Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi Toán vào trường Chuyên TQ (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.38 KB, 3 trang )

Sở giáo dục và đào tạo kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT
Tuyên quang chuyên năm học 2009-2010
Hớng dẫn chấm môn toán CH UYấN
Câu Hớng dẫn giải Điểm
1.1
3
3 2 3 2
1 0 1
1 1
1 ( 1) 2 0
x x
x x x
x x x x x x
+

+ = +

+ = + =

0.5
2
1
1
2
2
( 2)( 1) 0
x
x
x
x
x x x






=

=
+ + =


0.5
1.2

| 4 | | 3| 5
| 4 | | 3 | 5
| 4 |.| 3| 6
( 4)( 3) 6
( 4)( 3) 0
x y
x y
x y
x y
x y
+ + =

+ + =


+ =


+ =


+ <

| 4 | 2
| 3 | 3
( 4)( 3) 0
x
y
x y
+ =


=


+ <

(1) hoc
| 4 | 3
| 3| 2
( 4)( 3) 0
x
y
x y
+ =


=



+ <

(2)
0.5
(1)
4 2
3 3
x
y
+ =



=

hoc
4 2
3 3
x
y
+ =


=


2
0

x
y
=



=

hoc
6
6
x
y
=


=

0.25
(2)
4 3
3 2
x
y
+ =



=


hoc
4 3
3 2
x
y
+ =


=


1
1
x
y
=



=

hoc
7
5
x
y
=


=


0.25
2
1.4 2.5 ( 1)( 2) 2007.2010

2.3 3.4 ( 1) 2008.2009
n n
S
n n
+
= + + + + +
+
Ta cú:
( 1)( 2) 2 1 1
1 1 2
( 1) ( 1) 1
n n
n n n n n n
+

= =

+ + +

0.5
Cho n = 2, 3, 4,, 2008 ta c:
1.4 1 1
1 2
2.3 2 3
2.5 1 1

1 2
3.4 3 4

2007.2010 1 1
1 2
2008.2009 2008 2009

=



=



=



Cng cỏc ng thc trờn vi nhau ta c:
1 1 1 1 1 1 1 1 4030056
2007 2 2007 2
2 3 3 4 2008 2009 2 2009 2009
S

= + + + = =
ữ ữ

0.5
1

3.1
(Hỡnh
v)
K
I
D
C
M
O
A
B
H
0.5
3.a
Vỡ OA MA, OB MB (tính chất tiếp tuyến ), OH CD (gt) nờn:
ã
ã
0
90OAC OHC= =
suy ra tứ giác OHAC nội tiếp đờng tròn đờng kính
OC
ã
ã
0
180OBD OHD+ =
suy ra tứ giác OHDB nội tiếp đờng tròn đờng
kính OD.
0.5
3.b
Ta có:

ã
ã
OCH OAH=
(góc nội tiếp cùng chắn cung OH của đờng tròn đờng
kính OC)
ã
ã
ODH OBH=
( góc nội tiếp cùng chắn cung OH của đờng tròn đờng
kính OD)
ã ã
OAH OBH=
(vì OAB cân đỉnh O)
0.5
Suy ra
ã
ã
OCH ODH=
OCD cân đỉnh O H là trung điểm CD
0.5
3.c
Ta có: MC = MA + AC , MD = MB - BD , MA = MB
Xét hai tam giác vuông OAC và OBD có: OA = OB và
ã ã
ã ã
AOC AHC BHD BOD= = =
nên OAC = OBD AC = BD do đó MD =
MA - AC

0.5

Suy ra : MC.MD = (MA + AC)(MA - AC) = MA
2
- AC
2
.
(Cú th chng minh AC = BD nh sau:
2 2 2 2 2 2
AC OC OA OD OB BD= = =
)
0.5
3.2
Gọi I là trung điểm OM thì OI = R nên I (O,R) OAI đều .
Gọi K = OM AB thì K là trung điểm AB

1 2
3 3
AH AB AK= =
nên H là trọng tâm OAI đều
3
3
R
OH =
.

ã
ã ã
0 0
60 30IOA OBH OAH= = =

ã

0
30ODH =

ã
0
60DOH =
0
3
.tan 60 3
3
R
DH OH R = = ì =

0.5
2
2
1 3
( ) . .
2 3
R
OCD CD OH DH OHS ∆ = = =
(đvdt).
0.5
4.1
2 2 2 2
2 2
2 4 8 0 2 1 ( 4 4) 5 0
( 1) ( 2) 5
( 1)( 3) 5
x y x y x x y y

x y
x y x y
− + + − = ⇔ + + − − + − =
⇔ + − − =
⇔ + − − + =
0.5
1 1
3 5
x y
x y
+ − =



− + =

hoặc
1 5
3 1
x y
x y
+ − =


− + =

hoặc
1 1
3 5
x y

x y
+ − = −


− + = −

hoặc
1 5
3 1
x y
x y
+ − = −


− + = −

2
0
x
y
=



=

hoặc
2
4
x

y
=


=

hoặc
4
4
x
y
= −


=

hoặc
4
0
x
y
= −


=

.
0.5
4.2
Đặt x = 5t + r với t

∈Ζ
, r
{ }
0;1;2;3;4∈
. Ta có:
2 2 2
3 25 10 3x t tr r+ = + + +
Với mọi r
{ }
0;1;2;3;4∈
,
2
3r +
không chia hết cho 5. Do đó với mọi x
∈Ζ
,
2
3x +
không chia hết cho 5.
0.5
Vậy: Phương trình
2
3 5x y+ =
không có nghiệm nguyên.
0.5
5
Vì a < b + c nên a + b + c < 2(b + c), suy ra
2a a
b c a b c
<

+ + +
.
Tương tự:
2b b
c a a b c
<
+ + +
,
2c c
a b a b c
<
+ + +
.
0.5
Cộng theo từng vế ta được:
2
a b c
b c c a a b
+ + <
+ + +
0.5
Ghi chú: Thí sinh làm bài không giống đáp án (nếu đúng) vẫn được điểm tối đa theo quy
định.
3

×