Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi HKII Toán 8 + ĐA + BĐ (đề số 7)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.84 KB, 4 trang )

Phßng GD & §T §«ng Hng
Trêng THCS §«ng Hoµng
®Ò kiÓm tra chÊt lîng häc k× II 2009-2010
M«n :To¸n 8 (90’ lµm bµi)
Phần I : Trắc nghiệm
Chọn câu trả lời đúng bằng cách đánh dấu X trước câu trả lời
đúng
Câu 1 : Nghiệm của phương trình : 4x – 8 = 0 là
A/ S = {2}
B/ S = {-2}
C/ S = {4}
D/ S = {- 4}
Câu 2 : Phương trình bậc nhất có bao nhiêu nghiệm
A/ Vô nghiệm
B/ Một nghiệm
C/ Vô số nghiệm
D/ 1 nghiệm, 2 nghiệm … vô nghiệm hoặc vô số nghiệm
Câu 3 : Tìm x ở hình bên (MN//BC)
A/ x =
2
4.5,6
B/ x =
5,6
2.4
C/ x =
4
2.5,6
D/ Cả 3 câu trên đều sai
Câu 4 : Cho phương trình (1) và phương trình (2) tương đương với
nhau, phương trình (1) có tập nghiệm là S = {0; -2; -3}. Số nào sau đây
không phải là nghiệm của phương trình (2)


A/ -2 B/ -1 C/ 0 D/ -3
Câu 5 : Khẳng định nào sau đây là sai
A/ Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau
B/ Diện tích hình vuông bằng nửa tích của 2 đường chéo
C/ Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì bằng nhau
D/ Diện tích hình thoi bằng nửa tích 2 đường chéo
Câu 6 : Nghiệm của bất phương trình 5 – x > 3x – 12 là
A/ x >
4
17
B/ x <
4
17
C/ x > -
4
17
D/ x < -
4
17
Câu 7 : Tập nghiệm của bất phưong trình biểu diễn trên trục số là :
A/ {x / x < -2}
B/ {x / x

2)}
C/ {x / x

-2}
D/ {x / x

-2}

A

6,5 4
M N
x 2
B C
] / / / / / / / / / / / / /
-2
Câu 8 : Các câu sau đây câu nào đúng
A/ Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng
B/ Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau
C/ Một đường thẳng cắt 2 cạnh của tam giác thì tạo thành 1 tam giác mới đồng
dạng với tam giác đã cho
D/ Các 3 câu A, B, C đều sai
Câu 9 : Vị trí 2 đường thẳng phân biệt trong không gian là :
A/ Song song, cắt nhau, trùng nhau
B/ Trùng nhau, cắt nhau, chéo nhau
C/ Chéo nhau, trùng nhau, song song
D/ Song song, cắt nhau, chéo nhau
Câu 10: Hai mặt phẳng phân biệt có bao nhiêu điểm chung
A/ 1 điểm chung
B/ Không có điểm chung hoặc có có chung một đường thẳng
C/ Không có điểm chung
D/ Cả 3 câu trên đều sai.
Ph ầ n II : T ự lu ậ n
B i 1 à : Giải phương trình, bÊt ph¬ng tr×nh sau ( 1,5 ®iÓm )
a/ 4x + 20 > 0
b/ (x
2
– 2x + 1) – 4 = 0

c/
x
x
x
x 2
1
3

+
+
+
= 2
Bài 2 ( 2 ®iÓm )
Lúc 7giờ. Một ca nô xuôi dòng từ A đến B cách nhau 36km rồi ngay lập tức quay về
bên A lúc 11giờ 30 phút. Tính vận tốc của ca nô khi xuôi dòng. Biết rằng vận tốc nước
chảy là 6km/h
Bài 3 (3,5 điểm): Cho hình chữ nhật có AB = 8cm; BC = 6cm. Vẽ đường cao AH
của tam giác ADB
a/ Chứng minh tam giác AHB đồng dạng tam giác BCD
b/ Chứng minh AD
2
= DH.DB
c/ Tính độ dài đoạn thẳng DH, AH
Bài 4 (1 điểm)
Giải phương trình:
( )
1
3
2
1

2
3
3
3

−=

+
x
x
x
x
x
§¸p ¸n vµ biÓu ®iÓm:
Phần I : Trắc nghiệm : ( 2 ®iÓm )
Mỗi câu đúng (0,2 đ)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A D C B C B D A D B
Phần II : Tự luận ( 7 ®iÓm )
Câu 1 : Giải pt (1,5đ)
a/ (0,5đ)
4x + 20 > 0
ó 4x > -20 (0,25đ)
ó x < -
4
20
= - 5 (0,25 ®)
Kết luận x < - 5
b/ (0,5đ)
(x

2
– 2x + 1) – 4 = 0
ó (x – 1)
2
– 2
2
= 0
ó (x – 3) (x + 1) = 0 (0,25)
ó x – 3 = 0 => x = 3
x + 1 = 0 => x = - 1 (0,25đ)
Kết luận x = - 1
c/(0,5đ)
ĐKXĐ : x

-1; x

0
 x(x + 3) + (x – 2)(x + 1) = x(x + 1) (0,25đ)
ó x
2
+ x – 2 = 0
ó (x – 1) (x + 2) = 0
ó x = 1
HoÆc x = - 2 (0,25đ)
Kết luận x = 1; x = - 2
Câu 2 : Lí luận đưa đến phương trình : (gọi x là vận tốc ca nô xuôi dòng x > 6)
2
9
12
3636

=

+
xx
(0,5 ® )
ĐKXĐ : x > 6; x

12
Giải pt đưa về dạng : 9.(x – 4)(x – 24) = 0 (0,5 ® )
x = 4 (loại)
x = 24 ( t/m x > 6 ; x # 12 ) (0,5 ® )
Vận tốc ca nô khi xuôi dòng là 24 km/h (0,5 ® )
Bi 3 : V hỡnh ỳng 0,5im
a/ AHB v BCD cú :
Góc H = Góc C = 90
0
(gt)
Góc B
1
= Góc D
1
(so le trong ca AB//DC)
AHB ng dng BCD (g-g) (1,0 )
b/ ABD v HAD cú :
Góc A = Góc H = 90
0
(gt)
Góc D chung
=> ABD ng dng HAD (g-g)
=>

AD
BD
HD
AD
=
=> AD
2
= DH.DB (1,0 )
c/ vuụng ABD cú AB = 8cm; AD = 6cm
=> BD
2
= AB
2
+ AD
2
(nh lớ pitago)
=> BD
2
= 8
2
+ 6
2
BD
2
= 10
2
=> BD = 10 cm (0,5)
Ta cú AD
2
= DH.BD

=> DH =
6,3
10
6
22
==
BD
AD
cm (0,5)
Cú ABD ng dng HAD (cmt)
BD
ADAB
AH
AD
BD
HA
AB .
==>=
AH =
10
6.8
= 4,8 cm (0,5)
Bi 4 (1 im)
1
32
)1(
11
2
2
22

2

=









+









+
x
x
x
x
x
x
x

x
x
x
Cú:
1
.2
1
)1(
2
2
2
2









+=

+
x
x
x
x
x
x

x
x
x
.
t
111
22

=

+
=

+=
x
x
x
xxx
x
x
xt
c:
2111)1(113332)2(
3232
====+= ttttttttttt
.
01)1(222
1
22
2

=+==

xxx
x
x
(Vụ nghim).
0,25
0,25
0,25
0,25
Đông hoàng ngày 4 tháng 12 năm 2009
Ngời ra đề
Tổ thẩm định
Hiệu trởng
A B
H
D C

×