Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

Giáo Án Lớp 1 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.33 KB, 28 trang )


TUẦN 5 ( Từ … / …. / 2009 đến …… / …… / 2009 )
TUẦN 5 Thứ hai ngày…………tháng………..năm ……….
1
Thứ Môn học Tên bài dạy
2
Học vần
Toán
Đạo đức
u – ư
Số 7
Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập
3
Học vần
Toán
Thủ công
x - ch
Số 8
Xé, dán hình tròn
4
Học vần
TN - XH
r – s
Vệ sinh thân thể
5
Học vần
Toán
k – kh
Số 9

6


Học vần
Toán
SHCN
Ôn tập
Số 0
Học vần:u,ư
Toán:số 7
Đạo đức:giữ gìn sách vở ĐDHT

HỌC VẦN
U –Ư
A. Yêu cầu:
- Đọc được: u, ư, nụ, thư; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: u, ư, nụ, thư.
- Luyện nói 2 – 3 câu xoay quanh chủ đề: thủ đô
- HS khá, giỏi:
+ Biết đọc trơn.
+ Hiểu nghóa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ.
+ Viết đủ số dòng quy đònh trong vở tập viết 1, tập một.
+ Luyện nói 4 – 5 câu xoay quanh chủ đề học tập.
B. Đồ dùng dạy học:
- GV: Tranh minh họa, bộ đồ dùng dạy học,....
- HS: Bộ đồ dùng học vần, SGK,…
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Ổn đònh
2. Kiểm tra bài cũ:
- Tiết trước các em học bài gì?( Ôn tập)
- Dùng bảng KT: tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề,…
- Nhận xét

3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
Hôm nay các em học bài: “u – ư “. GV ghi bảng
tựa bài.
b. Dạy âm mới:
* Nhận diện âm u:
- Âm u:gồm hai nét móc ngược.
- So sánh âm u và âm ô.
- Cho các em cài âm u.
* Phát âm, ghép tiếng.
- Đọc u: u
- GV uốn nắn HS
- Các em có âm u, muốn có tiếng nụ ta làm thế
nào? ( ghép âm n, dấu nặng).
nụ
- Đọc: n – u – nu nặng nụ/nụ.
- Cho các em xem tranh
nụ
- Hát vui
- 2 em trả lời
- ½ lớp đọc, cả lớp viết
- 2 em nhắc lại tựa bài
- Cả lớp quan sát
- HS so sánh
- Cả lớp cài âm u
- 2/3 lớp đọc
- 2 em trả lời
- Cả lớp cài tiếng nụ
- 10 em đọc
- Nhận xét

- 6 em đọc
2

- Cho HS đọc.
* Luyện viết:
- GV hướng dẫn các em viết
- Uốn nắn tư thế ngồi viết cho HS.
* Âm ư dạy tt.
* Đọc từ ngữ:
cá thu thứ tự
đu đủ cử tạ
- Uốn nắn cho HS
- GV đọc mẫu
4. Củng cố, dặn dò:
- Hôm nay các em học bài gì? ( bài: u – ư)
- Trò chơi viết đẹp u – ư.
- Cho HS đọc lại bài
- Nhận xét tiết học.
TIẾT 2
1.Ổn đònh
2. Kiểm tra kiến thức vừa học
- Tiết vừa rồi các em học bài gì? ( u – ư)
- Dùng bảng KT: u, ư, cử tạ, đu đủ, thư, nụ,…
- Nhận xét
3. Bài mới: Luyện tập:
a. Đọc bài tiết 1:
u ư
nụ thư
nụ thư
cá thu thứ tự

đu đủ cử tạ
- GV uốn nắn cho HS
b. Đọc câu ứng dụng:
- Cho các em xem tranh
thứ tư, bé hà thi vẽ
- Uốn nắn cho HS
- GV đọc mẫ ứng dụng
c. Luyện viết:
- Hướng dẫn HS viết vào VTV
- Viết vào bảng con
- 10 em đọc
- HS khá giỏi đọc trơn , và
hiểu nghóa mộ số từ ngữ
- 2 em đọc lại
- 2 em trả lời
- Cả lớp thi tài
- 4 em đọc lại bài
- Hát
- HS trả lời
- 1/3 lớp đọc
- 1/3 lớp đọc
- HS khá, giỏi đọc trơn
- Nhận xét
- 10 em đọc
- HS khá, giỏi đọc trơn
- Cả lớp viết ½ dòng trong
VTV
- HS khá, giỏi viết đủ số
dòng trong VTV
3


- GV uốn nắn cho HS
d. Luyện nói:
- Cho HS đọc đề luyện nói
Thủ đô
- Cho các em xem tranh. Gợi ý cho các em luyện
nói.
+ Tranh vẽ gì? ( thủ đô)
+ Thủ đô của ta tên gì? ( thủ đô Hà Nội)
+……………….
4. Củng cố, dặn dò:
- Hôm nay các em học bài gì?( u – ư)
- Cho các em đọc lại bài
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà nhớ học bài.
- 6 em đọc
- HS luyện nói 2 – 3 câu.
- HS khá, giỏi luyện nói 4
– 5 câu xoay quanh chủ đề
“ thủ đô”

- 2 em trả lời
- 3 em đọc

TOÁN
Số 7
A. Yêu cầu:
- Biết 6 thêm 1 được 7, viết số 7; đọc, đếm được từ 1 đến 7; biết so sánh các số trong
phạm vi 7, biết vò trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.
- Làm các bài tập 1, 2, 3.

B. Đồ dùng dạy học:
- GV: Bộ đồ dùng dạy toán, tranh minh hoạ cho bài dạy,….
- HS: Bộ đồ dùng học toán, SGK,…
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Ổn đònh:
2. kiểm tra bài cũ:
- Tiết trước các em học bài gì? ( số 6)
- Cho các em viết số
- Nhận xét
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
Hôm nay các em học bài: “Số 7”. GV ghi
- Hát vui
- 2 em trả lời
- 2 em lên bảng làm, cả lớp làm
vào bảng con
- HS nghe nhắc lại tựa bài
4
1 3 5
6 4 2

bảng
b. Dạy số 7
* Lập số 7:
- Cho các em lấy 6 que tính, lấy thêm 1 que
tính. Được tất cả mấy que. (7 que tính)
- Cho các em xem tranh
000000 0 l
- Để đếm 7 que tính……….ta đọc chữ số 7.

* Giới thiệu chữ số 7 in và số 7 thường.
- Cho các em xem tấm bìa số 7 giúp các em
nhận biết số 7 in và số 7 viết thường.
* Giới thiệu và nhận biết số 7 trong dãy số từ
1 đến 7.
- GV ghi bảng
- Giúp HS nhận biết vò trí số 7
c. Thực hành:
* Bài 1: Viết số 7
- Uốn nắn giúp đỡ HS yếu.
* Bài 2: Số
- GV hướng dẫn HS
Hình 1:
+ Có mấy bàn ủi màu xanh? ( 6 bàn ủi)
+ Có mấy bàn ủi màu nâu? ( 1 bàn ủi)
+ Có tất cả mấy bàn ủi? ( 7 bàn ủi)
Vậy ta ghi số 7 vào ô vuông
7 gồm 6 và 1, 1 và 6
Hình 2:
+ Có mấy bướm màu xanh? ( 5 )
+ Có mấy bướm màu vàng? ( 2 con)
+ Hỏi có tất cả mấy con bướm? ( 7 con
bướm)
Vậy ta ghi số 7 vào ô vuông
7 gồm 5 và 2, 2 và 5
- Các em thực hành trên que tính
- Các em quan sát nhận xét.
- 1/3 lớp đọc
- HS quan sát
- HS đếm từ 1 – 7 và ngược lại

- 1 em nêu yêu cầu
- HS cả lớp viết vào bảng con
- 1 em nêu yêu cầu
- HS quan sát
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS trả lời

- HS trả lời
- HS trả lời
- HS trả lời

- HS trả lời
5
1 2 3 4 5 6 7

Hình 3:
+ Có mấy cây viết màu xanh? ( 3 cây)
+ Có mấy cây viết màu đen? ( 4 cây)
+ Hỏi có tất cả mấy cây viết? ( 7 cây viết)
Vậy ta ghi số 7 vào ô vuông
7 gồm 4 và 3, 3 và 4
* Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống:
- Uốn nắn giúp đỡ HS yếu
* Bài 4: Điền đấu thích hợp vào ô trống
76 25 72 67
73 57 74 77
- Uốn nắn giúp đỡ HS yếu
4. Củng cố, dặn dò:
- Hôm nay các em học được bài gì?( Số 7)

- Trò chơi xếp theo thứ tự từ 1 đến 7.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò HS.
- HS trả lời
- HS trả lời
- 1 em nêu yêu cầu
- Các em làm bài chữa bài


- 1 em nêu yêu cầu
- HS khá giỏi làm bài tại lớp
- 2 em cả lời
- Cả lớp thi tài
ĐẠO ĐỨC
GIỮ GÌN SÁCH VƠ,Û ĐỒ DÙNG HỌC TẬP
A. Mục tiêu:
- Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập.
- Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
- Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân.
- Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
B. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ, VBTĐĐ
C. Các hoạt động học tập.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Ổn đònh:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Tiết trước các em học bài gì? ( Gọn gàng, sạch
-Hát
-HS xung phong trả lời
6

1234567
1234567
7654321

sẽ)
- Tuyên dương những em thực hiện tốt mặc
quần áo….gọn gàng, sạch sẽ.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
Hôm nay các em học bài: “Giữ gìn sách vở đồ
dùng học tập “. GV ghi bảng.
b. Dạy bài mới:
* Hoạt động 1: Làm bài tập:
- GV giải thích bài tập 1.
- Cho các em tô màu vào đồ dùng học tập.
* Hoạt động 2: Cho các em làm bài tập 2.
Chốt lại: Được đi học là một quyền lợi của trẻ
em, giữ gìn đồ dùng học tập chính là giúp các em
thực hiện tốt quyền lợi được học tập của mình.
* Hoạt động 3:
- Cho các em quan sát tranh và giải thích
- Bạn nhỏ trong tranh làm gì?( bạn nhỏ trong
tranh lau cặp….)
Chốt lại: Cần phải giữ gìn đồ dùng học tập.
Không làm dây bẩn, vẽ bậy, viết bậy lên sách
vở….
4. Củng cố, dặn dò:
- Hôm nay các em học bài gì? ( giữ gìn sách vở
đồ dùng học tập)
- Cho các em sửa sang lại sách vở, đồ dùng học

tập của mình, tiết sau chúng ta sẽ thi: “ sách vở ai
đẹp nhất”.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò HS.
- HS nhắc lại
-HS mở VBT làm bài tô màu vào
tranh.
- Các em giới thiệu đồ dùng học
tập của mình với bạn.
- HS lắng nghe
- Quan sát và giải thích theo gợi
ý.
- HS khá, giỏi biết nhắc nhở các
bạn cùng thực hiện giữ gìn sách
vở, đồ dùng học tập.
- HS nghe
- HS trả lời
- HS sắp xếp đồ dùng học tập lại
cho ngăn nắp

7

Thứ ba ngày….…tháng……năm ……
HỌC VẦN
X – Ch
A. Yêu cầu:
- Đọc được: x, ch, xe, chó; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: x, ch, xe, chó.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô.
- Với HS khá, giỏi:

+ Biết đọc trơn.
+ Hiểu nghóa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ.
+ Viết đủ số dòng quy đònh trong vở tập viết 1, tập một.
+ Luyện nói 4 – 5 câu xoay quanh chủ đề học tập.
B. Đồ dùng dạy học:
- GV: Tranh minh họa, bộ đồ dùng dạy học,....
- HS: Bộ đồ dùng học vần, SGK,…
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Ổn đònh:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Tiết trước các em học bài gì? ( u – ư)
- Dùng bảng KT: u, ư, nụ, thư, đu đủ, thứ tự,…
- Nhận xét
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
Hôm nay các em học bài: “x – ch”.GV ghi bảng tựa
bài.
b. Dạy âm mới:
* Nhận diện âm:
- Cho các em xem âm x
- Chữ x: gồm nét cong hở trái và nét cong hở phải.
- Cho các em cài âm x
* Phát âm, ghép tiếng:
- Đọc xờ: x
- Các em có âm x, muốn có tiếng xe ta làm thế nào? (
ghép âm e)
xe
- Đọc: xờ – e – xe/xe
- Cho các em xem tranh

- Hát vui
- 2 em trả lời
- ½ lớp đọc, cả lớp viết
- 2 em nhắc lại tựa bài
- Cả lớp quan sát
- Cả lớp cài âm x
- 2/3 lớp đọc
- 2 em trả lời
- Cả lớp cài tiếng
- 10 em đọc
- Nhận xét
8
Học vần: x, ch
Toán: số 8
Thủ công: xé,dán hình tròn.

+ Tranh vẽ gì? ( xe)
- Uốn nắn tư thế đọc đúng cho HS
* Luyện viết:
- Hướng dẫn các em viết.
- Uốn nắn cho HS
* Âm ch dạy tt
* Đọc từ ứng dụng:
thợ xẻ chì đỏ
xa xa chả cá
- Uốn nắn
- GV đọc mẫu
4. Củng cố, dặn dò:
- Các em vừa học bài gì? ( x – ch)
- Cho các em đọc lại bài

- Nhận xét tiết học.

TIẾT 2
1. Ổn đònh:
2. Kiểm tra kiến thức vừa học
- Tiết vừa rồi các em học bài gì?
- Dùng bảng KT: x, ch, xe, chó, chả cá,….
- Nhận xét
3. Bài mới: Luyện tập
a. Đọc bài tiết 1:
x ch
xe chó
xe chó
thợ xẻ chì đỏ
xa xa chả cá
- Uốn nắn giúp đỡ HS yếu
b. Đọc câu ứng dụng:
- Cho các em xem tranh
xe ô tô chở cá về thò xã
- Uốn nắn cho HS
- Đọc mẫu ứng dụng
- HS trả lời. 6 em đọc
- Viết vào bảng con
- 10 em đọc
- HS khá giỏi đọc trơn ,
và hiểu nghóa mộ số từ
ngữ
- 2 em đọc lại
- 2 em trả lời
- 4 em đọc lại bài

- Hát
- HS trả lời
- 1/3 lớp đọc
- 1/3 lớp đọc
- HS khá, giỏi đọc trơn
- Nhận xét
- 10 em đọc
- HS khá, giỏi đọc trơn
- 2 em đọc lại
- Cả lớp viết ½ dòng trong
VTV
9

c. Luyện viết:
- Hướng dẫn các em viết vào VTV


- Uốn nắn HS
d. Luyện nói:
xe bò, xe lu, xe mô tô
- Cho các em xem tranh. Gợi ý cho các em luyện nói
+ Tranh vẽ gì?
+ Xe bò dùng để làm gì?
+……….
4. Củng cố, dặn dò:
- Hôm nay các em học bài gì?
- Cho các em đọc lại bài.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò HS.
- HS khá, giỏi viết đủ số

dòng trong VTV
- 6 em đọc
- HS luyện nói 2 – 3 câu.
- HS khá, giỏi luyện nói 4
– 5 câu xoay quanh chủ
đề học tập.
- 2 em trả lời
- 3 em đọc

TOÁN
SỐ 8

A. Yêu cầu:
- Biết 7 thêm 1 được 8, viết số 8; đọc, đếm được từ 1 đến 8; biết so sánh các số trong
phạm vi 8, biết vò trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8.
- Làm các bài tập 1, 2, 3.
B. Đồ dùng dạy học:
- GV: Bộ đồ dùng dạy toán, tranh minh hoạ cho bài dạy,….
- HS: Bộ đồ dùng học toán, SGK,…
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Ổn đònh:
- Hát vui
10

2. kiểm tra bài cũ:
- Tiết trước các em học bài gì? ( số 7)
- Cho các em viết số
- Nhận xét
3. Bài mới:

a. Giới thiệu bài:
Hôm nay các em học bài: “Số 8”. GV ghi bảng
b. Dạy số 8
* Lập số 8:
- Cho các em lấy 7 que tính, lấy thêm 1 que tính. Được
tất cả mấy que. (8 que tính)
- Cho các em xem tranh
0000000 0 l
- Để đếm 8 que tính……….ta đọc chữ số 8.
* Giới thiệu chữ số 8 in và số 8 thường.
- Cho các em xem tấm bìa số 8 giúp các em nhận biết
số 8 in và số 8 viết thường.
* Giới thiệu và nhận biết số 8 trong dãy số từ 1 đến 8.
- GV ghi bảng
- Giúp HS nhận biết vò trí số 8
c. Thực hành:
* Bài 1: Viết số 8
- Uốn nắn giúp đỡ HS yếu.
* Bài 2: Điền số vào ô trống
- GV hướng dẫn HS
Hình 1
+ Ô vuông bên trái có mấy chấm tròn? ( 7 chấm tròn)
+ Ô vuông bên phải có mấy chấm tròn ? ( 1 chấm
- 2 em trả lời
- 2 em lên bảng làm, cả lớp
làm vào bảng con
- HS nghe nhắc lại tựa bài
- Các em thực hành trên que
tính
- Các em quan sát nhận xét.

- 1/3 lớp đọc
- HS quan sát
- HS đếm từ 1 – 8 và ngược
lại
- 1 em nêu yêu cầu
- HS cả lớp viết vào bảng con
- 1 em nêu yêu cầu
- HS quan sát
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS trả lời
11
1
2
3 4 5
6 7
7
6
5
4 3
2
1
1 2 3 4 5 6 7 8

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×