Tải bản đầy đủ (.doc) (125 trang)

Giáo án Đại 9 học kỳ I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (826.18 KB, 125 trang )

GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 Năm học 2009-2010

Ngày soạn : 01/08/2009
Chương I CĂN BẬC HAI .CĂN BẬC BA
Tiết 1 : §1.CĂN BẬC HAI
Lớp Ngày dạy Học sinh vắng mặt Ghi chú
I - Mục tiêu cần đạt
1.Kiến thức:
* Kiến thức chung:
- nắm được định nghĩa, kí hiệu về căn bậc hai số học của một số khơng âm
- biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để
so sánh các số.
* Kiến thức trọng tâm :
- Nắm vững định nghĩa căn bậc hai số học, biết cách so sánh căn bậc hai số học dựa
vào định lí.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng khai phương, so sánh căn bậc hai
3.Tư Tưởng:
- phát huy tính tư duy, lơgíc, khoa học
II - Phương Pháp
1. Nêu và giải quyết vấn đề
2. Vấn đáp
3. Phát huy tính tích cực của học sinh
III - Đồ dùng dạy học
Thước kẻ, bảng phụ, bảng nhóm
IV - Tiến trình bài dạy
Bước 1: Ổn định lớp (1’)
Bước 2: Kiểm tra bài cũ :
Bước 3: Nội dung bài mới
* Phần khởi động(3’): GV giới thiệu chương trình tốn 9 và nội dung chương I:
Đại số lớp 9 gồm 4 chương trình


Chương I: Căn bậc hai, căn bậc ba
Chương II: Hàm số bậc nhất
Chương III: Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.
Chương IV: Hàm số y = ax
2
. Phương trình bậc hai một ẩn.
Giới thiệu chương I: Ở lớo 7 chúng ta biết khái niệm về căn bậc hai. Trong
chương trình I ta sẽ đi sâu nghiên cứu các tính chất, các phép biến đổi của căn
___________________________________________________________________
Trường THCS Kim Đồng-Thạch An- Cao Bằng Giáo viên Vũ Thanh Thuỷ
1
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 Năm học 2009-2010

bậc hai. Được giới thiệu về cách tìm căn bậc hai, căn bậc ba. Nội dung bài hôm
nay là “căn bậc hai "
* Phần nội dung kiến thức:
TG Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức cần khắc sâu
15' GV: u cầu hs nhắc lại các nội dung:
Hỏi: hãy nêu đònh nghóa căn bậc hai
của một số a không âm?
-Với số a dương, có mấy căn bậc
hai? Cho ví dụ
HS: Căn bậc hai của một số a không
âm là số x sao cho x
2
= a
-Với số a dương có đúng hai căn bậc
hai là hai số đối nhau là
a
;-

a
? Hãy viết dạng kí hiệu
Nếu a = 0; số 0 có mấy căn bậc hai?
HS: Với a = 0, số 0 có một căn bậc
hai là 0 ;
0
= 0
Hỏi: Tại sao số âm không có căn
bậc hai?
HS: Số âm không có căn bậc hai vì
bình phương mọi số đều không âm
GV yêu cầu HS làm ?1
GV giới thiệu đònh nghóa căn bậc hai
số học của số a ( với a ≥ 0) như sgk
GV: trên cơ sở VD phân tích chú ý :
với a

0
- nếu x =
a
thì x

0 và x
2
= a
- nếu x

0 và x
2
= a thì x =

a
1.Căn bậc hai số học
?1 (SGK-4)
a,
39 =
; -
39 −=
b,
3
2
9
4
;
3
2
9
4
−=−=
c,
25,0
= 0,5 ; -
25,0
= -0,5
d,
2
;
2−
* Định nghĩa :(SGK-4)
VD1:
CBHSH của 4 là

4
(=2)
CBHSH của 5 là
5

* chú ý :
___________________________________________________________________
Trường THCS Kim Đồng-Thạch An- Cao Bằng Giáo viên Vũ Thanh Thuỷ
2
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 Năm học 2009-2010

18'
GV: ghi sẵn ?2 lên bảng phụ
hướng dẫn hs làm ý a
HS: lên bảng thực hiện ý b,c,d
GV nhận xét
Giới thiệu: phép toán tìm căn bậc
hai số học của một số không âm gọi
là phép khai phương.
Ta đã biết phép trừ là phép toán
ngược của phép cộng, phép chia là
phép toán ngược của phép nhân.
Vậy phép khai phương là phép toán
ngược của phép toán nào?
HS: Phép toán khai phương là phép
toán ngược của phép bình phương
? để khai phương một số ta có thể
dùng dụng cụ gì?
HS: Để khai phương một số ta có
thể dùng máy tính bỏ túi.

GV: Ngoài ra còn có thể dùng bảng
số
GV: u cầu hs thẹc hiện ?3
? với hai số nếu 4 < 9 hãy so sánh
4

9
?
0 < 4 so sánh
0

4
?
HS: so sánh
GV: nếu a < b hãy so sánh
a

b
?
sau đó chốt lại bằng định lí
với a

0 : x =
a
<=> x

0
x
2
= a

?2 (SGK-5)
a,
749 =
vì 7

0 và 7
2
= 49
b,
864 =
vì 8

0 và 8
2
= 64
c,
981 =
vì 9

0 và 9
2
= 81
d,
1,121,1 =
vì 1,1

0 và 1,1
2
=
1,21

?3 (SGK-5)
a,
864 =
;
864 −=−
b,
981 =
;
981 −=−
c,
1,121,1 =
;
1,121,1 −=−
2. So sánh các căn bậc hai số học
* Định lí :
với a, b

0 ,ta có :
___________________________________________________________________
Trường THCS Kim Đồng-Thạch An- Cao Bằng Giáo viên Vũ Thanh Thuỷ
3
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 Năm học 2009-2010

GV: nêu ví dụ và hướng dẫn hs trình
bày mẫu
GV: ghi sẵn đề bài
HS: lên bảng trình bày
GV: gọi hs nhận xét, sửa chữa (nếu
sai)
GV: u cầu hs thực hiện theo nhóm,

đại diện trình bày
a < b <=>
a
<
b

* VD2 :(SGK-5)
giải :
a, vì 1 < 2 nên
21 <
b, vì 4 <5 nên
54 <
vậy 2 <
5
?4 (SGK-6)
a) ta có 16 > 15 =>
16
>
15
=> 4 >
15
b) ta có 11 > 9 =>
11
>
9
=>
11
> 3
VD 3 : (SGK-6)
a, vì x


0 nên
4x2x ><=>>
<=> x > 4
b, vì x

0 nên
1x1x <<=><
<=> x < 1
vậy 0
1x
<≤
?5 (SGK-6)
a) vì x
0≥
nên:
x
> 1 <=>
x
>
1
⇔ x >1
b) với x ≥ 0 ta có
x
< 3 <=>
x
<
9
⇔ x < 9
vậy 0 ≤ x < 9

Bước 4: Củng cố bài giảng (5')
GV: ghi sẵn đề bài lên phiếu học tập:
các khẳng định sau đúng hay sai
a, Căn bậc hai của 0,36 là 0,6 S
b,
6,036,0 =
Đ
c,
6,036,0 ±=
S
d, căn bậc hai cảu 0,36 là 0,06 S
Bước 5: Hướng dẫn học sinh học và làm bài ở nhà (2')
- Nắm vững đònh nghóa căn bậc hai số học của a ≥ 0, phân biệt với căn bậc hai
của số a không âm, biết cách viết đònh nghóa theo ký hiệu.
___________________________________________________________________
Trường THCS Kim Đồng-Thạch An- Cao Bằng Giáo viên Vũ Thanh Thuỷ
4
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 Năm học 2009-2010

- Nắm vững đònh nghóa so sánh các căn bậc hai số học, hiểu các ví dụ áp
BT: 1, 2,3, 4 (trang 6, 7 sgk).
VI - Tự rút kinh nghiệm sau giờ giảng



Ngày soạn : 02/08/2009
Tiết 2: §2. CĂN THỨC BẬC HAI
VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC
AA =
Lớp Ngày dạy Học sinh vắng mặt Ghi chú

I - Mục tiêu cần đạt
1.Kiến thức:
* Kiến thức chung:
- Hs biết cách tìm điều kiện xác định ( hay điều kiện có nghĩa) của
A
và có kĩ
năng thực hiện điều đó khi biểu thức A khơng phức tạp.
- Nắm được định lí
aa
2
=
và hằng đẳng thức
AA =

* Kiến thức trọng tâm:
- nắm vững định nghĩa căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
AA =

2. Kĩ năng:
- vận dụng định lí
aa
2
=
và hằng đẳng thức
AA
2
=
để rút gọn biểu thức
3.Tư Tưởng:
- phát huy tính tích cực, tư duy, khoa học

II - Phương Pháp
1. Nêu và giải quyết vấn đề
2. Vấn đáp
3. Phát huy tính tích cực của học sinh
III - Đồ dùng dạy học
Thước kẻ, bảng phụ
IV - Tiến trình bài dạy
Bước 1: Ổn định lớp (1’)
___________________________________________________________________
Trường THCS Kim Đồng-Thạch An- Cao Bằng Giáo viên Vũ Thanh Thuỷ
5
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 Năm học 2009-2010

Bước 2: Kiểm tra bài cũ (5’):
Hỏi: Đònh nghóa căn bậc hai số học của a. Viết dưới dạng kí hiệu
- Các khẳng đònh sau đúng hay sai?
a) Căn bậc hai của 64 là 8 và -8
b)
64
= ± 8
c) (
3
)
2
= 3
a) Đ
b) S
c) Đ
Bước 3: Nội dung bài mới
* Phần khởi động(2’):

GV: đvđ : Một số bất kì dưới dấu căn bao giờ cũng khơng âm, đối với một biểu
thức thì cần có điều kiện gì ?
* Phần nội dung kiến thức:
TG Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức cần khắc sâu
13'
GV: vẽ sẵn H.2 lên bảng phụ, u cầu
hs làm ?1
? ABCD là HCN nên ABC có gì
đặc biệt ?
HS:  vng
? muốn tính cạnh AB ta làm thế nào ?
GV: u cầu hs áp dụng định lí Pitago
để tính AB
HS: thực hiện
GV giới thiệu
2
x25 −
là căn thức
bậc hai của 25 – x2 còn
2
x25 −

biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới
căn
GV: yêu cầu HS đọc phần tổng quát
GV:
a
chỉ xác đònh được nếu a ≥ 0
Vậy
A

xác đònh (hay có nghóa)
Khi A lấy các giá trò không âm
A
xác đònh ⇔ A ≥ 0
GV: nêu ví dụ
1.Căn thức bậc hai
?1 (SGK-8)
Trong tam giác vuông ABC
AB
2
+ BC
2
= AC
2
(Đlý Pitago)
AB
2
+ x
2
= 5
2
AB
2
= 25 – x
2

=> AB =
2
x25 −
(Vì AB >0)

* Tổng qt : (SGK-8)
VD1 :
x5
là căn thức bậc hai của 5x
x5
xđ khi 5x

0 tức x

0
vậy x

0 thì
x5

___________________________________________________________________
Trường THCS Kim Đồng-Thạch An- Cao Bằng Giáo viên Vũ Thanh Thuỷ
6
GIO N I S 9 Nm hc 2009-2010

18'
? vi x = 2 biu thc ly giỏ tr no ?
x = -1
HS: vi x = 2 :
102.5 =
vi x = -1 :
x5
khụng x
GV: cho hs lm ?2
? vi giỏ tr no ca x thỡ

x25
x ?
HS: thc hin ti ch
GV: yờu cu hs thc hin ?3
GV: ghi sn bi lờn bng ph
? Hóy nhn xột quan h gia a v
2
a
?
? mt s bỡnh phng -> khai phng
cú kt qu ntn i vi s ban u ?
HS: ging nhau i vi s ban u >0
, i nhau nu s ban u <0
GV: cht li : mt s khi bỡnh phng
ri khai phng cha chc ó ra s
ban u.
? vi a bt kỡ
2
a
= ?
GV: gii thiu nh lớ v hng dn
hs chng minh nh lớ trờn c s nh
ngha CBHSH
? chng minh CBHSH ca a
2
bng
giỏ tr tuyt i ca a ta cn chng
minh iu kin gỡ ?
HS:






=

2
2
aa
0a
GV: nờu bi
HS: thc hin theo nhúm v trỡnh by
kt qu
?2 (SGK-8)
x25
xaực ủũnh khi 5 2x 0
- 2x -5
2
5
x
vy vi
2
5
x
thỡ
x25
xỏc nh
2. Hng ng thc
AA
2

=
?3 (SGK-8)
a -2 -1 0 2 3
2
a
4 1 0 4 9
2
a
2 1 0 2 3
* nh lớ (SGK-9)
vi

a ,
2
a
=
a
Chng minh
Theo nh ngha giỏ tr tuyt i thỡ
a


0
- Neỏu a 0 thỡ a = a
=> a
2
= a
2

- Neỏu a < 0 thỡ a = -a

=> a
2
= (- a
2
) = a
2
Vaọy a
2
= a
2
vụựi moùi a.
VD2 :
a)
2
)1,0(
= 0,1= 0,1
___________________________________________________________________
Trng THCS Kim ng-Thch An- Cao Bng Giỏo viờn V Thanh Thu
7
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 Năm học 2009-2010

GV: nêu ví dụ 3
hướng dẫn hs thực hiện ý a
HS: thực hiện ý b
GV: dựa vào Vd 3 nêu chú ý
HS: đọc nội dung chú ý sgk
GV: nêu vd, hướng dẫn hs thực hiện
b)
2
11(

= 11= 11
c)
2
)4,0(−
= -0,4
= -(-0,4) = 0,4
d,
77)7(
2
−=−−=−−
VD3 :(SGK-9)
Giải
2
)12( −
=
12 −
=
2
-1
(vì
2
-1>0)
2
)52( −
=
52 −
=
5
-2
(vì

5
>2)
* chú ý (SGK- 10)
VD4 :
a)
2
)2x( −
với x ≥ 2
2
)2x( −
= x -2= x-2
vì x ≥ 2 nên x - 2≥ 0
b)
6
a
với a<0
6
a
=
23
)a(
= a
3

Vì a< 0 => a
3
<0
=> a
3
= - a

3
vậy
6
a
= - a
3
với a<0
Bước 4: Củng cố bài giảng (5')
Bài 8 (SGK-10)
a,
( )
323232
2
−=−=−
b,
( )
311113113
2
−=−=−
c) 2
2
a
= a a= 2a vì a ≥ 0
d) 3
2
)2a( −
= 3 a -2= 3 (2-a)
vì a-2 < 0
Bước 5: Hướng dẫn học sinh học và làm bài ở nhà (1')
-HS cần nắm vững điều kiện

A
có nghóa, hằng đẳng thức
AA
2
=
___________________________________________________________________
Trường THCS Kim Đồng-Thạch An- Cao Bằng Giáo viên Vũ Thanh Thuỷ
8
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 Năm học 2009-2010

- Chứng minh được đònh lí :
2
a
=
a
với mọi a.
- Bài tập về nhà : 6,7,9,10 tr10,sgk.
- Tiết sau luyện tập
VI - Tự rút kinh nghiệm sau giờ giảng



Ngày soạn : 03/08/2009
Tiết 3: LUYỆN TẬP
Lớp Ngày dạy Học sinh vắng mặt Ghi chú
I - Mục tiêu cần đạt
1.Kiến thức:
* Kiến thức chung:
- củng cố các kiến thức về căn thức bậc hai, hằng đẳng thức
AA

2
=
* Kiến thức trọng tâm:
- Nắm chắc hằng đẳng thức thơng qua các bài tập
2. Kĩ năng:
- rèn kĩ năng tìm điều kiện của x để căn thức có nghĩa, vận dụng hằng đẳng thức
AA
2
=
để rút gọn biểu thức
- hs được luyện tập về phép khai phương để tính giá trị biểu thức số, phân tích đa
thức thành nhân tử, giải phương trình
3.Tư Tưởng:
- phát huy tính độc lập, sáng tạo, khoa học
II - Phương Pháp
1. gợi mở
2. Vấn đáp
3. Phát huy tính tích cực của học sinh
III - Đồ dùng dạy học
Thước kẻ, bảng phụ
___________________________________________________________________
Trường THCS Kim Đồng-Thạch An- Cao Bằng Giáo viên Vũ Thanh Thuỷ
9
GIO N I S 9 Nm hc 2009-2010

IV - Tin trỡnh bi dy
Bc 1: n nh lp (1)
Bc 2: Kim tra bi c (10):
? Nêu điều kiện để
A

có nghĩa?
Chữa bài tập 12(a,b) trang 11.
Tìm x để mỗi căn sau có nghĩa:
a)
2 7x +
b)
3 4x +
? Điền vào chỗ ( ) để đợc khẳng định đúng.
2



A

= =


Chữa bài tập 8 SGK
Rút gọn các biểu thức sau?
( )
2
2 3
Bc 3: Ni dung bi mi
GV: v: cng c li kin thc v cn thc bc hai v hng ng thc
AA
2
=
ta s gii cỏc bi tp cú liờn quan.
* Phn ni dung kin thc:
TG Hot ng ca thy v trũ Ni dung kin thc cn khc sõu

10' GV: ghi sn bi lờn bng ph
? tỡm x ta phi lm ntn?
HS: ỏp dng
AA
2
=
GV: hng dn hs thc hin mt y
Cỏc ý cũn li hs lờn bng trỡnh by
GV: cht li :
+ tỡm x trờn thc cht l gii
Bi 9 (SGK-11)
a,
7x;7x
7x
7x
21
2
===>
=<=>
=
b,
8x
2
=
8x;8x
8x
21
===>
=<=>
c,

6x4
2
=
3x;3x
3x6x26x2
21
===>
=<=>=<=>=<=>
d,
12x9
2
=
4x;4x
4x12x3
21
===>
=<=>=<=>
___________________________________________________________________
Trng THCS Kim ng-Thch An- Cao Bng Giỏo viờn V Thanh Thu
10
GIO N I S 9 Nm hc 2009-2010

6'
5'
5'
phng trỡnh v ỏp dng hng ng
thc
AA
2
=

+ cn bin i biu thc di du
cn cú dng bỡnh phng
GV: nờu yờu cu : tớnh
) 16. 25 196. 49a
+
2
)36: 2.3 .18 169b
? Hãy nêu thứ tự thực hiện phép tính ở
các biểu thức trên?
GV yêu cầu HS tính giá trị mỗi biểu
thức a, b
GV: Gọi tiếp hai HS lên bảng trình
bày câu c) và câu d).
GV: nờu bi ( bng ph)
? mi cn thc cú ngha thỡ biu
thc di du cn phi tho món iu
kin gỡ ?
HS: biu thc di du cn khụng õm
GV: hng dn hs thc hin
GV: nờu bi
GV: hng dn hs ỏp dng hng ng
thc thc hin
Bi 11 (SGK-11)
) 16. 25 196. 49a
+
= 4 . 5 +14 : 7
= 20 + 2 = 22
2
)36: 2.3 .18 169b
= 36 : 18 13

= 2 13 = -11
c)
81 9 3= =
d)
2 2
3 4 25 5+ = =
Bi 12 (SGK-11)
c,
1
1 x +
có nghĩa

1
1 3 +
> 0

-1 + 3 > 0

x > 1
( ) ( )
1 3x x
có nghĩa

(x 1)(x 3)

0

1 0
3 0
x

x





hoặc
1 0
3 0
x
x






1
3
x
x





hoặc
1
3
x

x






x

3 hoặc x

1
Vậy
( ) ( )
1 3x x
có nghĩa khi và
chỉ khi x

3 hoặcx

1
Bi 13 (SGK-11)
a,
a5a2a5a2a5a2
2
==
= -7a (a <0)
b,
6 2
5 4 3a a

, với a < 0
=
( )
2
3 3
5 2 3a a
___________________________________________________________________
Trng THCS Kim ng-Thch An- Cao Bng Giỏo viờn V Thanh Thu
11
GIO N I S 9 Nm hc 2009-2010

6'
GV: cht li : khi b du giỏ tr tuyt
i phi lu ý biu thc trong du
dng hay õm
GV: nờu bi, hng dn hs phõn
tớch a thc thnh nhõn t
HS: lờn bng trỡnh by
=
3 3
5 2 3a a
=
3 3
10 3a a
=
3
13a
Bi 14 (SGK-11)
a,
2

x
- 3 =
2
x
-
( )
2
3
=
( ) ( )
3 3x x +
b,
2
5
5
x
x

+
với x

-
5
=
( ) ( )
5 5
5
x x
x
+

+
= x -
5
Bc 4: Cng c bi ging : trong quỏ trỡnh luyn tp
Bc 5: Hng dn hc sinh hc v lm bi nh (1')
- Ôn tập lại kiến thức của bài 1 và bài 2
- Luyện tập lại một số dạng bài tập nh: tìm điều kiện để biểu thức có nghĩa, rút
gọn biểu thức, phân tích đa thức thành nhân tử.
- Bài tập về nhà: cỏc bi tp cũn li (SGK) và 12, 14, 15, 16, 17 (SBT)
VI - T rỳt kinh nghim sau gi ging



___________________________________________________________________
Trng THCS Kim ng-Thch An- Cao Bng Giỏo viờn V Thanh Thu
12
GIO N I S 9 Nm hc 2009-2010

Ngy son : 10/08/2009
Tit 4 : Đ3. LIấN H GIA PHẫP NHN V PHẫP KHAI
PHNG
Lp Ngy dy Hc sinh vng mt Ghi chỳ
I - Mc tiờu cn t
1.Kin thc:
* Kin thc chung:
- HS nắm đợc nội dung và cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép nhân và
phép khai phơng.
* Kin thc trng tõm:
- Hs nm vng 2 quy tc : khai phng mt tớch v nhõn cỏc cn bc hai
2. K nng:

- Có kĩ năng dùng quy tắc khai phơng một tích và nhân các căn bậc hai, trong
tính toán và biến đổi biểu thức.
3.T Tng:
- Phỏt huy tớnh sỏng to, c lp, t duy lụgớc
II - Phng Phỏp
1. Nờu v gii quyt vn
2. Vn ỏp
3. Phỏt huy tớnh tớch cc ca hc sinh
III - dựng dy hc
Thc k, bng ph
IV - Tin trỡnh bi dy
Bc 1: n nh lp (1)
Bc 2: Kim tra bi c
Kiểm tra viết (10 phút)
Đề bài
Câu1 : (3đ) Chọn các số thích hợp dới
đây
điền vào ô trống?
a, Căn bậc hai số học của là
3
4
b, Căn bậc hai của là

0,4
c, Số không có căn bậc hai.
d, Căn bậc hai số học cu là 0,5
( Các số cho là
9 9 1
; ;0,16;
16 16 4


)
Câu 2 :(3đ) Tính
a,
( )
2
5
b,
( )
2
5 2
c,
( )
2
2 5
d,
9 4 5
Câu 3: (2đ) Tìm x để
5
2x
cú nghĩa?
Câu 4 :(2đ) Tìm x biết
2x
< 6
___________________________________________________________________
Trng THCS Kim ng-Thch An- Cao Bng Giỏo viờn V Thanh Thu
13
GIO N I S 9 Nm hc 2009-2010

Bc 3: Ni dung bi mi

GV: V : liờn h gia phộp nhõn v phộp khai phng cú tớnh cht gỡ?
* Phn ni dung kin thc:
TG Hot ng ca thy v trũ Ni dung kin thc cn khc sõu
10'
18'
GV: yờu cu hs thc hin
Gv đây là 1 trờng hợp cụ thể tổng quát
ta phải chứng minh định lí.
GV gọi hs đọc định lí SGK
Gv hớng dẫn hs chứng minh.
? Với a

0 ; b

0 em có nhận xét gì
về
; ;a b a b
?
? Để chứng minh
a b
là CBHSH của
ab ta làm thế nào?
HS:
0b.a
v
b.a)b.a(
2
=
? Hóy chng minh
0b.a

? tớnh
?)b.a(
2
=
GV: gii thớch chỳ ý nh sgk
GV: Theo nội dung định lí trên với hai
số a và b không âm cho phép ta suy
luận theo 2 chiều ngợc nhau . Do đó
ta có các quy tắc sau:
GV: yờu cu hs c quy tc, hng
dn hs vn dng qua vớ d 1
HS: ng ti ch thc hin
GV: cú th thay VD1 bng 2 phộp
tớnh:
a,
49.21,1.16
b,
360.4,6
GV: ghi sn yờu cu ?2
HS: mi dóy thc hin mt ý , i
din trỡnh by kt qu
GV: gii thớch v cho hs c quy tc
sgk
1.nh lớ
?1 (SGK-12)
16.25 400 20= =
16. 25 4.5 20= =
Vậy:
16.25 16. 25=
* nh lớ :

vi 2 s a,b

0, ta cú
b.ab.a =
Chng minh:

0; 0a b
nên
a b
xỏc nh v
a b


0
Có (
a b
)
2
=
( ) ( )
2 2
.a b
=ab
Vậy
a b
là CBHSH của ab tức là
ab
=
a b
* Chỳ ý : (SGK-13)

2.p dng
a,quy tc khai phng mt tớch
(SGK-13)
VD1:
a,
25.44,1.4925.44,1.49 =
= 7. 1,2 . 5 = 42
b,
400.8140.810 =
= 9.20 = 180
?2 (SGK-13)
a,
0,16.0,64.225 0,16. 0,64. 225=
= 0,4.0,8.15 = 4,8
b,
250.360 25.36.100=

= 5.6.10 = 300
b, Quy tc nhõn cỏc cn thc bc
hai
VD2: tớnh
___________________________________________________________________
Trng THCS Kim ng-Thch An- Cao Bng Giỏo viờn V Thanh Thu
14
GIO N I S 9 Nm hc 2009-2010

- a vớ d ỏp dng quy tc v hng
dn hs thc hin
GV: ghi sn ?3 lờn bng ph
HS: tho lun theo nhúm

- i din cỏc nhúm trỡnh by v nhn
xột chộo
GV: sa sai cho hs nu cú
GV: vi A, B l cỏc biu thc

0 thỡ
nh lớ trờn vn ỳng
GV: nờu vớ d v hng dn hs thc
hin
? cú th rỳt gn
42
ba9
theo cỏch
khỏc ntn?
GV: yờu cu hs thc hin ?4
HS: lờn bng thc hin
GV: gi hs khỏc nhn xột
a,
1010020.520.5 ===
b,
2
)2.13(10.52.3,110.52.3,1
==
= 13.2 = 26
?3 (SGK-14)
a,
15)5.3(25.3.375.375.3
2
====
b,

9,4.72.209,4.72.20 =
=
2
)7.12(49.144 =
= 84
* Chỳ ý: (SGK-14)
0B;0A
B.AB.A =
( )
AA
2
=
VD3: (SGK-14)
?4 (SGK-14)
a,
2233
a.a.36a.a.12.3a12.a3
==
=
2
a6
b,
ab8b.a.64ab.32.a2
222
==
vỡ
( )
0b,a
Bc 4: Cng c bi ging (5')
? Phát biểu định lí liên hệ giữa phép nhân và phép khai phơng?

Lu ý đây còn gọi là định lí khai phơng một tích hay nhân các căn thức bậc hai.
Giáo viên cho học sinh hoạt động nhóm làm bài 17 (SGK tr 14)Tính:
1.
0,09.64
= 2,4 2.
( )
2
4
2 7
= 28
3.
12,1.360
= 66 4.
2 4
2 .3
= 18
Bc 5: Hng dn hc sinh hc v lm bi nh (1')
- Nm chc quy tc khai phng
- BTV : 17 - 21 (SGK-15)
VI - T rỳt kinh nghim sau gi ging


Ngy son : 15/08/2009
___________________________________________________________________
Trng THCS Kim ng-Thch An- Cao Bng Giỏo viờn V Thanh Thu
15
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 Năm học 2009-2010

Tiết 5 : LUYỆN TẬP
Lớp Ngày dạy Học sinh vắng mặt Ghi chú

I - Mục tiêu cần đạt
1.Kiến thức:
* Kiến thức chung:
- Củng cố cho hs kó năng dùng các qui tắc khai phương 1 tích và nhân các căn
thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức .
* Kiến thức trọng tâm:
- Khắc sâu quy tắc khai phương một tích, nhân căn thức bậc hai qua bài tập
2. Kĩ năng:
- tập cho hs cách tính nhẩm, tính nhanh vận dụng làm bài tập chứng minh, rút
gọn, tìm x và so sánh hai biểu thức.
3.Tư Tưởng:
- Phát triển tư duy lơgíc, sáng tạo, khoa học
II - Phương Pháp
1. Nêu và giải quyết vấn đề
2. Vấn đáp
3. Phát huy tính tích cực của học sinh
III - Đồ dùng dạy học
Thước kẻ, bảng phụ, bảng nhóm
IV - Tiến trình bài dạy
Bước 1: Ổn định lớp (1’)
Bước 2: Kiểm tra bài cũ (8’):
? Phát biểu đònh lý liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương ?
Tính :
)0a(a36,0;32
242
<
ĐS: 18 ; - 0,6a
? Phát biểu qui tắc khai phương một tích và qui tắc nhân các căn bậc hai
Tính :
5,1.5.7,2

)0a(a3a45.a5 ≥−
ĐS: 4,5 ; 13a
Bước 3: Nội dung bài mới
TG Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức cần khắc sâu
___________________________________________________________________
Trường THCS Kim Đồng-Thạch An- Cao Bằng Giáo viên Vũ Thanh Thuỷ
16
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 Năm học 2009-2010

5'
10'
10'
10'
GV: ghi sẵn đề bài
Khai phương tích : 12.30.40 được
A. 1200 B.120
C. 12 D.240
Hãy chọn kết quả đúng
HS: thảo luận và đưa ra kết quả
- giải thích:
100.14440.30.12 =
=
12010.12100.144 ==
GV: nêu u cầu đề bài
? Nhìn vào đề bài có nhận xét gì về
các biểu thức dưới dấu căn ?
GV : Hãy biến đổi hằng đẳng thức
rồi tính.
GV: u cầu 2 hs lên bảng thực hiện,
mỗi hs một ý

GV gäi HS ®äc yªu cÇu bµi 24- SGK.
? Mn rót gän biỴu thøc c¨n bËc hai
ta thêng lµm ntn ?(§a vỊ d¹ng
2
A A=
).
? ë bµi nµy ta lµm ntn ?
GV: Cã thĨ lµm nh sau:
2 2
4(1 6 9 )x x+ +
= 2.
2
1 6 9x x+ +
= 2.
2 2
(1 3 ) 2.(1 3 ) .x x+ = +
? Nªu c¸ch tÝnh gi¸ trÞ cđa biĨu thøc
t¹i gi¸ trÞ cđa biÕn ?
? để tìm x ta làm ntn?
HS: vận dụng định nghĩa căn bậc hai
GV: gợi ý cách 2:
x16
=8

x.16
= 8
⇔ 4
x
= 8


x
= 2
⇔ x = 4
GV: u cầu hs thực hiện ý d
GV: bổ sung thêm ý g
Bài 21 (SGK-15)
Bài 22 (SGK-15)
a,
22
1213 −
=
)1213)(1213( +−

=
25
= 5
b,
22
817 −
=
)817)(817( +−

=
9.25
=
2
)3.5(
= 15
Bài 24 (SGK-15)
a)

2 2
4(1 6 9 )x x+ +
t¹i x = -
2
.
Ta cã:
2 2
4(1 6 9 )x x+ +
=
2
2 2 2
2 (1 3 ) 2(1 3 ) .x x
 
+ = +
 
T¹i x = -
2
, ta cã:
2.
2
1 3.( 2)
 
+ −
 
= 2. (1 - 6
2
+ 18)
Bài 25 (SGK-16)
a,
x16

= 8
⇔ 16x = 8
2
⇔ 16x =64 ⇔ x = 4
d)
2
)x1(4 −
- 6 = 0

2
)x1(.4 −
- 6 = 0
⇔ 2.1-x-6 = 0
⇔ 2.1-x= 6
⇔ 1-x = 3
⇔ 1-x = 3 hoặc 1-x = - 3
___________________________________________________________________
Trường THCS Kim Đồng-Thạch An- Cao Bằng Giáo viên Vũ Thanh Thuỷ
17
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 Năm học 2009-2010

g)
10x −
= -2
Vô nghiệm vì căn bậc 2 của một số
không âm với mọi x.
⇔ x
1
= -2 x
2

= 4
Bước 4: Củng cố bài giảng:
nhắc lại một số dạng bài đã chữa
Bước 5: Hướng dẫn học sinh học và làm bài ở nhà (1')
Xem lại các bài tập đã làm trên lớp
- Bài tập 22 (c,d)24(b)25(b,c)27 sgk tr 15,16
- Bài 30 tr 7, SBT.
VI - Tự rút kinh nghiệm sau giờ giảng



Ngày soạn : 15/08/2009
Tiết 6 : §4.LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP
KHAI PHƯƠNG
Lớp Ngày dạy Học sinh vắng mặt Ghi chú
I - Mục tiêu cần đạt
1.Kiến thức:
* Kiến thức chung:
- Hs nắm được nội dung và cách chứng minh đònh lý về liên hệ giữa phép chia
và phép khai phương
* Kiến thức trọng tâm:
- từ định lí nắm vững các quy tắc khai phương một thương và chia hai căn thức bậc
hai.
2. Kĩ năng:
___________________________________________________________________
Trường THCS Kim Đồng-Thạch An- Cao Bằng Giáo viên Vũ Thanh Thuỷ
18
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 Năm học 2009-2010

- Có kó năng dùng các quy tắc khai phương1 thương và chia hai căn bậc hai

trong tính toán và biến đổi biểu thức.
3.Tư Tưởng:
- phát huy tính tư duy lơgic, sáng tạo
II - Phương Pháp
1. Nêu và giải quyết vấn đề
2. Vấn đáp
3. Phát huy tính tích cực của học sinh
III - Đồ dùng dạy học
Thước kẻ, bảng phụ, bảng nhóm
IV - Tiến trình bài dạy
Bước 1: Ổn định lớp (1’)
Bước 2: Kiểm tra bài cũ (5’):
? Tìm x biết :
x4
=
5
? So sánh 4 và 2.
3
a,
x4
=
5
⇔ 4x = (
5
)
2
⇔ 4x = 5
⇔ x =
4
5

b,ta có 2 >
3

 2.2 > 2.
3
 4 > 2.
3
Bước 3: Nội dung bài mới
* Phần khởi động :
GV: ĐVĐ: ở giờ trước chúng ta đã tìm hiểu về liên hệ giữa phép nhân và phép khai
phương. Tiết học hơm nay chúng ta cùng tìm hiểu về liên hệ giữa phép chia và
phép khai phương.
* Phần nội dung kiến thức:
TG Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức cần khắc sâu
10'
GV: u cầu hs tính và so sánh
HS: đứng tại chỗ thực hiện
GV: Nh vËy víi hai sè cơ thĨ ta ®·
1.Định lí:
?1 (SGK-16)
25
16
=
2
5
4







=
5
4
25
16
=
5
4
5
4
2
2
=
vậy
25
16
=
25
16
___________________________________________________________________
Trường THCS Kim Đồng-Thạch An- Cao Bằng Giáo viên Vũ Thanh Thuỷ
19
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 Năm học 2009-2010

22'
cã :
16
25

=
16
25
. VËy víi sè a

0, b
> 0 th× cã ®iỊu ®ã kh«ng ?
GV: §ã lµ néi dung ®Þnh lÝ SGK.
GV gäi HS ®äc ®Þnh lÝ.
? Mn c\m ®Þnh lÝ ta cÇn chØ ra ®iỊu
g× ?(
a
b
lµ c¨n bËc hai sè häc cđa
a
b
).
? Khi nµo
a
b
lµ CBHSH cđa
a
b
?
HS: Khi (
a
b
)
2
=

a
b
?
a
b
cã CBHSH khi nµo ?
HS: khi
a
b
kh«ng ©m vµ x¸c ®Þnh
? VËy c/m ®lÝ trªn cÇn chØ râ mÊy ý?
HS:
a
b
0≥
v (à
a
b
)
2
=
a
b
? so sánh điều kiện a, b trong hai định
lí có gì khác nhau ? vì sao?
HS: đọc quy tắc
GV:nhắc lại và đưa ra ví dụ
Áp dụng quy tắc khai phương một
thương hãy tính:
a,

144
36
b,
121
49
:
81
16
HS: vận dụng quy tắc thực hiện
GV: u cầu hs thực hiện ?2
HS: đứng tại chỗ thực hiện ý a
GV: hướng dẫn hs thực hiện ý b
* Định lí :(SGK-16)
Với
0b;0a ≥≥
ta có :
b
a
b
a
=
Chứng minh:
Vì a ≥ 0 và b>0 nên
b
a
xác đònh
và không âm.
Ta có :
2
b

a








=
2
2
)b(
)a(
b
a
Vậy
b
a
là căn bậc haisố học của
b
a
Hay
b
a
b
a
=
2.Áp dụng
a, quy tắc khai phương một

thương (SGK-17)
VD1:
a,
2
1
12
6
144
36
144
36
===
b,
121
49
:
81
16
121
49
:
81
16
=
63
44
11
7
:
9

4
==
?2 (SGK-17)
a)
16
15
256
225
256
225
==
b)
___________________________________________________________________
Trường THCS Kim Đồng-Thạch An- Cao Bằng Giáo viên Vũ Thanh Thuỷ
20
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 Năm học 2009-2010

HS: đọc quy tắc
GV: chốt lại và đưa ra VD2
GV: nêu đề bài
HS: thực hiện theo nhóm, các nhóm
nhận xét chéo
GV: uốn nắn, sửa chữa (nếu sai )
GV: giới thiệu chú ý như sgk
với A,B là hai biểu thức thì định lí
trên vẫn đúng
GV: nêu VD3 như sgk
HS: thực hiện dựa vào phần chú ý
GV: với cách thực hiện tương tự hãy
rút gọn các biểu thức

HS: lên bảng thực hiện
100
14
10000
196
10000
196
0196.0 ===

= 0,14
b, quy tắc chia hai căn bậc hai:
VD2:
a,
525
5
125
5
125
===
b,
5
7
25
49
8
25
:
8
49
8

1
3:
8
49
===
?3 (SGK-17)
a)
999 999
9 3.
111
111
= = =
b)
52 52 4 4 2
117 9 3
117 9
= = = =
.
* chú ý : (SGK-18)
A là biểu thức không âm và biểu
thức B dương,có

A A
B
B
=
VD3: (SGK-18)
a)
2 2
2

4 4 2
.
25 5 5
25
a
a a
a= = =
b)
27
3
a
a
víi a > 0.
Ta cã:
27 27
9 3.
3
3
a a
a
a
= = =
(víi a>0)
?4 (SGK-18)
a)
50
ba2
42
=
25

ba
42
=
5
b.a
2

b)
102
ab2
2
=
102
ab2
2
=
81
ab
2
=
9
ba
Bước 4: Củng cố bài giảng (6')
Baøi 30 ( a) Tr 19 sgk
___________________________________________________________________
Trường THCS Kim Đồng-Thạch An- Cao Bằng Giáo viên Vũ Thanh Thuỷ
21
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 Năm học 2009-2010

Ruùtgoïn

x
y
4
2
y
x
vôùi x > o y ≠0
Giải:
: =
x
y

22
2
)y(
x
=
x
y
2
y
IxI
( vì x>0 y ≠ 0 )
=
x
y
.
2
y
x

=
y
1
Bước 5: Hướng dẫn học sinh học và làm bài ở nhà (1')
-Học định lý và các quy tắc , chứng minh định lý
-Làm bài tập 28,29,30,31/18,19SGK, bài 36,37/8,9 SBT
VI - Tự rút kinh nghiệm sau giờ giảng



___________________________________________________________________
Trường THCS Kim Đồng-Thạch An- Cao Bằng Giáo viên Vũ Thanh Thuỷ
22
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 Năm học 2009-2010

Ngày soạn 24/08/2009:
Tiết 7: LUYỆN TẬP
Lớp Ngày dạy Học sinh vắng mặt Ghi chú
I - Mục tiêu cần đạt
1.Kiến thức:
* Kiến thức chung:
- củng cố được các kiến thức về khai phương một thương và chia hai căn bậc hai
* Kiến thức trọng tâm:
- khắc sâu được các kiến thức trên qua từng bài tập cụ thể
2. Kĩ năng:
- có kĩ năng thành thạo vân dụng 2 quy tắc vào bài tập tính toán rút gọn biểu thức
và giải phương trình
3.Tư Tưởng:
- phát huy tính độc lập, sáng tạo khoa học
II - Phương Pháp

1. Nêu và giải quyết vấn đề
2. Vấn đáp
3. Phát huy tính tích cực của học sinh
III - Đồ dùng dạy học
Thước kẻ, bảng phụ
IV - Tiến trình bài dạy
Bước 1: Ổn định lớp (1’)
Bước 2: Kiểm tra bài cũ (8'):
? phát biểu quy tắc khai phương một thương ?
- tính
25
14
2;
225
289
? phát biểu quy tắc chia hai căn bậc hai ?
- tính
8
2
;
735
15
Bước 3: Nội dung bài mới
GV: đvđ: vận dụng quy tắc vào bài tập như thế nào ?
* Phần nội dung kiến thức:
TG Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức cần khắc sâu
8' GV: nêu yêu cầu
a, So saùnh
1625 −
vaø

25
-
16
Bài 31 (SGK-19)
a,
391625 ==−
___________________________________________________________________
Trường THCS Kim Đồng-Thạch An- Cao Bằng Giáo viên Vũ Thanh Thuỷ
23
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 Năm học 2009-2010

10'
7'
b, Chứng minh vôùi a > 0 ; b> 0 thì
a
-
b
<
ba −

HS: lên bảng thực hiện ý a
GV: hướng dẫn hs thực hiện ý b
GV: nêu đề bài sgk
? nhận xét biểu thức dưới dấu căn bậc
hai ? biến đổi ? khai phương ?
HS: thực hiện theo nhóm, đại diện các
nhóm trình bày
HS: nhận xét chéo
GV: gợi ý các ý còn lại
HS: về nhà tự làm

GV: nêu đề bài
? đưa (a) về dạng phương trình tích
như thế nào?
HS: suy nghĩ thực hiện
1451625 =−=−
=>
1625 −
>
25
-
16
b, vì a > b > 0 nên
0b;0ba >>−
giả sử
a
-
b
<
ba −
đúng
bbaa +−<
b.ba2aa
)bba()a(
22
−+<<=>
+−<
đúng vì
0b.ba >−
Bài 32 (SGK-19)
a,

01.0.
9
4
5.
16
9
1
=
100
1
.
9
49
.
16
25
=
100
1
.
9
49
.
16
25
=
24
7
10
1

.
3
7
.
4
5
=
d,
22
22
384457
76149


=
29
15
841
225
841
225
73.845
73225
)384457)(384457(
)76149)(76149(
===

=
+−
+−

Bài 33 (SGK-19)
a)
2. 50 0x − =

50
2. 50
2
x x⇔ = ⇔ =
50
25
2
x x⇔ = ⇔ =

x = 5.
VËy nghiÖm cña ph¬ng tr×nh lµ
x= 5.
b)
3.x 3 12 27+ = +
3.x 2 3 3 3 3⇔ = + −
3.x 4 3⇔ =
___________________________________________________________________
Trường THCS Kim Đồng-Thạch An- Cao Bằng Giáo viên Vũ Thanh Thuỷ
24
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 Năm học 2009-2010

10'
GV: nêu u cầu bài tập
1HS: lên bảng làm ý a
HS: cả lớp làm vào vở
? có nhận xét gì về tử thức của căn

thức ?
HS: bình phương của một tổng
GV: u cầu hs trả lời miệng bài 36
HS: a, Đ b, S
c, Đ d, Đ
x 4
⇔ =
Bài 34 (SGK-19)
a) ab
2
.
2 4
3
a b
víi a < 0, b

0.
Ta cã: ab
2
.
2 4
3
a b
= ab
2
.
2 4
3
a b
= ab

2
.
2
3
ab
= ab
2
.
2
3
ab−
( v× a < 0)
=
3−
.
b,
( )
2
2
2
2
b
a23
b
a4129
+
=
++
=
b

a23
b
a23
b
a23
+
−=

+
=
+
(vì a
5,1−≥
và b <0 )
Bước 4: Củng cố bài giảng: trong q trình luyện tập
Bước 5: Hướng dẫn học sinh học và làm bài ở nhà (1')
- Xem lại các bài tập đã làm
- BT 32(b,c); 33 ; 35 ; 37 (sgk)
- Đọc trước bài bảng căn bậc hai
- Tiết sau mang bảng số và máy tính bỏ túi
VI - Tự rút kinh nghiệm sau giờ giảng



___________________________________________________________________
Trường THCS Kim Đồng-Thạch An- Cao Bằng Giáo viên Vũ Thanh Thuỷ
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×