Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Giáo án - Tuần 18- Lớp 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.98 KB, 20 trang )

Tuần 18
***

Thứ hai ngày 21 tháng 12 năm 2009
Toán
Tiết 69: ĐIểM, ĐOạN THẳNG
I.MụC TIÊU:
- Nhận biết đợc điểm, đoạn thẳng; đọc tên điểm, đoạn thẳng; kẻ đợc
đoạn thẳng.
II.Đồ DùNG DạY HọC:
_Thớc và bút chì
III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Giới thiệu điểm, đoạn thẳng
_GV vẽ hình và cho HS nói:
A B
điểm A điểm B
_Lu ý cách đọc:
B đọc là bê
C đọc là xe
D đọc la đê
M đọc là mờ
N đọc là nờ
_GV lấy thớc nối hai điểm lại và
nói:
+Nối điểm A với điểm B, ta có đoạn
thẳng AB
_GV chỉ vào đoạn thẳng AB và cho
HS đọc:
2.Giới thiệu cách vẽ đoạn thẳng:
a) Giới thiệu dụng cụ để vẽ đoạn


thẳng:
_GV giơ thớc và nói: Để vẽ đoạn
thẳng ta thờng dùng thớc thẳng
_GV hớng dẫn HS quan sát mép thớc,
dùng ngón tay di chuyển theo mép th-
ớc để biết mép thớc-thẳng
_Điểm A, điểm B
_Đoạn thẳng AB
_HS lấy thớc ra
1
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
b) Hớng dẫn HS vẽ đoạn thẳng theo
các bớc:
_B ớc 1 : Dùng bút chấm 1 điểm rồi 1
điểm nữa vào tờ giấy. Đặt tên cho
từng điểm
_B ớc 2 : Đặt mép thớc qua điểm A và
điểm B và dùng tay trái giữ cố định
thớc. Tay phải cầm bút, đặt đầu bút
tựa vào mép thớc và tì lên mặt giấy tại
điểm A, cho đầu bút trợt nhẹ tmặt
giấy từ điểm A đến điểm B
_B ớc 3 : Nhấc thớc và bút ra. Trên mặt
giấy có đoạn thẳng AB
c) GV cho HS vẽ một đoạn thẳng
3. Thực hành:
Bài 1: Gọi HS đọc tên các điểm và
các đoạn thẳng trong SGK
Bài 2:
_Dùng thớc và bút nối từng cặp 2

điểm để có các đoạn thẳng
Bài 3:
Có 2 yêu cầu:
_Cho HS nêu số đoạn thẳng
_Đọc tên từng đoạn thẳng trong mỗi
hình vẽ
2.Nhận xét-dặn dò:
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 67: Độ dài
đoạn thẳng
A B
_Thực hành vẽ một đoạn thẳng
_Điểm M, điểm N, đoạn thẳng
NM
_Thực hành nối
_Đọc tên từng đoạn thẳng
Học vần
Tiết 78: it - iêt
I.Mục tiêu:
- Đọc đợc: it, iêt, trái mít, chữ viết; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết đợc it, iêt, trái mít, chữ viết.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: em tập tô, vẽ, viết.
II.Đồ dùng dạy học:
2
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: trái mít, chữ viết.
-Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học: Tiết1
1.Khởi động : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ :

-Đọc và viết bảng con : chim cút, sút bóng, sứt răng, nứt nẻ( 2 4 em)
-Đọc SGK: Bay cao cao vút
Chim biến mất rồi( 2 em)
-Nhận xét bài cũ
3.Bài mới :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho
các em vần mới:it, iêt Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
a.Dạy vần: it
-Nhận diện vần:Vần it đợc tạo bởi: I và t
GV đọc mẫu
-So sánh: vần it và ut

-Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : mít, trái mít
-Đọc lại sơ đồ: it
mít
trái mít
b.Dạy vần iêt: ( Qui trình tơng tự)
iêt
viết
chữ viết
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
Giải lao
-Hớng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hớng dẫn qui trình
đặt bút, lu ý nét nối)
+Chỉnh sửa chữ sai

-Hớng dẫn đọc từ ứng dụng:
con vịt thời tiết

Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: it
Giống: kết thúc bằng t
Khác: it bắt đầu bằng i
Đánh vần ( c nhân - đồng
thanh)
Đọc trơn ( cá nhân - đồng
thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: mít
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi ngợc
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi ngợc ( cá nhân -
đồng thanh)
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b.con: it, iêt, trái mít,
chữ viết
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(c nhân - đ thanh)
3
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
đông nghịt hiểu biết
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:

1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
Luyện nói theo chủ đề
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc đoạn thơ ứng dụng:
Con gì có cánh
Mà lại biết bơi
Ngày xuống ao chơi
Đêm về đẻ trứng?
c.Đọc SGK:
Giải lao
d.Luyện viết:
e.Luyện nói:
Hỏi:-Đặt tên từng bạn trong tranh và giới thiệu
bạn đang làm gì? Có thể kèm theo lời khen ngợi
của bạn.
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò

Đọc (cá nhân 10 em đồng
thanh)
Nhận xét tranh.
Đọc (cánhân đồng thanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10
em
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
Đạo đức
Tiết 17: THựC HàNH Kĩ NĂNG CUốI HK I
I . MụC TIÊU :

- Hệ thống lại các kiến thức đạo đức đã học .
- Nhận biết , phân biệt đợc những hành vi đạo đức đúng và những hành vi
đạo đức sai .
- Vận dụng tốt vào thực tế đời sống .
II Đồ DùNG DạY HọC :
- Tranh một số bài tập đã học .
- Sách BTĐĐ 1 . Hệ thống câu hỏi .
III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC Hủ YếU
1.ổn Định : hát , t thế ngồi học ngay ngắn .
2.Kiểm tra bài cũ :
- Khi ra vào lớp em phải thực hiện điều gì ?
- Chen lấn xô đẩy nhau khi ra vào lớp có hại gì ?
4
- Trong giờ học , khi nghe giảng em cần phải làm gì ?
- Nhận xét bài cũ . KTCBBM.
3.Bài mới :
HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN HOạT ĐộNG CủA HọC SINH
TIếT 1 :
Hoạt động 1 : Ôn tập .
Mt : Hệ thống các kiến thức ĐĐ đã học :
- Giáo viên đặt câu hỏi :
+ Các em đã học đợc những bài ĐĐ gì ?
+ Khi đi học hay đi đâu chơi em cần ăn
mặc nh thế nào ?
+ Mặc gọn gàng sạch sẽ thể hiện điều gì ?
+ Sách vở đồ dùng học tập giúp em điều
gì ?
+ Để giữ sách vở , đồ dùng học tập bền đẹp
, em nên làm gì ?
+ Đợc sống với bố mẹ trong một gia đình

em cảm thấy thế nào ?
+ Em phải có bổn phận nh thế nào đối với
bố mẹ , anh chị em ?
+ Em có tình cảm nh thế nào đối với những
trẻ em mồ côi , không có mái ấm gia đình .
+ Để đi học đúng giờ em cần phải làm gì ?
+ Đi học đều , đúng giờ có lợi gì ?
+ Trong giờ học em cần nhớ điều gì ?
+ Khi chào cờ em cần nhớ điều gì ?
+ Nghiêm trang khi chào cờ thể hiện điều
gì ?
.
Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm
Mt : Học sinh quan sát tranh , phân biệt
đúng sai .
- Giáo viên giao cho mỗi tổ một tranh để
Học sinh quan sát , thảo luận nêu đợc
hành vi đúng sai .
- Giáo viên hớng dẫn thảo luận , bổ sung
- Học sinh lập lại tên bài học
- Học sinh suy nghĩ trả lời .
- Mặc gọn gàng , sạch sẽ .
- Thể hiện sự văn minh , lịch sự
của ngời học sinh .
- Giúp em học tập tốt .
- Học xong cất giữ ngăn nắp , gọn
gàng , không bỏ bừa bãi , không vẽ
bậy , xé rách sách vở .
- Em cảm thấy rất sung sớng và
hạnh phúc

- Lễ phép , vâng lời bố mẹ anh chị ,
nhờng nhịn em nhỏ .
-Chia sẻ, thông cảm hoàn cảnh cơ
cực của bạn.
- Không thức khuya , chuẩn bị bài
vở , quần áo cho ngày mai trớc khi
đi ngủ .
- Đợc nghe giảng từ đầu .
- Cần nghiêm túc , lắng nghe cô
giảng , không làm việc riêng ,
không nói chuyện .
- Nghiêm trang , mắt nhìn thẳng lá
quốc kỳ .
- Để bày tỏ lòng tôn kính quốc kỳ ,
thể hiện tình yêu đối với Tổ quốc
VN .
5
HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN HOạT ĐộNG CủA HọC SINH
ý kiến cho các bạn lên trình bày
- Cho Học sinh đọc lại các câu thơ dới
mỗi bài học trong vở BTĐĐ.
4.Củng cố dặn dò :
- Nhận xét tiết học , tuyên dơng học
sinh tích cực hoạt động .
- Dặn học sinh ôn tập để kiểm tra vào
tuần tới .
- Học sinh thảo luận nhóm
Tổ 1 : T4/12 Tổ 2 : T3/17
Tổ 3 : T2/9 Tổ 4 : T2/26
- Đại diện tổ lên trình bày .

- Lớp bổ sung ý kiến .
Thứ ba ngày 22 tháng 12 năm 2009
Học vần
Tiết: 79 uôt - ơt
I.Mục tiêu:
- Đọc đợc: uôt, ơt, chuột nhắt, lớt ván; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết đợc: uôt, ơt, chuột nhắt, lớt ván.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Chơi cầu trợt.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: chuột nhắt, lớt ván .
-Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học: Tiết1
1.Khởi động : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết bảng con : con vịt, đông nghịt, thời tiết, hiểu biết ( 2 4 em)
-Đọc SGK: Con gì có cánh
Mà lại biết bơi ( 2 em)
-Nhận xét bài cũ
3.Bài mới :
6
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô
giới thiệu cho các em vần mới:uôt, -
ơt Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
a.Dạy vần: uôt
-Nhận diện vần:Vần uôt đợc tạo
bởi: u,ô và t

GV đọc mẫu
-So sánh: vần uôt và ôt

-Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : chuột,
chuột nhắt
-Đọc lại sơ đồ: uôt
chuột
chuột nhắt
b.Dạy vần ơt: ( Qui trình tơng tự)
ơt
lớt
lớt ván
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
Giải lao
-Hớng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hớng dẫn
qui trình đặt bút, lu ý nét nối)
+Chỉnh sửa chữ sai
-Hớng dẫn đọc từ ứng dụng:
trắng muốt vợt lên
tuốt lúa ẩm ớt
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS

Phát âm ( 2 em - đồng thanh)

Phân tích và ghép bìa cài: uôt
Giống: kết thúc bằng t
Khác: uô bắt đầu bằng uô
Đánh vần ( c nhân - đồng thanh)
Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: chuột
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi ngợc
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi ngợc ( cá nhân -
đồng thanh)
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b.con: uôt, ơt, chuột nhắt,
lớt ván
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(c nhân - đ thanh)

7
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
b.Đọc đoạn thơ ứng dụng:
Con mèo mà trèo cây cau
Hỏi thăm chú Chuột đi đâu vắng
nhà
Chú Chuột đi chợ đờng xa
Mua mắm, mua muối giỗ cha chú
Mèo
c.Đọc SGK:

Giải lao
d.Luyện viết:
e.Luyện nói:
Hỏi:-Quan sát tranh, em thấy nét
mặt của bạn nh thế nào?
-Khi chơi các bạn đã làm gì để
không xô ngã nhau?
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Đọc (cá nhân 10 em đồng
thanh)
Nhận xét tranh.
Đọc (cánhân đồng thanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
Thứ ba ngày 22 tháng 12 năm 2009
Toán
Tiêt 70: Đo Độ DàI ĐOạN THẳNG
I.MụC TIÊU:
- Có biểu tợng về dài hơn, ngắn hơn; có biểu tợng về độ dài đoạn
thẳng; biêt so sánh độ dài 2 đoạn thẳng bằng trực tiếp hoặc gián tiếp.
II. Đồ dùng học tập
_Một vài cái bút (thớc hoặc que tính) dài ngắn, màu sắc khác nhau
III. các hoạt động chủ yếu:
Hoạt động của giáoviên Hoạt động của học sinh
1.Dạy biểu tợng dài hơn, ngắn
hơn và so sánh trực tiếp độ dài
hai đoạn thẳng
a) GV giơ 2 cây thớc (bút chì) dài
ngắn khác nhau và hỏi:

_Làm thế nào để biết cái nào dài
hơn, cái nào ngắn hơn?
_Chập hai chiếc lại sao cho chúng có một đầu
bằng nhau, rồi nhìn vào đầu kia thì biết chiếc
8
-Cho HS thực hành so sánh
-Cho HS nhận xét hình vẽ trong
SGK
b) Giúp HS có nhận xét: Mỗi đoạn
thẳng có một độ dài nhất định
2. So sánh gián tiếp độ dài hai
đoạn thẳng qua độ dài trung
gian:
_GV giới thiệu: Có thể so sánh độ
dài đoạn thẳng với độ dài gang tay
+GV thực hành đo độ dài một
đoạn thẳng vẽ sẵn trên bảng bằng
gang tay
_Cho HS xem SGK, nhận xét xem
đoạn thẳng nào dài hơn
_GV nhận xét: Có thể so sánh độ
dài hai đoạn thẳng bằng cách so
sánh số ô vuông đặt vào mỗi đoạn
thẳng đó
3. Thực hành:
Bài 2: Ghi số thích hợp vào mỗi
đoạn thẳng
Bài 3: Tô màu vào băng giấy ngắn
nhất
_GV hớng dẫn HS:

+Đếm số ô vuông có trong mỗi
băng giấy rồi ghi số đếm đợc vào
băng giấy tơng ứng
+So sánh các số vừa ghi để xác
định băng giấy ngắn nhất
+Tô màu vào băng giấy ngắn nhất
4.Nhận xét dặn dò:
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 68: Thực
hành đo độ dài
nào dài hơn
_So sánh bút chì, thớc,
_HS nhận xét độ dài của thớc, đoạn thẳng
_Thực hành so sánh từng cặp 2 đoạn thẳng
trong bài tập 1
+Quan sát
_Đoạn thẳng ở dới dài hơn
_Đếm số ô vuông đặt vào mỗi đoạn thẳng rồi
ghi số thích hợp vào mỗi đoạn thẳng tơng ứng
_So sánh độ dài từng cặp hai đoạn thẳng
_HS làm bài tập

Tự nhiên và xã hội
Tiết 18: Cuộc sống xung quanh
I. MụC TIÊU:
9
- Nêu đợc một số nét về cảnh quan thiên nhiên và công việc của ngời dân
nơi học sinh ở.
II. Đồ DùNG DạY HọC:
- GV:

- HS:SGK
III. HOạT ĐộNG DạY HọC:
1. On định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: Để lớp học sạch đẹp em phải làm gì? (Không vẽ bậy
lên tờng, Không vứt rác bừa bãi)
- Lớp học sạch, đẹp có lợi gì?(Đảm bảo sức khỏe)
- Nhận xét bài cũ.
3. Bài mới:
Hoạt Động của GV Hoạt Động của HS
HĐ1:
Giới thiệu bài mới: Cuộc sống
xung quanh
- Trong tiết học này và tiết học sau
chúng ta cùng tìm hiểu Cuộc sống
xung quang của chúng ta
HĐ1: Giới thiệu tên phờng hiện
các em đang sống:
Mục tiêu : HS biết đợc tên phờng
của mình đang sống.
Cách tiến hành
GV nêu một số câu hỏi
- Tên phờng các em đang sống?
- Phờng các em sống gồm khóm
nào?
- Phờng các em đang sống có các
khóm: Trờng Sơn, Trờng Đông, Tr-
ờng Thọ, Trờng Hải.
- Con đờng chính đợc rải nhựa tr-
ớc cổng trờng tên gì?
- Ngời qua lại có đông không?

- Họ đi lại bằng phơng tiện gì?
GV hỏi:
- Hai bên đờng có nhà ở không?
- Chợ ở đâu? Có gần trờng không?
- Cây cối hai đờng có nhiều
không?
- CN + DDT
-
Phờng Vĩnh Trờng
- Khóm Trờng Sơn, Trờng Hải, Tr-
ờng Thọ, Trờng Đông
- Võ Thị Sáu
- Rất đông
- Xe ô tô, xe máy, xe đạp, đi bộ
- Đồn Công an, Uỷ ban phờng
10
Hoạt Động của GV Hoạt Động của HS
- Có cơ quan nào xây gần đờng
không?
Kết luận: Con đờng chính trớc đ-
ờng tên là Võ Thị Sáu, ngời qua lại
đông đi bằng nhiều phơng tiện
khác nhau, có ít cây cối, nhà cửa
san sát. Có đồn Công An, Uỷ ban
phờng và xí nghiệp thuỷ sản đóng
gần đờng
HĐ2: HĐ nối tiếp
Củng cố Dặn dò
- Vừa rồi các con học bài gì?
- Xã em tên gì?

- Có những xóm nào?
- Con đờng chính tên gì?
- Muốn cho cuộc sống xung
quanh em tơi đẹp em phải làm gì?
- Cả lớp nhớ tên xã, xóm và con đ-
ờng mình thờng đi học
Thứ t ngày 23 tháng 12 năm2009
Âm nhạc
Tiết 18: Tập biểu diễn
I.MC CH YấU CU:
1/ Tp cho H mnh dn khi tham gia biu din bi hỏt trc lp.
2/ ỏnh giỏ c kh nng tip thu bi ca H
II. CHUN B :
. 1/ Hỏt din cm cỏc bi hỏt
2/ Nhc c quen dung, nhc c gừ
III.CC HOT NG DY V HC:
A.1/ n nh lp
2/ H nờu tờn cỏc bi hỏt ó hc
B/ Bi mi
T gii thiu bi: Ghi bng
Hoạt động của GV
Hot ng 1: Trỡnh din cỏc bi
hỏt
T dựng cỏc bi hỏt ó hc ( 6 bi)
Hoạt động của HS
H hỏt ỳng cao , tit tu, hỏt ng
u ho ging hỏt th hin c tớnh
cht ca bi
11
cho H t chn, tham gia biu din

cựng vi nhc m Khi hỏt cú th
kt hp gừ m theo tit tu, theo
nhp, theo phỏch hoc vn ng ph
ha theo nhc.
T khen ngi nhng em hỏt tt, ng
viờn, nhc nh cỏc em cha t yờu
cu cỏc em phn u tt hn.
Hot ng 2: Thi ua theo nhúm
T t chc cho H thi ua biu din
theo cỏc hỡnh thc n ca, song ca,
tam ca. tp ca
Khuyn khớch ng viờn H t sỏng
to cỏc ng tỏc ph ha cho bi hỏt
T lng nghe, nhn xột, sa cha,
ỏnh giỏ cho H
T khen ngi nhng em hỏt tt, ng
viờn, nhc nh cỏc em cha t yờu
cu cỏc em phn u tt hn.
Cho lp bỡnh chn nhúm biu din
tt nht, T khen
C/ Nờu tờn cỏc bi hỏt ó hc
D/ Hỏt din cm tt c cỏc bi hỏt
va ụn ngi cỏc em

Khi hỏt cú th kt hp gừ m theo tit
tõu, theo nhp, theo phỏch hoc vn
ng ph ha theo nhc.
H thc hin theo hng dn
H tham gia biu din cựng vi nhc
m theo cỏc hỡnh thc n ca, song

ca, tam ca. tp ca
H t sỏng to cỏc ng tỏc ph ha cho
bi hỏt

Học vần
Tiết 80:ÔN TậP
I.Mục tiêu:
- Đọc đợc các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 68 đến bài 75.
- Viết đớc các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 68 đến bài 75.
- Nghe hiêu và kể đợc một đoạn theo tranh truyện kể: Chuột nhà và chuột cống.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Bảng ôn. Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng.Tranh minh hoạ phần truyện kể
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết1
1.Khởi động : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ :
-Viết và đọc từ ngữ ứng dụng : chuột nhắt, lớt ván, trắng muốt, tuốt lúa, vợt lên, ẩm ớt
12
-Đọc thuộc lòng đoạn thơ ứng dụng:
Con mèo mà trèo cây cau
Hỏi thăm chú chuột đi đâu vắng nhà .
-Nhận xét bài cũ
3.Bài mới :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành :
-Hỏi: Tuần qua chúng ta đã học đợc
những vần gì mới?
-GV gắn Bảng ôn đợc phóng to

2.Hoạt động 2 :On tập:
+Mục tiêu:On các chữ vàvần đã học
+Cách tiến hành :
-Viết sẵn 2 bảng ôn trong SGK
-GV đọc vần
-Nhận xét 14 vần có gì giống nhau
-Trong 14 vần, vần nào có âm đôi
Giải lao
c.Đọc từ ngữ ứng dụng:
-Viết từ lên bảng
-GV chỉnh sửa phát âm
-Giải thích từ:
chót vót bát ngát Việt
Nam
(Chót vót: rất cao . Cánh đồng bát
ngát: rất rộng)
-Đọc lại toàn bài
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng:
Một đàn cò trắng phau phau
Ăn no tắm mát rủ nhau đi nằm ?
HS nêu
HS viết vào vở bài tập
Viết theo dãy
Tìm và đọc tiếng có vần vừa ôn

Đọc (cá nhân - đồng thanh)
( cá nhân - đồng thanh)

Đọc (cá nhân 10 em đồng
thanh)
Quan sát tranh. Thảo luận về
tranh minh hoạ.
Tìm tiếng có vần vừa ôn
13
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
( Là cái gì?)
-GV chỉnh sửa phát âm cho HS
c.Đọc SGK:
Giải lao
d.Luyện viết:
-GV viết mẫu
-Theo dõi HS viết
e.Kể chuyện:
-GV dẫn vào câu chuyện
-GV kể diễn cảm, có kèm theo tranh
minh hoạ
Tranh1:
Tranh 2:
Tranh 3:
Tranh 4:
+ ý nghĩa :Biết yêu quý những gì do
chính tay mình làm ra.
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
HS đọc trơn (cá nhân đồng
thanh)

HS mở sách. Đọc cá nhân 10
em
Viết vở tập viết
HS đọc tên câu chuyện
Thảo luận nhóm và cử đại diện
lên thi tài
Thứ t ngày 23 tháng 12 năm 2009
Học vần
Tiết 81: oc - ac
I.Mục tiêu:
- Đọc đợc: oc, ac, con sóc, bác sĩ; từ và các câu ứng dụng.
- Viết đợc: oc, ac, con sóc, bác sĩ.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Vừa vui vừa học.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: con sóc, bác sĩ.
-Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học: Tiết1
1.Khởi động : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết bảng con : chót vót,bát ngát ,Việt Nam ( 2 4 em)
-Đọc SGK: Một đàn cò trắng phau phau
Ăn no tắm mát rủ nhau đi nằm ?( 2 em)
-Nhận xét bài cũ
14
3.Bài mới :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới
thiệu cho các em vần mới:oc, ac Ghi

bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
+Mục tiêu: nhận biết: oc, ac, con sóc, bác sĩ
+Cách tiến hành :
a.Dạy vần: uôt
-Nhận diện vần:Vần oc đợc tạo bởi: o
và c
GV đọc mẫu
-So sánh: vần oc và ot

-Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá :sóc, con sóc
-Đọc lại sơ đồ: oc
sóc
con sóc
b.Dạy vần ac: ( Qui trình tơng tự)

ac
bác
bác sĩ
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
Giải lao
-Hớng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hớng dẫn qui
trình đặt bút, lu ý nét nối)
+Chỉnh sửa chữ sai
-Hớng dẫn đọc từ ứng dụng:
hạt thóc bản nhạc
con cóc con vạc
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò

Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động

Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: oc
Giống: kết thúc bằng t
Khác: oc bắt đầu bằng o
Đánh vần ( c nhân - đồng
thanh)
Đọc trơn ( cá nhân - đồng
thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: sóc
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi ngợc
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi ngợc ( cá nhân -
đồng thanh)
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b.con: uôt, ơt, chuột nhắt,
lớt ván
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(c nhân - đ thanh)

15
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
2. Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu: Đọc đợc câu ứng dụng

Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng:
Da cóc mà bọc bột lọc
Bột lọc mà bọc hòn than
( Là cái gì?)
c.Đọc SGK:
Giải lao
d.Luyện viết:
e.Luyện nói:
+Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung
Vừa chơi vừa học .
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Em hãy kể những trò chơi đợc học
trên lớp?
-Em hãy kể tên những bức tranh đẹp
mà cô giáo đã cho em xem trong các giờ
học?
- Em thấy cách học nh thế có vui
không?
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Đọc (cá nhân 10 em đồng
thanh)
Nhận xét tranh.
Tìm tiếng có vần vừa học
Đọc (cánhân đồng thanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10
em

Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
Thứ năm ngày24 tháng 12 năm 2009
Toán
Tiêt 70: đo Độ DàI ĐOạN THẳNG
I.MụC TIÊU:
- Biết đo độ dài bằng gang tay, sải tay, bớc chân; thực hành đo chiều dài
bảng lớp học, bàn học, lớp học.
II.Đồ DùNG DạY HọC:
_Một vài cái bút (thớc hoặc que tính) dài ngắn, màu sắc khác nhau
III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU:
16
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Dạy biểu tợng dài hơn, ngắn
hơn và so sánh trực tiếp độ dài
hai đoạn thẳng
a) GV giơ 2 cây thớc (bút chì) dài
ngắn khác nhau và hỏi:
_Làm thế nào để biết cái nào dài
hơn, cái nào ngắn hơn?
_Cho HS thực hành so sánh
_Cho HS nhận xét hình vẽ trong
SGK
b) Giúp HS có nhận xét: Mỗi đoạn
thẳng có một độ dài nhất định
2. So sánh gián tiếp độ dài hai
đoạn thẳng qua độ dài trung
gian:
_GV giới thiệu: Có thể so sánh độ
dài đoạn thẳng với độ dài gang tay

+GV thực hành đo độ dài một
đoạn thẳng vẽ sẵn trên bảng bằng
gang tay
_Cho HS xem SGK, nhận xét xem
đoạn thẳng nào dài hơn
_GV nhận xét: Có thể so sánh độ
dài hai đoạn thẳng bằng cách so
sánh số ô vuông đặt vào mỗi đoạn
thẳng đó
3. Thực hành:
Bài 2: Ghi số thích hợp vào mỗi
đoạn thẳng
Bài 3: Tô màu vào băng giấy ngắn
nhất
_GV hớng dẫn HS:
+Đếm số ô vuông có trong mỗi
băng giấy rồi ghi số đếm đợc vào
băng giấy tơng ứng
+So sánh các số vừa ghi để xác
định băng giấy ngắn nhất
+Tô màu vào băng giấy ngắn nhất
4.Nhận xét dặn dò:
_ Nhận xét tiết học
_Chập hai chiếc lại sao cho chúng có một đầu
bằng nhau, rồi nhìn vào đầu kia thì biết chiếc nào
dài hơn
_So sánh bút chì, thớc,
_HS nhận xét độ dài của thớc, đoạn thẳng
_Thực hành so sánh từng cặp 2 đoạn thẳng trong
bài tập 1

+Quan sát
_Đoạn thẳng ở dới dài hơn
_Đếm số ô vuông đặt vào mỗi đoạn thẳng rồi ghi
số thích hợp vào mỗi đoạn thẳng tơng ứng
_So sánh độ dài từng cặp hai đoạn thẳng
_HS làm bài tập

17
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 68: Thực
hành đo độ dài
Thứ sáu ngày 24 tháng 12 năm 2009
Học vần
Tiết 82: ôn tập- ktkh
i. mục tiêu:
- HS đọc viết đợc nội dung của bài.
- Trình bày bài sạch đẹp, viết đúng cỡ chữ, mẫu chữ.
II. Đề bài:
1. Viết:
- ay, ôm,ơi, uông yêm .
- cây chanh, hồng xiêm, cánh buồm, đuổi chuột, rớc đèn.
- Bạn Thu Hằng rất chăm học.
- Chọn các tiếng chăm, sáng, giấc, ngăn, đuốc, buồm điền vào chỗ chấm.
.nuôi, .ngủ, điện ., bó ., . n ớc.
2. Đọc:
- chiên, hơu, muống, trợt, ngời.
- Tranh giải, mặt trăng, buổi chiều, đờng làng, điểm mời.
- Buổi sáng mùa đông trời lạnh buốt.
Cách đánh giá:
+ Viết đúng mỗi vần cho 0,2điểm

+ Viết đúng mỗi từ cho 0,4 điểm
+ Viết đúng câu cho 1 điểm.
- Bài tập: viết đúng mỗi tiếng cho 0,4 điểm
- Đọc đúng từ cho 0,4 điểm.
- Đọc đúng câu cho 1 điểm.

Toán
18
Tiết 72:MộT CHụC- TIA Số
I.MụC TIÊU:
- Nhận biết ban đầu về 1 chục; biết quan hệ giữa chục và đơn vị: 1 chục
= 10 đơn vị; biết đọc và viết số trên tia số.
II.Đồ DùNG DạY HọC:
_Tranh vẽ, bó chục que tính, bảng phụ
III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Giới thiệu Một chục
_Cho HS xem tranh
_GV nêu: 10 quả còn gọi là 1 chục
quả
_Cho HS đếm que
_GV hỏi:
+10 que tính còn gọi là mấy chục
que tính?
+10 đơn vị còn gọi là mấy chục?
GV ghi: 10 đơn vị=1 chục
+1 chục bằng bao nhiêu đơn vị?
+HS nhắc lại những kết luận đúng
2. Giới thiệu tia số:
_GV vẽ tia số rồi giới thiệu:

Đây là tia số. Trên tia số có 1
điểm gốc là 0 (đợc ghi số 0). Các
điểm (vạch) cách đều nhau đợc ghi
số: mỗi điểm (mỗi vạch) ghi một
số, theo thứ tự tăng dần (0, 1, 2, 3,
4, 5, 6, 7, 8, 9, 10)
_Có thể dùng tia số để minh họa
việc so sánh các số: Số ở bên trái
thì bé hơn các số ở bên phải nó; số
ở bên phải lớn hơn các số ở bên
trái nó
3.Thực hành:
Bài 1: Đếm số chấm tròn ở mỗi
hình vẽ rồi thêm vào đó cho đủ 1
chục chấm tròn
Bài 2: Đếm lấy 1 chục con vật ở
mỗi rồi vẽ khoanh vào 1 chục con
_Đếm số quả trên cây và nói số lợng quả
_Đếm số que tính trong 1 bó que tính và nói số l-
ợng que tính
_HS quan sát

_Thực hành
19
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
đó. (Có thể lấy 10 con vật nào dễ
vẽ bao quanh cũng đợc)
Bài 3: Viết các số vào dới mỗi
vạch theo thứ tự tăng dầ
4.Nhận xét dặn dò:

_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 70: Mời
một, mời hai
Ban giám hiệu kí duyệt
20

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×