Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

Giáo án lớp 1 tuần 4 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.07 KB, 32 trang )

Tuần 4
Ngày soạn: 4 / 9 / 2010
Ngày giảng : 6 / 9 / 2010 Thứ hai
Tiết1: Chào cờ
Lớp trực tuần nhận xét
Tiết 2 :
Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2
Môn
Tên bài
Học vần:
Bài 13: n - m
Toán:
29 + 5
A. Mục
tiêu:
- Đọc đợc: n, m, nơ, me; từ và câu
ứng dụng
-Viết đợc : n, m, nơ, me.
- Luyện nói từ 2 3 câu theo chủ
đề: Bố mẹ, ba má
- HS biết cách thực hiện phép cộng
dạng 29 + 5 cộng có nhớ trong phạm
vi 100, dạng 29 + 5.
-Biết số hạng , tổng.
-Biết nối các điểm cho sẵn để có hình
vuông.
-Biết giải bài toán bằng một phép
cộng . Làm đợc các BT 1(cột 1, 2, 3),
2(a,b), 3.
B. Đồ
dùng:


C. Các HĐ
- Bảng gài
- Tranh minh hoạ cho phần luyện
nói
GV: 3 bó 1 chục que tính và 14 que
tính rời.
HS: Que tính.
TG HĐ
1
6
ôĐTC
KTB
- HS hát
Viết và đọc
- Đọc câu ứng dụng SGK
- GV nhận xét sau kiểm tra
Hát
HS: Tự KT sự chuẩn bị của nhau.
5 1
- Dạy chữ ghi âm
* n:
a- Nhận diện chữ:
- GV viết lên bảng chữ n Giới thiệu
các nét
- Chữ n viết thờng gồm 1 nét móc
xuôi và 1 nét móc 2 đầu.
GV: Giới thiệu phép cộng 29+5:
Đa ra 2 bó mỗi bó 1 chục que tính và
9 que tính rời. Hỏi có bao nhiêu que
tính ?

- HS nêu 29 + 5 = 34
1
6 2
b- Phát âm và đánh vần.
+ Phát âm:
- Ghi bảng chữ n
- GV phát âm mẫu và HD.
- HS phát âm
+ Đánh vần tiếng khoá.
- Cho HS tìm và gài chữ ghi âm n-

+HS Đọc tiếng vừa ghép
- GV viết lên bảng: nơ
- Hớng dẫn cách đặt tính
+
29
5
34
5 3
- Đánh vần tiếng nơ .
- GV theo dõi, chỉnh sửa
+ Đọc từ khoá
? Tranh vẽ gì ?
-GV viết bảng: nơ (giải thích
* m:( Quy trình tơng tự)
HS: Nhắc lại cách đạt tính và tính.
ĐT: Chữ số hàng đơn vị thẳng hàng
đơn vị, hàng chục thẳng hàng chục.
Thực hiện theo thứ tự từ phải sang
trái.

CT: 9 cộng 5 bằng 14, viết 4 nhớ 1
- 2 thêm 1 bằng 3, viết 3.
5 4
Đọc từ ứng dụng:
+ GV viết các tiếng ứng dụng Y/c
học sinh đọc
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
+ Viết các từ ứng dụng lên bảng
- YC hs gạch dới những tiếng chứa
âm mới học?
GV: HDHS làm bài tập 1.
+
59
+
19
+
39
5 8 7
64 27 46
5 5
H ớng dẫn viết chữ:
-GV viết mẫu, nêu quy trình viết.
Hs viết bảng con
- GV theo dõi, chỉnh sửa
HS: Làm bài tập 2
+
59
6
65
+

19
7
26
+
19
8
27
5 6
- Cho HS phân tích tiếng nô và mạ
- Cho HS đọc
- GV theo dõi, chỉnh sửa
GV: Nhận xét HDHS làm bài 3
Dùng bút và thớc nối từng cặp điểm
để có từng đoạn thẳng
HS: Nêu tên các hình vuông ABCD,
MNPQ.
2
CC
- HS đọc lại bài trên bảng -HS nêu lại Nd bài
1
DD
-Nhận xét chung giờ học - HS về nhà học bài và làm bài
- Chuẩn bị bài giờ sau.

2
Tiết 3:
Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2
Môn
Tên bài
Học vần:

Bài 13: n - m (T2 )
Tập đọc:
Bím tóc đuôi sam
A. Mục
tiêu:
- Đọc đợc: n, m, nơ, me; từ và câu
ứng dụng
-Viết đợc : n, m, nơ, me.
-Luyện nói từ 2 3 câu theo chủ
đề: Bố mẹ, ba má
- Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu
phẩy, giữa các từ ; bớc đầu biết đọc rõ
lời nhân vật trong bài.
-Hiểu ND bài : Không nên nghịch ác
với bạn , cần đối xử tốt các bạn gái .
(Trả lời đợc các CH trong SGK).
B. Đồ
dùng:
C. Các HĐ
- Tranh minh hoạ cho phần luyện
nói
GV: Tranh minh hoạ bài tập đọc
HS: SGK
TG HĐ
1
4'
ôĐTC
KTB
- Hs Chơi trò chơi
Hát

HS: Gọi bạn
5 1
- Hs Chơi trò chơi
a- Luyện đọc:
+ Đọc lại bài tiết 1
- Đọc bài trong SGK
- GV theo dõi, chỉnh sửa
GV: Treo tranh GT bài
Đọc mẫu - HDHD đọc câu, đoạn, chú
giải.
5 2
+ Đọc câu ứng dụng
- GV treo tranh, yêu cầu HS quan
sát và trả lời câu hỏi
? Tranh vẽ gì ?
GV giới thiệu tranh
HS: Đọc nối tiếp nhau câu + Phát âm
từ khó.
Đọc nối tiếp đoạn + Giải nghĩa từ
mới.
Đọc chú giải
5 3
- Cho HS đọc câu ứng dụng
- GV theo dõi, chỉnh sửa
? Trong câu ứng dụng có từ nào
chứa âm mới học ?( No)
GV: Gọi HS đọc - HS đọc đoạn trong
nhóm
5 4
GV giải nghĩa:

No nê
- GV đọc mẫu
HS: Đọc đoạn trong nhóm theo nhóm
cặp đôi.
5 5
Luyện viết:
- Hớng dẫn viết và giao việc
- Cho HS xem bài mẫu
- Hs viết bài
- GV theo dõi, chỉnh sửa
GV: Gọi HS thi đọc giữa các nhóm
Nhận xét bình chọn nhóm đọc tốt.
Cho HS đọc đồng thanh
3
5 6
- Luyện nói:
? Hôm nay chúng ta sẽ luyện nói
về chủ đề gì ?
khác không ?
? Bố mẹ em làm nghề gì ?
? em có yêu bố mẹ không ? vì
sao ?
? Em đã làm gì để bố mẹ vui
lòng ?
GV chỉ bảng cho HS đọc
- Cho HS đọc trong SGK
HS: Đọc đồng thanh.
Cá nhân đọc lại cả bài.
2
DD

Nhận xét chung giờ học - HS về nhà chuẩn bị bài giờ sau

Tiết 4:
Nhóm trình độ 1
Nhóm trình độ 2
-Môn
Tên bài
Toán
Bằng nhau - Dấu =
Tập đọc:
Bím tóc đuôi sam (t2 )
A. Mục
tiêu:
- Nhận biết đợc sự bằng nhau về số
lợng, biết mỗi số luôn bằng chính
nó (3 = 3, 4 = 4 ); biết sử dụng từ
bằng nhau và dấu = để so sánh các
số. Làm đợc các BT 1,2,3.
- Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu
phẩy, giữa các từ ; bớc đầu biết đọc rõ
lời nhân vật trong bài.
-Hiểu ND bài : Không nên nghịch ác
với bạn , cần đối xử tốt các bạn gái .
(Trả lời đợc các CH trong SGK).
B. Đồ
dùng:
C. Các HĐ
- 3 lọ hoa, 3 bông hoa, 4 chiếc cốc,
4 chiếc thìa.
GV: Tranh minh hoạ

HS: SGK
TG HĐ
1
4'
ôĐTC
KTB
-Hát, chơi trò chơi.
- Cho HS so sánh các số trong
phạm vi 5
- GV nhận xét sau kiểm tra
Hát
HS: Đọc lại bài tiết 1
5 1
Nhận biết quan hệ bằng nhau:
a- HD HS nhận biết 3 = 3
- Cô có 3 lọ hoa và 3 bông hoa. Ai
có thể so sánh số hoa và số lọ hoa
cho cô.
+ Tơng tự GV đa ra 3 chấm tròn
GV: Gọi HS đọc từng đoạn của bài và
Trả lời câu hỏi tìm hiểu bài
- Các bạn gái khen Hà nh thế nào ?
- Vì sao Hà khóc
- Em nghĩ nh thế nào về trò đùa
nghịch của Tuấn ?
4
xanh và 3 chấm tròn đỏ
? Ba chấm tròn xanh so với 3 chấm
tròn đỏ thì ntn ?(bằng nhau)
- Thầy giáo làm cho Hà vui lên bằng

cách nào ?
- Vì sao lời khen của thầy làm Hà nín
khóc và cời ngay.
Nghe lời thầy Tuấn đã làm gì ?
5 2
- GV nêu: 3 bông hoa = 3 lọ hoa; 3
chấm xanh = 3 chấm đỏ ta nói ba
bằng ba
viết là: 3 = 3
dấu = gọi là dấu bằng đọc là dấu
bằng
- Cho HS nhắc lại kết quả so sánh
HS: Đọc bài và Thảo luận
Nội dung bài nói lên điều gì?
5 3
- GV nêu: 3 bông hoa = 3 lọ hoa; 3
chấm xanh = 3 chấm đỏ ta nói ba
bằng ba
viết là: 3 = 3
dấu = gọi là dấu bằng đọc là dấu
bằng
- Cho HS nhắc lại kết quả so sánh
GV: Gọi HS báo cáo kết quả thảo
luận.
Rút ND bài
5 4
Luyện tập thực hành:
Bài 1: HD HS viết dấu = theo mẫu,
dấu viết phải cân đối giữa hai số,
không cao quá, không thấp quá.

Bài 2:
? Bài yêu cầu gì?
- Cho HS làm bài
- GV nhận xét bài làm của HS.
HS: Luyện đọc lại bài theo vai.
5 5
Bài 3:
? Nêu Y/c của bài ?
- Cho HS làm bài rồi chữa miệng
GV: Gọi HS thi đọc theo vai trớc lớp.
5 6 Bài 4: Làm tơng tự bài 2.
+ Tổ chức cho HS tô màu theo quy
định
+ Phát phiếu và nêu Y/c tô: Số < 2
tô màu đỏ; số 2 màu xanh; số >
2 thì tô màu vàng
HS: Nhắc lại ND bài
2
DD
Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau
Tiết 5 :
5
Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2
Môn
Tên bài
Mỹ thuật
Vẽ hình tam giác
Đạo đức:
Biết nhận lỗi và sửa lỗi (tiết2)
A. Mục

tiêu:
- HS nhận biết đợc hình tam giác.
-Biết cách vẽ hình tam giác.
- Biết cách vẽ tranh từ hình tam
giác.
- Vẽ đợc một số đồ vật có dạng
hình tam giác.
- Yêu thích môn học.
Biết khi mắc lỗi cần phải nhận lỗi và
sửa lỗi.
-Biết đợc vì sao cần phải nhận lỗi và
sửa lối.
-Thực hiện nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc
lỗi.
- Học sinh biết ủng hộ, cảm phục các
bạn biết nhận lỗi và sửa lỗi.
B. ĐồDùng
C. Các HĐ
- Một số hình vẽ có dạng hình tam
giác
- Bút chì đen, chì màu, sáp màu
GV: Phiếu giao bài tập
HS: SGK
TG HĐ
1
4'
ôĐTC
KTB
- Hát
- Cán sự lớp KT sự chuẩn bị của

HS cho tiết học
Hát
GV: HS nêu ND tiết 1
5 1
Giới thiệu hình A:
- Cho HS quan sát hình vẽ ở bài 4
và cho biết, hình vẽ gì?
? Tất cả những hình đó đều là hình
gì ?
+ Cho HS quan sát tiếp hình 3 bài 4
Y/c HS chỉ và nói tên từng hình
+ Chúng ta có thể vẽ nhiều hình
(vật đồ vật) từ hình tam giác)
HS: Thảo luận đóng vai theo tình
huống mỗi nhóm 1 tình huống.

5 2
Hớng dẫn HS cách vẽ hình

:
? Hình có mấy cạnh: (3 cạnh)
ta vẽ nh sau:
+ Vẽ từng nét
+ Vẽ nét từ trên xuống
+ Vẽ từ trái sang phải
GV: Gọi các nhóm đóng vai trớc lớp.
NX từng nhóm và
Kết luận: Khi có lỗi, biết nhận và sửa
lỗi là dũng cảm, đáng khen.
5 3 - Cho HS xem một số hình khác

nhau để HS nắm chắc hơ
HS: thảo luận và bày tỏ ý kiến và thái
độ khi có lỗi để ngời khác hiểu đúng
mình là việc làm cần thiết, là quyền
của từng cá nhân.
6
5 4
Thực hành:
- Y/c HS vẽ một bức tranh về biển
? Các em có thể vẽ gì từ hình để
phù hợp với biển ?
- Hs vẽ
ỡ học sinh yếu.
GV: Gọi đại diện các nhóm trình bày .
Kết luận: Cần bày tỏ ý kiến của mình
khi bị ngời khác hiểu nhầm.
- Nên lắng nghe để hiểu ngời khác
không trách lỗi nhầm cho bạn.
- Biết thông cảm, hớng dẫn, giúp đỡ
bạn bè sửa lỗi nh vậy mời là bạn tốt.
5 5
- Gợi ý cho những HS khá giỏi có
thể vẽ thêm những hình ảnh phụ để
bài vẽ đẹp hơn.
- GV theo dõi và giúp đỡ học sinh
yếu.
HS: Một số em lên kể những trờng
hợp mắc lỗi và sửa lỗi của mình.
5 6
Nhận xét - đánh giá:

- Cho HS xem 1 số bài vẽ đẹp và
cha đẹp rồi nêu nhận xét của mình
- Động viên, khen ngợi những HS
có bài vẽ đẹp
GV: Nhận xét - Kết luận chung: Ai
cũng có khi mắc lỗi. Điều quan trọng
là phải biết nhận lỗi và sửa lỗi. Nh
vậy em sẽ mau tiến bộ và đợc mọi ng-
ời yêu quý.
3
- : Quan sát quả, hoa, lá
HS: Nhắc lại ND bài
2 DD Nhận xét chung giờ học - HS về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau
Ngày soạn: 5 / 9 / 2010
Ngày giảng : 7 / 9 / 2010 Thứ ba
Tiết 1:
Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2
Môn
Tên bài
Học vần:
Bài: d - đ
Toán:
49 + 25
A. Mục
tiêu:
- Đọc đợc: d, đ, dê, đò ; từ và câu
ứng dụng.
-Viết đợc : d, đ, dê, đò.
- Luyện nói từ 2 - 3 từ theo chủ đề:
dế, cá cờ, bi ve, lá đa.

-Biết cách thực hiện phép cộng có nhớ
trong phạm vi 100 ,dạng 49 + 25.
-Biết giảI bài toán bằng một phép
cộng. Làm đợc các BT1(cột 1,2,3),3.
7
B. Đồ
dùng:
C. Các HĐ
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng và
phần luyện nói
GV: 7 bó chục que tính và 14 que tính
HS: SGK
TG HĐ
1
4'
ôĐTC
KTB
-Hát
Viết và đọc
- Đọc câu ứng dụng trong SGK
- Nêu nhận xét sau kiểm tra
Hát
HS: HS lên bảng.
19 + 8 9 + 63
5 1
a- Nhận diện chữ
GV viết lên bảng chữ d và phân
tích các nét
? Em thấy chữ d gần giống với chữ
gì đã học.(Chữ a)

? Chữ d và chữ a giống và khác
nhau ở điểm nào ?
GV: Giới thiệu phép cộng 49+25:
Lấy 49 que tính (4bó) và 9 que tính.
và lấy 25 que rời). Hỏi tất cả có bao
nhiêu que tính?
- 49 + 25 bằng bao nhiêu ?
- Hớng dẫn cách đặt tính
49

+
25
74
8' 2
Nhận diện chữ
GV viết lên bảng chữ d và phân
tích các nét
HS: Nhắc lại cách đạt tính và tính.
CT: 9 cộng 5 bằng14, viết 4 nhớ 1
- 4 cộng 2 bằng 6 thêm 1 bằng 7, viết
7.
5 3
GV ghi bảng: dê
-Hs đánh vần tiếng dê
- GV theo dõi, chỉnh sửa
+ Đọc từ khoá:
-Chữ đ: qui trình dạy tơng tự d
GV: HDHS làm bài tập 1
+
39

+
64
+
19
22 29 53
61 93 72
5 4
- Đọc tiếng và từ ứng dụng:
- Gv viết tiếng ứng dụng trên bảng
- Hs đọc
- GV giảng nghĩa một số từ;
da,đa, đe, đo
+ GV ghi bảng các từ: da dê, đi bộ.
HS: Làm bài 2: Đặt tính rồi tính

S hạng 9 29 9 49
S hạng 6 18 23 27
Tổng 15 47 43 76
5 5
H ớng dẫn viết chữ:
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết
- Hs viết bảng con.
- GV nhận xét, chữa lỗi cho
GV: Nhận xét - HD bài 3
Bài giải:
Số học sinh cả 2 lớp là:
29 + 25 = 54 (HS)
ĐS: 54 HS
2 CC
- Cho HS đọc lại bài

- GV theo dõi, chỉnh sửa.
HS: Ghi bài
1
DD
-Nhận xét chung giờ học - HS về nhà học bài và làm bài
- Chuẩn bị bài giờ sau.
8

Tiết 2:
Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2
Môn
Tên bài
Học vần:
Bài: d - đ (T2 )
Kể chuyện:
Bím tóc đuôi sam
A. Mục
tiêu:
- Đọc đợc: d, đ, dê, đò ; từ và câu
ứng dụng.
-Viết đợc : d, đ, dê, đò.
- Luyện nói từ 2 - 3 từ theo chủ đề:
dế, cá cờ, bi ve, lá đa.
- Dựa theo tranh minh họa kể đợc
đoạn 1, 2 của câu chuyện (BT 1) ; bớc
đầu kể lại đợc đoạn 3 bằng lời của
mình (BT 2).
-Kể nối tiếpđợc tong đoạn của câu
chuyện.
B. ĐDg:

C. Các HĐ
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng và
phần luyện nói
GV: Tranh minh hoạ
HS: SGK
TG ND
1
4'
ôĐTC
KTB
- Luyện đọc:
+ Đọc lại bài tiết 1 (bảng lớp)
+ Đọc câu ứng dụng: GT tranh
? Tranh vẽ gì ?
- Hs trả lời
Hát
GV: Gọi HS kể lại Bạn của Nai Nhỏ.
5 1
- GV theo dõi, chỉnh sửa
? Cho HS tìm tiếng có âm mới học
trong câu ứng dụng
- GV đọc mẫu
HS: Quan sát tranh SGK kể lại đoạn
1, 2.
5 2
b- Luyện viết:
- HD HS viết trong vở cách chữ
cách nhau 1 ô, các tiếng cách nhau
một chữ o
- GV cho HS xem bài mẫu

GV: HDHS Kể lại cuộc gặp gỡ giữa
bạn Hà và thầy giáo của em đoạn 3.
VD: Hà chạy đi tìm thầy, em vừa
mách tội Tuấn và khóc thầy giáo nhìn
hai bím tóc xinh xinh của Hà vui vẻ
khen tóc Hà đẹp lắm.
5 3
- Hs viết bài
- GV quan sát và sửa cho HS
- Nhận xét bài viết
HS: Nối tiếp nhau kể từng đoạn câu
truyện theo nhóm.
5 4
c- Luyện nói:
? Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ?
- HD và giao việc
GV: HD HS phân vai kể câu chuyện.
Phân vai ( ngời dẫn chuyện, Hà,
Tuấn ) dựng lại câu chuyện.
5 5
- Cho HS phát biểu lời nói tự nhiên
qua thảo luận với bạn bè trớc lớp
HS: Xung phong dựng lại câu chuyện
theo vai. Một nhóm 4 em dựng lại
9
theo chủ đề.
câu chuyện theo vai.
5 6
- GV đặt câu hỏi, gợi ý giúp HS
phát triển lời nói.

-HS luyện nói theo câu hỏi.
HS nhận vai tập dựng lại câu chuyện,
hai ba nhóm thi dựng lại câu chuyện
trớc lớp.
2
CC
- GV chỉ bảng cho HS đọc
- Cho HS đọc trong SGK
GV: Nhận xét - Tuyên dơng.
-HS nêu ý nghĩa câu chuyện
1
DD
-GV nhận xét giờ học. CB bài sau

Tiết 3 :
Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2
Môn
Tên bài
Toán:
Luyện tập
TNXH:
Làm gì để cơ và xơng phát triển tốt
A. Mục
tiêu:
-Biết sử dụng các từ bằng nhau,
bé hơn, lớn hơn và các dấu = , < ,
> để so sánh các số trong phạm
vi 5. Làm đợc các BT 1, 2, 3.
-Biết đợc tập thể dục hằng ngày, lao
động vừa sức, ngồi học đúng cách và ăn

uống đầy đủ sẽ giúp cho hệ cơ và xơng
phát triển tốt.
-Biết đi , đứng, ngồi đúng t thế và mang
vác vừa sức để phòng tránh cong vẹo
cột sống.
B. ĐD:
C. Các HĐ
TG HĐ
3 ÔĐTC
KTBC
- Hát
? Nêu cách so sánh hai số ?
Hát
GV: Gọi HS nêu ND bài trớc.
5 1
Bài 1:
- Y/c HS nêu cách làm
- Y/c cả lớp làm vào phiếu, gọi 1
HS lên làm trên bảng lớp
- Y/c HS quan sát cột 3
(2<3; 3<4; 2<4)
? Các số đợc so sánh ở hai dòng
đầu có gì giống nhau ?
- Kết quả thế nào ?
GV nêu: Vì 2<3; 3<4 nên 2<4
HS: Trò chơi "Xem ai khéo"
GV: Qua trờ chơi gọi HS Nêu những
việc cần làm để xơng và cơ phát triển
tốt. Giải thích tại sao không nên mang
vác vật quá nặng.

6 2
Bài 2 (24)
- Y/c HS nêu cách làm
- HD và giao việc
HS: Quan sát tranh thảo luận:
Kể tên những món ăn mà bạn đang ăn
(h1). Những món ăn này có tác dụng
gì? Hãy kể những món ăn hàng ngày
10
của gia đình em ?
5 4
Bài 3 (24):
- GV treo hình trong SGK phóng
to
- Bạn nào cho cô biết ở BT3 ta
làm nh thế nào ?
- Y/c HS tự làm bài vào phiếu và
1 HS lên bảng làm
+ Chữa bài:
- Gọi 1HS nhận xét bài của bạn
trên bảng
của gia đình em ?
- H2: Bạn trong tranh ngồi học nh thế
nào ? Nơi học có ánh sáng không ? Lng
của bạn ngồi nh thế nào ? Ngồi học nh
thế nào là ngồi đúng t thế ?
- H3: Bạn đang làm gì ? Bơi là 1 môn
thể thao rất có lợi cho việc phát triển x-
ơng và cơ giúp ta cao lên, thân hình cân
đối hơn.

- H4, 5: Bạn nào xách vật nặng.
- Tại sao chúng ta không nên xách vật
nặng ?
10 5
? Trong những số chúng ta đã
học số 5 lớn hơn những số nào ?
? Những số nào bé hơn số 5 ?
? Số 1 bé hơn những số nào ?
? Những số nào lớn hơn số 1 ?
GV: Gọi 1 vài em ở các cặp trình bày
và nêu ý kiến của mình sau khi quan sát
các hình.
2 CC
Cho HS chơi trò chơi
-HD trò chơi Nhấc một vật
HS: Trò chơi "Nhấc một vật"
GV: Nhận xét - Tuyên dơng những em
làm tốt.
1
DD
Nhận xét giờ học - Viết phần bài còn lại ở nhà, làm lại các BT
Chuẩn bị bài sau.
Tiết 4 :
Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2
Môn
Tên bài
Thủ công
Xé dán hình vuông
Mỹ thuật:
Vẽ tranh : Đề tài vờn cây đơn giản

A. Mục
tiêu:
-Biết cách xé dán hình vuông.
-Xé, dán đợc hình vuông. Đờng
xé có thể cha thẳng và bị răng c-
a . Hình dán có thể cha phẳng.
- Giáo dục HS yêu thích sản
phẩm của mình làm.
- HS nhận biết hình dáng, màu sắc, vẻ
đẹp của một số loại cây.
-Biết cách vẽ hai hoặc ba cây đơn giản.
-Vẽ đợc tranh vờn cây đơn giản (hai
hoặc ba cây) và vẽ màu theo ý thích.
- Yêu mến thiên nhiên, biết chăm sóc
bảo vệ cây trồng.
11
B. Đồ
dùng:
C. Các HĐ
- Bài mẫu Hồ dán, bút chì
- Vở thủ công
GV: Tranh ảnh về các loại cây.
HS: SGK
TG HĐ
1
4
ÔĐTC
KTBC
- KT sự chuẩn bị của HS cho tiết
học

- Nêu nhận xét sau KT
Hát
KT sự chuẩn bị đồ dùng của HS
5 1
Giáo viên hớng dẫn mẫu
Vẽ và xé hình vuông
- GV làm thao tác mẫu
- Cho HS quan sát
HS: Quan sát thảo luận nhóm cặp đôi
- Trong tranh vẽ những loại cây gì ?
- Em hãy kể những loại cây mà em
biết ? Tên cây hình dáng đặc điểm ?
6 2
+ Cho HS thực hành trên giấy
nháp
- GV theo dõi, uốn nắn.
GV: Gọi HS báo cáo kết quả.
Kết luận: SGV
HDHS cách vẽ vờn cây.
5 4
c- H ớng dẫn dán hình:
+ GV làm thao tác mẫu
- Xếp hình cho cân đối trớc khi
dán.
HS: Nhắc lại cách vẽ.
Vẽ hình dáng các loại cây khác nhau.
- Vẽ thêm một số chi tiết cho vờn cây
sinh động: Hoa quả, thúng, sọt đựng
hoa quả, ngời hái quả.
10 5

Học sinh thực hành.
- Yêu cầu HS thực hành trên giấy
màu
- Nhắc HS đếm và đánh dấu
chính xác, không vội vàng
- Xé liền 2 hình vuông sau đó xé
hình tròn từ hình vuông.
- Xé xong tiến hành dán sản
phẩm vào vở thủ công.
- GV theo dõi, nhắc nhở và uốn
nắn thêm cho những HS còn lúng
túng.
GV: Nhận xét - Cho HS xem bài vẽ lá
cây năm trớc
- Hs: Thực hành vẽ
-Gv: Thu vở chấm - Nhận xét bài vẽ.
2 CC
- GV nhận xét về thái độ, sự
chuẩn bị và tinh thần học tập của
HS
-HS nêu lại ND bài
1
DD
Nhận xét giờ học
Viết phần bài còn lại ở nhà, làm lại các BT
Chuẩn bị bài sau.
12
Ngày soạn: 6 / 9 / 2010
Ngày giảng, 8 / 9 / 2010 Thứ t
Tiết 1:

Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2
Môn
Tên bài
Học vần:
Bài 15: t - th
Toán:
Luyện tập
A. Mục
tiêu:
- Đọc và viết đợc: t, th, tổ , thơ;
từ và câu ứng dụng.
-viết đợc : : t, th, tổ , thơ .
-Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ
đề: ổ, tổ
- Biết thực hiện phép cộng dạng 9+5,
thuộc bảng 9 cộng với một số.
-Biết thực hiện phép cộng có nhớ
trong phạm vi 100, dạng 29 + 5;
49 + 25.
-Biết thực hiện phép tính 9 cộng với
một số để so sánh hai số trong phạm
vi 20.
-Biết giải toán bằng một phép cộng .
làm đợc các BT 1(cột 1,2,3),2,3(cột
1),4.
B. ĐD:
C. Các HĐ
- Bộ ghép chữ tiếng việt
- Tranh minh hoạ c
GV: ND bài.

HS: SGK
TG HĐ
1
4'
ôĐTC
KTBC
Hát
- Viết và đọc
- Đọc câu ứng dụng trong SGK
- Nêu NX sau KT
Hát
GV: Kt bài tập về nhà giờ trớc.
5 1
Dạy chữ ghi âm
* t:
a- Nhận diện chữ:
- GV viết bảng chữ t và phân tích
các nét.
? Chữ t gần giống với chữ gì em
đã học:(đ)
? Hãy so sánh chữ t vàđ ?
HS: Làm bài tập 1
Vận dụng bảng cộng 9 cộng với 1 số
để làm tính nhẩm.
7 2
b- Phát âm và đánh vần
+ Phát âm
- GV phát âm mẫu (giải thích)
- GV theo dõi và sửa cha HS
- Ghép tiếng và đánh vần:

-GV: Nhận xét - bài 2
-Gọi HS nêu cách đặt tính và cách
tính.
5 3
+ Hớng dẫn đánh vần
HS: Làm bài tập 3
13
- Hs đánh vần
+ Đọc từ khoá:
* th: (quy trình tơng tự)
9 + 9 < 19
9 + 9 > 15
9 + 8 = 8 + 9
8 4
c.Đọc tiếng và từ ứng dụng:
- Viết lên bảng tiếng ứng dụng:
- GV nhận xét, sửa cho HS
- Cho HS đọc từ ứng dung
GV: Nhận xét - HD bài 4
Bài giải:
Trong sân có tất cả là:
25 + 19 = 44 (con gà)
Đáp số: 44 con gà
5 5
d- Hớng dẫn viết chữ:
- Viết mẫu, nêu quy trình viết.
- Hs viết bảng con.
- GV nhận xét, chỉnh sửa
HS: Làm bài 5: Đọc tên đoạn thẳng
bắt đầu từ điểm M có 3 đoạn thẳng

MO, MP, MN
- Tất cả có số đoạn thẳng là:
3 + 2 + 1 = 6. Do vậy phải khoanh
vào D
2
CC
+ Đọc lại toàn bài CN -ĐT
-HS chơitrò chơi
1
DD
NX chung giờ học, Dặn HS về học lại bài, chuẩn bị bài sau.
Tiết 2 :
Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2
Môn
Tên bài
Học vần:
Bài: t - th
Tập đọc:
Trên chiếc bè
- Đọc và viết đợc: t, th, tổ , thơ;
từ và câu ứng dụng.
-viết đợc : : t, th, tổ , thơ .
-Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ
đề: ổ, tổ
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau dấu
câu, giữa các cụm từ.
- Hiểu nội dung bài: Tả chuyến du
lịch thú vị trên "sông" của: Dế Mèn
và Dế trũi. (trả lời đợc CH 1, 2)
B.Đồdùng:

C. Các HĐ
- Bộ ghép chữ tiếng việt
- Tranh minh hoạ
GV: Tranh minh hoạ
HS: SGK
TG HĐ
1
4'
ôĐTC
KTB
a- Luyện đọc:
+ Đọc lại bài tiết 1
+ Đọc câu ứng dụng (GT tranh)
? Tranh vẽ gì?
Hát
HS: Bím tóc đuôi sam.
5 1
- GV giải nghĩa nhanh, đơn giản
- Viết câu ứng dụng lên bảng
HS: Mở sách đọc thầm trớc bài
Nhận xét - Tìm ra cách đọc.
14
- Đọc mẫu, HD đọc
5' 2
b- Luyện viết
- GV hớng dẫn cách viết vở
GV: Đọc mẫu. HD đọc
Gọi HS đọc nối tiếp câu, đoạn và
đọc chú giải,
HDHS đọc đoạn trong nhóm,

đọc đồng thanh.
5' 3
- Hs viết vở tập viết
- GV quan sát, sửa cho HS
- Nhận xét bài viết
HS: Đọc câu + phát âm
Đọc đoạn+ Giải nghĩa từ khó
đọc chú giải
Đọc đoạn trong nhóm
Thi đọc giữa các nhóm
5; 4
c- Luyện nói:
+ Y/c HS thảo luận
GV: HDHS tìm hiểu bài. Gọi HS
đọc từng đoạn và trả lời câu hỏi
Dế Mèn và dễ Trũi đi chơi xa bằng
cách gì ?
- Dòng sông với 2 chú dế có thể chỉ
là một dòng nớc nhỏ.
- Trên đờng đi đôi bạn nhìn thấy
cảnh vật ra sao ?
Câu hỏi 3:
- Tìm những từ ngữ tả thái độ của
các con vật đối với hai chú dế.
5 6
? Con gì có tổ ?
? Con ngời có gì để ở ?
? Có nên phá ổ, tổ của các con vật
không ? tại sao?
- Không nên phá tổ chim, ong,

gà, cần bảo vệ chúng vì chúng
đem lại ích lợi cho con ngời.
- Nên phá tổ mối để chúng khỏi
phá hại.
HS: Thảo luận : Nêu nội dung của
bài ?
GV: HD và cho HS luyện đọc diễn
cảm bài.
2' CC
Trò chơi:Thi viết tiếng có âm và
chữ vừa học
- Đọc lại bài trong SGK
HS: Luyện đọc bài .
Nhắc lại ND bài
1
DD
Nhận xét tiết học, chốt lại nội dung bài

15
Tiết 3:
Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2
Môn
Tên bài
Toán
Luyện tập chung
Chính tả: (Tập chép):
Bím tóc đuôi sam
A. Mục
tiêu:
-Biết sử dụng các từ bằng nhau,

bé hơn, lớn hơn và các dấu = ,< ,>
để so sánh các số trong phạm vi
5. làm đợc các BT 1, 2, 3 .
- Chép lại chính xácbài CT, biết
trình bày đúng lời nhân vật trong
bài.
-Làm đợc BT 2 ; BT(3) a / b .
B. ĐD:
C. Các HĐ
TG HĐ
1
4'
ôĐTC
KTB
- Hát.
- Cho hs lên bảng: 3 .4
5 .5
- HS làm bảng con 1 .3
? Nêu cách so sánh hai số ?
- NX sau kiểm tra
Hát
HS: Tự KT sự chuẩn bị của nhau
4 1
Bài 1 (25)
- Cho HS mở sách và quan sát
GV: Đọc bài viết - Gọi HS đọc
- Đoạn văn nói về cuộc trò chuyện
giữa ai với ai ?
- Vì sao Hà không khóc nữa ?
- Bài chính tả có những dấu câu gì ?

4 2
? em hãy nhận xét số hoa ở 2
bình hoa
HS: Viết bảng con những chữ khó.
Đọc thầm đoạn gạch chân những dễ
viết sai .
Nêu cách trình bày bài viết.
5 3
- Muốn để bình có hai bông =
bình có 3 bông ta phải làm gì ?
( vẽ thêm hoa vào bình
GV: Cho HS chép bài vào vở.
3 4
- Y/c HS vẽ
HS: Chép bài xong soát lại lỗi chính
tả
Thu vở chấm
5 5
- Cho HS quan sát phần b
- Số con kiến ở 2 hình có = nhau
không?
? Muốn cho bên có 4 con kiến =
bên có 3 con kiến ta làm ntn ?
GV: Chấm bài- Nhận xét
HDHS làm bài tập 2
16
( gạch đi 1 con ở hình có 4 con)
5 6
+ Cho HS quan sát phần c
- Y/c HS làm bài và uốn nắn

HS: Làm bài tập 2
yên ổn, cô tiên, chim yến, thiếu
niên.
3 7
Bài 2 (25)
? Nêu cách làm của BT2
? Có thể nối mỗi ô trống với 1
hay nhiều số ? vì thế mỗi lần nối
ô trống với một số em hãy thay
đổi màu bút chì để dễ nhìn kết
quả.
Bài 3 (25): Làm tơng tự BT2
GV: Nhận xét HD bài 3
da dẻ, cụ già, ra vào, cặp da, vâng
lời, bạn thân, nhà tầng, bàn chân.
2 CC
-HS chơi trò chơi
-GV nhận xét bài của HS
1
DD
Nhắc lại nội dung bài - chuẩn bị bài giờ sau

Tiết 4 :
Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2
Môn
Tên bài
Đạo đức:
Gọn gàng - Sạch sẽ (T 2)
Thủ công:
Gấp máy bay phản lực (Tiết 2)

A. Mục
tiêu:
-Nêu đợc một số biểu hiện cụ thể
về ăn mặc gọn gàng , sạch sẽ.
-Biêt lợi ích của việc ăn mặc gọn
gàng , sach sẽ.
-Biết giữu gìn vệ sinh cá nhân,
đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch
sẽ.
-THMT vào phần liên hệ.
- HS biết cách gấp máy bay phản
lực.
- Gấp đợc máy bay phản lực.Các nếp
gấp tơng đối phẳng, thẳng.
B. Đồ
dùng:
C. Các HĐ
- Đồ ding dạy học.
- Bài hát Rửa mặt nh mèo
GV: Mẫu tên lửa
HS: Giấy thủ công, kéo
TG HĐ
1
5'
ôĐTC
KTB
? Giờ trớc chúng ta học bài gì ?
- Cho HS nhận xét trang phục của
nhau
- GV NX về sự tiến bộ và nhắc

nhở những HS cha tiến bộ
Hát
KT đồ dùng giấy thủ công.
17
8 1
Hoạt động 1: Hát bài
Rửa mặt nh mèo
- Cho cả lớp hát bài Rửa mặt nh
mèo
? Bạn mèo trong bài hát có sạch
không ? vì sao ?
? Rửa mặt không sạch nh mèo thì
có tác hại gì ?
? Vậy lớp mình có ai giống mèo
không ? chúng ta đừng giống mèo
nhé
GVKL: Hằng ngày, các em phải
ăn, ở sạch sẽ để đảm bảo sức
khoẻ để mọi ngời khỏi chê cời
GV: Gọi HS nhắc lại quy trình gấp
máy bay phản lực.
8 2
Hoạt động 2: HS kể về việc thực
hiện ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ
+ Y/c một số HS (một số em sạch
sẽ, một số em cha sạch sẽ) nói
cho cả lớp biết mình đã thực hiện
ăn mặc gọn gàng sạch sẽ NTN?
GV: khen những em biết ăn mặc
gọn gàng sạch sẽ đề nghị các bạn

vỗ tay.
- Nhắc nhở những em cha ăn mặc
gọn gàng, sạch sẽ.
HS: Làm mẫu gấp máy bay phản
lực.
8 3
Hoạt động 3: Thảo luận nhóm
theo BT3
- GV Y/c các nhóm quan sát
tranh ở BT3 và trả lời câu hỏi
GV: Nhận xét - Cho HS thực hành
gấp máy bay phản lực
Gấp tạo mũi, thân cánh máy bay
phản lực.
Tạo máy bay phản lực và sử dụng
HS: Thực hành gấp máy bay phản
lực.
5 4
- Hs thảo luận và trả lời.
- GVKL: Hàng ngày các em cần
làm theo các bạn ở tranh
GV: Nhắc HS hoàn thiện bài - Trang
trí theo ý thích.
Thu bài chấm- Đánh giá.
2 CC
- HD học sinh đọc ghi nhớ cuối
bài
- GV đọc và HD đọc
HS: Cử đại diện làm giám khảo
đánh giá

. GV: Nhận xét - Tuyên dơng.
1
DD
Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau
18
Tiết 5 : Thể dục (Lớp 2 )
Động tác chân - Trò chơi "Kéo ca lừa xẻ"
I. Mục tiêu:
-Biết cách thực hiện 4 động tác vơn , thở, tay , chân và lờn của bài thể dục phát triển
chung (Cha yêu cầu cao khi thực hiện các động tác).
-Biết cách chơi và thực hiện theo yêu cầu của trò chơi.
II. Địa điểm - ph ơng tiện:
- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập.
- Phơng tiện: Chuẩn bị 1 còi.
III. Nội dung ph ơng pháp.
Nội dung Định lợng Phơng pháp
A. phần Mở đầu:
O O O O
O O O O
1. Nhận lớp.
- Lớp trởng tập trung báo cáo sĩ số.
- Giáo viên nhận lớp phổ biến nội
dung yêu cầu giờ học.
1 - 2'
2. Khởi động: 1 - 2'
- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc 50-60m
- Đi theo vòng và hít thở sâu 1 - 2'
3. Kiểm tra bài cũ: - 1, 2 em lên kiểm tra 2 động
tác TD đã học.
B. Phần cơ bản:

+ Ôn 2 động tác vơn thở. 1 2 lần
2 x 8
- GV vừa làm mẫu HS tập
theo.
+ Động tác chân 4 - 5 lần
- GV nêu tên động tác làm mẫu hớng
dẫn cách tập.
+ Ôn 3 ĐT vơn thở, tay chân. 2 lần ĐHTL: x x x x
- Thi tập 3 động tác. 2 x 8 x x x x
+ Trò chơi "Kéo ca lừa xẻ"
- GV nêu tên trò chơi.
- Nhắc lại cách chơi.
3. Phần kết thúc.
- Cúi ngời thả lỏng 5 - 6 lần ĐHTK: x x x x
- Cúi lắc ngời thả lỏng 5 - 10 x x x x
- GV cùng HS hệ thống bài. @
- GV nhận xét giờ học.
19
Ngày soạn: 7 / 9 / 20109
Ngày giảng, 9 / 9 / 20109 Thứ năm
Tiết 1 :
Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2
Môn
Tên bài
Học vần:
Ôn tập
Toán:
8 cộng với một số: 8 + 5
A.Mụctiêu:
-Đọc đợc: i, a, n, m, c, d, đ, t, th;

các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài
12 đến bài 16 .
-Viết đợc: : i, a, n, m, c, d, đ, t,
th; các từ ngữ từ bài 12 đến bài16
Nghe, hiểu và kể đợc một đoạn
truyện theo tranh truyện kể: cò đi
lò dò
-Biết cách thực hiện phép cộng dạng
8+5, ập đợc bảng 8 cộng với một số.
-Nhận biết trực giác về tính chất giao
hoán của phép cộng.
-Biết giải bài toán bằng một phép tính
cộng . Làm đợc các BT 1, 2, 4.
B. ĐDg:
C. Các HĐ
- Phóng to bảng ôn trong SGK
- Tranh minh hoạ.
GV: 20 que tính, bảng gài
HS: SGK
TG HĐ
1
4'
ôĐTC
KTBC
- Hát
- Đọc và viết: t - tổ; th, thơ
- Đọc từ và câu ứng dụng
Hát
HS: Đọc bảng cộng 9.
5 1

Giới thiệu bài (trực tiếp)
- Cho HS nêu các chữ đã học
trong tuần
- Gắn bảng ôn cho HS KT
GV: Giới thiệu phép cộng 8+5:
- Có 8 que tính thêm 5 que tính nữa.
Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính ?
GV hớng dẫn HS đặt tính, tính .
b. Hớng dẫn HS lập bảng 8 cộng với
một số.
- Hớng dẫn HS lập các công thức và
học thuộc.
8 2
Ôn tập:
a- Các chữ và âm vừa học
- Cho HS chỉ bảng ôn và đọc các
âm vừa học trong tuần
- GV chỉ trong bảng ôn không
theo TT cho HS đọc
- GV đọc âm
HS: Lập bảng công thức và học thuộc
tại lớp.
GV: Nhận xét - HD bài 1
Nêu miệng.
20
10 3
b- Ghép chữ thành tiếng
- GV ghi bảng: nô
- GV ghi bảng và cho HS đọc
GV chỉ lại toàn bộ không theo TT

cho HS đọc.
-Cho HS đọc các từ ở bảng ôn 2
- GV theo dõi và chỉnh sửa cho
HS
-Giúp HS hiểu nghĩa một số từ
trong bảng ôn
HS: Làm bài 2
+
8
+
8
+
8
3 7 9
11 15 17
6 4
C- Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Cho HS nhìn bảng đọc các từ
ứng dụng kết hợp phân tích một
số từ
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- Giúp HS giải nghĩa một số từ: lá
mạ (đa vật thật)
thợ nề (ngời thợ làm công việc
GV: Nhận xét - HD bài 3.
8+5 =13
8+2+3=13
9+5 =14
9+1+4=15
8+6 =14

8+2+4=14
9+8 =17
9+1+7=17
8+9 =17
8+2+7=17
9+6 =15
9+1+5=15
5 5
d- Tập viết từ ứng dụng:
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết
-Hs viết bảng con
- GV nhận xét, chỉnh sửa
- Cho HS viết vở: tổ cò
- GV theo dõi và uốn nắn
HS: Làm bài 4
Bài giải:
Cả hai bạn có số tem là:
8 + 7 = 15 (tem)
ĐS: 15 tem
GV: Nhận xét - Tuyên dơng
1
DD
Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau

Tiết 2:
Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2
Môn
Tên bài
Học vần:
Ôn tập (T2 )

Tập Viết:
Chữ hoa C
A. Mục
tiêu:
-Đọc đợc: i, a, n, m, c, d, đ, t, th;
các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài
12 đến bài 16 .
-Viết đợc: : i, a, n, m, c, d, đ, t, th;
các từ ngữ từ bài 12 đến bài16
Nghe, hiểu và kể đợc một đoạn
- Viết đúng chữ hoa C theo cỡ vừa và
nhỏ, chữ và câu ứng dụng.(cỡ vừa và
nhỏ).
21
truyện theo tranh truyện kể: cò đi
lò dò
B. ĐD:
C. Các HĐ
TG HĐ
1
4'
ôĐTC
KTB
-Hát
- Chơi trò chơi.
Hát
GV: KT đồ dùng học tập của HS
5 1
a- Luyện đọc
+ Đọc lại bài ôn tiết 1 (bảng lớp)

- GV theo dõi, chỉnh sửa
HS: Quan sát chữ C hoa nhận xét
Chữ C có mấy li ?
- Gồm mấy đờng kẻ ngang ?
- Đợc viết bởi mấy nét ?
5 2
+ Đọc câu ứng dụng, chỉnh sửa
+ Đọc câu ứng dụng (GT tranh)
? Tranh vẽ gì ?
- Đó chính là ND của câu ứng
dụng hôm nay
GV: HDHS cách viết chữ C hoa
Vừa viết vừa nêu quy trình cấu tạo
chữ C hoa và từ ứng dụng
5 3
- Cho HS đọc câu ứng dụng
- GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS
+ GV đọc mẫu
HS: Viết bảng con C, Chia
5 4
b- Luyện viết :
- Cho HS viết các chữ còn lại
trong vở tập viết.
- HD và giao việc
- GV theo dõi giúp đỡ HS yếu
GV: HD viết câu ứng dụng
Nêu câu ứng dụng, giải nghĩa
Nêu cấu tạo, độ cao các con chữ và
khoảng cách giữa các chữ.
5 5

c- Kể chuyện: Cò đi lò dò
Câu chuyện Cò đi lò dò lấy từ
truyện Anh nông dân và con cò
- GV kể diễn cảm kèm theo tranh
HS: Viết bài vào vở tập viết.
GV: Thu vở chấm -Nhận xét
2
CC
? ý nghĩa của truyện là gì ?
- GV chỉ bảng ôn cho HS đọc
- GV đọc tiếng
-HS nêu lại ND bài
1
DD
Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau

22
Tiết 3 :
Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2
Môn
Tên bài
Toán:
Số 6
Luyện từ và câu:
Từ chỉ sự vật .TN về ngày , tháng ,
năm
A. Mục
tiêu:
-Biết 5 thêm 1 là 6, viết đợc số 6;
đọc, đếm đợc từ 1 đến 6 ; biết so

sánh các số trong phạm vi 6, biết
vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến
6 . Làm đợc các BT 1, 2, 3.
-Tìm đợc một số từ ngữ chỉ ngời, đồ
vật, con vật, cây cối (BT 1).
-Biết đặt và trả lời câu hỏi về thời
gian(BT 2).
-Bớc đầu biết ngắt đoạn văn ngắn thành
các câu trọn ý (BT 3).
B. ĐD:
C. Các HĐ
-Tranh ảnh minh họa
+ Mẫu chữ số 6 in và viết
GV: ND bài.
HS: SGK
TG ND
1
4'
ôĐTC
KTB
-Hát
- Cho 2 học sinh lên bảng: 5 - 4
3 4
- Cả lớp làm bảng con: 2 2
- Nêu nhận xét sau kiểm tra
Hát
GV: KT sự chuẩn bị bài của HS
5 1
Giới thiệu số 6:
a- Lập số 6:

+ Yêu cầu học sinh lấy ra 5 que
tính rồi lại thêm 1 que tính?
? Em có bao nhiêu que tính?(6 qt)
- Cho học sinh nhắc lại
+ Yêu cầu học sinh quan sát và
hỏi.
- Yêu cầu học sinh khác nhắc lại
HS: Làm bài tập 1
- Chỉ ngời: học sinh, công nhân.
- Đồ vật: Bàn, ghế
- Con vật: Chó, mèo
- Cây cối: Xoan, cam
5 2
b- Giới thiệu chữ số 6 in và chữ
số 6 viết
- GV nêu: Số 6 đợc biểu diễn =
chữ số 6
Đây là chữ số 6 in (treo mẫu)
Đây là chữ số 6 viết (treo mẫu)
- GV chỉ mẫu chữ và yêu cầu học
sinh đọc
GV: Nhận xét - HD bài 2
HDHS cách làm.
5 3
C- Nhận biết thứ tự của số 6
trong dãy số từ 1-6
HS: Làm bài 2
Đặt câu hỏi và TLCH.
Về: Ngày, tháng, năm
23

- GV cầm que tính trong tay (tay
phải) lấy từng que tính sang bên
tay trái.
- Y/c một vài HS đếm lại
- Y/c một vài HS nhắc lại.
5 4
- Luyện tập:
Bài 1: (26)
? Bài yêu cầu gì ?
- HD và giúp học sinh viết đúng
quy định
GV: Nhận xét - HD học sinh nắm đợc
yêu cầu của bài tập 3
5 5
Bài 2 (27)
- Cho HS nêu yêu cầu của bài.
- Cho HS làm bài, chữa bài rồi đặt
câu hỏi giúp HS rút ra cấu tạo của
số 6
- GV chỉ tranh và nói : 6gồm 5
và 1
_ Gồm 1 và 5
- Làm tơng tự với các tranh còn
lại.
HS: Làm bài 3 Viết bài vào vở
5 6
Bài 3 (27)
- Cho HS nêu yêu cầu của bài
- Y/c HS làm bài
- Y/c HS nhớ lại vị trí của các số

từ 1 đến 6 rồi điền tiếp vào phần ô
trống còn lại bên tay phải
+ Trời mua to. Hoà quên mang áo ma.
Lan rủ bạn đi chung áo ma với mình.
Đôi bạn vui vẻ ra về.
5 7
Bài 4:
- Nêu Y/c của bài
- Cho HS tự làm bài, chữa miệng
GV nhận xét rồi chấm điểm.
GV: Gọi HS đọc bài viết của mình.
NX sửa chữa - Tuyên dơng
2 CC
- Cho HS đếm từ 1 đến 6 và từ 6
đến 1
Hs nêu lại ND bài.
1
DD
Nhận xét chung giờ học - HS về nhà học bài và làm bài
- Chuẩn bị bài giờ sau.
Tiết 4:
Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2
Môn
Tên bài
Thể dục:
ĐHĐN - Trò chơi vận động
Thể dục:
học động tác lờn
24
Trò chơi "kéo ca , lừa xẻ"

A. Mục
tiêu:
-Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng
thẳng hàng.
-Biết cách đứng nghiêm , đứng
nghỉ.
-Nhận biết đợc hớng để xoay ngời
về hớng bên phải hoặc bên trái(có
thể còn chậm.) .
-Biết tham gia chơi.
-Biết cách thực hiện 4 động tác vơn ,
thở, tay , chân và lờn của bài thể dục
phát triển chung (Cha yêu cầu cao khi
thực hiện các động tác).
-Biết cách chơi và thực hiện theo yêu
cầu của trò chơi.
B. ĐD:
C. Các HĐ
- 1 còi. Sân trờng, vệ sinh nơi tập

TG HĐ
1
4'
ôĐTC
KTB
I- Phần mở đầu:
1- Nhận lớp
- KT cở sở vật chất
- Điểm danh
- Phổ biến mục tiêu bài học

- Giáo viên nhận lớp phổ biến nội
dung yêu cầu giờ học.
5 1
2- Khởi động:
- Vỗ tay và hát
- Giậm chân tại chỗ theo nhịp 1-2
- Giậm chân tại chỗ đếm to theo dịp
- Chạy nhẹ nhành theo vòng tròn.
- Đi theo vòng tròn vừa đi vừa hít thơ
sâu (hít bằng mũi, thở bằng miệng)
sau đó dừng lại giâm cách 1 sải tay.
9 2
II- Phần cơ bản:
1- Ôn tập hàng dọc, đứng
nghiêm, nghỉ
2- Học quay phải, quay trái
- Hớng dẫn HS nhận định bên trái
và phải
- Khẩu lệnh: Bên phải quay
Bên trái quay
- Cho HS quay đầu theo HD đó
cha yêu cầu kỹ thuật quay.
- Ôn 3 ĐT: Vơn thở, tay chân
+ Động tác lờn
- Ôn 4 động tắc: Vơn thở, tay chân, l-
ờn.
11 3
3- Ôn phối hợp:
- Cho HS ôn: Tập hợp hàng dọc,
dóng hàng, đứng nghiêm, nghỉ,

quay phải, trái
4- Trò chơi: Diệt các con vật có
hại
- Thi thực hiện 4 ĐT:
Vơn thở, tay, chân, lờn
- Trò chơi: Kéo ca lừa xẻ.
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×