Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Giáo án lớp 3- Tuần 27-33

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.32 KB, 12 trang )

Trờng Trần Bình Trọng
Tuần 27
Tiếng Việt
Ôn tập và kiểm tra giữa kì 2 (T1,2)
I. Mục tiêu:
- HS đọc đúng, rõ ràng mạch lạc đoan văn , bài văn đã học( tốc độ 65
tiếng/ phút); trả lời đợc 1 câu hỏi trong nội dung bài đọc.
- Kể lại từng đoạn câu chuyện Quả táo theo tranh (SGK); Biết dùng phép
nhân hoá để lời kể thêm sinh động.
- Nhận biết đợc cách nhân hoá qua các cách nhân hoá.
*HSKG đọc khoảng trên 65 tiếng/ phút, kể lại đợc toàn bộ nội dung câu
chuyện.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu ghi tên một số bài tập đọc, tranh vẽ (SGK)
III. Các hoạt độn dạy và học:
HĐ của thầy HĐ của trò
1/ Kiểm tra:
- Đọc bài Rớc đèn ông sao
- GV nhận xét - đánh giá.
2/ Bài mới:
GTB: GV nêu mục tiêu giờ học
* HĐ1: Kiểm tra tập đọc ( khoảng 1/4
số HS trong lớp )
* Bài tập 1
- GV đa phiếu
- GV đặt 1 câu hỏi về đoạn HS vừa đọc.
- GV cho điểm.
* HĐ 2: Thảo luận nhóm 4
- GVHS QST kể lại câu chuyện Quả táo
Các em sử dụng bịên pháp nhân hoá để
lời kể đợc sinh động.


- GV nhận xét
** Tiết 2 **
* HĐ 3: Tiếp tục kiểm tra đọc( nh T1)
* HĐ 4: Đọc bài thơ và TLCH
- HS thảo luận nhóm 4
- GV nhận xét bổ sung
3/ Củng cố Dặn dò :
- GV tổng kết bài Nhận xét giờ
- Về ôn lại bài và chuẩn bị bài giờ sau.
- 2 HS đọc bài , TLCH
- Nhận xét đánh giá bài bạn đọc.
- Từng HS lên bốc thăm chọn bài tập
đọc
- HS đọc 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ
định trong phiếu.
- HS trả lời câu hỏi
- HS QST kể lại từng đoạn câu chuyện
- HS lên kể lại từng đoạn câu
chuyện( có dùng biện pháp nhân hoá để
cho lời kể thêm sinh động)
* HSKG kể lại toàn bộ nội dung câu
chuyện
- Bình chọn bạn kể hay nhất
- HS đọc bài mình đã nhúp đợc và
TLCH
- Các nhóm thảo luận trình bày
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung.
Ngời thực hiện: Phạm Thị Thuý
Trờng Trần Bình Trọng
Tiếng Việt

Ôn tập và kiểm tra giữa kì 2 (T 3)
I. Mục tiêu:
- HS đọc đúng, rõ ràng mạch lạc đoan văn , bài văn đã học( tốc độ 65 tiếng/
phút); trả lời đợc 1 câu hỏi trong nội dung bài đọc
- Báo cáo đợc một trong ba nội dung trong bài tập 2
II. Đồ dùng:
SGK, bảng phụ
HS : SGK, vở
III. Các hoạt động dạy học:
HĐ của thầy HĐ của trò
1/ Kiểm tra:
2/ Bài mới:
GTB: GV nêu mục tiêu giờ học
* HĐ1: Kiểm tra tập đọc ( khoảng 1/4
số HS trong lớp )
* Bài tập 1
- GV đa phiếu
- GV đặt 1 câu hỏi về đoạn HS vừa đọc.
- GV cho điểm.
** HĐ 2: Thảo luận nhóm đôi
Bài tập 2: Em hãy đóng vai chi đội tr-
ởng báo cáo với cô(thầy) tổng phụ trách
kết quả tháng thi đua Xây dựng Đội
vững mạnh.
Nội dung báo cáo:
a) Về học tập
b) Về lao động
c) Về công tác khác
*HSKG có thể trình bày cả ba nội
dung.

- GV nhận xét bổ sung

3/ Củng cố Dặn dò
- GV tổng kết bài , nhận xét giờ
- Về ôn lại các bài HTL đã học
- Chuẩn bị bài giờ sau.
- Từng HS lên bốc thăm chọn bài tập
đọc
- HS đọc 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ
định trong phiếu.
- HS trả lời
- HS thảo luận nhóm đôi
- Đại diện các nhóm trình bày.
- HS nhận xét
Ngời thực hiện: Phạm Thị Thuý
Trờng Trần Bình Trọng
Tiếng Việt
Ôn tập và kiểm tra giữa kì 2 (T4)
I. Mục tiêu:
- HS đọc đúng, rõ ràng mạch lạc đoan văn , bài văn đã học( tốc độ 65 tiếng/
phút); trả lời đợc 1 câu hỏi trong nội dung bài đọc
- Nghe - viết đúng bài chính tả Khói chiều (tốc độ khoảng 65 chữ/ 15
phút)không mắc quá 5 lỗi trong bài; trình bày bài đúng theo thể thơ lục bát
** HSKG viết đúng cả bài chính tả(tốc độ 65 chữ/ 15 phút)
II. Đồ dùng:
SGK, bảng phụ
HS : SGK, vở
III. Các hoạt động dạy học:
HĐ của thầy HĐ của trò
1/ Kiểm tra:

2/ Bài mới:
* GTB: GV nêu mục tiêu giờ học.
** HĐ1: Ôn luyện tập đọc và học thuộc
lòng(nh T1)
- GV nhận xét cho điểm
** HĐ2: Chính tả :
( Nghe viết): Khói chiều
- GV đọc bài viết một lợt
- Gọi 2,3 HS đọc bài viết
- HD HS viết
- Bài thơ thuộc thể thơ nào?
- Khi viết ta phải trình bày ntn?
- GV đọc cho HS ghi bài
- GV đọc cho HS soát lại lỗi
- GV thu bài chấm
- NX, sủa lỗi cho HS
3/ Củng cố- dặn dò:
- GV tổng kết bài NX giờ
- Về ôn bài chuẩn bị bài giờ sau.
- HS nhúp đề luyện đọc
- Đọc bài và TLCH
- 2 HS đọc bài viết
- HS đọc bài viết ghi nhớ lại những chữ
dễ viết sai.
- Thơ lục bát
- HS nghe ghi lại bài
- Soát lại lỗi chính tả
Ngời thực hiện: Phạm Thị Thuý
Trờng Trần Bình Trọng
Tiếng Việt

Ôn tập và kiểm tra giữa kì 2 (T5)
I. Mục tiêu:
- HS đọc đúng, rõ ràng mạch lạc đoan văn , bài văn đã học( tốc độ 65 tiếng/
phút); trả lời đợc 1 câu hỏi trong nội dung bài đọc
- Dựa vào báo cáo miệng ở tiết 3, dựa theo mẫu (SGK), viết báo cáo về một
trong 3 nội dung : Về học tập, về lao động, về công tác khác.
II. Đồ dùng:
SGK, bảng phụ
HS : SGK, vở
III. Các hoạt động dạy học:
HĐ của thầy HĐ của trò
1/ Kiểm tra:
2/ Bài mới :
- GV nêu mục tiêu giờ học.
** HĐ 1: Ôn luyện tập đọc và học thuộc
lòng
- Cho HS nhúp bài mình cần ôn
- Gọi học sinh đọc bài và TLCH
trong nội dung bài mình đọc
- GV NX cho điểm
** HĐ 2: Viết báo cáo theo mẫu
Bài tập 2: Dựa vào bài tập làm văn
miệng ở tiết 3, hãy viết báo cáo gửi
cô(thầy) tổng phụ trách theo mẫu.
- GV nhắc lại cho cácem nhớ lại
cách viết báo cáo
- Gọi một số em đọc bài viết
- Tuyên dơng em có bài viết hay
3/ Củng cố Dặn dò:
- GV tổng kết bài Nhận xét giờ

- Về ôn lại các bài tập đọc học
thuộc lòng đã học
- Chuẩn bị bài giờ sau.
- HS nhúp đề ôn luyện lại trong 2
phút
- HS đọc bài TLCH
- HS nêu yêu cầu BT2 (SGK)
- Nêu cách viết báo cáo
- Thực hành viết báo cáo vào VBT
- Một số HS đọc bài viết của mình
- Lớp bình chọn bạn có bài viết hay
Ngời thực hiện: Phạm Thị Thuý
Trờng Trần Bình Trọng
Tiếng Việt
Ôn tập và kiểm tra giữa kì 2 (T6)
I. Mục tiêu:
- HS đọc đúng, rõ ràng mạch lạc đoan văn , bài văn đã học( tốc độ 65 tiếng/
phút); trả lời đợc 1 câu hỏi trong nội dung bài đọc
- Viết đúng âm vần dễ lẫn trong đoạn văn.(BT2)
II. Đồ dùng:
SGK, bảng phụ
HS : SGK, vở
III. Các hoạt động dạy học:
HĐ của thầy HĐ của trò
1/ Kiểm tra:
2/ Bài mới:
* GTB: GV nêu mục tiêu giờ học
** HĐ 1: Kiêm tra học thuộc lòng
Thực hiện nh tiết trớc
** HĐ2: HD HD làm bà tập 2

- GV nêu yêu cầu của BT
- HD HS làm bài tập
3/ Củng cố Dặn dò:
- Tổng kết bài
- Chuẩn bị để KT giữa học kì
- HS hoạt động theo nhóm
- Các nhóm lên thi tiếp sức
- HS nhận xét chốt lại lời giải đúng
- Một số HS đọc lại bài
- HS làm lại bài vào vở
Tôi đi qua đình. Trời rét đậm, rét
buốt.Nhìn thấy cây nêu ngất ngởng trụi
lá trớc sân đình, tôi tính thầm: A, còn
ba hôm nữa là Tết, Tết hạ cây
nêu! Nhà nào khá giả lại gói bánh ch-
ng. Nhà tôi thì không biết Tết hạ cây
nêu là cái gì. Cái tôi mong bây giừo là
ngày làng vào đám. Tôi bấm đố tay : m-
ời một hôm nữa.
Ngời thực hiện: Phạm Thị Thuý
Trờng Trần Bình Trọng
Tiếng Việt
Ôn tập và kiểm tra giữa kì 2 (T8)
Kiểm tra định kì viết
( Đề nhà trờng ra)
Ngời thực hiện: Phạm Thị Thuý
Trờng Trần Bình Trọng
Toán: (T131)
Các số có năm chữ số.
A-Mục tiêu

- HS nhận biết đợc các số có năm chữ số, nắm đợc cấu tạo thập phân của
các số có 5 chữ số. Bíêt đọc, viết các số có năm chữ số.
- Rèn KN đọc, viết số có năm chữ số.
- GD HS chăm học
B. Đồ dùng
GV : Bảng phụ, Các thẻ ghi số
HS : SGK
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu
HĐ của thầy HĐ của trò
1/ kiểm tra:
2/ Bài mới:
a) HĐ 1: Giới thiệu số 42316.
+ Cách viết số: Treo bảng số nh SGK
- Coi mỗi thẻ ghi số 10 00 là một chục
nghìn, vậy có mấy chục nghìn ?
- Có bao nhiêu nghìn ?
- Có bao nhiêu trăm ?
- Có bao nhiêu chục ?
- Có bao nhiêu đơn vị ?
- Gọi 1 HS lên bảng viết số ?
- Số 42316 có mấy chữ số? Khi viết ta
bắt đầu viết từ đâu?
+ Cách đọc số:
- Bạn nào đọc đợc số 42316?
- Khi đọc ta đọc theo thứ tự nào?
+ GV ghi bảng các số: 2357 và 32357;
8975 và 38759; 3876 và 63876.
- Y/c HS đọc theo nhóm?
b)HĐ 2: Luyện tập:
*Bài 1: - Treo bảng số

- Gọi 2 HS lên bảng
- Nhận xét, cho điểm.
*Bài 2: - Bài toán yêu cầu gì?
- Giao phiếu HT
- Quan sát
- Có 4 chục nghìn.
- Có 2 nghìn
- Có 3 trăm.
- Có 1 chục.
- Có 6 đơn vị.
- HS viết: 42316
- Số 42316 có 5 chữ số, khi viết ta viết
từ trái sang phải, từ hàng cao đến hàng
thấp.
- Vài HS đọc: Bốn mơi hai nghìn ba
trăm mời sáu.
- Khi đọc ta viết từ trái sang phải, từ
hàng cao đến hàng thấp.
- HS đọc: Hai nghìn ba trăm năm mơi
bảy; Ba mơi hai nghìn ba trăm năm mơi
bảy
+ HS 1 đọc: Ba mơi ba nghìn hai trăm
mời bốn.
+ HS 2 viết: 33 214
- Lớp nhận xét và đọc lại số đó.
- Viết theo mẫu
- Lớp làm phiếu HT
Ngời thực hiện: Phạm Thị Thuý
Trờng Trần Bình Trọng
- Chấm bài, nhận xét.

*Bài 3:
- GV viết các số: 23116; 12427; 3116;
82427 và chỉ số bất kì, yêu cầu HS đọc
số
3/ Củng cố:
- Khi đọc và viết số có 5 chữ số ta đọc
và viết từ đâu?
- Dặn dò: Ôn lại bài.
Đáp án:
35187: Ba mơi ba nghìn một trăm tám
mơi bảy.
94361: Chín mơi t nghìnba trăm sáu m-
ơi mốt.
57136: Năm mơi bảy nghìn một trăm ba
mơi sáu
- HS đọc
- Nhận xét
- Điền số.
-Làm vở
Ngời thực hiện: Phạm Thị Thuý
Trờng Trần Bình Trọng
Toán: (T132)
Luyện tập
A Mục tiêu:
- HS biết cách đọc viết các số có năm chữ số
- Biết đợc thứ tự của các số có năm chữ số.
- Biết các số tròn nghìn (từ 10 000 đến 19 000 ) vào dới mỗi vạch của tia số.
B Đồ dùng:
GV : Bảng phụ
HS : SGK

C Các hoạt động dạy học chủ yếu
HĐ của thầy HĐ của trò
1/Kiểm tra: Viết và đọc số?
- 3 chục nghìn, 3 nghìn, 9trăm 2 chục, 1
đơn vị.
- 7 chục nghìn, 5 nghìn, 6 trăm, 4 chục,
2 đơn vị.
- Nhận xét, cho điểm.
2/ Bài mới:
Luyện tập:
*Bài 1: -BT yêu cầu gì?
- Treo bảng phụ
- Gọi HS làm bài theo nhóm đôi
- Nhận xét , cho điểm.
*Bài 2: Đọc đề?
- Giao phiếu HT
- Chấm bài, nhận xét.
*Bài 3:
- BT yêu cầu gì?
- Dẵy số có đặc điểm gì?
- 2 HS làm
- Lớp làm nháp
- Nhận xét.
- Viết theo mẫu
- Quan sát
+ HS 1 đọc: Bốn mơi lăm nghìn chín
trăm mời ba.
+ HS 2 viết: 45913
+ HS 1 đọc: Sáu mơi ba nghìn bảy trăm
hai mơi mốt

+ HS 2 viết: 63721
- Viết theo mẫu
- Làm phiếu HT
Viết số Đọc số
97145
Chín mơi bảy nghìn một
trăm bốn mơi lăm
27155
Hai mơi bảy nghìn một trăm
năm mơi lăm
63211
Sáu mơi ba nghìn hai trăm
mời một
- Điền số
- Trong dãy số, mỗi số đứng sau bằng
Ngời thực hiện: Phạm Thị Thuý
Trờng Trần Bình Trọng
-Chấm bài, nhận xét.
*Bài 4:
- GV yêu cầu HS vẽ tia số.
- Gọi 2 HS làm trên bảng viết số thích
hợp vào dới mỗi vạch.
- Các số trong dãy số này có đặc điểm
gì giống nhau?
*Vậy đây là các số tròn nghìn.
- Nhận xét, cho điểm.
3/Củng cố:
- Khi đọc và viết số có 5 chữ số ta đọc
và viết từ đâu?
-Dặn dò: Ôn lại bài.

số đứng trớc cộng thêm 1.
a)36520; 36521; 36522; 36523; 36524;
36525; 36526.
b)48183; 48184; 48185; 48186; 48187;
48188; 48189.
- HS làm vở BTT
10000; 11000; 12000; 13000; 14000;
15000; 16000; 17000; 18000; 19000;
20000.
- Có hàng trăm, chục, đơn vị đều là 0
- Đọc các số tròn nghìn vừa viết.
- Từ trái sang phải, từ hàng cao đến
hàng thấp.
Ngời thực hiện: Phạm Thị Thuý
Trờng Trần Bình Trọng
Toán: (T133)
Các số có năm chữ số.
A Mục tiêu
- HS nhận biết đợc các số có năm chữ số ( Trờng hợp hàng trăm, chục, ĐV là 0),
biết thứ tự các số trong một nhóm CS. Biết đọc, viết các số có năm CS. Luyện
ghép hình.
- Rèn KN đọc, viết số có năm chữ số.
- GD HS chăm học
B Đồ dùng
GV : Bảng phụ- 8 hình tam giác vuông.
HS : SGK
C Các hoạt động dạy học chủ yếu
HĐ của thầy HĐ của trò
2/Bài mới:
a)HĐ1: Đọc, viết các số có năm chữ số

(Trờng hợp hàng trăm, chục, đơn vị là
0).
- Treo bảng phụ- Chỉ vào dòng của số
30000 và hỏi: Số này gồm mấy chục
nghìn, mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục,
mấy đơn vị?
- Ta viết số này ntn?
- Ta đọc số này ntn?
- HD HS đọc và viết tơng tự với các số
khác.
b)HĐ 2: Luyện tập
*Bài 1:-Bt yêu cầu gì?
- Giao phiếu HT
- Chấm bài, nhận xét.
*Bài 2: ( HS làm phần a,b)
:-Đọc đề?
-Dãy số có đặc điểm gì?
-Gọi 2 HS làm trên bảng
- Số này gồm 3 chục nghìn, 0 nghìn, 0
trăm, 0 chục, 0 đơn vị.
- 30 000.
- Ba mơi nghìn.
- Viết theo mẫu.
- Lớp làm phiếu HT
Đọc số Viết số
62300
Sáu mơi hai nghìn ba trăm
55601
Năm mơi lăm nghìn sáu trăm
linh một

42980
Bốn mơi hai nghìn chín trăm
tám mơi
70031
Bảy mơi nghìn không trăm
ba mơi mốt
- Điền số
- Trong dãy số, mỗi số đứng sau bằng
số đứng trớc cộng thêm 1.
Ngời thực hiện: Phạm Thị Thuý
!
.
.
!
Trêng TrÇn B×nh Träng
Ngêi thùc hiÖn: Ph¹m ThÞ Thuý

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×