Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

TUAN 33-CKTKN-LOP2(MAI)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (239.26 KB, 22 trang )

KÕ ho¹ch d¹y häc - Líp 2
Tn 33
Thứ hai ngày tháng năm 2010
Tập đọc(T.97+98)
bãp n¸t qu¶ cam
I- Mơc ®Ých yªu cÇu :
- Đọc rành mạch tồn bài; biết đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện.
- Hiểu ND: Truyện ca ngợi người thiếu niên anh hùng Trần Quốc toản tuổi nhỏ, chí lớn,
giàu lòng u nước, căm thù giặc ( trả lời được CH 1, 2, 4,5 )
HS khá, giỏi biết kể lại tồn bộ câu chuyện (BT3).
II. Ph ¬ng ph¸p d¹y häc:
Trùc quan , ®µm tho¹i, LTTH
III- C«ng viƯc chn bÞ:
* Tranh minh ho¹ trong bµi tËp ®äc
* B¶ng phơ
IV- C¸c ho¹t ®éng d¹y – häc chđ u
Ho¹t ®éng d¹y Ho¹t ®éng häc
1. ỉn ®Þnh tỉ chøc
2- KiĨm tra bµi cò
- Gäi HS ®äc Qun sỉ liªn l¹c vµ tr¶ lêi c¸c c©u
hái vỊ néi dung bµi .
- 3 HS lªn b¶ng thùc hiƯn yªu cÇu ,
c¶ líp nghe vµ nhËn xÐt .
- NhËn xÐt, cho ®iĨm HS
2. D¹y - häc bµi míi
H§1. Giíi thiƯu bµi
- Treo tranh vµ hái : Bøc tranh vÏ ai? Ngêi ®ã
®ang lµm g× ?
- VÏ chµng thiÕu niªn ®ang ®øng
bªn bê s«ng tay cÇm qu¶ cam .
- §ã chÝnh lµ TrÇn Qc To¶n .Bµi tËp ®äc Bãp


n¸t qu¶ cam sÏ cho c¸c em hiĨu thªm vỊ ngêi
anh hïng nhá ti nµy .
H§2. Lun ®äc ®o¹n 1, 2
a) §äc mÉu
- GV ®äc mÉu lÇn 1 - Theo dâi vµ ®äc thÇm theo
+ Giäng ngêi dÉn chun :nhanh, håi hép
+ Giäng TrÇn Qc To¶n khi nãi víi lÝnh g¸c c¶n
®êng : giËn d÷, khi nãi víi nhµ vua :dâng d¹c .
+ Lêi nhµ vua : khoan thai, «n tån .
b)§äc tõng c©u, ph¸t ©m tõ khã
- Yªu cÇu HS ®äc tõng c©u - Mçi HS ®äc mét c©u theo h×nh
thøc nèi tiÕp. §äc tõ ®Çu cho ®Õn
hÕt bµi.
- Cho HS lun ph¸t ©m c¸c tõ ng÷ sau
- níc ta, ngang ngỵc, s¸ng nay, thun rång, liỊu
chÕt, qu¸t lín, mui thun, lo viƯc níc, l¨m le,
- 7 ®Õn 10 HS ®äc c¸ nh©n c¸c tõ
nµy, c¶ líp ®äc ®ång thanh
Kế hoạch dạy học - Lớp 2
nghiến răng
c) Luyện đọc đoạn , giải nghĩa từ khó
- HS chia bài thành 4 đoạn
-Chia bài thành 4 đoạn
- Hớng dẫn HS đọc câu văn dài , khó ngắt giọng . - Ngắt giọng các câu sau :
Đợi từ sáng đến tra, / vẫn không đ-
ợc gặp, /cậu bèn liều chết /xô mấy
ngời lính gác ngã chúi, / xăm xăm
xuống bến. //
- Ta xuống xin bệ kiến Vua, không
kẻ nào đợc giữ ta lại ( giọng giận

dữ )
Quốc Toản tạ ơn Vua, / chân bớc
lên bờ mà lòng ấm ức ://"Vua ban
cho cam quý / nhng xem ta nh trẻ
con, / vẫn không cho dự bàn việc
nớc."// Nghĩ đến quân giặc đang
lăm le đè đầu c ỡi cổ dân mình, /
cậu nghiến răng, / hai bàn tay bóp
chặt.//
YC HS đọc phần chú giải 2 HS đọc chú giải
- Yêu cầu HS đọc tiếp nối theo đoạn trớc lớp ,
GV và cả lớp theo dõi để nhận xét .
- Tiếp nối nhau đọc các đoạn 1, 2,
3, 4 ( đọc 2vòng )
- Chia nhóm HS và theo dõi HS đọc theo nhóm . - Lần lợt từng HS đọc trớc nhóm
của mình, các bạn trong nhóm
chỉnh sửa lỗi cho nhau .
d. Thi đọc
-Tổ chức cho các nhóm thi đọc đồng thanh, đọc
cá nhân .
- Các nhóm cử cá nhân thi đọc cá
nhân, các nhóm thi đọc nối tiếp,
đọc đồng thanh một đoạn trong
bài .
- Nhận xét, cho điểm
e) Cả lớp đồng thanh
- Yêu cầu HS cả lớp đọc đồng thanh đoạn 3, 4 .
Tiết 2
HĐ3 .Tìm hiểu bài
- Giặc Nguyên có âm mu gì đối với nớc ta ? - Giặc giả vờ mợn đờng để xâm chiếm nớc

ta .
- Thái độ của Trần Quốc Toản nh thế nào ? - Trần Quốc Toản vô cùng căm giận .
- Trần Quốc Toản xin gặp vua để làm gì? - Trần Quốc Toản gặp vua để nói hai tiếng
xin đánh .
- Tìm những từ ngữ thể hiện Trần Quốc
Toản rất nóng lòng muốn gặp vua ?
- Đợi từ sáng đến tra, liều chết xô lính gác ,
xăm xăm xuống bến .
- Câu nói của Trần Quốc Toản thể hiện điều
gì ?
- Trần Quốc Toản rất yêu nớc và vô cùng
căm thù giặc .
Kế hoạch dạy học - Lớp 2
- Trần Quốc Toản đã làm điều gì trái với
phép nớc ?
- Xô lính gác, tự ý xông xuống thuyền.
- Vì sao sau khi tâu vua xin đánh Trần Quốc
Toản lại tự đặt gơm lên gáy?
- Vì cậu biết rằng phạm tội sẽ bị trị tội theo
phép nớc .
- Vì sao Vua không những tha tội mà còn
ban cho Trần Quốc Toản cam quý ?
- Vì Vua thấy Trần Quốc Toản còn nhỏ mà
đã biết lo việc nớc .
- Quốc Toản vô tình bóp nát quả cam vì điều
gì ?
- Vì bị vua xem nh trẻ con và lòng căm giận
khi nghĩ đến quân giặc khiến Trần Quốc
Toản nghiến răng , hai bàn tay bóp chặt làm
nát quả cam .

- Con biết gì về Trần Quốc Toản ? - Trần Quốc Toản là một thiếu niên yêu n-
ớc ./ Trần Quốc Toản là thiếu niên nhỏ tuổi
nhng chí lớn./ Trần Quốc Toản còn nhỏ tuổi
nhng có chí lớn, biết lo cho dân, cho nớc ./
4. Củng cố, dặn dò
- Gọi 3 HS đọc truyện theo hình thức phân
vai ( ngời dẫn chuyện, vua, Trần Quốc
Toản ).
- Nhận xét tiết học
- Giới thiệu truyện Lá cờ thêu sáu chữ vàng
để HS tìm đọc , dặn HS về nhà chuẩn bị bài
sau .
Kế hoạch dạy học - Lớp 2
Toán(T.161)
ôn tập về các số trong phạm vi 1000
I. Mục đích yêu cầu:
Biết đọc, viết các số có 3 chữ số.
Biết đếm thêm một số đơn vị trong trờng hợp đơn giản.
Biết so sánh các số có 3 chữ số.
Nhận biết số bé nhất, số lớn nhất có 3 chữ số.
- Bài tập cần làm: Bi 1(dòng1,2,3) ; Bi 2(a,b) ; Bài 4; Bi 5
II. Ph ơng pháp dạy học:
Đàm thoại, LTTH
III. Công việc chuẩn bị:
* Bảng phụ
IV. các hoạt động dạy - học chủ yếu :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ

Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
3. Bài mới
HĐ1. Giới thiệu bài :
HĐ2. Hớng dẫn luyện tập
Bài 1: Viết số đọc số.
- HS tự làm bài chữa bài . - Làmvở bài tập, 2 HS lên bảng
làm
- Nhận xét bài làm của HS .
- YC : Tìm các số tròn chục ? - Đó là 250 và 900
- Tìm số tròn trăm ? - Đó là số 900
- Số nào là số có 3 chữ số giống nhau? . - Số 555 có 3 chữ số giống nhau
cùng
Bài 2: điền số còn thiếu vào ô trống.
- Điền số nào vào ô trống thứ nhất? - Điền 382
- Vì sao ? - Vì đếm 380, 381 sau đó đếm
đến 382.
- HS điền tiếp vào các ô trống còn lại của phần a, sau
đó cho tự nhiên liên tiếp từ 380 đến 390
HS đọc dãy số này và giới
thiệu .Đây là số
Bài 3 viết các số tròn trăm vào chỗ trống
- Những số ntnđợc gọi là số tròn trăm ? - số có hai chữ số tận cùng đều là
0 .
- Yêu cầu HS tự làm bài chữa bài. - Y/C đó theo dõi và nhận xét bài
Bài 4 :điền dấu thích hợp
- Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó giải thích cách so sánh
Kế hoạch dạy học - Lớp 2
534 500 + 34
909 902 + 7
Bài 5

- Đọc từng yêu cầu của bài . a) 100 b) 999 c) 1000
Bài tập bổ trợ :
- Bài toán 1: Viết tất cả các số có 3 chữ số giống nhau.
Những số đứng liền nhau trong dãy số này cách nhau
bao nhiêu đơn vị ?
- Các số có 3 chữ số giống nhau
là : 111, 222, 333, , 999. Các
số đứng liền nhau trong dãy số
này hơn kém nhau 111 đơn vị .
- Bài toán 2: Tìm số có 3 chữ số, biết rằng nếu lấy chữ
số hàng trăm trừ đi chữ số hàng chục, lấy chữ số hàng
chục trừ đi chữ số hàng đơn vị thì đều có hiệu là 4.
- Số đó là 951, 840.
4. Củng cố, dặn dò :
HS học tốt, chăm chỉvề nhàn ôn lại bài
Kế hoạch dạy học - Lớp 2
Thứ ba ngày tháng năm 2010
Toán(T.162)
Ôn tập các số trong phạm vi 1000
I. Mục đích yêu cầu:
Biết đọc, viết các số có 3 chữ số.
Biết phân tích các số có 3 chữ số thành các trăm, các chục, các đơn vị và ngợc lại.
Biết sắp xếp các số có đến 3 chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngợc lại.
- Bài tập cần làm: Bi 1 ; Bi 2 ; Bài 3
II. Công việc chuẩn bị: * Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ

Kiểm tra bài 3,4 tiết trớc.
3.Dạy học bài mới
HĐ1. Giới thiệu bài :
HĐ2. Hớng dẫn ôn tập
Bài 1
- HS tự làm bài .Chữa bài. - 2 HS lên bảng làm.Lớp làm VBT
- Nhận xét bài làm của HS .
Bài 2
- Số 842 gồm trăm? mấy chục ? đơn vị? - 842 :8 trăm, 4 chục và 2 đơn vị?
- HS tự làm tiếp còn lại tơng tự. - 3 HS lên bảng làm, lớp làm VBT
Bài 3
- Tơng tự.Yêu cầu HS tự làm bài . -HS làm bài ,chữa bài.
Bài 4
-Viết lên bảng dãy số 462, 464, 466,và hỏi :
462 và 464 hơn kém nhau mấy đơn vị ?
- 462 và 464 hơn kém nhau 2 đơn vị.
- 464 , 466 hơn kém nhau bn đơn vị ? - 464 và 466 hơn kém 2 đơn vị
- Đây là dãy số đếm thêm 2?
- HS lên bảng điền số : 248, 250,
- HS tự làm các phần còn lại của bài .
4. Củng cố, dặn dò :
- Tổng kết tiết học và giao các bài tập bổ trợ
Kể chuyện(T.33)
Bóp nát quả cam
I. Mục đích yêu cầu:
- Sắp xếp đúng thứ tự các tranh và kể lại đợc từng đoạn của câu chuyện (BT1, BT2).
- HS khỏ, gii bit k li ton b cõu chuyn ( BT3)
II. Ph ơng pháp dạy học:
Kế hoạch dạy học - Lớp 2
Trực quan, đàm thoại . LTTH

III. Công việc chuẩn bị:
* Tranh minh hoạ câu truyện trong SGK . Bảng phụ
IV- Các hoạt động dạy học chủ yếu:

Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. ổn định tổ chức
2- Kiểm tra bài cũ
- HS kể lại câu chuyện Chuyện quả bầu
- 3 HS kể nối tiếp
3. Dạy - học bài mới
HĐ1. Giới thiệu bài
HĐ2. Hớng dẫn kể chuyện
a) Sắp xếp lại các tranh theo thứ tự :
- Dán 4 bức tranh lên bảng nh SGK - Quan sát tranh minh hoạ
- HS TL nhóm sắp xếp lại các bức tranh? - HS thảo luận nhóm 4
- Gọi 1 HS nhận xét . - Bức: 2 -1 - 4 - 3
b) Kể lại từng đoạn câu chuyện
Bớc 1: Kể trong nhóm - HS kể chuyện trong nhóm 4
Bớc 2: Kể trớc lớp
- Nhóm cử đại diện lên kể trớc lớp . - HS kể nối tiếp thành câu chuyện
Đoạn 1:
- Bức tranh vẽ những ai ? - Trần Quốc Toản và lính canh
- Thái độ của Trần Quốc Toản ra sao ? - Rất giận dữ
- Vì sao TrQT lại có tđ nh vậy ?
Đoạn 2:
- Vì sao Trần Quốc Toản lại giằng co với
lính canh ?
- Vì Trần Quốc Toản đợi từ sáng đến tra mà
vẫn không đợc gặp Vua .

- Quốc Toản gặp Vua để làm gì ? - Quốc Toản gặp Vua để nói hai tiếng xin
đánh
- Khi bị quân lính vây kín Quốc Toản đã
làm gì , nói gì ?
- Quốc Toản Ta xuống xin bệ kiến Vua,
không kẻ nào đợc giữ ta lại.
Đoạn 3:
- Tranh vẽ những ai ? Họ đang làm gì? - Tranh vẽ chàng đứng dậy.
- Trần Quốc Toản nói gì với Vua ? - Cho giặc cho đánh !
- Vua nói gì, làm gì với Trần Quốc Toản? Quốc Toản làm trái phép cam quý
Đoạn 4 :
- Vì sao mọi ngời trong tranh lại tròn xoè
mắt ngạc nhiên ?
- Vì trong tay Quốc Toản quả cam chỉ còn trơ

-Vì sao Quốc Toản đã bóp nát quả cam ? - Chàng ấm ức vì cỡi cổ dân lành .
c) Kể lại toàn bộ truyện :
- Yêu cầu kể lại chuyện theo vai - 3 HS kể theo vai .
- Gọi 2 HS kể toàn truyện
4. Củng cố, dặn dò
- NX tiết họ . Dặn VN , chuẩn bị bài sau
Tiết 3
Kế hoạch dạy học - Lớp 2
Chính tả (T.65)
Nghe viết : Bóp nát quả cam
I. Mục đích yêu cầu:
Chép lại chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn tóm tắt đoạn Bóp nát quả cam.
Làm đợc BT (2) a/b , hoặc BTCT phơng ngữ do GV soạn.
II. Ph ơng pháp dạy học:
Đàm thoại, LTTH

III. Đồ dùng dạy học:
* Bảng phụ ghi nội dung bài tập 2 .
IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. ổn định tổ chức
2- Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 HS lên bảng viết .
- Lặng ngắt, núi non, lao công, nức nở
- Nhận xét HS viết
3. Dạy - học bài mới
HĐ1. Giới thiệu bài
HĐ2. Hớng dẫn viết chính tả
a) Ghi nhớ nội dung
- GV đọc đoạn cần viết 1 lần - Theo dõi bài
- Đoạn văn nói về ai ? - Nói về Trần Quốc Toản
- Đoạn văn kể về chuyện gì ? - Trần Quốc Toản bóp nát quả cam
- Trần Quốc Toản là ngời nh thế nào? - TQT là ngời tuổi nhỏ yêu nớc .
b) Hớng dẫn cách trình bày
- Đoạn văn có mấy câu ? - Đoạn văn có 3 câu
- Tìm những chữ đợc viết hoa trong bài - Thấy, Quốc Toản, Vua
- Vì sao phải viết hoa ? - Quốc Toản là danh từ riêng .
c) Hớng dẫn viết từ khó :
- GV yêu cầu HS tìm các từ khó - nghiến răng, xiết chặt, quả cam.
- Yêu cầu HS viết từ khó - HS dới lớp viết vào bảng
d)Viết chính tả
e) Soát lỗi
g) Chấm bài
HĐ3. Hớng dẫn làm bài tập chính tả

Bài 2
- Gọi HS đọc lại bài làm - 4 HS nối tiếp đọc lại bài làm
- Chốt lại lời giải đúng . Tuyên dơng nhóm
thắng cuộc
a) Đông sao thì nắng, vắng sao ma
Con công hay múa
Nó múa làm sao ?
Nó rụt cổ vào
Nó xoè cánh ra .
b,
Con cò mà đi ăn đêm
Kế hoạch dạy học - Lớp 2
Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao .
Ông ơi ông vớt tôi nao
Tôi có lòng nào ông hãy xáo măng
Có xáo thì xáo nớc trong
Chớ xáo nớc đục đau lòng cò con .
b) chím, tiếng, dịu, tiên, tiến, khiến
4. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà ôn lại bài.

Kế hoạch dạy học - Lớp 2
Tập đọc(T.99)
lợm
I. Mục đích yêu cầu:
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng
- Đọc đúng các câu thơ 4 chữ, biết nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ.
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu
- Hiểu các từ khó trong bài: Loắt choắt , cái sắc, ca lô, thợng khẩn

- Hiểu ND: Bài thơ ca ngợi chú bé liên lạc đáng yêu và dũng cảm. (trả lời đợc các CH
trong SGK ; thuộc ít nhất 2 khổ thơ đầu).
3. Học thuộc lòng bài thơ
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ
- Đọc bài lá cờ - 2 em đọc
Trả lời câu hỏi nội dung bài?
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài
b. Luyện đọc
- GV đọc mẫu
*. Đọc từng dòng thơ - HS nối tiếp nhau đọc 2 dòng thơ.
- Chú ý đọc đúng 1 số từ ngữ
*. Đọc từng đoạn trớc lớp - HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trớc
lớp
- Hớng dẫn cách ngắt nghỉ Bảng phụ
*. Đọc từng đoạn trong nhóm
*. Thi đọc giữa các nhóm
*. Đọc đồng thanh
c. Tìm hiểu bài
CH1: Tìm những nét đáng yêu ngộ
nghĩnh của Lợm trong 2 khổ thơ đầu
- Lợm bé loắt choắt, đeo cái sắc xinh
xinh đầu nghênh nghênh, ca lô đội lệch
mồm huýt sáo, nh con chim chích nhảy
trên đờng
CH2: Lợm làm nhiệm vụ gì ? - Làm nhiệm vụ chuyển th, chuyển

công văn t liệu
CH3:Lợm dũng cảm nh thế nào ? - Lợm không sợ nguy hiểm vợt qua
mặt trận khẩn
Em hãy tả hình ảnh Lợm trong 4 câu
thơ ?
- Lợm đi trên đờng quê vắng vẻ, hai
bên đờng lúa chỗ đồng chỉ thấy chiếc mũ
ca nô nhấp nhô trên biển lúa.
CH4: em thích những câu thơ nào ? Vì
sao ?
- HS phát biểu
d. Học thuộc bài thơ. - HS học thuộc lòng
(nhận xét)
3. Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét giờ học
Kế hoạch dạy học - Lớp 2
Thứ t ngày tháng năm 2010
Toán(T.163)
Ôn tập về phép cộng và phép trừ
I. Mục đích yêu cầu:
Biết cộng, trừ nhẩm các số tròn chục, tròn trăm.
Biết làm tính cộng, trừ không nhớ các số có đến 3 chữ số
Biết giải bài toán bằng một phép cộng
- Bài tập cần làm: Bi 1(dòng1,3) ; Bi 2(1,3) ; Bài 3
II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài VN của HS

3.Dạy học bài mới
HĐ1. Giới thiệu bài :
HĐ2. Hớng dẫn ôn tập
Bài 1: Viết số.
-HS tự làm bài, chữa bài. - Làm bài vào vở , 2 HS lên chữa
Bài 2 -HS tự làm bài,chữa bài.
- Số 842 = mấy trăm?chục ? đơn vị? - Số 842 = 8 trăm+ 4 chục+ 2 đơn vị
Bài 3
- Yêu cầu HS tự làm bài , chữa bài. -HS làm bàitơng tự bài 1
Bài 4
-Viết lên bảng dãy số 462, 464, 466,và hỏi :
462 và 464 hơn kém nhau mấy đơn vị ?
- 462 và 464 hơn kém nhau 2 đơn vị.
- 464 và 466 hơn kém nhau bn đơnvị ? - 464 và 466 hơn kém 2 đơn vị
- Đây là dãy số đếm thêm 2?
- HS lên bảng điền số : 248, 250,
- HS tự làm các phần còn lại của bài .
4. Củng cố, dặn dò - Tổng kết tiết học .
Luyện từ và câu(T.33)
Từ ngữ chỉ nghề nghiệp
I. Mục đích yêu cầu:
Nắm đợc một số từ ngữ chỉ nghề nghiệp (BT1, BT2); nhận biết đợc những từ ngữ nói
lên phẩm chất của nhân dân Việt Nam (BT3).
Kế hoạch dạy học - Lớp 2
Đặt đợc một câu ngắn với một từ tìm đợc trong BT3 (BT4).
II. Ph ơng pháp dạy học:
Trực quan, đàm thoại, LTTH
III. Công việc chuẩn bị:
* Tranh minh hoạ bài tập 1 . Bảng phụ
IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu:


Hoạt động dạy Hoạt động học
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- Cho HS đặt câu với mỗi từ ở bài tập 1 - 10 HS lần lợt đặt câu
- Nhận xét, cho điểm HS
3. Dạy - học bài mới
HĐ1. Giới thiệu bài
HĐ2. Hớng dẫn làm bài tập
Bài 1
- Ngời trong bức tranh 1 làm nghề gì ? - Làm công nhân,vìđội mũ công nhân
- Gọi HS nhận xét . -Đáp án : 2) công an; 3) nông dân ;
4) bác sĩ ; 5) lái xe ;6) ngời bán hàng
- Hỏi tơng tự với các bức tranh còn lại
Bài 2
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu - Tìm thêm những từ ngữ chỉ nghề
nghiệp khác mà em biết .
- Chia HS thành 4 nhóm, phát giấy và bút cho
từng nhóm và yêu cầu HS thảo luận để tìm từ
trong 5 phút .
thợ may, bộ đội, giáo viên, phi công,
nhà doanh nghiệp, diễn viên, ca sĩ,
nhà tạo mẫu, kĩ s, thợ xây
Bài 3
- Gọi HS đọc các từ tìm đợc ?
- Từ cao lớn nói lên điều gì ?
- anh hùng, thông minh, gan dạ, cần
cù, đoàn kết, anh dũng
- cao lớn nói về tầm vóc.
Bài 4

- Gọi 1 HS đọc yêu cầu - Đặt một câu với từ tìm đợc bài 3
- Gọi HS lên bảng viết câu của mình - HS lên bảng,mỗi lợt 3 HS .
- Gọi HS đặt câu trong Vở bài tập Tiếng Việt 2,
tập hai
-Trần QT là một thiếu niên anh hùng .
Bạn Hùng là một rất thông minh.
Các chú bộ đội rất gan dạ.
4. Củng cố, dặn dò
Lan là một học sinh rất cần cù .
Đoàn kết là sức mạnh.
Bác ấy là đã hi sinh anh dũng .
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà đặt câu
Kế hoạch dạy học - Lớp 2
Tự nhiên xã hội(T.33)
mặt trăng và các vì sao
I. Mục đích yêu cầu:
Khái quát hình dạng và đặc điểm của Mặt Trăng và các vì sao ban đêm
II. Ph ơng pháp dạy học:
Trực quan, đàm thoại. LTTH
III. Công việc chuẩn bị:
- Các tranh, ảnh trong SGK trang 68, 69.
IV. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ của HS
3. Bài mới
HĐ1. GT và ghi bảng
HĐ2. HĐ tìm hiểu bài

+)Quan sát tranh và trả lời câu hỏi
- Treo tranh 2 lên bảng yêu cầu HS quan sát và
trả lời câu hỏi sau :
- HS quan sát và trả lời.
1. Bức ảnh chụp về cảnh gì ? - Cảnh đêm trăng
2. Em thấy Mặt Trăng hình gì ? - Hình tròn
3. Trăng xuất hiện đem lại lợi ích gì ? - Chiếu sáng Trái Đất vào ban đêm.
4. ánh sáng của Mặt Trăng nh thế nào ? ánh sáng dịu mát, không chói chang
-Treo tranh số1, giới thiệu về Mặt Trăng(về
hình dạng, ánh sáng, khoảng cách với Trái Đất
nh Mặt Trời.
+)Thảo luận nhóm về hình ảnh mặt trăng.
nhóm thảo luận các nội dung sau :
1. Quan sát trên bầu trời, em thấy Mặt
Trăng có hình dạng gì ?
2. Em thấy Mặt Trăng tròn nhất vào những
ngày nào ?
3. Đêm nào cũng có trăng hay không ? -Đại diện nhóm trình bày
- Kết luận : Quan sát trên bầu Lúc hình tròn,
lúc khuyết hình lỡi liềm Mặt Trăng tròn nhất
vào ngày giữa tháng âm lịch, 1 tháng 1 lần .Có
đêm có trăng, có đêm không có trăng (những
đêm cuối và đầu tháng âm lịch ). Khi xuất
hiện, Mặt Trăng khuyết, sau đó tròn dần, đến
khi tròn nhất lại khuyết dần
- HS nghe, ghi nhớ.
1 - 2 HS đọc bài thơ :
- Cung cấp cho HS bài thơ : Mùng một lỡi trai
Mùng hai lá lúa
Mùng ba câu liêm

Mùng bốn lỡi liềm
Kế hoạch dạy học - Lớp 2
Mùng năm liềm giật
Mùng sáu thật trăng
+)Thảo luận nhóm
- Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi các nd - HS thảo luận cặp đôi.
+ Trên bầu trời về ban đêm, ngoài Mặt Trăng
chúng ta còn nhìn thấy những gì?
+ Hình dạng của chúng thế nào ?
+ ánh sáng của chúng thế nào ?
- Yêu cầu HS trình bày. - HS trình bày.
- Tiểu kết : Các vì sao có hình dạng nh đốm
lửa. Chúng là những quả Chúng là Mặt
Trăng của các hành tinh khác .
- HS nghe, ghi nhớ.
4.Củng cố - dặn dò: Nhận xét tiết học -VN ôn lại bài

Kế hoạch dạy học - Lớp 2
Tập viết(T.33)
Chữ hoa v ( Kiểu 2)
I. Mục đích yêu cầu:
Viết đúng chữ hoa V - kiểu 2 (một dòng cỡ vừa , một dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng
dụng: Việt (một dòng cỡ vừa, một dòng cỡ nhỏ), Việt Nam thân yêu (3 lần).
II. Ph ơng pháp dạy học:
Trực quan, đàm thoại, LTTH
III. Công việc chuẩn bị:
Mẫu chữ V
IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. ổn định tổ chức

2. Kiểm tra bài cũ :
Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
3. Bài mới
HĐ1. Giới thiệu bài
HĐ2. Hớng dẫn tập viết
GV chia lớp thành 2 nhóm :
Nhóm cha hoàn thành :
Hoàn thành vở Tập viết
Nhóm hoàn thành:
- GV theo dõi HS viết bài sửa lỗi - HS viết vào vở luyện chữ :
Giúp đỡ HS t thế ngồi + 1 dòng chữ V cỡ vừa
+ 1 dòng chữ V, cỡ nhỏ
+ 1 dòng chữ Việt , cỡ vừa
+ 1 dòng chữ Việt , cỡ nhỏ
Thu và chấm 5 đến 7 bài + 3 dòng:Việt Nam thân yêu cỡ nhỏ.
4. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò HS về nhà hoàn thành bài
Kế hoạch dạy học - Lớp 2
Thứ năm ngày tháng năm 2010
Toán(T.164)
ôn tập về phép cộng và phép trừ
I. Mục đích yêu cầu:
Biết cộng trừ nhẩm các con số tròn trăm
Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100
Biết làm tính cộng, trừ không nhớ các số có đến 3 chữ số
Biết giải bài toán về ít hơn
Biết tìm số bị trừ, biết tìm số hạng của một tổng
- Bài tập cần làm: Bi 1(dòng1,3) ; Bi 2(1,3) ; Bài 4; Bi 5
II. Công việc chuẩn bị: Bảng phụ

III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài VN của HS
3. Dạy học bài mới
HĐ1.Giới thiệu bài :
HĐ2. Hớng dẫn luyện tập
Bài 1
- Nêu yêu cầu của bài tập, sau đó cho HS tự
làm bài .
- Làm bài vào vở bài tập, 2 HS nối tiếp
nhau đọc bài làm của mình trớc lớp, mỗi
HS chỉ đọc một con tính .
Bài 2: Đặt tính ,Tính
- Nêu cách dặt tính? tính? - 4 HS lên bảng làm,lớp làm vào vở
Bài 3:
- Có nhiêu học sinh gái ? - Có 265 học sinh gái
- Có nhiêu học sinh trai? - Có 234 học sinh trai
- Làm thế nào để biết trờng có tất cả bao
nhiêu học sinh ?
- Thực hiện phép tính cộng số học sinh gái
và số học sinh trai với nhau
- Yêu cầu HS làm bài - 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài
vào vở bài tập
Bài giải :
Số học sinh trờng đó có là :

265 + 234 = 499 ( học sinh )

Đáp số : 499 học sinh
Kế hoạch dạy học - Lớp 2
Bài 4
- Bể thứ nhất chứa đợc bao nhiêu nớc? - Bể thứ nhất chứa đợc 865 l nớc .
- Số nớc ở bể thứ hai nh thế nào so với số n-
ớc ở bể thứ nhất ?
- Số l nớc ở bể thứ hai ít hơn số lít nớc ở
bể thứ nhất là 200l
- Muốn tính số lít nớc ở bể thứ hai ta làm nh
thế nào ?
- Thực hiện phép trừ 865 - 200
- Yêu cầu HS làm bài Bài giải
Số lít nớc ở bể thứ hai có là :
865 - 200 = 665 ( l )
Đáp số : 665 l
- Nhận xét và chữa bài cho HS .
4. Củng cố, dặn dò :
- Tổng kết tiết học .VN: ôn lại bài.
Kế hoạch dạy học - Lớp 2
Chính tả (T.66)
Nghe viết: Lợm
I. Mục đích yêu cầu:
- Nghe viết chính xác bài CT, trình bày đúng 2 khổ thơ theo 4 chữ.
- Làm đợc BT (2) a/b hoặc BT (3) a /b hoặc BTCT phơng ngữ do GV soạn.
II. Ph ơng pháp dạy học:
Đàm thoại , LTTH
III. Công việc chuẩn bị:
IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ

- Gọi HS lên viết:lao xao, làm sao
- 2 HS lên bảng viết
- Nhận xét HS viết
2. Dạy - học bài mới
2.1 Giới thiệu bài
2.2 Hớng dẫn viết chính tả
a) Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết
- GV đọc đoạn thơ - Theo dõi
- Gọi 2 HS đọc thuộc lòng hai khổ thơ - 2 HS đọc bài, cảlớp theo dõi bài
- Đoạn thơ nói về ai ? - Chú bé liên lạc là Lợm
- Chú bé liên lạc có gì đáng yêu ? - Chú bé loắt choắt luôn huýt sáo .
b) Hớng dẫn cách trình bày
- Đoạn thơ có mấy khổ thơ ? - Đoạn thơ có 2 khổ
- Giữa các khổ thơ viết nh thế nào ? - Viết để cách 1 dòng
- Mỗi dòng thơ có mấy chữ ? - 4 chữ
c) Hớng dẫn viết từ khó :
- loắt choắt, thoăn thoắt, nghênh nghênh.
HS dới lớp viết bảng con
d. Viết chính tả
e) Soát lỗi
g) Chấm bài
2.3 Hớng dẫn làm bài tập
Bài 2
- Yêu cầu HS tự làm
a) hoa sen ; xen kẽ, ngày xa ; say sa
c xử ; lịch sử
Bài 3
- HS thảo luận nhóm 4 - Hoạt động trong nhóm
Gọi các nhóm lên trình bày kết quả
3. Củng cố, dặn dò

- Nhận xét tiết học
Thủ công(T.33)
ôn tập
thực hành thi khéo tay làm đồ chơi theo ý thích
I. Mục tiêu:
- ễn tp, cng c c kin thc, k nng lm th cụng lp 2.
- Lm c ớt nht mt sn phm th cụng ó hc.
Vi HS khộo tay:
Kế hoạch dạy học - Lớp 2
- Lm c ớt nht hai sn phm th cụng ó hc.
- Cú th lm c sn phm mi cú tớnh sỏng to
II. Đồ dùng dạy học
- Một số sản phẩm thủ công đã học;
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ:
Không kiểm tra
2. Đề bài :
Em hãy làm 1 trong những sản phẩm thủ công đã học
- GV cho HS quan sát lại một số sản phẩm thủ công đã học
- GV tổ chức cho học sinh thực hành làm
- GV quan sát ,HD thêm chi những
HS còn lúng túng
3. Đánh giá:
- GV cùng HS đánh giá, bình chọn những sản phẩm đẹp nhất lớp
- GV đánh giá sản phẩm của HS theo 2 cách.
4. Nhận xét:
- GV nhận xét về t
2
học tập sự chuẩn bị bài và KN thực hành.



Kế hoạch dạy học - Lớp 2
Thứ sáu ngày tháng năm 2010
Toán(T.165)
ôn tập về phép nhân và phép chia
I. Mục đích yêu cầu:
Thuộc bảng nhân và bảng chia 2, 3, 4, 5 để tính nhẩm.
Biết tính giá trị của biểu thức có 2 dấu phép tính (trong đó có 1 dấu nhân hoặc chia;
nhân, chia trong phạm vi bảng tính đã học).
Biết tìm số bị chia , tích.
Biết giải bài toán có một phép nhân
- Bài tập cần làm: Bi 1(a) ; Bi 2(dòng1) ; Bài 3; Bi 5
II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
Gọi HS đọc bảng nhân, bảng chia đã học
3. Bài mới
HĐ1. Giới thiệu bài :
HĐ2. Hớng dẫn ôn tập
Bài 1: Tínhnhẩm.
- HS tự làm bài . - Làm bài vào vở bài tập.
- HS nêu cách nhẩm ?. -4 HS vừa lên bảng lần lợt trả lời.
Bài 2: Tính
- HS tự làm bài ,chữa bài. - 2 HS lên bảng,lớp làm vở bài tập
.
- HS nêu cách thực hiện biểu thức ?
Bài 3
- Học sinh lớp 2 A xếp thành 8 hàng, mỗi hàng có 3

học sinh. Hỏi lớp 2 A có bao nhiêu học sinh ?
- Học sinh lớp 2A xếp thành mấy hàng ? - Xếp thành 8 hàng
-Mỗi hàng có bao nhiêu học sinh ? - Mỗi hàng có 3 học sinh
-Biết cả lớp có bn HS ta làm nh tn ? - Ta thực hiện phép nhân 3 x 8
Bài giải :
Số học sinh của lớp 2 A là :
3 x 8 = 24 ( học sinh )
Đáp số : 24 học sinh
Bài 4
- Yêu cầu HS suy nghĩ và trả lời . - Hình a đã đợc khoanh 1/3
- Hình b đã khoanh vào một phần mấy số hình tròn,
vì sao em biết điều đó ?
- Hình b .vì hình b có tất cả 12
hình tròn, đã khoanh vào 3 hình
tròn.
Bài 5 Tìm x
- Nêu cách tìm x? -HS làm bài,chữa bài.
4. Củng cố, dặn dò :
- Tổng kết tiết học VN ôn lại bài.
Tiết 2
Kế hoạch dạy học - Lớp 2
Tập làm văn(T.33)
Đáp lời an ủi
Kể chuyện đợc chứng kiến
I. Mục đích yêu cầu:
- Biết đáp lại lời an ủi trong tình huống giao tiếp đơn giản (BT1, BT2).
- Viết đợc một đoạn văn ngắn kể về một việc tốt của em hoặc của bạn em (BT3).
II. Ph ơng pháp dạy học:
Trực quan, đàm thoại, LTTH
III. Công việc chuẩn bị:

* Bảng phụ.
IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

Hoạt động dạy Hoạt động học
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- 3 HS lên thực hành hỏi đáp lời từ chối theo
các tình huống trong bài tập 2
- 3 cặp HS thực hành trớc lớp
- Cả lớp theo dõi và nhận xét
3. Dạy - học bài mới
HĐ1. Giới thiệu bài
HĐ2. Hớng dẫn làm bài
Bài 1
- Tranh vẽ những ai ?Họ đang làm gì ? - Tranh vẽ 2 bạn HS, bạn bị ốm.
- Bạn áo hồng đã nói gì ? Đừng buồn. Bạn sắp khỏi rồi .
-Hồng là một lời an ủi HS bị ốm đã nói?
- Bạn nói : Cảm ơn bạn .
- Khuyến khích các em nói lời đáp khác thay
cho lời của bạn HS bị ốm.
- Bạn tốt quá./ Cảm ơn bạn đã chia sẻ
với mình ./ Có bạn đến thăm
Bài 2
- Khi đợc cô giáo động viên nh thế , con sẽ đáp
lại lời cô thế nào ?
- Con xin cảm ơn cô. / Con cảm ơn cô
ạ. Lần sau con sẽ cố gắng nhiều /
- Gọi 1 số cặp HS trình bày trớc lớp
b) Cảm ơn bạn./ Có bạn chia sẻ /
- Yêu cầu HS nhận xét bài của các bạn trình

bày trớc lớp .
c) Cảm ơn bà, cháu cũng mong là ngày
mai nó sẽ về./Nếu /
Bài 3 Viết một đoạn văn ngắn ( 3, 4 câu ) kể
một việc tốt của em hoặc của bạn em .
+ Việc tốt của em là việc gì ?
+ Việc đó diễn ra lúc nào ?
+ Em đã làm việc ấy nh thế nào ?
+ Kết quả của việc làm đó .
+ Em cảm thấy tn sau khi làm việc đó ?
+ Nhận xét, cho điểm HS - 5 HS kể lại việc tốt của mình
4. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS luôn biết đáp lại lời an ủi một cách
lịch sự .
KÕ ho¹ch d¹y häc - Líp 2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×