Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Giao an tuan 30 Khõi 4+5 CKT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (259.59 KB, 15 trang )

Tuần 30 : Thứ hai ngày 5 tháng 4 năm 2010
Chiều dạy : 5B+5D+5A. Lịch sử
XY DNG NH MY THU IN HO BèNH
I.MC TIấU :
- Bit nh mỏy thy in Hũa Bỡnh l kt qu lao ng gian kh, hi sinh ca cỏn b,
cụng nhõn VN v Liờn Xụ.
- Bit Nh mỏy Thy in Hũa Bỡnh cú vai trũ quan trng i vi cụng cuc xõy dng
t nc : cung cp in, ngn l,
- T ho v truyn thng lch s Vit Nam
II.CHUN B :
- nh t liu v Nh mỏy Thu in Ho Bỡnh.
- Bn Hnh chớnh Viờt Nam ( xỏc nh a danh Ho Bỡnh).
III.CC HOT NG DY HC CH YU :
2-Bài mới:
2.1-Hoạt động 1( làm việc cả lớp )
-GV nêu tình hình nớc ta sau 1975.
-Nêu nhiệm vụ học tập.
2.2-Hoạt động 2 (làm việc theo nhóm)
-GV nêu câu hỏi cho HS thảo luận nhóm 4:
+Nhà máy Thuỷ điện Hoà Bình đợc chính thức xây
dựng khi nào?
+Nhà máy Thuỷ điện Hoà Bình đợc XD ở đâu?
+Sau bao nhiêu lâu thì hoàn thành?
-Mời đại diện một số nhóm trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét, chốt ý ghi bảng.
2.3-Hoạt động 3 (làm việc cả lớp)
-Cả lớp thảo luận câu hỏi:
+Để xây dựng Nhà máy Thuỷ điện Hoà Bình, cán bộ,
CN Việt Nam và Liên Xô đã phải LĐ ra sao?
-Mời một số HS trình bày.


-Các HS khác nhận xét, bổ sung. GV nhận xét.
2.4-Hoạt động 4 (làm việc theo nhóm 7)
-GV cho các nhóm thảo luận câu hỏi:
+Nêu vai trò của Nhà máy Thuỷ điện Hoà Bình đối với
công cuộc xây dựng đất nớc?
+Nêu ý nghĩa của việc XD thành công Nhà máy Thuỷ
điện Hoà Bình?
-Mời đại diện một số nhóm trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét, chốt ý ghi bảng.
2.5-Hoạt động 5 (làm việc cả lớp)
-HS nêu cảm nghĩ sau khi học bài này.
-Cho HS nêu một số nhà máy thuỷ điện lớn của đất nớc
đã và đang xây dựng.
*Diễn biến:
-Ngày 6-11-1979, Nhà
máy Thuỷ điện Hoà
Bình đợc chính thức
khởi công.
-Ngày 30-12-1988, tổ
máy đầu tiên bắt đầu
phát điện.
-Ngày 4-4-1994, tổ
máy cuối cùng đã hoà
vào lới điện quốc gia.
*Y nghĩa:
Nhà máy Thuỷ điện
Hoà Bình là thành tựu
nổi bật trong 20 năm,
sau khi thống nhất đất

nớc. Là công trình tiêu
biểuđầu tiên thể hiện
thành quả của công
cuộc xây dựng CNXH.
3-Củng cố, dặn dò: Cho HS nối tiếp đọc phần ghi nhớ.
-GV nhận xét giờ học. Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
Chiều dạy : 5B+5D+5A.+5C Địa lý
CC I DNG TRấN TH GII
I/ Mục tiêu:
Học xong bài này, HS:
-Nhớ tên và xác định đợc vị trí 4 đại dơng trên quả Địa cầu hoặc trên Bản đồ Thế
giới.
-Mô tả đợc một số đặc điểm của các đại dơng (vị trí địa lí, diện tích).
-Biết phân tích bảng số liệu và bản đồ (lợc đồ) để tìm một số đặc điểm nổi bật của
các đại dơng.
II/ Đồ dùng dạy học:
Bản đồ thế giới, quả địa cầu.
III/ Các hoạt động dạy học:
1-Kiểm tra bài cũ: (3)
Nêu đặc điểm chính của kinh tế châu Mĩ? Nêu phần ghi nhớ.
2-Bài mới:(30)
2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của tiết học.
a) Vị trí của các đại d ơng:
2.2-Hoạt động 1: (Làm việc theo nhóm 4)
-GV phát phiếu học tập.
-HS quan sát hình 1, 2 trong SGK hoặc quả
Địa cầu rồi hoàn thành phiếu học tập.
-Mời đại diện một số nhóm trình bày, đồng
thời chỉ vị trí các đại dơng trên quả Địa cầu.
-Cả lớp và GV nhận xét.

b) Một số đặc điểm của các đại d ơng:
2.3-Hoạt động 2: (Làm việc theo cặp)
*Bớc 1: HS dựa vào bảng số liệu trao đổi với
bạn theo gợi ý sau:
+Xếp các đại dơng theo thứ tự từ lớn đến nhỏ
về diện tích.
+Độ sâu lớn nhất thuộc về đại dơng nào?
*Bớc 2:
-Đại diện một số cặp báo cáo kết quả làm việc
trớc lớp.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV sửa chữa và giúp HS hoàn thiện phần
trình bày.
*Bớc 3: GV yêu cầu một số HS chỉ trên quả
Địa cầu hoặc bản đồ Thế giới vị trí từng đại d-
ơng và mô tả theo thứ tự: vị trí địa lí, diện tích.
-GV nhận xét, kết luận (SGV-146).
-HS thảo luận theo hớng dẫn của
GV.
-HS thảo luận nhóm 2.
+Thứ tự đó là: TBD, ĐTD,
ÂĐD, BBD
+Thuộc về Thái Bình Dơng.
-Đại diện các nhóm trình bày.
-HS nhận xét.
3-Củng cố, dặn dò: (3) -GV nhận xét giờ học.
-Cho HS nối tiếp nhau đọc phần ghi nhớ.
Dạy 5B+5D+5A : Đạo đức
Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên
I/ Mục tiêu:

Học xong bài này, HS biết:
-Tài nguyên thiên nhiên rất cần thiết cho cuộc sống con ngời.
-Sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên nhằm phát triển môi trờng bền vững.
-Bảo vệ và sử dụng tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên.
II/ Các hoạt động dạy học :
1-Kiểm tra bài cũ : (3)
Cho HS nối tiếp nêu phần ghi nhớ bài 13.
2-Bài mới : (30)
2.1-Giới thiệu bài : GV nêu mục tiêu của tiết học.
2.2-Hoạt động 1 : Tìm hiểu thông tin (trang 44, SGK).
-GV yêu cầu HS đọc các thông tin trong
bài.
-Cho HS thảo luận nhóm 4 theo các câu hỏi
trong SGK.
-Mời đại diện một số nhóm trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV kết luận và mời một số HS nối tiếp
nhau đọc phần ghi nhớ.
-HS thảo luận theo hớng dẫn của
GV.
-Đại diện nhóm trình bày.
-Nhận xét.
2.3-Hoạt động 2: Làm bài tập 1, SGK
*Mục tiêu: HS nhận biết đợc một số tài nguyên thiên nhiên
*Cách tiến hành:
-Mời 1 HS đọc yêu cầu của BT 1.
-Cho HS làm việc cá nhân.
-Mời một số HS trình bày. Cả lớp nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét, kết luận: SGV-T.60
2.4-Hoạt động 3: Bày tỏ thái độ (bài tập 3, SGK)

*Mục tiêu: HS biết đánh giá và bày tỏ thái độ đối với các ý kiến có liên quan đến tài
nguyên thiên nhiên.
*Cách tiến hành:
-GV lần lợt đọc từng ý kiến trong BT 1.
-Sau mỗi ý kiến, GV yêu cầu HS bày tỏ thái độ bằng cách giơ thẻ màu theo quy -
ớc.
+Thẻ đỏ: Tán thành.
+Thẻ xanh: Không tán thành.
+Thẻ vàng: Phân vân.
-GV mời một số HS giải thích lí do.
-GV kết luận: +Các ý kiến b, c là đúng ; ý kiến a là sai.
+Tài nguyên thiên nhiên là có hạn, con ngời cần sử dụng tiết kiệm
3-Hoạt động nối tiếp: (3)
Yêu cầu HS tìm hiểu về một tài nguyên thiên nhiên của nớc ta hoặc của địa phơng
để giờ sau tiếp tục nội dung bài học.
Thứ ba ngày 6 tháng 4 năm 2010
Dạy 5C+5A : Khoa học
sự sinh sản của thú
I/ Mục tiêu:
Sau bài học, HS biết:
-Bào thai của thú phát triển trong bụng mẹ.
-So sánh, tìm ra sự khác nhau và giống nhau trong chu trình sinh sản của thú và chim.
-Kể tên một số loài thú thờng đẻ mỗi lứa 1 con, một số loài thú đẻ mỗi lứa nhiều con.
II/ Đồ dùng dạy học :
Hình trang 120, 121 SGK. Phiếu học tập.
III/ Các hoạt động dạy học :
1-Giới thiệu bài : (3)
-GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng.
2- Giảng bài mới : (30) Hoạt động 1 : Quan sát
-Bớc 1 : Làm việc theo nhóm 7.

Nhóm trởng điều khiển nhóm mình quan sát
các hình và trả lời các câu hỏi:
+Chỉ vào bào thai trong hình và cho biết bào
thai của thú đợc nuôi dỡng ở đâu?
+Chỉ và nói tên một số bộ phận của thai mà
bạn nhìn thấy?
+Bạn có nhận xét gì về hình dạng của thú
con và thú mẹ?
+Thú con ra đời đợc thú mẹ nuôi bằng gì?
HS thảo luận hóm 7.
-Bằng sữa mẹ
+So sánh sự sinh sản của thú và của chim,
bạn có nhận xét gì?
-Bớc 2: Làm việc cả lớp
+Mời đại diện một số nhóm trình bày.
+Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
+GV nhận xét, kết luận: SGV trang 189.
-Sự sinh sản của thú khác với sự
sinh sản của chim là:
+Chim đẻ trứng nở thành con.
+Ơ thú, hợp tử đợc phát triển
trong bụng mẹ, thú con mới sinh ra
đã có hình dạng giống nh thú mẹ.
3-Hoạt động 2: Làm việc với phiếu học tập
-Bớc 1: Làm việc theo nhóm 4
GV phát phiếu học tập cho các nhóm. Nhóm trởng điều khiển nhóm mình quan sát
các hình trang 119 SGK và dựa vào hiểu biết của mình để hoà thành nhiệm vụ đề ra trong
phiếu:
-Bớc 2: Làm việc cả lớp
+Mời đại diện một số nhóm trình bày.

+Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
+GV nhận xét, tuyên dơng những nhóm điền đợc nhiều tên con vật và điền đúng.
3-Củng cố, dặn dò: (3)
-GV nhận xét giờ học.
-Nhắc HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
Dạy 5C+5A Khoa học
sự nuôi và dạy con của một số loài thú
I/ Mục tiêu:
Sau bài học, HS biết:
Trình bày sự sinh sản, nuôi con của hổ và hơu.
II/ Các hoạt động dạy học:
1-Giới thiệu bài: (1)
-GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng.
2- Giảng bài mới : (30) Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận
*Mục tiêu: HS trình bày đợc sự sinh sản, nuôi con của hổ và hơu.
*Cách tiến hành:
-Bớc 1: GV chia lớp thành 4 nhóm: 2 nhóm tìm hiểu về sự sinh sản và nuôi con
của hổ, 2 nhóm tìm hiểu về sự sinh sản và nuôi con của hơu.
-Bớc 2: Nhóm trởng điều khiển nhóm mình quan sát các hình và trả lời các câu
hỏi:
a) 2 nhóm tìm hiểu về sự sinh sản và nuôi con của hổ:
+Hổ thờng sinh sản vào mùa nào?
+Vì sao hổ mẹ không rời hổ con suốt tuần đầu khi sinh?
+Khi nào hổ mẹ dạy hổ con săn mồi?
+Khi nào hổ con có thể sống độc lập.
b) 2 nhóm tìm hiểu về sự sinh sản và nuôi con của hơu.
+Hơu ăn gì để sống? Hơu đẻ mỗi lứa mấy con?
+Hơu con mới sinh ra đã biết làm gì?
+Tại sao hơu con mới khoảng 20 ngày tuổi, hơu mẹ đã dạy con tập chạy?
-Bớc 2: Làm việc cả lớp

+Mời đại diện một số nhóm trình bày.
+Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. GV nhận xét.
3-Hoạt động 2: Trò chơi Thú săn mồi và con mồi
*Mục tiêu: -Khắc sâu cho HS kiến thức về tập tính dạy con của một số loà thú.
-Gây hớng thú học tập cho HS.
*Cách tiến hành:
+GV hớng dẫn cách chơi và luật chơi (SGV-trang 193).
+GV tổ chức cho HS chơi
+Các nhóm khác nhận xét, đánh giá lẫn nhau.
+GV nhận xét, tuyên dơng những nhóm chơi tốt.
3-Củng cố, dặn dò: (3)
-GV nhËn xÐt giê häc.
-Nh¾c HS vÒ nhµ häc bµi vµ chuÈn bÞ bµi sau.
Thứ t ngày 7 tháng 4 năm 2010
Dạy 5D+5A: Kỹ thuật
LP Rễ-BT ( tit1 )
I. MC TIấU:
- Chn ỳng v cỏc chi tit lp rụ-bt.
- Bit cỏch lp v lp c rụ-bt theo mu. Rụ-bt lp tng i chc chn.
: Rốn luyn tớnh khộo lộo v kiờn nhn khi lp, thỏo cỏc chi tit ca rụ-bt.
II. CHUN B :
- Mu rụ-bt ó lp sn.
- B lp ghộp mụ hỡnh k thut.
III. CC HOT NG DY HC CH YU
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
1. Kim tra bi c: 4-5'
2. Bi mi: (30)
H 1 : Gii thiu bi: 1'
- 2 HS tr li
H 2: Quan sỏt, nhn xột mu : 4-5

- HDHS Quan sỏt k tng b phn v t
cõu hi:
- HS quan sỏt mu rụ-bt ó lp sn.
+ lp c rụ-bt, theo em cn lp my
b phn? Hóy k cỏc b phn ú.
- Cú 6 b phn: chõn rụ-bt; thõn rụ-bt;
u rụ-bt; tay rụ-bt; ng tờn; trc bỏnh
xe.
H 3 :HD thao tỏc k thut : 28-29
a) Hng dn chn cỏc chi tit
- 2 HS gi tờn, chn ỳng tng loi
chi tit theo bng trong SGK v xp
tng loi vo np hp.
- Ton lp quan sỏt v b sung cho bn.
GV nhn xột, b sung cho hon thin.
b) Lp tng b phn
* Lp chõn rụ-bt (H.2-SGK).
- HS quan sỏt hỡnh 2a (SGK).
- 1 HS lờn lp mt trc ca 1 chõn rụ-
bt.
- GV nhn xột, b sung v hng dn lp
tip mt trc chõn th 2 ca rụ-bt.
* Gi 1 HS lờn lp tip 4 thanh 3 l vo
tm nh lm bn chõn rụ-bt.
- 1 HS lờn thc hin, ton lp quan sỏt
v b sung bc lp.
HS QS hỡnh 2b (SGK) v tr li cõu hi
trong SGK:
+ Mi chõn rụ-bt lp c t my thanh
ch U di?

- Cn 4 thanh ch U di.
- GV hng dn lp thanh ch U di vo 2
chõn rụ-bt lm thanh thõn rụ-bt.
- HS chỳ ý quan sỏt.
* Lp thõn rụ-bt (H.3-SGK) - HS quan sỏt hỡnh 3 tr li cõu hi
trong SGK.
- HS lp thõn rụ-bt.
- GV nhn xột, b sung cho hon thin
bc lp.
* Lp u rụ-bt (H.4 SGK).
- GV nhn xột cõu tr li ca HS.
- GV tin hnh lp u rụ-bt: Lp bỏnh
ai, bỏnh xe, thanh ch U ngn v thanh
thng 5 l vo vớt di.
- HS quan sỏt H4 v tr li cõu hi.
- HS chỳ ý theo dừi.
* Lp cỏc b phn khỏc
- Lp tõy rụ-bt
- Lp ng ten
- Lp trc bỏnh xe
- HS QS hỡnh 5a, 5b, 5c.
GV nhn xột cõu tr li ca HS v hng
dn nhanh bc lp trc bỏnh xe.
c) Lp rỏp rụ-bt (H.1 SGK)
- GV lp rỏp rụ-bt theo cỏc bc trong
SGK.
- Kim tra s nõng lờn h xung ca 2 tay
rụ-bt.
- HS chỳ ý theo dừi.
d) Hng dn thỏo ri cỏc chi tit v xp

vo hp
Cỏch tin hnh nh cỏc bi trờn. - HS chn ỳng v cỏc chi tit theo
SGK v xp tng loi vo np hp.
Thứ năm ngày 8 tháng 4 năm 2010
Dạy 5A: Thể dục
môn thể thao tự chọn
trò chơi lò cò tiếp sức
I. Mục tiêu:
- Học mới phát cầu bằng mu bàn chân. Yêu cầu biết thực hiện động tác cơ bản đúng.
- Chơi trò chơi Lò cò tiếp sức.Yêu cầu biết cách chơi và bớc đầu tham gia chơi tơng
đối chủ động.
- Giáo dục HS ham tập luyện TDTT.
II.Địa điểm và ph ơng tiện :
Sân trờng, còi, bóng cao su, mỗi HS 1 quả cầu
III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp:
Nội dung TG Phơng pháp tổ chức
A. Phần mở đầu:
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung,
nhiệm vụ, yêu cầu bài học.
- KĐ: Xoay các khớp cổ chân, cổ tay,
khớp gối.
- Chạy nhẹ nhàng theo đội hình vòng
tròn.
- Ôn các động tác tay, vặn mình vặn
toàn thân của bài TDPTC
B. Phần cơ bản:
1.Hớng dẫn học sinh môn thể thao tự
chọn. (Đá cầu)
2. Cho học sinh chơi trò chơi Lò cò
tiếp sức

C. Phần kết thúc:
- Thả lỏng: Hít thở sâu.
- GV cùng HS hệ thống bài.
- Nhận xét, đánh giá kết quả học tập.
- Giao bài tập về nhà.
- Giải tán.
6-10
18-22
5-6
- 4 hàng dọc.
- 4 hàng ngang.
- 4 hàng dọc, lớp trởng điều khiển
các bạn khởi động.
- GV điều khiển HS ôn bài.
- Các tổ tập theo khu vực đã quy
định. Tổ ttrởng chỉ huy.
- HS tập theo đội hình vòng tròn
theo 2 nội dung : Ôn tâng cầu
bằng đùi, thi phát cầu bằng mu
bàn chân.
- GV chia tổ cho HS tự quản.
- GV kiểm tra từng nhóm.
- GV nêu tên trò chơi, hớng dẫn
cách chơi và nội quy chơi.
- Cho HS chơi thử 1-2 lần.
- HS chơi, GV lu ý HS đảm bảo
an toàn khi chơi.
- Đứng tại chỗ, hát và vỗ tay theo
nhịp 1bài hát.
- HS hô : Khỏe.

Thø s¸u ngµy 9 th¸ng 4 n¨m 2010
S¸ng D¹y 4D: Khoa häc
NHU CẦU KHÔNG KHÍ CỦA THỰC VẬT
I. Mơc tiªu:
- BiÕt mçi loµi thùc vËt, mçi giai ®o¹n ph¸t triĨn cđat thùc vËt cã nhu cÇu vỊ chÊt kho¸ng kh¸c
nhau.
II. ®å dïng d¹y-häc :
- Hình trang 116, 117 SGK
- Phiếu học tập
III. c¸c ho¹t ®éng d¹y-häc
1 - Ba ̀ i cũ : (3’) GV gọi HS lên bảng trả lời, cả lớp nhận xét, bổ sung:
+ Vai trò của các chất khoáng đối với thực vật?
+ Nhu cầu chất khoáng của thực vật như thế nào?
2 – Ba ̀ i m ớ i: (30’)
a- Giới thiệu bài: Nước là một yếu tố rất quan trọng của thực vật. Nhu cầu nước của các
loại thực vật khác nhau như thế nào? Ta vào bài học hôm nay
b- Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Tìm hiểu về sự trao đổi
khí
GV nêu câu hỏi:
+ Không khí có những thành phần nào?
+ Kể tên những khí quan trọng đối với
đời sống của thực vật?
Yêu cầu HS trao đổi, thảo luận:
+ Trong quang hợp, thực vật hút khí gì
và thải ra khí gì?
+ Trong hô hấp, thực vật hút khí gì và
thải ra khí gì?
+ Quá trình quang hợp xảy ra khi nào?

+ Quá trình hô hấp xảy ra khi nào?
+ Điều gì xảy ra với thực vật nếu một
trong hai quá trình trên ngừng?
GV nhận xét, kết luận: Thực vật cần
không khí để quang hợp và hô hấp. Cây
dù không được cung cấp đủ nước, chất
khoáng và ánh sáng nhưng thiếu không
khí cây cũng không thể sống được
Hoạt động 2: Tìm hiểu một số ứng
dụng thực tế về nhu cầu không khí của
thực vật
GV nêu vấn đề, gợi ý cho HS trả lời các
câu hỏi
+ Thực vật ăn gì để sống? Nhờ đâu mà
thực vật thực hiện được điều kì diệu đó?
HS dựa vào kiến thức đã học, trả lời:
+ Ô-xi, ni-tơ và các thành phần khác…
+ Ô-xi,ni-tơ, …
Các nhóm trao đổi, thảo luận, trả lời:
+ Thực vật hút khí các-bô-nic và thải ra
khí ô-xi
+ Thực vật hút khí ô-xi và thải ra khí
các-bô-níc
+ Quá trình quang hợp xảy ra khi có ánh
sáng mặt trời
+ Khi đêm xuống
+ Nếu không có 1 trong 2 quá trình trên,
cây sẽ chết
HS lắng nghe
HS lắng nghe, đọc SGK, vốn hiểu biết

của mình, trả lời:
+ Nêu ứng dụng trong trồng trọt về nhu
cầu khí các-bô-níc của thực vật?
+ Nêu ứng dụng về nhu cầu về khí ô-xi
của thực vật?
GV nhận xét, kết luận nội dung bài
3. Củng cố – Dặn dò: (3’)
+ Nêu sự rao đổi khí của thực vật trong
quá trình hô hấp và quang hợp?
Nhận xét tiết học
Bài chuẩn bò: Trao đổi chất ở thực vật
+. Khí các-bô-níc có trong không khí
đựơc lá cây hấp thụ và nước có trong đất
được rễ cây hút lên. Nhờ diệp lục có
trong lá cây mà thực vật có thể sử dụng
năng lựong ánh sáng mặt trời để chế tạo
chất bột đường từ khí các-bô-níc và
nứơc
+ Nếu tăng lượng khí các-bô-níc lên gấp
đôi cây trồng sẽ có năng suất cao hơn
+ Để có đủ ô-xi giúp quá trình hô hấp
tốt, đất trồng phải tơi xốp, thoáng
HS nhắc lại nội dung bài học
LÞch sư
Nh÷ng chÝnh s¸ch kinh tÕ vµ v¨n ho¸ cđa vua Quang Trung
I-Mơc tiªu:
Nêu được cơng lao của Quang Trung trong việc xây dựng đất nước:
-Đã có nhiều chính sách nhằm phát triển kinh tế: “Chiếu khuyến nơng” đẩy mạnh phát
triển thương nghiệp. Các chính sách này có tác dụng thúc đẩy kinh tế phát triển.
- Đã có nhiều chính sách nhằm phát triển văn hóa, giáo dục: “ Chiếu lập học” đề cao

chữ Nơm,… Các chính sách này có tác dụng thúc đẩy văn hóa, giáo dục phát triển.
II- §å dïng d¹y häc:
- Th Quang Trung gưi cho Ngun ThiÕp
- C¸c b¶n chiÕu cđa vua Quang Trung(nÕu cã)
III- Ho¹t ®éng d¹y häc:
A/ KiĨm tra bµi cò: (3’)
B/ Bµi míi: (30’)
* Giíi thiƯu bµi: GV nªu mơc ®Ých yªu cÇu bµi häc.
* C¸c ho¹t ®éng:
Ho¹t ®éng 1: Th¶o ln nhãm:
-GV tr×nh bµy tãm t¾t t×nh h×nh kinh tÕ ®Êt níc trong
thêi TrÞnh – Ngun ph©n tranh
-GV ph©n nhãm vµ yªu cÇu nhãm th¶o ln vÊn ®Ị :
+Vua Quang Trung cã nh÷ng chÝnh s¸ch g× vỊ kinh tÕ ?
néi dung vµ t¸c dơng cđa nh÷ng chÝnh s¸ch ®ã.
GV kÕt ln :Vua Quang Trung ban hµnh chiÕu
khun n«ng ®óc tiỊn míi, yªu cÇu nhµ thanh më cưa
biªn gièi cho d©n hai níc tù do trao ®ỉi hµng ho¸, më
cưa bتn cho thun bu«n níc ngoµi vµo bu«n b¸n.
Ho¹t ®éng 2:Lµm viƯc c¶ líp:
-GV tr×nh bµy viƯc vua Quang Trung coi träng ch÷
n«m, ban bè chiÕu lËp häc
?/T¹i sao vua Quang Trung l¹i coi träng ch÷ n«m ?
?/Em hiĨu c©u ‘x©y dùng ®Êt níc lÊy viƯc häc lµm ®Çu’
nh thÕ nµo ?
-GV kÕt ln :
+Ch÷ n«m lµ ch÷ cđa d©n téc.ViƯc vua Quang Trung
®Ị cao ch÷ n«m lµ nh»m ®Ị cao tinh thÇn d©n téc.
+§Êt níc mn ph¸t triĨn ®ỵc lµ cÇn ®Ị cao d©n trÝ ,
coi träng viƯc häc hµnh

Ho¹t ®éng 3 :Lµm viƯc c¶ líp
-GV tr×nh bµy sù dang dë cđa c¸c c«ng viƯc mµ vua
Quang Trung tiÕn hµnh vµ t×nh c¶m cđa ngêi ®êi sau
®èi víi vua Quang Trung
C/ Cđng cè dỈn dß:
- GV nhËn xÐt tiÕt häc
- C¸c nhãm cư th kÝ vµ tỉ
trëng
- C¸c nhãm th¶o ln
- §¹i diƯn c¸c nhãm tr×nh
bµy kÕt qu¶ th¶o ln.
- C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt
-HS tr¶ lêi c©u hái
-C¶ líp nhËn xÐt
§Þa lý
THÀNH PHỐ HUẾ
I. mơc tiªu :
Nêu được một số đặc điểm chủ yếu của thành phố Huế:
-Thành phố Huế từng là kinh đơcủa nước ta thời Nguyễn.
- Thiên nhiên đẹp với nhiều cơng trình kiến trúc cổ khiến Huế thu hút được nhiều
khách du lịch.
Chỉ được thành phố Huế trên bản đồ
II. ®å dïng d¹y-häc
- Bản đồ hành chính Việt Nam.
- Ảnh một số cảnh quan đẹp, công trình kiến trúc mang tính lòch sử của Huế.
- Phiếu bài tập.
III, c¸c ho¹t ®éng d¹y-häc
Giáo viên Học sinh
1/- Kiểm tra bài cũ :(3’)
2/- Bài mới: (30”)

a/- Giới thiệu:
b/- Phát triển bài:
• Hoạt động 1:
Xác đònh đúng vò trí Huế trên bản đồ
+ Mô tả: HS tìm trên bản đồ hành chính
Việt Nam kí hiệu và tên thành phố Huế.
- Xác đònh trên lược đồ hình 1:
- Thành phố Huế thuộc tỉnh nào?
Nêu tên dòng sông chảy qua thành phố Huế .
- Kể tên các công trình cổ kính của Huế.
- GV giải thích: Huế là cố đô vì là kinh đô
nhà Nguyễn từ cách đây hơn 200 năm.
• Hoạt động 2:
HS thấy được vẻ đẹp của Huế thể hiện qua các
công trình kiến trúc cổ.
+ Mô tả: HS quan sát các ảnh trong bài,
kết hợp ảnh thật, Em hãy mô tả một trong
những cảnh đẹp của thành phố Huế.
* GV mô tả thêm phong cảnh hấp dẫn
khách du lòch của Huế.
c/- Tổng kết – nhận xét – dặn dò: (3’)
HS trả lời cá nhân.
HS thảo luận nhóm đôi.
- Thành phố Huế thuộc
tỉnh Thừa Thiên.
- Dòng sông Hương chảy
qua thành phố Huế.
- Các công trình kiến trúc
cổ kính là: kinh thành Huế,
chùa Thiên Mụ, lăng Tự Đức,

điện Hòn Chén, ….HS làm
việc theo nhóm đôi.
- Chùa Thiên Mụ: ngay
bên sông, có các bậc thang
lên đến khu có tháp cao, khu
vườn khá rộng….
- Mỗi nhóm chọn và giới
thiệu về một đòa điểm đến
tham quan.
Chuẩn bò bài “ Thành phố Đà
Nẵng”.
- Gọi HS đọc ghi nhớ.
Nhận xét – tuyên dương.
Kü tht
L¾p xe n«i
I- Mơc tiªu:
- HS biÕt chä ®óng vµ ®đ c¸c chi tiÕt ®Ĩ l¾p xe n«i
- L¾p ®ỵc tõng bé phËn vµ l¾p r¸p xe n«i ®óng kÜ tht, ®óng qui tr×nh. Xe chuyển
động được
II- Ho¹t ®éng d¹y häc:
A.KiĨm tra bµi cò : (3’)
B. Bµi míi: (30’)
1. Giíi thiƯu bµi:
GV nªu M§-YC bµi «n tËp
2. C¸c ho¹t ®éng :
Ho¹t ®éng 3: HS thùc hµnh l¾p c¸i ®u
a) HS chän c¸c chi tiÕt ®Ĩ l¾p c¸i ®u
- GV ®Õn tõng HS ®Ĩ kiĨm tra vµ gióp ®ì c¸c em
chän ®óng vµ ®đ c¸c chi tiÕt ®Ĩ l¾p c ®u
b) L¾p tõng bé phËn

- GV nh¾c c¸c em lu ý mét sè ®iĨm sau:
+VÞ trÝ trong ngoµi gi÷a c¸c bé phËn cđa xe n«i
+ Thø tù c¸c bíc l¾p xe n«i
+ VÞ trÝ cđa c¸c vßng h·m cđa b¸nh xe
c) L¾p r¸p c¸i ®u
- HS chän ®đ c¸c chi tiÕt theo
SGKvµ xÕp tõng lo¹i vµo n¾p hép
- HS l¾p tõng bé phËn cđa xe n«i
- HS kiĨm tra sù chun ®éng
cđa xe n«i

- GV nhắc HS quan sát hình 1 để lắp ráp hoàn
thiện xe nôi
- Kiểm tra sự chuyển động của xe nôi
3. Củng cố dặn dò :
- GV nhận xét tiết học
- Dặn dò xem trớc bài tiếp theo
Chiều dạy 5A : Thể dục
môn thể thao tự chọn trò chơi Trao tín gậy
I. Mục tiêu:
- Học mới phát cầu bằng mu bàn chân. Yêu cầu biết thực hiện động tác cơ bản đúng.
- Chơi trò chơi Trao tín gậy.Yêu cầu biết cách chơi và bớc đầu tham gia chơi tơng đối
chủ động.
- Giáo dục HS ham tập luyện TDTT.
II.Địa điểm và ph ơng tiện :
Sân trờng, còi, bóng cao su, mỗi HS 1 quả cầu
III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp:
Nội dung TG Phơng pháp tổ chức
A. Phần mở đầu:
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung,

nhiệm vụ, yêu cầu bài học.
- KĐ: Xoay các khớp cổ chân, cổ tay,
khớp gối.
- Chạy nhẹ nhàng theo đội hình vòng
tròn.
- Ôn các động tác tay, vặn mình vặn
toàn thân của bài TDPTC
B. Phần cơ bản:
1.Hớng dẫn học sinh môn thể thao tự
chọn. (Đá cầu)
2. Cho học sinh chơi trò chơi Trao
tín gậy
C. Phần kết thúc:
6-10
18-22
5-6
- 4 hàng dọc.
- 4 hàng ngang.
- 4 hàng dọc, lớp trởng điều khiển
các bạn khởi động.
- GV điều khiển HS ôn bài.
- Các tổ tập theo khu vực đã quy
định. Tổ ttrởng chỉ huy.
- HS tập theo đội hình vòng tròn
theo 2 nội dung : Ôn tâng cầu
bằng đùi, ôn phát cầu bằng mu
bàn chân, thi tâng cầu , phát cầu
bằng mu bàn chân.
- GV chia tổ cho HS tự quản.
- GV kiểm tra từng nhóm.

- GV nêu tên trò chơi, hớng dẫn
cách chơi và nội quy chơi.
- Cho HS chơi thử 1-2 lần.
- HS chơi, GV lu ý HS đảm bảo
an toàn khi chơi.
- Thả lỏng: Hít thở sâu.
- GV cùng HS hệ thống bài.
- Nhận xét, đánh giá kết quả học tập.
- Giao bài tập về nhà.
- Giải tán.
- Đứng tại chỗ, hát và vỗ tay theo
nhịp 1bài hát.
- HS hô : Khỏe.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×