Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

GA L1 TUAN 33CKTKN(3 COT)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (266.08 KB, 25 trang )

Tiết 1 2: Tập đọc:
Đ 43 + 44 : Cây bàng
A- Mục tiêu :
- c trn c bi. c dỳng cỏc t ng: sng sng, khng khiu, tri lỏ, chi chớt.
Bc u bit ngh hi ch cú du cõu.
- Hiu ni dung bi: Cõy bng thõn thit vi cỏc trng hc. Cõy bng mi mựa
cú c im riờng.
- Tr li c cõu hi 1 (SGK)
B- Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc:
C- Ph ơng pháp:
- Quan sát, phân tích, hỏi đáp,thực hành, luyện đọc.
D- Các hoạt động dạy - học:
ND- TG GV HS
I- ÔĐTC:1
II- Kiểm tra bài cũ:4 - Gọi HS đọc lại "Sau cơn ma" và
trả lời câu hỏi
- 2 HS lên bảng viết
- 1 vài em đọc.
- GV nhận xét, cho điểm.
II- Bài mới:35
1- Giới thiệu bài

(trực tiếp)
2- Hớng dẫn HS luyện
đọc.
Bớc 1:GV đọc mẫu lần 1.
Bớc 2:Hs luyện đọc
+ Luyện đọc tiếng, từ: sng sng,
khng khiu, tri lỏ, chi chớt
- lớp đọc thầm


- HS tìm và đọc Cn, nhóm
- GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS
+ Luyện đọc câu:
H: Bài có mấy câu ? - Bài gồm 4 câu
H: Khi gặp dấu phẩy trong câu em
cần làm gì ? - Ngắt hơi
- GV HD và giao việc - HS đọc nối tiếp CN, (mỗi câu
hai em đọc)
- GV theo dõi và cho HS đọc lại
những chỗ yếu
+ Luyện đọc đoạn bài:
H: Bài có mấy đoạn ? - 2 đoạn
1
H: Khi đọc gặp dấu chấm, dấu
phẩy em phải làm gì ?
- Ngắt hơi sau dấu phẩy và
nghỉ hơi sau dấu chấm
- HS đọc nối tiếp theo bàn tổ
- GV HD và giao việc
- Cho HS đọc lại những chỗ yếu
- HS đọc cả bài: CN, ĐT
Bớc 3:Ôn vần oang
H: Tìm tiếng trong bài có vần
oang ?
- HS tìm: khoảng sân
* Củng cố tiết 1 - Cho Hs đọc lại bài - Cả lớp đọc lại bài một lần.
Tiết 2:
35
Bớc 4: Luyện đọc kết hợp với tìm
hiểu bài: Mở sgk

- Gv đọc mẫu lần 2
+ Y/c HS đọc đoạn 1, đoạn 2.
H: Vào mùa đông cây bàng thay
đổi NTN ?
- 3, 4 HS đọc
- Cây bàng khẳng khiu, trụi lá
H: Mùa xuân cây bàng ra sao ? - Cành trên, cành dới chi chít
lộc non
H: Mùa hè cây bàng có đ
2
gì ? - Tán lá xanh um, che mát
H: Mùa thu cây bàng NTN ? - Từng chùm quả chín vàng
trong kẽ lá.
+ GV đọc mẫu lần 3
- Cho HS đọc lại cả bài.
- HS chú ý nghe
- 2, 3 HS đọc
b- Luyện nói:
H: Nêu yêu cầu bài luyện nói ? - Kể tên những cây đợc trồng ở
trờng em.
- GV chia nhóm và giao việc - HS trao đổi nhóm 2, kể tên
những cây đợc trồng ở sân tr-
ờng
5- Củng cố - dặn dò:5 Trò chơi: Thi viết từ có tiếng chứa
vần oang, oac
- HS chơi theo nhóm
- Nhận xét chung giờ học
: Đọc lại bài
Đọc trớc bài "Đi học" - HS nghe và ghi nhớ


Tiết 3:Toán:
2
Đ 129:Ôn tập các số đến 10
A- Mục tiêu:
- Bit cng trong phm vi 10, tỡm thnh phn cha bit ca phộp cng, phộp tr da
vo bng cng, tr; bit ni cỏc im cú hỡnh vuụng, hỡnh tam giỏc.
* Bài tập cần làm: Bi 1, 2, 3, 4.
B- Các hoạt động dạy học:
- Các bài tập
C Ph ơng pháp:
- Quan sát, hỏi đáp, luyện tập, thực hành
D- Các hoạt động dạy - học
ND- TG Giáo viên Học sinh
I- Kiểm tra bài
cũ:4
- Viết các số: 10, 7, 5, 9 theo thứ tự
từ lớn - bé, từ bé đến lớn
- GV nhận xét và cho điểm
- 10, 9,7, 5
- 5, 7, 9, 10
II- B i m i:33
1.Gii thiu b i:
2.Nội dung:
Bài 1:
Trực tiếp
- Hớng dẫn và giao việc - HS tính, ghi kết quả và nêu
miệng.
- HS đọc thuộc bảng công trong
phạm vi 10
Bài 2:

- Yêu cầu nhận xét các phép tính
trong phân a để nắm vững hơn về
tính chất giao hoán của phép cộng.
- HS làm và nêu miệng kết quả
2 + 6 = 8 1 + 9 =10 3 + 5 =8
6 + 2 = 8 9 + 1 = 10 5 + 3 = 8
- HS nêu - Khi đổi vị trí các số
trong phép cộng thì kết quả
không thay đổi.
Bài 3:
- Nêu yêu của bài
- GV hớng dẫn và giao việc
- Điền số thích hợp vào chỗ
chấm
Nhận xét sửa sai
- HS làm sách, 1 HS lên bảng
3 + 4 = 7 0 + 8 = 8
5 + 5 = 10 9 7 = 2
8 + 1 = 9 5 0 = 5
Bài 4:
H: Bày bài yêu cầu gì ? - Dùng thớc kẻ và nêu các điểm
để có hình vuông, hình
H: Hình vuông có mấy cạnh ?
H: Hình có mấy cạnh ?
- Cho HS nối trong sách rồi gọi 1 HS
lên bảng
- 4 cạnh
- 3 cạnh
a)
- Gọi HS khác nêu nhận xét

- GV KT bài dới lớp của mình
3
III- Củng cố - dặn
dò:5
Trò chơi: Viết phép tính tích hợp có
kết quả = 2
- Nhận xét chung giờ học
: Làm BT (VB)
- HS chơi thi giữa các nhóm
- HS nghe và ghi nhớ
Tiết 4: Đạo đức:
Dành cho đia phơng
An toàn giao thông
I. Mục tiêu:
- Biết những quy định về an toàn khi đi bộ trên đờng phố. Đi bộ trên vỉa hè hoặt sát mép đ-
ờng (nới không có vỉa hè). Không chơi đùa dới lòng đờng.
- Xác định đợc những nơi an toàn khi đi bộ trên đờng phố. Biết chọn cách đi an toàn khi
gặp căn trở đơn giản trên đờng.
- Chấp hành quy định về an toàn giao thông khi đi bộ trên đờng phố.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa, tranh ảnh minh hoạ.
2. Học sinh: sách , vở, đồ dùng học tập.
III.Ph ơng pháp
Quan sát, thảo luận, hỏi đáp, thực hành
III. Các hoạt động dạy học:
ND- TG
1- Kiểm tra bài
cũ (4')
3- Bài mới ( 28')
a- Giới thiệu bài:

b. HĐ2: Trò chơi
đóng vai.
c. HĐ3: Tổng kết.
Hoạt động dạy
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
- GN nhận xét.
Tiết học hôm nay cô hớng dẫn các
em đi bộ trên đờng an toàn - GV ghi
đầu bài.
? Ô tô, xe máy đi ở đâu.
? Khi đi bộ trên đờng phố mọi ngời
phải đi nh thế nào.
- Cho học sinh đóng vài là những
ngời đi bộ trên đờng ở các nối đi
khác nhau.
- Nếu vỉa hè có vật cản không đii
qua đợc thì ngời đi bộ có thể đi
xuống lòng đơng nhng cần đi sát vỉa
hè hoặc nhờ ngời lớn dắt qua đờng
có vật cản.
? Khi đi bộ trên đờng phố, cần đi ở
đâu để đảm bảo an toàn.
? Trẻ em đi bộ, chơi đùa dới lòng đ-
ờng thì sẽ nguy hiểm nh thế nào.
? Khi qua đờng trẻ em cần phải làm
Hoạt động dạy
Học sinh nghe giảng
Học sinh quan sát trả lời câu hỏi.
Đi trên vỉa hè bênn phải.
Học sinh đóng vai.

Dễ bị xe ô tô đâm vào.
4
4- Củng cố, dặn
dò:
gì để đảm bảo an toàn cho mình.
? Khi đi bộ trên vỉa hè có vật cản
các em cần phải chọn cách đi nh thế
nào.
- Gọi học sinh đọc ghi nhớ.
Giáo viên nhấn mạnh nội dung bài
học.
Giáo viên Nhận xét tiết học. Dặn
học sinh học bài, đọc trớc bài học
sau.
Cần quan sát trớc khi xuống đờng
và cần nhờ ngời lớn giúp đỡ.
Đi bên phải đờng và trên vỉa hè
hoặc sát mép đờng bên phải.
Đọc ghi nhớ.
===================================================================
Ngày soạn : 18/04/2010 Ngày giảng: Thứ ba ngày: 20/04/2010

Tiết 1: Thể dục:
Tiết 2:Toán:
Đ 130:Ôn tập các số đến 10
A- Mục tiêu:
- Bit cu to cỏc s trong phm vi 10; cng, tr cỏc s trong phm vi 10; bit v
on thng, gii bi toỏn cú li vn.
- Bài tập cần làm: Bi 1, 2, 3, 4
* Hs khá giỏi làm thêm bài 5

B- Các hoạt động dạy học:
- Các bài tập
C Ph ơng pháp:
- Quan sát, hỏi đáp, luyện tập, thực hành
D- Các hoạt động dạy - học:
ND-TG Giáo viên Học sinh
I- Kiểm tra bài
cũ:4
- Yêu cầu HS làm BT.
7 + 2 + 1 = 4 + 4 + 0 =
5 + 0 + 3 = 4 + 1 + 5=
- 2 HS lên bảng làm BT
- Đọc Bảng cộng trong phạm vi 10
- GV nhận xét, cho điểm
- 3 HS đọc
II- B i m i:33
1.Gii thiu b i:
2.Nội dung:
Bài 1:
Trực tiếp
- Cho HS tự nêu yêu cầu, tự làm và
nêu kết quả
Nhận xét- sửa sai
HS làm vào sách, 3 HS lên bảng
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
- Lớp NX, chữa bài
5
Bài 2:
- Hớng dẫn tơng tự bài 1
- Chia nhóm giao việc

a.
b.
Nhận xét- sửa sai
Điền dấu < > =
Thảo luận nhóm
Đại diện nhóm trình bày
9 > 3 2 < 5 0 < 1 8 > 6
7 < 9 5 > 2 1 > 0 6 < 8
6 > 4 3 < 8 5 > 1 2 < 6
6 > 4 8 < 10 1 > 0 6 < 10
Bài 3:
- Cho HS tự nêu yêu cầu,
a. Khoanh vào số lớn nhất
b. Khoanh vào số bé nhất
a. 6 3 4 9
b. 5 7 3 8
Bài 4:
H: Bài yêu cầu gì ?
H: Nêu lại cách vẽ ?
a. Từ bé đén lớn
b. Từ lớn đến bé
- Viết các số 10. 7. 5. 9 theo thứ tự
5 7 9 10
10 9 7 5
Bài 5:
- Cho HS tự nêu yêu cầu,
* Hs khá giỏi
- Đo độ dài của các đoạn thẳng
1HS lên bảng chữa.
AB dài 5cm; MN dài 9cm;

PQ dài 2cm
- HS KT chéo
III- Củng cố - dặn
dò:
2
- Nhận xét chung giờ học
: Làm BT (VBT)

Tiết 3:Tập viết:
Đ31: Tô chữ hoa: u, , v
A- Mục tiêu:
- Tụ c cỏc ch hoa: U, , V
- Vit ỳng cỏc vn: oang, oac, n, ng; cỏc t ng: khong tri, ỏo khoỏc, khn ,
mng non kiu ch vit thng, c ch theo v Tp Vit 1, tp hai. (Mi t ng vit c ớt
nht 1 ln).
*HS khỏ gii: Vit u nột dón ỳng khong cỏch v vit s dũng s ch quy nh
trong v tp vit 1, tp hai.
B- Đồ dùng dạy - học:
- Bảng phụ viết sẵn nội dung của bài
C Ph ơng pháp:
- Quan sát, hỏi đáp, phân tích, luyện tập, thực hành
D- Các hoạt động dạy - học:
ND- TG
I- Kiểm tra bài
cũ:3
GV
- Kiểm tra và chấm 3, 4 bài viết ở nhà
của HS
HS
6

II- Bài mới:28
1. Giới thiệu bài:
- GV nhận xét sau KT
Trực tiếp
2. Hớng dẫn tô
chữ hoa
- Treo mẫu chữ lên bảng
H: Chữ U gồm mấy nét, cao mấy ô li
- HS quan sát chữ mẫu
- Chữ U gồm 2 nét (nét móc 2
đầu, nét móc ngợc) cao 5 li
H: Chữ Ư gồm mấy nét, cao mấy ô li
H: Chữ V gồm mấy nét, cao mấy ô li
- Chữ Ư viết thêm chữ U nhng
thêm dấu phụ.
- Chữ V viết gồm 2 nét
- GV hớng dẫn và viết mẫu - HS theo dõi
- GV giao việc
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- HS tô chữ trên không sau đó
viết trên bảng con
3- Hớng dẫn viết
vần, từ ứng
dụng:
- GV treo chữ mẫu
- Yêu cầu HS nhận xét về độ cao,
khoảng cách cách nối nét ?
- 1, 2 HS đọc
- HS nhận xét theo yêu cầu
- GV hớng dẫn và viết mẫu

- GV theo dõi, chỉnh sửa
- HS theo dõi và luyện viết trên
bảng con
4- Hớng dẫn HS
tô, tập viết:
- GV KT t thế ngồi, cách cầm bút, h-
ớng dẫn và giao việc. - HS tập tô, viết theo mẫu
- HS viết kết dòng GV kiểm tra, sửa sai
rồi mới viết dòng sau.
+ GV chấm 5 - 6 bài tậi lớp
- GV nêu và chữa lỗi sai phổ biến - HS chữa lỗi trong bài viết
5- Củng cố - dặn
dò:
2
- GV biểu dơng những HS viết chữ đẹp
- Nhận xét chung giờ học
- : Viết phần B trong vở tập viết
- HS chú ý nghe
- HS nghe và ghi nhớ

Tiết 4:Chính tả (TC):
Đ 18: Cây bàng
A- Mục tiêu:
- Nhỡn sỏch hoc bng, chộp li cho ỳng on " Xuõn sang n ht":: 36 ch trong
khong 10-17 phỳt.
- in ỳng vn oang, oac; ch g, gh vo ch trng. Bi tp 2, 3 (SGK).
B- Đồ dùng dạy - học:
- Bảng phụ chép sẵn nội dung bài .
C Ph ơng pháp:
7

- Quan sát, hỏi đáp, luyện tập, thực hành
D- Các hoạt động dạy học:
ND - TG GV HS
I- Kiểm tra bài
cũ:3
- Chấm một số bài phải viết lại ở
nhà
- GV nên nhận xét sau KT
II- Dạy bài mới:28
1- Giới thiệu bài
2- Hớng dẫn học
(Linh hoạt)
- Treo bảng phụ lên bảng
- 2 HS đọc đoạn văn trên bảng.
sinh tập chép.
H: Cây bàng thay đổi NTN vào mùa
xuân, hè, thu ?
-Mùa xuân: Những lộc non chồi
ra
- Mùa hè: Lá xanh um
- Mùa thu: quả chín vàng
- GV đọc cho HS viết: lộc non, kẽ
lá, xuâng sang, khoảng sân.
- HS viết từng từ trên bảng con
- GV theo dõi, NX, sửa sai
+ Cho HS chép bài vào vở
- GV KT t thế ngồi, cách cầm bút
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu.
- HS chép chính tả
- Đọc bài cho HS soát lỗi - HS soát lỗi trong vở bằng bút

chì (đổi vở)
+ GV chấm 4 - 5 bài tại lớp
- Nêu và chữa lỗi sai phổ biến
- Chữa lỗi ra lề.
Nghỉ giữa tiết Lớp trởng đk'
3- Hớng dẫn HS
làm bài tập chính tả
a- Điền vần: oang hay oac
H: Nêu Y/c của bài ?
- Điền vần oang hay oac vào chỗ
chấm.
- HD và giao việc - HS làm vào VBT, 1 HS lên
bảng
cửa sổ mở toang
Bố mặc áo khoác
4- Củng cố - dặn
dò:2
- Khen ngợi những HS viết đúng,
đẹp
- GV nhận xét chung giờ học
: Luyện viết lại bài chính tả - HS nghe và ghi nhớ
================================================================
PHụ ĐạO BUổI CHIềU
Tiết 1 : Tập đọc:
8
ôn bài: Cây bàng
A- Mục tiêu :
- c trn c bi. Bc u bit ngh hi ch cú du cõu.
- Hiu ni dung bi: Cõy bng thõn thit vi cỏc trng hc. Cõy bng mi mựa
cú c im riờng.

B- Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc:
C- Ph ơng pháp:
- Quan sát, phân tích, hỏi đáp,thực hành, luyện đọc.
D- Các hoạt động dạy - học:
ND- TG GV HS
I- Bài mới:35
1- Giới thiệu bài

(trực tiếp)
2- Hớng dẫn HS luyện
đọc.
Bớc 1:GV đọc mẫu lần 1.
Bớc 2:Hs luyện đọc
- lớp đọc thầm
+ Luyện đọc câu:
H: Bài có mấy câu ? - Bài gồm 4 câu
H: Khi gặp dấu phẩy trong câu em
cần làm gì ? - Ngắt hơi
- GV HD và giao việc - HS đọc nối tiếp CN, (mỗi câu
hai em đọc)
- GV theo dõi và cho HS đọc lại
những chỗ yếu
+ Luyện đọc đoạn bài:
H: Bài có mấy đoạn ? - 2 đoạn
H: Khi đọc gặp dấu chấm, dấu
phẩy em phải làm gì ?
- Ngắt hơi sau dấu phẩy và
nghỉ hơi sau dấu chấm
- HS đọc nối tiếp theo bàn tổ

- GV HD và giao việc
- Cho HS đọc lại những chỗ yếu
- Gv đọc mẫu lần 2
+ Y/c HS đọc đoạn 1, đoạn 2.
H: Vào mùa đông cây bàng thay
đổi NTN ?
- 3, 4 HS đọc
- Cây bàng khẳng khiu, trụi lá
H: Mùa xuân cây bàng ra sao ? - Cành trên, cành dới chi chít
lộc non
9
H: Mùa hè cây bàng có đ
2
gì ? - Tán lá xanh um, che mát
H: Mùa thu cây bàng NTN ? - Từng chùm quả chín vàng
trong kẽ lá.
+ GV đọc mẫu lần 3
- Cho HS đọc lại cả bài.
- HS chú ý nghe
- 2, 3 HS đọc
5- Củng cố - dặn dò:5 - Nhận xét chung giờ học
: Đọc lại bài
Đọc trớc bài "Đi học" - HS nghe và ghi nhớ
Tiết 2:Toán:
ôn cộng trừ trong phạm vi 100 (Không nhớ)
A- Mục tiêu:
- Thực hiện đợc tính cộng, trừ (không nhớ) số có hai chữ số,tính nhẩm; biết đo độ
dài,làm tính với số đo độ dài;đọc giờ đúng.
- Bài tập cần làm: Bài 1,2,3,4
B - Đồ dùng dạy học :

- sgk, nội dung các bài tập, vở , vở bài tập
C Ph ơng pháp:
- Quan sát, phân tích, luyện tập, thực hành
D- Các hoạt động dạy - học:
ND - TG Giáo viên Học sinh
I- Bài mới:33
Bài 1: - Bài yêu cầu gì ? - Đặt tính và tính
- Lớp làm bảng con
- Yêu cầu HS lên bảng làm,
lớp làm bảng con.
37 52 47 56 49 42
21 14 23 33 20 20
58 66 24 23 69 22
H: Bài yêu cầu gì ? - Củng cố về cách đặt tính và làm tính +,
- (không nhỏ)
Bài 2: - Yêu cầu HS đọc yêu cầu
của bài
H: Biểu thức gồm mấy phép
tính ?
- 1 HS đọc
Gồm có mấy số cần cộng trừ
?
H: Ta phải tính theo TT nào ?
- HS nêu
- Từ trái sang phải
23 + 2 + 1 = 26
90 - 60 - 20 = 10
10
- Gọi HS lên bảng chữa HS
khác nêu miệng cách tính.

- Nhận xét- Sửa sai
40 + 20 + 1 = 61
Bài 3: ? Bài yêu cầu gì ?
H: Để nối đợc các em phải
làm gì ?
- GV nhận xét và chữa bài
Bài giải
Độ dài của đoạn thẳng AC là
6 + 3 = 9 (cm)
Đáp số: 9 cm
- Nối đồng hồ với câu thích hợp
- Đọc câu sau đó xem đồng hồ chiếu và nối.
III- Củng cố - dặn
dò:3
- GV nhận xét và giao bài về
nhà

===================================================================
Ngày soạn : 19/04/2010 Ngày giảng: Thứ t ngày :21/04/2010

Tiết 1- 2:Tập đọc:
Đ 52 + 53: Đi học
A- Mục tiêu :
- c trn c bi. c dỳng cỏc t ng: lờn nng, ti lp, hng rng, nc sui.
Bc u bit ngh hi cui mi dũng th, kh th.
- Hiu ni dung bi: Bn nh ó t n trng. ng t nh n trng rt p.
Ngụi trng rt ỏng yờu v cú cụ giỏ hỏt rt hay.
- Tr li c cõu hi 1 (SGK)
B- Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc:

- Bộ đồ dùng HVTH.
C- Ph ơng pháp:
- Quan sát, phân tích, hỏi đáp,thực hành, luyện đọc.
D- Các hoạt động dạy - học:
ND- TG Giáo viên Học sinh
I- ÔĐTC:1
II- Kiểm tra bài
cũ:
4
- Gọi HS đọc bài: Cây bàng.
H: Nêu đặc điểm cây bàng về từng
mùa
- GV nhận xét sau KT
- 2, 3 HS đọc.
III- Bài mới:35
11
1- Giới thiệu bài
2- Hớng dẫn HS
luyện đọc
(trực tiếp)
a. GV đọc mẫu toàn bài
b. Hs luyện đọc
+ Luyện đọc tiếng, từ.
H: Tìm tiếng có chứa âm l, r, s ?
- 1 HS khá đọc, lớp đọc thầm
- HS tìm và luyện đọc
l: lên , nớc, tới lớp
r: rừng cây, râm mát
x: xoè ô
- GV theo dõi, chỉnh sửa.

Lên nơng, lên đồi để làm rẫy
Cò xoè ô: lá cọ xoè to toả bóng mát
cho em
+ Luyện đọc câu
- Cho HS luyện đọc từng dòng thơ - HS đọc nối tiếp CN.
- GV theo dõi, cho HS đọc lại những
chỗ yếu.
+ Luyện đọc đoạn bài:
- Cho HS đọc nối tiếp từng khổ thơ.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- HS đọc nối tiếp theo bàn, tổ
- 1 số HS đọc cả bài
3- Ôn các vần
ăn, ăng:
H: Tìm tiếng trong bài có vần ăng ?
H: Tìm tiếng chứa vần ăn, ăng ở
ngoài bài ?
- Lặng, vắng, nắng
- ăn: khăn, chặn, băn khoăn
ăng: băng giá, nặng nề
* Củng cố tiết 1: - Cho HS đọc lại bài - 1 , 2 HS đọc
- Cả lớp đọc đt 1 lần
4- Tìm hiểu bài
và luyện nói: 35
Tiết 2:
a- Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài:
Mở sgk
- Gv đọc mẫu lần 2
+ Cho HS đọc khổ thơ 1
H: Hôm nay em tới lớp cùng với ai ?

+ Cho HS đọc khổ thơ 2, 3.
- 3 HS đọc
- Hôm nay em tới lớp một mình
- 2, 3 HS đọc
H: Đờng đến trờng có những gì
đẹp ?
- Đờng đến trờng có hơng thơm,
của hoa rừng, có nớc suối và có cây
cọ xoè ô.
+ GV đọc mẫu lần 3
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- HS chú ý nghe
- 1 số HS đọc cả bài
b- Luyện nói:
H: Tìm những câu thơ trong bài ứng
12
với nội dung bức tranh.
GV nói:
- HS quan sát.
Câu thơ nào minh hoạ tranh 1 ? - HS giơ tay, bạn nào đợc chỉ định
thì đọc, ai đọc đúng sẽ đợc thởng.
"Trờng của em be bé
Nằm lặng rừng cây
Câu thơ nào minh hoạ cho bức tranh
2 ?
Cô giáo trẻ
Dạy hay
Câu thơ nào minh hoạ bức tranh 3 ? Hơng rừng
Nớc suối thầm
Câu thơ nào minh hoạ bức tranh 4 ? Cọ xoè

Râm mát đờng em đi
- Cho HS chỉ vào từng tranh và đọc
những câu thơ minh hoạ tranh đó. - HS chỉ tranh và đọc theo Y/c
5- Củng cố - dặn
dò:5
- NX chung giờ học:
: Đọc lại bài; chuẩn bị trớc bài
"Nói dối hại thân"
- HS nghe và ghi nhớ.

Tiết 3:Toán:
Đ131:Ôn tập các số đến 10
A- Mục tiêu:
- Bit tr cỏc s trong phmvi 10, tr nhm; nhn bit mi quan h gia phộp
cng v phộp tr; bit gii bi toỏn cú li vn.
* B i tập cần làm : Bi 1, 2, 3,4
B- Các hoạt động dạy học:
- Các bài tập
C Ph ơng pháp:
- Quan sát, hỏi đáp, luyện tập, thực hành
D- Các hoạt động dạy - học:
ND- TG Giáo viên Học sinh
I- Kiểm tra bài
cũ:4
- Yêu cầu HS làm:
2 + 6 = 7 + 1 =
4 + 4 = 2 + 7 =
- GV nhận xét, cho điểm
- 2 HS lên bảng làm
II- B i m i:33

1.Gii thiu
b i:
2.Nội dung:
Bài 1:
Trực tiếp
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài
- Hớng dẫn và giao bài
- Thực hiện tính trừ
- HS làm vào sách sau đó nêu miệng
phép tính và cách kết quả
Nhận xét sửa sai
10 - 1 = 9 9 1 = 8 7 1 = 6
10 - 2 = 8 9 2 = 7 7 - 2 = 5
13
Bài 2:
H: Bài yêu cầu gì ? - Thực hiện các phép tính
- Giao việc - HS làm bài, 2 HS lên bảng con
5 + 4 = 9 1 + 6 =7 9 + 1 = 10
9 - 5 = 4 7 6 = 1 10 - 9 = 1
9 - 4 = 5 7 1 = 6 10 1 = 9
H: Nêu đặc điểm các phép tính
trong cùng 1 cột
Nhận xét sửa sai
- Lấy kết quả của phép cộng, trừ đi số
này thì ta ra số kia.
Bài 3:
- Cho HS tự nêu yêu cầu của bài
và làm
H: Đây là phép trừ mấy số ?
Ta thực hiện nh thế nào ?

- Giao việc
Tính
- Phép trừ 3 số
- Thực hiện từ trái sang phải
9 - 3 - 2 = 4 5 1 1 = 3
10 - 4- 4 = 2 10 5 4 = 1
7 3 - 2 = 2 4 + 2 1 = 5
Nhận xét sửa sai
- 1 HS làm sách, 3 HS lên bảng.
Bài 4:
- Cho HS tự đọc đề, phân tích,
tóm tắt và giải:
Tóm tắt
Có tất cả: 10 con
Số gà: 3 con
Số vịt: con ?
- HS làm vào vở, 1 HS lên bảng
Bài giải
Số con vịt có là.
10 - 3 = 7 (con)
Đ/S: 7 con
III- Củng cố -
dặn dò:2
Trò chơi: Lập các phép tính đúng
với(6, 3, 9, +, - , = )
- GV theo dõi, tính điểm và công
bố kết quả của trò chơi.
- HS chơi thi theo tổ
- GV nhận xét chung giờ học.
: Ôn lại bảng +, - đã học - HS nghe và ghi nhớ


Tiết 4: Mĩ thuật:
====================================================================
Ngày soạn : 19/04/2010 Ngày giảng: Thứ năm ngày: 21/04/2010

Tiết 1:Toán:
Đ132:Ôn tập: Các số đến 100
A- Mục tiêu:
- Bit c, vit, m cỏc s n 100; bit cu to s cú hai ch s; bit cng, tr
(khụng nh) cỏc s trong phm vi 100.
- Bài tập cần làm:B i 1, 2, 3(ct 1, 2, 3), 4(ct 1, 2, 3, 4)
*HS khỏ gii làm thêm bài:
B- Các hoạt động dạy học:
14
- Các bài tập
C Ph ơng pháp:
- Quan sát, hỏi đáp, luyện tập, thực hành
D- Các hoạt động dạy - học:
ND- TG GV HS
I- Kiểm tra bài cũ:4
- Gọi HS lên bảng:
9 - 3 - 2 = 10 - 5 - 4 =
10 - 4 - 4 = 4 + 2 - 2 =
- KT HS đọc thuộc các bảng +, -
trong phạm vi 10
- 2 HS lên bảng.
II- D y b i m i:33
1.Gii thiu b i:
2.Nội dung:
Bài 1:

Bài 2:
Trực tiếp
- Cho HS tự nêu Y/c của bài và
làm bài.

GV theo dõi, chỉnh sửa.
H: Bài Y/c gì ?
- HD và giao việc.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- HS làm và nêu miệng kq'
a- 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18,
19, 20.
b- 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28,
29, 30.
- Viết số thích hợp vào từng vạch
của tia số
- HS làm vào sách, 2 HS lên
bảng chữa.
- Lớp theo dõi, nhận xét.
Bài 3:
- Cho HS tự nêu Y/c và viết theo
mẫu.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- Hs làm và chữa bảng
35 = 30 + 5 19 = 10 + 9
45 = 40 + 5 79 = 70 + 9
95 = 90 + 5 99 = 90 + 9
Bài 4:
- Cho HS tự nêu Y/c và làm vở - HS làm vào vở, 2 HS lên bảng.
a- 24 53

31 40
55 93
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
b- 68 74 95
32 11 35
36 63 60
- GV chữa bài và Y/c HS nêu lại
cách tính.
- HS dới lớp đối chiếu kq' và
nhận xét về cách tính, cách trình
bày.
III- Củng cố - Dặn
dò:5
- NX chung giờ học.
: - Làm BT (VBT)
- HS nghe và ghi nhớ.

15
Tiết 2:Chính tả : (nghe viết)
Đ 19: Đi học
A- Mục tiêu:
- Nghe - vit chớnh xỏc hai kh th u bi th i hc trong khong 15-20 phỳt.
in ỳng vn n hay ng; ch ng hay ngh vo ch trng.
Bi tp 2, 3 (SGK)
B- Đồ dùng dạy - học:
- Bảng phụ ghép hai khổ thơ bài "Đi học".
C Ph ơng pháp:
- Quan sát, hỏi đáp, phân tích, luyện tập, thực hành
D- Các hoạt động dạy - học:
ND - TG GV HS

I- Kiểm tra bài
cũ:4
- Y/c HS viết: Xuân sang, lộc non
- KT và chấm một số bài HS phải
viết lại
- 2 HS lên bảng
- GV nêu nhận xét sau KT.
II- Bài mới:28
1- Giới thiệu bài: (linh hoạt)
2- Hớng dẫn HS
viết chính tả.
+ GV đọc bài viết
H: Trờng của em bé ở miền núi hay
miền xuôi ?
- HS theo dõi
- Trờng của em bé ở miền núi
Vì sao em biết ?
- Y/c HS tìm và viết chữ khó
- Vì nằm ở giữa rừng cây
- HS tìm và viết trên bảng con
Rừng cây, lên nơng, rất hay
- GV theo dõi, chỉnh sửa
+ GV đọc chính tả cho HS viết
- GV đọc lại bài cho HS soát lỗi
- HS nghe và viết chính tả
- HS soát lỗi = bút chì.
+ GV Chấm một số bài tại lớp
- GV nêu và chữa lỗi sai phổ biến - HS chữa lỗi trong vở.
3- Làm bài tập - Cho HS tự nêu Y/c và làm bài - HS làm bằng bút chì vàoVBT
HS lên bảng.

+ Bé ngắm trăng; mẹ mang chăn
ra phơi nắng
Bài 3/b: Hớng dẫn tơng tự + Ngỗng đi trong ngõ
nghé nghe mẹ gọi
H: Ngh luôn đứng trớc các ng âm
nào ?
- Ngh luôn đứng trớc các nguyên
âm e, ê, và i
4- Củng cố - Dặn - Tuyên dơng những HS viết đúng,
16
dò:2 đẹp.
: Nhắc HS viết lại bài chính tả.
- HS nghe và ghi nhớ

Tiết 3:Tự nhiên và xã hội:
Đ33:Trời nóng - trời rét
A- Mục tiêu:
- Nhn bit v mụ t mc n gin ca hin tng thi tit: núng, rột.
- Bit cỏch n mc v gi gỡn sc kho trong nhng ngy núng, rột.
*HS khỏ gii: K v mc núng, rột ca a phng ni em sng.
B- Đồ dùng dạy - học:
- Su tầm một số tranh ảnh về trời nóng, trời rét.
- Các hình ảnh trong bài.
C Ph ơng pháp:
- Quan sát, hỏi đáp, thảo luận, nhóm, luyện tập, thực hành
D- Các hoạt động dạy - học:
ND - TG GV HS
I- Kiểm tra bài
cũ:
H: Làm thế nào để biết trời có gió hay

không có gió: Gió mạnh hay nhẹ ?
- GV nhận xét cho điểm.
- Dựa voà cây cối, mọi vật
xung quanh và cảm nhận của
con ngời.
II-Bài mới:28
1- Giới thiệu bài:
linh hoạt)
2- Hoạt động 1:
Làm việc với
tranh ảnh su tầm
đợc.
+ Mục tiêu:
- Biết phân biệt tranh ảnh miêu tả cảnh
trời nóng và tranh ảnh miêu tả cảnh trời
rét.
- Biết sử dụng tranh ảnh của mình để
mô tả cảnh trời nóng, rét.
+ Cách làm:
B1: GV chia nhóm và giao việc.
B2:Gọi đại diện các nhóm mang những
tranh su tầm đợc lên giới thiệu trớc lớp.
- HS trao đổi nhóm H, phân
loại những tranh ảnh về trời
nóng, trời rét.
H:Nêu cảm giác của em trong những
ngày trời nóng và rét.
- Các nhóm cử đại diện lên gt.
- HS trả lời
H: Kể tên những đồ dùng cần thiết để

giúp em bớt nóng và bớt rét.
- Bớt nóng: Quạt
- Bớt rét: áo rét, chăn
B3: Kết luận:
- Trời nóng quá ta thờng thấy lòng bức
bối, toát mồ hôi; để bớt nóng ngời ta
dùng quạt, mặc váy ngắn
- Trời rét quá có thể làm cho chân tay
co cứng phải mặc quần áo may bằng
17
vải dày cho ấm - HS chú ý nghe.
3- Hoạt động 2:
Trò chơi "Trời
nóng - rét"
+ Mục tiêu: Hình thành cho HS, thói
quen mặc phù hợp với thời tiết.
+ Cách làm:
- Cử một bạn hô: Trời nóng. - Các bạn tham gia chơi sẽ
nhanh chóng cầm những tấm
bìa có trang phục phù hợp với
trời nóng.
- Tơng tự nh vậy đối với trời rét
- Ai nhanh chóng sẽ thắng cuộc.
H: Tại sao chúng ta cần ăn mặc phù
hợp với trời nóng, rét ?
- HS chơi theo tổ
+ Kết luận:
- Trang phục phù hợp với thời tiết sẽ
bảo vệ đợc cơ thể, phòng chống đợc
một số bệnh nh cảm nắng, cảm lạnh.

- HS chú ý nghe.
3- Củng cố - Dặn
dò:3
- Y/c HS giở sách, đọc câu hỏi và tự trả
lời các câu hỏi trong sách.
- Nhận xét chung giờ học.
: Thực hành mặc phù hợp với thời
tiết.
- HS thực hiện
- HS nghe và ghi nhớ
Tiết 4:Thủ công:
Đ 33:Căt, dán và tranh trí hình ngôi nhà (T2)
A- Mục tiêu:
-Bit vn dng cỏc kin thc ó hc ct, dỏn v trang trớ ngụi nh.
Ct, dỏn, trang trớ c ngụi nh yờu thớch. Cú th dựng bỳt mu v ngụi ngụi nh.
ng ct tng i thng. Hỡnh dỏn tng i phng.
*HS khộo tay: Ct, dỏn c ngụi nh. ng ct thng. Hỡnh dỏng phng. Ngụi nh cõn
i, trang trớ p.
B- Chuẩn bị:
1- Chuẩn bị của gáo viên:
- Bài mẫu 1 ngôi nhà có trang trí
- Giấy mầu, bút chì, thớc kẻ
- 1 Tờ giấy trắng làm nền
2- Chuẩn bị của HS:
- Giấy thủ công, bút chì, thớc kẻ
C- Ph ơng pháp:
- Quan sát, phân tích, huấn luyện,thực hành,
D- Các hoạt động dạy - học:
ND- TG GV HS
II- Kiểm tra bài

- KT sự chuẩn bị của HS
18
cũ:2
II-Bài mới:28
1- Giới thiệu bài:
2 Hớng dẫn HS
quan sát và nhận
xét:
Trực tiếp
- Treo mẫu cho HS quan sát và nhận xét.
- HS quan sát và nêu nhận xét
H: Ngôi nhà gồm những bộ phận nào
-Thân, mái, cửa, cửa sổ
H: Mỗi bộ phận đó có hình gì ? - Thân nhà hình chữ nhật
- Mái nhà hình thang
- Cửa vào hình chữ nhật
- Cửa sổ hình vuông
3- Hớng dẫn
mẫu, HS thực
hành
a- Hớng dẫn kẻ, cắt ngôi nhà:
+ Kẻ, cắt thân nhà
- Lật mặt trái của tờ giấy mầu vẽ hình chữ
nhật có cạnh dài 8 ô, rộng 50 sau đó cắt rời
đợchình mái nhà.
+ Kẻ, cắt mái nhà:
- Vẽ hình chữ nhật có cạnh dài 10 ô, rộng 3
ô sau đó kẻ 2 đờng xiên và cắt rời đợc hình
mái nhà.
+ Kẻ, cắt cửa sổ, cửa ra vào

+ Cửa ra vào: Vẽ và cắt hình chữ nhật
+ Cửa sổ: Vẽ và cắt hình vuông
IV- Củng cố -
dặn dò:2
- Sau mỗi phần GV hớng dẫn, làm mẫu sau
đó cho HS thực hành luôn.
- GV theo dõi và giúp đỡ HS yếu
- Nhận xét sản phẩm của HS
- Nhận xét thái độ học tập
: Chuẩn bị cho tiết dán ngôi nhà
HS thực hành
================================================================
PHụ ĐạO BUổI CHIềU
Tiết 1:Chính tả : (nghe viết)
Đ 19: Đi học
A- Mục tiêu:
- Nghe - vit chớnh xỏc bi th i hc trong khong 20-30 phỳt.
B- Đồ dùng dạy - học:
- Bảng phụ ghép hai khổ thơ bài "Đi học".
C Ph ơng pháp:
- Quan sát, hỏi đáp, phân tích, luyện tập, thực hành
D- Các hoạt động dạy - học:
ND - TG GV HS
19
I- Bài mới:28
1- Giới thiệu bài: (linh hoạt)
2- Hớng dẫn HS
viết chính tả.
+ GV đọc bài viết
H: Trờng của em bé ở miền núi hay

miền xuôi ?
- HS theo dõi
- Trờng của em bé ở miền núi
Vì sao em biết ?
- Y/c HS tìm và viết chữ khó
- Vì nằm ở giữa rừng cây
- HS tìm và viết trên bảng con
Rừng cây, lên nơng, rất hay
- GV theo dõi, chỉnh sửa
+ GV đọc chính tả cho HS viết
- GV đọc lại bài cho HS soát lỗi
- HS nghe và viết chính tả
- HS soát lỗi = bút chì.
+ GV Chấm một số bài tại lớp
- GV nêu và chữa lỗi sai phổ biến - HS chữa lỗi trong vở.
4- Củng cố - Dặn
dò:2
- Tuyên dơng những HS viết đúng,
đẹp.
: Nhắc HS viết lại bài chính tả.
- HS nghe và ghi nhớ
Tiết 2:Toán:
ôn cộng trừ các số trong phạm vi 100
A- Mục tiêu:
- Thực hiện đợc các phép tính cộng, trừ (không nhớ)các số trong phạm vi 100; Bớc
đầu nhận biết quan hệ phép tính cộng và phép trừ.
B - Đồ dùng dạy học:
- sgk, nội dung các bài tập, vở , vở bài tập
C Ph ơng pháp:
- Quan sát, phân tích, luyện tập, thực hành

D- Các hoạt động dạy học:
ND - TG GV HS
II Bài mới: 33
1. Giới thiệu bài:
2. Nội dung:
Bài tập 1:
Trực tiếp
- Nêu Y/ c của bài ?
- Cho HS làm bảng con
Hd cách đặt tính và tính

- Đặt tính rồi tính
- 2 Em lên bảng làm bài.
- Lớp làm bảng con.
34 76 52 42 76 47
42 42 47 34 34 52
76 34 99 76 42 99
+ + + +
- Nhìn vào 2 phép tính cộng
em có NX gì?
- Vị trí các số thay đổi nhng kết quả
không thay đổi.
20
- GV: Nêu MQH giữa phép
cộng và phép trừ ?
- Phép tính cộng là phép tính ngợc
lại của phép trừ.
Bài tập 2: - Nêu Y.c của bài ?
- GV HD HS xem mô hình
trong SGK rồi lựa chọn các số

tơng ứng với từng phép tính đã
cho.
- Viết phép tính thích hợp
- HS làm bài vào sách
34 + 42 = 76 76 - 42 = 34
42 + 34 = 76 76 - 34 = 42
- Gọi HS chữa bài. - HS đọc các phép tính
- Lớp nhận xét.
Bài tập 3: - Nêu Y/c của bài - Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
- Nêu các làm ?
- Cho HS làm bài vào vở
- Gọi HS chữa bài

- Thực hiện phép tính ở vế trái ở vế
phải, so sánh hai số tìm đợc rồi điền
dấu thích hợp
- HS làm bài vào vở.
30 + 6 = 6 + 30
45 + 2 < 3 + 45
55 > 50 + 4
- 3 HS lên chữa bài
- Lớp NX
III- Củng cố -
dặn dò:3
- GV nhận xét tiết học. Khen
những em học tốt
- Dặn HS học bài, làm VBT.
===================================================================
Ngày soạn : 20/04/2010 Ngày giảng: Thứ sáu ngày: 22/04/2010
Tiết 1: Âm nhạc:

Tiết 2- 3: Tập đọc:
Đ 53+ 54:Nói dối hại thân
A- Mục tiêu:
- c trn c bi. c dỳng cỏc t ng: bng, gii v, kờu toỏng, tc tc, ht hong.
Bc u bit ngh hi ch cú du cõu.
- Hiu c li khuyờn ca cõu chuyn: Khụng nờn ni di lm mt lũng tin ca
ngi khỏc, s cú lỳc hi ti bn thõn.
- Tr li c cõu hi 1, 2 (SGK)
B- Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc:
- Bộ đồ dùng HVTH.
C- Ph ơng pháp:
21
- Quan sát, phân tích, hỏi đáp,thực hành, luyện đọc.
D- Các hoạt động dạy - học:
ND- TG Giáo viên Học sinh
I- ÔĐTC:1
II- Kiểm tra bài
cũ:4
- Gọi HS đọc bài "Đi học" và TLCH - 1 vài HS.
- GV nhận xét, cho điểm
III- Bài mới:35
1- Giới thiệu bài
2- Hớng dẫn HD
luyện đọc:
(Linh hoạt)
Bớc 1: Gv đọc mẫu lần 1
Bớc 2: Hs luyện đọc
+ Luyện đọc tiếng, từ
- Cho HS tìm và luyện đọc từ có tiếng

chứa vần oang, ăm, gi
- 1 HS khá đọc, lớp đọc thầm
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- Hốt hoảng: vẻ sợ hãi
- HS tìm và đọc cá nhân: bng,
gii v, kờu toỏng, tc tc, ht
hong
+ Luyện đọc câu:
H: Bài có mấy câu ? - Bài có 10 câu
H: Khi đọc câu gặp dấu phẩy em phải
làm gì ?
- HD và giao việc
- Khi đọc gặp dấu phẩy em phải
ngắt hơi
- GV theo dõi, cho HS đọc lại những
chỗ yếu
+ Luyện đọc đoạn, bài
- HS luyện đọc nối tiếp (CN)
H: Bài có mấy đoạn
H: Khi đọc gặp dấu chấm em phải
làm gì ?
- Bài có hai đoạn
- Nghỉ hơi
- Giao việc.
- Y/c HS đọc lại những chỗ yếu
- HS đọc nối tiếp đoạn, bài (bàn,
lớp).
- HS đọc cả bài (CN, lớp)
Bớc 3: Ôn các vần it, uyt:
H: Tìm tiếng trong bài có vần it ? - HS tìm và phân tích: thịt

it: Quả mít, mù mịt
- Y/c HS điền vần it hay uyt ? - HS điền và nêu miệng
Mít chín thơm phức.
* Củng cố tiết 1
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
- Cho hs đọc bài
Xe buyt đầy khách
- Cả lớp đọc lại bài (1lần)
22
Tiết 2:35 Bớc 4: Luyện đọc kết hợp tìm hiểu
bài.
- Gv đọc mẫu lần 2
+ Cho HS đọc đoạn 1.
H: Chú bé chăn cừu giả vờ kêu cứu ai
đã tới giúp ?
Mở sgk
- 2 Hs đọc đoạn 1
- Các bác nông dân
+ Cho HS đọc đoạn 2
H: Khi sói đến thật, chú kêu cứu, có
ai đến giúp không ?
H: Sự việc kết thúc NTN ?
- 2 hs đọc đoạn 2
- Không có ai tới giúp
- Bầy cừu bị sói ăn thịt hết
+ GV đọc mẫu lần 3.
- Y/c HS kể lại chuyện
H: Câu chuyện khuyên ta điều gì ?
- Hs đọc bài CN
Bớc 5: Luyện nói:

H: Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ? - Nói lời khuyên chú bé chăn cừu
- Gọi một số nhóm lên đóng vai trớc
lớp
- Mỗi em tìm một lời khuyên để
nói với cậu bé chăn cừu.
5- Củng cố - dặn
dò:5
- Gọi hs đọc lại bài
- Nhận xét chung giờ học
: Kể lại câu chuyện trên cho bố mẹ
nghe
- Hs khá đọc
- HS nghe và ghi nhớ
Tiết 4:Kể chuyện:
Đ9: Cô chủ không biết quý tình bạn
A- Mục tiêu:
-K li c tng on cõu chuyn da theo tranh v cõu hi gi ý di tranh.
- Bit c li khuyờn ca truy: Ai khụng bit quý tỡnh bn, ngi y s sng cụ c.
*HS khỏ gii: K c ton b cõu chuyn theo tranh.
B- Đồ dùng dạy - học:
- Phóng to tranh minh hoạ trong SGK
C Ph ơng pháp:
- Quan sát, hỏi đáp, phân tích, kể chuyện,luyện tập, thực hành
D- Các hoạt động dạy - học:
ND- TG GV HS
I- Kiểm tra bài
cũ:4
- Y/c HS kể chuyện "Con rồng, cháu
tiên"
- GV nhận xét, cho điểm.

- Hs kể chuyện
II- Bài mới:28
1- Giới thiệu bài (trực tiếp)
23
2- Giáo viên kể
chuyện:
- GV kể mẫu hai lần.
Lần 2: Kể trên tranh - HS chú ý nghe
3- Hớng dẫn HS
kể từng đoạn
theo tranh
- Cho HS quan sát tranh 1
H: Tranh vẽ cảnh gì ?
- HS quan sát
- Cô bé đang ôm gà mái và vuốt ve
bộ lông của nó
Gà trống đứng ngoài hàng rào rũ
xuống vẻ ỉu xìu
H: Câu hỏi dới tranh là gì ? - Vì sao cô bé đổi gà trống lấy gà
mái.
- Hớng dẫn HS và gia việc
+ Các tranh 2, 3, 4 hớng dẫn Hs kể
tơng tự
- HS kể theo tranh 1 (3-4HS)
- HS thực hiện theo Y/c
4- Hớng dẫn HS
kể toàn chuyện.
- Cho HS kể lại toàn bộ câu chuyện.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- 4 - 5 HS kể

5- Giúp HS hiểu
ý nghĩa truyện.
H: Câu chuyện này giúp em hiểu
điều gì ?
- Phải biết quý trọng tình bạn
- Ai không biết quý trọng tình bạn
ngời ấy sẽ không có bạn
- Không nên có bạn mới lại quên bạn
cũ.
- Cho HS bình chọn ngời kể chuyện
hay nhất, hiểu nội dung câu chuyện - HS bình chọn theo Y/c
6- Củng cố -
dặn dò:2
- GV nhận xét tiết học:
: Tập kể lại chuyện cho ngời thân
nghe
- HS nghe và ghi nhớ.
Tiết 5: Sinh hoạt:
Nhận xét tuần 33
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh nắm đợc u, nhợc điểm chính trong tuần.
- Phát huy những u điểm, khắc phục những tồn tại hạn chế.
II. Lên lớp:
1. Nhận xét trong tuần.
a. u điểm : - Nhìn chung các em luôn đi học đúng giờ, thực hiện tốt 15 phút truy
bài đầu giờ, duy trì tốt nề nếp ra vào lớp.
- Đa số các em ngoan ngoãn, lễ phép với thầy cô đoàn kết với bạn bè, chấp hành
tốt mọi nội quy trờng lớp.
- Các em đi học đúng giờ, học bài và làm bài đầy đủ trớc khi tới trờng tới lớp.
24

Trong lớp hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài nh các em: Ngân, Chi
- Thực hiện nề nếp học tập tốt.
- Vệ sinh cá nhân sạch gọn, vệ sinh trờng lớp sạch sẽ.
- Tham gia các hoạt động của trờng của lớp đầy đủ.
b. Nh ợc điểm :
- Xong vẫn còn tồn tại một số hạn chế nh mất trận tự trong giờ học: Khánh,Nhàn
- Cha có ý thức học bài: Nhàn
2. Ph ơng h ớng tuần 34
- Nêu cao hơn nữa ý thức tổ chức kỷ luật, lễ phép với thầy cô và ngời lớn tuổi, đoàn
kết với bạn bè, chấp hành nghiêm chỉnh nội quy trờng lớp.
- Có ý thức học bài và chuẩn bị bài đầy đủ chu đáo trớc khi tới trờng tới lớp,
trong lớp hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài.
- Tích cực tham gia các hoạt động của trờng, tham gia vệ sinh trờng lớp sạch sẽ.
====================================================================

Tuần 34

Ngày soạn: 24/ 04/ 2010 Ngày giảng: Thứ hai ngày: 26/ 04/ 2010

Tiết 1+ 2:Tập đọc
Đ 55+ 56: Bác đa th
A- Mục tiêu :
- Đọc trơn cả bài .Đọc đúng các TN: mừng quỳnh, nhễ nhại, mát lạnh,lễ phép.
Bớc đầu biết ngắt nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
- Hiểu nội dung bài:Bác đa th vất vả trong việc đa th tới mọi nhà. các em cần yêu mến và
chăm sóc bác đa th.
Trả lời câu hỏi 1,2 SGK
B- Đồ dùng dạy - học:
- Tranh minh hoạ SGK
- Bộ chữ HVTH

C- Ph ơng pháp:
- Quan sát, phân tích, làm mẫu, luỵện đọc, thực hành
D- Các hoạt động dạy - học:
ND- TG GV HS
I- ÔĐTC:1
II- Kiểm tra bài cũ:4
- Y/c HS đọc bài "Nói dối có hại
thân"
H: Khi sói đến thật chú kêu cứu có
ai đến giúp không ?
- 1 vài HS đọc và trả lời câu
hỏi.
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×