Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

bt ham lien tuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.09 KB, 11 trang )

Nh÷ng d¹ng to¸n c¬ b¶n .
Các dạng toán toán về giới hạn hàm
Dạng 1:
Giơi hạn dang
o
o
Phương pháp:
Thường tạo nhân tử chung để rút gon tôi đa nhân tử
làm cho tư và mẫu triêt tiêu
Dung các hằng đẳng thức đang nhớ
Công thức:
a
n
-b
n
=(a-b)(a
1−n
+a
)
122 −−−
+++
nnn
babb
Đặc biệt:
x
n
-1 =(x-1)(x
)1
21
++++
−−


xx
nn
các v dụ:
vd1:tính các giới hạn sau:
a)lim
4
23
2

−−
x
xx
;b)lim
39
42
2
2
−+
−−
x
x
x
2

x
o→
vd2: tính các giới hạn sau:
a)lim
x
x

cos1
tan1


=? B)lim
)6/cos(
tan3tan
3
π
+

x
xx
=?
x

∏/4 x
3/
π

hướng dấn:lim cos x=cos x
o
; lim sin x=sin x
x
o
x→
x
o
x→




lim tan x=sin x
o
; lim cot x=cotx
o
o
;
x
o
x→
x
o
x→



vd3: tìm các giới hạn sau:
L=lim
mxxx
nxxxx
m
n
−+++
−++++


2
32
x

1


hướng dấn : phân tích theo nhân tử chung
x-1
Trêng THPT nghi léc 1 - nguyÔn v¨n nho.
1
Nh÷ng d¹ng to¸n c¬ b¶n .
vd4: tìm giới hạn sau:
L= lim
x
xxxx 1)4)(!31)(21)(1
(
−++++
= ?
x
o→
hướng dấn: tách tạo nhân tử chung là x
hoặc khai triển tử số
dạng 2:
phương pháp : đôi biến.
đổi cân giới hạn để đưa về dạng đơn giản hơn
vd1:cho n là số nguyên dương và a
o≠
cmr:
l=lim
x
ax
n
11 −+

=
n
a
(đây là công thức cần nắm)
x
o→

hướng dấn: đăt t=
n
ax+1
và đổi cận của giới hạn
vd2:tìm ghạn sau
a)Lim
x
x
sin
1sin1001 −+
=?
x
π

b) L=lim
x
xx 13121
3
−++
=?
x
o→
c)L=lim

x
xxx 1413121
4
3
−+++
=?
x
o→
hướng dấn:thêm bớt đưa về dạng ở vd1
dùng abc-1=abc-bc +bc-c +c-1=
bc(a-1) +c(b-1)+(c-1)
vd3; tìm giới hạn:
a)L =lim
x
xm
2
sin
1cos −
=?
Trêng THPT nghi léc 1 - nguyÔn v¨n nho.
2
Nh÷ng d¹ng to¸n c¬ b¶n .
x
o→
b)L=lim
x
xxm
n
2
sin

coscos −
=?
x
0

hướng dấn: đặt cosx=y
nm.
và đổi cận
Dạng 3:dùng ghạn lim
x
xsin
=1
x
0


phương pháp ; biến đổi dưa về áp dụng ghạn trên
dùng cho ghạn có cả lượng giác và đai số
vd1 : cmr: 1) lim
bx
ax
tan
tan
=lim
bx
si ii
sin
=1
x
o→

x
o→
2)lim
2
cos1
x
ax−
=
2
2
a
x
o→
hướng dấn :biến đổi về dạng trên
vd2: tìm các ghạn sau:
a)L=lim
3
2sinsin2
x
xx −
=?
x
0

b)k=lim
3
sintan
x
xx −
=?

x
0

c)H=lim
x
x
2
sin2
cos1−
=?
x
0

hướng dẫn ; dùng ghạn cơ bản
vd3:tim ghạn sau:
1) L=lim
x
x
cos21
3sin

=?
x
3/
π

2)H=lim
x
xx
6sin

2sin12sin1 −−+
=?
x
0

Hướng dấn: nhân liên hợp
Tạo nhân tử chung
Vd 4: tìm giới hạn :
Trêng THPT nghi léc 1 - nguyÔn v¨n nho.
3
Nh÷ng d¹ng to¸n c¬ b¶n .
L=lim
2
3cos2coscos1
x
xxx−
=?
x
o→
vd5:tìm lim
)sin(tan
)cos
2
cos(
x
x
π
=?
x
o→

vd6:tìm các ghạn:1)L=lim
6
cos
9
2
x
x
π

=?
x
3

2)H= lim(4-x)tan
8
x
π
=?
x
4

3)T=Lim
qx
px
sin
sin
=?
x
π


dạng 4: dạng



pp : chia cho x có số mũ cao nhất.
vd1:
L = Lim
xxx
xxx
2543
132
2
2
+++
−++
=?
x
±∞→
hướng dấn : chia ra hai trường hợp x
+∞→
và x
−∞→

dạng 5: dạng
∞−∞

PP: chuyển về dạng khác băng thuật thêm bớt.
Chú ý :dùng liên hợp
Vd1: 1)L= Lim (
)1

3
3
xx −+
=?
x
+∞→
2)k = Lim (
)1
4
4
xx −+
=?
x
−∞→
hướng dấn : dùng liên hợp
vd2: 1) L= Lim (2x-1-
)344
2
−− xx
)
x
+∞→
2)Lim (
)23
2
3
23
xxxx −−+
=?
x

+∞→

HD: tách thành hai ghạn.
Trêng THPT nghi léc 1 - nguyÔn v¨n nho.
4
Nh÷ng d¹ng to¸n c¬ b¶n .
Dạng 6:giới hạn một phía;
PP: căn cứ vào cân gh để tìm hàm .
Vd1: 1)Lim
2
|63|
+
+
x
x
=?
x
+
→ 2
2)Lim
xx
xx
+

2
3
=?
x
+
→ o

vd2: 1) L=Lim
3
21
2


x
x
=?
x
+
→ 3
2) K= Lim
2
4
2


x
x
=?
x
+
→ 2
HD : căn cứ vào cận để xét dấu của hàm số
Vd3:

2
9 x−
với -3

3
≤≤
x
F(x) = 1 với x=3s

9
2
−x
với x>3

Tìm Lim f(x) ;lim f(x);Lim f(x)
x
+
→ 3
x

→ 3
x
3

hd : chọn biểu thức thích hợp.
bài tập tự luyện
1)L=Lim
x
xxx 11
2
++−+
=?
x
o→

2)Lim
ax
aaxx


=?
x
a→
3)lim
t
xtx −+
=?
Trêng THPT nghi léc 1 - nguyÔn v¨n nho.
5
Nh÷ng d¹ng to¸n c¬ b¶n .
t
o→
4)lim
23
2423
2
2
+−
−−−−
xx
xxx
x
1→
5) cho f(x) =
x

x ||
tìm lim f(x)
x
0→
6)lim
nn
ax
ax


x
a→
7)lim
1

2

−+++
x
nxxx
n
x
1→
8) lim
x
nxxx 1)1) (21)(1( −+++
x
0→
9) lim (
)

1
3
1
1
2
x
x



x
1→
10) lim
3
)12(
)31)(32)(1(
+
+−−
x
xxx
x
+∞→
11) a) Lim
2
)sin(2)2sin(
x
Sinaxaax ++−+
x
0→
b) LIm (

xx tan)
2

π
x
2
π

12)a) lim
x
xx
tan
sin1sin1 −−+
x
0→
b)lim
2
2cossin1
x
xxx −+
x
0→
c)Lim (cos
xx cos1 −+
)
x
+∞→
13) xét tính liên tục của các h/số sau:
Trêng THPT nghi léc 1 - nguyÔn v¨n nho.
6

Nh÷ng d¹ng to¸n c¬ b¶n .

1
65
2

−+
x
xx
nếu x
1≠
a) f(x) =
7 nếu x=1



x
x2sin
nếu x
0

b)f(x) =
2 nếu x=0
O nếu x<0
c)f(x)= x
2
nếu 0
1≤≤ x
-x
44

2
−+ x
nếu x>1


x
x 11
2
−−
nếu x
0

d) f(x) =
2 nếu x=0
14) cmr pt : x
05
5
=−−x
có nghiệm x
0

)2;1(∈
và thỏa mạn : x
0
9
8≥
15) cho ba số a,b,c cmr pt sau luôn có nghiệm:
a(x-b)(x-c) + b(x-a)(x-c)+ c(x-a)(x-b)=0
16) a) Lim
1

1
3
4


x
x
x
1→
b) Lim
121
4
−+ x
x
x
0→
c) Lim (
)
22
axxaxx −−+
x
−∞→
Trêng THPT nghi léc 1 - nguyÔn v¨n nho.
7
Những dạng toán cơ bản .
Các dang toán về đạo hàm:
(2 đến 3 buổi)
I) dạng 1
Tính đạo hàm bằng định nghĩa;
pp: +) cho x một số gia

x

tính số gia
y
tơng ứng.
+) tìm
x
y


.
+) tìm Lim
x
y



ox
Thờng ứng dụng cho hàm cho bởi nhiều biểu thức
Và hàm cho bởi biểu thức chứa tri tuyệt đối và cho bởi tích nhiều nhân tử.
ví dụ 1:
cho các hàm số :
x
x
1
sin
nếu x
o
f(x) =
1

||
2
+x
x
và g(x) =
o nếu x=o
xét tính liên tục và sự tồn tại đao hàm của các hàm số khi x=o.
hớng dân :
so sánh giới hạn và giastrij tại điểm đó.
Sử dụng định nghĩa.
ví vụ 2:
cho hàm số f(x) = |x-2|( |x|-4) +m. xét sự tồn tại đạo hàm của hàm số tai
x=0 và x=2.
HD : dùng định nghĩa .
ví dụ 3:
cho f(x) =|x-a|
)(x

trong đó hàm số
)(x

là hàm liên tục tại a hãy tìm f
'
(a)
với a là một số cho trớc.
HD: xét đạo ham trái và đạo hàm phải.
ví dụ 4: 1) cho hàm số

x
xcos1

nếu x
o
f(x) =
1 nếu x=o

Trờng THPT nghi lộc 1 - nguyễn văn nho.
8
Những dạng toán cơ bản .
Hàm số f(x) có đạo hàm tại x=o hay không.
2) cho
a x
1
2
++bx
nếu x
O
Hàm số f(x) =
A sinx+ b cosx nếu x<O
Tìm a vab để hàm số có đạo hàm tại x =O.
HD : tìm đạo hàm trái phải tại điểm đó.
Dạng 2: Các bài toán về phép tính đạo hàm .
PP; dùng các công thức và quy tắc tính đạo hàm.
Bảng đao hàm cơ bản
đạo hàm của hàm số hợp
ví dụ 1: tính đạo hàm của các hàm số sau :
1) y = sin (cos
)sincos()
22
xx
.

2) Y=
.
1
1
11
1
2
2
2
2
++
+
+
+
++
xx
xx
x
xx
HD: sử dụng các quy tắc tính đạo hàm .
ví vụ 2:
cho y= x sinx.chứng minh :
xy-2(y
'
-sinx)+xy
'
=O.
HD : biến đổi tơng đơng .
ví dụ 3:
cho y =

2
2 xx +
.chứng minh :
y
.1
''3
Oy =+
HD : tính đạo hàm rồi thay vào .
ví dụ 4 :
cho f(x) =(x-1) (x-2)(x-3). Cmr:
O
f
f
f
f
f
f
=++
)3(
)3(
)2(
)2(
)1(
)1(
'
''
'
''
'
''

.
HD : tính dạo hàm rồi thay vào .
ví dụ 5: cho f(x) =2x
2
cos
22
x
; g(x)=x-x
xsin
2
. Giải phơng trình.
f
'
(x)=g(x).
HD ; tính đạo hàm rồi thay vào .
ví du 6:
cho f(x) =
32
122 xx +
;g(x) =9x
x72
'
+
. hãy giải PT:
f
'
(x) + g
)(
'
x

=O.
HD : tính đạo hàm rồi thay vào .
Trờng THPT nghi lộc 1 - nguyễn văn nho.
9
Những dạng toán cơ bản .
III)dạng 3: Tìm đạo hàm bậc cao:
PP:dùng công thức:
f
')1()(
)(

=
nn
f
.với n là số nguyên dơng .
ví dụ 1:
tìm f
)(n
(x) của các hàm số sau:
1) y=sinx;2) y=cosx;3) y=sinax .cosbx. ;4) y=sin
x
2
và y= cos
3
x.
HD : dự đoán công thức .
ví dụ 2: tìm đạo hàm với caaos đã chỉ ra :
1) y=
)8(
2

;
1
y
x
x

2) y=
)(
2
;
23
1
n
y
xx +
HD : dự đoán công thức .
ví dụ 3: cho hàm số y=
23
35
2
+

xx
x
tìm y
)(n
IV) dạng 4: ứng dụng của đạo hàm:

PP: pptt tại điểm x
O

của đồ thị hàm số y= f(x) :
Y = f
'
(x
)
O
(x-x
O
) +f(x
O
).
Chuyện động có PT S= f(t).
Vt tức thời tai t
o
là v (t
)
o
=f
)(
'
o
t
.
ví dụ 1 : cho đờng cong y=x
2
-5x +6
viết pptt của nó biêt tt đó song song với đờng thẳng y=3x+4 .
HD : tìm hoành độ tiếp điểm.
Ví dụ 2: cho đờng cong y= x
2

-5x +6 . viết PPTT biết tt đó đi qua
M (5;5).
Tìm hoành độ tiếp điểm.
ví dụ 3 ; cho đờng cong y= x
17
23
+ xx
.cmr không có hai tiếp tuyến
nào vuông góc với nhau.
HD : chứng minh bằng phẩn chứng.
ví dụ 4: 1) tính vi phân của hàm số f(x)=
1+x
x
tại điểm x=1 ứng với
=x
0,02.
Trờng THPT nghi lộc 1 - nguyễn văn nho.
10
Những dạng toán cơ bản .
2) tính vi phân của hàm số f(x) =
x
x
cos1
cos1

+
tại điểm x=
3

ứng với

=
x
0,01.
HD: dùng công thức .
ví dụ 5: vân tốc của chuyển động biểu thị bằng công thức v(t) = 8t +3t
2
; t(s) ;v(mét).
1) tìm vận tốc của chất điểm tại thời điểm t=4 s
2) tìm gia tốc của chất điểm khi vận tốc bằng 11 mét.
HD: dùng ý nghĩa cơ học của đạo hàm.
Các bài toán tự luyện :
Bái 1 : cho hàm số f(x)= 3x-2x
x
.Tính :
f
)4(
'
và f
)(
2'
a
với a
o
.
Bài 2:
Cho hàm số f(x) =x
32
23
+ mxx
.tìm m để :

a) f
;;)(
'
xox
b) f
).2;(),(
'
oxx
Bài 3: cho đờng cong y=
xxx 23
23
+
.Viết pptt với đờng cong tại M
điểm nằm trên đơng cong có hoành độ bằng 2.
Bài 4: cho y=
.
3
1
23
1
23
+ x
m
x
viết pttt của đờng cong biết tt có hệ số
góc bé nhất trong tất cả các tt của đờng cong đã cho.
Bài 5 : Gpt : f
0)(
'
=x

.
f(x) =
.52sin3 + xxcox
Bài 6:
Cho f(x) =a cosx+2sinx-3x+1.
Tìm a để PT f
0)(
'
=x
có nghiệm .
Trờng THPT nghi lộc 1 - nguyễn văn nho.
11

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×