Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

Giáo án lớp 5-tuần 25-CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.27 KB, 31 trang )

Gv:Nguyễn Tuấn Anh
TUẦN 25:
Thứ hai ngày 15 tháng 2 năm 2010
Tập đọc:
PHONG CẢNH ĐỀN HÙNG
(Đoàn Minh Tuấn)
I MỤC TIÊU:
-Hs đọc đúng các từ (tiếng) khó;đọc trơi chảy,diễn cảm bài văn với thái độ tự hào,ca ngợi.
-Hiểu ND: Ca ngợi vẻ đẹp tráng lệ của đền Hùng và vùng đất tổ,đồng thời bày tỏ niềm
thành
kính thiêng liêng của mỗi con người đối với tổ tiên.(Trả lời được các câu hỏi
-sgk)
II. ĐỒ DÙNG:
-Giáo viên: Tranh minh hoạ sgk,bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần HD luyện đọc,
-Học sinh:
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. Kiểm tra:
-Gọi Học sinh đọc bài “Hộp thư mật” và nêu nội dung bài?
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2.HD luyện đọc và
THB.
a. Luyện đọc:
Gv ghi bảng đầu bài

-Gọi một học sinh đọc toàn
bài.
-Học sinh nêu

-Học sinh đọc
-3 đoạn mỗi lần







b.Tìm hiểu bài:








c.Đọc diễn cảm:

4.Củng cố:
-Cho học sinh chia đoạn
-Gọi học sinh đọc nối 3 đoạn
rút ra từ khó đọc.
-Gọi học sinh đọc nối bài tìm
ra từ ngữ.
-Gọi học sinh đọc chú giải?
-Giáo viên đọc mẫu.
+Bài văn viết về cảnh vật gì
ở đâu ?
+Kể những điều mà em biết
về vua Hùng.

+Tìm từ ngữ miêu tả cảnh

đẹp ở nơi Đền Hùng?
+Bài văn đã gợi cho em nhớ
đến truyền thuyết gì về sự
nghiệp dựng nước và giữ
nước của nhân dân ta.
-HS nêu ND bài?
-Giáo viên đọc mẫu:
-Học sinh luyện đọc + thi đọc.
-Khắc sâu kiến thức:
-Nhận xét tiết học.
xuống dòng là một
đoạn.

-Học sinh đọc


-Tả cảnh Đền
Hùng, cảnh thiên
nhiên vùng núi
Nghóa Lónh huyện
Lâm Thao tỉnh Phú
Thọ.
-Là những người
đầu tiên lập nước
Văn Lang đóng đô
ở Phong Châu Phú
Thọ cách nay
khoảng 4000 năm.
-Có khóm Hải
Đường đơm bông

đỏ rực, những cánh
bướm dập dờn bay.
-Sơn Tinh Thuỷ
Tinh, Thánh
Gióng, An Dương
Vương.

-Học sinh đọc
Toán:
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ(GHKII)

Luyện từ và câu :
LIÊN KẾT CÁC CÂU TRONG BÀI VĂN BẰNG CÁCH
LẶP TỪ NGỮ
I MỤC TIÊU:
-Hiểu và nhận biết được những từ ngữ lặp dùng để liên kết câu(ND ghi nhớ);hiểu được tác
dụng của việc lặp từ ngữ.
-Biết sử dụng cách lặp từ ngữ để liên kết câu;làm được bài tập ở mục III
II. ĐỒ DÙNG:
-Giáo viên:
-Học sinh:
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. Kiểm tra:
- Có mấy cách nối các vế trong câu ghép.
B. dạy bài mới:
1. Giới thiệu
bài:
2.Phần nhận
xét:
Bài 1


-Ghi tựa

-Gọi học sinh đọc y/c của
bài và làm bài vào vở:
-Gọi học sinh đọc y/c của
bài và làm bài vào vở:
-Học sinh nêu

-Từ đền lặp lại từ đền ở
câu trước
-Nếu thay thế thì nội
dung giữa hai câu không
Bài 2


Bài 3

3.Ghi nhớ:
4. Luyện tập
Bài 1
Bài 2


4.Củng cố:

-Gọi học sinh đọc y/c của
bài và làm bài vào vở:
-Cho học sinh đọc ghi nhớ
trong sgk.


-Gọi học sinh đọc y/c của
bài và làm bài vào vở:
-Gọi học sinh đọc y/c của
bài và làm bài vào vở:

Khắc sâu kiến thức:
-Nhận xét tiết học.
còn ăn khớp nữa.

-Từ đền giúp ta nhận ra
sự liên kết chặt chẽ về
nội dung giữa hai câu
trên.
-Từ trống đồng và Đông
Sơn được dùng lặp lại để
liên kết câu.
-Cụm từ anh chiến só và
nét hoa văn được dùng
lặp lại để liên kết câu.
-Thuyền
-Chợ, cá song, Cá chim.
-Tôm
-Học sinh nêu
Đạo đức:
THỰC HÀNH GIỮA HỌC KỲ II
I. MỤC TIÊU:
-Giúp học sinh củng cố về các hành vi và kĩ năng ứng xử trong cuộc sống.
II.ĐỜ DÙNG
Giáo viên

Học sinh
III.HOẠT ĐỢNG DẠY VÀ HỌC
A.Kiểm tra:
- Kể tên một số danh lam thắng cảnh mà em biết.
B.Dạy bài mới:
1.Giới thiệu bài: -Ghi tựa -Học sinh nêu.
2.Tìm hiểu những
đòa danh và mốc
thời gian.
HĐ1:Ôn lại các
bài đã học.
HĐ2 Mốc thời
gian và đòa danh.










3. Củng Cố dặn
dò:

-Gọi học sinh đọc thông
tin sgk.
-Nêu tên chủ điểm và tên
các bài đã học ở học kỳ I

-Kể tên mốc thời gian
quan trọng và đòa danh mà
em biết:
+Mốc thời gian:
-Ngày 2/9/1945.
-Ngày 7/5/1954.
-Ngày 30/04/1975.
+Đòa danh:
-Sông Bạc Đằng
-Hồ Gươm
-Bến Nhà Rồng
Cây Đa Tân Trào
Khắc sâu kiến thức:
-Nhận xét tiết học.

-Học sinh nêu.


-Tuyên Ngôn Độc Lập.
-Chiến thắng Đ.B Phủ.
-đất nước thống nhất.
-Ngô Quyền thắng
quân Nam Hán.
-Lê Lợi trả Gươm cho
Đức Long Quân.
-5/6/1911 Bác Hồ ra đi
tìm đường cứu nước.
-Thành lập đội Tuyên
truyền Giải phóng
Quân 1941.

Thứ ba ngày 16 tháng 2 năm 2010
Toán:
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN
I MỤC TIÊU:
-Hs biết tên gọi,kí hiệu của các đơn vị đo thời gian đã học và mối quan hệ giữa một số đơn vị
đo thời gian thơng dụng.
-Biết một năm nào đó thuộc thế kỉ nào.
-Biết đổi đơn vị đo thời gian.( Làm bt1,bt2,bt3-a)
II. ĐỒ DÙNG:
-Giáo viên:
-Học sinh:
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. Kiểm tra:
-Kiểm tra sự chuẩn bò của Học sinh .
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu
bài:
2. Ôn tập:



3. Luyện tập:
-Ghi tựa
-Cho học sinh nhắc lại
các đơn vò đo đã học.



-Gọi học sinh đọc y/c của
-Học sinh nêu

-Thế kỷ, năm, tháng,
ngày, giờ
+Năm không nhuận có
365 ngày,
+Năm nhuận có 366
ngày.
Bài 1







Bài 2


Bài 3-a
3.Củng cố:
bài và làm bài vào vở:







- Gọi học sinh đọc y/c của
bài và làm bài vào vở:


-Gọi học sinh đọc y/c của
bài và làm bài vào vở:
-Khắc sâu kiến thức:
-Nhận xét tiết học.
+Học sinh làm bài:
-Kính viễn vọng thế kỷ
XVII
-Bút chì 1794 thế kỷ
XVIII
-Xe lửa 1804 thế kỷ XIX
-Ô tô 1886 thế kỷ XIX
-Xe đạp 1869 thế kỷ
XIX
-Máy bay 1903 thế kỷ
XX
-Máy tính 1946 thế kỷ
XX
-Vệ tinh 1957 thế kỷ XX
a.72 T, 50T, 42T, 72
giờ, 12 giờ, 84 giờ.
b. 180 phút, 90 phút,
45phút, 360 giây, 30
giây, 60 giây
a. 1 giờ 12phút, 4 giờ 30
phút

Tiếng Anh:

Tập làm văn:
TẢ ĐỒ VẬT (KIỂM TRA VIẾT)

I MỤC TIÊU:
-Hs viết được bài văn tả đồ vật đủ 3 phần(MB-TB-KB),rõ ý,dùng từ-đặt câu đúng,lời văn tự
nhiên.
II. CHUẨN BỊ:
-Giáo viên:
-Học sinh:
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. Kiểm tra:
-Kiểm tra sự chuẩn bò của học sinh
B. dạy bài mới:
1. Giới thiệu
bài:
2. Hướng dẫn
làm bài:

3 Học sinh làm
bài.



-Ghi tựa
-Gọi học sinh đọc y/c của 5 đề
bài và tự chọn 1 trong 5 đề để
làm bài.
-Gọi học sinh đọc dàn ý của
bài mà mình chọn.
-Giáo viên nhắc nhở học sinh
khi làm bài.
-Giáo viên thu bài chấm điểm.
-Khắc sâu kiến thức:

-Học sinh nêu
-Học sinh nêu
-Học sinh làm
bài.



4.Củng cố: -Nhận xét tiết học.
Lòch sử
SẤM SÉT ĐÊM GIAO THỪA
I MỤC TIÊU:
-Hs biết cuộc Tổng tiến cơng và nổi dậy của qn và dân miền Nam vào dịp tết Mậu
Thân(1968),
tiêu biểu là cuộc chiến đấu ở sứ qn Mĩ tại Sài Gòn:
+Tết Mậu Thân 1968,qn và dân miền Nam đồng loạt tổng tiến cơng và nổi dậy ở khắp các
thành phố và thị xã.
+Cuộc chiến đấu tại Sứ qn Mĩ diễn ra quyết liệt và là sự kiện tiêu biểu của cuộc Tổng
tiến cơng.
II. ĐỒ DÙNG:
-Giáo viên: Bản đồ hành chính Việt Nam.
-Học sinh:
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. Kiểm tra:
- Đường Trường Sơn có vai trò như thế nào trong cuộc kháng chiến của nhân dân ta?
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2.HĐ dạy học
-Giáo viên ghi tựa.

-Học sinh nêu.


HĐ1 Diễn biến
cuộc tổng tiến
công…


HĐ2 Kết quả và ý
nghóa của cuộc tổng
tiến công.



3Củng cố:
-Tết Mậu Thân đã diễn ra
sự kiện gì ở miền Nam
nước ta ?
-Vì sao cuộc tấn công tết
Mậu Thân lại mang tính
bất ngờ.
-Gọi học sinh đọc thông
tin sgk.
+Cuộc tổng tiến công đã
tác động đến chính quyền
Sài Gòn như thế nào ?

+Nêu ý nghóa của cuộc
tổng tiến công.
-Khắc sâu kiến thức:
-Nhận xét tiết học.
-Tết Mậu Thân 1968

quân và dân miền
Nam đã tiến hành
cuộc tổng tuyển cử
diễn ra rầm rộ khắp
nơi.
-Vì ngay đêm giao
thừa tại các thành phố
lớn và vào cơ quan
đầu não của đòch và
mang tính đồng loạt
qui mô lớn.
-Chính quyền Sài Gòn
bò tê liệt khiến chúng
hoang mang lo sợ, cả
thế giới phải sửng sốt.
-Buộc Mỹ phải thừa
nhận thất bại chấp
nhận đàm phán với ta
tại Pa-ri


Kể chuyện :
VÌ MUÔN DÂN
I MỤC TIÊU:
-Hs dựa vào lời kể của Gv và tranh minh hoạ,kể lại được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện vì
mn dân.
-Biết trao đổi để làm rõ ý nghĩa:Trần Hưng Đạo là người cao thượng,biết cách cư xử vì
đại nghĩa.
II. ĐỒ DÙNG:
-Giáo viên: Tranh minh hoạ sgk.

-Học sinh:
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. Kiểm tra:
-Gọi học sinh kể câu chuyện góp phần bảo vệ an ninh, trật tự.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. HĐ dạy học:
HĐ1 Giáo viên kể
chuyện:





HĐ2 Hướng dẫn
Học sinh kể:





- Giáo viên kể lần 1.
+ Viết bảng: Trò hiền, Quốc
công tiết chế, Chăm pa, sát
thát.
- Giáo viên kể lần 2.
+ Giáo viên giới thiệu tranh.
- Giáo viên kể lần 3.

*Kể trong nhóm:

-Gọi 4 học sinh theo 4 đoạn
mỗi đoạn úng với mỗi
tranh .
-Học sinh nghe

- Học sinh nghe

-Học sinh nghe


-Tranh 1:Cha Trần
Quốc Tuấn trước khi
qua đời.
-Tranh 2:năm 1284…
-Tranh 3:Trần Quốc
Tuấn mời Trần
Quang Khải…
-Tranh 4: Trần Quốc


3.Củng cố:
Thi kể trước lớp:
-Các tổ thi kể trong tổ.
-Gọi học sinh lên bảng thi
nhau kể trước lớp .
-Khắc sâu kiến thức:
Nhận xét tiết học.
Tuấn tự tắm cho Trần
Quang Khải.
-Học sinh trả lời.

Thứ tư ngày 17 tháng 2 năm 2010
Hát nhạc:

Tập đọc: CỬA SÔNG
(Quang Huy)
I MỤC TIÊU:
-Hs đọc đúng các từ(tiếng) khó;biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng thiết tha ,gắn bó.
-Hiểu ý nghĩa:Qua hình ảnh cứa sơng,tác giả ca ngợi nghĩa tình thuỷ chung,biết nhớ cội
nguồn.(Trả lời được các câu hỏi 1,2,3;thuộc 3-4 khổ thơ)
II. ĐỒ DÙNG:
-Giáo viên:
-Học sinh:
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. Kiểm tra:-Gọi Học sinh đọc bài “Phong cảnh đền Hùng” và nêu nội dung bài?
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2.HD luyện đọc và
THB.
a. Luyện đọc:





b.Tìm hiểu bài:






c. Đọc diễn cảm:



4.Củng cố:


-Gọi một học sinh đọc
toàn bài.
-Cho học sinh xác đònh
khổ thơ.
-Gọi học sinh đọc nối khổ
thơ rút ra từ khó đọc.
-Gọi học sinh đọc nối khổ
thơ và tìm ra từ ngữ.
-Gọi học sinh đọc chú
giải.
-Giáo viên đọc mẫu.
+Từ nào nói lên nơi cửa
sông chảy ra biển.
+Cửa sông là một đòa
điểm đặc biệt như thế
nào?
+Những hình ảnh nhân
hoá trong bài giúp tác giả
nói lên điều gì với sông.
-Hs nêu ND bài?
-Gọi học sinh nối nhau
đọc khổ thơ trong bài.
-Tổ chức cho học sinh thi

-Học sinh nêu

-Học sinh đọc


-Bài chia thành 6
khổ.



-Là cửa nhưng
không then chốt,
cũng không khép lại
bao giờ.
-Là nơi mà sông
gửi phù sa lai để bồi
đắp bãi bờ nơi nước
ngọt chảy vào biển
rộng
-Không quên về cội
nguồn của nó.


-Học sinh đọc
nhau đọc
-Khắc sâu kiến thức:
-Nhận xét tiết học.
Mĩ thuật:

Toán:

CỘNG SỐ ĐO THỜI GIAN
I MỤC TIÊU:
-Hs biết thực hiện phép cộng số đo thời gian.
-Vận dụng giải các bài tốn đơn giản.(bt1-dòng 1,2;bt2)
II. ĐỒ DÙNG:
-Giáo viên:
-Học sinh:
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. Kiểm tra:
-Kể tên đơn vò đo thời gian từ bé đến lớn.
B. dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. HD cộng số đo
thời gian.

VD1
-Giáo viên nêu: 3 giờ 15
phút + 2 giờ 35 phút và
-Học sinh nêu
-Học sinh đạt tính và
tính.





3. Luyện tập:
Bài 1








Bài 2



3.Củng cố:
hướng dẫn học sinh đặt tính
và tính.

VD2
Giáo viên nêu:22 phút 58
giây + 23 phút 25 giây và
hướng dẫn Học sinh đặt
tính và đổi.

-Gọi học sinh đọc y/c của
bài và làm bài vào vở:







- Gọi học sinh đọc y/c của
bài và làm bài vào vở:



-Khắc sâu kiến thức:
3 giờ 15 phút
+ 2 giờ 35 phút
5 giơ 50 phút
-Hoc sinh đặt tính và
tính:
83 giây = 1 phút 23
giây.

a. 13 năm 3 tháng.
9 giờ 37 phút
20 giờ 30 phút
13 giờ 17 phút
b. 8 ngày 11 giờ
9 phút 28 giây
15 phút
18 phút 20 giây
Bài giải
Thời gian Lâm đi từ
nhà đến viện bảo tàng
là:
35 phút + 2 giờ 20
phút = 2 giờ 55 phút
-Nhận xét tiết học. Đáp số: 2 giờ
55 phút

Chính tả(nghe-viết): AI LÀ THUỶ TỔ LOÀI NGƯỜI
I MỤC TIÊU: HS

- Nghe – viết đúng bài chính tả.
-Tìm được các tên riêng trong truyện Dân chơi đồ cổ và nắm được quy tắc viết hoa tên
riêng (bt2)
II. ĐỒ DÙNG:
-Giáo viên:
-Học sinh:
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. Kiểm tra:
-Gọi Học sinh nhắc lại qui tắc viết tên người tên đòa lý Việt Nam.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2.HD chính tả:




-Gọi học sinh đọc bài viết.
-Lớp đọc thầm bài.
+Bài chính tả nói lên điều
gì ?
+Giáo viên cho học sinh
nêu từ khó

-Học sinh đọc thơ.

-Truyền thuyết một số
dân tộc trên thế giới
về thuỷ tổ loài người.








3.Làm bài tập.
Bài 2
4.Củng cố:
-Hướng dẫn từ khó.
-Cho học sinh viết từ khó .
+Giáo viên đọc cho học
sinh viết bài.
-Học sinh soát lỗi bài.
+Giáo viên thu bài chấm
điểm.
-Nhận xét bài của học
sinh
-Gọi học sinh đọc y/c của
bài và làm bài vào vở:
-Khắc sâu kiến thức:
Nhận xét tiết học.

-Học sinh viết bảng .


-Học sinh viết bài.


-Khổng Tử, Chu Văn
Vương, Ngũ Đế, Chu,

Cửu Phủ, Khương
Thái Công.
Khoa học:
ÔN TẬP VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯNG
1. MỤC TIÊU:
Ơn tập về:
-Các kiến thức phần Vật chất và năng lượng ;các kĩ năng quan sát,thí nghiệm.
-Những kĩ năng về bảo vệ mơi trường,giữ gìn sức khoẻ liên quan tới nội dung phần vật
chất và năng lượng.
II. ĐỒ DÙNG:
-Giáo viên:
-Học sinh
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. Kiểm tra:
-Con người sử dụng năng điện vào những việc gì trong đời sống.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2.HĐ dạy kọc:
HĐ1 Trò chơi “ai
nhanh, ai đúng”.




HĐ2 Thực hành
quan sát và làm bài.






HĐ3 Thảo luận về
tranh.



-Gọi học sinh đọc y/c
của trò chơi và lớp tổ
chức chơi.




-Gọi học sinh đọc y/c
của bài và làm bài vào
vở:





Cho học sinh quan sát
và nêu.
-Học sinh nêu

-Câu 1: đáp án d
-Câu 2: đáp án b
-Câu 3: đáp án c
-Câu 4: đáp án b
-Câu 5: đáp án b

-Câu 6: đáp án c
a.Biến đổi hoá
học trong điều kiện
khí hậu ẩm.
b. Biến đổi hoá
học trong điều kiện
nhiệt độ cao.
c. Biến đổi hoá học
trong điều kiện
nước gặp vôi.
d. Biến đổi hoá
học trong điều kiện




3.Củng cố:





-Khắc sâu kiến thức:
-Nhận xét tiết học.
axít.
a.Xe đạp lấy năng
lượng từ người.
b.máy bay lấy
năng lượng từ chất
đốt là xăng.

c.Buồm lấy năng
lượng từ gió.
d.Ô tô lấy năng
lượng từ xăng.
e.Cọn nước lấy
năng lượng từ nước
chẩy



Thứ năm ngày 18 tháng 2 năm 2010
Toán:
TRỪ SỐ ĐO THỜI GIAN
I MỤC TIÊU:
-Hs biết thực hiện phép trừ hai số đo thời gian.
-Vận dụng giải các bài tốn đơn giản.(bt1,bt2)
II. ĐỒ DÙNG:
-Giáo viên:
-Học sinh:
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. Kiểm tra:
-Kể tên đơn vò đo thời gian từ bé đến lớn.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. HD Trừ số đo
thời gian.













3. Luyện tập:

VD1
-Giáo viên nêu:15 giờ 55
phút - 13 giờ 10 phút và
hướng dẫn học sinh đặt tính
và tính.

VD2
Giáo viên nêu:3 phút 20
giây - 2 phút 45 giây và
hướng dẫn học sinh đổi và
đặt tính.




-Gọi học sinh đọc y/c của
bài và làm bài vào vở:
-Học sinh nêu
-Học sinh đạt tính và
tính.

15 giờ 55 phút
- 13giờ 10 phút
2 giơ 45 phút
-Học sinh đặt tính như
vd1.
1phút = 60 giây và
cộng với 20 giây = 80
giây rồi đặt tính như
vd 1.


a. 8 phút 13 giây
b.32 phút 47 giây
c.9 giờ 40 phút
Bài 1



Bài 2




Bài 3


3.Củng cố:


- Gọi học sinh đọc y/c của

bài và làm bài vào vở:



-Gọi học sinh đọc y/c của
bài và làm bài vào vở:






-Khắc sâu kiến thức:
-Nhận xét tiết học.

a. 20 ngày 4 giờ
b. 10 ngày 22 giờ
c.4 năm 8 tháng


Bài giải
Thời gian đi từ A đến
B là:
8 giờ 30 phút - 6 giờ
45 phút = 1 giờ 45
phút
Thời gian đi không
nghỉ là:
1 giờ 45 phút – 15
phút = 1 giờ 30 phút

Đáp số: 1
giờ30 phút

Tiếng Anh:

Luyện từ và câu :
LIÊN KẾT CÁC CÂU TRONG BÀI VĂN BẰNG CÁCH THAY THẾ TỪ NGỮ
I MỤC TIÊU:
1.Hiểu thế nào là liên kết câu bằng cách thay thế từ ngữ.(ND ghi nhớ)
2.Biết sử dụng cách thay thế từ ngữ để liên kết câu và hiểu tác dụng của việc thay
thế đó.(làm được 2 bt ở mục III )
II. ĐỒ DÙNG:
-Giáo viên:
-Học sinh:
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. Kiểm tra:
- Liên kết các câu bằng cách lạp từ ngữ có tác dụng gì ?
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2.Phần nhận xét:
Bài 1


Bài 2


3.Ghi nhớ:
4. Luyện tập



-Gọi học sinh đọc y/c của
bài và làm bài vào vở:

-Gọi học sinh đọc y/c của
bài và làm bài vào vở:


-Cho học sinh đọc ghi nhớ
trong sgk.
-Gọi học sinh đọc y/c của
-Học sinh nêu

-Hưng Đạo Vương – Vò
Quốc Công Tiết Chế-
Vò chủ tướng tài ba-
Hưng Đạo Vương –
Người.
-Đoạn 1 hay hơn đoạn
2 vì các từ trong đoạn 1
được thay thế linh hoạt
hơn, vì đã dùng các từ
khác nhưng cùng chỉ
một đối tượng.

Bài 1



Bài 2



4.Củng cố:
bài và làm bài vào vở:



-Gọi học sinh đọc y/c của
bài và làm bài vào vở:

-Khắc sâu kiến thức:
-Nhận xét tiết học.

-Từ anh ở câu 2 thay
cho từ Hai Long ở câu
1.
-Người liên lạc ở câu 4
thay cho người đặt hộp
thư câu 2.
-Đó: câu 5 thay cho
những vật gợi ra hình
chữ v câu 4.
-Nàng: câu 2 thay cho
vợ An Tiêm câu1
-Chồng: câu 2 thay cho
An Tiêm câu 1.



Đòa lý:
CHÂU PHI

I MỤC TIÊU:
-Hs mơ tả được sơ lược vị trí ,giới hạn châu Phi.
-Sử dụng quả địa cầu,bản đồ,lược đồ nhận biết vị trí,giới hạn lãnh thổ châu Phi.
-Chỉ được vị trí của hoang mạc Xa-ha-ra trên bản đồ(lược đồ)
+HSKG:Giải thích vì sao châu Phi có khí hậu khơ và nóng bậc nhất thế giới;dựa vào
lược
đồ trống ghi tên các châu lục và đại dương giáp với châu Phi.
II. ĐỒ DÙNG:
-Giáo viên: Lược đồ châu Phi.
-Học sinh:
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. Kiểm tra:
-Châu Âu nằm trong đới khí hậu nào ?
- B.Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2 HĐ dạy học
HĐ1 Vò trí đòa lý
và giới hạn…






HĐ2 Đòa hình
châu Phi.



-Cho học sinh quan

sát lược đồ và đọc
thông tin sgk.
+Châu Phi giáp với
những châu lục, biển
và đại dương nào ?

+Đường xích đạo đi
qua phần nào của châu
Phi.

+Châu Phi có diện tích
là bao nhiêu?

-Gọi học sinh đọc y/c
của bài .


-Phía bắc giáp biển Đòa
Trung Hải.
-Phía Đông Bắc giáp Ấn
Độ Dương.
-Phía Tây và Tây Nam
giáp Đại Tây Dương.
-Đường xích đạo đi qua
chính giữa Châu Phi.
-Châu Phi có diện tích
là 30 triệu km
2
, châu Phi
lớn thứ ba thế giới sau

châu Á và châu Âu.
-Đòa hình tương đối cao
toàn bộ châu Phi như
một cao nguyên khổnh
lồ.






HĐ3 Khí hậu
Châu Phi.

3.Củng cố:
+Châu như thế nào so
với mặt nước biển.

-Kể tên các bồn đòa ở
châu Phi.


+Kể tên các cao
nguyên châu Phi.

-Châu Phi có khí hậu
như thế nào ?
-Vì sao ở các sa van
động vật chủ yếu là
động vật ăn cỏ.

-Khắc sâu kiến thức:
Nhận xét tiết học.
-Bồn đòa sát, bồn đòa nin
thượng, bồn đòa côn gô,
bồn đòa ca-la-ha-ri.
- Ê-ti-ô-pi, Đông phi.
-Châu Phi có khí hậu
nóngbậc nhất thế giới.
-Xa van ít mưa cỏ phát
triển mạnh.

Thứ sáu ngày 19 tháng 2 năm 2010
Kĩ thuật:(gv chun)

Tập làm văn:
TẬP VIẾT ĐOẠN ĐỐI THOẠI
I MỤC TIÊU:

×