Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Nghiên cứu nâng cao hiệu quả sử dụng họ động cơ CUMMINS làm máy chính cho đội tàu lưới kéo, chương 10 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.19 MB, 14 trang )

1
Chương 10: Đặc điểm cấu tạo và tính
n
ăng kỹ thuật của động cơ
CUMMINS
Để thuận tiện cho việc trình bày, phần này sẽ chọn một loại
động cơ đặc trưng để mô tả, sau đó sẽ đánh giá, nhận xét với động
c
ơ cùng loại nhưng khác công dụng thông qua các ký hiệu đặc trưng
c
ủa các chi tiết của chúng.
2
3.1.3.1- Đặc điểm cấu tạo động cơ CUMMINS
NTA 855
M
1- GIỚI THIỆU VỀ ĐỘNG CƠ CUMMINS
NTA
855-M.
Động cơ Cummins NTA 855-M do hãng Cummin của Mỹ sản
xu
ất. Đây là động cơ diezen 4 kỳ 6 xilanh 1 hàng thẳng đứng, công suất
400 mã l
ực, tốc độ 2100 vòng/ phút và được tăng áp bằng tuabin khí
x
ả. Máy có hộp số 2 cấp tiến và lùi (i
1
= i
2
) , có kết cấu gọn nhẹ cùng
v
ới hệ thống làm mát hai vòng tuần hoàn. Piton được làm mát bằng


d
ầu bôi trơn. Hệ thống phun nhiên liệu kiểu bơm phun cùng với loại
bu
ồng đốt thống nhất đã khắc phục được các nhược điểm phun rớt,
cháy s
ớm, cháy muộn và cháy không hoàn toàn. Do
đó
tận dụng các
ưu điểm để nâng cao công suất, hiệu suất của động cơ, giảm lượng
chi phí nhiên li
ệu, kéo dài tuổi thọ của
động cơ.
Trên hình 3.3, 3.4, 3.5,
3.6
ầl
n lượt là 4 hình chiếu đứng, chiếu
bằng,
chi
ếu cạnh của động cơ CUMMINS NTA 855-M. Các hình tiếp
theo là s
ơ lược đặc điểm cấu tạo của các bộ phận.
i5,ó1hkgnố,pạ
níhk-
pógn

n2ibutu-
ầdpấcgn

p


n
í
hkn

d3p

h
t
-

h
c
gnỐ
4nib-
auT
6-
lgnỐ
7h-naV
8n-
ảxgnỐ
níhktá
mmà
t
ệihn
gn

ư
vc

pạ

iàogngnò
01,
9
nnãd-
téK
dtékp

n,ở
nnã ở
11ntámm
àl-hnìB
ưc

-ưn cớ
21 -
hCn
ốhcmẽkt

mnăg nò
31 hc-
hnìB
41
ảxíhk-
pógn

51dtámmà
l-hnìB
mn
ăg
n



rtiôbu
ầ nơ
61 -Bnấhcmảigộ
71 ưn-
m
ơB
81 n-
n
ẫdgnỐ
vc

iàogn
gnò
ưvừtc

oàviàogngnò
91 -
Brt
ởđệ
02 -
Lhnitc

ư
cớ
22,12 dmăhteuq,etracg-náM uầ
32 r-tiihôTbuầdộđtệihnođịbtế nơ
252,4
gnộđiởhkyám-

,etLracu
ầdảxỗ
62bừtiồhu-
ầdnẫdgnỐ
támmàlhnì
82,72
03,92
13
23
ốspộhỡđ-
ệb,Buasaíh
p
ỡđệ
dmăht-
euQ
-
vLu
ầdmăhc

-Lôhtcọ

spộh,ố
spộhu

iơhgn
ôhtà
33
h
ốsp


-
ư
Đ
ngn

lihkuưa
sarc

dtám

rtiôbuầ nơ
43támmà
l-hnìB
drtiô
bu

hn
ơ

spộ
5
8
53 -
ưĐ
số
ngn

ư
vcớdohct
ámmàloà

rtiôb
u

hnơ pộ
63 í-hkBgnôhkcọluầ
73 íhk-
gnNôhkc
ọlộb
p

3.3hnìH ihch-
nìH
cgnộđgn
ứđuế
hn
ơ

xíhtknpìógnốaíhpừ
1- Ndtékpắ
nã 2;ở mo-ábhníK lgnỏltấhcứ 3;támà 4;argnỏ-ltấhcnẫdgnỐ -nẫdgnỐ ưvcớníhkgnôhktámàlhnìboà
5; -6;ióhkgn
Ố 7;pạníhknẫd-pậhtữhcgnỐ níhkgnôhktám-àlhnìB 8;pạ -Lhgnôhtổ hiơ 9;etcácpộ ;pạ-níhkgnôhknẫdgnỐ
4.3hmìH i
hch-n
ì
H
cgnộđgn
ứđuế
hn
ơ

tnì
baíhp

ilnêihnmơ uệ
pạ
01 -
i
đnaV
1;i
ồh
u
ầdhn
ỉhcu

-
N21;íhk
gnôhkc
ọl
u
ầbpắ
-
B31;íh
kgnôhkc
ọluầ
4-
1;p
ạníh
kpógn

-

ư
Đ
baủc
argn

hnì
n
ưl
c
ớ h iơh
L ih n c

níhktá
m à
91;
ốsp

ilnê
62;u

5
9
51;p

-H
02;
ốspộ
-
niò
V

-
i
đna
V
ihnp

lh
n
ỉh
cu

-
B
12
;

sp
ộh
ỡđ

i
l
n
ê
72;u

61;
u
ầd
ưpấ

cgn
ucg
n

-
Clt
ế
itnav
n
ểihk
u
ềiđn

-
hgnôhtgn

hi
ơ
2;etcácp

-
V71;
n
ớrthná
b

c
u
ư
ba


ilnêi
hnm
ơ
-
B32;u
as
ỡđệ
-
C
81;
ừtn
ếib
m

8
2
;
u

42;et
á-
cgná
M
iln
êih-
nm
ơ
B
-L

vu
ầdmă
hcỗ
92;uệ
-
L52;u
ầd
ảxỗ
g
n
ô
h
t
à
-
-
Đ
ođồhg
n

03;gnộ
đ
iởhtk
ộđcố
53b;ia
đyâdc

-B
rt
ỡđệ

-hC
mn
ăgnốhcmẽkt

ư
13;
c

-
B23;n

hcmảig

63;nò
-
B73;t

ihnảtộ
-
dm
ơ
B
rtiô
bu

-
hkyá
M
3;n
ơ

83;gn
ộđi

-B
mikgn

n-
nãdté
K
olcgn

đố
sgnô
htihgi

.ở
43;
ơ
-B ộ
5.3hnìH i
hch-n
ì
H
cgnộđgnằbuế ơ
1-
B
í
hkg
nôhkc


l

2-
B
ốspộ
hỡđệ
9 -
Lcgn
ộđ
uầdmăhc

01 -
n
ẫdgnỐ
ơ
ư
vcớ

81 -
hnaV
91 -
i
óhkgnỐ
t

i
hngnằ
6
0
3-

Buas

đệ
1 -iđoadyáM
n

02 -
n
ẫdgn

ư
hn
í
hcớ
4-
hgnôh
t
gnỐ
h
i
ơ
etr
ac
p

21 -
Br
t
ỡđệ
ưcgnộđcớ ơ 12 -xíhknibauT ả

5-Lhgnôhtổ
i
ơ
31 -
T
i
ađyâdnắ
hcmấ
2 - ảx
í
hkpógnỐ
6-
Nbp

7-
l
gnỐ
8-
p
ạn
í
hkn
ẫdgn

h
i

gn
ôh
n

ê
n
í
h
k
t
á
m
à
41
p

61,
51
-
hchn
í
K
-
nãd
t
é
K
7
1
nc

moá
b


-
n
ảxgn

t
ék
p

n,

ư
l
cớ
ư
vc

t
á
m
à
i
àog
ngn
ò
32 -
p
ạn
í
hkpóg
n


42 -
N
í
hkgnôhkcọ
l
uầbpắ
52
-
i
đnaV
u
ầdnể
i
hkuề
61
1-Khối xi anh Trên hình 3.7 trình bày cấu ạo khối x anh động cơ
Hình 3.6- Hình chiếu cạnh nhìn từ phía trước động cơ
1- Nắp bầu lọc không khí 12- Lỗ xả dầu cácte
2- B
ầu lọc không khí 13- Hộp số
3- Ống cung cấp môi chất làm mát 14- Bơm nước vòng ngoài
4-
Đồng hồ đo mức nước làm mát 15- Ống dẫn nước từ ngoài vào
5- B
ầu làm mát không khí nạp 16- Bơm nước vòng trong
6-
Ống góp khí nạp 17- Ống dẫn nước vào
7- Ch
ốt kẽm 18- Ống dẫn nước ra

8- Máy dao
điện 19- Bộ tản nhiệt
9- B
ộ dẫn động cho bơm nhiên liệu 20- Két dãn nỡ
10- Bộ giảm chấn 21- Ống khói
11- B
ệ đỡ
l
trướ
:
c
động cơ
t il .
62
1. Khối xi lanh
Hình 3.7- Khối xilanh động cơ
1- 1-Khối xi lanh 9,10,11Bạc lót ổ trục 28- Ống nối có ren
2- Ch
ốt bệ đỡ sau 12,13,16- Vòng đệm phẳng 30,31- Ống
khu
ỷu
3- Chốt định vị 14,18,19,21,22,23- Ống chốt 33,35- Thanh
ch
ữ T
4- Ch
ốt con lăn 15,19,20,32- Chốt 34,36- Khuỷu nối
5- Bulông 17- Ch
ốt lắp ở rãnh 39- Ống mềm
6,7,8- N
ắp ổ đỡ chính 24- Khủyu nối 40,44- Bulông

25, 26, 27, 29, 37, 38- Ch
ốt lắp với vòng seal; 41, 42, 43- Vòng
seal,vòi d
ẫn nước
63
2-Nắp xylanh : Trên hình 3.8 trình bày cấu tạo nắp xilanh động
c
ơ
Hình 3.8- Nắp xilanh động cơ
1- Móng hãm 8,9- Ống mềm dãn nỡ 14, 15- Đế tựa xupáp
hút và x

2,3- Xupáp hút xupáp xả 10- Vòng làm kín 16, 17- Chốt
4- Phần dẫn hướng lò xo 11- Ống lồng đầu vòi phun 18- Bulông
5,6- Lò xo, n
ắp xilanh 12- Ống dẫn hướng xupáp nạp19- Tắm
đệm nắp xilanh
7-
Ống dẫn hướng 13- Conne hãm 20-Vòng đệm
3.Ống xilanh: Trên hình 3.9 trình bày cấu tạo ống xilanh của
độ
ng cơ.
1.
Ống xylanh
2,3.
Đệm kín cao su
Hình 3.9- Ống xilanh
64
4.Nhóm pi


ton: Trên hình 3-10 trình bày cấu tạo nhóm
pi
ton của động cơ. Gồm có: các vòng găng khí 1, 2, 3; vòng
g
ăng dầu 4; piton 5; chốt piton
6; vòng ch
ặn 7.
H
ì
nh 3.10
- Nhóm pi

t
on
65

×