Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

giao an GD k can chinh sua

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (398.43 KB, 36 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THCS BẠCH LONG
ooo
Gi¸o ¸n
Gi¸O dôc c«ng d©n 6


N¨m häc 2009 2010–
babaôba
Gv: NguyÔn ThÞ Thu
H»ng
Tæ: KHTN
Trờng THCS Bạch Long
Năm học 2009 - 2010
Tuần 20
Ngày soạn:
Ngày dạy :
Tiêt: 20
BI 12: CễNG C LIấN HP QUC V QUYN TR EM (T1)
Số tiết: 2
A - Mục tiêu bài học.
1- Kiến thức: Giỳp HS nm c cỏc quyn c bn ca tr em theo cụng c
Liờn Hp Quc.
2 - Kĩ năng: HS bit phõn bit nhng vic lm vi phm quyn tre em v vic
lm tụn trng quyn tr em, bit t bo v quyn ca mỡnh ca bn thõn v ca
ngi khỏc.
3 - Thái độ: HS thy t ho l tng lai ca dõn tc, bit n nhng ngi ó
chm súc,. dy gi, em li cuc sng hnh phỳc cho mỡnh.
B - Ph ợng tiện dạy học
SGK, SGV, SBT GDCD 6. Tranh nh. Lut bo v, chm súc tr em
C - Tiến trình dạy học.


1- Kiểm tra bài cũ
Ma tuý l gỡ nờu cỏc tỏc hi ca t nn nghin ma tuý?.
2 - Bài mới:
* Giới thiệu bài mới: Trc thc t ca xó hi loi ngi ( mt s ngi ó li
dng tr em, i x thụ bo, khụng cụng bng vi tr em ) nm 1989 LHQ ó ban
hnh cụng c v quyn tr em. Vy ni dung cụng c ú nh th no?. Gv dn
dt vo bi.
Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần đạt
* H 1: ( 10')Tỡm hiu truyn c sgk
Gv: Gi Hs c truyn "Tt lng tr
em SOS H Ni"
Gv: Tt lng tr em SOS h Ni din
ra ntn?. Cú gỡ khỏc thng?.
Gv: Em cú nhn xột gỡ v cuc sng ca
tr em lng SOS H Ni?.
* H2: ( 12') Gii thiu khỏi quỏt v
cụng c LHQ.
Gv cho HS quan sỏt trờn mn hỡnh mỏy
chiu:
- Cụng c v quyn tr em c hi
ng LHQ thụng qua ngy 20/11/1989.
VN kớ cụng c vo ngy 26/1/1990. l
nc th hai trờn th gii phờ chun
cụng c 20/2/1990. Cụng c cú hiu
lc t ngy 2/9/1990. Sau ú nh nc
ta ó ban hnh lut bo v chm súc v
giỏo dc tr em VN vo ngy
1. Gii thiu khỏi quỏt v cụng c:
- Nm 1989 cụng c LHQ v quyn tr
em ra i.

- Nm 1990 Vit nam kớ v phờ chun
cụng c.
- Cụng c gm cú li m u v 3
phn, cú 54 iu v c chia lm 4
nhúm:
* Nhúm quyn sng cũn: l nhng
quyn c sng v c ỏp ng cỏc
nhu cu c bn tn ti nh c nuụi
dng, c chm súc sc kho.
* Nhúm quyn bo v: L nhng quyn
nhm bo v tr em khi mi hỡnh thc
phõn bit i x, b b ri, b búc lt v
xõm hi.
* nhúm quyn phỏt trin: L nhng
quyn c ỏp ng cỏc nhu cu cho s
phỏt trin mt cỏch ton din nh hc
Ga: GDCD 6 - 2 - Gv: Nguyễn Thị Thu Hằng
Trờng THCS Bạch Long
Năm học 2009 - 2010
12/8/1991. n nm 1999, cụng c v
quyn tr em cú 191 quc gia l thnh
viờn.
Cụng c gm cú li m u v 3 phn(
54 iu)
Gv: Cụng c LHQ ra i vo nm
no?. Do ai ban hnh?.
Gv: Cho hs quan sỏt tranh v yờu cu Hs
nờu v phõn bit 4 nhúm quyn.
* H3: ( 10')luyn tp
Gv: c truyn" vo tự vỡ ngc ói tr

em"
Gv: HD hc sinh lm bi tp a sgk/38;
cỏc bi tp sbt/ 35,36
tp, vui chi gii trớ, tham gia cỏc hot
ng vn hoỏ, ngh thut
* Nhúm quyn tham gia: L nhng
quyn c tham gia vo cỏc cụng vic
cú nh hng n cuc sng ca tr em
nh c by t ý kin, nguyn vng
ca mỡnh
3 - Củng cố:
Gv yờu cu Hs khỏi quỏt ni dung ton bi.
4 - Đánh giá.
- yc hs lm bi tp sgk
5 - Hoạt động tiếp nối
- Hc bi
- xem trc ni dung cũn li, lm cỏc bi tp sgk/38.
Bạch Long, ngày tháng năm 2010
Tuần 20
Kí duyệt

***********************************************************
Ga: GDCD 6 - 3 - Gv: Nguyễn Thị Thu Hằng
Trờng THCS Bạch Long
Năm học 2009 - 2010
Tuần 21
Ngày soạn:
Ngày dạy :
Tiêt: 21
BI 12: CễNG C LIấN HP QUC V QUYN TR EM (T2)

Số tiết: 2
A - Mục tiêu bài học.
1- Kiến thức: HS thy c ý ngha ca cụng c LHQ i vi s phỏt trin
ca tr em
2 - Kĩ năng: HS thc hin tt quyn v bn phn ca mỡnh, tham gia ngn
chn nhng vic lm vi phm quyn tr em.
3 - Thái độ: HS bit n nhng ngi ó chm súc, dy d, em li cuc sng
hnh phỳc cho mỡnh.
B - Ph ợng tiện dạy học
SGK, SGV, SBT GDCD 6. Tranh nh. Lut bo v, chm súc tr em
C - Tiến trình dạy học.
1- Kiểm tra bài cũ
1. Hóy nờu cỏc nhúm quyn ca tr em theo cụng c LHQ?.
2. Em ó c hng nhng quyn gỡ trong cỏc quyn trờn?. Nờu dn
chng c th?.
2 - Bài mới:
* Giới thiệu bài mới: Gv dn dt t bi c sang bi mi.
Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần đạt
* H 1: ( 10') Tho lun nhúm rỳt ra
ý ngha ca cụng c i vi cuc sng
ca tr em
Gv: cho hs tho lun nhúm nh theo
tỡnh hung sau:
- B Lan Nam nh, do ghen tuụng
vi ngi v trc ca chng ó liờn tc
hnh h, ỏnh p nhng ngi con
riờng ca chng v khụng cho con i
hc.
Hóy nhn xột hnh vi ca B Lan?. Em
s lm gỡ nu c chng kin s vic

ú?.
Gv: Gii thiu mt s iu trong cụng
c LHQ; mt s vn d liờn quan n
quyn li ca tr em ( Hi ỏp v quyn
tr em)
Gv: Cụng c LHQ cú ý ngha gỡ i
vi tr em v ton xó hi?.
* H2: ( 12') Tho lun giỳp Hs rỳt ra
bn phn ca mỡnh i vi cụng c.
Gv: Cho Hs úng vai theo ni dung tỡnh
2. í ngha ca cụng c LHQ:
- Th hin s quan tõm ca cng ng
quc t i vi tr em.
- Cụng c LHQ l iu kin cn thit
tr em c phỏt trin y , ton
din.
3. Bn phn ca tr em:
- Phi bit bo v quyn ca mỡnh v
tụn trng quyn ca ngi khỏc.
Ga: GDCD 6 - 4 - Gv: Nguyễn Thị Thu Hằng
Trờng THCS Bạch Long
Năm học 2009 - 2010
hung bi tp d, sgk/38.
Hs th hin, nhn xột, gv cht li.
Gv: L tr em cn phi lm gỡ thc
hin v m bo quyn ca mỡnh?.
* H3: (10') Luyn tp
Gv: HD hc sinh lm bi tp b,c,e,g
sgk/38; Cỏc bi tp sbt nõng cao.
- Hiu s quan tõm ca mi ngi i

vi mỡnh. Bit n cha m, nhng ngi
ó chm súc, dy d, giỳp mỡnh.
3 - Củng cố:
- Gv tổng kết toàn bài, yêu cầu hs làm bài tập trong sách gk.
4 - Đánh giá.
- Yờu cu Hs khỏi quỏt nd ton bi.
5 - Hoạt động tiếp nối
- Hc bi
- xem trc ni dung bi 13
Bạch Long, ngày tháng năm 2009
Tuần 21
Kí duyệt

***********************************************************
Ga: GDCD 6 - 5 - Gv: Nguyễn Thị Thu Hằng
Trờng THCS Bạch Long
Năm học 2009 - 2010
Tuần 22
Ngày soạn:
Ngày dạy :

Tiêt: 22
Bi 13:
CÔNG DÂN Nớc cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam(t1)
Số tiết: 2
A - Mục tiêu bài học.
1 - Kiến thức: hs hiểu đợc thế nào là công dân nớc cộng hoà xã hội chủ nghĩa
Vn
2 - Kĩ năng: Hs có khả năng phân biệt công dân việt Nam với cd các nớc
khác. Biết cố gắng học tập để nâng cao kiến thức, rèn luyện phẩm chát để trở thành

ngời công dân có ích cho tổ quốc.
3 - Thái độ: hs có tình cảm, niềm tự hào là công dân nớc chxh chủ nghĩa VN
B - Ph ợng tiện dạy học
- SGK, SGV, SBT GDCD6;máy chiếu, giấy trong
C - Tiến trình dạy học.
1- Kiểm tra bài cũ
Trong giờ
2 - Bài mới:
* Giới thiệu bài mới: Gv treo tranh, giới thiệu bài
Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần đạt
*HĐ1: Gv cung cấp những thông tin cần
thiết để Hs hiểu đợc khái niệm về công
dân
GV. Có ngời cho rằng CD là chỗ thờng
ngồi làm việc trong các nhà máy, cơ
quan, xí nghiệp và phải đủe 18 tuổi trở
lên. Theo yem, ý kiến đó đúng hay sai?
GV. Các em có phải là một công dân
không?
GV. Công dân là gì?
*HĐ2: Thảo luận giúp Hs nhận biết cd
nớc cộng hoà xã hội chủ nghĩ VN là
những ai
GV. Cho Hs đóng vai theo nội dung tình
huống SGK
HS. đóng vai theo tình huống
GV.Nêu câu hỏi cho Hs thảo luận
- Theo em bạn A-li-a nói nh vậy có đúng
không?Vì sao?
HS. Trả lời, nhận xét, bổ sung

1. Công dân n ớc cộng hoà xã hội chủ
nghĩa Việt Nam
- Công dân là dân của một nớc, Quốc tịch
là căn cứ xác định công dân của một nớc,
thể hiện mối quan hệ Nhà nớc và công dân
nớc đó. Công dân nớc CHXHCN VN là ng-
ời có QT Việt Nam.

Ga: GDCD 6 - 6 - Gv: Nguyễn Thị Thu Hằng
Trờng THCS Bạch Long
Năm học 2009 - 2010
GV. Chữa lại
GV. Cho hs nghiên (gv chữa bài bào
bảng phụ)
GV.Gv chia lớp thành các nhóm nhỏ
thảo luận theo nội dung( Gv chữa bài
trên phiếu học tập)
HS. Thảo luận, trình bày. Các nhóm
khác nhận xét bổ sung.
GV. Kết luận ( ý đúng là a, b, c, g, h)
GV Ngời nớc ngoài sang VN công tác
có đợc coi là công dân nớc VN không?
Vì sao?.
GV. (Căn cứ vào đâu để xác định công
dân của một nớc?)
GV. Giải thích
Quốc tịch là căn cứ xác định công dân
của một nớc, thể hiện mối quan hệ Nhà
nớc và công dân nớc đó. Công dân nớc
CHXHCN VN là ngời có QT Việt Nam.

+ Mỗi ngời dân mang QT nớc nào thì đ-
ợc hởng các quyền và nghĩ vụ của cd n-
ớc đó theo quy định của PL
+ là căn cứ để phân biệt công dân nớc
này với công dân nớc khác và những ng-
ời không phảI là công dân
GV. Hỏi 1 vài hs: E có phải là công dân
nớc cộng hoà xã hội cn việt Nam
không?
GV. Hiện nay ở nớc ta, ngoài cd VN ra
còn có những ai?(Cd nớc ngoài và cd
không có QT)
GV. Cho hs làm bt a- SGK (Gv chữa bài
ra bảng phụ)
HS. Làm bài, nhận xét, giáo viên kết
luận
GV. ở nớc Vn, những ai có quyền có
quốc tịch?
GV. Theo em những ai là ngời cd nớc
CHXHCN VN
- Quc tch l c n c xỏc nh cụng
dõn ca mi nc.
ở nớc CHXHCN VN, mọi cd đều có quyền có
quốc tịch. Mọi dân tộc sinh sống trên lãnh
thổ Vn đều có quyền có quốc tịch
VN
* Công dân nớc CHXHCN VN là ngời có
QT VN
3 - Củng cố:
- Gv tổng kết toàn bài, yêu cầu hs làm bài tập trong sách gk.

4 - Đánh giá.
GV yờu cu hs khỏi quỏt ton bi gv nhn xột gi hc
5 - Hoạt động tiếp nối - học bài tiếp theo
Bạch Long, ngày tháng năm 2010
Tuần 22
Kí duyệt
Ga: GDCD 6 - 7 - Gv: Nguyễn Thị Thu Hằng
Trờng THCS Bạch Long
Năm học 2009 - 2010
Tuần 23
Ngày soạn: .
Ngày dạy :
Tiêt: 23
Bi 13:
CÔNG DÂN Nớc cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam(t1)
Số tiết: 2
A - Mục tiêu bài học.
1 - Kiến thức: - Tự hào là công dân nớc Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt
Nam Biết cố gắng học tập, nâng cao kiến thức, rèn luyện phẩm chất đạo đức để
trở thành ngời công dân có ích cho đất nớc, thực hiện đúng và đầy đủ các quyền và
nghĩa vụ của công dân.
2 - Kĩ năng: Hs có khả năng phân biệt công dân việt Nam với cd các nớc
khác. Biết cố gắng học tập để nâng cao kiến thức, rèn luyện phẩm chát để trở thành
ngời công dân có ích cho tổ quốc.
3 - Thái độ: hs có tình cảm, niềm tự hào là công dân nớc chxh chủ nghĩa VN
B - Ph ợng tiện dạy học
- SGK, SGV, SBT GDCD6; máy chiếu, giấy trong
C - Tiến trình dạy học.
1- Kiểm tra bài cũ
Trong giờ

2 - Bài mới:
* Giới thiệu bài mới: Gv treo tranh, giới thiệu bài
Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần đạt
? Mọi công dân có quyền và nghĩa vụ gì
đối với nhà nớc.
? Trách nhiệm của nhà nớc đối với công
dân.
? Nhà nớc có trách nhiệm gì đối với trẻ
em Việt Nam.
- Yêu cầu học sinh đọc truyện : Cô gái
vàng của thể thao Việt Nam.
? Em có suy nghĩ gì về vận động viên
Nguyễn Thuý Hiền.
? Là một công dân Việt Nam em cần
suy nghĩ và học tập nh thế nào.
- Quyền và nghĩa vụ của công dân đối với
nhà n ớc:
- Mọi công dân phải thực hiện đầy đủ quyền
và nghĩa vụ đối với nhà nớc.
- Trách nhiệm của nhà n ớc đối với công
dân:
- Nhà nớc bảo vệ và bảo đảm, tạo điều kiện để
công dân thực hiện các quyền và nghĩa vụ theo
quy định của pháp luật.
- Tạo mọi điều kiện cho trẻ em sinh ra trên
lãnh thổ Việt Nam có quốc tịch Việt Nam.
- Nguyễn Thuý Hiền là một công dân Việt
Nam đã vợt qua mọi khó khăn, gian khổ để
đem lại vinh quang cho nền thể thao nớc nhà
và đó cũng là sự vinh quang của cô và gia đình

cô.
- Phải luôn luôn vợt khó để học tập tốt và
Ga: GDCD 6 - 8 - Gv: Nguyễn Thị Thu Hằng
Trờng THCS Bạch Long
Năm học 2009 - 2010
- Hớng dẫn học sinh làm trắc nghiệm
bài tập a.
- Chia nhóm cho học sinh thảo luận 4
bài tập sau:
Nhóm 2.
Bài tập b.
Nhóm 2.
Bài tập c.
Nhóm 3.
Bài tập d.
Nhóm 4.
Bài tập đ.
- Giáo viên giúp học sinh phân biệt rõ
hai khái niệm công dân và quyền
công dân. Công dân là ngời dân của
một nớc có các quyền và nghĩa vụ do
pháp luật của nớc đó quy định.
Quyền công dân là quyền của công
dân do pháp luật quy định theo các
lĩnh vực khác nhau nh quyền về
chính trị, kinh tế, văn hoá- xã hội
Tuỳ từng lĩnh vực, các quyền này
phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác
nhau nh độ tuổi, khả năng thực hiện
quyền mà công dân chỉ có thể có đợc

khi đủ các điều kiện mà pháp luật
quy định. VD: Chỉ có quyền bầu cử
khi đủ 18 tuổi. Quyền ứng cử vào
Quốc hội chỉ khi đủ 21 tuổi.
mong muốn trở thành những công dân mẫu
mực đem lại niềm vinh quang cho bản thân,
gia đình và xã hội.
2. Bài tập:
- Bài tập a.
+ Trờng hợp là công dân Việt Nam:
2, 4, 5.
- Bài tập b, c, d, đ.
Học sinh thảo luận rồi trình bày đáp án.
Các nhóm nhận xét, bổ xung.
Giáo viên nhận xét, tổng kết.
3 - Củng cố:
- Gv tổng kết toàn bài, yêu cầu hs làm bài tập trong sách gk.
4 - Đánh giá.
GV yờu cu hs khỏi quỏt ton bi gv nhn xột gi hc
5 - Hoạt động tiếp nối - học bài tiếp theo
Bạch Long, ngày tháng năm 2010
Tuần 23
Kí duyệt

***********************************************************
Ga: GDCD 6 - 9 - Gv: Nguyễn Thị Thu Hằng
Trờng THCS Bạch Long
Năm học 2009 - 2010
Tuần 24
Ngày soạn:

Ngày dạy :
Tiêt: 24
BI 14:
THC HIN TRT T AN TON GIAO THễNG (T1)
Số tiết: 2
A - Mục tiêu bài học.
1. Kin thc: Giỳp Hs nm c mt s quy nh khi tham gia giao thụng.
Nm c tớnh cht nguy him v nguyờn nhõn ca cỏc v tai nn giao thụng, tm
quan trng ca giao thụng i vi i sng ca con ngi.
2. K nng: HS bit c tỏc dng ca cỏc loi tớn hiu giao thụng.
3. Thỏi : HS cú ý thc tụn trng v thc hin trt t an ton giao thụng.
B - Ph ợng tiện dạy học
- Phấn, bảng, giáo án, tài liệu tham khảo, bảng phụ, tranh minh họa.
C - Tiến trình dạy học.
1- Kiểm tra bài cũ
1. Nờu mi quan h gia nh nc v cụng dõn?.
2. Nờu mt s quyn v ngha v ca CD i vi nh nc m em bit?.
2 - Bài mới:
* Giới thiệu bài mới: Mt s nh nghiờn cu nhn nh rng: Sau chin
tranh v thiờn tai thỡ ti nn giao thụng l thm ho th 3 gõy ra cỏi cht v thng
vong cho loi ngi. Vỡ sao h li khng nh nh vy? Chỳng ta phi lm gỡ
khc phc tỡnh trng ú
Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần đạt
* H 1: Tỡm hiu tỡnh hỡnh tai nn giao
thụng hin nay.
Gv: Cho HS quan sỏt bng thng kờ v
tỡnh hỡnh tai nn giao thụng sgk.
- c phn thụng tin s kin sgk.
Gv: Em cú nhn xột gỡ v tai nn giao
thụng trong nc v a phng?.

Gv: Hóy nờu nhng nguyờn nhõn dn
n tai nn giao thụng?.
* H2: Tho lun giỳp Hs hiu mt s
1. Tỡnh hỡnh tai nn giao thụng hin
nay:
- trong nc v ti a phng s v
tai nn giao thụng cú ngi cht v b
thng ngy cng tng.
* Nguyờn nhõn:
- Do ý thc ca mt s ngi tham gia
giao thụng cha tt.
- Phng tin tham gia giao thụng ngy
cng nhiu.
- Dõn s tng nhanh.
- S qun lớ ca nh nc v giao thụng
cũn hn ch.
2. Mt s quy nh v i ng:
Ga: GDCD 6 - 10 - Gv: Nguyễn Thị Thu Hằng
Trờng THCS Bạch Long
Năm học 2009 - 2010
quy nh v i ng.
Gv: Theo em chỳng ta cn lm gỡ
m bo an ton khi i ng?.( m
bo an ton khi i ng chỳng ta phi
tuyt i chp hnh h thng bỏo hiu giao
thụng)
Gv: Hóy nờu nhng hiu lnh v ý ngha
ca tng loi hiu lnh khi ngi cnh
sỏt giao thụng a ra?.( Gv cú th gii
thiu cho hs).

Gv: Hóy k tờn cỏc loi ốn tớn hiu v
ý ngha ca cỏc loi ốn ú?.
Gv: Hóy k tờn mt s loi bin bỏo m
em bit v nờu ý ngha ca nú?.
Gv: Gii thiu h thng vch k ng
v tng bo v.
* H3: Luyn tp
Gv: HD hc sinh lm bi tp a sgk/40.
V mt s bi tp sỏch bi tp tỡnh
hung.
a. Cỏc loi tớn hiu giao thụng:
- Hiu lnh ca ngi iu khin giao
thụng.
- Tớn hiu ốn.
- H thng bin bỏo.
+ Bin bỏo cm: Hỡnh trũn, vin - th
hin iu cm.
+ Bin bỏo nguy him: Hỡnh tam giỏc,
vin - Th hin iu nguy him, cn
phũng.
+ Bin hiu lnh: Hỡnh trũn, nn xanh
lam- Bỏo iu phi thi hnh.
+ Bin ch dn: Hỡnh ch nht ( vuụng)
nn xanh lam- Bỏo nhng nh hng
cn thit hoc nhng iu cú ớch khỏc.
+ Bin bỏo ph: Hỡnh ch nht
( vuụng)- thuyt minh, b sung hiu
rừ h cỏc bin bỏo khỏc.
- Vch k ng.
- Hng ro chn, tng bo v

3 - Củng cố:
- Gv tổng kết toàn bài, yêu cầu hs làm bài tập trong sách gk.
4 - Đánh giá.
- Yờu cu Hs khỏi quỏt nd ton bi.
5 - Hoạt động tiếp nối
- Hc bi, V cỏc loi bin bỏo giao thụng vo v ( Mi loi ớt nht
mt kiu).
- Lm cỏc bi tp SGK
- Xem trc bi
Bạch Long, ngày tháng năm 2010
Tuần 24
Kí duyệt

***********************************************************
Ga: GDCD 6 - 11 - Gv: Nguyễn Thị Thu Hằng
Trờng THCS Bạch Long
Năm học 2009 - 2010
Tuần 25
Ngày soạn:
Ngày dạy :
TIT 25:
BI 14: THC HIN TRT T AN TON GIAO THễNG (T2)
Số tiết: 2
A - Mục tiêu bài học.
1. Kin thc: Giỳp Hs nm c mt s quy nh khi tham gia giao thụng.
Quy nh i vi ngi i b i xe p v xe mỏy.
2. K nng: HS bit t giỏc chp hnh trt t an ton giao thụng.
3. Thỏi : HS cú ý thc tụn trng v thc hin trt t an ton giao thụng.
Bit phn i nhng vic lm vi phm an ton giao thụng.
B - Ph ợng tiện dạy học

- Phấn, bảng, giáo án, tài liệu tham khảo, bảng phụ, tranh minh họa.
C - Tiến trình dạy học.
1- Kiểm tra bài cũ
1. Nờu nhng nguyờn nhõn dn n tai nn giao thụng hin nay?.
2. Nờu cỏc loi tớn hiu giao thụng m em bit?.
2 - Bài mới:
* Giới thiệu bài mới: Gv dn dt t bi c sang bi mi.
Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần đạt
* H 1: Tỡm hiu cỏc quy tc v i
ng.
Gv: hn ch tai nn giao thụng,
ngi i ng cn phi lm gỡ?.
Gv: Cho hs tho lun x lớ tỡnh hung
sau:
Tan hc Hng lỏi xe p th 2 tay v
lng lỏch, ỏnh vừng v ó vng phi
quang ghỏnh ca bỏc bỏn rau i gia
lũng ng.
Hóy nờu sai phm ca Hng v bỏc bỏn
rau?.
Gv: Khi i b phi tuõn theo nhng quy
nh no?.
Gv: Cho hs quan sỏt tranh v nờu cỏc vi
phm trong bc tranh ( gv chun b
bng ph).
HS: Lm mt s bi tp sỏch BT tỡnh
2. Mt s quy nh v i ng:
a. Cỏc loi tớn hiu giao thụng:
b. Quy nh v i ng:
- Ngi i b:

+ i trờn hố ph, l ng hoc sỏt mộp
ng.
+ i ng phn ng v i theo tớn
hiu giao thụng.
Tr em di 7 tui khi qua ng phi
cú ngi ln dn dt; Khụng mang vc
cng knh i ngang trờn ng.
- Ngi i xe p:
+ Cm lng lỏch, ỏnh vừng, buụng c
hai tay hoc i xe bng 1 bỏnh.
+ Khụng c dang hng ngang quỏ 2
xe.
+ Khụng c s dng xe kộo, y
xe khỏc.
+ Khụng mang vỏc, ch vt cng knh.
+ Ch c ch 1 ngi v mt tr em
di 7 tui.
Ga: GDCD 6 - 12 - Gv: Nguyễn Thị Thu Hằng
Trờng THCS Bạch Long
Năm học 2009 - 2010
hung.
Gv: Ngi i xe p phi tuõn theo
nhng quy nh no?.
Gv: Mun lỏi xe mỏy, xe mụ tụ phi cú
nhng iu kin no?.
Gv: thc hin TTATGT ng st
mi ngi phi tuõn theo nhng quy
nh gỡ?.
* H2: tỡm hiu trỏch nhim ca HS.
Gv: Theo em chỳng ta cn lm gỡ

m bo an ton khi i ng?.
* H3: Luyn tp.
Gv: HD hc sinh lm cỏc bi tp
SGK.
+ Tr em di 7 tui khụng c i xe
p ngi ln.
( ng kớnh bỏnh xe quỏ 0,65 m).
- Ngi i xe mỏy, xe mụ tụ:
- Quy nh v an ton ng st:
3. Trỏch nhim ca HS:
- Phi tuyt i chp hnh h thng bỏo
hiu v cỏ quy inh v an ton giao
thụng.
- i v bờn phi theo chiu i ca mỡnh.
- Tuõn th nguyờn tc v nhng
ng, trỏnh v vt nhau.
3 - Củng cố:
- Gv tổng kết toàn bài, yêu cầu hs làm bài tập trong sách gk.
4 - Đánh giá.
- Yờu cu Hs khỏi quỏt nd ton bi.
5 - Hoạt động tiếp nối
- Hc bi
- Xem trc bi .
Bạch Long, ngày tháng năm 2010
Tuần 25
Kí duyệt

***********************************************************
Ga: GDCD 6 - 13 - Gv: Nguyễn Thị Thu Hằng
Trờng THCS Bạch Long

Năm học 2009 - 2010
Tuần 26
Ngày soạn:
Ngày dạy :
TIT 26:
BI 15: QUYN V NGHA V HC TP (T1)
Số tiết: 2
A - Mục tiêu bài học.
1. Kin thc: Giỳp Hs hiu ni dung, ý ngha ca quyn v ngha v hc
tp.
2. K nng: HS bit phõn bit ỳng sai trong vic thc hin quyn, ngha v
hc tp.
3. Thỏi : HS yờu thớch vic hc.
B - Ph ợng tiện dạy học
- Phấn, bảng, giáo án, tài liệu tham khảo, bảng phụ, tranh minh họa.
C - Tiến trình dạy học.
1- Kiểm tra bài cũ
1. Nờu nhng nguyờn tc chung khi tham gia giao thụng ng b?.
2. Ngi i b v i xe p phi tuõn theo nhng nguyờn tc no khi
tham v thiu l .
2 - Bài mới:
* Giới thiệu bài mới:Hc tp l quyn v ngha v ca cụng dõn, vy ni
dung ú c th hin nh th no. GV dn dt vo bi.
Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần đạt
* H 1: HD hc sinh phõn tớch truyn
c sgk.
gv: Gi HS c truyn sgk.
HS tho lun theo ni dung nhng cõu
hi sau:
1. Cuc sng ca ngi dõn Cụ Tụ

trc õy nh th no?.
2. Ngy nay Cụ Tụ cú s thay i gỡ?.
3. Gia ỡnh, nh trng v xó hi ó cú
nhng vic lm gỡ cho tr em õy?.
* H2: tỡm hiu s cn thit ca vic
hc.
Gv: Vỡ sao chỳng ta phi hc tp?.
Gv: Nu khụng hc nhng nguy c gỡ
cú th xy ra?.
* H3:Tỡm hiu nhng quy nh v
quyn v ngha v hc tp .
Gv: Nờu tỡnh hung cho Hs tho lun:
1. Vỡ sao phi hc tp?.
- Vic hc i vi mi ngi l vụ cựng
quan trng.
- Hc cú kin thc, hiu bit, c
phỏt trin ton din.
- Hc tr thnh ngi cú ớch cho gia
ỡnh v xó hi.
Ga: GDCD 6 - 14 - Gv: Nguyễn Thị Thu Hằng
Trờng THCS Bạch Long
Năm học 2009 - 2010
ND: An v khoa tranh lun vi nhau.
An núi, hc tp l quyn ca mỡnh ,
mun hc hay khụng l quyn ca mi
ngi khụng ai c ộp buc mỡnh hc.
- Khoa núi, t chng mun hc lp
ny tớ no c vỡ ton l cỏc bn nghốo,
quờ i l quờ. Chỳng nú phi hc cỏc
lp riờng hoc khụng c i hc mi

ỳng.
Em hóy nờu suy ngh ca mỡnhv ý
kin ca An v Khoa?.
Gv: Theo em nhng ai cú quyn hc
tp?.
Gv: Hóy k cỏc hỡnh thc hc tp m
em bit?
Gv: HD hc sinh lm cỏc bi tp
SGK.
Gv: Cụng dõn phi cú nhng ngha v
gỡ trong hc tp?.
* H4: Luyn tp.
Gv: HD hc sinh lm bi tp a sgk/42.
2. Quyn v ngha v hc tp
a. Quyn hc tp:
- Mi cụng dõn u cú quyn hc tp,
khụng hn ch v trỡnh , tui.
- c hc bng nhiu hỡnh thc.
- Hc bt c ngnh ngh gỡ phự hp vi
iu kin, s thớch ca mỡnh.
b. Ngha v hc tp:
- CD t 6 n 14 tui bt buc phi
hon thnh bc GD tiu hc; T 11 n
18 tui phi hon thnh bc THCS.
- Gia ỡnh phi to iu kin cho con em
hon thnh ngha v hc tp.
3 - Củng cố:
- Gv tổng kết toàn bài, yêu cầu hs làm bài tập trong sách gk.
- Nờu ni dung v quyn v ngha v hc tp ca CD?.
4 - Đánh giá.

- Yờu cu Hs khỏi quỏt nd ton bi.
5 - Hoạt động tiếp nối
- Hc bi, lm bi tp SGK.
- Xem trc bi .
Bạch Long, ngày tháng năm 2010
Tuần 26
Kí duyệt
***********************************************************
Ga: GDCD 6 - 15 - Gv: Nguyễn Thị Thu Hằng
Trờng THCS Bạch Long
Năm học 2009 - 2010
Tuần 27
Ngày soạn:
Ngày dạy :

Tiêt: 27
BI 15: QUYN V NGHA V HC TP (T2)
Số tiết: 2
A - Mục tiêu bài học.
1. Kin thc: Giỳp Hs hiu ý ngha ca quyn v ngha v hc tp. Trỏch
nhim ca nh nc i vi vic hc ca cụng dõn.
2. K nng: HS thc hin tt nhng qui nh v quyn v ngha v hc tp
cú phng phỏp hc tp tt t kt qu cao trong hc tp.
3. Thỏi : HS yờu thớch vic hc, t giỏc v sỏng to trong quỏ trỡnh hc
tp.
B - Ph ợng tiện dạy học
- Phấn, bảng, giáo án, tài liệu tham khảo, bảng phụ, tranh minh họa.
C - Tiến trình dạy học.
1- Kiểm tra bài cũ:
1. Ti sao núi hc tp l quyn v ngha v ca cụng dõn?.

2. Hóy k mt s hỡnh thc hc tp v cỏc bc hc hin nay nc ta?.
2 - Bài mới:
* Giới thiệu bài mới: Gv dn dt t bi c sang bi mi.
Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần đạt
* H 1: HD hc sinh tỡm hiu trỏch
nhim ca nh nc v giỏo dc.
Gv: cho hc sinh tho lun nhúm theo
ni dung bi tp d sgk/42.
Hs: Tho lun, trỡnh by, b sung.
Gv: cht li.
Gv: Nh nc ta ó cú nhng vic lm
gỡ th hin s quan tõm n ngnh giỏo
dc?.
Gv: Nh nc cn cú trỏch nhim gỡ
cụng dõn thc hin tt quyn hc tp?.
* H2: Tỡm hiu trỏch nhim ca HS
trong vic thc hin quyn v ngha v
hc tp.
Gv: Chia lp thnh 2 nhúm.
- Nhúm 1: Tỡm nhng biu hin tt
trong hc tp.
- Nhúm 2: Tỡm nhng biu hin cha tt
trong hc tp.
HS: ln lt lờn ghi li kt qu ca
nhúm mỡnh.
Gv: Theo em l mt hc sinh, cn lm
3. trỏch nhim ca nh nc:
- Nh nc thc hin cụng bng trong
giỏo dc.
- To iu kin mi cụng dõn c

hc tp:
+ M mang h thng trng lp.
+ Min phớ cho hc sinh tiu hc.
+ Quan tõm, giỳp tr em khú khn.
4. Trỏch nhim ca hc sinh:
- Cn bit phờ phỏn v trỏnh xa nhng
biu hin cha tt trong hc tp.
- Thc hin tt cỏc qui nh v quyn v
ngha v hc tp.
Ga: GDCD 6 - 16 - Gv: Nguyễn Thị Thu Hằng
Trờng THCS Bạch Long
Năm học 2009 - 2010
gỡ vic hc ngy mt tt hn?.
* H3: Luyn tp.
Gv: HD hc sinh lm cỏc bi cũn li
sgk/42, 43.
Lm cỏc bi tp sỏch bi tp tỡnh
hung.
c truyn v gii thiu mt s gng
v hc tp. ( sbt/47)
3 - Củng cố:
- Gv tổng kết toàn bài, yêu cầu hs làm bài tập trong sách gk.
4 - Đánh giá.
- Yờu cu Hs khỏi quỏt nd ton bi.
5 - Hoạt động tiếp nối
- Hc bi, lm bi tp GK
- Xem trc bi .
Bạch Long, ngày tháng năm 2010
Tuần 27
Kí duyệt

***********************************************************
Ga: GDCD 6 - 17 - Gv: Nguyễn Thị Thu Hằng
Trờng THCS Bạch Long
Năm học 2009 - 2010
Tuần 28
Ngày soạn:
Ngày dạy :
Tiêt: 28
KIM TRA 1 TIT
Số tiết: 1
A - Mục tiêu bài học.
1- Kiến thức: Giỳp HS h thng li cỏc kin thc ó hc.
2 - Kĩ năng: HS bit vn dng kin thc ó hc lm bi.
3 - Thái độ: HS t giỏc, nghiờm tỳc trong quỏ trỡnh lm bi.
B - Ph ợng tiện dạy học
- Phấn, bảng, giáo án, tài liệu tham khảo, bảng phụ đề kiểm tra
C - Tiến trình dạy học.
1- Kiểm tra bài cũ: trong giờ
2 - Bài mới:
* ra:
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1:
Hãy đánh dấu x vào ô trống tơng ứng với việc làm thực hiện quyền trẻ em,
đánh dấu tơng ứng với việc làm vi phạm quyền trẻ em:
1. Tổ chức việc làm cho trẻ em khó khăn.
2. Cho trẻ vận chuyển ma tuý để khỏi bị lộ.
3. Cha mẹ li hôn không ai chăm sóc con cái.
4. Dạy học ở lớp tình thơng cho trẻ em.
5. Dạy nghề miễn phí cho trẻ em khó khăn.
Câu 2:

Hãy đánh dấu x vào trớc hành vi mà em cho là đã vi phạm trật tự ATGT.
1. Đi sang đờng phải chú ý trớc sau.
2. Đi xe đạp hàng ba.
3. Khi đi xe gắn máy phải đội mũ bảo hiểm.
4. Chấp hành đúng hệ thống đèn tín hiệu giao thông.
Câu 3: Tình huống.
Bố mẹ Hoa là ngời nớc ngoài theo gia đình đến Việt Nam làm ăn sinh sống
đã lâu. Hoa sinh ra và lớn lên ở Việt Nam. Nhiều khi Hoa băn khoăn suy nghĩ:
Mình có phải là công dân Việt Nam không?. Theo em, Hoa có phải là công dân
Việt Nam không? Vì sao?
II. Phần tự luận:
Câu 1:
Pháp luật quy định nh thế nào đối với ngời đi bộ, đi xe đạp, xe máy khi
tham gia giao thông?
Câu 2:
Pháp luật quy định nh thế nào về quyền và nghĩa vụ học tập của công
dân?
Ga: GDCD 6 - 18 - Gv: Nguyễn Thị Thu Hằng
Trờng THCS Bạch Long
Năm học 2009 - 2010
*ỏp ỏn biu im:
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1: (1. điểm)
Mỗi lựa chọn đúng đợc 0,2 điểm
Dấu +: 1. 4. 5.
Dấu -: 2. 3.
Câu 2: (1 điểm)
- Mỗi lựa chọn đúng đợc 1 điểm
- Đáp án đúng: 2
Câu 3:( 1 điểm )

- Hoa là công dân Việt Nam vì: Hoa sinh ra và lớn lên ở Việt Nam thì phải
nhập Quốc tịch Việt Nam thì mới đợc hởng những quyền trẻ em mà pháp luật Việt
Nam quy định cho mọi trẻ em Việt Nam nh quyền học tập, chăm sóc giáo dục
II. Phần tự luận:
Câu 1: (3 .5điểm)
- Ngời đi bộ: + Đi trên hè phố, lề đờng
+ Tuân thủ đúng hệ thống tín hiệu GT
- Ngời đi xe đạp: + Không dàn hàng ngang
+ 12 tuổi không đợc đi xe đạp ngời lớn
- Trẻ dới 16 tuổi không lái xe gắn máy, 16 tuổi trở lên đợc lái xe có dung tích xi
lanh dới 50cm
3.
Câu 2: (3.5 điểm)
- Mọi công dân có thể học tập suốt đời không hạn chế học bất kì ngành
nghề nào thích hợp với bản thân tuỳ điều kiện cụ thể, có thể học bằng nhiều hình
thức.

- Trẻ từ 6 14 tuổi phải hoàn thành bậc giáo dục tiểu học.
- Gia đình có trách nhiệm tạo điều kiện cho con em mình hoàn thành nghĩa
vụ học tập của mình đặc biệt là bậc giáo dục tiểu học.
3 - Củng cố:
- gv thu bài
4 - Đánh giá.
- nhn xột gi ktra
5 - Hoạt động tiếp nối
- Xem ni dung bi tit sau
Bạch Long, ngày tháng năm 2010
Tuần 28
Kí duyệt
***********************************************************

Ga: GDCD 6 - 19 - Gv: Nguyễn Thị Thu Hằng
Trờng THCS Bạch Long
Năm học 2009 - 2010
Tuần 29
Ngày soạn:
Ngày dạy :
Tiêt: 29
Bài 16
quyền đợc pháp luật bảo hộ về
tm, sk, dd và nhân phẩm
Số tiết: 2
A - Mục tiêu bài học.
1- Kiến thức: Hiểu những quy định của pháp luật về quyền đợc pháp luật bảo
hộ về tính mạng, thân thể, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm, hiểu đó là tài sản quý
nhất của con ngời cần phải giữ gìn, bảo vệ.
2 - Kĩ năng: - Biết tự bảo vệ mình khi có nguy cơ bị xâm hại thân thể, danh
dự, nhân phẩm, không xâm hại ngời khác.
3 - Thái độ:
- Có thái độ quý trọng tính mạng , sức khoẻ, danh dự, nhân phẩm của ngời
khác.
B - Ph ợng tiện dạy học
- Phấn, bảng, giáo án, tài liệu tham khảo, bảng phụ, tranh minh họa.
C - Tiến trình dạy học.
1- Kiểm tra bài cũ:
Tr bi, nhn xột, rỳt kinh nghim bi kim tra 1 tit.
2 - Bài mới:
* Giới thiệu bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần đạt
HĐ1: Tìm hiểu truyện đọc
- GV đọc- HS đọc

Vì sao ông Hùng gây nên cái chết cho
ông Nở?
- Ông Hùng có cố ý không?
- Ông Hùng phạm tội gì?
- Việc ông Hùng bị khởi tố chứng tỏ
điều gì?
- Theo em đối với mỗi con ngời thì điều
gì là quý nhất?
- Khi thấy ngời khác bị xâm hại về tính
mạng, sức khoẻ, danh dự, nhân phẩm em
sẽ làm gì?
HĐ2: Nội dung bài học:
- Yêu cầu HS chia nhóm thảo luận
Nhóm 1, 3:
Quyền đợc pháp luật bảo hộ về
1. Truyện đọc: Một bài học
- Ông Hùng giăng điện bẫy chuột bảo vệ
lúa.
- Không
- Tội vô ý giết ngời.
- Chứng tỏ pháp luật rất nghiêm luôn
bảo vệ tính mạng của con ngời.
- Đó là tính mạng thân thể, sức khoẻ,
danh dự và nhân phẩm. Vì có những
điều này mới có điều kiện để làm những
việc khác.
- Đề nghị cơ quan đại diện cho pháp luật
xem xét, giải quyết và xử lý theo những
quy định của pháp luật.
2. Nội dung bài học:

- Đây là một quyền cơ bản của công dân
nó gắn liền với mỗi con ngời và là
quyền quan trọng nhất, đáng quý nhất
Ga: GDCD 6 - 20 - Gv: Nguyễn Thị Thu Hằng
Trờng THCS Bạch Long
Năm học 2009 - 2010
tính mạng, thân thể, sức khoẻ, danh dự
và nhân phẩm của công dân đợc thể hiện
nh thế nào?

Nhóm 2, 4:
Pháp luật quy định nh thế nào về
quyền bất khả xâm phạm về thân thể của
công dân?
- HS thảo luận và trình bày đáp án.
- Các nhóm nhận xét.
- GV nhận xét, tổng kết
của mỗi công dân.
- Công dân có quyền bất khả xâm phạm
về thân thể không ai đợc xâm phạm tới
thân thể ngời khác. Việc bắt giữ ngời
khác phải theo đúng pháp luật.
+ Công dân đợc pháp luật bảo hộ về tính
mạng, thân thể, sức khoẻ, danh dự và
nhân phẩm.
+ Mọi việc xâm hại đến tính mạng, thân
thể, sức khoẻ, danh dự, nhân phẩm của
ngời khác đều bị pháp luật trừng trị
nghiêm khắc.
3 - Củng cố:

- Gv tổng kết toàn bài, yêu cầu hs làm bài tập trong sách gk.
Yờu cu HS khỏi quỏt ni dung ton bi.
- Hc bi, lm bi tp -
4 - Đánh giá.
- Yờu cu Hs khỏi quỏt nd ton bi.
5 - Hoạt động tiếp nối - Xem trc ni dung bi
Bạch Long, ngày tháng năm 2010
Tuần 29
Kí duyệt
***********************************************************
Ga: GDCD 6 - 21 - Gv: Nguyễn Thị Thu Hằng
Trờng THCS Bạch Long
Năm học 2009 - 2010
Tuần 30
Ngày soạn:
Ngày dạy :
Tiêt: 30
Bài 16
quyền đợc pháp luật bảo hộ về
tm, sk, dd và nhân phẩm (t2)
Số tiết: 2
A - Mục tiêu bài học.
1- Kiến thức: - Hiểu những quy định của pháp luật về quyền đợc PL bảo hộ
về tính mạng, thân thể, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm, hiểu đó là tài sản quý nhất
của con ngời cần phảI giữ gìn, bảo vệ.
2 - Kĩ năng: - Biết tự bảo vệ mình khi có nguy cơ bị xâm hại thân thể, danh
dự, nhân phẩm, không xâm hại ngời khác.
3 - Thái độ: HS cú ý thc tự bảo vệ mình và ngời khác
B - Ph ợng tiện dạy học
- Phấn, bảng, giáo án, tài liệu tham khảo, bảng phụ, tranh minh họa.

C - Tiến trình dạy học.
1- Kiểm tra bài cũ:
- Pháp luật quy định quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân nh
thế nào?
2 - Bài mới:
* Giới thiệu bài mới: Gv dn dt t bi c sang bi mi.
Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần đạt
? Pháp luật quy định nh thế nào về
quyền bất khả xâm phạm về thân thể của
công dân.
? Pháp luật bảo hộ những quyền gì của
con ngời.
? Trách nhiệm của công dân trong vấn
đề này.
2. Nội dung bài học:
a. những quy định của pháp luật về
quyền bất khả xâm phạm về thân thể
của công dân
- Công dân có quyền bất khả xâm phạm
về thân thể, không ai đợc xâm phạm tới
thân thể ngời khác. Việc bắt giữ ngời
phải theo đúng pháp luật.
- CD có quyền đợc pháp luật bảo hộ về
tính mạng. sức khoẻ, danh dự và nhân
phẩm. Điều đó có nghĩa là mọi ngời phải
tôn trọng tính mạng, sức khoẻ, danh dự
và nhân phẩm của ngời khác.
- Mọi việc làm xâm hại đến tính mạng,
thân thể, sức khoẻ, danh dự, nhân phẩm
của ngời khác đều bị pháp luật trừng

phạt nghiêm khắc.
b. Trách nhiệm của công dân:
Công dân phải biết tôn trọng tính
mạng, sức khoẻ, danh dự, nhân phẩm
Ga: GDCD 6 - 22 - Gv: Nguyễn Thị Thu Hằng
Trờng THCS Bạch Long
Năm học 2009 - 2010
- Cho học sinh thảo luận lớp bài tập a.
- Hớng dẫn giải quyết tình huống bài tập
b.
- Hớng dẫn trắc nghiệm bài tập c, d.
của ngời khác, đồng thời phải biết tự bảo
vệ quyền của mình, phê phán, tố cáo
những việc làm trái với quy định của
pháp luật.
3. Bài tập:
- Bài tập a.
+ Học sinh lấy ví dụ.
- Bài tập b.
+ Tuấn đã sai. Vì không biết rõ Hải có
nói xấu mình hay không. Tuấn đã vi
phạm việc xâm hại đến danh dự, nhân
phẩm của Hải.
+ Trong trờng hợp đó Tuấn có thể trực
tiếp gặp Hải để hỏi rõ lý do Hải nói xấu
mình và phân tích để Hải hiểu đó là một
việc làm xấu vi phạm đến danh dự của
ngời khác.
- Bài tập c.
+ Hành vi ứng xử đúng: 4.

- Bài tập d.
+ ý kiến đúng: 1, 3.
+ ý kiến sai: 2, 4, 5.
3 - Củng cố:
- Giáo viên hệ thống nội dung bài học.
- Nhận xét, xếp loại giờ học.
4 - Đánh giá.
- Yờu cu Hs khỏi quỏt nd ton bi. Th na l lch s, t nh?.
5 - Hoạt động tiếp nối
- Học bài, làm bài tập đ.
- Chuẩn bị bài 17.
Bạch Long, ngày tháng năm 2010
Tuần 30
Kí duyệt
***********************************************************
Ga: GDCD 6 - 23 - Gv: Nguyễn Thị Thu Hằng
Trờng THCS Bạch Long
Năm học 2009 - 2010
Tuần 31
Ngày soạn:
Ngày dạy :

Tiêt: 31
Bài 17
Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở
Số tiết: 1
A - Mục tiêu bài học.
1- Kiến thức: - Giúp học sinh hiểu và nắm vững những nội dung cơ bản của
quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân đợc quy định trong hiến pháp của
nớc ta.

2 - Kĩ năng: - Nhận biết đâu là những hành vi vi phạm pháp luật về chỗ ở của
công dân, biết bảo vệ chỗ ở của mình và không xâm phạm đến chỗ ở của ngời
khác, biết tố cáo, phê phán những ai làm trái pháp luật xâm phạm đến chỗ ở của
ngời khác.
3 - Thái độ: - Có ý thức tôn trọng chỗ ở của ngời khác; Có ý thức cảnh giác
trong việc giữ gìn và bảo vệ chỗ ở của mình cũng nh chỗ ở của ngời khác.
B - Ph ợng tiện dạy học
- Phấn, bảng, giáo án, tài liệu tham khảo, bảng phụ, tranh minh họa.
C - Tiến trình dạy học.
1- Kiểm tra bài cũ:
Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân là gì?
2 - Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần đạt
- Giáo viên đọc học sinh đọc tình
huống.
? Chuyện gì đã xảy ra với gia đình bà
Hoà.
? Bà Hoà có suy nghĩ và hành động nh
thế nào.
? Bà Hoà hành động nh vậy đúng hay
sai? Tại sao?
- Yêu cầu học sinh thảo luận chủ đề sau:
Theo em bà Hoà nên hành động
nh thế nào.
? Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của
công dân là gì.
1. Tình huống:
- Bà Hoà bị mất gà, mất quạt.
- Bà Hoà chửi bới, đòi vào khám nhà bà
T

( xông vào khám nhà)
- Hành động của bà Hoà là sai vì: Chửi
bới là hình thức thiếu văn hoá, tự ý
khám nhà là vi phạm vào chỗ ở của ngời
khác.
- Học sinh thảo luận rồi đa ra ý kiến.
- Giáo viên tổng hợp ý kiến lên bảng.
- Nhận xét, bổ xung.
2. Nội dung bài học:
a. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở
của công dân là gì?
Là một quyền cơ bản của công dân
Công dân có quyền bất khả xâm phạm
Ga: GDCD 6 - 24 - Gv: Nguyễn Thị Thu Hằng
Trờng THCS Bạch Long
Năm học 2009 - 2010
? Trách nhiệm của công dân trong vấn
đề này.
- Hớng dẫn học sinh làm bài tập.
- Thảo luận tập thể bài tập a, b, c, đ.
- Học sinh trình bày đáp án.
- Giáo viên nhận xét, bổ xung.
về chỗ ở. Không ai đợc tự ý vào chỗ ở
của ngời khác nếu ngời đó không đồng
ý, trừ trờng hợp pháp luật cho phép.
b. Trách nhiệm của công dân:
Mỗi ngời cần tôn trọng chỗ ở của ngời
khác đồng thời phải biết tự bảo vệ chỗ ở
của mình và phê phán, tố cáo ngời làm
trái pháp luật xâm phạm đến chỗ ở của

ngời khác.
3. Bài tập:
- Bài tập a. ( Phần khái niệm trong nội
dung bài học).
- Bài tập b.
+ Tự ý vào chỗ ở của ngời khác mà ngời
đó không đồng ý.
+ Vào chỗ ở của ngời khác khi họ không
có ở nhà.
+ Tự ý khám nhà khi không có lệnh của
cấp có thẩm quyền
- Bài tập c.
Ngời vi phạm sẽ bị xử lý nghiêm khắc
theo quy định của pháp luật.
- Bài tập đ.
+ Không vào nhà mà chờ khi bạn về mới
vào hỏi mợn truyện.
+ Nếu là ngời quen thì em cho vào còn
không quen thì xin lỗi để khi bố mẹ về
thì mời đến kiểm tra.
+ Chờ khi họ về thì xin phép vào để
nhặt.
+ Có thể vào giúp nhng trớc sự chứng
kiến của nhiều ngời hàng xóm.
+ Gọi mọi ngời cùng sống chung khu
dân c của em cùng đến giúp.
3 - Củng cố:
- Giáo viên hệ thống nội dung bài học.
- Nhận xét, xếp loại giờ học.
4 - Đánh giá.

- Yờu cu Hs khỏi quỏt nd ton bi.
5 - Hoạt động tiếp nối
- Học bài.
- Chuẩn bị bài 18.
Bạch Long, ngày tháng năm 2010
Tuần 31
Kí duyệt
Ga: GDCD 6 - 25 - Gv: Nguyễn Thị Thu Hằng

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×