Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Giáo án 4 Tuần 35 ( CKTKN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.11 KB, 17 trang )

Tun 35 Thứ hai ngày 10 tháng 5 năm 2010
O C
Ôn tập cuối kì II
I. Mc tiờu: Giỳp HS:
- Cng c cỏc loi kiến thc v k nng thc hin cỏc hnh vi ỳng chun mc.
- Giỏo dc ý thc t giỏc thc hin ỳng hnh vi.
II. Cỏc hot ng dy, hc:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Bài mới: GV giới thiệu bài:
- T u nm n nay cỏc em ó c
hc nhng chun mc hnh vi no?
- Bi hc hụm nay chỳng ta s cng c li
nhng kin thc ú.
2. Ni dung ụn bi :
H1: H thống cõu hi ụn tp.
- Chia nhúm tho lun :
+ Nhúm 1+ 3: Th no l kớnh trng v
bit n ngi lao ng ?
Vỡ sao phi bit n ngi lao ng ?
+ Nhúm 2 + 4: Nhng vic lm ca em
th hin tớnh lch s, ng viờn mi
ngi xung quanh.
Vỡ sao phi gi gỡn cỏc cụng trỡnh cụng
cng ?
+ Nhúm 5 + 6 : Em ó c bit hoc
tham gia cỏc hot ng nhõn o no ?
Vỡ sao phi tụn trng lut giao thụng ?
H2: Bi tp thc hnh
- 2 HS nờu miệng.
+ HS khỏc nhn xột.



- HS chia lm 6 nhúm tho lun:
+ Nhúm trng iu khin nhúm mỡnh
lm vic.
+ Th kớ ghi kt qu vo phiu.
- i din cỏc nhúm trỡnh by kt qu.
+ HS khỏc nhn xột.


- Treo bng ph ghi :
Bi tp thc hnh 1: Theo em vic lm no sau õy th hin tớnh lch s vi mi nggi
xung quanh?
Cho hi khi gp ngi khỏc.
Khụng phi cho vỡ cụ giỏo ú khụng dy mỡnh.
Gp ai cng cho hi lch s.
Bi tp thc hnh 2 : Vic lm no sau õy th hin hnh vi bo v mụi trng?
V by lờn tng.
Quột dn v sinh ng lng ngừ xúm.
Trng nhiu cõy xanh.
Vt rỏc by ra ng.
C. Cng c - dn dũ :
- Cht li ni dung bi ụn tp v tng kt chng trỡnh hc.

Lp 4 ( Tun 34) Phm Hng Minh
1
Toán
ôN TP V
TìM HAI S KHI BIT TNG HOC HIU Và T S CA HAI S ó
I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố kĩ năng:
Giải đợc bài toán về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó.

II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
A.Bài cũ: Chữa bài 3.
- Củng cố về kĩ năng nhận dạng và tính
diện tích hình thoi.
B. Bài mới:
* GTB: Nêu mục tiêu tiết học.
*Hớng dẫn HS làm bài tập.
Bài1: Y/C HS củng cố kĩ năng : Tìm hai số
khi biết tổng và tỉ số của hai số đó .
+ Vẽ bảng biểu lên bảng, y/c HS làm bài,
chữa bài.
-Nhận xét HS làm bài tập.
-Củngcố các bớc tìm hai số khi biết tổng, tỉ
của hai số đó.
Bài2: Luyện cho HS kĩ năng : Tìm hai số khi
biết hiệu và tỉ số của hai số đó .
+ Vẽ bảng biểu lên bảng, y/c HS làm bài,
chữa bài.
-Nhận xét HS làm bài tập.
-Củngcố các bớc tìm hai số khi biết hiệu, tỉ
của hai số đó.
Bài3: Luyện cho HS kĩ năng nhận dạng và
giải dạng toán: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ
số của hai số đó
- Yc HS làm bài vào vở và chữa bài bảng lớp
- Nhận xét HS làm bài.
*Củng cố các bớc giải bài toán dạng này.
Bài4(khá giỏi) Tìm hai số khi biết tổng và tỉ
số của hai số đó .

+ Y/C HS làm và giải bài toán .
+ GV nhận xét, cho điểm .
Bài5. Y/c HS đọc đề bài, xác định dạng toán
HS tự làm bài vào vở rồi chữa bài.
Hoạt động của trò
- 1HS chữa bài tập.
+ Lớp nhận xét .
- HS mở SGK, theo dõi bài .
- 3HS chữa bài và nêu cách tính số lớn
, số bé .
+ HS khác nhận xét.
Tổng hai số 91 170
Tỉ số của hai số 1/6 2/3
Số bé 13 68
Số lớn 78 102
- HS làm bài cá nhân.
+ 2HS điền KQ vào cột trên bảng .
+ HS làm vào vở và nhận xét.
Hiệu hai số 72 63
Tỉ số của hai số 1/5 3/4
Số bé 18 189
Số lớn 90 252
- HS đọc đề bài, xác định dạng toán.
- HS vẽ sơ đồ và giải bài toán :
+ 1HS chữa bài, bạn n/x, nêu các bớc
giải.
Tổng số phần bằng nhau là:
4 + 5 = 9 (phần)
Số thóc ở kho thứ nhất là:
1350 : 9 x 4 = 600 ( tạ )

Số thóc ở kho thứ hai là:
1350 - 600 = 750 (tạ)
Đáp số: 600 ta; 750 tạ.
- HS nêu đợc dạng toán .
+ Nêu đợc các bớc giải .
+ HS khác nhận xét, nêu cách giải .
- Đọc đề bài, xác định dạng toán
HS tự làm bài vào vở rồi chữa bài.
Bao giờ mẹ cũng hơn con 27 tuổi.
Lp 4 ( Tun 34) Phm Hng Minh
2
*Củng cố các bớc giải bài toán này.
C. Củng cố dặn dò
- Chốt lại ND và nhận xét tiết học.
-Dặn dò.
Sau 3 năm nữa, coi tuổi con là mọt
phần thì tuổi mẹ là 4 phần nh thế. Mẹ
hơn con số phần tuổi là:
4 - 1 = 3( phần)
Tuổi con hiện nay là:
27 : 3 - 3 = 6 (tuổi)
Tuổi mẹ hiện nay là:
27 + 6 = 33 (tuổi)
Đáp số: 6 tuổi, 33 tuổi.
* VN : Làm trong bài tập toán trang
110

TP C
ôN TP và kiểm tra cuối học kì II (tiết 1)
I.Mục tiêu.

-Đọc trôi chảy, lu loát bài tập đọc đã học (tốc độ khoảng 90 tiếng/phút). Bớc đầu bớc đầu
biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. Thuộc đợc ba đoạn
thơ, văn đã học ở học kì II.
- Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; nhận biết đợc thể loại thơ, văn
xuôi của bài tập đọc thuọc hai chủ điểm Khám phá thế giới và tình yêu cuộc sống.
II.Chuẩn bị:
- Phiếu bốc thăm bài tập đọc.
II.Các hoạt động trên lớp :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A.Bài cũ:- Kiểm tra sự chuẩn bị bài của
HS
B.Bài mới:- Giới thiệu bài.
HĐ1: Kiểm tra đọc và học thuộc
lòng(1/6số HS).
- Cho HS bốc thăm bài tập đọc, thời gian
chuẩn bị là 5 phút.
- Gọi HS đọc bài. GV nêu câu hỏi, HS trả
lời.
- Nhận xét, ghi điểm theo thang điểm quy
định của BGD.
HĐ2: Tóm tắt vào bảng nội dung các bài
tập đọc là truyện kể đã học trong chủ
điểm : Khám phá thế giới.
- Y/c lập bảng tổng kết các bài tập đọc
trong 2 chủ điểm: Khám phá thế giới.(hoặc
Tình yêu cuộc sống)
- Lắng nghe.
- Cá nhân.
-HS bốc thăm bài tập đọc. Chuẩn bị bài (5
phút).

-HS đọc bài mình bốc thăm và trả lời câu
hỏi.
-HĐ nhóm 2.
-HS lập bảng tổng kết các bài tập đọc
trong 2 chủ điểm: Khám phá thế giới.
(hoặc Tình yêu cuộc sống)
Chủ
điểm
Tên bài Tác giả Thể loại Nội dung chính
Khám -Đờng đi Sa- -Phan Hách Văn xuôi -Ca ngợi cảnh đẹp Sa-pa, thể hiện
Lp 4 ( Tun 34) Phm Hng Minh
3
phá thế
giới
pa
-Trăng ơitừ
đâu đến?

-Hơn một
nghìn ngày
vòng quanh
trái đất
-ăn mầm
đá

-Trần Đăng Khoa

-Theo Trần Diệu
Tần và Đỗ Thái.
-Truyện d.g.V.Nam

-Theo Trần Đức
Tiến

Thơ

Văn xuôi
Văn xuôi

tình yêu mến cảnh đẹp đất nớc.
-Thể hiện tình cảm gắn bó với
trăng, với quê hơng, đất nớc.

Ma-gien-lăng cùng đoàn thuỷ thủ
trong chuyến thám hiểm

C.Củng cố, dặn dò.
- Nhận xét tiết học, dặn dò: Ôn tập để thi định kì.

lịch sử
Thi định kì cuối học kì II
(Đề thi của phũng giáo dục)
Thứ ba ngày 11 tháng 5 năm 2010.
toán
luyện tập chung
I .Mục tiêu: Giúp HS :
- Vận dụng đợc bốn phép tính với phân số để tính giá trị biểu thức và tìm thành phần cha
biết của phép tính.
- Giải bài toán có lời văn về tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số hai số đó.
II.Các hoạt động dạy, học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

A. Bài cũ: Chữa bài 4
Củng cố về tính chu vi và diện tích HCN.
B.Bài mới:
* GTB : Nêu mục tiêu tiết học.
*Hớng dẫn HS làm bài tập.
Bài1(khá giỏi) Y/C HS đọc số liệu trên bảng
biểu và nêu tên các tỉnh có diện tích theo
thứ tự từ lớn đến bé .
Bài2: Giúp HS củng cố về tính giá trị của
biểu thức có liên quan đến phân số .
+ Y/C HS nêu thứ tự thực hiện .
+ GV nhận xét.
*Củng cố thự tự thực hiện phép tính trong
biểu thức.
Bài3: Y/C HS làm bài vào vở, rồi chữa bài.
+ Nêu cách tìm số bị trừ, số bị chia cha
biết .
*Củng cố tìm thành phần cha biết trong
- 1HS làm bảng lớp.
+ HS khác nhận xét .

- HS mở SGK, theo dõi bài .
- HS quan sát bảng biểu và nối tiếp nhau
đọc số liệu .
+ 1HS lên bảng sắp xếp .
+ HS khác so sánh kết quả, nhận xét .
- 4HS lên bảng chữa bài .
2
1
10

2
10
534
2
1
10
3
5
2
==
+
=+

4
1
12
2
12
5
6
1
12
5
16
21
:
32
7
12
5

===


- HS làm và chữa bài lên bảng .
+ Trong khi chữa bài, HS nêu cách tìm các
thành phần cha biết ứng với từng phép tính
Lp 4 ( Tun 34) Phm Hng Minh
4
phép tính.
Bài4(khá giỏi) Luyện giải toán về tìm hai số
khi biết tổng và hiệu của chúng .
-HS nêu các cách giải khác nhau của bài
toán.
*Củngcố các bớc giải của các cách của bài
Bài5(khá giỏi)Y/c HS đọc đề bài, xác định
dạng toán, giải vào vở và chữa bảng lớp.
- Nhận xét bài toán giải của HS.
- Củngcố các bớc giải bài toán.
C.Củng cố, dặn dò:
- Chốt lại ND và nhận xét tiết học .
- Dặn dò.
a) x -
2
1
4
3
=
=> x =
4
5

4
3
2
1
=+

- HS nhận dạng toán .
+ Vẽ sơ đồ và giải bài toán .
Trong ba số tự nhiện liên tiếp thì số trung
bình cộng chính là số ở giữa( là số thứ hai)
Số thứ hai là: 84 : 3 = 28
Hai số còn lại là: 27; 29.
+ HS khác nhận xét, nêu các bớc giải bài.
- HS đọc đề bài, xác định dạng toán, giải
vào vở và chữa bảng lớp.
Coi tuổi con là 1 phần thì tuổi cha là 6 phần
nh thế. 30 tuổi gồm số phần là:
6 - 1 = 5 (phần)
Tuổi con là: 30 : 5 = 6 (tuổi)
Tuổi cha là : 30 + 6 = 36 (tuổi)
Đáp số: 6 tuổi; 36 tuổi
* VN : Làm trong vở bài tập trang 111


CHNH T
ôn tập và kiểm tra cuối học kì II(Tiết 2)
I.Mục tiêu.
-Đọc trôi chảy, lu loát bài tập đọc đã học (tốc độ khoảng 90 tiếng/phút). Bớc đầu bớc đầu
biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. Thuộc đợc ba đoạn
thơ, văn đã học ở học kì II.

- Nắm đợc một số thuộc hai chủ điểm đã học (Khám phá thế giới; Tình yêu cuộc sống); Bớc
đầu giải thích đợc nghĩa của từ và đặt câu với mỗi từ thuộc hai chủ điểm ôn tập.
II.Chuẩn bị:
- Phiếu bốc thăm bài tập đọc.
- Phiếu kẻ sẵn bảng của bài2.
III. Các hoạt động trên lớp :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Bài mới: GV giới thiệu bài.
2.Nội dung bài ôn tập :
HĐ1: Kiểm tra đọc và học thuộc
lòng(1/6số HS).(15)
- Cho HS bốc thăm bài tập đọc, thời
gian chuẩn bị là 5 phút.
- Gọi HS đọc bài. GV nêu câu hỏi,
HS trả lời.
- Nhận xét, ghi điểm theo thang điểm
quy định của BGD.
- HS mở SGK,theo dõi vào bài .

- Cá nhân.
-HS bốc thăm bài tập đọc. Chuẩn bị bài (5
phút).
-HS đọc bài mình bốc thăm và trả lời câu
hỏi.
Lp 4 ( Tun 34) Phm Hng Minh
5
HĐ2: Mở rộng vốn từ thộc chủ điểm
đã học (Khám phá thế giới; Tình yêu
cuộc sống)
- Gọi HS đọc y/c của bài.

- Y/c HS nêu y/c bài tập.
- Y/c HS thảo luận nhóm 2, làm vào
vở bài tập Tiếng Việt.
- Hớng dẫn các nhóm làm bài tập.
- Y/c đại diện các nhóm trình bày kết
quả
-GV nhận xét, bổ sung.
-HĐ nhóm 2.
-1HS đoc to, lớp đọc thầmtheo.
- HS nêu y/c bài tập.
- HS thảo luận nhóm 2, làm vào vở bài tập
Tiếng Việt.
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả,
nhóm khác nhận xét, bổ sung.
Chủ điểm Các từ đã học
*Khám
phá thế
giới
*Tình yêu
cuộc sống
-Đồ dùng cần
cho chuyến
du lịch
-Địa điểm
tham quan du
lịch
- Tục ngữ
-Lạc quan,
yêu đời.
-Từ miêu tả

tiếng cời
- Tục ngữ
-Va li, cần câu, lều trại, quần áo bơi, quần áo thể thao,
dụng cụ thể thao, (bóng, lới, vợt,)điện thoại, đồ ăn,
nớc uống, ô che nắng, kính,
-phố cổ, bãi biển, công viên, hồ, núi, thác nớc, đền,
chùa, di tích lịch sử, bảo tàng, nhà lu niệm, suối, hồ,
rừng sinh thái,
-Đi một ngày đàng học một sàng khôn; Đi cho biết đó
biết đây,
-lạc quan, lạc thú, vui chơi, vui nhộn, vui tính, vui đời,
vui mừng,
-cời khanh khách, cời rúc rích, cời ha hả, cời hì hì, cời
sằng sặc,
- Sông có khúc, ngời có lúc; Kiến tha lâu cũng đầy tổ
Bài 3: Giải nghĩa một trong số từ ở bài
tập2.Đặt câu với từ ấy.
-Y/c HS nối tiếp nhau nêu trớc lớp, nhận
xét, bổ sung.
C.Củng cố, dặn dò.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò.
-HS nắm vững y/c đề bài.
-Thảo luận nhóm 2, làm vào vở bài tập T.V
-Nối tiếp nhau nêu từ giải nghĩa và đặt câu
VD: Lạc quan: Có cách nhìn, thái độ, tin t-
ởng ở tơng lai tốt đẹp dù hoàn cảnh khó
khăn, gian khổ.
Đặt câu: Bác Hồ sống rất lạc quan, yêu đời
-VN: Ôn tập tiếp.


khoa học
ôn tập cuối năm
I.Mục tiêu: Giúp HS :
ễn tp v:
- Thnh phn cỏc cht dinh dng cú trong thc n v vai trũ ca khụng khớ, nc trong i
sng.
- Vai trũ ca thc vt i vi s sng trờn trỏi t
- K nng phỏn oỏn, gii thớch qua mt s bi tp v nc, khụng khớ, ỏnh sỏng, nhit.
II. Chuẩn bị:
GV : Giấy A
0
đủ dùng cho các nhóm .
Lp 4 ( Tun 34) Phm Hng Minh
6
Phiếu ghi các câu hỏi .
III. Các hoạt động dạy, học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài :
- GV: Nêu mục tiêu tiết học.
2. Nội dung ôn tập .
HĐ1: Trò chơi: Ai nhanh, ai đúng.(10)
- Tổ chức cho HS thi trong từng nhóm.
- Phát phiếu cho từng nhóm.
- Thế nào là quá trình trao đổi chất ở thực
vật?
- Trong quá trình trao đổi chất rễ cây có
nhiệm vụ gì? Thân, lá làm nhiệm vụ gì?
- Vai trò của thực vật đối với sự sống trên
Trái Đất?

- Tuyên dơng nhóm trả lời nhanh, đúng.
HĐ2: Ôn tập về nớc, không khí, ánh sáng,
sự truyền nhiệt.(10)
- Y/c nhóm trởng đọc câu hỏi cho các thành
viên trong nhóm trả lời.
- Gọi HS các nhóm trình bày.
- Câu 1(SGK Khoa học trang 139)
- Câu2(SGK Khoa học trang 139)
- Làm thế nào để cốc nớc nóng nguội đi
nhanh?
HĐ3: Thi nói về vai trò của nớc, không khí
trong đời sống.(10)
- GV chia lớp thành hai đội: Một đội nêu
câu hỏi, đội kia trả lời, trả lời đúng đợc 10
điểm, đợc quyền hỏi lại đội bạn.
Câu hỏi về: Vai trò của nớc, không khí đối
với đời sống của con ngời, động vật, thực
vật.
- Nhận xét tổng kết trò chơi.
- Gọi HS nêu lại vai trò của nớc và không
- HS mở SGK, theo dõi bài học .
- Làm việc trong nhóm dới sự điều khiển
của nhóm trởng.
- Nhóm trởng đọc câu hỏi cho các bạn trong
nhóm thi trả lời.
- Là quá trình thực vật lấy khí CO
2
, nớc, các
chất khoáng từ môi trờng và thải ra môi tr-
ờng khí O

2
, hơi nơc và các chất khoáng.
- Rễ cây có nhiệm vụ hút nớc và các chất
khoáng hoà tan trong lòng đất để nuôi
cây
- Thực vật rất quan trọng đối với sự sống
trên Trái Đất. Nếu không có cỏ, bò nai
không có thức ăn, môi trờng sinh thái không
cân bằng,
- HĐ trong nhóm bốn.
- Các nhóm làm việc.
- Đại diện nhóm trả lời, nhóm bạn nhận xét
- 1-b: Vì xung quanh mọi vật đều có không
khí, trong không khí có chứa hơi nớc sẽ làm
cho nớc lạnh đi ngay
- 2-b: Vì trong không khí có chứa O
2
cần
cho sự cháy, khi cây nến cháy sẽ tiêu hao
một lợng khí O
2

- Đặt cốc nớc nóng vào trong chậu nớc
lạnh; Thổi cho nớc nguội;
- HĐ nhóm 10.
- Lớp chia thành hai đội, mỗi đội 10 em.
Hiểu nội dung và luật chơi.
- 2HS nêu lại vai trò của nớc, không khí đối
với đời sống ngời, động thực vật.
Lp 4 ( Tun 34) Phm Hng Minh

7
khí trong đời sống.
- Nhận xét, kết luận câu trả lời đúng.
C.Củng cố, dặn dò:
- Chốt lại nội dung và nhận xét giờ học
- Dặn dò.


* VN : Ôn bài để thi định kì.

LUYN T V CU
ôn tập và kiểm tra cuối học kì II (Tiết 3)
I.Mục tiêu.
-Đọc trôi chảy, lu loát bài tập đọc đã học (tốc độ khoảng 90 tiếng/phút). Bớc đầu bớc đầu
biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. Thuộc đợc ba đoạn
thơ, văn đã học ở học kì II.
- Dựa vào đoạn văn nói về một câu cụ thể hoặc hiểu biết về loài cây, viết đợc đoạn văn tả
cây cối rõ những đặc điểm nổi bật.
II. Chuẩn bị:
-GV : Phiếu viết tên các bài tập đọc, HTL .
Tranh vẽ cây xơng rồng .
II.Các hoạt động dạy, học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Giới thiệu bài : - GV nêu Y/c bài học.
HĐ1:Kiểm tra tập đọc và HTL ( khoảng
1/6 số HS).(15)
- Cách kiểm tra:
+ Từng HS bắt thăm bài tập đọc, chuẩn bị 5
phút rồi đọc bài.
+ HS đọc bài.

+ GV đặt 1 câu hỏi cho HS đối với bài vừa
đọc.
+ GV cho điểm theo thang điểm của Bộ
GD.
HĐ2. Viết đoạn văn tả cây xơng rồng(15)
- Y/c HS đọc đề bài.
- Đề bài y/c gì?
-Y/c HS đọc đoạn văn tả cây xơng rồng
- Treo tranh cây xơng rồng.
- Cây xơng rồng có những đặc điểm gì nổi
bật?
-GV gợi ý, tiểu kết.
- Y/c HS tự làm bài.
- Y/c HS đọc bài của mình.
- Nhận xét, bổ sung bài làm của HS.
- HS bắt thăm bài tập đọc, chuẩn bị 5 phút
rồi đọc bài.
- HS đọc bài.
-HĐ cá nhân.
- HS đọc đề bài. Nêu trọng tâm đề bài.
- Y/c dựa vào chi tiết bài văn Cây xơng
rồng. Viết một bài văn khác tả cây xơng
rồng khác mà em biết.
-1HS đọc to, lớp đọc thầm.
-Quan sát cây xơng rồng.
- là loài cây có thể sống ở nơi khô cạn, sa
mạc. Trong cây chứa nhiều nớc và có nhiều
gai sắc nhọn, có mủ trắng, lá nhỏ, nhựa x-
ơng rồng rất độc. Xơng rồng trồng để làm
hàng rào hoặc làm thuốc.

- HS làm bài vào vở, 1HS làm bảng lớp.
- HS đọc bài của mình.
- Nhận xét bài làm của bạn.
Lp 4 ( Tun 34) Phm Hng Minh
8
- Cho điểm những bài viết tốt.
C.Củng cố, dặn dò.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò.
-VN: Viết lại đoạn văn tả cây rồng vào vở
bài tập Tiếng Việt.
Thứ t, ngày 12 tháng 5 năm 2010
Toán
Tit 73: Luyện tập chung (tt)
I.Mục tiêu: Giúp HS:
- Đọc đợc số, xác định đợc giá trị của chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số tự nhiên.
- So sánh đợc hai phân số.
II.Hoạt động dạy và học.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Giới thiệu bài:GV nêu mục tiêu bài học.
2.Nội dung bài ôn tập :
Bài 1:
- Ghi từng số lên bảng.
+ Y/C HS nêu giá trị của chữ số 9 trong
từng số và đọc số .
+ Giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào
điều gì ?
Bài 2: Y/c HS tự làm bài rồi chữa bài bảng
lớp.
- Y/c HS nêu cách thực hiện bài tập.

*Củng cố cách công, trừ, nhân, chia số có
nhiều chữ số.
Bài3: Luyện kĩ năng so sánh các phân số .
+ Y/C so sánh từng cặp phân số .
- Muốn so sánh hai phân số ta làm thế nào?
*Củng cố cách so sánh hai phân số.
Bài4: Y/C HS nêu tóm tắt bài toán rồi giải .
- Yêu cầu HS tự làm bài rồi chữa bài tập.
- Yêu cầu HS nêu các bớc giải bài toán.
- Nhận xét, khắc sâu các bớc giải bài toán
Bài5: (khá giỏi)Y/C HS thực hiện các phép
tính vào vở rồi chữa bài.
- Đây là dạng toán gì?
- HS mở SGK,theo dõi vào bài .

- HS đọc y/c bài tập 1 .
+ HS nối tiếp nêu miệng kết quả .
VD : 975 368 Có chữ số 9 thuộc hàng
trăm nghìn - Chỉ chín trăm nghìn
+ HS khác nghe, nhận xét .
- Phụ thuộc vào vị trí của chữ số đó trong
số tự nhiên.
- Lớp làm vào vở, 1HS lên bảng chữa bài .
+ Đặt tính và thực hiện .
+ Lớp nhận xét .
47358
35246
82604
_
68446

43867
24579
+

- Nêu cách so sánh : VD :

24
16
15
10
3
2
24
16
;
3
2
15
10
==>==

+ Ta rút gọn 2 phân số và đa về tối giản để
so sánh hoặc đa về hai phân số có cùng
mẫu số hay cùng tử số để so sánh.
- HS đọc và nhận dạng bài toán .
+ 1HS giải bảng lớp :
CR : 120 x 2/3 = 80 m
Diện tích : 120 x 80 = 9600 m
2
Thửa ruộng thu hoạch đợc:

50 x (9600 : 100) = 4800kg = 48 tạ
Đáp số: 48 tạ thóc.
- HS làm vào vở, rồi chữa bài.
+ HS khác nhận xét
-dạng toán tìm hai số khi biết tổng (hiệu)
Lp 4 ( Tun 34) Phm Hng Minh
9
-GV chốt lại lời giải đúng.
*Củng cố hai cách giải bài tập.
3.Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét chung giờ học.
- Dặn dò.
của hai số.
- HS có thể theo cách thông thờng hoặc
phân tích cấu tạo số.
a) Ta có: ab0 - ab = 207
ab x 10 - ab x 1 = 207 (cấu tạo số)
ab x ( 10 - 1) = 207 (một số nhân một hiệu)
ab x 9 = 207 => ab = 207 : 9 = 23
Vậy: 230 - 23 = 207.
b) Giải tơng tự câu a
-VN: Làm trong vở bài tập trang 113.

K CHUYN
ôn tập và kiểm tra cuối kì II (tiết 4)
I.Mục tiêu.
- Nhận biết đợc câu hỏi, câu kể, câu cảm, câu cầu khiến trong bài văn.
- Tìm đợc trạng ngữ chỉ thời gian, trạng ngữ chỉ nơi chốn trong bài văn đã cho.
II.Chuẩn bị:
- Một tờ phiếu để kẻ bảng .

III.Các hoạt động dạy, học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Giới thiệu bài :
- GV nêu mục tiêu bài học .
2.Nội dung bài ôn tập :
Bài tập1+2:
- Gọi 1HS nêu y/c đề bài.
- Y/c HS quan sát tranh minh hoạ, đọc
thầm bài văn Có một lần, tìm 1 câu hỏi,
1 câu cảm, 1 câu khiến rồi điền vào phiếu
khổ to.
- Y/C HS giải thích: Vì sao nó thuộc loại
câu đó.
*GV củng cố các kiểu câu đã học.
Bài tập3: GV nêu y/c bài tập 3.
- Treo bảng phụ, y/c HS lên thêm thành
phần trạng ngữ .
+ GVchốt lại lời giải đúng.
*Củng cố về các loại trạng ngữ đã học.
3.Củng cố, dặn dò:
- HS mở SGK,theo dõi vào bài .

- 1HS đọc to y/c bài tập 1, 2, lớp đọc
thầm.
+ Cả lớp làm bài vào vở bài tập Tiếng
Việt, một em làm vào giấy khổ to rồi nêu
kết quả .
+ HS khác nghe, nhận xét .
Câu hỏi : Răng em đau phải không?
Câu kể: Có một lầnvào mồm; Thế là

málên; Nhng dù saonh vậy nữa
Câu cảm: Ôi, răngquá!; Bộ răngrồi.
Câu khiến: Em về nhà đi !; Nhìn kìa!
+ HS tự nêu .
- Lớp làm vào vở, 1HS lên bảng chữa bài .
+ Lớp nhận xét .
Trạng ngữ chỉ thời gian: Có một lần,
trong giờ tập đọc; Chuyện sảy ra đã lâu,
Trạng ngữ chỉ nơi chốn: Ngồi trong lớp,
Trạng ngữ chỉ mục đích: để khỏi phải đọc
bài; để không bao giờ mắc lỗi nh vậy nữa.
Lp 4 ( Tun 34) Phm Hng Minh
10
- Nhận xét chung giờ học.
- Dặn dò.
-VN: Ôn tập để kiểm tra định kì.

TP C
ôn tập và kiểm tra cuối học kì II (Tiết 5)
I.Mục tiêu.
-Đọc trôi chảy, lu loát bài tập đọc đã học (tốc độ khoảng 90 tiếng/phút). Bớc đầu bớc đầu
biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. Thuộc đợc ba đoạn
thơ, văn đã học ở học kì II.
- Nghe viết đúng chính tả (tốc độ viết khoảng 90 phút/chữ); không mắc quá 5 lỗi trong bài;
biết trình bày các dòng thơ của bài thơ Nói với em theo thể thơ 7 chữ.
II. Chuẩn bị:
- Phiếu ghi tên các bài tập đọc và học thuộc lòng .
III.Các hoạt động dạy, học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Giới thiệu bài :

- GV nêu Y/c bài học.
2.Nội dung ôn tập:
HĐ1:Kiểm tra tập đọc và HTL (số HS còn
lại).
- Cách kiểm tra:
+ Từng HS bắt thăm bài tập đọc, chuẩn bị 5
phút rồi đọc bài.
+ HS đọc bài.
+ GV đặt 1 câu hỏi cho HS đối với bài vừa
đọc.
+ GV cho điểm theo thang điểm của Bộ
GD.
HĐ2.Nghe- viết: Nói với em.
- GV đọc bài: Nói với em.
- Nhắm mắt lại em nhỏ sẽ thấy điều gì?
- Nội dung bài thơ nh thế nào?
- HS bắt thăm bài tập đọc, chuẩn bị 5 phút
rồi đọc bài.
- HS đọc bài.
-HS lắng nghe.
- sẽ nghe tiếng chim hót, tiếng bà kể
chuyện, gặp bà tiên, chú bé đi hài bảy dặm,
cô Tấm, cha mẹ.
- Trẻ em luôn đợc sống trong tình yêu th-
ơng, trong những câu chuyện cổ tích và
trong thiên nhiên tơi đẹp.
Lp 4 ( Tun 34) Phm Hng Minh
11
-Y/C HS đọc thầm và nêu cách trình bày
bài thơ.

-Hớng dẫn viết từ khó: Y/c HS tìm tiếng
khó viết trong bài thơ?
-Y/c HS viết đúng các từ khó.
*GV đọc bài cho HS viết bài
- Đọc cho HS soát lại bài.
- GV chấm một số bài chính tả của HS.
- Nhận xét bài chính tả của HS.
C.Củng cố, dặn dò.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò.
-Trình bày bài thơ theo thể thơ bảy chữ.
Đầu dòng thơ viết hoa, các câu thơ viết
thẳng nhau.
- Tiếng khó viết: lộng gió, lích rích, chìa
vôi, sớm khuya.
- 1HS viết bảng lớp, bạn viết nháp đúng.
-HS viết bài vào vở.
-HS soát lại bài viết của mình.
-VN: ôn tập chuẩn bị thi định kì.

Địa lí
Lp 4 ( Tun 34) Phm Hng Minh
12
Kiểm tra định kì cuối kì II.
(Đề thi của Phũng giáo dục)
Thứ năm ngày 13 tháng 5 năm 2010
Toán
Tit 74: luyện tập chung (tt)
I .Mục tiêu: Giúp HS :
- Viết đợc số.

- Chuyển đổi đợc số đo khối lợng.
- Tính đợc giá trị của biểu thức chứa phân số.
II.Các hoạt động dạy, học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Bài cũ: ( 4)
- Chữa bài tập 3: Củng cố về giải bài toán
Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số
đó .
B.Bài mới:
* GTB: Nêu mục tiêu y/c tiết học
*Hớng dẫn HS làm bài tập.
Bài1: Củng cố về viết số, đọc số .
- GV đọc cho HS viết số vào bảng lớp, vở.
- Củng cố cách viết số có nhiều chữ số.
Bài2: Giúp HS củng cố về mối quan hệ giữa
các đơn vị đo khối lợng.
+ Y/C HS chữa bài lên bảng.
- Yc HS nêu cách chuyển đổi.
- Củng cố cách chuyển đổi đơn vị đo kh.l.
Bài3: Củng cố tính giá trị của biểu thức có
chứa phân số .
- Nêu thứ tự thực hiện giá trị của biểu thức
- Chữa bài.
- Củng cố thực hiện phép tính trong b.thức.
Bài4: Luyện kĩ năng giải bài toán về tìm hai
số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.
- Y/c HS nêu các bớc giải bài toán.
- Trình bày bài giải vào vở, bảng lớp.
- Củng cố các bớc giải bài toán.
Bài5:(khá giỏi)

a)Hình vuông và hình chữ nhật có những

- HS chữa bài.
+ Lớp nhận xét kết quả.
- HS mở SGK, theo dõi bài .

- 1HS đọc y/c đề bài .
+ HS nối tiếp viết và đọc các số :
VD: a. 365 847
b. 16 530 464
c. 105 072 009
- HS làm bài rồi chữa bài bảng lớp.
a)2yến = 20 kg 2yến 6kg = 26kg
b)5 tạ = 50 kg 5tạ 75 kg = 575 kg
c) 1 tấn = 1000kg 2tấn800kg = 2800kg
3/4tấn = 750 kg 6000kg = 60 tạ.
- HS tự làm bài vào vở.
+ HS lên bảng chữa bài .
+ HS khác so sánh kết quả, nhận xét.
5
8
10
7
10
5
10
4
10
7
2

1
5
2
=++=++
7
10
7
12
6
5
12
7
:
4
5
3
2
12
7
:
5
4
:
3
2
=ì=ì=
- HS tóm tắt bài toán bằng sơ đồ và giải bài
toán đó theo các bớc đã học .
+ HS khác so sánh kết quả và nhận xét .
Coi số HS gái là 4 phần thì số HS trai là 3

phần nh thế. Tổng số phần bằng nhau là:
3 + 4 = 7 (phần)
Số HS trai là: 35 : 7 x 3 = 15 (HS)
Số HS gái là: 35 - 15 = 20 (HS)
Đáp số: 15 bạn trai; 20 bạn gái.
- Hình vuông và hình chữ nhật đề có 4 góc
Lp 4 ( Tun 34) Phm Hng Minh
13
đặc điểm gì?
b)Hình chữ nhật và hình bình hành có cùng
đặc điểm gì?
*Chốt lại đặc điểm của hình vuông, chữ
nhật, bình hành.
C. Củng cố, dặn dò.
- Chốt lại ND và nhận xét tiết học.
- Dặn dò.
vuông, các cặp cạnh đối song
2
với nhau.
- Đều có các cặp cạnh đối diện song song và
bằng nhau.
* VN : Làm trong vở bài tập Toán trang115

TP LM VN
ôn tập và kiểm tra cuối học kì I(t6)
I. Mục tiêu: Giúp HS :
-Đọc trôi chảy, lu loát bài tập đọc đã học (tốc độ khoảng 90 tiếng/phút). Bớc đầu bớc đầu
biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. Thuộc đợc ba đoạn
thơ, văn đã học ở học kì II.
- Dựa vào đoạn văn nói về con vật cụ thể hoặ hiểu biết về loài vật, viết đợc đoạn văn miêu tả

con vật rõ những đặc điểm nổi bật.
II. Chuẩn bị:
-GV : Phiếu viết tên các bài tập đọc, HTL .
III. Các hoạt động trên lớp:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Giới thiệu bài :
- GV nêu Y/c bài học.
2.Nội dung ôn tập:
HĐ1:Kiểm tra tập đọc và HTL (số HS còn
lại).
- Cách kiểm tra:
+ Từng HS bắt thăm bài tập đọc, chuẩn bị 5
phút rồi đọc bài.
+ HS đọc bài.
+ GV đặt 1 câu hỏi cho HS đối với bài vừa
đọc.
+ GV cho điểm theo thang điểm của Bộ
GD.
HĐ2.Viết đoạn văn tả hoạt động của chim
bồ câu.
- Giúp HS hiểu y/c của bài. Cho HS quan
sát về ảnh minh hoạ của con chim bồ câu
- Em sẽ miêu tả hoạt động nào của con
chim bồ câu?
- GV hớng dẫn: Dựa theo những chi tiết mà
đoạn văn trong SGK cung cấp, Y/C HS đọc
- Mở SGK.
- HS bắt thăm bài tập đọc, chuẩn bị 5 phút
rồi đọc bài.
- HS đọc bài.

- HS đọc nội dung bài tập, quan sát tranh
minh hoạ bồ câu trong SGK, tranh ảnh về
hoạt động của bồ câu.
- Khi chim bồ câu nhặt thóc; khi chim bồ
câu mẹ mớm mồi cho con ăn; khi con chim
bồ câu đang rỉa lông, rỉa cánh; khi chim bồ
câu thơ thẩn trên mái nhà.
- Lắng nghe.
Lp 4 ( Tun 34) Phm Hng Minh
14
tham khảo, kết hợp với quan sát. Miêu tả
những đặc điểm nổi bật của bồ câu, xen kẽ
cảm xúc của mình
- Y/c HS tự làm bài.
- Gọi HS đọc bài văn của mình.
- GV nhận xét, sửa lỗi dùng từ, diễn đạt ý
của HS, chấm điểm.
3. Củng cố, dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò.
+ HS viết đoạn văn tả hoạt động của chim
bồ câu.
+ Một số HS đọc đoạn văn.
+ HS khác nhận xét, bổ sung.

- VN: Ôn tập để thi định kì.

LUYN T V CU
Kiểm tra ( Tit 7)
I.Mục tiêu.

- Kiểm tra đọc theo mức độ cần đạt ở tiêu chí ra đề KT môn Tiếng Việt ở lớp 4, HK II.
II.Kiểm tra.
- GV yêu cầu HS lên đọc bài.
- GV nêu câu hỏi cho các em trả lời sau khi đọc xong.
- Thời gian kiểm tra mỗi em là 5 phút.
- GV cho điểm theo quy định của bộ giáo dục.
*Nhận xét tiết kiểm tra đọc.
*Dặn dò: VN: Ôn tập để kiểm tra viết.

Khoa học
kiểm tra cuối năm
(Đề thi của Phũng giáo dục)
Thứ sáu ngày 14 tháng 5 năm 2010
TP LM VN
kiểm tra định kì cuối kì II
(Đề thi của Phũng giáo dục)

Toán

Kiểm tra định kì cuối kì II.
(Đề thi của Phũng giáo dục)

kĩ thuật
lắp ghép mô hình tự chọn
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Chọn đợc các chi tiết để lắp ghép mô hình tự chọn.
- Lắp ghép đợc mô hình tự chọn
- Mô hình lắp ghép tơng đối chắc chắn, sử dụng đợc.
II.Chuẩn bị:
- Bộ mô hình kĩ thuật.

Lp 4 ( Tun 34) Phm Hng Minh
15
III. Các hoạt động trên lớp :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. KTBC: - Kiểm tra dụng cụ học tập
của HS .
B.Dạy bài mới:
* GTB: GV nêu mục tiêu bài dạy.
HĐ1: Chọn mô hình lắp ghép.
- Y/C HS chọn mô hình lắp ghép theo ý
thích .
- Sau khi các nhóm đã chọn đợc mô hình,
Y/C HS tiến hành theo quy trình đã học :
a) HS chọn chi tiết .
- Y/C HS chọn đúng và đủ các chi tiết của
mô hình .
b) Lắp từng bộ phận
+ GV kiểm tra HS làm việc .
c) Lắp ráp mô hình:
- GV nhắc nhở HS lu ý đến các vị trí lắp
ráp giữa các bộ phận với nhau .
+ Theo dõi, uốn nắm cho những HS còn
lúng túng .
HĐ2: Đánh giá kết quả học tập.
- Tổ chức cho HS trng bày sản phẩm .
- GV đa ra tiêu chí để HS đánh giá.
- GV nhận xét, đánh giá kết quả học tập
của HS .
C.Củng cố dặn dò.
- GV HD HS tháo các chi tiết và xếp gọn

vào hộp.
- Dặn dò.
- HS kiểm tra chéo và báo cáo.
* HS mở SGK, theo dõi bài học .
- HS chia nhóm để hoạt động :
+ HS có thể chọn mô hình lắp ghép theo
SGK hoặc tự su tầm .
- HS chọn đúng các chi tiết theo mô hình
của nhóm mình và xếp riệng từng loại ra
nắp hộp .
- HS thực hành lắp : Lắp đúng vị trí trong,
ngoài của các chi tiết .
(Phân công mỗi thành viên trong nhóm
lắp một bộ phận khác nhau).
- HS lắp nối các bộ phận để hoàn thiện mô
hình .
+ HS hoàn thành sản phẩm .

- HS trng bày sản phẩm của nhóm mình
lên trớc mặt bàn .
+ HS nhận xét sản phẩm của nhóm bạn:
Lắp mô hình đúng kĩ thuật, chắc chắn,
không xộc xệch và chuyển động đợc.
+ HS tháo các chi tiết và xếp vào hộp.

-VN: Tự lắp mô hình theo ý thích.

SINH HOAẽT LễP
Tuan: 35
I . MUẽC TIEU :

Lp 4 ( Tun 34) Phm Hng Minh
16
- Biết phê và tự phê. Thấy được ưu điểm, khuyết điểm
của bản thân và của lớp qua các hoạt động.
- Hòa đồng trong sinh hoạt tập thể.
II. CHUẨN BỊ :
- GV: Kế hoạch tuần 36.
- HS: Báo cáo tuần 35.
III. LÊN LỚP :
1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Báo cáo các mặt hoạt động tuần 35 : (15’)
a) Lớp trưởng điều khiển chung:
* Kết quả sau khi báo cáo:
Tổ 1: điểm; Xếp hạng:
Tổ 2: điểm; Xếp hạng:
Tổ 3: điểm; Xếp hạng:
b) Ý kiến tổ viên về bảng báo cáo.
c) Gv nhận xét chung việc thực hiện các hoạt động tuần
35:
* Ưu điểm:
+ Thực hiện tốt công việc chăm sóc cây trên sân
trường.
+ Tuyên dương những em có tiến bộ trong học tập.
* Hạn chế:
+ Duy trì só số chưa tốt ( nêu tên những em nghỉ học
không phép).
+ Còn một số HS chậm tiến.
3. Triển khai công tác tuần 3: (1’)
- Củng cố nề nếp, duy trì só số.
- Thi cuối HKII

4. Sinh hoạt tập thể : (5’)
- Hát tập thể
Lớp 4 ( Tuần 34) Phạm Hồng Minh
17

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×