Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

GIÁO ÁN LỚP 1 CKTKN 2 BUỖI TUẦN 33

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (257.18 KB, 20 trang )

Trêng TiĨu häc DiƠn Trêng Ngun ThÞ BÝch §µo
TUẦN 33

Thứ hai, ngày 26 tháng 4 năm 2010
Tập đọc
CÂY BÀNG
I.Mục tiêu:
- Đọc trơn cả bài. đọc dúng các từ ngữ: sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít.
- Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
- Hiểu nội dung bài: Cây bàng thân thiết với các trường học. Cây bàng mỗi mùa có đặc điểm riêng.
- Trả lời được câu hỏi 1 (SGK)
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ bài đọc SGK. Ảnh một số loại cây trồng ở sân trường.
III.Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động GV Hoạt động HS
5’
1’
19’
5’
10’
1.KTBC : Gọi học sinh đọc bài tập đọc
“Sau cơn mưa” và trả lời các câu hỏi trong
SGK.
2.Bài mới:
1.GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài và rút
tựa bài ghi bảng.
 Hướng dẫn học sinh luyện đọc:
+ Đọc mẫu bài
+ Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó:
- GV ghi từ khó đọc trong bài: sừng sững,


khẳng khiu, trụi lá, chi chít.
+ Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải
nghĩa từ.
+ Luyện đọc câu:
Gọi học sinh đọc trơn câu theo cách đọc
nối tiếp
Luyện đọc đoạn và bài: (theo 2 đoạn)
+ Cho học sinh đọc từng đoạn nối tiếp
nhau.
+ Đọc cả bài.
* Nghỉ giữa tiết
Luyện tập:
1. Ơn các vần oang, oac.
Giáo viên nêu u cầu bài tập1:
Tìm tiếng trong bài có vần oang ?
Bài tập 2:
Nhìn tranh nói câu chứa tiếng có vần oang
2 học sinh đọc bài và trả lời các câu hỏi
trong SGK.

Nhắc tựa.
Lắng nghe và theo dõi đọc thầm
5, 6 em đọc các từ khó trên bảng.
Học sinh lần lượt đọc các câu
Đọc nối tiếp 2 em, thi đọc đoạn giữa các
nhóm.
2 em, lớp đồng thanh.
Khoảng.
Học sinh đọc câu mẫu SGK.
Các nhóm thi đua tìm

Gi¸o ¸n líp 1
1
Trêng TiĨu häc DiƠn Trêng Ngun ThÞ BÝch §µo
35’
5’
hoặc oac ?
Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận
xét.
3.Củng cố tiết 1:
Tiết 2
4.Tìm hiểu bài và luyện nói:
Gọi 1 học sinh đọc đoạn 1, cả lớp đọc
thầm và trả lời các câu hỏi:
o Cây bàng thay đổi như thế nào ?
+ Vào mùa đơng ?
+ Vào mùa xn ?
+ Vào mùa hè ?
+ Vào mùa thu ?
o Theo em cây bàng đẹp nhất vào lúc
nào ?
Luyện nói:
Đề tài: Kể tên những cây trồng ở sân
trường em.
Giáo viên tổ chức cho từng nhóm học sinh
trao đổi kể cho nhau nghe các cây được
trồng ở sân trường em.
5.Củng cố:
Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội dung
bài đã học.
6.Nhận xét dặn dò: Về nhà đọc lại bài

nhiều lần, xem bài mới.
2 em.
Mẹ mở toang cửa sổ. Tia chớp xé toạc
bầu trời đầu mây…
 Cây bàng khẳng khiu trụi lá.
 Cành trên cành dưới chi chít lộc non.
 Tán lá xanh um che mát một khoảng
sân.
 Từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá
 Mùa xn, mùa thu.
Học sinh quan sát tranh SGK và luyện nói
theo nhóm nhỏ 3, 4 em: cây phượng, cây
tràm, cây bạch đàn, cây bàng lăng, …
Nhắc tên bài và nội dung bài học.
1 học sinh đọc lại bài.

Thứ ba, ngày 27 tháng 4 năm 2010
TiÕt 1. Tốn
ƠN TẬP CÁC Sè ĐÕn 10
I.Mục tiêu
- Biết cộng trong phạm vi 10, tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừø dựa vào
bảng cộng, trừ; biết nối các điểm để có hình vuông, hình tam giác.
Bµi tËp cÇn lµm: Bài 1, 2, 3, 4.
II.Đồ dùng dạy học:
-Bộ đồ dùng học tốn.
III.Các hoạt động dạy học :
Gi¸o ¸n líp 1
2
Trêng TiÓu häc DiÔn Trêng NguyÔn ThÞ BÝch §µo
TG Hoạt động GV Hoạt động HS

5’
1’
29’
5’
1.KTBC:
Gọi học sinh chữa bài tập số 4 trên bảng
lớp
2.Bài mới :
Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
Hướng dẫn học sinh luyện tập
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Giáo viên yêu cầu học sinh đọc phép tính
và kết quả nối tiếp mỗi em đọc 2 phép
tính.
Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh thực hành ở VBT (cột a giáo
viên gợi ý để học sinh nêu tính chất giao
hoán của phép cộng qua ví dụ: 6 + 2 = 8
và 2 + 6 = 8, cột b cho học sinh nêu cách
thực hiện).
Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh thực hành VBT và chữa bài
trên bảng lớp.
Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Tổ chức cho các em thi đua theo 2 nhóm
trên 2 bảng
4.Củng cố, dặn dò:
Hỏi tên bài.
Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết

sau.
Các số từ bé đến lớn là: 5, 7, 9, 10
Các số từ lớn đến bé là: 10, 9, 7, 5
Nhắc tựa.
Mỗi học sinh đọc 2 phép tính và kết quả:
2 + 1 = 3,
2 + 2 = 4,
2 + 3 = 5,
2 + 4 = 6, đọc nối tiếp cho hết bài số 1.
Cột a:
6 + 2 = 8 , 1 + 9 = 10 , 3 + 5 = 8
2 + 6 = 8 , 9 + 1 = 10 , 5 + 3 = 8
Học sinh nêu tính chất: Khi đổi chỗ các
số trong phép cộng thì kết quả của phép
cộng không thay đổi.
Cột b:
Thực hiện từ trái sang phải.
7 + 2 + 1 = 9 + 1 = 10
Các phép tính còn lại làm tương tự.
3 + 4 = 7 , 6 – 5 = 1 , 0 + 8 = 8
5 + 5 = 10, 9 – 6 = 3 , 9 – 7 = 2
8 + 1 = 9 , 5 + 4 = 9 , 5 – 0 = 5
Học sinh nối các điểm để thành 1 hình
vuông:
HS nối các điểm để thành 1 HV và 2
HTG.
Nhắc tênbài.
Thực hành ở nhà.

Tiết 2: Luyện Toán

Luyện: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10
I.Mục tiêu :
-Ôn luyện các số trong phạm vi 10
-Tìm một thành phần chưa biết của phép cộng và phép trừ
Gi¸o ¸n líp 1
3
Trêng TiĨu häc DiƠn Trêng Ngun ThÞ BÝch §µo
- Giải tốn có lời văn
II.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Giới thiệu bài- ghi đề:
2.Hướng dẫn HS làm BT:
Bài 1: Tính nhẩm
GV gọi HS nêu u cầu
Gv nêu phép tính và gọi HS nêu kết quả
( Dành cho HS yếu)
Bài 2: Tính
GV gọi HS nêu u cầu của bài
GV u cầu HS làm miệng
Bài 3: Bài tốn:
Vừa gà vừa vịt có 10 con, trong đó có 5 con
gà.Hỏi có bao nhiêu con vịt?
GV gọi Hs đọc bài tốn
? Bài tốn cho biết gì?
? Bài tốn hỏi gì?
Tóm tắt: Có tất cả : 10 con
Gà : 5 con
Vịt : con?
Gv u cầu HS làm vào vở
GV thu chấm nhận xét

3.Củng cố, dặn dò:
GV nhận xét tiết học
Dặn HS về nhà ơn bài
HS nêu u cầu
HS nêu kết quả
4 + 3 = 7 7 - 1 = 6
3 + 4 = 7 7 - 6 = 1
5 + 5 = 10 4 + 4 = 8
6 + 3 = 9 8 - 2 = 6
7 + 2 = 9 6 - 3 = 3
HS nêu u cầu
HS làm miệng
2 + 4 + 1 = 7 9 - 6- 2= 1
2 + 6 - 3 = 5 9 - 8 - 0 = 1
3 + 2 - 3 = 2 9 + 0 - 1 = 8
7 + 2 + 1 = 10 5 + 5 - 8 = 2
10 - 3 - 2 = 5 6 + 3 - 3 = 6
HS đọc bài tốn
Vừa gà vừa vịt có 10 con, trong đó có 5 con

Có bao nhiêu con vịt
Bài giải:
Số con vịt có là:
10 - 5 = 5 ( con)
Đáp số: 5 con vịt

TiÕt 3. Chính tả (tập chép)
CÂY BÀNG
I.Mục tiêu:
- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại cho đúng đoạn " Xuân sang đến hết":: 36 chữ trong khoảng 10-17

phút.
- Điền đúng vần oang, oac; chữ g, gh vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 (SGK).
II.Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ, bảng nam châm. Nội dung đoạn văn cần chép và các bài tập 2, 3.
Gi¸o ¸n líp 1
4
Trêng TiÓu häc DiÔn Trêng NguyÔn ThÞ BÝch §µo
III.Các hoạt động dạy học :
TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
5’
1’
20’
10’
4’
1.KTBC :
Giáo viên đọc các từ ngữ sau: trưa, tiếng
chim, bóng râm.
Nhận xét chung về bài cũ của học sinh.
2.Bài mới:
GV giới thiệu bài ghi tựa bài.
3.Hướng dẫn học sinh tập chép:
Gọi học sinh nhìn bảng đọc đoạn văn cần
chép .
Cả lớp đọc thầm đoạn văn cần chép và tìm
những tiếng thường hay viết sai viết vào
bảng con.
Giáo viên nhận xét chung về viết bảng con
của học sinh.
 Thực hành bài viết (tập chép).
Hướng dẫn các em, cách viết

-Cho học sinh nhìn bài viết ở bảng để viết.
 Hướng dẫn HS sữa lỗi chính tả:
+ Giáo viên đọc thong thả, chỉ vào từng
chữ trên bảng để học sinh soát và sữa lỗi
 Thu bài chấm 1 số em.
4.Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
Học sinh nêu yêu cầu của bài trong vở BT
Tiếng Việt.
Đính trên bảng lớp 2 bảng phụ có sẵn 2
bài tập giống nhau của các bài tập.
Gọi học sinh làm bảng từ theo hình thức
thi đua giữa các nhóm.
Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.
5.Nhận xét, dặn dò:
Yêu cầu học sinh về nhà chép lại đoạn văn
cho đúng, sạch đẹp, làm lại các bài tập.
Học sinh viết bảng con: trưa, tiếng chim,
bóng râm.
Học sinh nhắc lại.
2 học sinh đọc, học sinh khác dò theo bài
bạn đọc trên bảng.
Học sinh đọc thầm và tìm các tiếng khó
hay viết sai
-Học sinh viết vào bảng con các tiếng hay
viết sai: chi chít, tán lá, khoảng sân, kẽ
lá.
Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của
giáo viên để chép bài chính tả vào vở
chính tả.
Học sinh tiến hành chép bài vào tập vở.

Học sinh soát lỗi tại vở của mình và đổi
vở sữa lỗi cho nhau.
Điền vần oang hoặc oac.
Điền chữ g hoặc gh.
Học sinh làm VBT.
Các em thi đua nhau tiếp sức điền vào
chỗ trống theo 2 nhóm, mỗi nhóm đại
diện 4 học sinh.
Giải
Mở toang, áo khoác, gõ trống, đàn ghi ta.
Học sinh nêu lại bài viết và các tiếng cần
lưu ý hay viết sai, rút kinh nghiệm bài
viết lần sau.
Gi¸o ¸n líp 1
5
Trêng TiĨu häc DiƠn Trêng Ngun ThÞ BÝch §µo

Thứ tư, ngày28 tháng 4 năm 2010
TiÕt 1 + 2: Tập đọc
ĐI HỌC
I.Mục tiêu:
- Đọc trơn cả bài. đọc dúng các từ ngữ: lên nương, tới lớp, hương rừng, nước suối.
- Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
- Hiểu nội dung bài: Bạn nhỏ đã tự đến trường. Đường từ nhà đến trường rất đẹp.
Ngôi trường rất đáng yêu và có cô giá hát rất hay.
- Trả lời được câu hỏi 1 (SGK)
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ bài đọc SGK. Băng ghi lại bài hát đi học cho học sinh nghe.
III.Các hoạt động dạy học :
TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh

5’
1’
19’
5’
10’
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Gọi 2 học sinh đọc bài: “Cây bàng” và trả
lời câu hỏi 1 và 2 trong SGK.
2.Bài mới:
GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài và
rút tựa bài ghi bảng.
Hướng dẫn học sinh luyện đọc:
+ Đọc mẫu bài thơ
+ Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó:
Cho học sinh tìm từ khó đọc trong bài:
Lên nương, tới lớp, hương rừng, nước
suối.
Học sinh luyện đọc các từ ngữ trên:
Luyện đọc câu:
Gọi em đầu bàn đọc dòng thơ thứ nhất.
Các em sau tự đứng dậy đọc các dòng thơ
nối tiếp.
+ Luyện đọc đoạn và cả bài thơ:
Đọc nối tiếp từng khổ thơ (mỗi em đọc 4
dòng thơ)
Thi đọc cả bài thơ.
Giáo viên đọc diễn cảm lại bài thơ.
Đọc đồng thanh cả bài.
*Nghỉ giữa tiết
Luyện tập:

Ơn vần ăn, ăng:
Học sinh nêu tên bài trước.
2 học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi:
Nhắc tựa.
Lắng nghe và theo dõi đọc thầm
HS tìm từ khó đọc
Vài em đọc các từ trên bảng.
Đọc nối tiếp mỗi em 1 dòng thơ bắt đầu
em ngồi đầu bàn dãy bàn bên trái.
3 học sinh đọc theo 3 khổ thơ, mỗi em
đọc mỗi khổ thơ.
2 học sinh thi đọc cả bài thơ.
2 em, lớp đồng thanh.
Gi¸o ¸n líp 1
6
Trêng TiĨu häc DiƠn Trêng Ngun ThÞ BÝch §µo
35’
5’
Giáo viên u cầu Bài tập 1:
Tìm tiếng trong bài có vần ăng?
Bài tập 2:
Tìm tiếng ngồi bài có vần ăn, ăng ?
Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận
xét.
3.Củng cố tiết 1:
Tiết 2
4.Tìm hiểu bài và luyện nói:
Hỏi bài mới học.
Gọi học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi:
1. Đường đến trường có những cảnh gì

đẹp?
Thực hành luyện nói:
Đề tài: Tìm những câu thơ trong bài ứng
với nội dung từng bức tranh.
Giáo viên cho học sinh quan sát tranh
minh hoạ và nêu các câu hỏi gợi ý để học
sinh hỏi đáp về các bức tranh trong SGK.
Nhận xét luyện nói và uốn nắn, sửa sai.
5.Củng cố:
Hỏi tên bài, gọi đọc bài.
Hát bài hát : Đi học.
6.Nhận xét dặn dò: Về nhà đọc lại bài
nhiều lần, xem bài mới.
Lặng, vắng, nắng
Các nhóm thi tìm tiếng và ghi vào bảng
con, thi đua giữa các nhóm.
ăn: khăn, bắn súng, hẳn hoi, cằn nhằn,…
ăng: băng gia, giăng hàng, căng thẳng,…
2 em đọc lại bài thơ.
Hương thơm của hoa rừng, có nước suối
trong nói chuyện thì thầm, có cây cọ x
ơ che nắng.
Học sinh luyện nói theo hướng dẫn của
giáo viên.
Tranh 1: Trường của em be bé. Nằm lăïng
giữa rừng cây.
Tranh 2: Cơ giáo em tre trẻ. Dạy em hát
rất hay.
Tranh 3: Hương rừng thơm đồi vắng.
Nước suối trong thầm thì.

Tranh 4: Cọ x ơ che nắng. Râm mát
đường em đi.
Học sinh nêu tên bài và đọc lại bài.
Hát tập thể bài Đi học.

Tiết 3: Tốn
ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10
I.Mục tiêu :
- Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10; cộng, trừ các số trong phạm vi 10; biết vẽ đoạn thẳng,
giải bài toán có lời văn.
- Bµi tËp cÇn lµm: Bài 1, 2, 3, 4
II.Đồ dùng dạy học:
-Bộ đồ dùng học tốn.
III.Các hoạt động dạy học :
TG Hoạt động GV Hoạt động HS
Gi¸o ¸n líp 1
7
Trêng TiĨu häc DiƠn Trêng Ngun ThÞ BÝch §µo
5’
1’
29’
5’
1.KTBC:
Gọi học sinh chữa bài tập số 3 trên bảng
lớp
Nhận xét KTBC của học sinh.
2.Bài mới :
Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
Hướng dẫn học sinh luyện tập
Bài 1: Học sinh nêu u cầu của bài.

Giáo viên tổ chức cho các em thi đua nêu
cấu tạo các số trong phạm vi 10 bằng
cách:
Học sinh này nêu : 2 = 1 + mấy ?
Học sinh khác trả lời : 2 = 1 + 1
Bài 2: Học sinh nêu u cầu của bài:
Cho học sinh thực hành ở VBT và chữa
bài trên bảng lớp.
Bài 3: Học sinh nêu u cầu của bài:
Cho học sinh đọc đề tốn, tự nêu tóm tắt
và giải vào vở.
GV thu chấm, nhận xét
Bài 4: Học sinh nêu u cầu của bài:
Cho học sinh vẽ vào bảng con đoạn thẳng
dài 10 cm và nêu các bước của q trình
vẽ đoạn thẳng.
4.Củng cố, dặn dò:
Hỏi tên bài.
Nhận xét tiết học, tun dương.
Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết
sau.
3 + 4 = 7 , 6 – 5 = 1 , 0 + 8 = 8
5 + 5 = 10, 9 – 6 = 3 , 9 – 7 = 2
8 + 1 = 9 , 5 + 4 = 9 , 5 – 0 = 5
Nhắc tựa.
3 = 2 + mấy ?, 3 = 2 + 1
5 = 5 + mấy ?, 5 = 4 + 1
7 = mấy + 2 ?, 7 = 5 + 2
Tương tự với các phép tính khác.
Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Học sinh tự giải và chữa bài trên bảng
lớp.
Tóm tắt:
Có : 10 cái thuyền
Cho em : 4 cái thuyền
Còn lại : ? cái thuyền
Giải:
Số thuyền của Lan còn lại là:
10 – 4 = 6 (cái thuyền)
Đáp số : 6 cái thuyền
Học sinh vẽ đoạn thẳng MN dài 10 cm
vào bảng con và nêu cách vẽ.
M N
Nhắc tênbài.
Thực hành ở nhà.
Thứ năm, ngày 29 tháng 4 năm 2010
Tiết 1: Tốn
ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10
I.Mục tiêu :
- Biết trừ các số trong phạmvi 10, trừ nhẩm; nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ;
biết giải bài toán có lời văn.
- Bµi tËp cÇn lµm: Bài 1, 2, 3,4
II.Đồ dùng dạy học:
Gi¸o ¸n líp 1
8
Trêng TiÓu häc DiÔn Trêng NguyÔn ThÞ BÝch §µo
-Bộ đồ dùng học toán.
III.Các hoạt động dạy học :
TG Hoạt động GV Hoạt động HS
5’

1’
29’
5’
1.KTBC:
Gọi học sinh chữa bài tập số 3 trên bảng
lớp
Nhận xét KTBC của học sinh.
2.Bài mới :
Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
Hướng dẫn học sinh luyện tập
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Giáo viên tổ chức cho các em thi đua nêu
phép tính và kết quả tiếp sức, mỗi học
sinh nêu 2 phép tính.
Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh thực hành ở VBT và chữa
bài trên bảng lớp.
Giáo viên hướng dẫn học sinh nhận thấy
mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ:
5 + 4 = 9 9 – 5 = 4 9 – 4 = 5
Lấy kết quả của phép cộng trừ đi một số
trong phép cộng được số kia.
Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh nêu cách làm và làm VBT
rồi chữa bài trên bảng.
Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Cho học đọc đề toán, nêu tóm tắt và giải
vào vở
4.Củng cố, dặn dò:
Hỏi tên bài.

Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết
sau.
Giải:
Số thuyền của Lan còn lại là:
10 – 4 = 6 (cái thuyền)
Đáp số : 6 cái thuyền
Nhắc tựa.
Em 1 nêu : 10 – 1 = 9 , 10 – 2 = 8
Em 2 nêu : 10 – 3 = 7 , 10 – 4 = 6
Tương tự cho đến hết lớp.
5 + 4 = 9 , 1 + 6 = 7 , 4 + 2 = 6
9 – 5 = 4 , 7 – 1 = 6 , 6 – 4 = 2
9 – 4 = 5 , 7 – 6 = 1 , 6 – 2 = 4
Lấy kết quả của phép cộng trừ đi một số
trong phép cộng được số kia.
Thực hiện từ trái sang phải:
9 – 3 – 2 = 6 – 2 = 4
và ghi : 9 – 3 – 2 = 4
Các cột khác thực hiện tương tự.
Học sinh tự giải vào vở
Tóm tắt:
Có tất cả : 10 con
Số gà : 3 con
Số vịt : ? con
Giải:
Số con vịt là:
10 – 3 = 7 (con)
Đáp số : 7 con vịt
Nhắc tênbài.

Thực hành ở nhà.

Gi¸o ¸n líp 1
9
Trêng TiÓu häc DiÔn Trêng NguyÔn ThÞ BÝch §µo
TiÕt 2 : LuyÖn to¸n
«n luyÖn
I . Môc tiªu :
- cñng cè cho HS Ôn luyện các số trong phạm vi 10
- Tìm một thành phần chưa biết của phép cộng và phép trừ
- Giải toán có lời văn
II.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Giới thiệu bài- ghi đề:
2.Hướng dẫn HS làm BT:
Bài 1: Tính nhẩm
GV gọi HS nêu yêu cầu
Gv nêu phép tính và gọi HS nêu kết quả
( Dành cho HS yếu)
Bài 2: Tính
GV gọi HS nêu yêu cầu của bài
GV yêu cầu HS làm miệng
Bài 3: Bài toán:
Vừa ngan vừa vịt có 15 con, trong đó có 5
con ngan .Hỏi có bao nhiêu con vịt?
GV gọi Hs đọc bài toán
? Bài toán cho biết gì?
? Bài toán hỏi gì?
Tóm tắt: Có tất cả : 15 con
Ngan : 5 con

Vịt : con?
Gv yêu cầu HS làm vào vở
GV thu chấm nhận xét
3.Củng cố, dặn dò:
GV nhận xét tiết học
Dặn HS về nhà ôn bài
HS nêu yêu cầu
HS nêu kết quả
5 + 3 = 8 8 - 1 = 7
3 + 5 = 8 8 - 7 = 1
6 + 6 = 12 4 + 4 = 8
8 + 1 = 9 9 - 2 = 7
5 + 4 = 9 6 - 3 = 3
HS nêu yêu cầu
HS làm miệng
3 + 4 + 0 = 7 9 - 5- 3 = 1
3 + 6 - 1 = 8 10 - 8 - 0 = 2
5 + 2 - 3 = 4 9 + 0 - 1 = 8
7 + 0 + 3 = 10 5 + 5 - 8 = 2
10 - 3 - 2 = 5 6 + 3 - 2 = 7
HS đọc bài toán
Vừa ngan vừa vịt có 10 con, trong đó có 5
con ngan
Có bao nhiêu con vịt
Bài giải:
Số con vịt có là:
10 - 5 = 5 ( con)
Đáp số: 5 con vịt

Tiết 3: Chính tả (Nghe viết)

ĐI HỌC
I.Mục tiêu:
Gi¸o ¸n líp 1
10
Trêng TiĨu häc DiƠn Trêng Ngun ThÞ BÝch §µo
- Nghe - viết chính xác hai khổ thơ đầu bài thơ Đi học trong khoảng 15-20 phút.
- Điền đúng vần ăn hay ăng; chữ ng hay ngh vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 (SGK)
II.Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ, bảng nam châm. Nội dung hai khổ thơ cần chép và bài tập 2 và 3.
III.Các hoạt động dạy học :
TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
5’
1’
19’
10’
5’
1.KTBC :
Giáo viên đọc cho học sinh cả lớp viết các
từ ngữ sau: xn sang, khoảng sân, chùm
quả, lộc non.
Nhận xét chung về bài cũ của học sinh.
2.Bài mới:
GV giới thiệu bài ghi tựa bài “Đi học”.
3.Hướng dẫn học sinh tập viết chính tả:
Học sinh đọc lại hai khổ thơ đã được giáo
viên chép trên bảng.
Cho học sinh phát hiện những tiếng viết
sai, viết vào bảng con.
Nhắc nhở các em tư thế ngồi viết, cách
cầm bút, cách trình bày bài viết sao cho

đẹp.
Giáo viên đọc từng dòng thơ cho học sinh
viết.
 Hướng dẫn học sinh cầm bút chì để
sữa lỗi chính tả:
+ Giáo viên đọc thong thả, chỉ vào từng
chữ trên bảng để học sinh sốt và sữa lỗi
+ Giáo viên chữa trên bảng những lỗi
phổ biến,
 Thu bài chấm 1 số em.
4.Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
Học sinh nêu u cầu của bài trong vở BT
Tiếng Việt.
Đính trên bảng lớp 2 bảng phụ có sẵn bài
tập giống nhau của các bài tập.
Gọi học sinh làm bảng từ theo hình thức
thi đua giữa các nhóm.
Nhận xét, tun dương nhóm thắng cuộc.
5.Nhận xét, dặn dò:
u cầu học sinh về nhà chép lại hai khổ
thơ đầu của bài thơ cho đúng, sạch đẹp,
làm lại các bài tập.
Cả lớp viết bảng con: xn sang, khoảng
sân, chùm quả, lộc non.
Học sinh nhắc lại.
Học sinh đọc hai khổ thơ trên bảng phụ.
Học sinh viết tiếng khó vào bảng con: dắt
tay, lên nương, nằm lặng, rừng cây.
Học sinh tiến hành chép chính tả theo
giáo viên đọc.

Học sinh dò lại bài viết của mình và đổi
vở và sữa lỗi cho nhau.
Học sinh ghi lỗi ra lề theo hướng dẫn của
giáo viên.
Bài tập 2: Điền vần ăn hay ăng.
Bài tập 3: Điền chữ ng hay ngh.
Các em làm bài vào VBT
Giải
Bài tập 2: Ngắm trăng, chăn phơi nắng.
Bài tập 3: Ngỗng đi trong ngõ. Nghé nghe
mẹ gọi.
Gi¸o ¸n líp 1
11
Trêng TiĨu häc DiƠn Trêng Ngun ThÞ BÝch §µo

Tiết 4: Tập viết
TƠ CHỮ HOA U, Ư, V
I.Mục tiêu:
- Tô được các chữ hoa: U, Ư, V
- Viết đúng các vần: oang, oac, ăn, ăng; các từ ngữ: khoảng trời, áo khoác, khăn đỏ, măng
non kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập Viết 1, tập hai. (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần).
HS khá giỏi: Viết đều nét dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng số chữ quy đònh trong vở
tập viết 1, tập hai.
II.Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ trong nội dung luyện viết của tiết học.
-Chữ hoa: U, Ư, V đặt trong khung chữ (theo mẫu chữ trong vở tập viết)
III.Các hoạt động dạy học :
TG Hoạt động GV Hoạt động HS
5’
1’

15’
15’
1.KTBC: Gọi 4 em lên bảng viết, cả lớp
viết bảng con các từ: Hồ Gươm, nườm
nượp.
2.Bài mới :
Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung tập
viết. Nêu nhiệm vụ của giờ học: Tập tơ
chữ hoa U, Ư, V tập viết các vần và từ
ngữ ứng dụng đã học trong các bài tập đọc
Hướng dẫn tơ chữ hoa:
Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét:
Nhận xét về số lượng và kiểu nét. Sau đó
nêu quy trình viết cho học sinh, vừa nói
vừa tơ chữ trong khung chữ U, Ư, V
Nhận xét học sinh viết bảng con.
Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng:
Giáo viên nêu nhiệm vụ để học sinh thực
hiện:
+ Đọc các vần và từ ngữ cần viết.
+ Quan sát vần, từ ngữ ứng dụng ở bảng
và vở tập viết của học sinh.
+ Viết bảng con.
3.Thực hành :
Cho HS viết bài vào tập.
GV theo dõi nhắc nhở động viên một số
em viết chậm, giúp các em hồn thành bài
viết tại lớp.
4 học sinh viết trên bảng, lớp viết bảng

con các từ: Hồ Gươm, nườm nượp.
Học sinh nêu lại nhiệm vụ của tiết học.
Học sinh quan sát chữ hoa U, Ư, V trên
bảng phụ và trong vở tập viết.
Học sinh quan sát giáo viên tơ trên khung
chữ mẫu.
Viết bảng con.
Học sinh đọc các vần và từ ngữ ứng dụng,
quan sát vần và từ ngữ trên bảng phụ và
trong vở tập viết.
Viết bảng con.
Thực hành bài viết theo u cầu của giáo
viên và vở tập viết.
Gi¸o ¸n líp 1
12
Trờng Tiểu học Diễn Trờng Nguyễn Thị Bích Đào
4 4.Cng c :
Gi HS c li ni dung bi vit v quy
trỡnh tụ ch U, , V.
Thu v chm mt s em.
5.Dn dũ: Vit bi nh phn B, xem bi
mi.
Nờu ni dung v quy trỡnh tụ ch hoa,
vit cỏc vn v t ng.
Hoan nghờnh, tuyờn dng cỏc bn vit
tt.

Tit 1 + 2: Luyn Ting Vit
Luyn vit bi: CY BNG
I.Mc tiờu:

-Vit ỳng on T u mn mn ca bi Cõy bng
-Vit ỳng: gia, sng sng, khng khiu, chi chớt,
-Giỏo dc HS ý thc rốn ch vit.
- Luyện đọc cho HS
II.Cỏc hot ng dy hc:
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
A.Bi c: in ch : n hay l ?
Trõu o c Chựm qu ờ
GV nhn xột- ghi im
B.Bi mi:
1.Gii thiu bi- ghi :
2.Cỏc hot ng chớnh:
GV c on vit
GV gi 2-3HS c li on vit
GV yờu cu HS tỡm ting khú vit
GV yờu cu HS luyn vit bng con
GV c bi cho HS luyn vit vo v
? on vn cú my dũng?
? Bt u vit t ụ bao nhiờu?
GV nhc HS t th ngi vit
GV c bi cho HS dũ bi
GV yờu cu HS i v dũ bi bn
GV thu chm, nhn xột
* Luyện đọc
- HDHS luyện đọc câu
- Luyện đọc đoạn
- Luyện đọc cả bài
* HDHS làm bài tập vở luyện
Yêu cầu HS làm bài
3.Cng c, dn dũ:

GV nhn xột tit hc
Dn HS v nh tp vit.
- HS làm bài
- HS chữa bài
HS lng nghe
2-3HS c li on vit
HS tỡm v nờu cỏc ting khú vit.
HS luyn vit bng con v c phõn tớch
ting khú:
+ sng sng, chi chớt, gia, khng khiu
HS luyn vit vo v
3dũng
T ụ th 2
HS dũ bi sa li gach chõn nhng ting
vit sai.
HS sa li vit ra l
- HS đọc nối tiếp câu
- HS đọc đoạn
- HS thi đọc doạn
- HS làm bài
-HS chữa bài
Giáo án lớp 1
13
Trêng TiĨu häc DiƠn Trêng Ngun ThÞ BÝch §µo


Tiết 3: K ể chuyện
CƠ CHỦ KHƠNG BIẾT Q TÌNH BẠN
I.Mục tiêu :
- Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh.

- Biết được lời khuyên của trun: Ai không biết quý tình bạn, người ấy sẽ sống cô độc.
- HS khá giỏi: Kể được toàn bộ câu chuyện theo tranh.
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ truyện kể trong SGK và các câu hỏi gợi ý.
-Dụng cụ hố trang: Mặt nạ gà trống, gà mái, vịt, chó con.
III.Các hoạt động dạy học :
TG Hoạt động GV Hoạt động HS
5’
1’
30’
1.KTBC :
Gọi học sinh kể lại câu chuyện “Con Rồng
cháu Tiên”.
Học sinh nêu ý nghĩa câu chuyện.
Nhận xét bài cũ.
2.Bài mới :
Qua tranh giới thiệu bài và ghi tựa.
 Hơm nay, các em nghe cơ kể câu
chuyện có tên là “Cơ chủ khơng biết q
tình bạn”. Với câu chuyện này các em sẽ
hiểu: Người nào khơng biết q tình bạn,
thích thay đổi bạn, “có mới nới cũ”, thì sẽ
gặp chuyện khơng hay.
 Kể chuyện: Kể lần 1 để học sinh
biết câu chuyện.
Kể lần 2 kết hợp tranh minh hoạ
 Hướng dẫn học sinh kể từng đoạn
câu chuyện theo tranh:
Tranh 1: Giáo viên u cầu học sinh xem
tranh trong SGK đọc câu hỏi dưới tranh và

trả lời các câu hỏi.
Tranh 1 vẽ cảnh gì? Câu hỏi dưới tranh là
gì?
Y/ cầu mỗi tổ cử 1 đại diện để thi kể đoạn
1.
4 học sinh xung phong kể lại câu chuyện
“Con Rồng cháu Tiên” theo 4 đoạn, mỗi
em kể mỗi đoạn. Nêu ý nghĩa câu chuyện.
Học sinh khác theo dõi để nhận xét các
bạn kể.
Học sinh nhắc tựa.
Học sinh lắng nghe câu chuyện.
Học sinh lắng nghe và theo dõi
Học sinh quan sát tranh minh hoạ theo
truyện kể.
Cảnh cơ bé ơm gà mái âu yếm và vuốt ve
bộ lơng của nó. Gà trống đứng ngồi hàng
rào, msào rũ xuống vr ỉu xìu.
Câu hỏi dưới tranh: Vì sao cơ bé đổi gà
trống lấy gà mái?
Học sinh thi kể đoạn 1 (mỗi nhóm đại
diện 1 hs)
Gi¸o ¸n líp 1
14
Trêng TiĨu häc DiƠn Trêng Ngun ThÞ BÝch §µo
4’
Cho học sinh tiếp tục kể theo tranh 2, 3
và 4
 Hướng dẫn học sinh kể tồn câu
chuyện:

Tổ chức cho các nhóm, mỗi nhóm 4 em
đóng các vai để thi kể tồn câu chuyện.
Cho các em hố trang thành các nhân vật
để thêm phần hấp dẫn.
 Giúp học sinh hiểu ý nghĩa câu
chuyện:
Câu chuyện này giúp em hiểu điều gì?
3.Củng cố dặn dò:
Nhận xét tổng kết tiết học, u cầu học
sinh về nhà kể lại cho người thân nghe.
Chuẩn bị tiết sau
Lớp góp ý nhận xét các bạn đóng vai và
kể.
Tiếp tục kể các tranh còn lại.
Học sinh khác theo dõi và nhận xét các
nhóm kể và bổ sung.
Phải biết q trọng tình bạn. Ai khơng
q trọng tình bạn người ấy sẽ khơng có
bạn. Khơng nên có bạn mới thì qn bạn
cũ. Người nào thích đổi bạn sẽ khơng có
bạn nào chơi cùng.
Nhắc lại ý nghĩa câu chuyện

Thứ sáu, ngày 30 tháng 4 năm 2010

Tiết 1 + 2 : Tập đọc
NĨI DỐI HẠI THÂN
I.Mục tiêu:
- Đọc trơn cả bài. đọc dúng các từ ngữ: bỗng, giải vờ, kêu toáng, tức tốc, hốt hoảng.
- Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.

- Hiểu được lời khuyên của câu chuyện: Không nên nối dối làm mất lòng tin của người khác, sẽ có lúc
hại tới bản thân.
- Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK)
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
III.Các hoạt động dạy học :
TG Hoạt động GV Hoạt động HS
5’
1’
19’
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Gọi học sinh đọc bài: “Đi học” và trả lời
các câu hỏi 1 và 2 trong SGK.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
a. GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài và
rút tựa bài ghi bảng.
 Hướng dẫn học sinh luyện đọc:
+ Đọc mẫu bài văn lần 1
+ Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó:
2 học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi:
Nhắc tựa.
Lắng nghe và theo dõi đọc thầm
Gi¸o ¸n líp 1
15
Trờng Tiểu học Diễn Trờng Nguyễn Thị Bích Đào
5
10
35
1. giỏo viờn gch chõn cỏc t ng cỏc

nhúm ó nờu: bng, gi v, kờu toỏng, tc
ti, ht hong.
Hc sinh luyn c t ng kt hp gii
ngha t.
+ Luyn c cõu:
Hc sinh c tng cõu theo cỏch: mi em
t c nhm tng ch cõu th nht, tip
tc vi cỏc cõu sau. Sau ú ni tip nhau
c tng cõu.
+ Luyn c on, bi (chia thnh 2
on luyn cho hc sinh)
on 1: T u n h chng thy súi
õu.
on 2: Phn cũn li:
Gi hc sinh c cỏ nhõn on ri t chc
thi gia cỏc nhúm.
c c bi.
* Ngh gia tit
Luyn tp:
ễn cỏc vn it, uyt:
1. Tỡm ting trong bi cú vn it?
2. Tỡm ting ngoi bi cú vn it, uyt?
3. in ming v c cỏc cõu ghi di
tranh?
Nhn xột hc sinh thc hin cỏc bi tp.
Gi hc sinh c li bi, giỏo viờn nhn
xột.
3.Cng c tit 1:
tit 2
4.Tỡm hiu bi v luyn núi:

Hi bi mi hc.
Gi hc sinh c bi, c lp c thm v
tr cõu hi:
a.Chỳ bộ chn cu gi v kờu cu, ai ó
chy ti giỳp?
b.Khi súi n tht chỳ kờu cu cú ai
giỳp khụng? S vic kt thỳc ra sao?
+ Giỏo viờn kt lun: Cõu chuyn chỳ bộ
chn cu núi di mi ngi ó dn tihu
qu:n cu ca chỳ ó b súi n tht.
Cõu chuyn khuyờn ta khụng c núi
5, 6 em c cỏc t trờn bng.
Nhm cõu 1 v c. Sau ú c ni tip
cỏc cõu cũn li.
Cỏc em thi c ni tip cõu theo dóy.
Thi c cỏ nhõn, 4 nhúm, mi nhúm c 1
bn thi c on 1.
Lp theo dừi v nhn xột.
2 em.
Tht.
Cỏc nhúm thi ua tỡm v ghi vo bng
con ting ngoi bi cú vn it, uyt.
It: qu mớt, mự mt, bng bớt,
Uyt: xe buýt, huýt cũi, qu quýt,
Mớt chớn thm phc. Xe buýt y khỏch
2 em c li bi.
Cỏc bỏc nụng dõn lm vic quanh ú chy
ti giỳp chỳ bộ ỏnh súi
Khụng ai n cu. Kt cuc by cu ca
chỳ b súi n tht ht.

Nhc li.
Giáo án lớp 1
16
Trêng TiĨu häc DiƠn Trêng Ngun ThÞ BÝch §µo
5’
dối. Nói dối có ngày hại đến thân.
Gọi 2 học sinh đọc lại cả bài văn.
Luyện nói:
Đề tài: Nói lời khun chú bé chăn cừu.
Giáo viên cho học sinh quan sát tranh
minh hoạ Nhận xét phần luyện nói của
học sinh.
5.Củng cố:
Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội dung
bài đã học.
6.Nhận xét dặn dò: Về nhà đọc lại bài
nhiều lần, xem bài mới.
2 học sinh đọc lại bài văn.
Học sinh luyện nói theo hướng dẫn của
giáo viên tìm câu lời khun để nói với
chú bé chăn cừu.
+ Cậu khơng nên nói dối, vì nối dối làm
mất lòng tin với mọi người.
+ Nói dối làm mất uy tín của mình.
Nêu tên bài và nội dung bài học.

Tiết 3: Tốn
ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
I.Mục tiêu :
- Biết đọc, viết, đếm các số đến 100; biết cấu tạo số có hai chữ số;

- Biết cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100.
- Bµi tËp cÇn lµm : Bài 1, 2, 3(cột 1, 2, 3), 4(cột 1, 2, 3, 4)
II.Đồ dùng dạy học:
-Bộ đồ dùng học tốn 1.
III.Các hoạt động dạy học :
TG Hoạt động GV Hoạt động HS
5’
1’
29’
1.KTBC:
Gọi học sinh chữa bài tập số 4 trên bảng
lớp
Nhận xét KTBC của học sinh.
2.Bài mới :
Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
Hướng dẫn học sinh luyện tập
Bài 1: Học sinh nêu u cầu của bài rồi
thực hành ở VBT.
Gọi học sinh đọc lại các số vừa được viết.
Bài 2: Học sinh nêu u cầu của bài:
Cho học sinh thực hành trên bảng từ theo
hai tổ. Gọi học sinh đọc lại các số được
viết dưới vạch của tia số.
Bài 3: Học sinh nêu u cầu của bài:
Cho học sinh làm VBT và tổ chức cho các
nhóm thi đua hỏi đáp tiếp sức bằng cách:
Giải:
Số con vịt là:
10 – 3 = 7 (con)
Đáp số : 7 con vịt

Nhắc tựa.
Học sinh viết các số :
Từ 11 đến 20: 11, 12, 13, 14,
………………., 20
Từ 21 đến 30: 21, 22, 23, 24,
……………… , 30
Từ 48 đến 54: 48, 49, 50,
………………………., 54
Đọc lại các số vừa viết được.
Câu a: 0, 1, 2, 3,
………………………………., 10
Câu b: 90, 91, 92,
Gi¸o ¸n líp 1
17
Trêng TiÓu häc DiÔn Trêng NguyÔn ThÞ BÝch §µo
5’
45 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
45 gồm 4 chục và 5 đơn vị.
Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh thực hiện VBT và chữa bài
trên bảng lớp.
4.Củng cố, dặn dò:
Hỏi tên bài.
Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết
sau.
…………………………………, 100
Đọc lại các số vừa viết được.
Làm VBT và thi đua hỏi đáp nhanh.
95 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?

95 gồm 9 chục và 5 đơn vị.
27 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
27 gồm 2 chục và 7 đơn vị.
(tương tư các cột còn lại)
Học sinh thực hiện và chữa bài trên bảng
lớp

Tiết 1 + 2: Luyện Tiếng Việt
Luyện ®äc, viết bài: ĐI HỌC
I.Mục tiêu:
-Viết đúng đoạn 2 và đoạn 3 của bài “Đi học”
-Viết đúng: giữa, rừng cây, nước suối, xòe,,
-Giáo dục HS ý thức rèn chữ viết.
- LuyÖn ®äc ®óng bµi §i häc
II.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A.Bài cũ: Điền oang hay oac ?
Cửa sổ mở t Bố mặc áo kh
GV nhận xét- ghi điểm
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài- ghi đề:
2.Các hoạt động chính:
GV đọc đoạn viết
GV gọi 2-3HS đọc lại đoạn viết
GV yêu cầu HS tìm tiếng khó viết
GV yêu cầu HS luyện viết bảng con
GV đọc bài cho HS luyện viết vào vở
? Đoạn thơ có mấy dòng?
? Bắt đầu viết từ ô bao nhiêu?
GV nhắc HS tư thế ngồi viết

GV đọc bài cho HS dò bài
GV yêu cầu HS đổi vở dò bài bạn
GV thu chấm, nhận xét
- HS lµm bµi
HS lắng nghe
2-3HS đọc lại đoạn viết
HS tìm và nêu các tiếng khó viết.
HS luyện viết bảng con và đọc phân tích
tiếng khó:
+ rừng cây, nước suối, giữa , xòe
HS luyện viết vào vở
8 dòng
Từ ô thứ 4
HS dò bài sửa lỗi gach chân những tiếng
viết sai.
HS sửa lỗi viết ra lề
Gi¸o ¸n líp 1
18
Trờng Tiểu học Diễn Trờng Nguyễn Thị Bích Đào
3. Luyện dọc
- HDHS đọc câu
- HDHS đọc đoạn
- HDHS đọc cả bài
3.Cng c, dn dũ:
GV gi HS c li bi vit
GV nhn xột tit hc
Dn HS v nh tp vit.
- HS đọc bài
HS c bi vit


Tit 3 + 4: Luyn Toỏn
Luyn: ễN TP CC S N 100
I.Mc tiờu:
-Luyn tp m , c, vit cỏc s trong phm vi 100
- Thc hin phộp cng, tr trong phm vi 100
- Gii toỏn cú li vn
II.Cỏc hot ng dy hc:
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
Bi 1: c s:
GV gi HS c yờu cu ca bi
GV yờu cu 5 em tip ni nhau c cỏc s
t 1 n 100
( Dnh cho HS yu)
? Nờu s bộ nht cú 2 ch s?
? Nờu s ln nht cú 2 ch s?
? Nờu s cú 3 ch s?
? Nờu cỏc s trũn chc?
Bi 2: Vit s
GV gi HS nờu yờu cu ca bi
GV yờu cu HS lm bng con
Bi 3: t tớnh ri tớnh
GV gi HS nờu yờu cu ca bi
GV yờu cu HS lm bng con
75 - 11 31 + 5 87 - 6 4 + 72
Bi 5:Bi toỏn
GV yờu cu HS c bi toỏn
GV yờu cu HS lm vo v
HS c yờu cu ca bi
5 em c: t 1 - 20
T 20 - 40 T 60 - 80

T 80 - 10 T 40 - 60
S 10
S 99
S 100
10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90
HS nờu yờu cu
HS lm bng con
Mi by : 17
Chớn mi chớn : 99 Bn mi tỏm : 48
Sỏu mi : 66 Nm mi lm: 55
HS nờu yờu cu ca bi
HS lm bng con

64
11
75


36
5
31
+

81
6
87


76
72

4
+
HS c bi toỏn
Bi gii:
S qu cam hai bn hỏi c l:
24 + 12 = 36 ( qu cam)
Giáo án lớp 1
19
Trờng Tiểu học Diễn Trờng Nguyễn Thị Bích Đào
GV thu chm, nhn xột
3.Cng c, dn dũ:
GV nhn xột tit hc
Dn HS v nh ụn bi
ỏp s: 36 qu cam

Th bảy , ngy 1 thỏng 5 nm 2010
Nghỉ lễ
Giáo án lớp 1
20

×