ĐỀ SỐ 3
Câu I. Giải phương trình
' 2
2
x
y y x e
x
− =
.
Đây là pt vi phân tuyến tính cấp 1
[ ]
Cex
Cdxeexe
Cdxeexey
x
xxx
dx
x
x
dx
x
+=
+=
+
∫∫
=
∫
∫
−
−
.
2
ln22ln2
2
2
2
Câu II. Giải hệ pt bằng phương pháp TR, VTR hoặc khử
+−=
+−=
)2(3)('
)1(35)('
212
2
211
xxtx
exxtx
t
Lấy pt (1) + pt (2)
t
exxx
2
1
'
2
1
'
4 +=+
(*)
Đạo hàm 2 vế pt (2) ta được:
"
2
'
2
'
1
3 xxx
−=
Thay vào pt (*)
( )
t
exxxxx
2'
22
'
2
"
2
'
2
343 +−=+−
ttt
t
xeeCeCx
exxx
22
2
6
12
2
2
'
2
"
2
2
1
128
++=⇒
=−+−⇔
Thay vào pt (2) ta được:
tttt
xeeeCeCx
22
2
6
11
2
7
+++=
Câu III. Tính giới hạn
0
1 tan 1 tan
lim
x
x x
x
→
+ − −
.
0
1 tan 1 tan
lim
x
x x
x
→
+ − −
( )
1
2.
tan2
tan1tan1
tan1tan1tan1tan1
limlimlim
000
==
−++
+−+
=
−−+
=
→→→
x
x
xxx
xx
x
xx
xxx
Câu IV. Tính tích phân
1/ 4
1/ 2
2 1
dx
I
x x
−
−
=
∫
+
.
( ) ( )
( )
p x dx p x dx
y e q x e dx C
−
∫ ∫
⇒ = +
∫
Đặt
1212
2
+=⇒+= xtxt
dxtdt
=⇔
x
2
1−
4
1−
t 0
2
1
[ ]
( )
2
1
1
2
1
1
ln
)1)(1(
)1()1(
)1)(1(
2
1
2
.
2
1
2
1
0
2
1
0
2
1
0
2
1
0
2
1
0
2
2
1
0
2
1ln1ln
+
−
==
+−
−−+
=
+−
=
−
=
−
=⇒
∫
+−−
∫ ∫∫∫
tt
tt
dttt
tt
dt
t
dt
t
t
tdt
I
Câu V. Tính tích phân suy rộng
2
2
ln
dx
I
x x
+∞
=
∫
.
2ln
1
ln
1
2ln
1
ln
)(ln
lim
ln
1
2
2
2
=−===
+∞→
+∞
∞+
−
∫
x
x
xd
x
x
Câu VI. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
ln 1y x x= − +
.
Tập xd: x>0
( )
−∞=+−
+
→
1ln
lim
0
xx
x
=> tiệm cận đứng x=0
( )
−∞=+−
+∞→
1ln
lim
xx
x
=> không có tiệm cận ngang
10'
1
1
1
'
=⇔=⇒
−
=−=
xy
x
x
x
y
Bảng biến thên:
x 0 1 +∞
y’ + ─
y 0
-∞ -∞
0
1
"
2
<−=
x
y
=> đồ thị không có điểm uốn
Bảng giá trị:
x 0.5 2
y
2
1
2
1
ln +
12ln −
Đồ thị:
Câu VII. Tính diện tích miền phẳng giới hạn bởi
2
2
1
;
2 1
x
y y
x
= =
+
.
Pt hoành độ giao điểm:
2
2
1
1
2
x
x
+
=
1
02
24
±=⇔
=−+⇔
x
xx
Diện tích miền phẳng:
∫
−
−
+
=
1
1
2
2
2
1
1
dx
x
x
S
D
Vì
2
2
x
y =
và
2
1
1
x
y
+
=
không cắt nhau trong khoảng (-1;1) nên:
3
1
2
3
2
1
1
6
)arctan(
1
1
1
1
2
2
−==
−
+
=
−
∫
−
−
π
x
x
dx
x
x
S
D
ĐỀ SỐ 5
Câu I. Giải phương trình y’ =
sin
y
x x
x
+
với điều kiện y(
π
)= 2
π
.
Đây là pt vi phân tuyến tính cấp 1:
+
∫∫
=⇒
∫
−
Cdxexqey
dxxpdxxp )()(
)(
( )
CxxCxxy
Cdx
x
xxey
Cdxexxey
x
dx
x
dx
x
+−=+−=
+=
+
∫∫
=
∫
∫
−
cos)cos.(
1
.sin
sin
ln
11
Ta có:
ππ
2)( =y
π
ππ
4
22
=⇔
=+−⇔
C
C
Vậy nghiệm của pt là:
π
4cos +−= xxy
Câu II. Giải hệ pt bằng phương pháp TR, VTR hoặc khử
'
1 1 2
'
2 1 2
( ) 3 2
( ) 2 3
t
x t x x e
x t x x t
= + +
= + +
++=
++=
txxtx
exxtx
t
32)(
23)(
21
'
2
21
'
1
)2(
)1(
=
21
23
A
=
t
e
F
t
3
Phương trình đặc trưng:
=
=
⇔
=+−⇔
=−−−⇔
=
−
−
⇔
=−
4
1
045
02)2)(3(
0
21
23
0
2
λ
λ
λλ
λλ
λ
λ
λ
IA
E
1
:
0
11
22
2
1
=
x
x
−
=⇒
1
1
1
E
=
1
2
4
E
−
=
11
21
P
−
=
−−
−
−
=
−
11
21
3
1
11
21
3
1
1
P
=
40
01
D
Đặt Y = P
-1
X
FPDYY
1' −
+=⇒
−
+
=
t
e
y
y
y
y
t
3
11
21
3
1
40
01
2
1
'
2
'
1
++=
+−=
⇔
t
e
yy
teyy
t
t
3
4
2
3
1
2
'
2
1
'
1
+−
−
=
+−−−=
+
+=
+
−=
+
∫
+
∫
=
+
∫
−
∫
=
⇒
−−
−−
−
−
−
∫
∫
∫
∫
2
33
4
2
11
2
3
3
4
2
11
2
44
2
11
9
2
3
3
22
3
3
12
3
3
2
C
ete
ey
C
t
eteey
Cdt
e
te
ey
Cdt
e
t
ey
Cdtet
e
ey
Cdte
e
tey
tt
t
ttt
t
t
t
t
t
dt
t
dt
dt
t
dt
Vậy nghiệm của pt là X=PY
Câu III. Tính
1
0
(1 )
lim
x
x
e x
L
x
→
− +
=
.
2
2
1 1
ln(1 )
0 0
1
1
( )
2
1
2
2
0 0 0
(1 )
1
2
1 2
lim lim
lim lim lim
x
x x
x x
x
x
x
x o x
x
x x x
e x e e
x x
e
e e e e e
x x
+
→ →
−
− +
÷
−
÷
→ → →
− + −
=
− −
= = == =
Câu IV. Tính tích phân
2
2
1
3 2 1
dx
I
x x x
=
∫
− −
.
Đặt
x
t
1
=
dt
t
dx
t
x
2
11 −
=⇔=⇒
x 1 2
y
1
2
1
( )
4
1
arcsin
2
12
32
1
1
23
1
.
2
1
arcsin
1
2
1
1
2
1
1
2
1
2
2
2
2
1
1
2
2
−==
+−
=
+−−
=
−−
−
=
+
∫ ∫∫
π
t
t
dt
tt
t
t
dt
t
t
dt
t
t
I
Câu V. Chứng minh rằng tích phân suy rộng
∫
∞
1
x
dxe
x
phân kì. Tính
1
lim
x
t
x
x
e dt
t
J
e
→∞
=
∫
.
Ta có:
xx
e
x
1
>
>0
1>∀x
Mà
∫
∞
1
x
dx
phân kì nên
∫
∞
1
x
dxe
x
phân kì theo tiêu chuẩn so sánh 1
0
limlim
1
===
∞→∞→
∫
x
x
x
x
x
t
x
e
x
e
e
dt
t
e
J
Câu VI. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
2
4x x
y e
−
=
.
TXĐ: R
20'
)42('
2
4
=⇔=⇒
+−=
−
xy
exy
xx
=
=
−
−∞→
−
+∞→
0
0
2
2
4
4
lim
lim
xx
x
xx
x
e
e
=> tiệm cận ngang là y=0
Tiệm cận xiên:
∞=
+−
==
−
∞→
−
∞→∞→
1
)42()(
22
44
limlimlim
xx
x
xx
xx
ex
x
e
x
xf
=> không có tiệm cận xiên
Bảng biến thiên:
x -∞ 2 +∞
y + 0 ─
y’
4
e
0 0
Bảng giá trị:
x 1 3
y e
3
e
3
Câu VII. Tính diện tích miền phẳng giới hạn bởi
2 2
3 ; 4y x y x= = −
.
Phương trình hoành độ giao điểm:
22
43 xx −=
1
43
24
±=⇔
−=⇔
x
xx
Diện tích miền phẳng cần tìm:
dxxxS
D
∫
−
−−=
1
1
22
34
Vì
2
3xy =
và
2
4 xy −=
không cắt nhau trong khoảng (-1;1) nên ta có:
1
1 1
2 2 2
1 1
1
1
2
1
3
4 3 4
2 3
4
3
3
3
D
S x x dx x dx
x dx
x
− −
−
−
= − − = − −
= − −
∫ ∫
∫
1
2
1
4J x dx
−
= −
∫
Đặt x = 2sint
( )
( )
3
3
2
2cos22cos4
cos2
2sin2
6
6
6
6
1sin
1sin
2
+==+==
=⇒
+
∫∫
−
−
−
π
π
π
π
π
tt
dtttdtJ
tdtdx
Vậy
3
3
3
2
+=
π
D
S
ĐỀ SỐ 7
Câu I. Giải phương trình
a/ y’=
x
y
+3xe
x
Đây là pt tuyến tính cấp 1:
Cexy
Cdx
x
xexy
Cdxexeey
x
x
dx
x
x
dx
x
+=⇔
+=⇔
+
∫∫
=⇒
∫
∫
−
3
1
3
3
11
b/(3x
2
+y
3
+4x)dx+3xy
2
dy=0.
Ta có:
2
3y
y
P
x
Q
=
∂
∂
=
∂
∂
Đây là pt vi phân toàn phần:
nghiệm tổng quát u(x,y) = C
233
0
0
32
2
233
)43(),(
2
xxyxdxxyxyxu
xxyx
x
x
++==++=
++
∫
Câu II. Giải hệ pt bằng phương pháp TR, VTR hoặc khử
' 2
1 1 2
' 3
2 1 2
( ) 4 3 (1)
( ) 2 (2)
t
x t x x t t
x t x x e
= − + +
= − +
4 3
2 1
A
−
=
÷
−
2
3t
t t
F
e
+
=
÷
Pt đặc trưng:
( ) ( )
2
0
4 3
0
2 1
4 1 6 0
3 2 0
2
1
A I
λ
λ
λ
λ λ
λ λ
λ
λ
− =
− −
⇔ =
− −
⇔ − − − + =
⇔ − + =
=
⇔
=
E
1
:
1
2
3 3
0
2 2
x
x
−
=
÷
÷
−
1
1
1
E
⇒ =
÷
E
2
:
1
2
2 3
0
2 3
x
x
−
=
÷
÷
−
2
3
2
E
⇔ =
÷
1
1 3 2 3 2 3
1 2 1 1 1 1
P P
−
− −
= ⇒ = − =
÷ ÷ ÷
− −
1 0
0 2
D
=
÷
Đặt Y = P
-1
X
=> Y’=DY + P
-1
F
'
2
1
1
'
3
2
2
1 0 2 3
0 2 1 1
t
y
y
t t
y
y
e
−
+
= +
÷
÷
÷
÷ ÷
−
' 2 3
1 1
' 2 3
2 2
2( ) 3
t
t
y y t t e
y y t t e
= − + +
= + + −
3 2
1 1
2 3
2 2
3 2( )
t t t
t t t
y e e t t e dt C
y e t t e e dt C
−
−
= − + +
= + − +
∫
∫
Nghiệm là X=PY
Câu III. Tính giới hạn
x
x
x
e
x
/1
4
/1
0
)41(
lim
+
>−
.
( )
( )
1
4
0
1
1
1
lim ln 1 4 ln
4
0
1 4
lim
x
x
x
x e
x
x
x
x
e
e
→
+ −
→
+
=
Mũ
( ) ( )
2 2
0
1 1 1
lim 4 16 4
2
x
x x o x
x x
→
= − + −
÷
( )
( )
0
1
lim 8 0 8
x
x x
x
→
= − + = −
Câu IV. Tính tích phân
0
3
2
( 1) 1
dx
I
x x
−
=
∫
+ +
.
Đặt
11
3
3
+=⇒+= xtxt
dxdtt =⇒
2
3
x 0 -2
t 1 -1
6
.
3
3
1
1
1
1
3
2
−===
−
∫
−
−
t
tt
dtt
I
Câu V. Tính tích phân suy rộng sau
∫
∞
++
−
1
2
2
)1)(1(
3
xxx
x
.
2
2 2 2
3 3 1 2 2
( 1)( 1) 1 1 1 1
x A B Cx D x
x x x x x x x x x
− + − +
= + + = + +
+ + + + + +
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
2
2
2
1 1
2 2
1
1
1
1
1
3 3 1 2 2
1 1
1 1
2 2
1 1
2
3
2
3
3
ln 4 ln 4
4 4
3ln ln 1
1
ln ln 1 2arctan
1 1
ln 2arctan
x x
I dx
x x x
x x x
x
dx
x x
x x
x
x x
x
x x
x
x
π π
π
+∞ +∞
+∞
+∞
+∞
+∞
+∞
− − +
= = + +
÷
+ +
+ +
= + +
÷
+ +
= +
=
= − + − = −
∫ ∫
− + +
∫
+
+ +
+ +
+
Câu VI. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
2
| | 1y x x
= −
.
Tập xác định: -1<x<1
Ta có:
( ) ( )
2
( ) 1y x x x y x− = − − − =
=> y là hàm chẵn. => đồ thị đối xứng qua Oy
Xét 0<x<1:
2
1y x x= −
2
2
2
2
' 1
1
1 2
1
1
' 0
2
x
y x x
x
x
x
y x
−
= − +
÷
−
−
=
−
⇒ = ⇔ = ±
Bảng biến thiên:
x
0
1
2
1
y’ + ─
y
1
2
0 0
Câu VII. Tính độ dài cung
2
ln
,1 3
2 4
x x
y x= − ≤ ≤
.
1
'
4
y x
x
= −
Độ dài cung
)
C
:
( )
3
2
1
2
3 3
4 2
2
1 1
3 3
4 2 2
2
1 1
3
3 3
2
1 1
1
1 '
1 16 8 1
1 1
4 16
16 8 1 4 1
16 4
2
4 1 1 1
4 ln 3
4 4 4
1
ln
2 4
L y
x x
x
x x
x x x
dx
x x
x
dx x dx
x x
x
x
= +
− +
= + − = +
÷
+ + +
= =
+
= = + = = +
÷
∫
∫ ∫
∫ ∫
+
∫ ∫
÷
ĐỀ SỐ 9
Câu I. Giải các phương trình
a/
0
2
2
3
=− dyxdx
y
, y(4)=2
Chia 2 vế cho y
3
x
2
ta được:
2 3
2 3
0
2
2
dx dy
x y
dx dy
x y
− =
⇔ =
Tích phân 2 vế ta được:
2 3
2
2
2
1 1
3 2
2 3
dx dy
x y
C y x C
x y
=
−
⇔ + = ⇔ − =
∫ ∫
Theo đề bài ta có: 3.4-2.2=C
⇔
C = 8
Vậy nghiệm của pt là:
2
3 2 8 0y x− − =
b/
4
4
' cos
y
y x x
x
− =
.
Đây là pt vi phân tuyến tính cấp 1:
( )
4 4
4
4
4 4
cos .
cos
.sin
dx dx
x x
y e x x e dx C
x xdx C
x x Cx
−
∫ ∫
= +
= +
= +
∫
∫
Câu II. Giải phương trình vi phân: y’’+2y’-3y= (6x + 1)e
3x
Phương trình đặc trưng:
2
1
2 3 0
3
k
k k
k
=
+ − = ⇔
= −
3
0 1 2
x x
y C e C e
−
⇒ = +
. ( )
s x
r n
y x e Q x
α
=
Vì α = 3 không là nghiệm của pt nên s = 0
( )
( )
( )
3
' 3 3
" 3 3
3
9 6
x
r
x x
r
x x
r
y e Ax B
y e Ax B Ae
y e Ax B Ae
⇒ = +
= + +
= + +
Thế vào pt ta được:
( ) ( ) ( ) ( )
3 3 3 3 3 3
9 6 2 3 3 6 1
x x x x x x
e Ax B Ae e Ax B Ae e Ax B x e
+ + + + + − + = +
1
2
1
2
A
B
=
⇒
−
=
Vậy nghiệm của pt là:
0
3 3
1 2
1 1
2 2
r
x x x
y y y
y C e C e e x
= +
⇔ = + + −
÷
Câu III Tính giới hạn
1 2 4
3 7
( 1) .( 2) .( 4)
lim
( 5)
x x x
x
x
x x x
x
+ + +
+
→+∞
+ + +
+
.
1 2 4
1 2 4
lim . .
5 5 5
x x x
x
x x x
x x x
+ + +
→∞
+ + +
=
÷ ÷ ÷
+ + +
5 4 5 3 5 1
5 5 5
4 3
4 3 1 8
4 3 1
lim 1 1 1
5 5 5
4 3 1
1 1 1
5 5 5
lim
1
4 3
1
1 1
5
5 5
x x x
x
x x x
x
x x x
x x x
x
x x
e e e e
+ − + − + −
→∞
+ + +
→∞
− − − −
= − − −
÷ ÷ ÷
+ + +
− − −
÷ ÷ ÷
+ + +
=
−
− −
÷
÷ ÷
+
+ +
= =
Câu IV. Tính tích phân:
( ) ( )
2
1
1 2
dx
I
x x
=
− −
∫
( ) ( )
2 2
cos 2sin
2sin cos 4cos sin sin 2
x t t
dx t t t t d t t dt
= +
⇒ = − + =
( ) ( )
2 2
2
2 2
0
0 0
sin 2
2
sin cos
2
tdx
I dx
t t
x
π π
π
π
= = = =
∫ ∫
Câu V. Tính tích phân suy rộng
2
4
80
1
1
I dx
x x
∞
=
× +
∫
.
Đặt
2 4 2
4
1 1t x t x= + ⇒ = +
3
2 4xdx t dt⇔ =
( ) ( ) ( )
( ) ( )
3 2
2 2
4 2 2
3 3 3
3
3
3
3
2 2 1 1
1 1
1 1 1
1
1 1
1 1 1
arctan 3
2 1 1 2
arctan 3
2
1 1
ln arctan3
2 2 2
arctan
1 1
ln
2 1
t dt t dt
I dx
t t
t t t t
dt
t t
dt
t t
t
t
t
π
π
π
+∞ +∞ +∞
+∞
+∞
+∞
+∞
= = = +
÷
− +
− − +
= +
− +
= − + −
÷
− +
= + −
= + −
∫ ∫ ∫
∫
∫
−
÷
+
Câu VI. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
3
3
1y x= −
.
TXĐ: R
( )
2
2 3
3
1
' 3 1
3
' 0
y x x
y
−
= − −
⇒ ≤
3 3
3 3
lim 1
lim 1
x
x
x
x
→+∞
→−∞
− = −∞
⇒
− = +∞
không có tiệm cận ngang
Tiệm cận xiên:
( )
(
)
( )
3 3
3 3
2
3 3 3 2
3
2
3 3
3 6 3
1
lim lim 1
lim lim 1
1
lim
1 1
1
0
2 1 1
1 1 1
x x
x x
x
f x
a
x x
b f x x x
x x x x
x
x x x
→∞ →∞
→∞ →∞
→∞
−
= = = −
= + = − +
=
− − − +
= =
− + − − +
Vậy tiệm cận xiên là y = -x
Bảng biến thiên:
x -
∞
+
∞
y’ ─
y +
∞
-
∞
Bảng giá trị:
x -1 0 1 2
y
3
2
1 0
3
7−
Câu VII. Tính độ dài cung
ln ,2 2 2 6y x x= ≤ ≤
.
( )
2
2
1
1 ' 1y
x
+ = +
Độ dài cung
C
)
:
2 6 2 6
2
2 2
2 2 2 2
1 1
1
x
L dx
x x
+
= + =
∫ ∫
Đặt
2 2 2
1 1t x t x= + ⇒ = +
tdt xdt⇔ =
5 5
2
2 2
3 3
5
5
3
3
1
1
1 1
1 1 1
1
2 1 1
1 2 1 1 1 4
2 ln ln 2 ln
2 3 2 2 2 3
1 1
ln
2 1
t dt
L dt
t t
dt
t t
t
t
t
= = +
÷
− −
= + − =
÷
÷
− +
= + − = +
∫ ∫
−
+
∫
÷
+
ĐỀ SỐ 19.
Câu I. Giải phương trình
' 2
tan cos 0y y x y x− + =
.
Chia 2 vế cho y
2
pt trở thành:
2
2
' tan
cos
y x
x
y y
− = −
(*)
Đây là pt Bernouli
Đặt
2
1 1
' 'u u y
y y
−
= ⇒ =
Thế vào pt (*) :
' tan cosu u x x− =
(pt vi phân tuyến tính)
tan tan
cos .
tan
xdx xdx
u e x e dx C
J xdx
−
∫ ∫
⇒ = +
=
∫
∫
Đặt t = cosx
sindt xdx
⇒ = −
ln ln cos
dt
J t x
t
−
⇒ = = − = −
∫
( )
2
cos cos
1 cos 2
cos
2
1 1
cos sin 2
2 4
u x xdx C
x
x dx C
x x x C
⇒ = − +
−
= − +
÷
= − − +
∫
Vậy nghiệm của pt là:
1 1 1
cos sin 2
2 4
x x x C
y
= − − +
÷
Câu II. Giải hệ pt bằng phương pháp TR, VTR hoặc khử
' 5
1 1 2
' 6
2 1 2
( ) 7 2 (1)
( ) 2 4 3 (2)
t
t
x t x x e
x t x x e
−
= − +
= + +
.
Lấy 4 lần pt (1) + pt (2) ta được:
' ' 5 6
1 2 1
4 30 8 3
t t
x x x e e
−
+ = + +
(*)
Đạo hàm pt (1) ta được:
" ' ' 5
1 1 2
7 10
t
x x x e
= − +
Thế vào pt (*) ta có:
' ' " 5 5 6
1 1 1 1
4 7 10 30 8 3
t t t
x x x e x e e
−
+ − + = + +
" ' 5 6
1 1 1
11 30 2 3
t t
x x x e e
−
− + = −
6
5 6 5
1 1 2
2
44
t
t t t
e
x C e C e xe
−
= + − −
5 6 5 6 5
2 1 2
13
2 4 4
44
t t t t t
x C e C e xe e e
− −
⇒ = + − − +
Câu III. Tính giới hạn
2
0
1 1
lim
arctan
x
I
x x
x
→
= −
÷
.
2
0
3
3
3
3 3
0 0
arctan
lim
arctan
( )
3
1
3
lim lim
3
x
x x
x x
I
x x
x
x
x x o x
x x
→
→ →
−
=
− − +
÷
= = =
Câu IV. Tìm
α
để tích phân
( )
1
4
3 4
5
x
x
I dx
x
α
α
−
+∞
−
+
=
∫
+
hội tụ.
Xét
0 :
α
>
Khi
x → +∞
( )
2
1
1
4 4x
f
x
x
α
α α
α
−
− −
=:
Tích phân hội tụ
2
1 1
1 2
α α
α α
⇔ − − >
⇔ < − ∨ >
So với dk ta được α > 2
• Xét
0 :
α
<
Khi
x → +∞
1
4
5
x
f
α
−
:
Phân kì theo so sánh 2
• Xét
0
α
=
:
Khi
x → +∞
1
4
6
x
f
−
:
Phân kì theo so sánh 2
Vậy I hội tụ khi α > 2
Câu V. Tính tích phân
4
1
2 2
1
(1 ) 1
x dx
I
x x
−
=
∫
+ −
.
4
1
2 2
0
2
(1 ) 1
x dx
I
x x
=
∫
+ −
Đặt
sin cosx t dx tdt= ⇒ =
( )
( ) ( )
( )
( )
4
2
2
0
4
2 2
2 2
0 0
2 2
2
2
0 0
2
2 2
2
0 0
0
sin cos
2
1 sin cos
sin 1 1
2 2
1 sin 1 sin
1
2 sin 1 2
sin 1
2 cos cos 2 1
2
1
sin 2
2
t tdt
I
t t
t
dt dt
t t
t dt dt
t
J K
J tdt t dt
t t
π
π π
π π
π
π π
π
=
+
−
= +
+ +
= − +
+
= +
= − = − + = = −
∫
∫ ∫
∫ ∫
− +
∫ ∫
÷
2 2
2
2
2
0 0
2 2
1 1
sin 1
sin 1
cos
cos cos
K dt dt
t
t
t
t t
π π
= =
+
+
÷
∫ ∫
Đặt
( )
( )
2
2
2
0 0
0
1
tan
cos
1
1
2
1
2
2
2 2
2
arctan 2
2
u t du dt
t
du du
K
u u
u
u
π
+∞ +∞
+∞
= ⇒ =
= =
+ +
+
= =
∫ ∫
I = J + 2K
( )
2 1
2
π
= −
Câu VI. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
2
1
2
x x
y
x
+ -
=
+
.=
1
1
2
x
x
− +
+
Tập xác định:
2x
≠ −
( ) ( )
2
2 2
1 4 3
' 1
2 2
x x
y
x x
+ +
= − =
+ +
' 0
1
3
y
x
x
=
= −
⇔
= −
2
2
1
lim
2
x
x x
x
→−
+ −
= −∞
+
=> tiệm cận đứng là x = - 2
1
lim 0
2
x
x
→∞
=
+
=> tiệm cận xiên là y = x - 1
Bảng biến thiên:
x
−∞
-3 -2 -1
+∞
y’ + 0 ─ ─ 0 +
y -5
−∞
(CĐ)
−∞
+∞
(CT)
+∞
-1
Bảng giá trị:
x
-4
5
2
−
3
2
−
0
y
11
2
−
11
2
−
1
2
−
1
2
−
Câu VII. Tính diện tích bề mặt tròn xoay tạo của vật thể tròn xoay tạo nên khi quay
miền phẳng giới hạn bởi
2
1;0 1/ 4; 0y x x y= + ≤ ≤ =
quanh trục Ox.
2
'
1
x
y
x
=
+
Diện tích cần tìm là:
1
2
4
2
2
0
1
2
4
2
2
0
1
4
2
0
2 1 1
1
2 1 1
1
2 1 2
Ox
x
S x dx
x
x
x dx
x
x dx
π
π
π
= + +
÷
+
= + +
+
= +
∫
∫
∫
Đặt
2
2 2 1t x x− = +
( )
( )
2 2 2
2
2
2
2
2
2 2 2 2 1
1
2 2
2 2 2 2 2 1
8
2 2 2 2
8
t xt x x
t
x
t
t t t
dx dt
t
t
dx dt
t
⇒ − + = +
−
⇔ =
− −
⇔ =
+
⇔ =
2
2 2
2
1
2
2 2
2
1
2
4 2
3
1
2
3
1
2
1
1 2 2 2 2
2 2
8
2 2
1 2 2 2 2
2
2 8
2 2 4 2 2 2
2
16
2 2 1
4
2
2
2
4
2 1 1 1 2 3
1 2ln 2 ln 2
4 2 4 2 4 4
1
2ln
2
2
Ox
t t
S t dt
t
t
t t
dt
t t
t t
dt
t
t dt
t t
t
t
t
π
π
π
π
π
π π
− +
= −
÷
+ +
=
÷
+ +
=
= + +
÷
=
= + − − + = +
÷ ÷
∫
∫
∫
∫
+ −
÷