Tải bản đầy đủ (.doc) (222 trang)

GA 3 tuan 34 day du

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (272.32 KB, 222 trang )

TUẦN 34:
Thứ hai ngày 4 tháng 5 năm 2009
CHÀO CỜ
_______________________________
TOÁN
T166: Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000(tiếp)
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Củng cố về cộng, trừ, nhân, chia (tính nhẩm, viết) các số trong phạm vi
100 000.
- Củng cố về giải toán bằng hai phép tính.
II.Các hoạt động dạy học:
1. HĐ1: GV tổ chức cho HS làm bài và chữa bài:
a) Bài 1(172): Tính nhẩm:
- Cho HS lần lượt nêu cách tính
nhẩm và kết quả.
b)Bài 2(172) Đặt tính rồi tính:
- Cho HS làm bài vào vở, sau đó đổi
vở KT chéo – 4 em lên bảng làm bài.
- Chú ý phép tính có 3 số hạng cần
đặt tính đúng.
c) Bài 3(172):
- Yêu cầu HS xác định dạng toán.
- Cho HS làm bài như trên.
d)Bài4:
- Cho HS tự điền vào SGK, sau đó
KT chéo.
2. HĐ2: Củng cố:
3000 + 2000 x 2 = 3000 + 4000
= 7000
(3000 + 2000) x 2 = 5000 x 2
= 10000


- HS luyện tập thực hiện 4 phép tính
trong phạm vi 100 000.
- 1HS đọc đề bài.
- 4 HS lên chữa bài.
_________________________________________
TẬP ĐỌC-KỂ CHUYỆN
Sự tích chú Cuội cung trăng
I. Mục tiêu:
A. Tập đọc:
* KT-KN:
- Rèn kĩ năng đọc thành tiếng. Đọc đúng các từ khó: liều mạng, quăng rìu,
lăn quay
- Rèn KN đọc hiểu: Hiểu nghĩa các từ mới và ND bài: Tình nghĩa thuỷ
chung, tấm lòng nhân hậu của chú Cuội.
- Câu chuyện còn nhằm giải thích hiện tượng thiên nhiên và ước mơ bay lên
mặt trăng của loài người.
* TĐ: Ham hiểu biết các hiện tượng thiên nhiên
167
B. Kể chuyện
- Rèn kĩ năng nói: Dựa vào gợi ý trong SGK, HS kể lại được câu chuyện một
cách tự nhiên
- Rèn kĩ năng nghe
II.Các hoạt động dạy học:
A. TẬP ĐỌC:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2HS đọc thuộc bài Mặt trời xanh của tôi.
- Nhận xét và cho điểm HS.
2. Bài mới:
a. HĐ1:Luyện đọc:
- GV đọc mẫu.

- HD đọc:
+ Đoạn 1: giọng nhanh, hồi hộp
+ Đoạn 2,3: chậm hơn, nhấn giọng
ở từ chỉ HĐ.
b. HĐ2: Tìm hiểu bài:
- Nhờ đâu chú Cuội phát hiện cây
thuốc quý?
- Thuật lại những việc xảy ra với chú
Cuội?
- Vì sao chú Cuội bay lên cung
trăng?
- Em tưởng tượng cuộc sống trên
cung trăng của chú Cuội ntn?
c. HĐ3: Luyện đọc lại:
- Gọi 3 HS nối tiếp đọc 3 đoạn.
- Gọi 1HS đọc cả bài.
B. Kể chuyện:
1. HĐ1: GV nêu nhiệm vụ:
- Dựa vào các gợi ý trong SGK, kể
lại từng đoạn câu chuyện.
2. HĐ2: HD HS kể chuyện:
- Cho HS đọc gợi ý.
- Gọi 1HS kể mẫu đoạn 1.
- Yêu cầu HS kể trong nhóm.
- Gọi HS lần lượt kể trước lớp.
- Cho HS thi kể cả câu chuyện.
3.Củng cố: Câu chuyện này
giải thích hiện tượng thiên nhiên
(hình ảnh giống người ngồi trên
- HS luyện đọc câu kết hợp phát âm

đúng từ khó.
- HS luyện đọc đoạn kết hợp tìm
hiểu nghĩa từ mới.
- Do thấy hổ mẹ cứu hổ con bắng lá
thuốc
- Vợ Cuội trượt chân ngã, rịt lá
thuốc, vợ Cuội sống lại nhưng mắc
chứng hay quên
- Vì vợ Cuội tưới nước giải lên cây,
cây bay lên trời, Cuội sợ mất cây đã
túm lấy cây
- HS tự nêu suy nghĩ của mình.
- HS đọc bài.
- 3HS nối tiếp đọc gợi ý.
- HS kể chuyện.
- Lớp nghe, nhận xét, đánh giá bạn
kể.
168
cung trăng vào những đêm trăng
tròn), đồng thời thể hiện ước mơ bay
lên cung trăng của loài người.
Thứ ba ngày 5 tháng 5 năm 2009
CHÍNH TẢ (nghe-viết)
Thì thầm
I.Mục tiêu:
- Rèn kĩ năng nghe-viết chính xác, trình bày đúng bài thơ Thì thầm.
-Viết đúng tên 1 số nước Đông Nam Á.
- Làm đúng bài tập phân biệt tr/ch.
II.Các hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ:

- Cho 2 HS lên bảng viết 4 từ bắt đầu bằng s/x
- Nhận xét chữ viết của HS.
2. Bài mới:
a. HĐ1: Luyện viết chính tả:
- GV đọc bài Thì thầm
- Bài thơ cho thấy các con vật, sự vật
đều biết trò chuyện, thì thầm với
nhau, đó là những sự vật, con vật
nào?
- Mỗi dòng thơ có mấy chữ, nên
trình bày bài thơ ntn?
- Yêu cầu HS phát hiện và luỵên viết
chữ khó vào vở nháp-2 em lên bảng.
- GV đọc cho HS viết bài vào vở.
b. HĐ2: Luyện tập:
* Bài 2:
- Cho HS đọc yêu cầu.
- Gọi 2 HS đọc tên 5 nước.
- Cách viết tên riêng đó ntn?
- Cho HS viết vào vở.
* Bài 3:
- Cho HS đọc yêu cầu.
- Cho HS điền vào SGK và thi giải
câu đố nhanh.
- Gọi 1 HS lên chữa bài.
3.Củng cố
- 2 HS đọc bài.
- Gió thì thầm với lá, lá thì thầm với
cây, hoa thì thầm với ong bướm
- Cách lề 3 ô

- gió, sao trời, im lặng.
- Đọc và viết đúng tên 1 số nước
Đông Nam Á
- 2 HS lên bảng viết.
- Điền vào chỗ trống tr hay ch? Giải
câu đố.
- đằng trước, ở trên
Đáp án: Là cái chân
169
TOÁN
T167: Ôn tập về đại lượng
I.Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố về các đơn vị đo của các đại lượng đã học.
- Rèn kĩ năng làm tính với các số đo có đơn vị đo đại lượng.
- Củng cố về giải toán có liên quan đến đại lượng.
II.Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Kể tên các đơn vị đo đại lượng đã học?
- Cho HS điền số vào chỗ trống:
1km = m 1 ngày = gìơ 1 giờ = phút
2. Bài mới:
a. HĐ1:HD HS làm bài tập:
* Bài 1(172):
- Cho HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS suy nghĩ và khoanh
vào đáp án đúng.
- Gọi 1 em nêu cách làm.
* Bài 2(173):
- Cho HS quan sát hình vẽ và lần
lượt trả lời câu hỏi.

* Bài 3(173):
- Yêu cầu của bài là gì?
- Khi vẽ, chú ý phân biệt kim phút
và kim giờ
- Vậy Lan đi từ nhà đến trường hết
bao nhiêu phút?
* Bài 4(173):
- Gọi 1HS đọc bài toán.
- Cho HS làm bài vào vở.
- GV chấm bài và nhận xét.
3. Củng cố:
- Đáp án B
Vì 7m = 700 cm
7m 3cm = 703 cm
- HS trả lời và giải thích cách làm
- Gắn thêm kim phút vào các đồng
hồ và TLCH.
- HS vẽ vào SGK, sau đó TLCH.
- Mất 15 phút
Tóm tắt
Có 2 tờ giấy bạc 2000 đồng
Mua bút hết 2700 đồng
Còn lại: ? đồng
________________________________
THỂ DỤC
Bài 67: Ôn: Tung và bắt bóng theo nhóm 2-3 người
I.Mục tiêu:
- Tiếp tục ôn động tác tung và bắt bóng theo nhóm 2 hoặc 3 người.
- Chơi trò chơi: Chuyển đồ vật, HS tham gia chơi chủ động.
II.Đồ dùng: bóng

III. Các hoạt động dạy học:
170
1. Phần mở đầu:
- HS tập hợp 4 hàng dọc, dóng hàng, điểm số.
- Tập bài thể dục phát triển chung: 1 lần
- Chạy chậm xung quanh sân.
- Chơi trò chơi: Chim bay cò bay.
2. Phần cơ bản:
- Ôn động tác tung và bắt bóng theo nhóm 2 hoặc 3 người.
- Ôn nhảy dây kiểu chụm hai chân.
- Chơi trò chơi: Chuyển đồ vật.
* GV chia lớp thành 2 đội, cho các đội thi đua xem đội nào chuyển nhanh và
nhiều nhất là đội đó chiến thắng.
3. Phần kết thúc:
- HS đứng cúi người thả lỏng, hít thở sâu.
- GV nhận xét giờ học.
________________________________
TẬP ĐỌC
Mưa
I/Mục tiêu:
- Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: Đọc đúng các từ khó (lũ lượt, lửa reo, lật đật,
… ); Biết đọc bài với giọng tình cảm.
- Rèn KN đọc hiểu: Hiểu nghĩa từ mới và ND bài (Tả cảnh trời mưa và
khung cảnh sinh hoạt ấm cúng của gia đình trong cơn mưa).
- Học thuộc bài thơ.
II.Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Cho 3 HS nối tiếp kể câu chuyện Sự tích chú Cuội cung trăng.
- Nhận xét và cho điểm HS.
2. Bài mới:

a. HĐ1: Luyện đọc:
- GV đọc mẫu.
- Cho HS luyện đọc và tìm hiểu
nghĩa của từ mới.
- HD HS đọc bài:
+ Khổ 1,2,3: đọc hơi nhanh
+ Khổ 4: đọc với giọng tình cảm
b. HĐ2: Tìm hiểu bài:
- Yêu cầu HS đọc 3 khổ thơ đầu và
tìm những hình ảnh tả cơn mưa trong
bài thơ?
- Cho HS đọc thầm khổ 4 và cho
biết: Cảnh sinh hoạt ấm cúng của gia
đình được tả ntn?
- HS luyện đọc nối tiếp 2 dòng thơ
và đọc từng khổ thơ.
- HS đọc đồng thanh cả bà
- Mây đen lũ lượt kéo về, chớp, mưa
nặng hạt, cây xoè tay hứng nước
mưa, gió reo, sấm rền
- Cả nhà ngồi bên bếp, bà xỏ kim,
chị đọc sách, mẹ làm bánh khoai.
- Vì bác lặn lội trong mưa để xem
171
- Vỡ sao mi ngi thng bỏc ch?
- Hỡnh nh bỏc ch gi cho em ngh
n ai?
c. H3: Hc thuc lũng bi th:
- Cho HS c thuc tng kh th.
- T chc thi c thuc lũng trc

lp.
3. Cng c:
cm lỳa pht c lờn cha.
- Gi ngh n h/a bỏc nụng dõn lm
vic ngoi ng .
- HS c thuc bi.
_____________________________________________________________
HOàN THàNH NộI DUNG BuổI 1
I.MC tiêu:
- HS luyện đọc bài Trờn con tu v tr kết hợp giải nghĩa từ, trả lời câu hỏi.
- Hoàn thành VBT T tiết: ễn tp cỏc phộp tớnh trong phm vi 100 000
( tip).
- Rèn kĩ năng đọc.
II.HOạT ĐộNG DạY HọC :
1) Giới thiệu bài :
Hớng dẫn HS luyện đọc :
- GV đọc mẫu : Lớp theo dõi, đọc thầm bài và phần chú giải.
- Hớng dẫn HS luyện đọc từ khó :HS tìm từ khó, luyện cá nhân, cả lớp.
- Hớng dẫn HS luyện đọc câu vn : HS đọc nối tiếp câu.
- Hớng dẫn HS luyện đọc đoạn, kết hợp giải nghĩa từ và trả lời câu hỏi.
- Luyện đọc cả bài: cá nhân và đng thanh cả lớp.
2) HS hoàn thành VBT T tiết: ễn tp cỏc phộp tớnh trong phm vi 100 000
( tip).
- HS t lm cỏc bi tp.
- GV theo dừi, HD HS cha lm c.
- Cha bi.
TON *
ễn bn phộp tớnh trong phm vi 100 000
I.Mc tiờu:
- Rốn k nng tớnh nhm v vit bn phộp tớnh trong phm vi 100 000.

- ễn gii toỏn cú nhiu phộp tớnh.
II.Cỏc hot ng dy hc:
1. H1: HD HS lm v bi tp:
- Cho HS lm v BTT, sau ú i chộo v kim tra.
- GV chm 1 s bi v nhn
2. H2: Luyn tp:
a) Bi 1: Tỡm 1 s, bit s ú gp
lờn 5 ln, c bao nhiờu tr i 1245
thỡ c 45?
- Cho HS c yờu cu.
- HS cú th trỡnh by bi gii nh
sau:
Gi s cn tỡm l y, theo bi ra ta
cú :
172
- Gợi ý: Gọi số cần tìm là y, sau đó
đưa về dạng toán tìm thành phần
chưa biết.
- Cho HS làm bài vào vở.
b) Bài 2: Tổng của 3 số là 1560,
biết số thứ nhất là 350, số thứ hai
bằng ½ số thứ nhất. Tìm số thứ ba?
- Cho HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
c) Bài 3: Đoạn đường AB dài
6790m, đoạn đường CD dài 9795m,
đoạn đường CB dài 3000m.
Tính đoạn đường AD đi qua C và B?
- Muốn tính đoạn đường AD, em
làm ntn?

- Làm thế nào để biết đoạn AC hoặc
BD?
- Cho HS giải bài theo 2 cách.
3. HĐ3: Củng cố:
y x 5 - 1245 = 45
y x 5 = 45 + 1245
y x 5 = 1290
y = 1290 : 5
y = 258
Vậy số cần tìm là 258.
- Số thứ hai : 350 : 2 = 175
Số thứ ba : 1560 – 350 – 175 =
1035
- HS đọc đề bài.
- Lấy đoạn AC cộng đoạn CD hoặc
đoạn AB cộng đoạn BD
- HS làm bài vào vở.
__________________________________
THỰC HÀNH KIẾN THỨC ĐÃ HỌC
Tập đọc: Ôn các bài tuần 34
I.Mục tiêu:
- Rèn kĩ năng đọc lưu loát, rõ ràng các bài tập đọc đã học ở tuần 34.
- Hiểu ND các bài tập đọc đó.
II.Các hoạt động dạy học:
1.HĐ1: Ôn các bài tập đọc tuần 34:
- Cho HS nêu tên các bài tập đọc tuần 34:
+ Sự tích chú Cuội cung trăng
+ Mưa
+ Trên con tàu vũ trụ
- Cho HS lần lượt đọc các bài, chú ý ngắt hơi, nhấn giọng cho phù hợp.

- Bình chọn HS đọc hay nhất.
2.HĐ2: Tìm hiểu ND bài:
- Cho HS lần lượt trả lời các câu hỏi ở mỗi bài.
- Nêu ND từng bài.
3. Củng cố:
Thứ tư ngày 6 tháng 5 năm 2009
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Từ ngữ về Thiên nhiên - Dấu chấm, dấu phẩy
173
I.Mục tiêu:
- Giúp HS mở rộng vốn từ về Thiên nhiên và hiểu: Thiên nhiên mang lại cho
con người những gì, con người đã làm gì để thiên nhiên đẹp hơn.
- Ôn luyện về dấu chấm, dấu phẩy.
II.Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu HS lấy VD câu văn, thơ có sử dụng biện pháp nhân hoá.
- Nhận xét và cho điểm HS
2. Bài mới:
a. HĐ1: HD HS làm bài tập:
* Bài 1:
- Cho HS đọc yêu cầu.
- Cho HS thảo luận theo nhóm.
- Gọi đại diện các nhóm lên trình
bày, nhận xét và bổ sung.
* Bài 2:
- Gọi 1HS đọc yêu cầu.
- Tổ chức cho HS thảo luận theo
nhóm như trên.
- GV: Để cho thiên nhiên luôn giàu
đẹp và trong sạch, con người luôn có

ý thức bảo vệ môi trường, trồng cây
xanh, XD, kiến thiết …
* Bài 3:
- Cho HS dùng bút chì ghi dấu chấm
hay dấu phẩy vào ô trống cho phù
hợp.
3. Củng cố:
- Thiên nhiên đem lại cho con người:
+ Trên mặt đất: cây cối, muông
thú, hồ, biển, các sản vật
+ Trong lòng đất: mỏ than, dầu
mỏ, kim cương
- Con người đã làm gì để thiên nhiên
đẹp thêm, giàu thêm?
- Các nhóm trình bày:
XD nhà cửa, nhà máy, xí nghiệp
Trồng trọt, chăn nuôi…
- HS làm vào SGK, sau đó KT chéo.
- 1 HS lên bảng làm.
- 1 HS đọc lại đoạn văn.
TOÁN
T168: Ôn tập về hình học
I.Mục tiêu: Giúp HS
- Củng cố về góc vuông, trung điểm của đoạn thẳng.
- Tính chu vi hình tam giác, tứ giác, HCN, HV.
II.Các hoạt động dạy học:
1. HĐ1: HD HS làm bài và tổ chức chữa bài:
a) Bài 1(174):
- Cho HS quan sát hình và lần lượt
trả lời.


b) Bài 2(174):
- Góc vuông là: góc đỉnh A, cạnh
AM, AE.
- Trung điểm đoạn thẳng AB là M
174
- Cho HS nêu quy tắc tính chu vi
hình tam giác.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở, sau đó
đổi vở KT chéo.
c) Bài 3(174):
- Muốn tính chu vi HCN, em làm
ntn?
- Cho HS làm bài như trên.
d) Bài 4(174):
- Muốn tính cạnh HV, em cần biết
gì?
- Tính chu vi HCN hay HV bằng
cách nào?
- Cho HS làm bài vào vở.
2. HĐ2: Củng cố:
- Chu vi hình tam giác bằng tổng độ
dài các cạnh.
- 1HS lên bảng làm bài.
- HS nêu quy tắc.
- Cần biết chu vi hình vuông

(60 + 40) x 2 = 200 (m)
- Cạnh hình vuông là:
200 : 4 = 50 (m)

____________________________________
TẬP VIẾT
Ôn chữ hoa: A, M, N, V (kiểu 2)
I.Mục tiêu:
- Củng cố cách viết chữ hoa M, A, N, V (kiểu 2) thông qua bài tập ứng dụng:
+ Viết đúng tên riêng: An Dương Vương
+ Viết câu ứng dụng Tháp Mười
II. Đồ dùng: Mẫu chữ hoa: A, M, N, V (kiểu 2)
Tên riêng An Dương Vương
III.Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS viết: Y, Phú Yên.
- Nhận xét chữ viết của HS.
2. Bài mới:
a. HĐ1: HD HS viết bảng con:
+ HD viết chữ hoa:
- Tìm các chữ hoa có trong bài?
- GV giới thiệu các chữ hoa kiểu 2
và nêu cách viết.
- Cho HS viết bảng con.
+ HD viết từ ứng dụng:
- GV: An Dương Vương là tên hiệu
của Thục Phán - vua có nước Âu
Lạc. Ông là người cho xây thành Cổ
Loa.
+ HD viết câu ứng dụng:
- A, D, V, T, M, N, B, H
- HS viết bảng.
- HS đọc từ ứng dụng: An Dương
Vương

- HS viết bảng con
175
- Cho HS đọc câu ứng dụng.
- Câu thơ ca ngợi ai?
- Chú ý viết hoa tên riêng.
b. HĐ2: HD viết vở:
3. Củng cố:
- Ca ngợi Bác Hồ
- HS viết vở.
__________________________________
HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ LÊN LỚP
( Soạn theo chủ điểm tháng 5)
______________________________________________________________
HOµN THµNH NéI DUNG BuæI 1
Luyện viết chữ hoa: A, M, N, V (kiểu 2-phần B)
I.Mục tiêu:
- Củng cố cách viết chữ hoa M, A, N, V (kiểu 2) thông qua bài tập ứng dụng:
+ Viết đúng tên riêng: An Dương Vương
+ Viết câu ứng dụng Tháp Mười
II. Đồ dùng: Mẫu chữ hoa: A, M, N, V (kiểu 2)
Tên riêng An Dương Vương
III.Các hoạt động dạy học:
a. HĐ1: HD HS viết bảng con:
+ HD viết chữ hoa:
- Tìm các chữ hoa có trong bài?
- GV giới thiệu các chữ hoa kiểu 2
và nêu cách viết.
- Cho HS viết bảng con.
+ HD viết từ ứng dụng:
+ HD viết câu ứng dụng:

- Cho HS đọc câu ứng dụng.
- Câu thơ ca ngợi ai?
- Chú ý viết hoa tên riêng.
b. HĐ2: HD viết vở:
3. Củng cố:
- A, D, V, T, M, N, B, H
- HS viết bảng.
- HS đọc từ ứng dụng: An Dương
Vương
- HS viết bảng con
- Ca ngợi Bác Hồ
- HS viết vở.
_______________________________
TỰ CHỌN
______________________________________________________________
Thứ năm ngày 7 tháng 5 năm 2009
TOÁN
T169: Ôn tập về hình học (tiếp)
176
I.Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố biểu tượng về diện tích, tính diện tích các hình dơn giản:
HCN, HV.
II.Các hoạt động dạy học:
1. HĐ1: HD HS làm bài tập:
a) Bài 1(174):
- Cho HS quan sát hình.
- GV: Muốn biết mỗi hình có diện
tích là bao nhiêu cm2, em cần đếm
số ô vuông 1cm2.
- Cho HS trả lời kết quả.

b) Bàì 2(175):
- Cho HS đọc bài.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở
- GV cùng HS chữa bài.
c) Bài 3(175):
- Gợi ý: Chia hình đó theo 2 cách
như sau:
d) Bài 4(175):
- Cho HS sử dụng đồ dùng để thực
hành ghép 8 hình tam giác bằng
nhau thành hình đã cho.
2. HĐ2: Củng cố:
- HS đếm và lần lượt nêu kết quả.
- 2 em lên bảng làm bài.
- HS chọn 1 trong 2 cách và làm vào
vở, sau đó KT chéo.
- 2 em lên bảng làm, mỗi em 1 cách:
+ C1: Diện tích hình H = Diện
tích hình vuông nhỏ + diện tích hình
vuông to
+ C2: Diện tích hình H = Diện
tích HCN nhỏ + Diện tích HCN to.
- HS thi ghép hình nhanh
_____________________________
THỂ DỤC
Bài 68: Ôn: Tung và bắt bóng theo nhóm 2-3 người
I.Mục tiêu:
- Tiếp tục ôn động tác tung và bắt bóng theo nhóm 2 hoặc 3 người.
- Chơi trò chơi: Chuyển đồ vật, HS tham gia chơi chủ động.
II.Đồ dùng: bóng

III. Các hoạt động dạy học:
1. Phần mở đầu:
- HS tập hợp 4 hàng dọc, dóng hàng, điểm số.
- Tập bài thể dục phát triển chung: 1 lần
- Chạy chậm xung quanh sân.
- Chơi trò chơi: Chim bay cò bay.
177
2. Phần cơ bản:
- Ôn động tác tung và bắt bóng theo nhóm 2 hoặc 3 người.
- Ôn nhảy dây kiểu chụm hai chân.
- Chơi trò chơi: Chuyển đồ vật.
* GV chia lớp thành 2 đội, cho các đội thi đua xem đội nào chuyển nhanh và
nhiều nhất là đội đó chiến thắng.
3. Phần kết thúc:
- HS đứng cúi người thả lỏng, hít thở sâu.
- GV nhận xét giờ học.
___________________________________
THỰC HÀNH KIẾN THỨC ĐÃ HỌC
Vệ sinh trường lớp - Bảo vệ môi trường sống
I.Mục tiêu:
- GD HS ý thức giữ gìn VS trường lớp bằng những việc làm cụ thể.
- Giúp HS hiểu tác dụng của việc bảo vệ môi trường sống xung quanh.
- GD HS ý thức bảo vệ môi trường sống và nhắc nhở mọi người cùng thực
hiện.
II.Các HĐ dạy học:
1. Vệ sinh trường lớp:
- Yêu cầu HS nêu những việc nên và không nên làm để giữ gìn VS trường
lớp:
+ Thường xuyên làm trực nhật lớp.
+ Nhắc nhở các bạn trong lớp, trong trường thực hiện giữ VS chung.

+ Đại tiểu tiện đúng nơi quy định và thực hiện giữ VS chung khu vực đó.
- GV yêu cầu HS kể những việc mình đã làm được để giữ VS trường lớp.
- GV liên hệ tình hình thực hiện giữ VS trường lớp, khen ngợi những em
thực hiện tốt và nhắc nhở chung.
2. Bảo vệ môi trường sống:
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm theo gợi ý sau:
+ Nhận xét về môi trường sống xung quanh em (ở nhà và ở trường)
+ Em và những người xung quanh đã làm gì để bảo vệ môi trường sống
đó?
+ Để môi trường sống tốt hơn, theo em, chúng ta cần làm gì?
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- GV chốt lại những ND chính và nhắc nhở HS cần bảo vệ môi trường và
luôn tuyên truyền cho mọi người cùng thực hiện tốt.
______________________________________________________________
Thứ sáu ngày 8 tháng 5 năm 2009
CHÍNH TẢ (nghe - viết)
Dòng suối thức
178
I.Mục tiêu:
- Nghe - viết và trình bày đúng bài thơ Dòng suối thức.
- Làm bài tập phân biệt tiếng có âm đầu dễ lẫn ch/tr.
II.Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Cho 2 HS viết tên 5 nước Đông Nam Á.
- Nhận xét bài viết trước của HS.
2. Bài mới:
a. HĐ1: HD HS viết chính tả:
- GV đọc bài thơ.
- Trong đêm, dòng suối thức để làm
gì?

- Nêu cách trình bày bài thơ lục bát.
- Yêu cầu HS phát hiện tiếng khó và
viết vào vở nháp.
- GV đọc cho HS viết bài vào vở.
b. HĐ2: Luyện tập:
* Bài 2a:
- Chia lớp thành 2 nhóm, cho HS thi
đố nhau tìm các từ chứa tiếng bắt
đầu bằng tr hoặc ch có nghĩa đã cho.
* Bài 3(a):
- Gọi 1HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS đọc thầm bài và điền
âm đầu cho phù hợp vào SGK.
- Gọi 1 HS chữa bài.
3. Củng cố:
- 2 HS đọc bài.
- Để nâng nhịp cối giã gạo, cối lợi
dụng sức nước để giã gạo
- thung xa, giữa, chăn, quả sim, trên
nương, trúc xanh, lượn quanh, nâng
- vũ trụ, chân trời
- Điền vào chỗ trống tr hay ch?
trời, trong, trong, chớ, chân,
trăng, tròn
- HS đọc lại đoạn thơ.
__________________________________
TOÁN
T170: Ôn tập về giải toán
I.Mục tiêu:
- Giúp HS rèn luyện kĩ năng giải bài toán có hai phép tính.

II.Các hoạt động dạy học:
1. HĐ1: HD HS làm bài tập:
a) Bài 1(176):
- Cho HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS giải vào vở, sau đó KT
chéo – 1 em lên bảng làm.
- GV cùng HS chữa bài – HSG có
thể giải bằng 2 cách.
b) Bài 2 - 3 (176):
- Bài này thuộc dạng toán gì ?
Tóm tắt
2 năm trước có 5236 người
Năm ngoái tăng thêm 87 người
Năm nay tăng thêm 75 người
Năm nay có: ? người
- HS thực hành giải bài toán bằng 2
phép tính kết hợp dạng toán tìm 1
179
- Cho HS làm bài như trên.
c) Bài 4:
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu.
- Cho HS dùng bút chì điền vào
SGK, sau đó KT chéo.
- GV cùng HS chữa bài, yêu cầu HS
giải thích.
2. HĐ2: Củng cố:

phần mấy của 1 số và tìm hiệu.
- Cần tính giá trị của biểu thức và KT
kết quả đúng hay sai.

______________________________
TẬP LÀM VĂN
Nghe - kể: Vươn tới các vì sao - Ghi chép sổ tay
I.Mục tiêu:
- Rèn kĩ năng nghe - kể: Nghe đọc từng mục trong bài Vươn tới các vì sao,
nói được thông tin về chuyến bay đầu tiên của con người vào vũ trụ.
- Rèn kĩ năng viết: Tiếp tục ghi vào sổ tay những ý cơ bản nhất của bài vừa
nghe.
II.Các hoạt động dạy học:
1. HĐ1: Kiểm tra bài cũ:
- 2 HS đọc trong sổ tay những ý chính trong bài tuần 33.
- Nhận xét và cho điểm HS.
2. HĐ2: HD HS làm bài tập:
a) Bài 1: Cho HS đọc yêu cầu:
- Gọi HS đọc 3 đề mục a, b, c.
- Cho HS quan sát tranh.
- GV đọc bài Vươn tới các vì sao.
- GV hỏi:
+ Ngày tháng năm nào Liên Xô
phóng thành công con tàu vũ trụ?
+ Ai là ngưòi bay trên con tàu vũ
trụ đó?
+ Ngày nhà du hành vũ trụ Am-
xtơ-rông được tàu vũ trụ A-pô-lô
đưa lên mặt trăng là ngày nào?
- GV đọc lại bài 2 lần.
- Cho HS thảo luận theo cặp những
điều nhớ được.
- Gọi đại diện 1 số nhóm lên trình
bày kết quả.

b) Bài 2:
- Cho HS đọc yêu cầu.
- Nghe và nói lại từng mục trong bài
Vươn tới các vì sao.
- HS nghe và ghi nhanh vào vở nháp
những ý chính.
- 12 – 4 - 1961
- Ga-ga-rin
- 21- 7- 1969
- Lớp nghe, nhận xét, bổ sung.
- Ghi vào sổ tay những ý chính trong
180
- GV nhắc HS ghi vào sổ tay những
ý chính.
- Cho HS thực hành viết.
- Gọi 3 em đọc bài của mình.
3. HĐ3: Củng cố:
bài trên.
- Lớp nghe, nhận xét, đánh giá.
_________________________________
SINH HOẠT SAO
TIẾNG VIỆT *
Chính tả: Mặt trời xanh của tôi
I.Mục tiêu:
- HS nghe - viết chính xác và trình bày đúng 3 khổ thơ cuối của bài Mặt trời
xanh của tôi.
- Viết đúng 1 số từ có âm đầu dễ lẫn: l/n.
II.Các hoạt động dạy học:
1. HĐ1: Luyện viết bài:
- GV đọc 3 khổ thơ cuối.

- Tác giả thấy lá cọ giống sự vật
nào?
- Yêu cầu HS phát hiện và viết chữ
khó vào vở nháp-2 em lên bảng.
- Nêu cách trình bày bài thơ.
- GV đọc cho HS viết bài vào vở.
2. HĐ2: Luyện tập:
a) Bài 1: Viết 3 từ chứa tiếng có
âm đầu là l, 3 từ chứa tiếng có âm
đầu là n.
b) Bài 2: Điền vào chỗ trống l/n:
on xanh ăng quăng
on bia nói ăng
- Cho HS đọc yêu cầu và viết vào
vở.
- HS luyện phát âm các từ trên.
3. HĐ3: Củng cố:
- 2 hs đọc thuộc bài.
- giống mặt trời
- Hs viết bài.
- Cho 2 nhóm, mỗi nhóm 3 HS lên
thi viết.
- Lớp viết vào vở.
- non xanh lăng quăng
- lon bia nói năng
______________________________
THỰC HÀNH KIẾN THỨC ĐÃ HỌC
Ôn về tính chu vi, diện tích các hình
I.Mục tiêu:
181

- Ôn lại cách tính chu vi và diện tích của hình vuông, hình chữ nhật
II.Các hoạt động dạy học:
1. HĐ1: HD HS làm bài tập
a) Bài 1: Cho hình chữ nhật có
cạnh ngắn là 8 cm, diện tích là 104
cm2. Tính chu vi hình chữ nhật đã
cho?
b) Bài 2: Một hình chữ nhật có
chiều dài là 12cm, chiều rộng là
8cm. Chu vi một hình vuông bằng
chu vi HCN đó. Tính diện tích hình
vuông?
- Muốn tính diện tích HV, em cần
biết gì?
- Tính chu vi HV bằng cách nào ?
- Cho HS làm bài vào vở.
c) Bài 3: Một thửa vườn hình
vuông có diện tích là 64m2. Hỏi chu
vi mảnh vườn là bao nhiêu?
- Diện tích là 64m2 thì cạnh của
mảnh vườn là bao nhiêu?
- Cho HS làm bài.
- GV chấm bài và nhận xét.
2. HĐ2: Củng cố
- HS đọc bài và tự làm bài vào vở,
sau đó KT chéo
- 1 HS lên bảng làm bài
Chu vi HCN hay HV là:
(12 + 8) x 2 = 40 (cm)
Cạnh của HV là:

40 : 4 = 10 (cm)
Diện tích của HV là :
10 x 10 = 100 (cm2)
Ta thấy: 64 = 8 x 8
Vậy cạnh của mảnh vườn chỉ có
thể là 8m.
Chu vi mảnh vườn là: 8 x 4 = 32 (m)

MĨ THUẬT
Vẽ tranh : Đề tài mùa hè
182
I.MC TIấU :
- HS thể hiện bức tranh về mùa hè với các hoạtđộng mà em thích.
- Giáo dục HS yêu văn nghệ - Chơi trò chơi có ích trong mùa hè.
II. DNG: Một số tranh ảnh về cảnh mùa hè.
III. HOT NG DY HC :
1. H1: HS quan sát tranh.
- Bức tranh vẽ cảnh gì? ở đâu?
- Cảnh đó thờng có ở thời gian nào trong năm?
- Em thấy những gì trong tranh?
- Màu sắc của bức tranh nh thế nào?
2 . H2: Hớng dẫn HS chọn cảnh cho bức tranh.
- Th diều
- Tắm biển.
- Đu quay.
- Chơi trận giả
- Chọn cảnh phụ: Cây cối xung quanh, bầu trời nh thế nào?
3. H3: HS giúp đỡ HS khác còn lúng túng.
4. H4: HS trng bày sản phẩm.
5. H5: Nhận xét giờ học.

183
TIẾNG VIỆT *
Luyện từ và câu: Tuần 33: Ôn nhân hoá và so sánh
I.Mục tiêu: Giúp HS
- Rèn KN nhận biết hiện tượng nhân hoá và so sánh
- Viết được các câu văn có hình ảnh so sánh và nhân hoá
184
II.Các hoạt động dạy học
1.HĐ1: Ôn nhân hoá
a)Bài 1: Đọc đoạn thơ sau:
Con ngơ ngẩn hỏi mây:
- Sao mây chỉ biết chạy nhảy?
Mây mỉm cười:
- Tớ chỉ có một đôi chân.
Con ngơ ngẩn gặp gió:
- Sao cậu biết vờn bay?
Gió nháy mắt:
- Tớ có một đôi cánh!
Con tìm đến mầm cây:
- Sao cậu biếc xanh nõn nà đến
vậy?
Cây nghiêng đầu:
- Tớ hút nhựa cuộc đời.
a,Tìm những sự vật được nhân
hoá trong bài
b,Những từ ngữ nào được
dùng để nhân hoá sự vật?
2.HĐ2: Ôn so sánh
b)Bài 2: Gạch chân dưới sự
vật được so sánh trong bài

a, Quyển vở này mở ra
Bao nhiêu trang giấy trắng
Từng dòng kẻ ngay ngắn
Như chúng em xếp hàng
b, Quê em vàng đen quý
Nơi Vịnh Hạ Long xanh
Núi Bài Thơ như tranh
Nghiêng nghiêng nhìn sóng biếc
- GV chốt lại kết quả đúng
3.Củng cố
- HS đọc bài thơ và trả lời
Sự vật Từ ngữ nhân hoá
Mây chạy nhảy, mỉm cưòi, chân
Gió nháy mắt, cánh
Cây nghiêng đầu
- HS đọc yêu cầu và ghi lại những
sự vật được so sánh trong bài vào
vở
- 1 em lên bảng gạch chân sự vật
được so sánh:
a,Dòng kẻ ngay ngắn - chúng
em xếp hàng
b,Núi Bài Thơ - tranh\

THỂ DỤC*
Luyện tập
I. Mục tiêu:
- HS tiếp tục ôn tung và bắt bóng theo nhóm 2 hoặc 3 người. HS biết
phối hợp với nhau ăn ý
185

- Tham gia trò chơi: Ném bóng trúng đích
II.Đồ dùng: bóng
III. Các hoạt động dạy học:
1.Phần mở đầu:
- HS tập hợp 4 hàng dọc, dóng hàng, điểm số.
- Chạy theo 1 hàng dọc thành vòng tròn và ngược lại
- Ôn bài thể dục phát triển chung
2.Phần cơ bản:
- GV chia lớp thành những nhóm 3 người hoặc 2 người
- HS tham gia tung và bắt bóng theo nhóm 3 nguời, 2 ngưòi
- Chọn ra những nhóm chơi với thời gian lâu và ăn ý nhất
- HS tham gia trò chơi Ném bóng trúng đích
3,Củng cố:
- HS đi thường và hít thở sâu
- GV nhận xét giờ học
HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ LÊN LỚP
186
Toán *
Hình tròn ,tâm, đường kính, bán kính,vẽ trang trí hình tròn
I.Mục tiêu:
- KT-KN: Hs nhận biết và phân biệt giữa đường kính và bán kính
Biết vẽ hình tròn và trang trí
II.Các hoạt động dạy học:
1. HĐ1: HD hs làm bài tập
Bài 1:
Vẽ hình tròn tâm O,bán kính 2cm. vẽ
đường kính AB và đường kính CD
đó để được 4 góc vuông.
- Cho hs đọc yêu cầu
- Muốn vẽ đường tròn bán kính 2cm

thì em cần làm gì?
- Cho hs thực hành
Bài 2:
Nêu tên các bán kính và đường kính
trong hình vẽ sau:
- Trong hình đó có mấy góc vuông?
Bài 3: Vẽ hình tròn tâm O,bán kính
4cm.Vẽ các bán kính OM,ON của
hình tròn đó sao cho M,O, N là 3
điểm thẳng hàng
- Cho hs thực hành vẽ
2.Củngcố
_ Hs đọc yêu cầu
- Hs thực hành vẽ
- Hs quan sát hình và nêu tên đường
kính và bán kính
- Hs thực hành vẽ
187
Thể dục*
Ôn nhảy dây
I.Mục tiêu:
- Hs tiếp tục ôn nhảy dây ngắn cá nhân, nâng cao số lần nhảy
- Tham gia trò chơi: Lò cò tiếp sức
II.Đồ dùng:mỗi hs 1 dây nhảy
III.Các hoạt động dạy học:
1.Phần mở đầu
- Hs tập hợp 4 hàng dọc
- Chạy chạm quanh sân trường 1 vòng
- Chơi trò chơi:chom bay cò bay
2.Phần cơ bản

- Ôn nhảy dây:
+ GV chia tổ cho hs thực hanh theo tổ
+Mỗi hs tự đếm số lầ nhảy
+Thi trong tổ xem ai nhảy nhiều lần nhất
- Chơi trò chơi: lò cò tiếp sức
3.Phần kết thúc
- Gv nhận xét giờ học
188
Tự nhiên-xa hội
Quả
I.Mục tiêu:
- Sau bài học ,hs biết:
+ quan sát ,so sánh để tìm ra sự khác nhau vè màu sắc,hình dạng, độ
lớn của 1 số loại quả
+ Kể tên các bộ phận thường có của quả
+Nêu chức năng của hạt,quả
- TĐ: Thích tìm hiểu về đời sống xung quanh
II.Đồ dùng: Các loại quả,hạt
III.Các hoạt động dạy học:
1.HĐ1: Quan sát và thảo luận
- Cho hs quan sát cáchình trang
92,93 và thảo luận theo các gợi ý sau
+ Chỉ ,nói tên, mô tả màu sắc,hình
dạng độ lớn của từng loại quả
+Nói về mùi vị của chúng
- Hs quan sát thảo luận và trình bày
GV: Mỗi loại quả có 3 phần: vỏ,
thịt,hạt
2.HĐ2: Thảo luận
- Quả thường dùng làm gì

-Quan sát hình xem quả nào để ăn
tươi,quả nào dùng để chế biến thức
ăn?
- Hs trình bày
3.HĐ3: Trưng bày các loại quả sưu
tầm
- các nhóm trưng bày
4.Củngcố
- Hs quan sát hình và trình bày:
Quả táo:hình tròn,màu đỏ, cómùi
thơm
- ăn ,chế biến thức ăn
- Quả ăn tươi: táo, chôm chôm \
-Chế biến thức ăn: lạc,đỗ
- Hs trưng bày thành 2nhóm: ăn
tươi,chế bíên thức ăn
189
Tiếng Việt *
LT-C: Tuần 28:Nhân hoá.
Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì?
I.Mục tiêu:
- HS ôn lại cách sr dụng biện pháp nhân hoá
-Biết cách đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì?
II.Các hoạt động dạy học:
1.HĐ1: Ôn nhân hoá
Bài 1:
Tìm các sự vật được nhân hoá trong
bài thơ sau:
Mây đen lũ lượt
Kéo về chiều nay

Mặt trời lật đật
Chui vào trong mây
Chớp đông chớp tây
Rồi mưa nặng hạt
Cây lá xoè tay
Hứng làn nước mát
- Cho hs đọc đoạn thơ
- Hs tìm và ghi các sự vật được nhân
hoá
- từ ngữ nào thể hiện nhân hoá đó?
- Hs làm bài
- Lần lượt chữa bài
2.HĐ2: Ôn đặt và trả lời câu hỏi Để
làm gì?
Gạch chân dưới BP trả lời câu hỏi để
làm gì trong các câu sau:
a, Hai Bà Trưng mặc giáp phục thật
đẹp để dân chúng thêm phấn khích
,còn giặc trông thấy thì kinh hồn
b, Trung đoàn trưởng đến gặp các
chiến sĩ nhỏ tuổi để thuyết phục các
em trở về với gia đình
- Cho hs làm bài
3.Củngcố

- Hs đọc bài và trình bày kết quả
Sự vật nhân hoá
Mây
Mặt trời
Cây lá

Từ ngữ thể hiện
nhân hoá
lũ lượt, kéo
lật đật,chui,
xoè tay
-Hs đọc bài
- Hlàm bài vào vở
- Hs đổi vở kt chéo
190
191

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×