Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

giao an lop 3 tuan 31,32

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (221.27 KB, 28 trang )

TUầN 31
Ngày soạn 10/4 2010
Ngày giảng :12/4/2010
Toán
Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số
I. Mục tiêu:
- Biết cách nhân số có năm chữ số với số có một chữ số ( có nhớ không quá hai lần và nhớ
không liên tiếp).
Bài tập 4
* TCTV Bài tập 4
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập
III. Hoạt động dạy học:
ND & TG HĐ của GV HĐ của HS
A. KTBC: 3

B. Bài mới
1. Gthiệu: 1

2. Hdẫn thực
hiện phép
nhân số có 5
chữ số với số
có 1 chữ số
15

3. Luyện tập
Bài 1 (T161)

Bài 2 (T161)
TCTV


Bài 3 (T161)
5

4. Củng cố,
dặn dò: 2

- Gọi 1 hs lên bảng làm
49635 + 31287
- Gv nhận xét, ghi điểm
- Trực tiếp
a) Phép nhân: 14273 x 3
- GV viết phép nhân 14273 x 3 lên bảng
- Dựa vào cách đặt tính của phép nhân số có bốn
chữ số vớ số có một chữ số. Hãy đặt tính để thực
hiện phép nhân?
- Khi thực hiện phép nhân này ta thực hiện nh thế
nào?
14273
x 3
42819
-> Vậy 14273 x 3 = 42819
- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu hs làm bài trên bảng con
- Gv nhận xét, sửa sai sau mỗi lần hs giơ bảng
21526 40729 17092 15180

X
3
X
2

X
4
X
5
64578 81458 68368 75900
- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập
- Phát phiếu bài tập cho hs, yêu cầu hs làm bài
trong phiếu, 1 hs lên bảng làm
- Gọi hs nhận xét bài bạn trên bảng
- Gv nhận xét, ghi điểm
Thừa số 19091 13070 10709
Thừa số 5 6 7
Tích
95455 78420 74956
- Gọi hs đọc đề bài toán
- Gv hớng dẫn hs giải
- Yêu cầu hs làm bài vào vở, 1 hs lên bảng làm
- Gọi hs nhận xét bài bạn trên bảng
- Gv nhận xét, ghi điểm
Bài giải:
Số thóc lần sau chuyển đợc là:
27150 x 2 = 54300 ( kg )
Số kg thóc cả 2 lần chuyển đợc là:
27150 + 54300 = 81450 ( kg )
- 1 hs thực hiện
- Theo dõi
- HS quan sát.
- HS đọc
- HS nêu
- Nhiều hs nêu lại cách

tính
- Hs nêu yêu cầu bài
- Hs làm bài trên bảng
con
- Hs nêu yêu cầu bài
- Nhận phiếu làm bài
trong phiếu, 1 hs lên
bảng làm
- Lớp nhận xét
- Hs đọc đề bài toán
- Theo dõi
- Hs làm bài vào vở, 1
hs lên bảng làm
- Lớp nhận xét
Đáp số: 81450 kg
- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét tiết học
- Dặn hs về nhà làm bài trong vở bài tập.
- Chuẩn bị bài giờ sau.
- Nghe, nhớ
***********************************
Đạo đức
Chăm sóc cây trồng, vật nuôi ( Tiết 2)
I. Mục tiêu:
Tơng tự nh tiết 1.
III. Hoạt động dạy học:
ND & TG HĐ của GV HĐ của HS
A. KTBC: 3

B. Bài mới

1. Gthiệu: 1

2. Báo cáo kết
quả điều tra
( 7

)
3. Đóng vai
8

4. Vẽ tranh (7

)
5. chơi: Ai
nhanh, ai
đúng
5

Dặn dò: 2

+ Cây trồng có ích lợi gì?
- Gv nhận xét, đánh giá
- Trực tiếp
- GV yêu cầu hs trình bàu kết quả điều tra
về những vấn đề sau:
+ Hãy kể tên các loài cây trồng mà em biết?
+ Các cây trồng đó đợc chăm sóc nh thế nào?

-> Gv nhận xét, khen ngợi hs đã quan tâm
đến cây trồng, vật nuôi.

- GV chia nhóm và yêu cầu đóng vai theo
các tình huống
* Kết luận: +Tình huống1: Tuấn Anh nên t-
ới cây và giải thích cho bạn hiểu
+ Tình huống 2: Dơng nên đắp lại bờ ao
hoặc báo cho ngời lớn biết
+ Tình huống 3: Nga nên dừng chơi, đi cho
lợn
ăn
+ Tình huống 4: Hải nên khuyên Chính
không nên đi trên thảm cỏ.
- Yêu cầu hs vẽ tranh một số cây trồng, vật
nuôi mà em thích.
- GV chia HS thành các nhóm và phổ biến
luật chơi
-> GV tổng kết, khen các nhóm
* Kết luận chung: Cây trồng, vật nuôi rất
cần thiết cho cuộc sống của con ngời. Vì
vậy, em cần bảo vệ, chăm sóc cây trồng, vật
nuôi.
- Nhận xét tiết học
- Dặn hs về nhà học bài
- Chuẩn bị bài giờ sau.
- 1 hs thực hiện
- Theo dõi
- HS đại diện từng nhóm trình
bày kết quả điều tra.
- Hs thảo luận và chuẩn bị đóng
vai
- Từng nhóm lên đóng vai

- Cả lớp nhận xét, bổ sung
- Nghe, theo dõi
- Lớp vẽ tranh
- Các nhóm chơi trò chơi
-> HS nhận xét
- Nghe, nhớ
- Nghe, nhớ
Này soạn 12/4/2010
Ngày giảng 13/4/2010
Tập đọc + Kể chuyện
Bác sĩ Y éc-xanh
I. Mục tiêu:
Biết đọc phân bệt lời ngời dẫn chuyện vứi lời các nhân vật
- Hiểu ND: Đề cao lẽ sống cao đẹp của Y- éc xanh; Nói lên sự gắn bó của Y-éc -xanh với
mảnh đất Nha Trang nói riếng và Việt Nam nói chung .
Kể chuyện : Bớc đầu biết kể lại từng đoạn của câu chuyện theo lời bà khách , dạ theo
tranh minh họa .
H/S khá giỏi biết kể lại câu chuyện theo lời bà khách.
* TCTV : Luyện đọc lại.
II- Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ
- Bảng phụ hớng dẫn luyện đọc.
III- Các hoạt động dạy học
ND v TG H ca GV H ca HS
A. KTBC:
B. Bài mới
1. G.thiệu:
2.L.đọc:
* Đọc mẫu
* Đọc từng

câu
* Đọc từng
đoạn trớc
lớp
* Đọc(.)nhóm
*Thi c
* Đọc ĐT
3. Hdẫn tìm
hiểu bài Câu
1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
- Gọi hs đọc và trả lời câu hỏi Một mái nhà
chung
- Trực tiếp ( ghi đầu bài)
- Gv ọc mẫu to n b i.
- Y/c hs c tng cõu ni tip, ghi bng t
khú.
+ Hớng dẫn phát âm t khú.(*)
- Hdẫn chia đoạn: 4 đoạn
- Gọi hs đọc nối tiếp đoạn lần 1
- Treo bng ph đọc mẫu, hd hs nêu cách ngắt
nghỉ, nhấn giọng.
- Tôi là ngời Pháp.// Mãi mãi tôi là công dân
Pháp.// Ngời ta không thể nào sống mà không
có Tổ quốc.//
- Hng dn tìm ging c: giọng kể chậm
rãi.
- HD hs c on ln 2 kt hp gii ngha t.

- Chia nhúm y/c hs c on trong nhúm.
- Gi hs thi c on 3
- Cho c lp c ng thanh đoạn 2
Tiết 2
+ Câu 1 sgk?( Vì ngỡng mộ ngời đã tìm ra vi
trùng dịch hạch, phần vì tò mò. Bà muốn biết
điều gì khiến ông chọn cuộc sống nơi góc biển
chân trời này để nghiên cứu những bệnh nhiệt
đới)
+ Câu 2 sgk? ( Thực tế, bác sĩ Y-éc-xanh quả
thực khác xa so với tởng tợng của bà. Trong bộ
quần áo ka ki sờn cũ không là ủi, trông ông
giống nh ngời khách đi tàu ngồi toa hạng ba.
Chỉ có đôi mắt đầy bí ẩn của ông làm cho bà
chú ý)
+ Câu 3 sgk? ( Vì bà thấy bác sĩ có ý định ở
- 1 hs thực hiện
- Theo dõi
- Đọc nối tiếp câu, luyn
phỏt õm t khú.
- 4 hs c on.
- Luyn ngt ging
- 4 hs c kết hợp gii
ngha t.
- Đọc nhóm 4
- i din nhúm thi c
- ĐT đoạn 2
- Nghe, suy nghĩ
- Trả lời, hs khác nghe, bổ
sung.

4- Luyện đọc
lại ( 8

)

1. Xác định
yêu cầu: 2

2. Hớng dẫn
kể chuyện
4

3. Tập kể theo
nhóm:

4. Kể
chuyện:
C. Củng cố,
dặn dò:
Việt Nam suốt đời mà không có ý định quay
về Pháp)
+ Câu 4 sgk? ( Tôi là ngời Pháp. Mãi mãi tôi là
công dân Pháp. Ngời ta không thể nào sống
mà không có Tổ quốc)
+ Câu 5 sgk? ( Ông muốn ở lại để giúp ngời
dân Việt Nam đấu tranh chống bệnh tật./ Ông
muốn thực hiện lẽ sống của mình: sống để yêu
thơng và giúp đỡ đồng loại./ Ông nghiên cứu
các bệnh nhiệt đới ở Nha Trang ông mới có
thực tế để nghiên cứu./ Ông yêu mến phong

cảnh và đất nớc Việt Nam)
- Chia hs th nh các nhóm y/c c b i trong
nhóm
- Thi đọc trong nhóm
* Kể chuyện
- Gọi hs đọc yêu cầu của phần kể chuyện
+ Chúng ta phải kể lại câu chuyện bằng lời của
ai? ( Bằng lời của bà khách)
+ Bà khách là một nhân vật tham gia vào
truyện, vậy khi kể lại truyện bằng lời của bà
khách, cần xng hô nh thế nào?
( Xng là tôi)
- Yêu cầu hs quan sát để nêu nội dung các bức
tranh.
+ Tranh 1: Bà khách tìm thăm bác sĩ Y-éc-
xanh.
+ Tranh 2: Sự giản dị của bác sĩ Y-éc-xanh
+ Tranh 3: Cuộc trò chuyện của bác sĩ Y-éc-
xanh.
+ Tranh 4: Sự đồng cảm giữa hai con ngời
- Gv chia lớp thành các nhóm nhỏ, mỗi nhóm
4 hs, yêu cầu các nhóm tiếp nối nhau kể
chuyện trong nhóm.
- Gọi 4 hs tiếp nối kể câu chuyện trớc lớp
- Gv nhận xét
- Gọi hs kể lại toàn bộ câu chuyện (**)
- Gv rút ra ý nghĩa ghi bảng gọi hs đọc
- Nhận xét tiết học
- Kể lại câu chuyện cho ngi thõn nghe.
- Hs đọc theo nhóm

- Hs thi đọc
- 1 hs đọc y/c
- Hs trả lời
- Hs trả lời
- 4 hs tiếp nối nhau phát
biểu ý kiến.
- Tập kể theo nhóm, các
hs trong nhóm theo dõi và
chỉnh sửa lỗi cho nhau.
- Cả lớp theo dõi và nhận
xét.
- 1,2 hs kể lại toàn bộ câu
chuyện.
- 2, 3 hs nhắc lại
- Nghe, nh.
Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu:
-Biết nhân số có năm chữ số với số có một chữ số.
- Biết tính nhẩm, tính giá trị của biểu thức.
Bài tập 3 ý a.
* TCTV Bài tập 4 .
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập
II. Hoạt động dạy học:
ND & TG HĐ của GV HĐ của HS
A. KTBC:
B. Bài mới
1. Gthiệu:
2. Luyện tập

Bài 1 (T162)

Bài 2(T162)
Bài 3 (T162)
Bài 4 (T162)
3. Củng cố,
dặn dò:
- Kiểm tra bài làm trong vở bài tập của hs
- Trực tiếp
- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu hs làm bài trên bảng con
- Gv nhận xét, sửa sai sau mỗi lần hs giơ bảng.
21718 12198 10670 18061
X
4
X
4
X
6
X
5
86872 48792 64020 90305
- Gọi hs đọc đề bài toán
- Gv hớng dẫn hs giải
- Yêu cầu hs làm bài vào vở, 1 hs lên bảng làm
- Gọi hs nhận xét bài bạn trên bảng
- Gv nhận xét, ghi điểm
Tóm tắt: Kho chứa : 63150 lít
Lấy ra : 3 lần
Mỗi lần lấy: 10715 lít

Còn lại : lít?
Bài giải
Số lít dầu đã lấy ra là:
10715 x 3 = 32145 (lít)
Số lít dầu còn lại là:
63150 - 32145 = 31005 (lít)
Đáp số: 31005 lít
- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập
- Gv phát phiếu bài tập cho hs, yêu cầu hs làm bài
trong phiếu
- Gọi 2 hs lên bảng làm, lớp nhận xét
- Gv nhận xét, ghi điểm
a) 10303 x 4 + 27854 = 41212 + 27854
= 69066
21507 x 3 - 18799 = 64521 - 18799
= 45722
b) 26742 + 14031 x 5 = 26742 + 70155
= 96897
81025 12071 x 6 = 81025 72426
= 8599
- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập
- Gv hớng dẫn hs làm theo mẫu
- Yêu cầu hs làm bài vào vở, sau đó lần lợt nêu kết
quả miệng
- Gv nhận xét, sửa sai
a) 3000 x 2 = 6000 b) 11000 x 2 = 22000
2000 x 3 = 6000 12000 x 2 = 24000
4000 x 2 = 8000 13000 x 3 = 39000
5000 x 2 = 100 000 15000 x 2 = 30000
- Nhận xét tiết học

- Dặn hs về nhà làm bài trong vở bài tập
- Chuẩn bị bài giờ sau.
- Bày vở bài tập lên bàn
- Theo dõi
- Hs nêu yêu cầu bài
tập
- Hs làm bài trên bảng
con
- Hs đọc đề bài toán
- Theo dõi
- Hs làm bài vào vở, 1
hs lên bảng làm
- Lớp nhận xét
- Hs nêu yêu cầu bài
tập
- Nhận phiếu, làm bài
trong phiếu
- 2 hs lên bảng làm, lớp
nhận xét
- Hs nêu yêu cầu bài
tập
- Theo dõi
- Hs làm bài vào vở, lần
lợt nêu kết quả miệng
- Nghe, nhớ
Làm quạt giấy tròn (tiết 1)
I. Mục tiêu:
-Biết cách làm quạt giấy tròn.
-Làm đợc quạt giấy tròn. Các nếp gấp có thể cách nhau hơn một ô và cha đều nhau. Quạt
có thể cha tròn.

Làm đợc quạt giấy tròn các nếp gấp thẳng,phẳm ,đều nhau. Quạt tròn.
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu quạt giấy tròn.
- Giấy, chỉ, kéo
- Tranh quy trình.
III. Hoạt động dạy học:
ND & TG HĐ của GV HĐ của HS
A. KTBC:
B. Bài mới
1. Gthiệu:
2. Hớng dẫn quan sát và
nhận xét.
3. GV hớng dẫn mẫu.

4. Thực hành
5. Củng cố, dặn dò:
- Kiểm tra sự chuẩn bị đồ
dùng của hs
- Trực tiếp
- GV giới thiệu quạt mẫu và
các bộ phận làm quạt tròn.
+ Nhận xét gì về quạt tròn?
- Nếp gấp, buộc chỉ giống
cánh làm ở Lớp 1. ở chỗ có
tay cầm.)
* Bớc 1: Cắt giấy
- Cắt 2 tờ giấy thủ công hình
chữ nhật
- 2 Tờ giấy cùng màu dầi 16
ô, rộng 12 ô để làm cán quạt

* Bớc 2: Gấp, dán quạt
- Đặt tờ giấy hình chữ nhật
lên bàn, gấp các nếp gấp
cách đều 1 ô theo chiều rộng
- Gấp tờ giấy hình chữ nhật
thứ hai giống nh hình chữ
nhật thứ nhất.
- Để mặt màu 2 tờ giấy vừa
gấp cùng 1 phía, bôi hồ và
dán hai mép tờ giấy. Dùng
chỉ buộc chặt
* Bớc 3: Làm cán quạt và
hoàn chỉnh
- Lấy từng tờ giấy làm cán
quạt cuộn theo cạnh 16 ô với
nếp gấp rộng 1 ô cho đến
hết. Bôi hồ vào mép cuối và
dán lại đợc quạt.
- Bôi hồ lên 2 mép ngoài
cùng của quạt và nửa cán
quạt. Lần lợt dán ép hai cán
quạt vào hai mép ngoài cùng
của quạt
- Mở 2 cán quạt đợc 1 chiếc
quạt hình tròn
- GV tổ chức cho hs thực
hành tập gấp quạt giấy hình
tròn
- GV quan sát hớng dẫn
thêm cho hs

- GV nhận xét sự chuẩn bị,
- Bày đồ dùng lên bàn
- Theo dõi
- HS quan sát.
- HS quan sát.
- HS quan sát
- HS quan sát
- HS quan sát
- HS thực hành
- Nghe, nhớ
tinh thần học tập và kỹ năng
thực hành
Chiều tiếng việt Ôn Luyện.
MT : Ôn lại kiến thức buổi chính khóa .
Ngày soạn 13/4/2010
Ngày giảng 14/4/2010
Tập đọc
Bài hát trồng cây
I. Mục tiêu:
- Biết ngắt nhịp đúng khi đọc các dòng thơ ,khổ thơ.
- Hiểu nội dung : Cây xanh mang lại cho con ngời cái đẹp ,ích lợi và hạnh phúc.Mọi ngời
hãy hăng hái trồng cây.(trả lời đợc các câu hỏi trong SGK : Thuộc bài thơ)
* TCT^V Luyện đọc lại.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ hớng dẫn luyện đọc
III- Hoạt động dạy h c
ND v TG
H ca GV H ca HS
A. KTBC:
B. Bài mới

1. Gthiệu:
2. L.đọc
* Đọc mẫu
* Đọc từng câu
* Đọc từng
đoạn trớc lớp
*Đọc(.) nhóm
*Thi c
* Đọc ĐT
3.Tìm h.bài:
Câu 1
Câu 2
Câu 3
- Gi hs c v tr li câu hi b i: Bác sĩ Y-éc-
xanh
- Nhn xột, cho im.
- Trực tiếp ( ghi đầu bài)
- Gv ọc mẫu to n b i.
- Y/c hs c tng câu ni tip, ghi bng t khú h-
ớng dẫn phát âm (*)
- HD chia on: 5 đoạn
- Y/c hs c nối tiếp từng đoạn
- Treo bng ph, đọc mẫu, hd cách ngt, nghỉ,
nhấn ging.
- HD tìm ging c: giọng vui tơi, hồn nhiên.
- HD hs c on ln 2 kết hợp giải nghĩa từ
- Chia nhúm y/c hs c tng đoạn trong nhóm
- Gi hs thi c cả bài
- Cho c lp c ng thanh cả bài


+ Câu 1 sgk: ( Tiếng hót say mê của các loài
chim trên vòm cây; ngọn gió làm rung cành cây,
hoa lá; bóng mát che nắng cho con ngời)
+ Câu 2 sgk: ( Là đợc mong chờ cây lớn lên từng
ngày)
+ Câu 3 sgk: ( Những từ ngữ đợc lặp đi, lặp lại
trong bài thơ là Ai trồng cây, ngời đó có và em
trồng cây; Cách sử dụng điệp ngữ nh một điệp
khúc trong bài hát khiến ngời đọc dễ nhớ, dễ
thuộc, nhấn mạnh ý khuyến khích mọi ngời hăng
- 1hs c v tr li cõu
hi.
- Theo dõi
- Nghe, theo dõi
- Đọc nối tiếp câu,
luyn phỏt õm t khú.
- 5 hs c nối tiếp

- Luyn ngt ging.
- 5 hs c kết hợp giải
nghĩa từ
- Đọc nhóm 5
- i din nhóm thi c
- Đọc ĐT cả bài
- Nghe, suy nghĩ
- Trả lời, hs khác nghe,
bổ sung
- 2 hs đọc
4. Luyện đọc
lại.

5. Củng cố,
dặn dò:
hái trồng cây)
- Gv rút ra nội dung ghi bảng
- Y/c hs nhắc lại.
- Tổ chức đọc đồng thanh ( xoá dần) 3 lần
- Cho hs tự nhẩm lại bài
- Tổ chức thi đọc
- Nhn xét gi hc.
- Dn hs v nh học bài. Chu n b b i sau.
- Đọc
- Tự đọc nhẩm
- Đọc bài, hs khác nhận
xét, đánh giá.
- Nghe, nh
Tiết 2: Toán
Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số.
I. Mục tiêu.
-Biết chia số có năm chữ số cho số có một chữ số với trờng hợp có một lợt chia có d và là
phép chia hết.
Bài tập 4
* TCTV Bài 2
II. Đồ dùng dạy học:
- Chuẩn bị 8 hình tam giác.
III. Hoạt động dạy học:
ND & TG HĐ của GV HĐ của HS
A. KTBC
B. Bài mới
1. Gthiệu:
2. Hdẫn thực

hiện phép
chia số có 5
chữ số cho
số có 1 chữ
số
3. Luyện tập
Bài 1 (T163)

Bài 2 (T163)
- Kiểm tra bài làm trong vở bài tập của hs
- Trực tiếp
Phép chia 37648 : 4 = ?
- GV viết lên bảng phép chia
+ Ta bắt đầu chia từ hàng nào của số bị chia? (từ
hàng nghìn, hàng trăm, chục đơn vị.)
- Gv hớng dẫn hs cách chia
37648 4
16 9412
04
08
0
+ Nêu lại cách chia?
- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu hs làm bài trên bảng con
- Gv nhận xét, sửa sai sau mỗi lần hs giơ bảng
84848 4 24693 3 23436 3
04 21212 06 8231 24 7812
08 09 03
04 03 06
08 0 0

0
- Gọi hs đọc đề bài toán
- Gv hớng dẫn hs giải
- Yêu cầu hs làm bài vào vở, 1 hs lên bảng làm
- Gọi hs nhận xét bài bạn trên bảng
- Gv nhận xét, ghi điểm
Tóm tắt: Có : 36550 kg xi măng.
Đã bán:
5
1
số xi măng.
Còn lại: kg?
- Bày vở bài tập lên bàn
- Theo dõi
- HS quan sát
- Hs trả lời
- Theo dõi
- Nhiều HS nêu
- Hs nêu yêu cầu bài tập
- Hs làm bài trên bảng
con
- Hs đọc đề bài toán
- Theo dõi
- Hs làm bài vào vở, 1
hs lên bảng làm
- Lớp nhận xét
Bài 3 (T163)
8

ý a

Bài 4 (T163)

4. Củng cố,
dặn dò
Bài giải.
Số kg xi măng đã bán là:
36550 : 5 = 7310 (kg)
Số kg xi măng còn lại là:
36550 - 7310 = 29240 (kg)
Đáp số: 29240 kg
- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập
- Gv phát phiếu bài tập cho hs, yêu cầu hs làm
bài trong phiếu
- Gọi 2 hs lên bảng làm, lớp nhận xét
- Gv nhận xét, ghi điểm
b) (35281 + 51645) : 2 = 86926 : 2
= 43463
( 45405 5221 ) : 2 = 40184 : 2
= 20092
a) 69218 - 26736 : 3 = 69218 - 8912
= 60306
30507 + 27 876 : 3 = 30507 + 9192
= 39699
- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập
- Gv chia lớp thành 2 nhóm cho các nhóm thi
xếp hình
- Gv nhận xét, tuyên dơng nhóm xếp nhanh,
đúng
- Nhận xét tiết học
- Dặn hs về nhà làm bài trong vở bài tập

- Chuẩn bị bài giờ sau.
- Hs nêu yêu cầu bài tập
- Nhận phiếu, làm bài
trong phiếu
- 2 hs lên bảng làm, lớp
nhận xét
- Hs nêu yêu cầu bài tập
- Chia nhóm thi xếp
hình giữa các nhóm.
- Nghe, nhớ
Luyện từ và câu
Từ ngữ về các nớc. Dấu phẩy
I. Mục tiêu:
- Kể tên một vài nớc mà em biết ( bài tập 1)
- Viết đợc tên các nớc vừa kể (BT2).
-Đặt đúng dấu phẩy vào chỗ chấm thích hợp trong câu (BT3)
*TCTV Bài 3.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bản đồ.
- Bút dạ, giấy khổ to.
III. Hoạt động dạy học:
ND & TG HĐ của GV HĐ của HS
A. KTBC
B. Bài mới
1. Gthiệu
2. Hdẫn làm
bài tập
Bài 1
- Gọi hs làm bài 1 tuần 30
- Gv nhận xét, ghi điểm

- Trực tiếp
- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập
- GV treo bản đồ thế giới lên bảng
VD: Lào, Việt Nam, Trung Quốc, Thái Lan,
Nhật Bản.
- GV nhật xét.
- 1 hs thực hiện
- Theo dõi
- Hs nêu yêu cầu bài tập
- HS quan sát
- 1 vài hs lên bảng quan
sát, tìm tên các nớc trên
bảng đồ.
- HS nối tiếp nhau lên
bảng chỉ.
Bài 2

Bài 3
3. Củng cố,
dặn dò:
- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu hs làm bài vào vở
- GV dán 2 tờ giấy khổ to lên bảng
- GV nhận xét
- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu hs làm bài vào vở
- GV dán 2 tờ giấy khổ to lên bảng
- GV nhận xét
* Đáp án: a) Bằng những động tác thành thạo,
chỉ trong phút chốc, ba cậu bé đã leo lên đỉnh

cột.
b) Với vẻ mặt lo lắng, các bạn trong lớp hồi hộp
theo dõi Nen-li.
c) Bằng một sự cố gắng phi thờng, Nen-li đã
hoàn thành bài thể dục.
- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét tiết học
- Dặn hs về làm bài trong vở bài tập. Chuẩn bị
bài giờ sau.
- Hs nêu yêu cầu bài tập
- Hs làm bài vào vở
- Hs 2 nhóm lên bảng thi
làm bài tiếp sức.
- HS nhận xét.
- Hs đọc ĐT tên các nớc
trên bảng.
- Hs mỗi em viết tên 10 n-
ớc vào vở.
- Hs nêu yêu cầu bài tập
- Hs làm bài vào vở
- 2 hs lên bảng làm bài
- Nghe, nhớ
Tiết 2: Chính tả ( Nghe viết)
Bác sĩ Y-éc-xanh
I. Mục tiêu :
-nghe viết đúng bài chính tả;trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
Làm đúng các bài tập (2) ý a ý b hoặc bài tập chính tả phơng ngữ do GV soạn .
*TCTV:phần bài tập .
II- Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ viết nội dung bài tập 2b

III- Các hoạt động dạy học :
ND và TG HĐ của GV HĐ của HS
A. KTBC:
B. Bài mới:
1.Gthiệu:
2. Giảng
a. Ghi nhớ nội
dung:
b. Hdẫn cách
trình bày:
c.Viết từ khó.

- Yêu cầu hs viết bảng con: trong trẻo, che
chở, trắng trẻo, chong chóng.
- Gv nhận xét, sửa sai
- Trực tiếp ( ghi đầu bài)
- Đọc mẫu bài viết
- Hớng dẫn tìm hiểu
+ Vì sao bác sĩ Y-éc-xanh là ngời Pháp nh-
ng lại ở Nha Trang? ( Vì ông coi trái đất
nàu là ngôi nhà chung. Những đứa con
trong nhà phải biết thơng yêu giúp đỡ lẫn
nhau. Ông quyết định ở lại Nha Trang để
nghiên cứu những bệnh nhiệt đới)
+ Đoạn văn có mấy câu? ( Có 5 câu)
+ Đoạn văn này là lời nói của ai? Phải viết
nh thế nào? ( Đoạn văn là lời của bác sĩ Y-
éc-xanh. Phải viết sau dấu gạch đầu dòng)
+ Trong bài viết những chữ nào phải viết
hoa? Vì sao? ( Những chữ đầu câu: Tuy,

Trái, Những, Tôi, Chỉ và tên riêng Nha
Trang)
- Cho hs vit bng con: giúp đỡ, rộng mở,
- Hs viết bảng con
- Theo dõi.
- 2 hs đọc lại
- HS trả lời.
- Hs trả lời
- Hs tập viết vào bảng con.
- Hs viết vào vở.
d. Viết Ctả:

e.Soát lỗi:
g. Chấm bài:
3. Luyện tập
Bài 2 (b)
6

Bài 3

4. Củng cố -
dặn dò:
Y-éc-xanh, bổn phận
+ GV đọc cho hs vit theo úng y/c.
- Đọc lại cho hs soát lỗi bài chéo nhau.
+ Chấm 7 bài, chữa bài.
- Gi hs nêu y/c ca b i.
+ HD làm bài tập.
- Chia lớp làm 2 nhóm, yêu cầu hs làm bài
trong nhóm

- Đại diện nhóm lên dán và báo cáo
- Yêu cầu các nhóm khác nhận xét, bổ sung
- Gv nhận xét, ghi điểm
Lời giải: a) biển lửng cõi thẩn ( là
giọt nớc ma)
- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu hs viết lời giải câu đố vào vở,
- Nhận xét tiết hc.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- Hs soát lỗi.
- 1 hs nêu y/c
- Chia nhóm, làm bài trong
nhóm.
- Đại diện nhóm lên báo
cáo, các nhóm khác nhận
xét bổ sung
- Hs nêu yêu cầu bài tập
- Hs viết bài vào vở
- Nghe nhớ.
Chiều
Toán ôn luyện
Mt : ôn lại kiết thức của buổi chính khóa.
TNXH
Trái đất là một hành tinh trong hệ mặt trời.
I. Mục tiêu:
-Nêu đợc vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời: Từ Mặt Trời ra xa dần, Trái Đất là hành
-tinh thứ 3 trong hệ Mặt Trời.
Biết đợc hệ Mặt Trời có 8 hành tinh và chỉ Trái Đất là hành tinh có sự sống (**)
*TCTV HĐI
II. Đồ dùng dạy học:

- Các hình trong Sgk
III. Hoạt động dạyhọc:
ND & TG HĐ của GV HĐ của HS
A. KTBC: 3

B. Bài mới.
HĐI Gthiệu:
HĐ2


Quan sát
tranh ( 9

)
HĐ 3
- Nêu sự chuyển động của trái đất?
- Nêu hớng chuyển động của trái đất?
-> HS + GV nhận xét
- Trực tiếp
- GV: Hành tinh là thiên thể chuyển động
quanh mặt trời
- GV hớng dẫn HS quan sát và nêu câu hỏi thảo
luận.
- Trong hệ mặt trời có mấy hành tinh?
- Từ mặt trời xa dần trái đất là hành tinh thứ
mấy?
- GV gọi HS trả lời
- Kể tên 8 hành tinh trong hệ mặt trời và chỉ trái
đất là hành tinh có sự sống (**)
* Kết luận: Trong hệ mặt trời có 9 hành tinh,

chúng chuyển động không ngừng quanh mặt
trời và cùng với mặt trời tạo thành hệ mặt trời.
- 2 hs thực hiện
- Theo dõi
- HS nghe
- HS quan sát H1 Sgk
- HS thảo luận theo cặp
- Một số hs trả lời trớc
lớp
- HS nhận xét
- Hs trả lời và chỉ
- Nghe, nhớ
- HS thảo luận nhóm
Trong hệ mặt
trời, trái đất
là hành tinh
có sự sống
5. Củng cố,
dặn dò: 2

- GV nêu yêu cầu câu hỏi thảo luận
- Trong hệ mặt trời, hành tunh nào cosự sống?
- Chúng ta phải làm gì để giữ cho trái đất luôn
xanh, sạch?
* Kết luận: Trong hệ mặt trời, trái đất là hành
tinh có sự sống. Để giữ cho trái đất luôn xanh,
sạch và đẹp, chúng ta phải trồng, chăm sóc, bảo
vệ cây xanh.
- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét tiết học

- Dặn hs về nhà học bài và chuẩn bị bài giờ sau.
- Đại diện nhóm trình
bày két quả thảo luận
-> HS nhận xét
- Nghe, nhớ
- Nghe, nhớ
Tiếng việt
Mt : ôn lại kiết thức của buổi chính khóa.
****************************************

Soạn : 14/4/2010
Giảng 15/4/2010
Tập làm văn
Thảo luận về bảo vệ môi trờng.
I. Mục tiêu.
- Bớc đầu biết trao đổi ý kiến về chủ đề Em cần làm gì để bảo vệ môi trờng?
- Viết đợc đoạn văn ngắn ( khoảng 5 câu) thuật lại ý kiến của các bạn trong nhóm
về những việc cần làm để bảo vệ môi trờng.
*TCTV Bài tập .
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh ảnh về cây hoa, cảnh quan tự nhiên
- Bảng lớp ghi câu gợi ý.
III. Hoạt động dạy học:
ND & TG HĐ của GV HĐ của HS
A. KTBC:
B. Bài mới
1. Gthiệu:
2. Hdẫn làm
bài tập
Bài 1


Bài 2
- Gọi hs đọc lại th gửi bạn nớc ngoài
- Gv nhận xét, ghi điểm
- Trực tiếp
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- GV nhắc HS
+ Cần nắm vững trình tự 5 bớc tổ chức cuộc họp.
+ Điều cần bàn bạc trong nhóm là em cần làm gì
để bảo vệ môi trờng? để trả lời đợc trớc hết cần nêu
những điểm sạch đẹp và những điểm cha sạch
đẹp
- GV chia lớp thành các nhóm
- GV nhận xét.
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- GV: Các em trao đổi trong nhóm về những việc
cần làm để bảo vệ môi trờng.
- 1 hs thực hiện
- Theo dõi
- Hs nêu yêu cầu bài
tập
- HS nghe.
- HS các nhóm trao
đổi, phát biểu
-> 2 3 nhóm thi tổ
chức cuộc họp.
-> HS nhận xét.
- Hs nêu yêu cầu bài
tập
- HS nghe

3. Củng cố,
dặn dò:
- GV nhận xét ghi điểm.
- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét tiết học
- Dặn hs về nhà học bài. Chuẩn bị bài giờ sau.
- Nghe, nhớ
Toán
Chia số có năm chữ số cho số có 1 chữ số ( tiếp theo)
I. Mục tiêu:
-Biết chia số có năm chữ số cho số có một chữ số với trờng hợp chia có d.
Bàì 3 dòng 3,4
*TCTV Bài 2
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ
III. Hoạt động dạy học:
ND & TG HĐ của GV HĐ của HS
A. KTBC:
B. Bài mới
1. Gthiệu:
2. Hdẫn thực
hiện chia số
có 5 chữ số
cho số có 1
chữ số
3. Luyện tập
Bài 1 (T164)
7

Bài 2 (T164)


Bài 3 (T164)

Dòng 3 ,4
- Gọi hs lên bảng thực hiện phép tính
85685 : 5; 87484 : 4
- Gv nhận xét, ghi điểm
- Trực tiếp
* Phép chia: 12485 : 3
- GV viết bảng phép chia
- Gv hớng dẫn hs thực hiện phép tính
12485 3
04 4161
18
05
2
+ Vậy phép chia này là phép chia nh thế nào?
(là phép chia có d (d 2)
- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu hs làm bài trên bảng con
- Gv nhận xét, sửa sai sau mỗi lần hs giơ bảng
14729 2 16538 3 25295 4
07 7364 15 5512 12 6323
12 03 09
09 08 15
1 2 3
- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập
- Gv hớng dẫn hs làm bài
- Yêu cầu hs làm bài vào vở, 1 hs lên bảng làm
- Gọi hs nhận xét bài bạn trên bảng

- Gv nhận xét ghi điểm
Bài giải
Ta có: 10250 : 3 = 3416 (d 2)
Vậy may đợc nhiều nhất là: 3416 bộ quần áo và
còn thừa ra 2m vải.
Đáp số: 3416 bộ quần áo, thừa 2m vải.
- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập
- Gv hớng dẫn hs làm bài trong phiếu bài tập
- Gọi hs lên bảng làm, lớp nhận xét
- Gv nhận xét, sửa sai
- 2 hs thực hiện
- Theo dõi
- HS quan sát.
- Hs theo dõi
-> Nhiều HS nhắc lại
các bớc chia.
- Hs nêu yêu cầu bài tập
- Hs làm bài trên bảng
con
- Hs nêu yêu cầu bài tập
- Theo dõi
- Hs làm bài vào vở, 1
hs lên bảng làm
- Lớp nhận xét
- Hs nêu yêu cầu bài tập
- Theo dõi, làm bài
trong phiếu
- 3 hs lên bảng làm, lớp
4. Củng cố,
dặn dò:

Số bị
chia
Số chia Thơng Còn d
15 725 3 5241 2
33 272 4 8318
42 737 6 7122 5
- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét tiết học
- Dặn hs về nhà làm bài trong vở bài tập
- Chuẩn bị bài giờ sau.
nhận xét
- Nghe, nhớ
Chính tả ( Nhớ viết)
Bài hát trồng cây
I. Mục tiêu:
-Nhớ viết đúng bài chính tả, trình bày đúng quy định bài chính tả.
- Làm đúng bài tập (2) ý a ý b hoặc bài tập chính tả phơng ngữ do G/V soạn .
*TCTV Bài tập 2 .
II- Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ viết nội dung bài tập 2b
III- Các hoạt động dạy học :
ND và TG HĐ của GV HĐ của HS
A. KTBC:
B. Bài mới:
1.Gthiệu:
2. Giảng
a. Ghi nhớ nội
dung:
b. Hdẫn cách
trình bày:

c.Viết từ khó.

d. Viết Ctả:17

e.Soát lỗi:
g. Chấm bài:
3. Luyện tập
Bài 2 (a)

Bài 3
- Yêu cầu hs viết bảng con: dáng hình, rừng
xanh, rung mành, giao việc
- Gv nhận xét, sửa sai
- Trực tiếp ( ghi đầu bài)
- Đọc mẫu bài viết
- Hớng dẫn tìm hiểu
+ Hạnh phúc của ngời trồng cây là gì?
( Hạnh phúc là đợc mong chờ cây lớn, đợc
chứng kiến cây lớn lên từng ngày)
+ Đoạn thơ có mấy khổ? Trình bày nh thế
nào cho đẹp? ( Đoạn thơ có 4 khổ, giữa 2
khổ thơ ta để cách 1 dòng)
+ Các dòng thơ đợc trình bày nh thế nào?
( Chữ đầu dòng thơ phải viết hoa và viết lùi
vào 2 ô)
- Cho hs vit bng con: Trồng cây, mê say,
lay lay, quên
+ GV yêu cầu hs nhớ viết .
- Đọc lại cho hs soát lỗi bài chéo nhau.
+ Chấm 7 bài, chữa bài.

- Gi hs nêu y/c ca b i.
+ HD làm bài tập.
- Chia lớp làm 2 nhóm, yêu cầu hs làm bài
trong nhóm
- Đại diện nhóm lên dán và báo cáo
- Yêu cầu các nhóm khác nhận xét, bổ sung
- Gv nhận xét, ghi điểm
Lời giải: a) Cời rũ rợi, nói chuyện rủ rỉ, rủ
nhau đi chơi, lá rủ xuống mặt hồ
- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu hs viết 2 từ ngữ mới đợc hoàn
chỉnh ở bài tập 2, đặt câu với mỗi từ ngữ đó
VD: Nghe câu chuyện, bọn em cời rũ rợi/
Chủ nhật, bọn em rủ nhau đi chơi
Những chiếc lá rủ xuống mặt hồ.
- Nhận xét tiết hc.
- Hs viết bảng con
- Theo dõi.
- 2 hs đọc lại
- HS trả lời.
- Hs trả lời
- Hs tập viết vào bảng con.
- Hs viết vào vở.
- Hs soát lỗi.
- 1 hs nêu yêu cầu
- Chia nhóm, làm bài trong
nhóm.
- Đại diện nhóm lên báo
cáo, các nhóm khác nhận
xét bổ sung

- Hs nêu yêu cầu bài tập
- Hs đặt câu vào vở, sau đó
lần lợt đọc bài của mình
- Nghe nhớ.
4. Củng cố -
dặn dò:
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
Chiều
Toán ôn luyện
Mt : ôn lại kiết thức của buổi chính khóa.
GDNGLL
Cho hs chơi trò chơi
*******************************
Soạn 15/4/2010
Giảng 16/4/2010
TNXH
Mặt Trăng là vệ tinh của Trái Đất
I. Mục tiêu:
- Sử dụng mũi tên để miêu tả chiều chuyển động của Mặt Trăng quanh Trái Đất.
So sánh đợc độ lớn của Trái Đất, Mặt Trăng và Mặt Trời: Trái Đất lớn hơn Mặt Trăng.
Mặt Trời lớn hơn Trái Đất nhiều lần .
*TCTV HĐ 2
II. Đồ dùng dạy học:
- Các hình trong SGK.
- Quả địa cầu.
III. Hoạt động dạy học:
ND & TG HĐ của GV HĐ của HS
A. KTBC: 3

B. Bài mới

HĐ1
Gthiệu:
HĐ 2
Mặt Trăng là
vệ tinh của
Trái Đất

HĐ 3
Hớng chuyển
động của Mặt
Trăng quanh
Trái Đất

+ Em phải làm gì để giữ cho trái đấtrờng luôn
xanh, sạch đẹp?
-> HS + GV nhận xét.
- Trực tiếp
- GV yêu cầu hs thảo luận nhóm
- Yêu câu hs quan sát hình 1 sgk và thảo luận
theo câu hỏi sau:
+ Hãy chỉ trên hình 1: Mặt Trời, Trái Đất, Mặt
Trăng và trình bày hớng chuyển đông của Mặt
Trăng quanh Trái Đất? ( ở giữa là Mặt Trời, tiếp
đó đến Trái Đất và ngoài cùng là Mặt Trăng. H-
ớng chuyển động của Mặt Trăng quanh Trái Đất
là giống nh hớng chuyển động của Trái Đất
quanh Mặt Trời, theo hớng từ Tây sang Đông)
(**)+ Hãy so sánh kích thớc giữa Mặt Trời, Trái
Đất và Mặt Trăng? ( Mặt Trời có kích thớc lớn
nhất, sau đó là Trái Đất và cuối cùng là Mặt

Trăng)
- Gv nhận xét tổng hợp các ý kiến của hs
* Kết luận: Mặt Trăng chuyển động quanh Trái
Đất
nên đợc gọi là vệ tinh của Trái Đất. Trái Đất lớn
hơn Mặt Trăng, còn Mặt Trời lớn hơn Trái Đất
nhiều lần.
- Tổ chức cho hs thảo luận cặp đôi
- Yêu cầu các cặp hs cùng thảo luận, vẽ sơ đồ
Mặt Trăng và Trái Đất nh hình 2 sgk.
- Yêu cầu hs vẽ mũi tên chỉ hớng chuyển động
- 1 hs thực hiện
- Theo dõi
- Hs thảo luận nhóm,
sau đó đại diện các
nhóm trình bày ý kiến.
- Các nhóm khác nhận
xét, bổ sung
- Nghe, nhớ
- Thảo luận cặp đôi
- Đại diện 2 cặp đôi
nhanh nhất vẽ trên bảng,
hs dới lớp theo dõi,
nhận xét, bổ sung.
- Tiến hành thảo luận
- Đại diện 2 cặp đôi
nhanh nhất lên vẽ và

HĐ 4
Củng cố,

dặn dò:
của Mặt Trăng quanh Trái Đất và thuyết trình về
hớng chuyển động của Mặt Trăng quanh Trái
Đất.
*Kết luận: Mặt Trăng chuyển động quanh Trái
Đất theo hớng từ Tây sang Đông.
+ Em có nhận xét gì về hớng chuyển động của
Mặt Trăng quanh Trái Đất, chuyển động tự quay
quanh trục và chuyển động của Trái Đất quanh
Mặt Trời?
( Hớng chuyển động của Mặt Trăng quanh Trái
Đất cũng giống nh hớng chuyển động của Trái
Đất tự quay quanh trục và chuyển động của Trái
Đất quanh Mặt Trời. Đó đều là hớng chuyển
động từ Tây sang Đông)
- Nhận xét, tổng hợp các ý kiến của hs.
- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét tiết học
- Dặn hs về nhà học bài. Chuẩn bị bài giờ sau.
trình bày ở bảng trên.
- Hs dới lớp theo dõi để
nhận xét, bổ sung.
- Nghe, nhớ
- Hs dới lớp nhận xét,
bổ sung.
- Nghe, nhớ
Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Biết chia số có năm chữ số cho số có một chữ số với trờng hợp thơng có chữ số 0.

- Giải bào toán bằng hai phép tính
*TCTV Bài tập 3.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập
III. Hoạt động dạy học:
ND & TG HĐ của GV HĐ của HS
A. KTBC:
B. Bài mới
1. Gthiệu:
2. Luyện tập
Bài 1 (T 165)

Bài 2 (T 165)

Bài 3 (T 165)

- Kiểm tra bài làm trong vở bài tập của hs
- Trực tiếp
- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập
- Gv hớng dẫn bài mẫu cho hs
- Yêu cầu hs thc hiện vào bảng con
- Gv nhận xét, sửa sai sau mỗi lần hs giơ bảng
12760 2 18752 3 25704 5
07 6380 07 6250 07
5140
16 15 20
00 02 04
0 2 4
- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu hs làm bài vào vở, 3 hs lên bảng làm

- Gọi hs nhận xét bài bạn trên bảng
- Gv nhận xét, ghi điểm
15273 3 18842 4 36083 4
02 5091 28 4710 00 9020
27 04 08
03 02 03
0 2 3
- Gọi hs đọc đề bài toán
- Gv hớng dẫn hs tóm tắt và giải bài toán
- Yêu cầu hs làm bài vào vở, 1 hs lên bảng làm
- Gọi hs nhận xét bài bạn trên bảng
- Bày vở bài tập lên bàn
- Theo dõi
- Hs nêu yêu cầu bài
tập
- Theo dõi
- Hs thực hiện vào
bảng con
- Hs nêu yêu cầu bài
tập
- Hs làm bài vào vở, 3
hs lên bảng làm
- Lớp nhận xét
- Hs đọc đề bài toán
- Theo dõi
- Hs làm bài vào vở, 1
Bài 4 (T 165)

3. Củng cố,
dặn dò:

- Gv nhận xét, ghi điểm
Tóm tắt: Thóc nếp và tẻ là: 27280 kg
Thóc nếp bằng
4
1
sô thóc trong kho.
Mỗi loại: .Kg?
Bài giải
Số ki-lô-gam thóc nếp trong kho là:
27280 : 4 = 6820 (kg)
Số ki-lô-gam thóc tẻ trong kho là:
27820 6820 = 20460 (kg)
Đáp số: 6820 kg thóc nếp
: 20460 kg thóc tẻ
- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập
- Gv hớng dẫn bài mẫu cho hs
- Phát phiếu bài tập, yêu cầu hs làm bài vào phiếu
- Gọi hs lên bảng, lớp nhận xét
- Gv nhận xét, ghi điểm
15000 : 3 = 5000
24000 : 4 = 6000
56000 : 7 = 8000
- Nhận xét tiết học
- Dặn hs về nhà làm bài trong vở bài tập
- Chuẩn bị bài giờ sau.
hs lên bảng làm
- Lớp nhận xét
- Hs nêu yêu cầu bài
tập
- Theo dõi

- Nhận phiếu, làm bài
trong phiếu
- 1 hs lên bảng làm, lớp
nhận xét
- Nghe, nhớ
Tuần 32
Toán
Soạn 18/4/2010
Giảng 19/4/2010
sToán
Luyện tập chung
I. Mục tiêu.
-Biết đặt tính và nhân ( chia) số có năm chữ số với (cho) số có một chữ số
- Biết giải toán có phép nhân ( chia)
Bài 4
*TCTV Bài 2.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập
III. Hoạt động dạy học:
ND & TG HĐ của GV HĐ của HS
A. KTBC
B. Bài mới
1.Gthiệu:
2. Luyện tập
Bài 1(T165)

Bài 2(T166)

- Kiểm tra bài làm trong vở bài tập của hs
- Trực tiếp

- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu hs làm bài trên bảng con
- Gv nhận xét, sửa sai sau mỗi lần hs giơ bảng
10715 30755 5 21542 48729 6
X
6 07 6151
X
3 07 8121
64290 25 64264 12
05 09
0 3
- Gọi hs đọc đề bài toán
- Gv hớng dẫn hs tóm tắt và giải
- Yêu cầu hs làm bài vào vở, 1 hs lên bảng giải
- Bày vở bài tập lên bàn
- Theo dõi
- Hs nêu yêu cầu bài tập
- Hs làm bài trên bảng
con
- Hs đọc đề bài toán
- Theo dõi
- Hs làm bài vào vở, 1
hs lên bảng làm
Bài 3(T166)
Bài 4 **
(T166)
3. Củng cố,
dặn dò:
- Gọi hs nhận xét bài làm trên bảng của bạn
- Gv nhận xét, ghi điểm

Tóm tắt: Có : 105 hộp
Một hộp có : 4 bánh
Một bạn đợc : 2 bánh
Số bạn có bánh : .bánh?
Bài giải:
Số bánh nhà trờng mua là:
105 x 4 = 420 (chiếc)
Số bạn đợc nhận bánh là:
420 : 2 = 210 (bạn)
Đáp số: 210 bạn
- Gọi hs đọc đề bài toán
- Gv hớng dẫn hs tóm tắt và giải
- Yêu cầu hs làm bài vào vở, 1 hs lên bảng giải
- Gọi hs nhận xét bài làm trên bảng của bạn
- Gv nhận xét, ghi điểm
Tóm tắt: Chiều dài : 22cm
Chiều rộng :
3
1
chiều dài
Diện tích : cm
2
?
Bài giải
Chiều rộng hình chữ nhật là:
12 : 3 = 4 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là:
12 x 4 = 48 (cm
2
)

Đáp số: 48 cm
2
- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu hs làm bài vào vở, 1 hs lên bảng làm
- Gọi hs nhận xét bài bạn trên bảng
- Gv nhận xét, ghi điểm
* Đáp án: Những ngày chủ nhật trong tháng là:
1, 8, 15, 22, 29.
- Nhận xét tiết học
- Dặn hs về nhà làm bài trong vở bài tập. Chuẩn bị
bài giờ sau.
- Lớp nhận xét
- Hs đọc đề bài toán
- Theo dõi
- Hs làm bài vào vở, 1
hs lên bảng làm
- Lớp nhận xét
- Hs nêu yêu cầu bài tập
- Hs làm bài vào vở, 1
hs lên bảng làm
- Lớp nhận xét
- Nghe nhớ
Đạo đức
An toàn khi đi bộ và qua đờng
I. Mục tiêu:
-Hs nhận biết đợc hệ thống giao thông đờng bộ, tên gọi các loại đờng. Biết đợc các đặc
điểm an toàn, kém an toàn của đờng bộ.
*TCTV HĐ 2.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh ảnh

III. Hoạt động dạy học:
ND & TG HĐ của GV HĐ của HS
A. KTBC:
B. Bài mới
1. Gthiệu:
2.HĐ1: Các
loại đờng bộ.

- Gọi hs nêu bài học giờ trớc
- Gv nhận xét, đánh giá
- Trực tiếp
- Yêu cầu hs quan sát tranh
+ Mạng lới giao thông đờng bộ nớc ta gồm các
loại đờng nào?
* Kết luận: Hệ thống giao thông đờng bộ nớc
ta gồm có: đờng quốc lộ, đờng tỉnh, đờng đô
thị, đờng huyện, xã.
- 1 hs thực hiện
- Theo dõi
- Hs quan sát
- 3, 4 hs trả lời
- Nhận xét, bổ sung
- Nghe, nhớ
3. HĐ2: Kỹ
năng đi bộ an
toàn.

4. HĐ3: Kỹ
năng qua đ-
ờng an toàn


5. HĐ4: Trò
chơi tiếp sức.

6. Củng cố,
dặn dò:
- Chia mỗi nhóm 5 hs quan sát tranh 1, 2, 3
trả lời theo câu hỏi sgk
- Mời đại diện nhóm báo cáo
+ Hằng ngày các em đi đến trờng hoặc đi trên
đờng các em phải đi nh thế nào?
+ Khi dắt trâu, bò đi trên đờng chúng ta phải
thực hiện nh thế nào?
- Yêu cầu 4 5 hs trả lời
* Kết luận: Khi đi bộ chúng ta phải đi trên vỉa
hè, nếu đờng không có vỉa hè phải đi sát lề đ-
ờng phía bên phải, không chơi đùa ở lòng đờng.
- Yêu cầu hs thảo luận theo cặp đôi
+ Hằng ngày khi tham gia giao thông đờng bộ.
Muốn qua đờng an toàn, các em phải thực hiện
nh thế nào?
- Gv nhận xét, đánh giá
- Chia lớp thành 2 nhóm
- Yêu cầu các nhóm nối tiếp nhau lên viết lại
trình tự các động tác khi qua đờng.
- Gv nhận xét, tuyên dơng.
- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét tiết học
- Dặn hs về nhà thực hiện theo bài học.
- Quan sát, trả lời

- Đại diện nhóm báo cáo
- Thảo luận theo câu hỏi
- Nghe, nhớ
- Hs thảo luận theo cặp
đôi
- Chia lớp thành 2 nhóm
- Các nhóm nối tiếp
nhau lên viết.
- Nghe, nhớ
Chiều
Tập viết
Ôn chữ hoa: X
I. Mục tiêu:
- Viết đúng và tơng đối nhanh chữ hoa X ( 1 dòng ); Đ, T ( 1 dòng) ,viết đúng tên riêng
Đồng Xuân ( 1dòng) và câu ứng dụng: Tốt gỗ hơn tốt nớc sơn/ Xấu ngời đẹp nết còn hơn
đẹp ngời ( 1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ.
*TCTV Câu ứng dụng
II. Đồ dùng dạy: - Mẫu chữ viết hoa:X
- Tên riêng
III. Hoạt động dạy học:
ND và TG HĐ của GV HĐ của HS
A. KTBC:
B. Bài mới:
1.G.thiệu:

2. Giảng.
* Luyện viết
chữ hoa .
- Gi hs lên bng vit t: Văn Lang
- Nhn xét, cho im.

- Trực tiếp ( Ghi đầu bài)
- Y/c hs tìm các chữ hoa trong bài: Đ, X, T
- Y/c hs quan sát v nh c li quy trình vit li
các ch n y.
- Viết li mẫu kết hợp với giải thích cách viết
- HD vit bng con.
- Nhn xét bng con.
- 2 hs lờn bng vit.
- Theo dõi.
- Hs tỡm v nờu.
- Hs quan sát, theo
dõi
- HS tập viết trên
bảng con.
* Luyện viết
t ứng dụng

* Luyện viết
câu ứng
dụng:

3. HD viết
vào vở .

4. Củng cố -
dặn dò:
- Giới thiệu t ng dng: Đồng Xuân là tên một chợ
lớn, cổ từ lâu đời ở Hà Nội. Đây là nơi buôn bán
sầm uất nổi tiếng ở nớc ta.
- Y/c hs nhn xét v chiu cao v kho ng cách gia

các ch trong t ng dng.
- Y/c hs vit bng con t: Đồng Xuân
- Nhn xét bng con.
- Gi hs c câu ng dng
- Hiểu nội dung: Câu tục ngữ để cao vẻ đẹp của tính
nết con ngời so với vẻ đẹp hình thức.
- Y/c hs nhn xét chiu cao các ch trong câu ng
dng.
- HD viết bảng con: Tốt gỗ, Xấu
- Nhn xét bng con.
- Y/c hs lấy vở tập viết ra viết bài.
- Gv chấm 7 bài nhận xét.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà hoàn thiện bài ở nhà .
- Nghe, nhớ
- Quan sát, nhn xét.
- Tập viết trên bảng
con
- Đọc câu ứng dụng
- Hs nghe, nhớ
- Quan sát, nhn xét
- HS tập viết vào
bảng con.
- Hs viết vào vở tập
viết giống chữ mẫu
- Nghe, nh.
Toán Ôn Luyện
MT : Ôn lại kiến thức buổi chính khóa .
*******************************
Soạn 19/4/2010

Giảng 20/4/2010
Tập đọc + Kể chuyện
Ngời đi săn và con vợn.
I. Mục tiêu:
+ Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các du câu v gi a các cm t.
+ Hiểu nội dung, ý nghĩa: Giết hại thú rừng là tội ác; cần có ý thức bảo vệ môi trờng ( Trả
lời đợc các câu hỏi 1, 2, 4, 5)
- Câu hỏi 3 (**)
- Tăng cờng tiếng việt cho hs (*)
B- Kể chuyện:
- Kể lại đợc từng đoạn câu chuyện theo lời của bác thợ săn, dựa vào tranh minh hoạ sgk
HS khá giỏi biết kể lại câu chuyện theo lời của bác thợ săn.
*TCTV Luyện đọc lại .
II- Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ
- Bảng phụ hớng dẫn luyện đọc.
III- Các hoạt động dạy học
ND v TG H ca GV H ca HS
A. KTBC: - Gọi hs đọc và trả lời câu hỏi Bài hát trồng
cây
- 1 hs thực hiện
B. Bài mới
1. G.thiệu:
2.L.đọc:

* Đọc mẫu
* Đọc từng
câu
* Đọc từng
đoạn trớc

lớp
* Đọc(.)nhóm
*Thi c
* Đọc ĐT
3. Hdẫn tìm
hiểu bài Câu
1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
4- Luyện đọc
lại

- Trực tiếp ( ghi đầu bài)
- Gv ọc mẫu to n b i.
- Y/c hs c tng cõu ni tip, ghi bng t
khú.
+ Hớng dẫn phát âm t khú.(*)
- Hdẫn chia đoạn: 4 đoạn
- Gọi hs đọc nối tiếp đoạn lần 1
- Treo bng ph đọc mẫu, hd hs nêu cách ngắt
nghỉ, nhấn giọng.
- Nếu con thú rừng nào không may gặp bác ta/
thì hôm ấy coi nh ngày tận số.//
Bác nhẹ nhàng rút mũi tên/ bắn trúng vợn
mẹ.//
Máu ở vết thơng rỉ ra/ loang khắp ngực.//
Bác cắn môi/ bẻ gãy nỏ/ và lẳng lặng quay gót
ra về.//

- Hng dn tìm ging c:
+ Đoạn 1: giọng chậm, khoan thai
+ Đoạn 2: giọng hồi hộp
+ Đoạn 3: giọng cảm động xót xa
+ Đoạn 4: giọng buồn rầu, ân hận.
- HD hs c on ln 2 kt hp gii ngha t.
- Chia nhúm y/c hs c on trong nhúm.
- Gi hs thi c on 3
- Cho c lp c ng thanh đoạn 2
Tiết 2
+ Câu 1 sgk?( Nếu con thú rừng nào không
may gặp bác ta thì hôm ấy coi nh ngày tận số
cho thấy bác thợ sặn rất tài giỏi)
+ Câu 2 sgk? ( Vợn mẹ căm ghét ngời thợ săn/
Vợn mẹ thấy ngời đi săn thật độc ác, đã giết
hại nó khi nó đang cần sống để chăm sóc con)
+ Câu 3 sgk? ( Trớc khi chết, vợn mẹ vẫn cố
gắng chăm sóc con lần cuối. Nó nhẹ nhàng đặt
con xuống, vơ vội nắm bùi nhùi gối lên đầu
con, rồi nó hái cái lá to, vắt sữa vào và đặt lên
miệng con. Sau đó, nó nghiến răng, giật phắt
mũi tên ra, hét lên một tiếng thật to rồi ngã
xuống)
+ Câu 4 sgk? ( Bác đứng lặng, chảy nớc mắt,
cắn môi, bẻ gãy nỏ rồi lẳng lặng ra về. Từ đó,
bác không bao giờ đi săn nữa)
+ Câu 5 sgk? ( Không nên giết hại động vật/
Cần bảo vệ động vật hoang dã và môi trờng/
Giết hại động vật là tội ác)
- Chia hs th nh các nhóm y/c c b i trong

nhóm
- Thi đọc trong nhóm
* Kể chuyện
- Gọi hs đọc yêu cầu của phần kể chuyện
+ Chúng ta phải kể lại câu chuyện bằng lời của
- Theo dõi
- Đọc nối tiếp câu, luyn
phỏt õm t khú.
- 4 hs c on.
- Luyn ngt ging
- 4 hs c kết hợp gii
ngha t.
- Đọc nhóm 4
- i din nhúm thi c
- ĐT đoạn 2
- Nghe, suy nghĩ
- Trả lời, hs khác nghe, bổ
sung.
- Hs đọc theo nhóm
- Hs thi đọc
- 1 hs đọc y/c
- Hs trả lời
1. Xác định
yêu cầu: 2

2. Hớng dẫn
kể chuyện
3. Tập kể theo
nhóm:
4. Kể chuyện:

C. Củng cố,
dặn dò:
ai? ( Bằng lời của bác thợ săn)
+ Bác thợ săn là một nhân vật tham gia vào
truyện, vậy khi kể lại truyện bằng lời của bà
khách, cần xng hô nh thế nào?
( Xng là tôi)
- Yêu cầu hs quan sát để nêu nội dung các bức
tranh.
+ Tranh 1: Bác thợ săn tài giỏi vào rừng
+ Tranh 2: Bác thợ săn thấy hai mẹ con nhà v-
ợn ôm nhau trên tảng đá.
+ Tranh 3: Cái chết thảm thơng của vợn mẹ
+ Tranh 4: Nỗi ân hận của bác thợ săn
- Gv chia lớp thành các nhóm nhỏ, mỗi nhóm
4 hs, yêu cầu các nhóm tiếp nối nhau kể
chuyện trong nhóm.
- Gọi 4 hs tiếp nối kể câu chuyện trớc lớp
- Gv nhận xét
- Gọi hs kể lại toàn bộ câu chuyện (**)
- Gv rút ra ý nghĩa ghi bảng gọi hs đọc
- Nhận xét tiết học
- Kể lại câu chuyện cho ngi thõn nghe.
- Hs trả lời
- 4 hs tiếp nối nhau phát
biểu ý kiến.
- Tập kể theo nhóm, các
hs trong nhóm theo dõi và
chỉnh sửa lỗi cho nhau.
- Cả lớp theo dõi và nhận

xét.
- 1,2 hs kể lại toàn bộ câu
chuyện.
- 2, 3 hs nhắc lại
- Nghe, nh.

Toán
Bài toán liên quan đến rút về đơn vị ( tiếp theo)
I. Mục tiêu:
-Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
*TCTV BT2.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập
III. Hoạt động dạy học:
ND & TG HĐ của GV HĐ của HS
A. KTBC:
B. Bài mới
1. Gthiệu:
2. Hdẫn giải
bài toán có
liên quan đến
rút về đơn vị

- Kiểm tra bài làm trong vở bài tập của hs
- Trực tiếp
- GV đa ra bài toán (viêt sẵc trên giấy)
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
+ Để tính đợc 10l đổ đợc đầy mấy can trớc hết
phải tìm gì? (Tìm số lít mật ong trong một can)

- Gv hớng dẫn hs giải bài toán
Tóm tắt: 35 l : 7 can
10 l : . Can?
Bài giải:
Số lít mật ong trong một can là:
35 : 7 = 5 ( l )
Số can cần đựng 10l mật ong là:
10 : 5 = 2 ( can )
Đáp số: 2 can
+ Bài toán trên bớc nào là bớc rút vè đơn vị? (Bớc
tìm số lít trong một can)
+ o sánh sự giống nhau và khác nhau giữa hai bài
- Bày vở bài tập lên bàn
- Theo dõi
- HS quan sát.
- 2 hs đọc bài toán.
- HS nêu.
- Hs nêu
3. Luyện tập
Bài 1 ( T166)
Bài 2 ( T166)
Bài 3 ( T166)
4. Củng cố,
dặn dò:
toán liên quan rút về đơn vị?
+ Vậy bài toán rút vè đơn vị đợc giải bằng mấy b-
ớc? (- Giải bằng hai bớc: Tìm giá trị của một phần
( phép chia ); Tìm số phần bằng nhau của một giá
trị ( phép chia )
- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập

- Gv hớng dẫn hs tóm tắt và giải bài toán
- Yêu cầu hs làm bài vào vở, 1 hs lên bảng làm
- Gọi hs nhận xét bài bạn trên bảng
- Gv nhận xét, ghi điểm
Tóm tắt: 40 kg : 8 túi
15 kg : . túi?
Bài giải:
Số kg đờng đựng trong một túi là:
40 : 8 = 5 ( kg )
Số túi cần để đựng hết 15 kg đờng là:
15 : 5 = 3 ( túi )
Đáp số: 3 túi
- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập
- Gv hớng dẫn hs tóm tắt và giải bài toán
- Yêu cầu hs làm bài vào vở, 1 hs lên bảng làm
- Gọi hs nhận xét bài bạn trên bảng
- Gv nhận xét, ghi điểm
Tóm tắt: 24 cúc áo : 4 cái áo
42 cúc áo : . Cái áo?
Bài giải:
Số cúc áo cần cho một cái áo là:
24 : 4 = 6 ( cúc)
42 cúc áo thì dùng cho số cái áo nh thế là:
42 : 6 = 7 ( cái )
Đáp số: 7 cái áo
- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập
- Phát phiếu bài tập cho hs, yêu cầu hs làm bài
trong phiếu
- Gọi hs lên bảng làm, lớp nhận xét
* Đáp án: a. Đúng c. Sai

b. Sai đ. Đúng
- Nhận xét tiết học
- Dặn hs về nhà làm bài trong vở bài tập
- Chuẩn bị bài giờ sau
- Nhiều hs nhắc lại
- Hs nêu yêu cầu bài
- Theo dõi
- Hs làm bài vào vở, 1
hs lên bảng làm
- Lớp nhận xét
- Hs nêu yêu cầu bài
- Theo dõi
- Hs làm bài vào vở, 1
hs lên bảng làm
- Lớp nhận xét
- Hs nêu yêu cầu bài
- Nhận phiếu, làm bài
trong phiếu
- 1 hs làm bài trên
bảng, lớp nhận xét
- Nghe, nhớ
Thủ công
Làm quạt giấy tròn ( tiết 2)
I. Mục tiêu:
Tơng tự nh tiết 1
II. Chuẩn bị:
- Tranh quy trình.
- Giấy thủ công, chỉ.
III. Hoạt động dạy- học:
ND & TG HĐ của GV HĐ của HS

A. KTBC: 2

B. Bài mới
1. Gthiệu: 1

- Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của hs
- Trực tiếp
- Bày đồ dùng lên bàn
- Theo dõi
2. Thực hành
30

3. Củng cố,
dặn dò: 2

a) Nhắc lại quy trình.
- GV gọi HS nêu lại quy trình.
+ Bứơc 1: Cắt giấy
+ Bớc 2: Gấp dán quạt.
+ Bớc 3: Làm cán quạt và hoàn chỉnh quạt.
-> GVnhận xét.
b) Thực hành:
- GV tổ chức hs thực hành và gợi ý cho hs làm
quạt bằng cách vẽ trớc khi gấp quạt.
- GV quan sát hớng dẫn thêm cho hs.
- GV nhắc: Sau khi gấp phải miết kỹ các nếp
gấp, gấp xong cần buộc chặt chỉ, khi dán cần
bôi hồ mỏng.
- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét tiết học

- Chuẩn bị bài sau.
- 2 hs nêu
- HS nghe
- HS thực hành
- Nghe, nhớ
Chiều
Tiếng việt
MT :Ôn lại kiến thức buổi chính khóa .
*******************************************
Soạn 20/4/2010
Giảng 21/4/2010
: Tập đọc
Cuốn sổ tay
I. Mục tiêu:
-Biết đọc phân biệt lời ngời dẫn chuyện với lời các nhân vật.
+ Nắm đợc công dụng của sổ tay; biết cách ứng xử đúng: không tự tiện xem sổ tay của ng-
ời khác ( Trả lời đợc các câu hỏi trong sgk)
*TCTV Luyện đọc lại
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ hớng dẫn luyện đọc
III- Hoạt động dạy h c
ND v TG H ca GV H ca HS
A. KTBC:
B. Bài mới
1. Gthiệu:
2. L.đọc
* Đọc mẫu
* Đọc từng câu
* Đọc từng
đoạn trớc lớp

*Đọc(.) nhóm
*Thi c
* Đọc ĐT
3.Tìm h.bài:
- Gi hs c v tr li câu hi b i: Ng ời đi ăn
và con vợn
- Nhn xột, cho im.
- Trực tiếp ( ghi đầu bài)
- Gv ọc mẫu to n b i.
- Y/c hs c tng câu ni tip, ghi bng t khú h-
ớng dẫn phát âm (*)
- HD chia on: 4 đoạn
- Y/c hs c nối tiếp từng đoạn
- Treo bng ph, đọc mẫu, hd cách ngt, nghỉ,
nhấn ging.
- HD tìm ging c:
+ Lời của Lân: thể hiện sự ngạc nhiên, không hài
lòng khi căn ngăn Tuấn
+ Lời của Thanh: giọng chậm, nhẹ nhàng, ân cần
+ Lời của Tùng: giọng khẳng định đầy tự tin.
- HD hs c on ln 2 kết hợp giải nghĩa từ
- Chia nhúm y/c hs c tng đoạn trong nhóm
- 1hs c v tr li cõu
hi.
- Theo dõi
- Nghe, theo dõi
- Đọc nối tiếp câu,
luyn phỏt õm t khú.
- 4 hs c nối tiếp


- Luyn ngt ging.
- 4 hs c kết hợp giải
nghĩa từ
- Đọc nhóm 4
- i din nhóm thi c
- Đọc ĐT đoạn 2
Câu 1
Câu 2
Câu 3
4. Luyện đọc
lại.
C. Củng cố,
dặn dò:
- Gi hs thi c cả bài
- Cho c lp c ng thanh đoạn 2

+ Câu 1 sgk: ( Bạn Thanh dùng sổ tay để ghi nội
dung của các cuộc họp, các việc cần làm, những
chuyện lí thú)
+ Câu 2 sgk: ( Va-ni-căng là một nớc nhỏ nhất;
Mô-na-cô là cũng đợc xếp vào loại các nớc nhỏ
nhất, nớc này có diện tích chỉ bằng gần nửa Hồ
Tây ở thủ đô Hà Nội; Nga là nớc rộng nhất thế
giới; Trung Quốc là nớc đông dân nhất thế giới)
+ Câu 3 sgk: ( Vì sổ tay là của riêng mỗi ngời,
trong đó có thể ghi những điều bí mật mà không
muốn cho ngời khác biết. Xem trộm sổ tay của
ngời khác là mất lịch sự, thiếu tôn trọng ngời
khác và chính bản thân mình)
- Gv rút ra nội dung ghi bảng

- Y/c hs nhắc lại.
- Yêu cầu hs luyện đọc bài trong nhóm
- Tổ chức cho hs thi đọc hay
- Nhận xét, tuyên dơng những hs đọc hay
- Nhn xét gi hc.
- Dn hs v nh học bài. Chu n b b i sau.
- Nghe, suy nghĩ
- Trả lời, hs khác nghe,
bổ sung
- 2 hs đọc
- Hs luyện đọc trong
nhóm
- Hs thi đọc
- Nghe, nh
Tiết 2: Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu:
-Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
- Biết tính giá trị cảu biểu thức số.
*TCTV BT 2.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập
III. Hoạt động dạy học:
ND & TG HĐ của GV HĐ của HS
A. KTBC:
B. Bài mới
1. Gthiệu: 2.
Luyện tập
Bài 1 (T167)


Bài 2 (T167)
- Gọi hs nêu các bớc giải toán rút về đơn vị
- Gv nhận xét, đánh giá
- Trực tiếp
- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập
- Gv hớng dẫn hs tóm tắt và giải
- Yêu cầu hs làm bài vào vở, 1 hs lên bảng làm
- Gọi hs nhận xét bài bạn trên bảng
- Gv nhận xét, ghi điểm
Tóm tắt: 48 cái đĩa : 8 hộp
30 cái đĩa : hộp?
Bài giải
Số đĩa có trong mỗi hộp là:
48 : 8 = 6 (đĩa)
Số hộp cần để đựng hết 30 đĩa là:
30 : 6 = 5 (hộp)
- 2 hs thực hiện
- Theo dõi
- Hs nêu yêu cầu bài
tập
- Theo dõi
- Hs làm bài vào vở, 1
hs lên bảng làm
- Lớp nhận xét

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×