Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

CHUYÊN đề hệ THỨC VI ET và ỨNG DỤNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.64 KB, 3 trang )

Chuyên đề :
Phương trình bậc hai,
Hệ thức Vi-ét và ứng dụng
Ứng dụng của định lí vi ét thuận vào phươnh trình bậc hai ax
2
+bx +c =0
Khi sữ dụng định lí vi-ét cần nhớ điều kiện:



≥∆

0
0a
BÀI TẬP
1/ Gọi x
1
,x
2
là các nghiệm của phương trình bậc hai x
2
-x-1 =0
a/ Tính x
1
2
+x
2
2
b/ CMR: Q = (x
1
2


+x
2
2
+x
1
4
+x
2
4
) chia hết cho 5.
Giải
a/ Ta có
5=∆
0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt .
Theo định lí vi-ét ta có x
1
+x
2
=1 và x
1
.x
2
=-1
Ta có x
1
2
+x
2
2
= (x

1
+x
2
)
2
-2x
1
.x
2
= 1 +2 =3
b/ Q = (x
1
2
+x
2
2
) + (x
1
2
+x
2
2
)
2
-2x
2
.x
2
2
= 3 +3

2
-2.(-1)
2
= 10
Vậy Q chia hết cho 5
(Ta cũng chứng minh được Q= x
1
2001
+x
2
2001
+x
1
2003
+x
2
2003
chia hết cho 5)
2/ Giả sử x
1,
x
2
là các nghiệm của phương trình: x
2
– (m+1)x + m
2
- 2m +2 =0.
Tìm m để F = x
1
2

+x
2
2
đạt GTNN
Giải
+ Ta có
7103)22(4)1(
222
−+−=+−−+=∆ mmmmm
Để PT có hai nghiệm x
1,
x
2
thì
3
7
1071030
2
≤≤⇔≥−+−⇔≥∆ mmm
+ Theo định lí ta – lét ta có : x
1
+x
2
= m +1 và x
1
.x
2 =
m
2
-2m +2

Do đó F = x
2
2
+x
2
2
= (x
1
+x
2
)
2
– 2x
1
.x
2
= (m+1)
2
-2(m
2
- 2m +2) = -(m-3)
2
+6
Với
9
50
6)3(2
9
4
)3(44)3(

9
4
3
2
32
3
7
1
222
≤+−−≤⇔−≤−−≤−⇔≤−≤⇔

≤−≤−⇔≤≤
mmmmm
Vậy F
min
= 2 khi m = 1
3/ Tìm số nguyên m sao cho phương trình : mx
2
-2(m+3)x +m+2 = 0. Có hai
nghiệm x
1
,x
2
thoã F =
21
11
xx
+
là số nguyên.
4/ Cho phương trình x

2
– (m+3)x +2m -5 =0. Tìm hệ thức liên hệ giữa hai
nghiệm phân biệt mà hệ thức này không phụ thuộc vào m.
Giải
+ Ta có
013)1(
2
+−=∆ m
với mọi m nên pt luôn có hai nghiệm phân biệt
+ Theo định lí ta-lét ta có
11.)(2
52.
62)(2
52.
3
2121
21
21
21
21
=−+⇒



−=
+=+





−=
+=+
xxxx
mxx
mxx
mxx
mxx
Vậy hệ thức này không phụ thuộc vào m.
5/Tìm m để phương trình x
2
- mx +m
2
-7 =0 có nghiệm này gấp đôi nghiệm kia.
6/ Tìm m để phương trình x
2
– mx +m
2
-3 =0 có hai nghiệm dương phân biệt
7/ Cho PT x
2
-2(m+1).x+m
2
+3m +2 = 0
a/ Tìm m để PT có hai nghiệm thoã mãn x
1
2
+ x
2
2
= 12

b/ Tìm hệ thức liên hệ giữa x
1
và x
2
không phụ thuộc vào m.
8/ Cho PT (m+1)x
2
-2(m-1)x +m -2 =0
a/ Tìm m để PT có hai nghiệm phân biệt
b/ Tìm m để PT có một nghiệm bằng 2 . tình nghiệm kia
c/ Tìm m để PT có hai nghiệm sao cho
4
711
21
=+
xx
9/ Cho PT x
2
-2(m-1)x +m – 3 =0
a/ CMR Với mọi m PT luôn có hai nghiệm phân biệt
b/ Gọi x
1
,x
2
là hai nghiệm của PT đã cho .Tìm hệ thức liên hệ giữa x
1
và x
2
độc lập
với m

10/ Cho PT 2x
2
-6x +m =0 . Với giá trị nào của m thì PT có
a/ Hai nghiệm dương
b/ Hai nghiệm x
1
, x
2
sao cho
3
1
2
2
1
=+
x
x
x
x
11/ Cho PT x
2
-2(m-1)x –m-5 =0 thõ mãn hệ thức x
1
2
+x
2
2

14≥
12/Cho PT : x

2
-2(m+1)x +2m +10 =0
a/ Tìm m để PT có nghiệm
b/ Cho P = 6x
1
.x
2
+x
1
2
+x
2
2
. Tìm m để P
min
và tính giá trị ấy.
13/ Cho PT : (m +1)x
2
– 2( m-1)x +m -3 =0
a./ CMR PT luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m
b/ Gọi x
1
, x
2
là nghiệm của PT .Tìm m để x
1
.x
2
21
2,0 xx =≥

14/ Cho PT : 2x
2
– 2mx +m
2
-2 =0. Tìm m để PT có
a/ Hai nghiệm dương phân biệt
b/ Hai nghiệm phân biệt x
1
, x
2
sao cho x
1
3
+x
2
3
=
2
5
c/ G/S PT có hai nghiệm không âm .Tìm m để nghiệm dương đạt GTLN.
15/ Cho PT: (m+3)x
2
-2 (m
2
+3m )x +m
3
+12 = 0
a/ Tìm số nguyên m nhỏ nhất để PT có hai nghiệm phân biệt.
b/ Tìm số nguyên m lớn nhất để PT có hai nghiệm phân biệt thoã x
1

2
+ x
2
2
là một số
nguyên( HSG 07-08)
MỘT SỐ BÀI TẬP THI VÀO LỚP 10 THAM KHẢO
1/Cho phương trình :
2
x - mx - x - m - 3 = 0
(1), (m là tham số).
a) Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt
1 2
x ;x
với
mọi giá trị của m
b) Tìm giá trị của m để biểu thức
2 2
1 2 1 2 1 2
P = x + x - x x + 3x + 3x
đạt giá trị nhỏ
nhất.
2. Cho phương trình
2 2
2 4 5 0x mx m− − − =
(x là ẩn số)
a) Chứng minh rằng phương trình luôn luôn có nghiệm với mọi m.
b) Gọi x
1
, x

2
là các nghiệm của phương trình. Tìm m để biểu thức A =
2 2
1 2 1 2
x x x x+ −
đạt giá trị nhỏ nhất
3.Cho phương trình:
2
x 2(m 1)x m 4 0 (1)− + + − =
(m là tham số)
a) Giải phương trình (1) khi m = 4.
b) Chứng tỏ rằng, với mọi giá trị của m phương trình (1) luôn có hai nghiệm
phân biệt.
c) Gọi x
1
, x
2
là hai nghiệm của phương trình (1). Chứng minh rằng biểu thức
1 2 2 1
B x (1 x ) x (1 x )= − + −
không phụ thuộc vào m.
4. Cho phương trình bậc hai : x
2
– mx + m – 1 = 0 (1)
a) Giải phương trình (1) khi m = 4 .
b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm x
1 ;
x
2
thỏa mãn

1 2
1 2
1 1
2011
x x
x x
+
+ =
5. Cho phương trình
2
2( 1) 4 0x m x m+ + + − =
(m là tham số)
a) Giải phương trình khi m = -5
b) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m
c) Tìm m sao cho phương trình đã cho có hai nghiêm x
1
, x
2
thỏa mãn hệ thức
2 2
1 2 1 2
3 0x x x x
+ + =
6. Cho phương trình
2 2
x - 2m - (m + 4) = 0
(1), trong đó m là tham số.
a) Chứng minh với mọi m phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt:
b) Gọi x
1

, x
2
là hai nghiệm của phương trình (1). Tìm m để
2 2
1 2
x + x 20=
.
7. Cho phương trình: x
2
+(2m + 1)x – n + 3 = 0 (m, n là tham số)
a) Xác định m, n để phương trình có hai nghiệm -3 và -2.
b) Trong trường hợp m = 2, tìm số nguyên dương n bé nhất để phương trình
đã cho có nghiệm dương.

×