Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

Giáo án lớp 1 ( đã sửa chi tiết theo CKT)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (523.68 KB, 31 trang )

Lớp 1 Trường Tiểu học Tả Lèng
TUẦN 32
Ngày soạn: 17/04/2010
Ngày dạy : Thứ hai ngày 19 tháng 4 năm 2010
Tiết 1: Hoạt động tập thể
Chào cờ
Tiết 2 + 3:Tập đọc
HỒ GƯƠM
I.Mục tiêu:
1. Học sinh đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các từ ngữ: khổng lồ, long lanh, lấp
ló, xum xuê.
-Biết ngắt hơi khi gặp dấu phẩy, nghỉ hơi sau mỗi câu.
2. Hiểu nội dung bài: Hồ Gươm là một cảnh đẹp của Thủ đô Hà Nội.
3. Trả lời được câu hỏi 1,2 (SGK)
* TCTV: Học sinh nói được" hồ gươm la một cảnh đẹp ở Hà Nội"
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
* Dự kiến hoạt động: Cá nhân, nhóm, cả lớp.
III.Các hoạt động dạy học :
1.KTBC : Gọi học sinh đọc bài tập đọc
“Hai chị em” và trả lời các câu hỏi trong
SGK.
Nhận xét KTBC.
2.Bài mới:
 GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài và rút
đề bài ghi bảng.
 Hướng dẫn học sinh luyện đọc:
+ Đọc mẫu bài văn lần 1 (giọng đọc
chậm, trìu mến, ngắt nghỉ rõ sau dấu chấm,
dấu phẩy).
+ Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó:


Cho học sinh tìm từ khó đọc trong bài, giáo
viên gạch chân các từ ngữ các nhóm đã
nêu: khổng lồ, long lanh, lấp ló, xum xuê.
3 học sinh đọc bài và trả lời các
câu hỏi trong SGK.

Nhắc lại.
Lắng nghe và theo dõi đọc thầm
trên bảng.
- rút từ ngữ khó đọc, đại diện
nhóm nêu, các nhóm khác bổ
sung.
- 5, 6 em đọc các từ khó trên
Giáo viên: Trịnh Thị Hoa
1
Lp 1 Trng Tiu hc T Lống
+ Hc sinh luyn c t ng kt hp gii
ngha t.
+ Luyn c cõu:
Gi hc sinh c trn cõu th theo cỏch
c ni tip, hc sinh ngi u bn c cõu
th nht, cỏc em khỏc t ng lờn c ni
tip cỏc cõu cũn li cho n ht bi th.
+ Luyn c on v bi: (theo 2 on)
+ Cho hc sinh c tng on ni tip
nhau.
+ c c bi.
Luyn tp:
ễn cỏc vn m, p.
Giỏo viờn nờu yờu cu bi tp1:

Tỡm ting trong bi cú vn m?
Bi tp 2:
Nhỡn tranh núi cõu cha ting cú vn m,
p ?
Gi hc sinh c li bi, giỏo viờn nhn
xột.
3.Cng c tit 1:
Tit 2
* c li bi tit 1:
+ Tiết 1 học bài gì?
- Cho Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh
a. Đọc sgk.
- Giáo viên đọc mẫu.
- Cho Học sinh luyện đọc theo nhiều hình
thức ( câu, đoạn, bài, cá nhân, tổ)
- Đọc đồng thanh một lần.
4.Tỡm hiu bi v luyn núi:
Hi bi mi hc.
Gi 1 hc sinh c on 1, c lp c thm
v tr li cỏc cõu hi:
bng.
Hc sinh ln lt c cỏc cõu
theo yờu cu ca giỏo viờn.
Cỏc hc sinh khỏc theo dừi v
nhn xột bn c.
c ni tip 3 em, thi c on
gia cỏc nhúm.
2 em, lp ng thanh.
Gm.
Hc sinh c cõu mu SGK.

Cỏc nhúm thi ua tỡm v ghi vo
giy cỏc cõu cha ting cú vn
m, vn p, trong thi gian 2
phỳt, nhúm no tỡm v ghi ỳng
c nhiu cõu nhúm ú thng.
2 em.
- Hc sinh c bi
- H Gm l cnh p H
Giỏo viờn: Trnh Th Hoa
2
Lớp 1 Trường Tiểu học Tả Lèng
1. Hồ Gươm là cảnh đẹp ở đâu ?
2. Từ trên cao nhìn xuống mặt Hồ Gươm
như thế nào ?
Gọi học sinh đọc đoạn 2.
3. Giới thiệu bức ảnh minh hoạ bài Hồ
Gươm.
Gọi học sinh đọc cả bài văn.
Nhìn ảnh tìm câu văn tả cảnh
Giáo viên nêu yêu cầu của bài tập.
Cho học sinh quan sát tranh minh hoạ:
Qua tranh giáo viên gợi ý các câu hỏi giúp
học sinh tìm câu văn tả cảnh (bức tranh 1,
bức tranh 2, bức tranh 3).
Nhận xét chung phần tìm câu văn tả cảnh
của học sinh của học sinh.
5.Củng cố:
Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội dung
bài đã học.
6.Nhận xét dặn dò: Về nhà đọc lại bài

nhiều lần, xem bài mới.
Nội.
 Từ trên cao nhìn xuống mặt
Hồ Gươm như chiếc gương hình
bầu dục, khổng lồ, sáng long
lanh.
Học sinh quan sát tranh SGK.
2 em đọc cả bài.
Học sinh tím câu văn theo hướng
dẫn của giáo viên.
- Nhắc tên bài và nội dung bài
học.
- 1 học sinh đọc lại bài.
Thực hành ở nhà.
§iÒu chØnh - Bæ sung tiÕt d¹y
…………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………

Tiết 4: Đạo đức
Dành cho địa phương
I. Mục tiêu :
Củng cố kiến thức đã học về:
- Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo.
- Em và các bạn.
- Biết chào hỏi, vâng lời thầy cô, biết cư xử tốt với bạn.
Giáo viên: Trịnh Thị Hoa
3
Lớp 1 Trường Tiểu học Tả Lèng

- Có thói quen tốt đối với thầy cô.
II. Chuẩn bị :
- Nội dung luyện tập.
III. Hoạt động dạy và học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn định :
2. Bài cũ :
3. Bài mới :
- Giới thiệu: Học ôn 2 bài: Lễ phép
vâng lời thầy, cô và bài: Em và các
bạn.
a)Hoạt động 1 : Ôn bài: Lễ phép vâng lời
thầy cô.
- Cho các nhóm thảo luân theo yêu
cầu.
- Con sẽ làm gì nếu bạn chưa lễ phép
vâng lời?
- Trình bày tình huống biết lễ phép
vâng lời thầy cô giáo của nhóm
mình.
b)Hoạt động 2 : Ôn bài: Em và các bạn.
- Cho học sinh chia thành các nhóm
vẽ tranh em và các bạn.
- Con cảm thấy thế nào khi: Con
được bạn cư xử tốt?
 Em cư xử tốt với bạn.
 Cư xử tốt với bạn là đem lại niềm
vui cho bạn và cho chính mình.
4. Dặn dò :
- Thực hiện tốt điều đã được học.

- Hát.
- Các nhóm thảo luận.
- Từng nhóm trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Học sinh sắm vai và diễn.
- Lớp chia thành 6 nhóm vẽ tranh
của nhóm mình.
- Trình bày tranh của nhóm.
- Học sinh trả lời theo suy nghĩ
của mình.
§iÒu chØnh - Bæ sung tiÕt d¹y
…………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Giáo viên: Trịnh Thị Hoa
4
Lớp 1 Trường Tiểu học Tả Lèng
Tiết 5: Thủ công
Cắt, dán và trang trí ngôi nhà( tiết 1 )
I.Mục tiêu:
-Học sinh vận dụng kiến thức vào bài “Cắt dán và trang trí ngôi
nhà”.
-Cắt dán được ngôi nhà theo ý thích.
II.Đồ dùng dạy học:
-Bài mẫu một số học sinh có trang trí.
-Giấy các màu, bút chì, thước kẻ, hồ dán.
-1 tờ giấy trắng làm nền.
-Học sinh: Giấy màu có kẻ ô, bút chì, vở thủ công, hồ dán … .
III.Các hoạt động dạy học :

Hoạt động GV Hoạt động HS
1.Ổn định:
2.KTBC:
Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
theo yêu cầu giáo viên dặn trong
tiết trước.
Nhận xét chung về việc chuẩn bị
của học sinh.
3.Bài mới:
Giới thiệu bài, ghi tựa.
 Giáo viên hướng dẫn học sinh
quan sát và nhận xét:
Ghim hình mẫu ngôi nhà lên bảng.
Hướng dẫn học sinh quan sát bài
mẫu ngôi nhà được cắt dán phối
hợp từ những bài đã học bằng giấy
màu.
Định hướng cho học sinh quan sát
các bộ phận của ngôi nhà và nêu
được các câu hỏi về thân nhà, mái
nhà, cửa ra vào, cửa sổ là hình gì?
Cách vẽ và cắt các hình đó ra sao?
 Giáo viên hướng dẫn học sinh
thực hành:
Giáo viên hướng dẫn kẻ cắt ngôi
nhà.
 Kẻ và cắt thân nhà:
+ Kẻ và cắt rời hình chữ nhật dài
Hát.
Học sinh mang dụng cụ để trên bàn cho

giáo viên kiểm tra.
Vài HS nêu lại
Học sinh quan sát ngôi nhà được cắt dán
phối hợp từ những bài đã học bằng giấy
màu.
Thân nhà hình chữ nhật (cắt HCN)
Mái nhà hình thang (cắt hình thang)
Các ra vào hình chữ nhật nhỏ (cắt HCN)
Cửa số hình vuông (cắt hình vuông)
Thực hiện theo giáo viên (Cắt thân nhà)
Giáo viên: Trịnh Thị Hoa
5
Lớp 1 Trường Tiểu học Tả Lèng
8 ô và rộng 5 ô ra khỏi tờ giấy màu
(vận dụng cắt hình chữ nhật đã
học)
 Kẻ cắt mái nhà:
Vẽ lên mặt trái của tờ giấy 1 HCN
có cạnh dài 10 ô, cạnh ngắn 3 ô và
kẻ 2 đường xiên 2 bên. Sau đó cắt
thành mái nhà (H4)
Hình 4 (mái nhà)
 Kẻ cắt cửa ra vào, cửa sổ:
Cửa sổ là hình vuông có
cạnh 2 ô
Cửa ra vào HCN cạnh dài 4
ô, cạnh ngắn 2 ô
Cửa ra vào cửa sổ
Cho học sinh thực hiện kẻ và cắt
thân nhà, mái nhà, các cửa.

Quan sát giúp học sinh yếu hoàn
thành kẻ, cắt thân nhà, mái nhà,
các cửa.
5.Nhận xét - dặn dò:
Nhận xét, tuyên dương các em kẻ
đúng và cắt đẹp.
Chuẩn bị bài học sau: mang theo
bút chì, thước kẻ, kéo, giấy màu
có kẻ ô li, hồ dán…
Cắt mái nhà

Cắt các cửa
Học sinh thực hiện cắt như trên.
Học sinh nhắc lại cách kẻ và cắt các bộ
phận của ngôi nhà.
Thực hiện ở nhà.
§iÒu chØnh - Bæ sung tiÕt d¹y
…………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Giáo viên: Trịnh Thị Hoa
6
Lớp 1 Trường Tiểu học Tả Lèng
Buổi chiều
Tiết 1: Ơn Tiếng việt
Mục tiêu: Giúp HS
- Đọc trôi chảy diễn cảm cả bài: Chuyện ở lớp ( HSK, G), đọc đúng , đọc
trơn( HSY)
Hoạt động GV Hoạt động HS

II. Đồ dùng dạy - học:
- Sgk
III. Hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Đọc nhóm đôi
- GV chia nhóm + nêu yêu cầu
- GV theo dõi nhóm có HSY đọc
- GV nx + tuyên dương HS đọc chăm
chỉ, đọc hay( phê bình HS chưa tích cực
trong đọc nhóm)
2. Hoạt động 2: luyện đọc hay
- Đọc khổ thơ
- Thi đua đọc hay giữa các nhóm
3. Hoạt động 3: Kèm HSY đọc
- GV gọi HSY lên bàn GV đọc
- GV nx sự tiến bộ của từng HSY
IV. C ủ ng C ố – D ặ n Dò :
* Trò chơi: Thi đua đọc hay
- GVnx + tuyên dương HS đọc hay, diễn
cảm
- DD: Đọc trước bài: Mèo con đi học
- Sgk
- Nhóm đôi đọc cho nhau
nghe
- Nhóm báo cáo
- HS theo dõi
- HS đọc theo thứ tự sổ
theo dõi
- CN + ĐT
- HS K, G tự đọc thầm
- HS vỗ tay khen

- 3 HS đại diện 3 tổ
- HS theo dõi
- HS chú ý
§iỊu chØnh - Bỉ sung tiÕt d¹y
…………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Giáo viên: Trịnh Thị Hoa
7
Lớp 1 Trường Tiểu học Tả Lèng
Tiết 2: Ơn Tốn
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Biết tự xác đònh hàng đơn vò, hàng chục để tính nhẩm nhanh( HSY giải theo
HDcủa GV)
Hoạt động GV Hoạt động HS
II. Đồ dùng dạy – học
- Vở 5 ô li, bảng con
III. Hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Làm bảng con
- GV ghi bảng lớp
24 – 12 = 12 71 – 50 =
79 – 37 = 96 – 66 =
- CV nx + tuyên dương
2. Hoạt động 2: Làm vào vở
26 – 32 = 70 – 60 =
63 – 31 = 47 – 7 =
44 + 25 = 95 – 54 =
- GV theo dõi + sửa sai HSY
- GV thu vở chấm nx

IV. C ủ ng C ố – D ặ n D ò :
- GV gọi HS nêu lại cách trừ nhẩm
- Trò chơi: Nhẩm nhanh kết quả( 34 – 24
)
- GV nx + tuyên dương HS nhẩm nhanh
đúng
- GV nx tiết học
- HS làm bảng con
- HS Y lên bảng
- CN + ĐT
- HS làm vào vở
- HS chú ý
- HSK, G
- chơi cả lớp
- HS theo dõi
§iỊu chØnh - Bỉ sung tiÕt d¹y
…………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Giáo viên: Trịnh Thị Hoa
8
Lp 1 Trng Tiu hc T Lống
Ngy son: 18/04/2010
Ngy dy : Th ba ngy 20 thỏng 4 nm 2010
Tit 1: Th dc
Bi th dc - Trũ chi
A. Mc tiờu:
- Thc hin c bn ỳng cỏc ng tỏc ca bi th dc phỏt trin chung theo
nhp hụ cú th cũn chm.

- Bit cỏch tõng cu bng bng cỏ nhõn hoc chuyn cu theo nhúm 2
ngi bng bng cỏ nhõn hoc vt g.
B. Địa điểm - Ph ơng tiện
- Địa điểm: Sân trờng vệ sinh sạch sẽ nơi tập.
- Phơng tiện: Chuẩn bị còi, mỗi em 1 quả cầu và 1 vợt gỗ.
C. Các hoạt động dạy- học
Nội dung Đ. Lợng Phơng pháp tổ chức dạy học
1. Phần mở đầu
GV nhận lớp, phổ biến ND, yêu
cầu giờ học.
Khởi động
Trò chơi: Làm theo hiệu lệnh
2
3
80 m
4-5
- Cán sự, tập hợp, điểm số báo cáo sĩ số.
- Chạy nhẹ nhàng trên sân tập.
- Xoay cổ tay, chân, hông, gối.
- GV tổ chức cho HS chơi.
2. Phần cơ bản
* Ôn bài thể dục phát triển chung.


* Tâng cầu cá nhân hoặc chuyền
cầu theo
nhóm 2 ngời.
* Trò chơi: Kéo ca lừa xẻ
Nêu tên trò chơi, luật chơi, cách
chơi.

5
7- 8
7- 8
GV làm mẫu, giải thích động tác.
Cán sự điều khiển
HS tập theo tổ, tổ trởng điều khiển
- GV quan sát, uốn nắn, sửa sai.
O
Gv nêu tên trò chơi, luật chơi, cách chơi.
HS chơi theo nhóm 2.
Giỏo viờn: Trnh Th Hoa
9
Lp 1 Trng Tiu hc T Lống
3. Phần kết thúc.
- Thả lỏng chân tay
- Nhận xét giờ học
- Giao bài tập về nhà
4-5 Cả lớp thả lỏng chân tay, cúi ngời lỏng,
hít thở sâu.
Đi theo vòng tròn vừa vỗ tay vừa hát.
- Ôn bài thể dục đ học.ã
Điều chỉnh - Bổ sung tiết dạy




Tit 2: Chớnh t
H Gm
I.Mc tiờu:
-HS chộp li chớnh xỏc, trỡnh by ỳng on vn trong bi: H Gm.

-Lm ỳng cỏc bi tp chớnh t: in vn m hoc p, ch k hoc c.
II. dựng dy hc:
-Bng ph, bng nam chõm. Ni dung bi th cn chộp v cỏc bi tp 2, 3.
-Hc sinh cn cú VBT.
* D kin hot ng: cỏ nhõn, c lp.
III.Cỏc hot ng dy hc :
Hot ng giỏo viờn Hot ng hc sinh
1.KTBC :
Chm v nhng hc sinh giỏo viờn
cho v nh chộp li bi ln trc.
Gi 2 hc sinh lờn bng vit:
Hay chng dõy in
L con nhn con.
Nhn xột chung v bi c ca hc
sinh.
2.Bi mi:
GV gii thiu bi ghi bi.
3.Hng dn hc sinh tp chộp:
Gi hc sinh nhỡn bng c on vn
Chm v nhng hc sinh yu hay vit
sai ó cho v nh vit li bi.
2 hc sinh lm bng.
Hay chng dõy in
L con nhn con.
Hc sinh nhc li.
- 2 hc sinh c, hc sinh khỏc dũ
Giỏo viờn: Trnh Th Hoa
10
Lớp 1 Trường Tiểu học Tả Lèng
cần chép (giáo viên đã chuẩn bị ở

bảng phụ).
Cả lớp đọc thầm đoạn văn cần chép và
tìm những tiếng các em thường viết
sai như: lấp ló, xum xuê, cổ kính, …
viết vào bảng con.
Giáo viên nhận xét chung về viết bảng
con của học sinh.
 Thực hành bài viết (chép chính
tả).
Hướng dẫn các em tư thế ngồi viết,
cách cầm bút, đặt vở, cách viết đầu
bài, cách viết chữ đầu của đoạn văn
thụt vào 2 ô, phải viết hoa chữ cái bắt
đầu mỗi câu.
Cho học sinh nhìn bài viết ở bảng từ
hoặc SGK để viết.
 Hướng dẫn học sinh cầm bút
chì để sữa lỗi chính tả:
+ Giáo viên đọc thong thả, chỉ vào
từng chữ trên bảng để học sinh soát và
sữa lỗi, hướng dẫn các em gạch chân
những chữ viết sai, viết vào bên lề vở.
+ Giáo viên chữa trên bảng những lỗi
phổ biến, hướng dẫn các em ghi lỗi ra
lề vở phía trên bài viết.
 Thu bài chấm 1 số em.
4.Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
Học sinh nêu yêu cầu của bài trong vở
BT Tiếng Việt.
Đính trên bảng lớp 2 bảng phụ có sẵn

2 bài tập giống nhau của các bài tập.
Gọi học sinh làm bảng từ theo hình
thức thi đua giữa các nhóm.
Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng
cuộc.
5.Nhận xét, dặn dò:
Yêu cầu học sinh về nhà chép lại khổ
thơ cho đúng, sạch đẹp, làm lại các bài
tập.
theo bài bạn đọc trên bảng .
- Học sinh đọc thầm và tìm các tiếng
khó hay viết sai
- Học sinh viết vào bảng con các
tiếng hay viết sai: lấp ló, xum xuê, cổ
kính, …
Học sinh thực hiện theo hướng dẫn
của giáo viên để chép bài chính tả vào
vở chính tả.
Học sinh tiến hành chép bài vào tập
vở.
- Học sinh soát lỗi tại vở của mình và
đổi vở sữa lỗi cho nhau.
Học sinh ghi lỗi ra lề theo hướng dẫn
của giáo viên.
Điền vần ươm hoặc ươp.
Điền chữ k hoặc c.
Học sinh làm VBT.
Các em thi đua nhau tiếp sức điền vào
chỗ trống theo 2 nhóm, mỗi nhóm đại
diện 4 học sinh.

Giải
Cướp cờ, lượm lúa, qua cầu, gõ kẻng.
- Học sinh nêu lại bài viết và các
tiếng cần lưu ý hay viết sai, rút kinh
nghiệm bài viết lần sau.
Giáo viên: Trịnh Thị Hoa
11
Lớp 1 Trường Tiểu học Tả Lèng
§iÒu chØnh - Bæ sung tiÕt d¹y
…………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Tiết 3:Tập viết:
TÔ CHỮ HOA S,T
I.Mục đích - yêu cầu:
-Giúp HS biết tô chữ hoa S, T.
-Viết đúng các vần ươm, ươp, các từ ngữ: Hồ Gươm, nườm nượp – chữ
thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét, đưa bút theo đúng quy trình viết; dãn
đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở tập viết.
II.Đồ dùng dạy học:
 Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ trong nội dung luyện viết của tiết học.
-Chữ hoa: S đặt trong khung chữ (theo mẫu chữ trong vở tập viết)
-Các vần và các từ ngữ (đặt trong khung chữ).
* Dự kiến hoạt động: Cá nhân.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC: Kiểm tra bài viết ở nhà của
học sinh, chấm điểm 2 bàn học sinh.
Gọi 4 em lên bảng viết, cả lớp viết bảng

con các từ: xanh mướt, dòng nước.
Nhận xét bài cũ.
2.Bài mới :
Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi đề
bài.
GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung tập
viết. Nêu nhiệm vụ của giờ học: Tập tô
chữ hoa S, tập viết các vần và từ ngữ
ứng dụng đã học trong các bài tập đọc:
ươm, ươp, Hồ Gươm, nườm nượp.
Hướng dẫn tô chữ hoa:
Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận
Học sinh mang vở tập viết để trên
bàn cho giáo viên kiểm tra.
4 học sinh viết trên bảng, lớp viết
bảng con các từ: xanh mướt, dòng
nước.
Học sinh nêu lại nhiệm vụ của tiết
học.
Giáo viên: Trịnh Thị Hoa
12
Lớp 1 Trường Tiểu học Tả Lèng
xét:
Nhận xét về số lượng và kiểu nét. Sau
đó nêu quy trình viết cho học sinh, vừa
nói vừa tô chữ trong khung chữ S.
Nhận xét học sinh viết bảng con.
Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng:
Giáo viên nêu nhiệm vụ để học sinh
thực hiện:

+ Đọc các vần và từ ngữ cần viết.
+ Quan sát vần, từ ngữ ứng dụng ở
bảng và vở tập viết của học sinh.
+ Viết bảng con.
3.Thực hành :
Cho HS viết bài vào tập.
GV theo dõi nhắc nhở động viên một số
em viết chậm, giúp các em hoàn thành
bài viết tại lớp.
4.Củng cố :
Gọi HS đọc lại nội dung bài viết và quy
trình tô chữ S.
Thu vở chấm một số em.
Nhận xét tuyên dương.
5.Dặn dò: Viết bài ở nhà phần B, xem
bài mới.
Học sinh quan sát chữ hoa S trên
bảng phụ và trong vở tập viết.
Học sinh quan sát giáo viên tô trên
khung chữ mẫu.
Viết bảng con.
Học sinh đọc các vần và từ ngữ ứng
dụng, quan sát vần và từ ngữ trên
bảng phụ và trong vở tập viết.
Viết bảng con.
Thực hành bài viết theo yêu cầu của
giáo viên và vở tập viết.
Nêu nội dung và quy trình tô chữ
hoa, viết các vần và từ ngữ.
Hoan nghênh, tuyên dương các bạn

viết tốt.
§iÒu chØnh - Bæ sung tiÕt d¹y
…………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Giáo viên: Trịnh Thị Hoa
13
Lớp 1 Trường Tiểu học Tả Lèng
Tiết 4:Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiêu :
Giúp học sinh:
-Củng cố kĩ năng làm tính cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi
100.
-Rèn luyện kĩ năng tính nhẩm.
-Củng cố kĩ năng đo đọ dài đọan thẳng và làm phép tính đối với các số đo
độ dài.
-Củng cố kĩ năng đọc giờ đúng trên đồng hồ.
II.Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ ghi các bài tập theo SGK.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS HTĐB
1.KTBC:
Gọi học sinh lên bảng làm bài tập
Nhận xét KTBC.
2.Bài mới :
Giới thiệu trực tiếp, ghi đề.
Hướng dẫn học sinh luyện tập:
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của

bài.
Giáo viên cho học sinh tự làm rồi
chữa bài.
Hỏi để học sinh nói về cách đặt
tính.
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh làm VBTvà chữa bài
trên bảng lớp. Cho các em nêu
cách cộng trừ nhẩm các số tròn
Giải:
+ 3 học sinh lên nối các câu
chỉ hoạt động ứng với số giờ
ghi trên đồng hồ.
+ Em ngũ dậy lúc 6 giờ sáng –
đồng hồ chỉ 6 giờ sáng.
+ Em đi học lúc 7 giờ – đồng
hồ chỉ 7 giờ, …
(các câu khác tương tự)
Học sinh nhắc lại.
Học sinh nêu cách đặt tính và
tính trên bảng con.
- Học sinh nêu cách cộng, trừ
nhẩm và chưa bài trên bảng
lớp.
23 + 2 + 1 = 26
40 + 20 + 1 = 61
Cách 1: Đo rồi cộng các số đo
độ dài các đoạn thẳng AB và
BC:
Giáo viên: Trịnh Thị Hoa

14
Lớp 1 Trường Tiểu học Tả Lèng
chục và số có hai chữ số với số có
một chữ số.
Bài 3: Gọi nêu u cầu của bài:
Cho học sinh thực hiện đo độ dài
và tính độ dài của các đoạn thẳng,
nêu kết quả đo được.
Bài 4: Gọi nêu u cầu của bài:
Học sinh thi đua theo 2 nhóm (tiếp
sức)
4.Củng cố, dặn dò:
Hỏi tên bài.
Nhận xét tiết học, tun dương.
Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn
bị tiết sau.
6 cm + 3 cm = 9 cm
Cách 2: Dùng thức đo trực tiếp
độ dài AC
AC = 9 cm
Học sinh nối các câu chỉ hoạt
động ứng với số giờ ghi trên
đồng hồ (hoạt động 2 nhóm) thi
đua tiếp sức.
+ Bạn An ngũ dậy lúc 6 giờ
sáng – đồng hồ chỉ 6 giờ sáng.
+ Bạn An tưới hoa lúc 5 giờ
chiều – đồng hồ chỉ 5 giờ
chiều.
+ Bạn An ngồi học lúc 8 giờ

sáng – đồng hồ chỉ 8 giờ sáng.
- Tun dương nhóm thắng
cuộc.
Nhắc tên bài.
Thực hành ở nhà.
§iỊu chØnh - Bỉ sung tiÕt d¹y
…………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Tiết 5: Ơn Tiếng việt
I.Mục tiêu:
Giúp HS
- Luyện cách nghe nhớ để viết CT, viết đúng, đẹp 6 dòng cuối bài “Mèo
con đi học”( HSK, G)
- HSY cố gắng đạt TB trở lên
II. Đồ dùng dạy - học:
- Bảng lớp
Giáo viên: Trịnh Thị Hoa
15
Lớp 1 Trường Tiểu học Tả Lèng
III. Hoạt động dạy học
Hoạt động GV Hoạt động HS
:
1. Hoạt động 1:Viết bảng con
- GV viết bài bảng lớp
- GV gạch chân từ khó
Chính tả
Mèo con đi học
Cừu mới be toáng:

- Tôi sẽ chữa lanh
Nhưng muốn cho nhanh
Cắt đuôi khỏi hết!
- Cắt đuôi? y chết…!
Tôi đi học thôi!
- Trong bài chữ nào được viết hoa
(Vì sao viết hoa?)
- GV đọc từ khó
- GV Theo dõi + sửa sai HSY
- GV nx bảng đẹp
2. Hoạt động 2: viết vào vở
- GV đọc từng tiếng
- GV HD HSY nhẩm rồi viết vào vở
- GV thu vở chấm nx
IV. C ủ ng C ố – D ặ n D ò :
- GV chữa lỗi phổ biến HS sai nhiều
- Viết chữ sai thành đúng mỗi chữ
một dòng
- Bảng con, vở
- CN + ĐT
- HS tìm từ viết dễ lẫn
- HSY TL
- HS viết bảng con
- CN, ĐT
- HS viết vào vở
- HSY nhẩm phần đầu và
- HS theo dõi
- HS chú ý theo dõi
- HS lắng nhe
Ngày soạn: 20/4/2010

Ngày dạy : Thứ tư ngày 22 tháng 4 năm 2010
Tiết 1 + 2:Tập đọc
LUỸ TRE
I.Mục tiêu:
Giáo viên: Trịnh Thị Hoa
16
Lớp 1 Trường Tiểu học Tả Lèng
1. Học sinh đọc trơn cả bài thơ. Chú ý:
-Phát âm đúng các từ ngữ : Luỹ tre, rì rào, gọng vó, bóng râm.
2. Hiểu được nội dung bài: Vào một buổi sáng sớm, luỹ tre xanh rì rào, ngọn
tre như kéo mặt trời lên. Buổi trưa luỹ tre im gió nhưng lại đầy tiếng
chim.
3. trả lời được câu hỏi 1, 2(SGK)
* TCTV: Học sinh nói được tên một số loài cây.
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
* Dự kiến hoạt động: Cá nhân, nhóm, cả lớp.
III.Các hoạt động dạy học :
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Gọi 2 học sinh đọc bài: “Hồ Gươm” và
trả lời câu hỏi 1 và 2 trong SGK.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
 GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài
và rút đề bài ghi bảng.
Hướng dẫn học sinh luyện đọc:
+ Đọc mẫu bài thơ lần 1 (nhấn giọng
các từ ngữ: sớm mai, rì rào, cong, kéo,
trưa, nắng, nằm, nhai, bần thần, đầy).
Tóm tắt nội dung bài.

+ Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó:
Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ
khó đọc trong bài, giáo viên gạch chân
các từ ngữ các nhóm đã nêu: Luỹ tre, rì
rào, gọng vó, bóng râm.
Học sinh luyện đọc các từ ngữ trên:
Luyện đọc câu:
Gọi em đầu bàn đọc hai dòng thơ (dòng
thứ nhất và dòng thứ hai). Các em sau
tự đứng dậy đọc các dòng thơ nối tiếp
(mỗi em 2 dòng thơ cho trọn 1 ý).
+ Luyện đọc đoạn và cả bài thơ:
Đọc nối tiếp từng khổ thơ (mỗi em đọc
4 dòng thơ)
Thi đọc cả bài thơ.
Giáo viên đọc diễn cảm lại bài thơ.
Đọc đồng thanh cả bài.
Luyện tập:
- Học sinh nêu tên bài trước.
2 học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi:
Nhắc lại.
Lắng nghe.
Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên
bảng.
- rút từ ngữ khó đọc, đại diện nhóm
nêu, các nhóm khác bổ sung.
Vài em đọc các từ trên bảng.
Đọc nối tiếp mỗi em 2 dòng thơ bắt
đầu em ngồi đầu bàn dãy bàn bên trái.
Đọc nối tiếp 2 em.

Mỗi nhóm cử đại diện 1 học sinh đọc
thi đua giữa các nhóm.
2 em, lớp đồng thanh.
Giáo viên: Trịnh Thị Hoa
17
Lp 1 Trng Tiu hc T Lống
ễn vn iờng:
Giỏo viờn yờu cu Bi tp 1:
Tỡm ting trong bi cú vn iờng ?
Bi tp 2:
Tỡm ting ngoi bi cú vn iờng ?
Bi tp 3: in vn iờng hoc yờng ?
Gi hc sinh c 2 cõu cha hon
thnh trong bi
Cho hc sinh thi tỡm v in vo ch
trng vn iờng hoc yờng thnh cỏc
cõu hon chnh.
Gi hc sinh c li bi, giỏo viờn nhn
xột.
3.Cng c tit 1:
Tit 2
* c li bi tit 1:
+ Tiết 1 học bài gì?
- Cho Học sinh đọc cá nhân, đồng
thanh
a. Đọc sgk.
- Giáo viên đọc mẫu.
- Cho Học sinh luyện đọc theo nhiều
hình thức ( câu, đoạn, bài, cá nhân, tổ)
- Đọc đồng thanh một lần.

4.Tỡm hiu bi v luyn núi:
Hi bi mi hc.
Gi hc sinh c bi v tr li cõu hi:
1. Nhng cõu th no t lu tre
bui sm?
2. c nhng cõu th t lu tre
bui tra?
Thc hnh luyn núi:
ti: Hi ỏp v cỏc loi cõy.
Giỏo viờn cho hc sinh quan sỏt tranh
Ting.
Cỏc nhúm thi tỡm ting v ghi vo
bng con, thi ua gia cỏc nhúm.
Iờng: bay ling, ca riờng, chiờng
trng,
Cỏc t cn in: chiờng (cng
chiờng), yng (chim yng)
2 em c li bi th.
- Hc sinh c
- Lu tre xanh rỡ ro. Ngn tre cong
gng vú.
Tre bn thn nh giú. Cht v y
ting chim.
Hi:
Hc sinh luyn núi theo hng dn
Giỏo viờn: Trnh Th Hoa
18
Lớp 1 Trường Tiểu học Tả Lèng
minh hoạ và nêu các câu hỏi gợi ý để
học sinh hỏi đáp về các loại cây mà vẽ

trong SGK.
Nhận xét luyện nói và uốn nắn, sửa sai.
5.Củng cố:
Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội
dung bài đã học.
6.Nhận xét dặn dò: Về nhà đọc lại bài
nhiều lần, xem bài mới.
của giáo viên.
Học sinh nêu tên bài và đọc lại bài 2
em.
Thực hành ở nhà.
§iÒu chØnh - Bæ sung tiÕt d¹y
…………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Tiết 3:Toán:
LUYỆN TẬP CHUNG
1. Mục tiêu :
- Thực hiện được cộng, trừ (không nhớ) số có hai chữ số, so sánh hai số;
làm tính với số đo độ dài; giải toán có một phép tính.
HS khá giỏi: Bài 1, 2, 3.
2. Chuẩn bị :
1. Giáo viên : Đồ dùng luyện tập.
2. Học sinh : Vở bài tập.
3. Hoạt động dạy và học :
1. Ổn định :
2. Bài cũ :
-Học sinh làm bài ở bảng
lớp:

14 + 2 + 3
52 + 5 + 2
30 – 20 + 50
80 – 50 – 10
-Nhận xét – ghi điểm.
3. Bài mới :
a) Giới thiệu :
Học bài luyện tập
- Hát.
- 3 em lên làm ở bảng lớp.
- Lớp làm vào bảng con.
Hoạt động lớp, cá nhân.
.
Giáo viên: Trịnh Thị Hoa
19
Lớp 1 Trường Tiểu học Tả Lèng
chung.
b) Hoạt động 1 :
Luyện tập.
Phương pháp: luyện
tập, động não.
- Cho học sinh làm vở
bài tập trang 58.
Bài 1: Nêu yêu cầu
bài.
- Khi làm bài, lưu ý
gì?
Bài 2: Nêu yêu cầu
bài.
Bài 3: Đọc đề bài.

Bài 4: Nêu yêu cầu
bài.
4. Củng cố :
Trò chơi: Ai nhanh hơn.
-Chia lớp thành 2 đội thi
đua nhau.
-Trên hình dưới đây:
+ Có … đoạn thẳng?
+ Có … hình vuông?
+ Có … hình tam giác?
Điền dấu >, <, =
- Học sinh làm bài.
- Sửa bài ở bảng lớp.
- So sánh trước rồi điền dấu sau.
- Điền số thích hợp.
- Học sinh làm bài.
- Sửa bài ở bảng lớp.
- 1 học sinh đọc đề.
- 1 học sinh tóm tắt.
- Học sinh làm bài.
- Sửa bài thi đua.
- Học sinh nêu.
- Học sinh làm bài.
- Sửa bài miệng.
- Học sinh cử mỗi đội 3 bạn lên thi
đua.
- Đội nào nhanh và đúng sẽ thắng.
- Nhận xét.
Giáo viên: Trịnh Thị Hoa
20

Lớp 1 Trường Tiểu học Tả Lèng
Nhận xét.
5. Dặn dò :
-Làm lại các bài còn sai.
-Chuẩn bị làm kiểm tra.
§iÒu chØnh - Bæ sung tiÕt d¹y
…………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Tiết 4: Tự nhiên - xã hội
Gió
I.Mục tiêu :
- Nhận biết và mô tả cảnh vật xung quanh khi trời có gió.
HS khá giỏi: Nêu một số tác dụng của gió đối với đời sống con người.
Ví dụ: Phơi khô, hóng mát, thả diều, thuyền buồm, cối xay gió,
II.Đồ dùng dạy học:
-Các hình trong SGK, hình vẽ cảnh gió to.
III.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định :
2.KTBC: Hỏi tên bài.
+ Khi trời nắng bầu trời như thế nào?
+ Nêu các dấu hiệu để nhận biết trời mưa?
Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới:
Giáo viên giới thiệu và ghi bảng đề bài.
Hoạt động 1 : Quan sát tranh
 Các bước tiến hành:
Bước 1: Giáo viên hướng dẫn học sinh
quan sát 5 hình của bài trang 66 và 67 và trả

Khi nắng bầu trời trong xanh có
mây trắng, có Mặt trời sáng
chói, …
Khi trời mưa bầu trời u ám, mây
đen xám xịt phủ kín, không có
mặt trời, …
Học sinh nhắc tên bài.
- Học sinh quan sát tranh và
Giáo viên: Trịnh Thị Hoa
21
Lớp 1 Trường Tiểu học Tả Lèng
lời các câu hỏi sau:
+ Hình nào làm cho bạn biết trời đang
có gió ?
+ Vì sao em biết là trời đang có gió?
+ Gió trong các hình đó có mạnh hay
không? Có gây nguy hiểm hay không ?
Tổ chức cho các em làm việc theo nhóm
quan sát và thảo luận nói cho nhau nghe các
ý kiến của mình nội dung các câu hỏi trên.
Bước 2: Gọi đại diện nhóm mang SGK lên
chỉ vào từng tranh và trả lời các câu hỏi.
Các nhóm khác nghe và nhận xét bổ sung.
Bước 3: Giáo viên treo tranh ảnh gió và bão
lên bảng cho học sinh quan sát và hỏi:
+ Gió trong mỗi tranh này như thế nào?
+ Cảnh vật ra sao khi có gió như thế nào?
Cho học sinh làm việc theo nhóm nhỏ quan
sát và trả lời các câu hỏi.
Giáo viên chỉ vào tranh và nói: Gió mạnh

có thể chuyển thành bão (chỉ vào tranh vẽ
bão), bão rất nguy hiểm cho con người và
có thể làm đổ nhà, gãy cây, thậm chí chết
cả người nữa.
Giáo viên kết luận: Trời lặng gió thì cây
cối đứng yên, có gió nhẹ làm cho lá cây
ngọn cỏ lay động nhẹ. Gió mạnh thì nguy
hiểm nhất là bão.
Hoạt động 2: Tạo gió.
Bước 1: Cho học sinh cầm quạt vào mình
và trả lời các câu hỏi sau: Em cảm giác như
thế nào?
Bước 2: Gọi một số học sinh trả lời câu hỏi.
Hoạt động 3: Quan sát ngoài trời.
Cách tiến hành:
Bước 1: Cho học sinh ra sân trường và giao
nhiệm vụ cho học sinh.
+ Quan sát xem lá cây, ngọn cỏ, lá cờ …
có lay động hay không?
hoạt động theo nhóm.
Hình lá cờ đang bay, hình cây
cối nghiêng ngả, hình các bạn
đang thả diều.
Vì tạo cho cảnh vật lay động (cờ
bay, cây nghiêng ngã, diều bay)
Nhẹ, không nguy hiểm.
Đại diện các nhóm trả lời các
câu hỏi trên, các nhóm khác bổ
sung và hoàn chỉnh.
Rất mạnh.

Cây cối nghiêng ngã, nhà cửa
siêu vẹo.
Học sinh nhắc lại.
Học sinh thực hành và trả lời
câu hỏi
Mát, lạnh.
Đại diện học sinh trả lời.
Giáo viên: Trịnh Thị Hoa
22
Lớp 1 Trường Tiểu học Tả Lèng
+ Từ đó rút ra kết luận gì?
Bước 2: Tổ chức cho các em làm việc và
theo dõi hướng dẫn các em thực hành.
Bước 3: Tập trung lớp lại và chỉ định một
số học sinh nêu kết quả quan sát và thảo
luận trong nhóm.
Giáo viên kết luận: Nhờ quan sát cây cối
cảnh vật xung quanh và cảm nhận của mỗi
người mà ta biết trời lặng gió hay có gió,
gió nhẹ hay gió mạnh.
4.Củng cố dăn dò:
Tổ chức cho học sinh khắc sâu kiến thức
bằng câu hỏi:
+ Làm sao ta biết có gió hay khơng có
gió?
+
+ Gió nhẹ thì cây cối, cảnh vật như thế
nào? Gió mạnh thì cảnh vật cây cối như thế
nào?
Học bài, xem bài mới.

Ra sân và hoạt động theo hướng
dẫn của giáo viên.
Lay động nhẹ –> gió nhe.
Lay động mạnh –> gió mạnh.
Học sinh nêu kết quả quan sát
và thảo luận ngồi sân trường.
Nhắc lại.
Cây cối cảnh vật lay động –> có
gió, cây cối cảnh vật đứng im –>
khơng có gió.
Gió nhẹ cây cối … lay động
nhẹ, gió mạnh cây cối … lay
động mạnh.
Thực hành ở nhà.
§iỊu chØnh - Bỉ sung tiÕt d¹y
…………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Tiết 5: Ơn tốn
I. Mục tiêu:
Giúp HS
- Biết so sánh số có 2 chữ số ở 2 dạng: Chữ số hàng chục giống
nhau và chữ số hàng chục khác nhau( HSY làm theo HD)
Hoạt động GV Hoạt động HS
II. Đồ dùng dạy – học
Giáo viên: Trịnh Thị Hoa
23
Lớp 1 Trường Tiểu học Tả Lèng
- Vở BTT , bảng con

III. Hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: So sánh 2 số có
cùng chữ số hàng chục
52 … 59
- Số 52 và số 59 có chữ số nào
giống nhau?( Số chục là 5 giống nhau)
- Vậy ta so sánh hàng nào?( Hàng
đơn vò)
- Giữa 2 và 9 số nào bé hơn? ( số 2
bé hơn số 9)
- Vậy số 52 sẽ như thế nào so với
số 59
- GV ghi: 52 < 59
47 … 41 74 … 78
97 … 90
25 … 23 65 … 65
32 … 36
- GV theo dõi + sửa sai HSY
- CV nx + tuyên dương
2. Hoạt động 2: So sánh 2 số có
chữ số hàng chục khác nhau
72 … 36
- 72 và số 36 có chữ số hàng chục
như thế nào?( Khác nhau)
- Nếu 2 số có chữ số hàng chục
khác nhau thì ta so sánh hàng nào?
- Vậy số 7 và số 3 số nào lớn hơn?
- Số nào có hàng chục lớn hơn thì
số đó sẽ lớn hơn
* GV kết luận: Khi so sánh 2 số có

cùng chữ số hàng chục thì ta so sánh
hàng đơn vò, số nào có hàng đơn vò bé
hơn sẽ bé hơn và ngược lại. Số nào có
hàng chục khác nhau thì ta so sánh
hàng chục, số nào có hàng chục lớn
- HSY đếm xuôi, ngược
- HSY, TB
- HSK, G
- HSY, TB
- HSY, TB
- CN + ĐT
- HS làm bảng con
- HS Y
- HSK, G
- HS chú ý
- HS theo dõi
* HS theo dõi
- HS tự đọc đề và giải
- HSY làm theo HD của GV
- HS tuyên dương
- 3 HS đại diện 3 tổ lên câu
Giáo viên: Trịnh Thị Hoa
24
Lớp 1 Trường Tiểu học Tả Lèng
hơn sẽ lớn hơn và ngược lại
IV. Củng cố - Dặn dò:
* Trò chơi: Câu cá nhanh giải
toán đúng
- GV nx + tuyên dương tổ có nhiếu
HS viết đúng

- GV nx tiết học + GD
- DD: Đọc, viết các số có hai chữ
số vừa ôn
§iỊu chØnh - Bỉ sung tiÕt d¹y
…………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Ngày soạn: 21/4/2010
Ngày dạy :Thứ năm ngày 22 tháng 5 năm 2010
Tiết 1: Mĩ thuật
Giáo viên chun dạy
Tiết 2 + 3:Tập đọc
SAU CƠN MƯA
I.Mục đích - u cầu:
1. Học sinh đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: mưa rào, râm bụt, xanh bóng,
nhởn nhơ, mặt trời, qy quanh, sáng rực. Luyện đọc các câu tả cảnh.
-Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu.
2. Hiểu nội dung bài: Bầu trời, mặt đất, mọi vật đều tươi đẹp, vui vẽ sau trận
mưa rào.
3. Trả lời được câu hỏi 1(SGK)
* TCTV: Học sinh nói được các hiện tượng liên quan đến trời mưa
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
* Dự kiến hoạt động: Cá nhân, nhóm, cả lớp.
III.Các hoạt động dạy học :
Giáo viên: Trịnh Thị Hoa
25

×