LOGO
“ Add your company slogan ”
NHÓM
3
Chủ đề 6:Thực trạng huy động vốn của
Doanh Nghiệp tại Việt Nam
(Công Ty Cổ Phần )
I, Cơ sở lý luận về vốn của công ty cổ phần
Khái niệm về vốn
1
Phân loại vốn
2
Vai trò của vốn đối với doanh nghiệp
3
Các phương thức huy động vốn
4
I, 1,
I, 1,
Khái niệm về vốn
Khái niệm về vốn
Vốn:
Là một phạm trù kinh
tế trong lĩnh vực tài chính
Gắn liền với nền sản xuất
hàng hoá
Vốn:
Là tiền huy động vào sản
xuất nhằm mục đích sinh lợi
Tiền chỉ là vốn khi được đưa
vào trong sản xuất lưu thông.
I, 2. Phân loại vốn
I, 2. Phân loại vốn
I, 2. Phân loại vốn
I, 2. Phân loại vốn
Vốnchủsởhữu
Lànguồnvốndocáccổđôngđóng
gópđểthànhlậpcôngty.
Mỗicổđônglàmộtchủsởhữucông
ty mà mức độ quyền hạn tham gia
vàocôngtycăncứtheotỉlệgópvốn
đồng thời chịu trách nhiệm hữu hạn
trên trị giá số cổ phần mà họ nắm
giữ.
Nguồn vốn vay: thường được
phântheo thời hạn vay: Nguồn vốn
vay dàihạn vànguồn vốn vay ngắn
hạn.
I, 2. Phân loại vốn
I, 2. Phân loại vốn
Nguồn vốn vay dài hạn
Cổ phiếu: gồm Cổ phiếu thường và Cổ phiếu ưu
tiên với Vốn cổ phần = Tổng giá trị tài sản - các
khoản nợ.
Trái phiếu công ty: gồm Trái phiếu có bảo đảm,
trái phiếu không có bảo đảm, trái phiếu trả lãi theo
thu nhập, trái phiếu có lãi suất cố định, trái phiếu
có lãi suất thả nổi, trái phiếu có thể thu hồi sớm.
Tín dụng thuê mua: có hai hình thức giao dịch
chủ yếu là thuê vận hành và thuê tài chính:
I, 2. Phân loại vốn
I, 2. Phân loại vốn
Nguồn vốn vay ngắn hạn
Tíndụngnhàcungcấp
Vaytheohạnmứctíndụng
Thưtíndụng
Chovaytheohợpđồng
Chovaycóđảmbảo
•
Tạovốnbằngcáchbánnợ
•
Vay ngắn hạn bằng cách
thếchấpkhoảnphảithu
•
Vaythếchấpbằnghànghoá
Chiếtkhấuthươngphiếu
I,3. Vai trò của vốn đối với doanh nghiệp
I,3. Vai trò của vốn đối với doanh nghiệp
I, 3.1. Về mặt pháp lí:
I,3. Vai trò của vốn đối với doanh nghiệp
I,3. Vai trò của vốn đối với doanh nghiệp
I, 3.2. Về mặt kinh tế:
I, 4. Các phương thức huy động vốn
I, 4. Các phương thức huy động vốn
I, 4.1 Nguồn vốn chủ sở hữu.
Hình thức sở hữu sẽ quyết định đến tính chất và
hình thức tạo vốn tự có của chủ sở hữu doanh
nghiệp đó.
DNNhànước
DNtưnhân,
CtyTNHH
CTycổphần
Vốnđầutư
củangânsách
Nhànước.
Vốncủachủ
DN
Docáccổ
đôngđóng
góp
I, 4. Các phương thức huy động vốn
I, 4. Các phương thức huy động vốn
I, 4.2. Nguồn vốn tín dụng ngân hàng và tín dụng
thương mại
I, 4. Các phương thức huy động vốn
I, 4. Các phương thức huy động vốn
I, 4.3 Nguồn vốn phát hành cổ phiếu công ty
I, 4. Các phương thức huy động vốn
I, 4. Các phương thức huy động vốn
I, 4.4. Phát hành trái phiếu công ty
loạiphổbiếnnhất
Lãisuất được ấn định và in
trênmặtTP
Tínhhấpdẫnphụthuộcvào:
lãi suất; kỳ hạn; uy tín tài
chínhcủacôngtyvàmứcđộ
rủiro
loạiphổbiếnnhất
Lãisuất được ấn định và in
trênmặtTP
Tínhhấpdẫnphụthuộcvào:
lãi suất; kỳ hạn; uy tín tài
chínhcủacôngtyvàmứcđộ
rủiro
lãisuấtphụthuộcvàomộtsố
nguồnlãisuấtquantrọng:lãi
suấtLIBORhoặclãisuấtcơ
bản
Khi lạm phát khá cao và lãi
suấtthịtrườngkhôngổnđịnh
thì có thể khai thác loại TP
này
lãisuấtphụthuộcvàomộtsố
nguồnlãisuấtquantrọng:lãi
suấtLIBORhoặclãisuấtcơ
bản
Khi lạm phát khá cao và lãi
suấtthịtrườngkhôngổnđịnh
thì có thể khai thác loại TP
này
Thường người ta quy định
thời hạn tối thiểu mà trái
phiếusẽkhôngbịthuhồi
Khikhôngcầnthiết,côngty
cóthểmualạicáctráiphiếu
Thườngkhôngđượcưathích
Thường người ta quy định
thời hạn tối thiểu mà trái
phiếusẽkhôngbịthuhồi
Khikhôngcầnthiết,côngty
cóthểmualạicáctráiphiếu
Thườngkhôngđượcưathích
Là chứng khoán kèm theo
những điều kiện có thể
chuyểnđổiđược
Một số loại chứng khoán có
thểchuyểnđổi:Giấybảođảm
và Trái phiếu có thể chuyển
đổi
Là chứng khoán kèm theo
những điều kiện có thể
chuyểnđổiđược
Một số loại chứng khoán có
thểchuyểnđổi:Giấybảođảm
và Trái phiếu có thể chuyển
đổi
I, 4. Các phương thức huy động vốn
I, 4. Các phương thức huy động vốn
I, 4.5 Nguồn vốn từ lợi nhuận tái đầu tư
Chỉcóthểđược
thựchiệnnếunhư
côngtyđãvàđang
hoạtđộngvàcólợi
nhuận
Cáccổđông
khôngnhậnđược
tiềnlãinhưngbù
lại,cóquyềnsở
hữusốvốncổ
phầntănglên.
giátrịghisổcủa
cáccổphiếusẽ
tănglên
khuyếnkhíchcổ
đôngnắmgiữcổ
phiếulâudài,
nhưnglạilàmgiảm
tínhhấpdẫncủacổ
phiếutrongthờikì
trướcmắt.
Tỷlệchỉtrảcổtức
thấp,hoặcsốlãi
ròngkhôngđủhấp
dẫnthìgiácổ
phiếucóthểbị
giảmsút.
II,Thực trạng huy động vốn và phương thức huy động vốn c
ủa công ty cổ phần ở Việt Nam hiện nay
1.1Thựctrạngvềnguồnvốnchủsở
hữucủadoanhnghiệp.
1.2Thựctrạngnguồnvốntíndụng
ngânhàngvàtíndụngthươngmại.
1.4Thựctrạngpháthànhtráiphiếu
côngty
1.5Thựctrạngnguồnvốntừlợi
nhuậntáiđầutư
II.1, Thực trạng
1.3Thựctrạngnguồnvốntừphát
hànhcổphiếucôngty
1. 1Thực trạng về nguồn vốn tự có của doanh
nghiệp
CompanyLogo
Theo số liệu của tổng cục Thống kê, tính đến ngày 1/1/2009, cả
nước có 205.689 doanh nghiệp đang hoạt động với tổng số vốn
là 6.335.827 tỷ đồng.Trong đó:
Theo số liệu của tổng cục Thống kê, tính đến ngày 1/1/2009, cả
nước có 205.689 doanh nghiệp đang hoạt động với tổng số vốn
là 6.335.827 tỷ đồng.Trong đó:
www.themegallery.com
Qua9nămthihànhLuậtdoanh
nghiệp,đãcó170.758doanh
nghiệpđăngkýmớivớitổngsố
vốnđiềulệđăngkýđạt421,75
ngàntỷđồng
Đồngthờicácdoanhnghiệp
cũngđăngkýbổsung207,43
ngàntỷđồngvốn
Sốvốnchủsở
hữucủacácdoanh
nghiệptưnhânngàycàng
đượcgiatăng
Cácdoanhnghiệpcóvốn
đầutưcủanhànướcđangđược
cổphầnhóa
1.1 Thực trạng về nguồn vốn tự có của doanh nghiệp
1.2 Thực trạng nguồn vốn tín dụng ngân hàng và tín
dụng thương mại
Nềnkinhtếnướctađangpháttriểnlênmột
cấpđộmới,nềnkinhtếhộinhập
Cácchủthểkinhdoanhcủanềnkinhtếphải
đốimặtvớinhữngtháchthứcmới.
Hoạtđộngtíndụngngânhàngnổilênnhưmộtmắtxíchtrọng
yếutronghoạtđộngcủanềnkinhtếhiệnđại.
Tín dụng ngân
Tín dụng ngân
hàng
hàng
1.2, Thực trạng nguồn vốn tín dụng ngân hàng và
tín dụng thương mại
Tíndụngngânhàngcómộtvaitròquan
trọng,vớivịtrílàtrunggiantàichínhcủa
nềnkinhtế
Tácđộngrấtlớntớiquátrìnhhoạtđộng
củadoanhnghiệp
Vốncủangânhàngthươngmạichiếmtỷtrọng
lớnhơntrongtàisảncủadoanhnghiệpnhànước,có
trườnghợpvốntíndụngngânhàngchiếmtới80%
tàisảncủadoanhnghiệp
1.2, Thực trạng nguồn vốn tín dụng ngân hàng và
tín dụng thương mại
CompanyLogo
Dư nợ cho vay doanh nghiệp nhà nước
của NHTM ở Hà Nội đang giảm khá rõ
rệt:
Doanhnghiệp
NhàNước
Năm2005,dư nợ cho vay doanh
nghiệp Nhà Nước của hệ thông
ngân hàng Hà Nội là 42.170 tỷ
đồng,chiếm47,6%tổngdựnợ.
Đếnnay,sốdưnợnàycònkhoảng
41.500 tỷ đồng vàchỉ chiếm tỷ
trọngkhoảng41%tổngdưnợ.
www.themegallery.com
1.3 Thực trạng nguồn vốn từ phát hành cổ phiếu
công ty
Lý
Giải
Đểthựchiệncácdự
ánmớivàmởrộng
hoạtđộngsảnxuất
kinhdoanh
Đểthựchiệncácdự
ánmớivàmởrộng
hoạtđộngsảnxuất
kinhdoanh
DNgặpkhókhăntrongviệc
vayvốnvớilãisuấtchấpnhận
đượctừngânhàng.
DNgặpkhókhăntrongviệc
vayvốnvớilãisuấtchấpnhận
đượctừngânhàng.
Đểđảmbảocân
đốigiữavốnnợvà
vốnchủsởhữu.
Đểđảmbảocân
đốigiữavốnnợvà
vốnchủsởhữu.
KhithịtrườngđịnhgiáCP
caohơngiátrịnộitạithì
pháthànhthêmCPsẽtạo
ralợinhuậntàichínhcho
côngty
KhithịtrườngđịnhgiáCP
caohơngiátrịnộitạithì
pháthànhthêmCPsẽtạo
ralợinhuậntàichínhcho
côngty
Nửa đầu năm 2010, rất nhiều doanh nghiệp đã lựa chọn
phương thức phát hành thêm cổ phiếu để huy động vốn.
1.4. Thực trạng phát hành trái phiếu công ty.
Nhìn chung thị trường trái
phiếu doanh nghiệp ở nước
tahiệnnaychưapháttriển:
tập trung ở những DN nhà
nướccóquymôlớn,tổchức
phát hành chủ yếu là các
ngânhàngthươngmại.
Companyname
LAW
1.4. Thực trạng phát hành trái phiếu công ty.