Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De kiem tra cuoi HK II Toan L1 2009-2010 (01.05.2010)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.52 KB, 3 trang )

Phßng GD&§T Lôc nam
Trêng TH b¶o §µi
Hä vµ tªn:
Líp 1
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
Năm học : 2009 – 2010
Môn : Toán (40 phút)
Bài 1:
a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
71 ; . . . . ; 73 ; . . . . ; 75 ; . . . . ; 77 ; . . . . ; 79 ; . . . .;
81 ; . . . . ; . . . . ; 84 ; . . . . ; . . . . ; 87 ; . . . . ; . . . . ; 90 ;
91 ; . . . . ; . . . . ; . . . . ; 95 ; . . . . ; . . . . ; . . . . ; . . . . ; 100.
b) Viết các số :
Hai mươi ba: . . . . . Bốn mươi bảy: . . . . .
Tám mươi ba: . . . . . Chín mươi tám: . . . . .
Năm mươi tư: . . . . . Mười chín: . . . . .
Hai mươi mốt: . . . . . Bảy mươi lăm: . . . . .
Ba mươi: . . . . . Một trăm: . . . . .
c) Viết các số 34 ; 27 ; 92 ; 59 :
+ Theo thứ tự từ bé đến lớn: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
+ Theo thứ tự từ lớn đến bé: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 2: Tính :
a) 40 cm + 8 cm = . . . . . . . . . . b) 12 + 5 – 4 = . . . . . .
c) 57 45 d) 89 64
23 34 65 40
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 3:
Bài 4:
a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Đồng hồ chỉ………giờ.
b) Khoanh vào các ngày em đi học :


Chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy.
Số
+
+
-
-
?
+ = 25
- = 13
Bài 5:
a) Ở hình vẽ bên có :
- ……… hình tam giác.
- ……… hình vuông.
b) Viết tên gọi thích hợp vào chỗ chấm (đoạn
thẳng, điểm
)
A M | | N
… A … MN…
Bài 6: Một cửa hàng có 38 chiếc xe đạp, đã bán đi 25 chiếc. Hỏi cửa hàng còn
lại bao nhiêu chiếc xe đạp?
Bài giải
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
Bài 7:


>
<
=

65 – 5 90 – 20
41 + 32 70 + 3
?
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM

Bài 1. 2 điểm
Câu a : 0.5 điểm
Câu b : 0.5 điểm
Câu c : 1 điểm
Bài 2 : 2 điểm. (Mỗi câu 0.5 điểm)
Bài 3 : 1 điểm. (Mỗi câu 0.5 điểm)
Bài 4 : 1 điểm. (Mỗi câu 0.5 điểm)
a) Đồng hồ chỉ 8 giờ
b) Khoanh vào các ngày từ
thứ hai
đến
thứ sáu
Bài 5 : 1 điểm. (Mỗi câu 0.5 điểm)
a) Có 8 hình tam giác, 3 hình vuông.
b)
Điểm
A ;
Đoạn thẳng
MN
Bài 6 : 2 điểm.
Số chiếc xe đạp cửa hàng còn lại: (0.5 đ)
38 – 25 = 13 (chiếc xe) ( 1 đ )
Đáp số : 13 chiếc xe (0.5 đ)
Bài 7 : 1 điểm

×