Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Giáo án 1 tuần 35

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.92 KB, 16 trang )

Bài soạn tuần thứ 35
TUẦN 35
Ngày soạn: 08/05/ 2004
Ngày dạy :Thứ hai 10/5/ 2004
CHÀO CỜ
***
HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
SINH HOẠT LỚP – VUI CHƠI
I/ Mục tiêu:
- HS nắm được yêu, khuyết điểm của mình trong tuần.
- Biết khắc phục và phấn đấu trong tuần tới.
- GDHS mạnh dạn và biết tự quản.
II/ Chuẩn bò:
- GV: Nội dung sinh hoạt, trò chơi, bài hát.
III/ Hoạt động dạy và học:
*Hoạt động 1: Nhận xét các hoạt động trong tuần qua.
-Các em chăm ngoan, lễ phép, chuyên cần, nghỉ học có phép, đi học đúng giờ.
-Chuẩn bò bài tốt, học và làm bài đầy đủ. Có đầy đủ dụng cụ học tập.
-Các em đều tích cực phát biểu ý kiến xây dựng bài.
- Biết rèn chữ giữ vở.
-Nề nếp lớp tốt.
*Hoạt động 2:
-Ôn bài hát “Chúng em là học sinh lớp 1”.
-Chơi trò chơi: Kết đoàn.
***
TẬP ĐỌC
SÁNG NAY ( 1 TIẾT)
I/Mục tiêu:
- Học sinh đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các tiếng có âm ,vần khó: tia nắng, xòe, nhấp
nhô,nấp, chúm chím. Biết nghỉ hơi sau mỗi dòng .
- Ôn các vần: oe, oeo.


- Hiểu được niềm vui, những phát hiện mới lạ của bạn nhỏ buổi sáng đi học.
II/Chuẩn bò:
Giáo viên : Lê Thò Mai Hiền Trang 1
Bài soạn tuần thứ 35
- Giáo viên: Tranh, sách giáo khoa
- Học sinh : Sách giáo khoa .
III/Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn đònh lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ: (Mỹ Vân, Phi, Hoài Nam, An)
- Học sinh đọc và trả lời câu hỏi bài : Không nên phá tổ chim
H :Thấy em bắt chim non, chò khuyên em thế nào?(Hãy đặt chim non vào tổ vì mất chim
con, chim mẹ sẽ buồn, xa chim mẹ chim con sẽ chết. Đặt lại chim vào tổ, sau này chim
lớn sẽ ca hát, bay lượn, ăn sâu bọ giúp ích cho con người.)
H :Nghe lời chò, bạn nhỏ đã làm gì?( Đã đem những chú chim non đặt lại vào tổ)
3/ Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
* Giới thiệu bài : Ghi đề bài “Sáng nay”
*Hoạt động 1 : Luyện đọc âm, vần, tiếng, từ,câu
-Giáo viên đọc mẫu
- Hướng dẫn học sinh đọc thầm( giao việc)
- Tìm tiếng có vần oe
-Hướng dẫn học sinh phân tích, đánh vần tiếng
xòe

-Luyện đọc các từ: tia nắng, xòe, nhấp nhô,nấp,
chúm chím.
-Hướng dẫn học sinh đọc các từ
-Hướng dẫn học sinh đọc từng câu
-Chỉ không thứ tự
-Hướng dẫn cách đọc nghỉ hơi khi gặp các dấu

câu: dấu phẩy, dấu chấm.
-Gọi học sinh đọc theo nhóm, tổ
Hoạt động 2: Luyện đọc đoạn bài
-Hướng dẫn học sinh đọc từng đoạn.
-Hướng dẫn học sinh đọc toàn bài.
-Giáo viên hướng dẫn cách đọc
*Nghỉ giữa tiết:
*Hoạt động 3: Chơi trò chơi tìm tiếng, từ.
Thi tìm tiếng có vần oe, oeo.
*Hoạt động 4:Luyện đọc và tìm hiểu bài.
-Gọi 1 học sinh đọc cả bài
- Gọi học sinh đọc từng đoạn, kết hợp trả lời câu
hỏi.
-Gọi 1 học sinh đọc khổ thơ 1
Đọc đề cá nhân, lớp…
Theo dõi
Đọc thầm
xòe
Phân tích :tiếng xòe có âm x đứng
trước,vần oe đứng sau, dấu huyền
đánh trên âm e : cá nhân .
-Đánh vần: xờ – oe -xoe –huyền -
xòe: cá nhân, nhóm.
Cá nhân
Đọc đồng thanh
Đọc nối tiếp :cá nhân
Cá nhân
Đọc nối tiếp theo nhóm, tổ.
Cá nhân, nhóm, tổ.
Cá nhân

Đọc đồng thanh
Hát múa
khỏe khoắn, ngoằn ngoèo
Lấy Sách giáo khoa
1 học sinh đọc cả bài
Cá nhân
Giáo viên : Lê Thò Mai Hiền Trang 2
Bài soạn tuần thứ 35
-H : Sáng nay bạn nhỏ đi đâu?
-Gọi học sinh đọc khổ thơ 2.
-H :Những dòng chữ ngộ nghónh như thế nào?
-Gọi học sinh đọc khổ thơ 3, 4
H : Giờ ra chơi có gì vui?
-Luyện đọc kết hợp trả lời câu hỏi
Đi học.
Cá nhân.
Xếp hàng tránh nắng, i gầy đội mũ, ô
đội nón là ô.
Cá nhân
Gió nấp đâu đó đến giờ ra chơi mới
ùa ra y như các bạn nhỏ. Gió ùa ra
bất ngờ làm nụ hồng bật cười nở hoa
Cá nhân.
4/ Củng cố:
-Thi đọc đúng, diễn cảm: 2 em đọc.
-Khen những học sinh đọc tốt.
5/ Dặn dò:
-Học bài và tập trả lời câu hỏi.
***
ĐẠO ĐỨC

KIỂM TRA CUỐI NĂM
***
TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
I/Mục tiêu:
- Giúp học sinh củng cố về đọc, viết số, xác đònh thứ tự của mỗi số trong một dãy các số.
- Thực hiện phép cộng,trừ các số có hai chữ số,.biết giải toán có lời văn.Đặc điểm của số
0 trong phép cộng, trừ.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn toán ,tính toán cẩn thân , chính xác.
II/Chuẩn bò:
- Giáo viên : Sách giáo khoa.
- Học sinh : Sách giáo khoa, vở.
III/Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn đònh lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
Chấm vở bài tập của học sinh (Sang, Hồng Nhung, Hương, Quân)
3/ Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
*Giới thiệu bài:Luyện tập chung
*Hoạt động 1: Làm bài tập trong sách giáo khoa.
-Bài 1 :Gọi học sinh nêu yêu cầu
25 -> -> 27 33 -> -> -> 36
Nhắc đề : cá nhân.
Số ( ? )
25 -> 26 -> 27 33-> 34 -> 35 ->36
Giáo viên : Lê Thò Mai Hiền Trang 3
Bài soạn tuần thứ 35
> 71-> 72-> > > > 76
-Bài 2 :Gọi học sinh nêu yêu cầu
36 + 12 84 + 11 46 + 23

97 – 45 63 – 33 65 – 65
-Bài 3 :Gọi học sinh nêu yêu cầu
Viết các số 28, 76, 54, 74 theo thứ tự .
-Hướng dẫn học sinh trao đổi ,sửa bài
*Nghỉ giữa tiết:
-Bài 4 :Gọi học sinh nêu yêu cầu
-Yêu cầu học sinh đọc đề,phân tích đề, tóm tắt đề
-> giải bài toán.
-Bài 5:Gọi học sinh nêu yêu cầu
Điền số vào ô trống : 25 + = 25 25 - = 25
H : Đặc điểm của số 0 trong phép cộng, trừ như
thế nào?
70 -> 71 -> 73 ->74 ->75 ->76
Đặt tính rồi tính
36 84 46
+12 +11 +23
48 95 69
Viết các số theo thứ tự:
a/ Từ lớn đến bé: 76, 74, 54, 28
b/ Từ bé đến lớn: 28, 54, 74, 76
Làm bài,trao đổi, sửa bài.
Hát múa
Giải toán giải
Tóm tắt đề:
Có : 34 con gà
Bán : 12 con gà
Còn : con gà ?
Bài giải
Số con gà nhà em còn lại là :
34 – 12 = 22 (con)

Đáp số : 22 con
Số ( ? )
25 + 0 = 25 25 – 0 = 25
Số nào cộng với 0 hoặc trừ với 0
cũng bằng chính số đó.
4/ Củng cố :
- Thu bài chấm, nhận xét.
5/ Dặn dò
-Ôn bài , tập làm các dạng toán.
Ngày soạn: 09/05/ 2004
Ngày dạy: Thứ ba/11/5/ 2004
TẬP ĐỌC
CON CHUỘT HUÊNH HOANG( 1 TIẾT)
I/Mục tiêu:
-Học sinh đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các từ: huênh hoang, ngoao ngoao, hch,
ngoạm
- Ôn vần uênh, phát âm đúng những tiếng có vần uênh.Tìm đọc từ, nói được câu chứa
tiếng có vần uênh.
Giáo viên : Lê Thò Mai Hiền Trang 4
Bài soạn tuần thứ 35
- Hiểu các từ ngữ trong truyện,nội dung truyện : Chuột ngốc nghếch, nhận thức nhầm lẫn
nên huênh hoang.Vì vậy đã gặp tai họa chết người.
II/ Chuẩn bò:
- Giáo viên :Sách giáo khoa, tranh.
- Học sinh : Sách giáo khoa, bìa kẻ ô li.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn đònh lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ: (Hoài Nam, Phương Nguyên, Trọng, Thanh Vân)
Đọc và trả lời câu hỏi bài Sáng nay .
H : Sáng nay bạn nhỏ đi đâu?( Đi học)

H : Những dòng chữ ngộ nghónh như thế nào ? (xếp hàng tránh nắng, i gầy đội mũ, o đội
nón là ô)
H : Giờ ra chơi có gì vui ?( Gió nấp đâu đó đến giờ ra chơi mới ùa ra y như các bạn nhỏ.
Gió ùa ra bất ngờ làm nụ hồng bật cười nở hoa)
3/ Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
* Giới thiệu bài : Ghi đề bài “Con chuột huênh
hoang”
*Hoạt động 1 : Luyện đọc âm, vần, tiếng, từ
-Giáo viên đọc mẫu
- Hướng dẫn học sinh đọc thầm( giao việc)
- Tìm những tiếng có vần uênh
-Hướng dẫn học sinh phân tích, đánh vần tiếng
huênh.
-Luyện đọc các từ : huênh hoang, ngoao ngoao,
hch, ngoạm.
-Kết hợp giảng từ: ngoạm.
Hướng dẫn học sinh đọc các từ
-Hướng dẫn học sinh đọc từng câu
-Chỉ không thứ tự
-Hướng dẫn cách đọc nghỉ hơi khi gặp các dấu
câu: dấu phẩy, dấu chấm.
-Gọi học sinh đọc theo nhóm, tổ
*Hoạt động 2 Luyện đọc đoạn,bài.
-Hướng dẫn học sinh đọc từng đoạn.
-Hướng dẫn học sinh đọc toàn bài.
-Giáo viên hướng dẫn cách đọc
*Nghỉ giữa tiết:
*Hoạt động 3: Chơi trò chơi tìm tiếng, từ.
Thi tìm tiếng có vần uênh

*Hoạt động 4:Luyện đọc và tìm hiểu bài.
-Gọi 1 học sinh đọc cả bài
Đọc đề :cá nhân, lớp…
Theo dõi
Đọc thầm
huênh
Phân tích:tiếng huênh có âm h đứng
trước,vần uênh đứng sau:cá nhân
Đánh vần: hờ – uênh- huênh :cá
nhân,
Cá nhân
Đọc đồng thanh
Đọc nối tiếp :cá nhân
Cá nhân
Đọc nối tiếp theo nhóm, tổ.
Cá nhân, nhóm, tổ.
Cá nhân
Đọc đồng thanh
Hát múa
chuếnh choáng
Lấy Sách giáo khoa
1 học sinh đọc cả bài
Giáo viên : Lê Thò Mai Hiền Trang 5
Bài soạn tuần thứ 35
- Gọi học sinh đọc từng đoạn, kết hợp trả lời câu
hỏi.
-Gọi 1 học sinh đọc đoạn 1 : Từ đầu sợ nó.
-H : Vì sao con Chuột trong truyện này không sợ
Mèo?
-Gọi học sinh đọc đoạn 2: Một hôm hết.

-H :Câu chuyện kết thúc thế nào ?
-Luyện đọc kết hợp trả lời câu hỏi.
Cá nhân
Vì có 1 lần con Chuột bất ngờ rơi bộp
xuống giữa 1 đàn Thỏ khiến Thỏ giật
mình bỏ chạy, Chuột tưởng nhầm Thỏ
bỏ chạy vì sợ nó. Nó nghó Thỏ to hơn
Mèo mà còn sợ nó.
Cá nhân
Vì đắc chí , chủ quan, thấy Mèo cũng
không thèm trốn chạy, Chuột đã bò
Mèo vồ ăn thòt.
Cá nhân.
4/ Củng cố:
-Thi đọc đúng, diễn cảm: 2 em đọc.
-Khen những học sinh đọc tốt.
5/ Dặn dò:
-Học bài .
***
TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
I/ Mục tiêu:
-Giúp học sinh củng cố về đọc ,viết số liền trước, số liền sau của số cho trước.
-Thưc hành cộng ,trừ nhẩm và viết.Giải toán có lời văn. Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho
trước.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn toán, rèn tính cẩn thận và chính xác.
II/ Chuẩn bò:
-Giáo viên : Sách giáo khoa.
-Học sinh : Sách, vở.
III/ Hoạt động dạy và học:

1/ Ổn đònh lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ :(Long, Hoàng, Phong)
-Chấm vờ bài tập
3/ Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
*Giới thiệu bài : Luyện tập chung
*Hoạt động 1: Làm bài tập trong sách giáo khoa.
Bài 1 :Gọi học sinh nêu yêu cầu
a/Viết số liền trước của : 35,42,71,100,1.
Nhắc đề : cá nhân
Lấy SGK
a/Viết số liền trước của:
34 35
Giáo viên : Lê Thò Mai Hiền Trang 6
Bài soạn tuần thứ 35
b/Viết số liền sau của:9, 37,62, 99, 11
Bài 2: Gọi học sinh nêu yêu cầu:tính nhẩm.
14 + 4 = 17 + 2 =
18 + 1 = 29- 5 =
Bài 3 : Gọi học sinh nêu yêu cầu:Đặt tính rồi tính
43 + 33 87- 55
*Nghỉ giữa tiết :
Bài 4 : Bài toán
41 42
71 72
99 100
0 1
b/Viết số liền sau của:
9 10
37 38

99 100
11 12
Làm bài, sửa bài.
Tính nhẩm
14 + 4 = 18 17 + 2 = 19
18 + 1 = 19 29 – 5 = 24
Làm bài, sửa bài
Đặt tính rồi tính
43 87
+ 33 -55
76 32
Hát múa
Đọc đề, phân tích đề, tóm tắt, giải
toán
Tóm tắt :
Có : 24 bi đỏ
Có : 20 bi xanh ? bi
4/ Củng cố:
-Đếm các số từ 50 -> 70 , từ 70 -> 50
5/ Dặn dò:
-Về đọc,viết các số đã học theo chiều xuôi, ngược .
***
CHÍNH TẢ
CÂU ĐỐ
I/Mục tiêu:
- Học sinh nghe, viết chính xác, trình bày đúng hai câu đố.
- Làm đúng các bài tập chính tả: Điền chữ tr hay ch.
- Giáo dục học sinh trình bày sạch, đẹp bài viết.
II/ Chuẩn bò:
- Giáo viên : Bảng phụ đã trình bày bài.

- Học sinh : vở, bảng con.
III/Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn đònh lớp:
Giáo viên : Lê Thò Mai Hiền Trang 7
Bài soạn tuần thứ 35
2/ Kiểm tra bài cũ: (Sơn, Thành)
- Điền vần oăc hay oăt : Chọn bóng hoặc máy bay. Cảnh đêm khuya khoắt.
3/ Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
*Giới thiệu bài: Ghi đề “ Câu đố”
- Gọi 3 học sinh đọc bài.
-Nhắc học sinh chú ý các từ dễ viết sai: kẹo, dẻo,
bánh dày, ruột.
-Giáo viên gạch chân những từ khó.
-Hướng dẫn học sinh đọc các từ khó
-Hướng dẫn học sinh viết bảng con các từ khó :
- Giáo viên đọc cho học sinh viết
- Hướng dẫn viết vào vở: Viết hoa chữ đầu mỗi
dòng thơ. Tư thế ngồi : lưng thẳng, …
- Giáo viên đọc cho học sinh soát lại bài viết :Đọc,
chỉ từng chữ, đánh vần tiếng khó.
- Hướng dẫn học sinh trao đổi, sửa bài .
-Thu chấm, nhận xét.
- Chữa lỗi sai phổ biến ( nếu có )
*Nghỉ giữa tiết:
*Hoạt động 2:Bài tập
- Hướng dẫn làm bài tập. Theo dõi , nhắc nhở.
Điền chữ c hay k : ổng làng, cửa _ ính
Điền chữ g hay gh:_ ọn gàng, xuồng _e
Điền chữ ng hay ngh :

+ _ôi nhà đang xây.
+ Thiếu nhi tập _i thức đội.
Giáo viên theo dõi, nhắc nhở.
Nhắc cá nhân
3 học sinh đọc bài ,cả lớp lắng
nghe.

Theo dõi
cá nhân(1 từ), đồng thanh các từ.
Viết bảng con.
Nghe, viết bài.
Soát lại bài .
Học sinh trao đổi bài, gạch chân
những chữ viết sai bằng bút chì.
Hát múa
Làm vào vở, lên sửa bài.
Điền chữ c hay k : cổng làng, cửa
kính
Điền chữ g hay gh:gọn gàng,
xuồng ghe
Điền chữ ng hay ngh :
+ Ngôi nhà đang xây.
+ Thiếu nhi tập nghi thức đội.
4/ Củng cố:
-Thu chấm bài, chữa bài
5/ Dặn dò:
-Về làm vở bài tập tiếng Việt.
***
THỦ CÔNG
KIỂM TRA CUỐI NĂM

Giáo viên : Lê Thò Mai Hiền Trang 8
Bài soạn tuần thứ 35
Ngày soạn: 10/ 5/ 2004
Ngày dạy :Thứ tư/12/05/ 2004
TIẾNG VIỆT
ÔN TẬP: BÀI LUYỆN TẬP 1 (2T)
LĂNG BÁC
I /Mục tiêu
-Học sinh đọc trơn cả bài . Luyện đọc lưu loát các dòng thơ và khổ thơ.
-Hiểu nội dung bài thơ: Đi trên Quảng trường Ba Đình, em bé thấy nắng mùa thu vàng,
trời trong vắt như trong ngày lễ Tuyên bố Độc lập. Nhìn lên lễ đài, em bâng khuâng như
thấy Bác vẫn còn đang đứng đó vẫy chào nhân dân.
-Tập chép bài chính tả Quả Sồi và làm bài tập điền vần ăn, ăng, điền chữ r,d hay gi.
II / Chuẩn bò :
- GV : Bảng phụ
- HS : Sách giáo khoa .
III / Hoạt động dạy và học :
1/ Ổn đònh lớp :
2/ Kiểm tra bài cũ :
3/ Bài mới :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
*Tiết 1 :
*Cho HS xem tranh.
H : Tranh vẽ gì ?
-Giới thiệu bài, ghi đề bài : Lăng Bác
* Hoạt động 1 : Luyện đọc câu .
- Chỉ thứ tự câu.
- Chỉ không thứ tự.
-Chỉ thứ tự.
* Hoạt động 2 : Luyện đọc đoạn,bài.

- Chỉ thứ tự đoạn.
Đoạn 1 : 6 câu thơ đầu.
Đoạn 2 :4 câu thơ cuối.
-Luyện đọc cả bài .
*Nghỉ giữa tiết:
*Hoạt động 3: Luyện đọc và tìm hiểu
bài.
Gọi HS đọc câu, đoạn – giáo viên nêu
câu hỏi .
Lăng của Bác Hồ
Nhắc đề:cá nhân .
Cá nhân , nhóm
Cá nhân, nhóm, tổ
Hát múa
HS đọc câu, đoạn + trả lời câu hỏi .
Giáo viên : Lê Thò Mai Hiền Trang 9
Bài soạn tuần thứ 35
H : Tìm những câu thơ tả ánh nắng và
bầu trời trên Quảng trường Ba Đình
vào mùa thu?
H : Đi trên Quảng trường Ba Đình, bạn
nhỏ có cảm tưởng như thế nào?
- Gọi HS đọc đoạn + câu hỏi và mời
bạn trả lời .
-Giáo dục học sinh hiểu nội dung bài
thơ.
*Hoạt động 4: Kiểm tra đọc
-Kiểm tra 1 số em.
* Nghỉ chuyển tiết
* Tiết 2 :

* Hoạt động 1 : Luyện đọc bài Quả
Sồi
-Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc
cả bài .
*Hoạt động 2: Luyện viết
-Giáo viên đọc cho học sinh viết.
* Nghỉ giữa tiết :
* Hoạt động 3 :Làm bài tập
a/Tìm tiếng trong bài:
-Có vần ăm:
-Có vần ăng
b/Điền chữ: r, d , gi:
ùa con đi chợ mùa xuân
Mới đến cổng chợ bước chân sang hè
Mua xong chợ đã vãn chiều
Heo heo ó thổi cánh iều mùa thu.
Những câu thơ tả nắng vàng ở Quảng
trường Ba Đình:
Nắng Ba Đình mùa thu
Thắm vàng trên lăng Bác.
Những câu thơ tả bầu trời ở Quảng
trường Ba Đình:
Vẫn trong vắt bầu trời
Ngày Tuyên ngôn Độc lập.
Bạn nhỏ có cảm tưởng:
Bâng khuâng như vẫn thấy
Nắng reo trên lễ đài
Có bàn tay Bác vẫy.
Một HS đọc đoạn + câu hỏi mời bạn
khác trả lời

Cá nhân đọc .
Múa hát .
Nhắc đề : cá nhân
Cá nhân.
Lấy vở
Nghe giáo viên đọc để viết bài Quả
Sồi.
Hát múa.
-Có vần ăm :nằm , ngắm
-Có vần ăng : trăng
Rùa con đi chợ mùa xuân
Mới đến cổng chợ bước chân sang hè
Mua xong chợ đã vãn chiều
Heo heo gió thổi cánh diều mùa thu.
4/ Củng cố
-Thu bài, chấm bài và nhận xét đọc, viết của học sinh.
5/ Dặn dò :
-Tập đọc và tập viết chính tả.
***
Giáo viên : Lê Thò Mai Hiền Trang 10
Bài soạn tuần thứ 35
ÂM NHẠC
KIỂM TRA CUỐI NĂM
***
THỂ DỤC
KIỂM TRA CUỐI NĂM
Ngày soạn: 11/ 05/ 2004
Ngày dạy : Thứ năm /13/ 05/ 2004
TIẾNG VIỆT
ÔN TẬP: BÀI LUYỆN TẬP 3 (2T)

HAI CẬU BÉ VÀ HAI NGƯỜI BỐ
I /Mục tiêu
-Học sinh đọc trơn cả bài . Luyện đọc lưu loát các dòng thơ và khổ thơ.
-Hiểu nội dung bài thơ: Bố , mẹ các em làm nhiều nghề khác nhau( như bác só, trồng
lúa ) nhưng nghề nào cũng đáng q vì đều cần cho mọi người.
-Tập chép bài chính tả Xỉa cá mè và làm bài tập điền vần iên,iêng hay uyên.
II / Chuẩn bò
- GV : Bảng phụ
- HS : Sách giáo khoa .
III / Hoạt động dạy và học :
1/ Ổn đònh lớp :
2/ Kiểm tra bài cũ : (Không kiểm tra)
3/ Bài mới:
*Hoạt động của giáo viên *Hoạt động của học sinh
*Tiết 1 :
*Cho HS xem tranh.
H : Tranh vẽ gì ?
-Giới thiệu bài, ghi đề bài : Hai cậu bé
và hai người bố.
* Hoạt động 1 : Luyện đọc câu .
- Chỉ thứ tự câu.
- Chỉ không thứ tự.
-Chỉ thứ tự.
* Hoạt động 2 : Luyện đọc đoạn,bài.
Hai bạn đang kể chuyện về bố của
mình
Nhắc đề:cá nhân .
Cá nhân , nhóm
Giáo viên : Lê Thò Mai Hiền Trang 11
Bài soạn tuần thứ 35

- Chỉ thứ tự đoạn.
Đoạn 1 : Từ đầu Việt đáp.
Đoạn 2 :Sơn bảo chữa bệnh cho
người ốm.
-Luyện đọc cả bài .
*Nghỉ giữa tiết:
*Hoạt động 3: Luyện đọc và tìm hiểu
bài.
Gọi HS đọc câu, đoạn – giáo viên nêu
câu hỏi .
H : Tìm tiếng trong bài có vần iêt, iêt?
H : Bố Việt làm nghề gì? Bố Sơn làm
nghề gì?
- Gọi HS đọc đoạn + câu hỏi và mời
bạn trả lời .
-Giáo dục học sinh hiểu nội dung bài
thơ.
*Hoạt động 4: Kiểm tra đọc
-Kiểm tra 1 số em.
* Nghỉ chuyển tiết
* Tiết 2 :
* Hoạt động 1 : Luyện đọc bài Quả
Sồi
-Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc
cả bài .
*Hoạt động 2: Luyện viết
-Giáo viên đọc cho học sinh viết.
* Nghỉ giữa tiết :
* Hoạt động 3 :Làm bài tập
a/Điền vần: iên. iêng hay uyên

Thuyền ngủ bãi
Bác th ngủ rất lạ
Chẳng chòu trèo lên giường
Úp mặt xuống các vàng
Ngh tai về phía b
Cá nhân, nhóm, tổ
Hát múa
HS đọc câu, đoạn + trả lời câu hỏi .
Việt, việc.
Bố Việt làm ruộng, trồng lúa, không
có lúa gạo mọi người không sống nổi.
Bố Sơn là bác só chữa bệnh cho người
ốm.
Một HS đọc đoạn + câu hỏi mời bạn
khác trả lời
Cá nhân đọc .
Múa hát .
Nhắc đề : cá nhân
Cá nhân.
Lấy vở
Nghe giáo viên đọc để viết bài :Xỉa cá

Hát múa.
Thuyền ngủ bãi
Bác thuyền ngủ rất lạ
Chẳng chòu trèo lên giường
Úp mặt xuống các vàng
Nghiêng tai về phía biển.
4/ Củng cố
-Thu bài, chấm bài và nhận xét đọc, viết của học sinh.

5/ Dặn dò :
-Tập đọc và tập viết chính tả.
Giáo viên : Lê Thò Mai Hiền Trang 12
Bài soạn tuần thứ 35
***
TỰ NHIÊN-XÃ HỘI
KIỂM TRA CUỐI NĂM
***
TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
I/ Mục tiêu:
- Học sinh đọc, viết và nhận biết thứ tự các số có 2 chữ số trong một dãy số. So sánh các
số có 2 chữ số.
-Thực hành tính cộng, trừ. Giải bài toán có lời văn. Đọc giờ đúng trên mặt đồng hồ.
-Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác.
II/ Chuẩn bò:
-Giáo viên : Sách giáo khoa.
-Học sinh : Sách giáo khoa
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn đònh lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
Chấm vở bài tập của học sinh
3/ Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
*Giới thiệu bài: Luyện tập chung
*Hoạt động 1: Làm bài tập trong SGK
Bài 1 :Gọi học sinh nêu yêu cầu
Khi chữa bài cho học sinh đọc lại các số:
Bài 2 : Gọi học sinh nêu yêu cầu
a/Khoanh vào số lớn nhất: 72, 69, 85, 47

b/ Khoanh vào số bé nhất :50, 48, 61, 58
Bài 3 : Gọi học sinh nêu yêu cầu
35 + 40 73 – 53 88 - 6
86 – 52 5 + 62 33 +55
*Nghỉ giữa tiết:
*Hoạt động 2: Bài toán
Gọi học sinh đọc đề, phân tích đề, tóm tắt đề,
Nhắc đề : cá nhân
Lấy SGK
Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số
rồi đọc các số đó.
Từ 86 đến 100
và từ 100 đến 86.
Tự làm và sửa bài.
a/Số lớn nhất trong các số:85
b/ Số bé nhất trong các số:48
Đặt tính rồi tính.
35 86 73 5
+40 -52 -53 +62
75 34 20 67
Hát múa
Làm theo yêu cầu của giáo viên
Tóm tắt
Giáo viên : Lê Thò Mai Hiền Trang 13
Bài soạn tuần thứ 35
giải toán
*Hoạt động 3:Nối đồng hồ với câu thích hợp.
-Hướng dẫn học sinh trả lời theo đồng hồ.
Có : 48 trang
Đã viết: 22 trang

Còn : trang?
Bài giải
Số trang vở chưa viết còn lại là:
48 – 22 = 26 ( trang)
Đáp số : 26 trang
Lấy ĐDHT ( Đồng hồ bằng bìa)
Chỉ kim đồng hồ 7 giờ ->Em đi học
lúc 7 giờ sáng.
Chỉ kim đồng hồ 2 giờ -> Em tập múa
lúc 2 giờ chiều.
Chỉ kim đồng hồ 5 giờ -> Em trở về
nhà lúc 5 giờ chiều.
4/ Củng cố:
-Chơi trò chơi: “Thi làm tính nhanh”.
5/ Dặn dò :
-Về ôn bài. Chuẩn bò thi học kì 2
***
CHÍNH TẢ
RƯỚC ĐÈN
I/ Mục tiêu:
-Học sinh chép chính xác, trình bày đúng bài : Rước đèn
- Làm đúng các bài tập chính tả điền chữ. Thuộc qui tắc chính tả: c – k, g – gh, ng – ngh.
- Giáo dục học sinh trình bày sạch, đẹp bài viết.
II/ Chuẩn bò:
- Giáo viên : Bảng phụ đã trình bày bài.
- Học sinh : SGK, vở, bảng con.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn đònh lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ: (Trọng, Thònh)
- Điền chữ g hay gh :con gà, ghi nhớ

- Điền ng hay ngh : nghỉ hè , bé ngủ
3/ Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
*Giới thiệu bài: Ghi đề “ Rước đèn”
-Gọi 1 học sinh đọc bài
-Nhắc học sinh chú ý các từ dễ viết sai :rước đèn,
Trung thu, khuya, ríu rít, rộn rã, khúc khuỷu, rồng,
ngoằn ngoèo.
Nhắc cá nhân
1 học sinh đọc bài.Cả lớp: Lắng
nghe

Giáo viên : Lê Thò Mai Hiền Trang 14
Bài soạn tuần thứ 35
-Giáo viên gạch chân những từ khó.
-Hướng dẫn học sinh đọc các từ khó
-Hướng dẫn học sinh viết bảng con các từ khó :
khúc khiểu, ngoằn ngoèo.
-Giáo viên đọc cho học sinh viết
-Hướng dẫn viết vào vở: Viết hoa chữ đầu mỗi
dòng thơ. Tư thế ngồi : lưng thẳng, …
-Giáo viên đọc cho học sinh soát lại bài viết
:Đọc, chỉ từng chữ, đánh vần tiếng khó.
-Hướng dẫn học sinh trao đổi, sửa bài .
-Thu chấm, nhận xét.
-Chữa lỗi sai phổ biến ( nếu có )
*Nghỉ giữa tiết:
*Hoạt động 2:Bài tập
-Hướng dẫn làm bài tập. Theo dõi , nhắc nhở.
a/ Điền chữ tr hay ch:

Chò Mái và cô Mơ.
Chò Mái chăm một đàn con,
Chân bới, miệng gọi, mắt tròn ngó trông.
Cô Mơ đẻ một trứng hồng,
Cục ta, cục tác, sân trong ngõ ngoài.
b/ Điền chữ c hay k:
Câu đố
Cũng gọi là cánh như chim
Những ngày lạnh gió nằm im khoang thuyền.
Chờ cơn gió lộng kéo lên.
Đưa thuyền rời bến tới miền khơi xa.
Theo dõi
cá nhân(1 từ), đồng thanh các từ.
Viết bảng con.
Nghe, nhìn bảng, viết bài.
Soát lại bài .
Học sinh trao đổi bài ,gạch chân
những chữ viết sai bằng bút chì.
Hát múa
Làm vào vở, lên sửa bài.
4/ Củng cố:
-Thu chấm bài, chữa bài
5/ Dặn dò:
-Về làm vở bài tập tiếng Việt.
Ngày soạn: 12/05/ 2004
Ngày dạy : Thứ sáu /14 /05/ 2004
TIẾNG VIỆT
KIỂM TRA HỌC KÌ 2( 3 TIẾT)
Giáo viên : Lê Thò Mai Hiền Trang 15
Bài soạn tuần thứ 35

***
TOÁN
KIỂM TRA HỌC KÌ 2
Giáo viên : Lê Thò Mai Hiền Trang 16

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×