Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

Giao an lop 4 tuan 30 - CKT - 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (274.96 KB, 22 trang )

Tuần 30
Thứ hai ngày 12 tháng 4 năm 2010
Tập đọc
Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất
I.Mục tiêu:
-c rnh mch, trụi chy ; bit c din cm mt on trong bi vi ging t ho, ca
ngi.
-Hi u ND, ý ngh a: Ca ng i Ma-gien-l ng v on thỏm hi m ó d ng c m v t bao khú kh n, hi
sinh, m t mỏt hon thnh s m ng l ch s : kh ng nh trỏi t hỡnh c u, phỏt hi n Thỏi Bỡnh D ng
v nh ng vựng t m i (tr l i c cỏc cõu h i 1,2,3,4 trong SGK)
*HS khỏ, gi i tr l i c CH5 (SGK)
II.Đồ dùng dạy học:
ảnh chân dung Ma-gen-lăng.
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh
1 Kiểm tra -Gọi HS đọc thuộc lòng bài
thơ Trăng ơi từ đâu đến? Và trả lời câu
hỏi về nội dung bài.
-Nhận xét và cho điểm từng HS.
2 Bài mới -Giới thiệu bài.
HĐ1:Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài.
a)Luyện đọc
-Viết bảng các tên riêng và các số chỉ
ngày, tháng:
-Yêu cầu 6 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn
của bài 2lợt. GV chú ý sửa lỗi phát âm,
ngắt giọng cho từng HS nếu có.
-Yêu cầu HS đọc phần chú giải để tìm hiểu
nghĩa của các từ khó.
-Yêu cầu HS đọc toàn bài.
-GV đọc mẫu.Chú ý giọng đọc .


b) Tìm hiểu bài.
-Yêu cầu HS đọc thầm toàn bài, trao đổi và
lần lợt trả lời từng câu hỏi.
?:Ma-gen-lăng thực hiện cuộc thám hiểm
với mục đích gì?
?: Đoàn thám hiểm đã gặp những khó khăn
gì dọc đờng?
-Dùng bản đồ để chỉ rõ hành trình của hạm
đội
+Đoàn thám hiểm của Ma-gien-lăng đã đạt
đợc những kết quả gì?
-Ghi ý chính từng đoạn lên bảng.
+Câu chuyện giúp em hiểu điều gì về các
nhà thám hiểm?
-3 HS thực hiện yêu cầu.
-Nghe.
-1 HS đọc bài
-5 HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng cả
lớp đọc thầm.
-H S đọc bài theo trình tự
-1 HS đọc thành tiếng trớc lớp.
-2 HS ngồi cùng bàn tiếp nối nhau đọc
từng đoạn.
-2 HS đọc toàn bài.
-Theo dõi GV đọc mẫu.
-HS trao đổi, thảo luận, tiếp nối nhau trả
lời câu hỏi.
+Có nhiệm vụ khám phá con đờng trên
biển dẫn đến những vùng đất mới
+Khó khăn: hết thức ăn, nớc ngọt, thuỷ

thủ phải uống nớc tiểu
-Quan sát lắng nghe.
+Khẳng định trái đất hình cầu, phát hiện
ra Thái Bình Dơng và nhiều vùng đất
mới.
+Đoạn 1: Mục đích cuộc thàm hiểm
+Đoạn 6: kết quả của đoàn thám hiểm.
+Các nhà thám hiểm rất dũng cảm, dám
-Em hãy nêu ý chính của bài.
HĐ 2: Đọc diễn cảm
-Gọi HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn của
bài. Mỗi HS đọc 2 đoạn, cả lớp theo dõi,
tìm ra cách đọc hay.
-Tổ chức cho HS đọc diễn cảm đoạn 2,3
+Đọc mẫu.
+Yêu cầu HS đọc theo cặp
+Tổ chức cho HS đọc diễn cảm.
+Nhận xét, cho điểm từng HS.
3 Củng cố dặn dò-Gọi 1 HS đọc toàn bài.
tìm hiểu khám phá thế giới, là HS các em
cần phải làm gì?
-Nhận xét tiết học
vợt qua mọi thử thách để đạt đợc mục
đích.
-Bài ca ngợi Ma-gien-lăng và đoàn thám
hiểm đã dũng cảm vợt bao khó khắn hi
sinh
-3 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm,
tìm cách đọc nh đã hớng dẫn ở phần
luyện đọc.

-Theo dõi GV đọc.
-Luỵên đọc theo cặp.
-3-5 HS thi đọc.
-1HS đọc bài
*************************************************************
Toán
LUYN TP CHUNG
I. Mục tiêu:
- Thc hin c cỏc phộp tớnh v phõn s .
- Bit tỡm phõn s v tớnh c din tớch hỡnh bỡnh hnh .
- Gii c bi toỏn liờn quan n tỡm mt trong hai s bit tng ( hiu ) ca hai s ú
*HS khỏ, gii lm bi 4.
II. Chuẩn bị
- SGK-VBT.
III.Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Bi c:
2. Bi mi:
Hot ng1: Gii thiu bi
Hot ng 2: Thc hnh
Bi tp 1:
- Yờu cu HS t lm bi.
- Hi HS v cỏch tớnh trong biu thc
Bi tp 2:
- Yờu cu HS t lm bi ri cha bi.
Bi tp 3: cho hs nhn dng bi toỏn
- 1 hs lờn bng gii- lp gii vo v
- Nhn xột sa sai.
Bi 4:( khỏ, gii)
- HS nhn dng bi toỏn, gii.gv hi thờm

cỏch gii bi toỏn hiu t.
- GV cho dim tuyờn dng mt s em lm
c bi ny.
HĐ 3: Cng c
- Nhn xột tit hc.
- HS lm bi
- HS cha bi
- HS lm bi
- HS sa & thng nht kt qu
Chiu cao ca hỡnh bỡnh hnh
18 x 5 ; 9 = 10 ( cm)
Din tớch ca hỡnh bỡnh hnh l:
18 x 10 = 180 ( cm)
ỏp s : 180 cm
- HS gii.Nhn xột, sa sai.
- HS gii, nhn xột, sa sai.
Lng nghe.
Khoa học
NHU CU CHT KHONG THC VT
I. Mục tiêu:
- Bit mi loi thc vt, mi giai on phỏt trin ca thc vt cú nhu cu v nc khỏc
nhau.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh sgk trang 118, 119.
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động dạy của Giỏo viờn Hoạt động học của Hc sinh
A.Kim tra bi c: Hi li hs mt s
cõu hi sgk bi trc.
B.Dy bi mi: *Gii thiu bi: Nhu
cu khụng khớ ca thc vt.

1.H1:Lm vic theo cp.
- Yờu cu hs quan sỏt cõy c chua tr 118
, tỡm hiu xem cỏc cõy hỡnh b,c,d thiu
cỏc cht khoỏng gỡ? Kt qu ra sao?
- Cõy c chua no phỏt trin tt nht, ti
sao?
- Cõy no phỏt trin kộm nht , ti sao?
- Em rỳt ra c kt lun gỡ?
- Kt lun: Trong quỏ trỡnh sng, nu
khụng c cung cp y cỏc cht
khoỏng cõy s phỏt trin kộm, cho nng
sut thp, Ni-t l cht khoỏng quan
trng cn cho cõy.
2.H 2: Lm vic c lp.
- Nờu cõu hi cho c lp suy ngh:+Cỏc
loi cõy khỏc nhau nhu cu cht khoỏng
nh th no?
+Lm th no cõy cho nng sut cao?
- Lng nghe hs trỡnh by , nhn xột v
kt lun Nhn xột , ỏnh giỏ.
C. Cng c, dn dũ: - Nhn xột tit hc
Dn hs chun b bi: Nhu cu khụng
khớ ca thc vt.
- 2 hs lờn tr li cõu hi ca gv. C lp
theo dừi, nhn xột.
- Quan sỏt tranh sgk trang 118.
- Trao i theo tng cp:
+ Hỡnh b, cõy thiu ni-t, kộm phỏt trin,
khụng ra hoa, trỏi.
+ Hỡnh c, thiu ka-li cõy phỏt trin kộm,

trỏi ớt.
+ Hỡnh d, thiu pht-pho, cõy phỏt trin
kộm, trỏi ớt.
+ Hỡnh a cõy phỏt trin tt nht, hỡnh b cõy
kộm phỏt trin nht.
+ Cõy c cung cp cht khoỏng s
phỏt trin tt, cho nng sut cao, cõy thiu
ni-t phỏt trin kộm, nng sut thp.
- C lp lng nghe nhn xột v kt lun
ca gv.
- Lng nghe gv nhn xột.
- Suy ngh v nờu ý kin hiu bit ca
mỡnh.
- Cỏc loi cõy khỏc nhau nhu cu cht
khoỏng cng khỏc nhau
+ Cn bún cht khoỏng y v ỳng lỳc
cõy mi phỏt trin tt cho nng sut cao.
- Cỏc nhúm cũn li lng nghe, nhn xột.
- Lng nghe nhn xột ca gv.
Thứ ba ngày 13 tháng 4 năm 2010
Toán
T L BN
I. Mục tiêu:
- Bc u nhn bit c ý ngha v hiu c t l bn l gỡ.
- Gii c cỏc bi tp 1, 2.
- HS khỏ, gii bi tp 3.
II. Đồ dùng:
- SGK, VBT.
III.Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò
1. Bi mi:
Gii thiu :
Hot ng1: Gii thiu t l bn
GV a mt s bn chng hn: Bn
Vit Nam cú t l 1 : 10 000 000, hoc
bn thnh ph H Ni cú ghi t l 1 : 500
000 & núi: Cỏc t l 1 : 10
000 000, 1 : 500 000 ghi trờn cỏc bn gi
l t l bn
T l bn 1 : 10 000 000 cho bit
hỡnh nc Vit Nam c v thu nh mi
triu ln, chng hn: di 1cm trờn bn
ng vi di tht l 1cm x 10 000 000 =
10 000 000cm hay 100 km.
T l bn 1 : 10 000 000 cú th vit
di dng phõn s
10000000
1
, t s cho bit
di thu nh trờn bn l 1 n v (cm,
dm, m) & mu s cho bit di tng
ng l 10 000 000 n v (10 000 000 cm,
10 000 000dm, 10 000 000m)
Hot ng 2: Thc hnh
Bi tp 1:
Yờu cu HS quan sỏt bn Vit Nam ri
vit vo ch chm.
Lu ý: Nờn HS t in vo ch chm
(sau bi ging). GV khụng nờn hng dn

nhiu HS lm quen.
Bi tp 2:
- Yờu cu HS nhỡn vo s (cú kớch thc
& t l bn cho sn: rng 1cm, di 1dm,
t l 1 : 1 000) ghi di tht vo ch
chm, chng hn:
Chiu rng tht:1 000cm = 10m
Chiu di tht: 1 000dm = 100m
Bài 3: HSKG
HS quan sỏt bn , vi HS c t l bn

HS quan sỏt & lng nghe
HS lm bi
Tng cp HS sa & thng nht kt qu
HS lm bi
HS sa
- Yêu cầu HS đọc và phân tích đề và tự làm
bài vào vở
- Chữa bài tới từng HS
Cng c - Dn dũ:
Chun b bi: ng dng t l bn .
- HS làm bài
- Chữa bài
Luyện từ và câu
M RNG VN T: DU LCH, THM HIM
I. Mục tiêu
- Bit c mt s t ng liờn quan n hot ng du lch v thỏm him (BT1, BT2).
- Bc u vn dng vn t ó hc theo ch im du lch, thỏm him vit on vn
núi v du lch hay thỏm him (BT3).
II. Đồp dùng dạy học:

- Bng ph vit bi th: Nhng con sụng quờ hng
III. Các hoạt động dạy học:
Hot ng dy ca GV Hot ng hc ca HS
A. Bi c: Gi phộp lch s khi by t yờu
cu ngh.
- Mi 2 HS t cõu theo yờu cu bi tp 4.
- GV nhn xột.
B. Bi mi:
C. Bi 1:
- Lm vic cỏ nhõn
- GV cht li:
* dựng cn cho chuyn du lch: va li,
cn cõu, lu tri, giy th thao, qun ỏo bi,
qun ỏo th thao
*Phng tin giao thụng: tu thy, bn
tu, tu ha,ụ tụ con, mỏy bay, tu in,nh
ga, sõn bay,
*T chc nhõn viờn phc v du lch:
khỏch sn, hng dn viờn, nh ngh,
phũng ngh, cụng ty du lch,tuyn du lch,
tua du lch
*a im tham quan du lch:Ph c, bói
bin, cụng viờn,h, nỳi, thỏc nc
Bi 2:
HS tho lun nhúm ụi chn ý ỳng.
- GV cht
Bi 3:Gv hng dn mi em chn ni dung
vit v du lch hay thỏm him.
GV nhn xột ghi im.Tuyờn dơng nhng
em vit hay.

3.Cng c dn dũ:
Chun b bi: Cõu cm.
- HS thc hin.
- HS c yờu cu bi tp.
- HS thi tỡm t
- Trỡnh by kt qu lm vic.
- c thm yờu cu.
- Trỡnh by kt qu.
- HS c ton vn theo yờu cu bi tp.
- C lp c thm.
- HS vit bi ri c on vit trc lp.
- HS nờu ý kin.
Lng nghe v lm theo.
********************************************************
Chính tả
NG I SA PA
I - Mục tiêu :
- Nh - vit ỳng bi CT; bit trỡnh by ỳng on vn trớch; khụng mc quỏ nm li
trong bi.
- Lm ỳng BT CT phng ng (2) a/b, hoc BT(3) a/b, BT do Gv son
II - Đồ dùng dạy học:
- Ba bn t phiu kh rng vit ni dung BT2 a/2b. Ba bn t phiu kh rng vit ni
dung BT3a/3b.
III - Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kim tra bi c:
- HS vit li vo bng con nhng t ó vit sai tit
trc.
- Nhn xột phn kim tra bi c.
2. Bi mi: ng i Sa Pa.

Hot ng 1: Gii thiu bi
Hot ng 2: Hng dn HS nghe vit.
a. Hng dn chớnh t:
- Giỏo viờn c on vit chớnh t: t Hụm sau
n ht.
- Hc sinh c thm on chớnh t
- Cho HS luyn vit t khú vo bng con: thot,
khonh khc, hõy hy, nng nn.
b. Hng dn HS nghe vit chớnh t:
- Nhc cỏch trỡnh by bi
- Giỏo viờn c cho HS vit
- Giỏo viờn c li mt ln cho hc sinh soỏt li.
Hot ng 3: Chm v cha bi.
- Chm ti lp 5 n 7 bi.
- Giỏo viờn nhn xột chung
Hot ng 4: HS lm bi tp chớnh t
- HS c yờu cu bi tp 2a v 3a.
- Giỏo viờn giao vic
- C lp lm bi tp
- HS trỡnh by kt qu bi tp
- Bi 2a: HS lờn bng thi tip sc.
- Bi 3a- Nhn xột v cht li li gii ỳng
4. Cng c, dn dũ: HS nhc li ni dung hc tp
- Nhc nh HS vit li cỏc t sai
- Nhn xột tit hc, chun b tit 31
- 2 HS lên bảng.
- Lớp làm giấy nháp
- Nhận xét
- HS theo dừi trong SGK
- HS c thm

- HS vit bng con
- HS nghe.
- HS vit chớnh t.
- HS dũ bi.
- HS i tp soỏt li v ghi li
ra ngoi l trang tp
- C lp c thm
- HS lm bi
- HS trỡnh by kt qu bi lm.
- HS ghi li gii ỳng vo v.
**********************************************************************
Thứ t ngày 14 tháng 4 năm 2010
Toán
NG DNG T L BN
I. Mục tiêu:
- Bc u bit c mt s ng dng ca t l bn
- Bài tập cần làm: 1, 2
* HSKG làm thêm bài 3
II. Đồ dùng dạy học:
- V li s trong SGK vo t giy to.
- VBT
III. Các hoạt động dạy và học:
Hot ng ca Giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
1.Bi c: T l bn
- GV treo bản đồ tự nhiên Việt Nam
- Hỏi: Tỉ lệ bản đồ cho em biết gì?
- GV nhận xét câu trả lời của HS
2.Bi mi:
Hot ng1: Hng dn HS lm bi toỏn 1
+ di thu nh trờn bn (on AB) di

my xngtimột?
+ T l bn õy l bao nhiờu?
+ 1cm trờn bn ng vi di tht l bao
nhiờu xngtimột?
- GV gii thiu cỏch ghi bi gii (nh trong
SGK)
Hot ng2: Hng dn HS lm bi toỏn 2
- GV thc hin tng t nh bi toỏn 1
- Em có nhận xét gì về độ dài thu nhỏ của bài
toán 1 so với bài toán 2.
- n v o ca di tht cựng tờn n v o
ca di thu nh trờn bn . Khi cn ta s
i n v o ca di tht theo n v o
cn thit (nh m, km)
Hot ng 3: Thc hnh
Bi 1:
-Yờu cu HS tớnh c di tht theo di
thu nh trờn bn v t l bn cho trc.
Chng hn: ct mt cú th tớnh:
2 x 500 000 = 1 000 000 (cm)
Tng t cú: 45 000dm ( ct hai);
100000mm ( ct ba)
Bi 2:
- Bi toỏn cho bit gỡ ?
- Bn v theo t l no?
-Chiu di phũng hc (thu nh) trờn bn l
bao nhiờu ?
-Bi toỏn hi gỡ?
-Lu ý HS i di tht ra m.
Bài 3: HSKG

- HS đọc và phân tích đề - tự làm bài vào vở
- Chữa bài tới từng HS
- 1 HS lên bảng
- Lớp nghe, nhận xét
-Di 2cm
-1 : 300
-300cm
- di thu nh bi toỏn 2 khỏc
1 n v o ( bi ny l 102mm)
-HS lm bi
-Tng cp HS sa & thng nht kt
qu
HS lm bi
Bi gii
Chiu di tht ca phũng hc
l:
4 x 200 = 800 (cm)
800cm = 8 m
ỏp s : 8 m.
- HS đọc và phân tích đề bài.
- Làm bài vào vở
3.Cng c - Dn dũ:
Chun b bi: ng dng t l bn (tt)
- Chữa bài
********************************************************
Tập đọc
DềNG SễNG MC O
I. Mục tiêu
- Hiu ND: Ca ngi v p ca dũng sụng quờ hng (tr li c cỏc cõu hi trong
SGK, thuc c on th khong 8 dũng)

- Bc u bit c din cm mt on th trong bi vi ging vui, tỡnh cm.
II. Đồ dùng dạy học:
- nh minh ho bi c trong SGK. Bng ph vit sn cỏc cõu trong bi cn hng dn
HS luyn c din cm.
III. Các hoạt động dạy và học:
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
1.Bi c : Trng i t õu n
- Kim tra 2,3 HS c v tr li cõu hi.
2. Bi mi
a.Hot ng 1 : Gii thiu bi
b.Hot ng 2 : Hng dn HS luyn c
- GV nghe v nhn xột v sa li luyn c
cho HS.
- Hng dn HS gii ngha t khú.
- c din cm c bi.
c.Hot ng 3 : Tỡm hiu bi
- Mu sc ca dũng sụng thay i nh th
no trong mt ngy ?
+ Cỏc mu sc ú ng vi thi gian no
trong ngy : nng lờn tra v chiu -ti
ờm khuya sỏng sm .
- Cỏch núi dũng sụng mc ỏo cú gỡ hay ?
GV cht ý ỳng.
- Em thớch hỡnh nh no trong bi ? Vỡ sao ?
Gv cht ý ỳng.
- Nờu ni dung bi th ?
- HS tr li cõu hi.
c theo cp, c ton bi.
- HS khỏ gii c ton bi .
- HS ni tip nhau c trn tng kh.

- 1,2 HS c c bi .
- HS c thm phn chỳ gii t mi.
- HS c thm tho lun nhúm tr li
cõu hi .
+ Cỏc t ng ch mu sc : o , xanh,
hõy hõy rỏng vng, nhung tớm, en,
hoa.
- õy l hỡnh nh nhõn hoỏ lm cho
con sụng tr nờn gn gi vi con ngi
. Qua hỡnh nh dũng sụng mc ỏo khỏc
nhau, tỏc gi lm ni bt mu sc ca
dũng sụng theo thi gian, theo mu
tri, mu nng, mu c cõy
+ Nng lờn , dũng sụng mc ỏo la o;
Hỡnh nh dũng sụng mc ỏo la o co
ta cm giỏc mm mi, tht tha.
+ Sụng vo bui ti tri rng mt mu
nhung tớm trờn ú li in hỡnh nh vng
trng v trm ngn ngụi sao lp lỏnh
to thnh mt bc tranh p nhiu mu
sc, lung linh , huyn o
- Bi th l s phỏt hin ca tỏc gi v
v p ca dũng sụng quờ hng. Qua
bi th, ta thy tỡnh yờu ca tỏc gi vi
d Hot ng 4 : c din cm
- GV c din cm ton bi . Ging c vui ,
du dng v dớ dm .
- Chỳ ý nhn ging v ngt ging ca kh
th cui.
4 Cng c Dn dũ

- GV nhn xột tit hc, biu dng HS hc
tt.
- Chun b : ng co Vỏt .
dũng sụng quờ hng .
- HS luyn c din cm.
- i din nhúm thi c thuc lũng
tng kh v c bi.
*********************************************************
Kể chuyện
Kể chuyện đã nghe, đã đọc
I.Mục tiêu:
-Da vo gi ý trong SGK, chn v k li c cõu chuyn (on truyn) ó nghe, ó c
núi v du lich hay thỏm him.
-Hiu ni dung chớnh ca cõu chuyn (on truyn) ó k v bit trao i v ni dung, ý
ngha ca cõu chuyn (on truyn).
*HS khỏ, gii k c cõu chuyn ngoi SGK
II.Đồ dùng dạy học:
-Một số truyện viết về du lịch hay thám hiểm trong truyện cổ tích, truyện danh nhân,
truyện viễn tởng, truyện thiếu nhi .
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy của thầy Hoạt động học của trò
1.Kiểm tra bài cũ:
-Yêu cầu HS tiếp nối nhau kể chuyện
Đôi cánh của Ngựa trắng.
-Gọi 1HS nêu ý nghĩa của truyện.
-Nhận xét và cho điểm từng HS.
2.Bài mới:
HĐ 1: Tìm hiểu bài.
-Gọi HS đọc đề bài của tiết kể chuyện
-GV phân tích đề bài, dùng phấn màu

gạch chân các từ: đợc nghe, đợc đọc, du
lịch, thám hiểm.
-Gọi HS đọc phần gợi ý 1,2 SGK.
-GV định hớng hoạt động và khuyến
khích HS: Các em đã đợc nghe ông, bà
cha, mẹ hay ai đó kể chuyện về du lịch
-Gọi HS nối tiếp nhau giới thiệu tên câu
chuyện mình sẽ kể ( nói rõ câu chuyện đó
từ đâu ).
HĐ 2: Kể trong nhóm.
-Chia HS thành nhóm, mỗi nhóm có 4
em.
-Gọi 1 HS đọc dàn ý kể chuyện.
-Yêu cầu HS kể chuyện trong nhóm.
-GV đi giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn,
hớng dẫn HS sôi nổi trao đổi, giúp đỡ
-2-3 HS lên bảng thực hiện theo yêu cầu
của GV.

-2 HS đọc thành tiếng trớc lớp.
-2 HS tiếp nối nhau đọc phần gợi ý trong
SGK.
-Lần lợt HS giới thiệu truyện.
-4HS cùng hoạt động trong nhóm.
-Hoạt động trong nhóm. Khi 1 HS kể các
em khác lắng nghe, hỏi lại bạn các tình
tiết, hành động mà mình thích trao đổi
bạn.
-Ghi các tiêu chí đánh giá lên bảng.
+Nội dung truyện có hay không?

HĐ 3: Kể trớc lớp
-Tổ chức cho HS thi kể.
-GV khuyến khích HS lắng nghe và hỏi
lại bạn kể những tình tiết về nội dung
truyện, hành động của nhân vật, ý nghĩa
truyện.
-GV ghi tên HS kể, tên truyện, nội dung,
ý nghĩa .
Yêu cầu HS đặt câu hỏi cho bạn hoặc trả
lời câu hỏi của các bạn.
-Nhận xét bạn cho khách quan.
3.Củng cố dặn dò:
-Nêu lại tên ND bài học ?
-Nhận xét tiết học
vời nhau về ý nghĩa truyện.
- Theo dõi nhận xét theo các tiêu chí
-5-7 HS thi kể và trao đổi về ý nghĩa
truyện.
-Nhận xét bạn kể theo gợi ý.
-Nhận xét, bình chọn bạn có câu chuyện
hay nhất, bạn kể hấp dẫn nhất và đặy câu
hỏi hay nhất . VD:Bạn hãy nêu ý nghĩa
câu chuyện bạn vừa kể ?/ bạn thích nhân
vật chính trong chuyện này khng ? ./ .
-2-3 HS nhắc lại.
***********************************************************
Lịch sử
Những chính sách về kinh tế và văn hoá
của vua Quang Trung
I.Mục tiêu:

Nêu đợc công lao của vua Quang Trung:
+ Đã có nhiều chính sách nhằm phát triển kinh tế: Chiếu khuyến nông, đẩy mạnh phát
triển thơng nghiệp. Các chính sách này có tác dụng thúc đẩy kinh tế phát triển.
+ Đã có chính sách nhằm phát triển kinh tế, giáo dục: Chiếu lập học, đề cao chữ nôm,
các chính sách này có tác dụng thúc đẩy văn hoá, giáo dục phát triển.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV và HS su tầm các từ liệu về các chính sách về kinh tế, văn hoá của vua
Quang Trung.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Bi c: Quang Trung i phỏ quõn Thanh
- Em hóy nờu ti trớ ca vua Quang Trung
trong vic ỏnh bi quõn xõm lc nh
Thanh?
- Em hóy k tờn cỏc trn ỏnh ln trong cuc
i phỏ quõn Thanh?
- Em hóy nờu ý ngha ca ngy gi trn
ng a mng 5 thỏng giờng?
- GV nhn xột
2-Bi mi:
Gii thiu :
Hot ng1: Tho lun nhúm
- Trỡnh by túm tt tỡnh hỡnh kinh t t nc
- HS tr li
- HS nhn xột
trong thi Trnh - Nguyn phõn tranh : rung
t b b hoang , kinh t khụng phỏt trin .
- Yờu cu HS tho lun nhúm : Vua Quang
Trung ó cú nhng chớnh sỏch gỡ v kinh t ?
Ni dung v tỏc dng ca cỏc chớnh sỏch ú ?

- GV kt lun: Vua Quang Trung ban hnh
Chiu khuyn nụng ( dõn lu tỏn phi tr v
quờ cy cy ); ỳc tin mi; yờu cu nh
Thanh m ca biờn gii cho dõn hai nc
c t do trao i hng hoỏ; m ca bin
cho thuyn buụn nc ngoi vo buụn bỏn
.Hot ng2: Hot ng c lp
- Trỡnh by vic vua Quang Trung coi trng
ch Nụm, ban b Chiu lp hc .
+ Ti sao vua Quang Trung li cao ch
Nụm ?
+ Em hiu cõu: Xõy dng t nc ly vic
hc lm u nh th no ?
- GV kt lun
Hot ng3: Hot ng c lp
- GV trỡnh by s dang d ca cỏc cụng vic
m vua Quang Trung ang tin hnh v tỡnh
cm ca ngi i sau i vi vua Quang
Trung .
Cng c - Dn dũ:
- GV yờu cu HS tr li cõu hi trong SGK
- Chun b bi: Nh Nguyn thnh lp
- HS tho lun nhúm v bỏo cỏo kt
qu lm vic .
- HS tr li .
- Hs tr li: sgk
+ Ch Nụm l ch ca dõn tc. Vic
vua Quang Trung cao ch Nụm l
nhm cao tinh thn dõn tc.
+ t nc mun phỏt trin c, cn

phi cao dõn trớ, coi trng vic hc
hnh .
+ Hs tr li.
+ HS trỡnh by
**************************************************************
Toán
+

Luyện tập
I. Mục tiêu: HS cần:
- Củng cố nhận biết ý nghĩa và hiểu đợc tỉ lệ bản đồ.
II. đồ dùng dạy - học
Bảng phụ ghi chép đề bài.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động dạy của thầy Hoạt động học của trò
Hoạt động 1: HS tự hoàn thành các bài tập toán
trong tuần
- GV nhận xét, đánh giá tới từng HS
Hoạt động 2: Bài luyện dành cho HS đã hoàn
thành bài
Bài 1:Chiều dài và chiều rộng phòng học lớp em
lần lợt là 8m và 6m. Trên bản đồ tỉ lệ 1:200.
chiều dài và chiều rộng thu nhỏ của phòng học
lớp em là ? cm.
Bài 2:Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Tỉ 1:1000 1:50000 1: 1000000
- HS tự hoàn thành các bài tâp trong
tuần
HS đọc đề bài, phân tích từng đề bài.
HS làm bài

Đáp án: 4cm, 3cm.
- 1 HS lên bảng
lệ
bản
đồ
Độ
dài
thu
nhỏ
4cm 2dm 3mm
Độ
dài
thật
m m km
Bài 3:HSKG Trên bản đồ tỉ lệ 1:500 cạnh của
mảnh vờn hình vuông đo đợc là 4cm. Tính diện
tích thật của mảnh vờn HS vuông đó.
Hoạt động 3: Củng cố
Đánh giá và nhân xét tiết học
- Dới lớp HS đọc đề bài, phân tích
từng đề bài.
- HS làm bài
Chữa bài: 50m, 1km, 4000m
- HS nêu cách làm.
- HS đọc đề bài, phân tích từng đề bài.
- HS làm bài
Chữa bài: Đáp số 400m
2
************************************************************
Hoạt động ngoài giờ

Rung chuông vàng
( Tổ chuyên môn thực hiện)
************************************************************************
Thứ năm ngày 15 tháng 4 năm 2010
Tập làm văn
Luyện tập quan sát con vật
I.Mục tiêu:
- Nờu c nhn xột v cỏch quan sỏt v miờu t con vt qua bi vn n ngan mi n
(BT1, BT2) ; bc u bit cỏch quan sỏt mt con vt chn lc cỏc chi tit ni bt v
ngoi hỡnh, hot ng v tỡm t ng miờu t con vt ú (BT3, BT4).
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
-Một số tờ giấy khổ rộng viết bài Đàn ngan mới nở.
-Một số tranh, ảnh chó, mèo.
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
1.Kiểm tra :
-Gọi 1 HS nói lại cấu tạo của bài văn miêu
tả con vật.
-2 HS đọc dàn ý chi tiết tả một con vật nuôi
trong nhà.
-Nhận xét HS thuộc bài và làm bài.
2.Bài mới:-Giới thiệu bài:
Bài 1:
-Treo tranh minh hoạ đàn ngan và gọi HS
đọc bài văn.
-Giới thiệu: Đàn ngan con mới nở thật là
đẹp
-HD các em xác định xác bộ phận đàn ngan
đợc quan sát và miêu tả.

-3 HS thực hiện yêu cầu. Cả lớp theo dõi,
và nhận xét ý kiến của các bạn.
-2 -3 HS nhắc lại .

-2 HS đọc thành tiếng bài văn Đàn ngan
mới nở.
-Đọc thầm bài, trao đổi
Bài 2:
-Để miêu tả đàn ngan, tác giả đã quan sát
những bộ phận nào của chúng.
-KL: Để miêu tả một con vật sinh động,
giúp ngời đọc có thể hình dung
Bài 3:
-Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
-Kiểm tra việc HS lập dàn ý quan sát, tranh
ảnh về chó hoặc mèo.
+Khi tả ngoại hình của con chó hoặc con
mèo, em cần tả những bộ phận nào?
-Yêu cầu HS ghi kết quả quan sát vào vở.
-Gợi ý: Các em viết lại kết quả quan sát cần
chú ý những đặc điểm
-GV viết sẵn 1 cột các bộ phận và 2 cột chỉ
từ ngữ miêu tả con chó và con mèo.
-Gọi HS đọc kết quả quan sát. GV ghi
nhanh vào bảng viết sẵn.
Bài 4:
-Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
-GV định hớng.: Khi miêu tả con vật ngoài
miêu tả ngoại hình, các em còn phải quan
sát thật kĩ hoạt động của con vật đó.

-Yêu cầu HS làm bài vào vở.
-Gọi HS đọc kết quả quan sát, GV ghi
nhanh vào 2 cột trên bảng.
-Nhận xét khen ngợi những HS thực hiện
tốt
3.Củng cố dặn dò:
-Nêu lại tên nội dung bài học ?
-Nhận xét tiết học.
-1 HS đọc thành tiếng yêu cầu trong SGK.
-Cần chú ý tả: bộ lông, cái đầu. Hai tai, đôi
mắt, bộ ria,
-Quan sát và đọc thầm.
-3-5 HS đọc kết quả quan sát.
-Ghi những từ ngữ hay vào vở dàn bài.
-1 HS đọc thành tiếng yêu cầu trong SGK.
-Làm bài.
-3-5 HS đọc bài làm của mình.
-Ghi những từ ngữ hay vào vở dàn bài.
-2-3 HS nhắc lại.
************************************************************
Toán
ứng dụng của tỉ lệ bản đồ (tiếp theo)
I.Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết đợc một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ.
- Bài tập cần làm: 1, 2
* HSKG làm thêm bài 3
II.Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ vẽ sẵn hình vẽ phần tìm hiểu .
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh

1.Kiểm tra :
- Bài toán: Trên bản đồ ghi tỉ lệ 1:500.000,
quãng đờng từ Hải Dơng -> Hng Yên đo đ-
ợc 12cm. tìm độ dài thật quãng đờng Hải
Dơng -> Hng Yên.
-Nhận xét chung.

-1HS lên bảng làm bài.
- Lớp làm giấy nháp
- Chữa bài
2.Bài mới: -Giới thiệu bài:
HĐ 1: Hớng dẫn giải bài toán 1.
-
Treo bảng phụ.
-Khoảng cách giữa hai điểm A và B trên
sân trờng dài bao nhiêu m ?
-Bản đồ đợc vẽ theo tỉ lệ nào ?
-Bài tập yêu cầu em tính gì?
-Làm thế nào để tính đợc?
-Khi thực hiện lấy độ dài thật chia cho 500
cần chú ý điều gì?
-Nhận xét ghi điểm.
HĐ 2: Hớng dẫn HS giải bài toán 2.
-Gọi HS đọc đề bài.
-Bài toán cho em biết điều gì ?
-Bài toán hỏi gì?
-Nhắc HS khi tính đơn vị đo của quãng đ-
ờng thật và quãng đờng thu nhỏ phải đồng
nhất.
-Nhận xét chữa bài cho HS.

HĐ 3: Luyện tập.
Bài 1:
-Gọi HS đọc đề bài.
-Phát phiếu học tập
-Hãy đọc tỉ lệ trên bản đồ.
+Độ dài thật là bao nhiêu km?
+Dộ dài trên bản đồ là bao nhiêu?
-Vậy điền mấy vào ô thứ nhất?
-Gọi một số em nêu kết quả .
-GV cùng HS nhận xét , chốt kết quả
đúng Nhận xét tuyên dơng.
Bài 2:
-Gọi HS đọc đề bài.
Hớng dẫn giải .
Yêu cầu HS làm vở . Gọi 1 em lên bảng
giải .
-Nhận xét chấm một số bài.
Bài 3: Còn thời gian cho hớng dẫn cho hs
khá giỏi làm.
3.Củng cố dặn dò:
-Nêu lại tên nội dung bài học ?
-Nhận xét tiết học.
-Nhắc lại tên bài học.
-1HS đọc bài.
-Khoảng cách giữa hai điểm A và B là
20m.
-Tỉ lệ là 500
-Tính hai điểm A và B trên bản đồ.
-Đổi ra đơn vị đo xăng ti mét.
-1HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở.

Bài giải
20m = 2000 cm
Khoảng cách giữa hai điểm A và B trên
bản đồ là
2000 : 500 = 4(cm)
Đáp số:4cm.
-1HS đọc đề bài toán.
+Quãng đờng và tỉ lệ của bản đồ.
+Quãng đờngtrên bản đồ.
-HS tự làm bài vào vở.
Bài giải
41 km = 41 000 000 m m
Quãng đờng trên bản đồ là
41000 000 : 1 000 000 = 41 (mm)
Đáp số: 41 mm
-Nhận xét sửa bài.
-1HS đọc đề bài.
- Nhận phiếu .
-2 HS đọc.
-5 km, 25 m ; 2 m ;
-Một số em nêu kết quả
-1HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở.
Bài giải
12 km = 12 00000 cm
Quãng đờng từ trên bản đồ là:
12 00000 : 100000 = 12 (cm)
Đáp số: 12 cm
-2 - 3 HS nhắc lại
************************************************************
Khoa học

Nhu cầu không khí của thực vật
I.Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết mỗi loại thực vật, mỗi giai đoạn phát triển của thực vật có nhu cầu không khí khác
nhau.
II.Đồ dùng dạy học.
-Hình trang 120, 121 SGK.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
1.Kiểm tra :
-Gọi HS lên bảng đọc ghi nhớ.
-Nhận xét cho điểm.
2.Bài mới:
-Giới thiệu bài:
HĐ 1: Tìm hiểu về sự trao đổi khí của thực
vật trong quá trình quang hợp và hô hấp.
Bớc 1: Ôn lại các kiến thức cũ.
-Không khí có những thành phần nào?
-Kể tên những khí quan trọng đối với đời
sống của thực vật.
Bớc 2: Làm việc theo cặp.
-GV yêu cầu HS quan sát hình 1,2 trang 120,
121 SGK để tự đặt câu hỏi và trả lời lẫn
nhau.
Bớc 3:
-GV gọi một số HS trình bày kết quả làm
việc theo cặp.
KL: Thực vật cần không khí để quang hợp và
hô hấp. Cây dù đợc cung cấp đủ nớc, chất
khoáng và ánh sáng nhng thiếu không khí
cây cũng không sống đợc.

HĐ 2: Tìm hiểu một số ứng dụng thực tế về
nhu cầu không khí của thực vật.
-GV nêu vấn đề: thực vật ăn: gì để sống?
+Nhờ đâu thực vật thực hiện đợc điều kì diệu
đó?
+ Nêu ứng dụng trong trồng trọt về nhu cầu
khí các-bô-níc của thực vật
+Nêu ứng dụng về nhu cầu khí ô xi của thực
vật.
-2HS lên bảng trả lời.
+Nêu ứng dụng trong trồng trọt về nhu
cầu chất khoáng của cây.
-Nhắc lại tên bài học.
-Khí ô- xy, ni tơ, các- bô-nic
-Khí ô- xy , các- bô-nic.
-Thực hiện thảo luận theo cặp : Quan sát
hình 1,2 trang 120, 121 SGK.
VD: Trong quang hợp, thực vật hút khí
gì và thải ra khí gì?
-Trong hô hấp, thực vật hút khí gì và
thải ra khí gì?
- Một số cặp trình bày trớc lớp.
-Nghe và thực hiện.
+Nhờ chất diệp lục có trong lá cây mà
thực vật có thể sử dụng năng lợng ánh
sáng mặt trời để chế tạo chất bột đờng từ
khí các bô-níc và nớc.
+Trong không khí khí các bô níc
chỉ đủ cho cây phát triển bình thờng .
Nếu ta tăng lợng khí các bô níc lên

gấp đôi thì cây sẽ cho năng suất cao hơn
. Nếu cao quá cây sẽ chết
+Thiếu khí ô xi cây sẽ chết .
KL: Biết đợc nhu cầu về không khí của thực
vật sẽ giúp đa ra những biện pháp để tăng
năng suất cây trồng : .
3.Củng cố dặn dò :
-Nêu lại tên nội dung bài học ?
-Gọi HS đọc ghi nhớ.
-Nhận xét tiết học.
-2 3 HS nhắc lại.
- 2- 3 HS đọc ghi nhớ của bài học.
***********************************************************
Luyện từ và câu
Câu cảm
I.Mục tiêu:
-Nm c cu to v tỏc dng ca cõu cm (ND Ghi nh).
-Bit chuyn cõu k ó cho thnh cõu cm (BT1, mc III), bc u t c cõu cm
theo tỡnh hung cho trc (BT2), nờu c cm xỳc bc l qua cõu cm (BT3).
*HS khỏ gii t c cõu cm theo yờu cu BT3 vi cỏc dng khỏc nhau
.
II.Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ để các nhóm thi làm BT2
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
1.Kiểm tra:
-Gọi HS đọc đoạn văn viết về du lịch hoặc thám
hiểm.
-Nhận xét, cho điểm từng HS.
2.Bài mới:

Giới thiệu bài:
HĐ 1: Tìm hiểu ví dụ
Bài 1,2,3:
-Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung ở bài1.
+Hai câu văn trên dùng để làm gì?
-Cuối các câu văn trên có dấu gì?
+KL: Câu cảm là câu dùng để bộc lộ cảm xúc:
vui mừng, thán phục, đau xót ngạc nhiên
HĐ 2: Ghi nhớ.
-Gọi HS đọc phần ghi nhớ.
-GV yêu cầu: Em hãy đặt một số câu cảm.
-Nhận xét, khen ngợi HS hiểu bài nhanh.
HĐ 3: Luyện tập.
Bài 1:
-Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
-Yêu cầu HS tự làm.
- Gọi HS nhận xét câu bạn đặt trên bảng.
-Gọi HS có cách nói khác đặt câu.
-Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
Bài 2:
-Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
-Yêu cầu HS làm việc theo cặp.
-Gọi đại diện một số cặp trình bày kết quả .
-GV sửa chữa cho từng HS nếu có lỗi.
-Cả lớp theo dõi nhận xét, bổ sung.
-Viết vào vở.
-HS trả lời.
-HS đọc.
-1 HS đọc yêu cầu của bài tập.
-2 HS ngồi cùng bàn đọc tình huống

-Các nhóm khác theo dõi , nhận xét và
bổ sung .
-1 HS đọc yêu cầu bài tập.
-HS tiếp nối nhau phát biểu ý kiến trớc
lớp.
-GV ghi nhanh các câu cảm HS đặt lên bảng.
-GV nhận xét bài làm của HS.
Bài 3:
-Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
-Yêu cầu HS làm bài cá nhân.
-Gọi HS phát biểu.
-Nhận xét từng tình huống của HS.
3.Củng cố dặn dò:
-Nêu lại tên nội dung bài học ?
-Nhận xét tiết học.
-Đọc thành tiếng.
- HSKG đặt câu cảm theo các dạng
khác nhau
-HS phát biểu.
-2-3 HS nhắc lại.
**********************************************************
Toán
+

Luyện tập
I. Mục tiêu: HS cần:
- Rèn hs biết cách tính độ dài thật trên mặt đất từ độ dài thu nhỏ và tỉ lệ bản đồ. Cọc tiêu.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
HĐ1: HS tự hoàn thành các bài tập trong

tuần - GV kiểm tra nhận xét
HĐ2: Bài dành cho HS đã hoàn thành bài
- HS tự hoàn thành các bài tập trong tuần
Bài 1 : Trên bản đồ tỉ lệ 1:300, chiều dài
sân khấu trờng em đo đợc 4cm. Hỏi chiều
dài thật của sân khấu truờng em là bao
mét ?
- Chữa bài: đáp án : 12m
Bài 2 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Tỉ lệ
bản
đồ
1:1000 1:50000 1:100000.
Độ
dài
thu
nhỏ
5cm 2m 4cm
Độ
dài
thật
m .km .m
- Cho hs giỏi dựa vào độ dài thu nhỏ, tỉ lệ
bản đồ ở từng cột đặt đầu bài toán
Bài 3 ( HS khá giỏi ):Trên bản đồ tỉ lệ
1:500, cạnh của một miếng đất hình vuông
đo đợc 4cm. Tính diện tích thật của miếng
đất hình vuông đó?
- Giáo viên chấm bài và nhận xét - nêu
kiến thức cần đợc củng cố

3-Củng cố và dặn dò :Qua tiết học này các
em cần nắm kiến thức gì ?
Nhận xét tiết học .
- HS đọc đầu bài- 1 hs lên bảng giải- lớp
đọc bài làm nhận xét bài trên bảng
- HS xác định bài toán cho biết gì, bài toán
hỏi gì ?
- HS nêu cách tìm độ dài thật
- HS đọc đầu bài, phân tích bài toán- giải
vào vở
******************************************************************
Tiếng việt
Luyện tập
I- Mục tiêu:
- HS tự hoàn thành các bài tập Tiếng việt trong tuần.(Đối với HS cha hoàn thành bài)
- Luyện viết chữ đẹp vào vở luyện viết tuần 30
- Củng cố về nhận biết và đặt câu cảm.
- Giúp học sinh nói, viết đúng Tiếng Việt.
II- Đồ dùng dạy học: vở luyện viết
III-Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
HĐ1: HS tự hoàn thành bài.
HĐ2: Bài luyện cho HS đã hoàn thành bài.
Hoạt động của trò
- HS tự hoàn thành các bài tập trong
tuần.
**********************************************************************
Thứ sáu ngày 16 tháng 4 năm 2010
Toán
Thực hành

I.Mục tiêu: Giúp HS:
- Tập đo độ dài đoạn thẳng trong thực tế, tập ớc lợng.
- Bài tập cần làm: 1 HS có thể đo độ dài bằng thớc dây hoặc bớc chân
- HSKG làm thêm bài 2
II.Chuẩn bị:
-Thớc dây.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
1.Kiểm tra :
-Gọi HS lên bảng, yêu cầu các em làm bài tập
đã giao về nhà ở tiết trớc.
-Kiểm tra dụng cụ học tập.
-2HS lên bảng làm bài.
Bài 1: Bài 1: Gạch chân dới câu cảm trong
đoạn văn sau:
Ngời thợ gốm bán ngựa cho ngời thợ da.
Vừa nhìn thấy trong sân nhà ngời thợ da
những bộ da ngựa, ngời ta liền rống lên:
- Ôi cái đời tôi thật khốn khổ!
Bài 2: Chuyển câu kể sau thành câu cảm.
a. Cành phong lan này đẹp
b. Gió thổi mạnh
c. Anh Văn Quyến đá bóng giỏi.
d. Bông hồng héo rũ.
- HS đọc đoạn văn - chép đoạn văn
vào vở và gạch chân dới câu cảm
- Đọc câu cảm
- Nêu câu cảm đó thuộc loại câu cảm
gì?
- 1 HS đọc thuộc phần ghi nhớ.

- HS làm bào vở - chấm bài - sửa sai
(nếu có).
- Đọc các từ thêm vào câu kể để trở
thành câu cảm.
Bài 3: HS luyện viết bài 30 trong vở luyện
viết chữ đẹp.
- HD và nhắc nhở giúp đỡ HS viết cha đẹp
HĐ3: Củng cố
- Đánh giá việc thực hành luyện tập kiến
thức của HS.
- HS viết bài tuần 30
- Đọc lại bài viết của mình.
-Nhận xét chung.
2.Bài mới :-Giới thiệu bài:
HĐ 1: Hớng dẫn thực hành đo đoạn thẳng trên
mặt đất.
-Chọn lối rộng của lớp học.
-Dùng phấn chấm hai điểm A và B.
-Nêu yêu cầu: Làm thế nào để đo đợc khoảng
cách giữa hai điểm A và B?
KL: (SGK).
HĐ 2: Gióng thẳng hàng các cọc tiêu trên mặt
đất.
-GV và HS thực hành.
-Yêu cầu HS quan sát hình SGK.
+Để xác định 3 điểm trên thực tế có thẳng
hàng với nhau không ngời ta dùng cọc tiêu.
-Cách gióng cọc tiêu nh sau:
ngời ta dùng cọc tiêu thẳng hàng để xác định
3 điểm thẳng hàng trên mặt đất .

HĐ 3: Thực hành ngoài lớp.
Bài 1:
-HD thực hành ngoài lớp.
-Phát phiếu thực hành cho các nhóm.
-Yêu cầu HS thực hành theo yêu cầu SGK.
-Đi giúp đỡ từng nhóm.
-Kiểm tra kết quả đúng của các nhóm.
Bài 2:HSKG - Thực hành ngoài lớp.
-Yêu cầu HS thực hành đi theo cặp (HS1 bớc
HS2 kiểm tra và thực hiện ngợc lại )
-Gọi đại diện một số cặp nêu kết quả.
-Nhận xét và kiểm tra một số em .
3.Củng cố dặn dò :
-Nêu lại tên nội dung bài học ?
-Nhận xét chung.
-Nhắc lại tên bài học.
-Quan sát.
-Nghe và thực hiện theo yêu cầu.
VD: + Cố định một đầu thớc dây tại
điểm A sao cho vạch 0 của thớc trùng
với điểm A.
+ Kéo thẳng dây thớc cho đến điểm
B.
+ Đọc số đo với vạch trùng ở điểm B
rồi đọc số đo đó là độ dài đoạn thẳng
AB.
-Quan sát hình SGK và nghe giảng.

-Nghe và nhận biết.
-Thực hiện theo yêu cầu.

-Đại diện các nhóm lên bảng nhận
phiếu.
-Thực hành đo chiều dài bảng lớp học,
chiều rộng phòng học, chiều dài phòng
học và ghi vào phiếu.
-Nêu kết quả thực hành đợc.
-Nhận xét sửa.
-Thực hiện và kiểm tra theo cặp.
-Đại diện một số cặp nêu kết quả.
-Cả lớp theo dõi và cùng kiểm tra.
-2-3 HS nhắc lại.
***********************************************************
Tập làm văn
Điền vào giấy tờ in sẵn
I.Mục tiêu:
Biết điền đúng nội dung vào những chỗ trống trong giấy khổ tờ in sẵn: Phiếu khai báo
tạm trú, tạm vắng: hiểu đợc tác dụng của việc khai báo tạm trú, tạm vắng.
II.Đồ dùng dạy học:
-1 bản phô tô phiếu khai báo tạm trú, tạm vắng cỡ to để GV treo lên bảng hớng dẫn HS
điền vào phiếu.
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
1.Kiểm tra :
-Gọi HS đọc đoạn văn miêu tả hình dáng
con vật, 2 HS đọc đoạn văn miêu tả hoạt
động của con vật.
-Nhận xét, cho điểm HS.
2.Bài mới:-Giới thiệu bài:
Bài 1:
-Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung phiếu.

-Treo tờ phiếu phô tô và hớng dẫn HS cách
viết.
-Chữ viết tắt CMND có nghĩa là.Chứng
minh nhân dân.
-Phát phiếu cho các em. Yêu cầu HS làm
việc cá nhân điền nội dung vào phiếu .
Hớng dẫn thực hiện từng mục trong phiếu
và ghi mẫu .
-Yêu cầu HS tự đổi phiếu cho bạn nên cạnh
chữa bài.
-Gọi một số HS đọc phiếu, sau đó đổi phiếu
cho bạn bên cạnh chữa bài.
-Gọi một số HS đọc phiếu. Nhận xét và cho
điểm HS viết đúng.
Bài 2
-Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
-Yêu cầu HS trao đổi, thảo luận và trả lời
câu hỏi.
-Gọi HS phát biểu.
-KL: Khi đi hỏi nhà mình qua đêm, mọi ng-
ời cần khai báo để xin tạm vắng, để chính
quyền địa phơng quản lí
3.Củng cố dặn dò:
-Nêu lại tên nội dung bài học ?
-Em đã có lần nào đi xa cha? Khi đến nơi
đó em có thấy bố mẹ hoặc ngời thân làm
phiếu tạm trú tạm vắng không?
-Theo em khi nào ta cần làm phiếu tạm trú
tạm vắng?
-Nhận xét tiết học.

-4 HS thực hiện yêu cầu.
-2 -3 HS nhắc lại .

-1 HS đọc yêu cầu trớc lớp.
-Quan sát, lắng nghe.
-Nhận phiếu và làm việc cá nhân.
Đổi phiếu chữa bài cho nhau.
-3-5 HS đọc phiếu.
-1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài tr-
ớc lớp.
-2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận,
-Tiếp nối nhau phát biểu.
-2-3 HS nhắc lại.
-HS nêu dựa vào thực tế.
-Khi đi xa đến một nơi khác
*********************************************************
Địa lí
THÀNH PHỐ HUẾ
I.Mục tiêu:
-HS biết Huế có thiên nhiên đẹp với những công trình kiến trúc lâu năm và là thành
phố du lịch.
-HS xác định được vị trí của Huế trên bản đồ. Giải thích được vì sao Huế được gọi là
cố đô và du lịch phát triển.
-Tự hào về thành phố Huế (được công nhận là di sản văn hoá thế giới từ năm 1993)
II.Đồ dùng dạy học:
-Bản đồ hành chính Việt Nam
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ:
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi trong

SGK
- GV nhận xét, ghi điểm
2.Bài mới:
a. Thiên nhiên đẹp với các công trình kiến
trúc cổ
Hoạt động1: GV treo bản đồ hành chính Việt
Nam
- Huế thuộc tỉnh nào?
- Tên con sông chảy qua thành phố Huế?
- Huế tựa vào dãy núi nào và có cửa biển nào
thông ra biển Đông?
Kết luận: Thành phố Huế thuộc tỉnh thứa
Thiên – Huế, có dòng sông Hương chảy qua
Hoạt động 2:Treo bảng phụ ghi câu hỏi thảo
luận
- Huế được chọn làm kinh đô của nước ta
thời kì nào?
-Hãy kể tên các công trình kiến trúc cổ của
Huế?
Kinh thành: Nơi ở và làm việc của các vua
chúa
Lăng: nơi an nghỉ của các vua sau khi chết
- Vì sao Huế được gọi là cố đô?
Cố đô: thủ đô cũ, được xây từ lâu
- Vì sao cố đô Huế được công nhận là Di sản
Văn hoá thế giới?
Kết luận: Huế là thủ đô của nước ta dưới
thời nhà Nguyễn. Nơi đây còn giữ được
nhiều công trình kiến trúc cổ có giá trị nghệ
thuật cao như quần thể kinh thành Huế, các

đền chùa, lăng tẩm, . . .
-2 HS thực hiện yêu cầu
- HS quan sát bản đồ
- Thừa Thiên - Huế
- Sông Hương
-Phía Tây Huế tựa vào các núi, đồi của
dãy Trường Sơn (trong đó có núi Ngự
Bình) và có cửa biển Thuận An thông
ra biển Đông.
-Quan sát ,Thảo luận nhóm đôi
-Đọc bảng phụ
-Thời nhà Nguyễn, cách đây hơn 200
năm
- Các công trình kiến trúc lâu năm
là:cung đình, thành quách: Kinh thành
Huế, thành Hoá Châu; các đền chùa:
chùa Thiên Mụ, điện Hòn Chén; các
lăng tẩm: l lăng Tự Đức, lăng Khải
Định, lăng Minh Mạng, . . .
- Huế là cố đô vì được các vua nhà
Nguyễn tổ chức xây dựng từ cách đây
300 năm
- Vì nơi đây còn giữ được nhiều công
trình kiến trúc cổ có giá trị
c.Huế – thành phố du lịch
Hoạt động 3: GV treo bảng phụ ghi câu hỏi
thảo luận:
- Quan sát hình 1, Nếu đi thuyền xuôi dòng
sông Hương, ta có thể tham quan những địa
điểm du lịch nào?

- Quan sát các ảnh trong bài, mô tả một trong
những cảnh đẹp của thành phố Huế?
- Ngoài kiến trúc cổ, Huế còn có những gì
hấp dẫn khách du lịch?
Kết luận: Nhờ có nhiều điều kiện ( thiên
nhiên, các công trình kiến trúc cổ, các nét
văn hoá đặc sắc) nên Huế đã trở thành một
trung tâm du lịch lớn ở miền Trung
3.Củng cố – dặn dò:
- Giải thích tại sao Huế trở thành thành phố
du lịch?
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau.
- HS đọc câu hỏi thảo luận nhóm đôi.
Sau đó cử đại diện trình bày. - từ
thượng nguồn sông Hương ra biển:
điện Hòn Chén, lăng Tự Đức, chùa
Thiên Mụ, kinh thành Huế, cầu tràng
Tiền, chợ Đông Ba, nhà lưu niệm Bác
Hồ, thành Hoá Châu.
Chùa Thiên Mụ: ngay ven sông, có
các bậc thang lên đến khu có tháp cao,
khu vườn khá rộng với một số nhà
cửa.
Cầu Tràng Tiền: bắc ngang sông
Hương, nhiều nhịp
-Thiên nhiên đẹp: Sông Hương, núi
Ngự Bình; Các nhà vườn; các món ăn
đặc sản; nhã nhạc cung đình; dân ca
Huế

-Nhận xét, bổ sung
-Trả lời theo ý hiểu.
*********************************************************************

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×