T n 35
Thø hai ngµy 10 th¸ng 5 n¨m 2010
To¸n
§171 : ¤n tËp vỊ t×m hai sè khi biÕt tỉng hc hiƯu
vµ tØ sè cđa hai sè ®ã.
I. Mơc tiªu:
- Giải được bài tốn" Tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai
số đó".
- Bài tập cần làm: bài 1 ( 2 cột ), bài 2 ( 2 cột ) , bài 3.
- HS khá giỏi làm bài 4, bài 5.
II. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh
Khởi động:
1. Kiểm tra bài cũ:
- GV gọi 1 HS lên bảng u cầu HS
làm các bài tập của tiết 170
- GV chữa bài, nhận xét
2. Hướng dẫn HS ơn tập
Bài 1, 2:
- Y/c HS làm tính ở giấy nháp. Kẻ
bảng (như SGK) rồi viết đáp án vào
ơ trống
Bài 3:
- Gọi HS đọc đề
- Bài tốn cho biết gì ?
- Bài tốn u cầu gì ?
- Bài tốn thuộc dạng tốn gì ?
- Y/c HS vẽ sơ đồ bài tốn rồi làm
bài
Bài 4:( Dành cho HS khá giỏi )
- Các bước tiến hành tương tự như
- 1 HS lên bảng thực hiện theo y/c,
HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài
làm của bạn
- 1 HS đọc
Bàigiải
Tổng số phần bằng nhau là
4 + 5 = 9 (phần)
Số thóc của kho thứ 1
1350 : 9 x 4 = 600 (tấn)
Số thóc của kho thứ 2
1350 – 600 = 750 (tấn)
Đáp số: Kho 1: 600 tấn
Kho 2: 750 tấn
Bài giải
Tổng số phần bằng nhau
3+ 4 = 7 ( phần )
Số hộp kẹo là:
56 : 7 x 3 = 24 ( hộp )
Số hộp bánh là:
56- 24 = 32 ( hộp )
ĐS: 24 hộp kẹo
32 hộp bánh
- 1 HS đọc
Bài giải
bài 3
Bài 5:( Dành cho HS khá giỏi )
- Gọi HS đọc đề
- Y/c HS vẽ sơ đồ bài tốn rồi làm
bài
3. Củng cố dặn dò:
- GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về
nhà chuẩn bị bài sau
Sau 3 năm mẹ vẫn hơn con 27 tuổi
Hiệu số phần bằng nhau là
4 – 1 = 3 (phần)
Tuổi con sau 3 năm nữa là
27 : 3 = 9 (tuổi)
Tuổi con hiện nay là
9 – 3 = 6 (tuổi)
Tuổi của mẹ hiện nay là
27 + 6 = 33 (tuổi )
Đáp số: Tuỏi mẹ:33 tuổi
Tuổi con: 6 tuổi
TËp ®äc
¤n tËp ci häc k× II (TiÕt 1)
I. Mơc ®Ých, yªu cÇu
- Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học (tốc độ đọc khoảng 90
tiếng/phút); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với
nội dung đoạn đọc. Thuộc 3 đoạn thơ, đoạn văn đã học ở HK2.
- Hiểu ND chính của từng đoạn, ND của cả bài; nhận biết được thể loại
(thơ, văn xuôi) của bài tập đọc thuộc hai chủ điểm Khám phá thế giới
,tình yêu cuộc sống.
HSKG đọc lưu loát, diễn cảm được đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ đọc trên
90 tiếng/phút).
- Giáo dục cho các em ý thức học tập tốt.
II. §å dïng d¹y häc: Chn bÞ nh híng dÉn trong SGV/ 287.
III. Ho¹t ®éng d¹y vµ häc
1. Giíi thiƯu bµi
2. KiĨm tra tËp ®äc vµ häc thc lßng (kho¶ng 1/6 sè häc sinh cđa líp)
- Tõng häc sinh lªn bèc th¨m chän bµi (sau khi bèc th¨m ®ỵc xem l¹i bµi
kho¶ng 1- 2 phót)
- HS ®äc trong SGK (hc ®äc ®o¹n thc lßng) mét ®o¹n hc c¶ bµi theo
chØ ®Þnh trong phiÕu.
- GV ®Ỉt 1 c©u hái vỊ ®o¹n võa ®äc, HS tr¶ lêi. GV nhËn xÐt ghi ®iĨm.
3. Bµi tËp 2: Ghi l¹i nh÷ng ®iỊu cÇn ghi nhí vỊ c¸c bµi tËp ®äc lµ trun kĨ
trong hai chđ ®iĨm Kh¸m ph¸ thÕ giíi vµ T×nh yªu cc sèng.
- HS ®äc yªu cÇu cđa bµi. 1/2 sè HS trong líp tỉng kÕt néi dung chđ ®iĨm
Kh¸m ph¸ thÕ giíi; sè HS cßn l¹i nªu néi dung chđ ®iĨm T×nh yªu cc
sèng.
- GV ph¸t phiÕu, bót cho c¸c nhãm. HS lµm viƯc díi sù ®iỊu khiĨn cđa nhãm
trëng.
- §¹i diƯn c¸c nhãm d¸n nhanh kÕt qu¶ lªn b¶ng, cư ®¹i diƯn tr×nh bµy.
- C¶ líp nhËn xÐt. GV chèt néi dung tuyªn d¬ng nhãm th¾ng cc.
3. Cđng cè, dỈn dß (3'): GV tãm t¾t néi dung bµi häc, HS vỊ nhµ lµm bµi vµ
chn bÞ bµi sau.
ChÝnh t¶
§35 ¤n tËp ci häc k× II. (TiÕt 2)
I.MỤC TIÊU:
- Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học (tốc độ đọc khoảng 90
tiếng/phút); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với
nội dung đoạn đọc. Thuộc 3 đoạn thơ, đoạn văn đã học ở HK2.
- Nắm được một số từ ngữ thuộc hai chủ điểm đã học (Khám phá thế giới;
Tình yêu cuộc sống); bước đầu giải thích được nghóa từ và đặt câu với từ
ngữ thuộc hai chủ điểm ôn tập.
- Giáo dục cho các em ý thức học tập tốt.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Phiếu ghi các bài tập đọc - Giấy khổ to, bút dạ
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1 – Khởi động
2 – Bài mới
a – Hoạt động 1 : Giới thiệu bài
- Các tiết Tiếng Việt tuần này sẽ
giúp các em ôn tập và kiểm tra các
kiến thức đã học.
b – Hoạt động 2 : Kiểm tra tập đọc
- Kiểm tra kó năng đọc thành tiếng
của HS.
- Nhận xét – cho điểm .
c – Hoạt động 3 : Lập bảng thống kê
các từ đã học ở tiết “ Mở rộng vốn từ
“
- GV cho mopi64 nhóm thống kê từ
đã học trong một chủ điểm .
- Các từ ngữ đã học trong tiết Mở
rộng vốn từ thuộc các chủ điểm
Khám phá thế giới và tình yêu cuộc
sống .
Khám
phá
thế
giới
Tình yêu cuộc sống
-
Khám
phá ,
phát
minh
- du
lòch ,
thám
hiểm
- lạc quan , lạc thú
- vui tính , vui tươi , vui
vẻ , vui mừng , vui sướng ,
vui nhộn , vui thích , vui
thú , vui chơi , vui vầy , vui
chân , vui lòng , vui mắt ,
vui miệng , vui tai , vui
vui .
- cười khanh khách – rúc
rích – khúc khích – hinh
hích – sặc sụa …
d – Hoạt động 4 : Giải nghóa và đặt
- HS đọc những đoạn văn , thơ
khác nhau.
- 1 HS đọc yêu cầu bài . Cả lớp
đọc thầm lại.
- Ghi vào bảng tổng kết .
- HS hoạt động nhóm .
- Nhóm ghi trình bày vào giấy to .
- Đại diện nhóm trình bày .
- 1 HS đọc yêu cầu bài . Cả lớp
đọc thầm lại.
- HS làm việc cá nhân
câu với các từ thống kê được
- GV chốt lại.
4 – Củng cố – Dặn dò
- GV nhận xét tiết học, biểu dương
HS học tốt.
- Về nhà tiếp tục làm bài tập 2 .
- Chuẩn bò : Tiết 3.
Thø ba ngµy 11 th¸ng 5 n¨m 20 10
To¸n
§172 : Lun tËp chung
I. Mơc tiªu:
- Vận dụng được bốn phép tính với phân số để tính giá trị của biểu thức
và tìm thành phần chưa biết của phép tính.
- Giải tốn có lời văn về tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số.
- Bài tập cần làm: bài 2, bài 3, bài 5
- HS khá giỏi làm bài 1, bài 4.
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh
Khởi động:
Bài cũ: Ôn tập về tìm hai số khi
biết tổng hoặc hiệu & tỉ số của
hai số đó.
- GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
- GV nhận xét
1. Bài mới:
Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu
2. Hướng dẫn ơn tập
Bài 1:
- Y/c HS tự làm bài (xem bảng cho
- HS cả lớp làm bài vào VBT
- 4 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào VBT
sẵn, sắp xếp các số thứ tự từ bé đến
lớn)
- GV hỏi: Tỉnh nào có diện tích lớn
nhất (bé nhất) ?
Bài 2:
- Y/c HS tự làm bài, nhắc các em thứ
tự thực hiện phép tính trong biểu
thức và rút gọn kết quả nếu phấn số
chưa tối giản
- GV nhận xét bài làm của bạn trên
bảng
Bài 3:
- GV y/c HS đọc đề bài và tự làm bài
Bài 4: ( Dành cho HS khá giỏi )
- Gọi 1 HS đọc đề bài toán trước lớp
- GV y/c HS tự làm bài
Bài 5:
Y/c HS tự đọc đề rồi tự làm bài
3. Củng cố dặn dò:
- GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về
nhà chuẩn bị bài sau
4
1
12
3
12
2
12
5
6
1
12
5
16
21
:
32
7
12
5
15
4
5
8
6
1
8
5
:
14
3
9
7
11
10
11
2
11
8
4
3
33
8
11
8
5
1
10
2
10
5
10
3
10
4
2
1
10
3
5
2
==−=−=−
=×=×
=+=×+
==−+=−+
a)
4
5
4
3
2
1
2
1
4
3
=
+=
=−
x
x
x
b)
2
4
1
8
8
4
1
:
=
×=
=
x
x
x
- 1 HS dọc
Bài giải
Ba lần số thứ nhất là
84 – (1 + 1 + 1) = 81
Số thứ nhất là: 81 : 3 = 27
Số thứ hai là: 27 + 1 = 28
Số thứ ba là: 28 + 1 = 29
Đáp số: 27;28;29
Bài giải
Hiệu số phần bằng nhau là
6 – 1 = 5 (phần)
Tuổi con là: 30 : 5 = 6 (tuổi)
Tuổi bố là : 6 + 30 = 36 (tuỏi)
Đáp số: Con 6 tuổi
Bố:36 tuổi
Lun tõ vµ c©u
¤n tËp ci häc k× II (TiÕt 3)
- Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học (tốc độ đọc khoảng 90
tiếng/phút); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với
nội dung đoạn đọc. Thuộc 3 đoạn thơ, đoạn văn đã học ở HK2.
- Dựa vào đoạn văn nói về một cây cụ thể hoặc hiểu biết về một loài
cây, viết được đoạn văn tả cây cối rõ những đặc điểm nổi bật.
- Giáo dục cho các em ý thức học tập tốt.
II. §å dïng d¹y häc: Chn bÞ nh híng dÉn SGV/ 292.
III. Ho¹t ®éng d¹y vµ häc
1. Giíi thiƯu bµi
2. KiĨm tra tËp ®äc vµ häc thc lßng: thùc hiƯn nh tiÕt 1.
3. ViÕt ®o¹n v¨n t¶ c©y x¬ng rång.
- HS ®äc néi dung bµi tËp, quan s¸t tranh minh ho¹ trong SGK, ¶nh c©y x¬ng
rång.
- GV gióp HS hiĨu ®óng yªu cÇu cđa ®Ị bµi.
- HS viÕt ®o¹n v¨n.
- Mét sè HS ®äc ®o¹n v¨n. GV nhËn xÐt, chÊm ®iĨm mét sè ®o¹n viÕt tèt.
KĨ chun
¤n tËp ci häc k× II (TiÕt 4)
I.MỤC TIÊU:
- Nhận biết được câu hỏi, câu kể, câu cảm, câu khiến trong bài văn; tìm
được trạng ngữ chỉ thời gian, trạng ngữ chỉ nơi chốn trong bài văn đã cho.
- Giáo dục cho các em ý thức học tập tốt.
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Bài cũ. - Kiểm tra việc viết đoạn
văn tiết trước của học sinh.
- Nhận xét và ghi điểm.
2. Bài mới: Giới thiệu bài: GV giới
thiệu trực tiếp và ghi đầu bài lên
bảng.
HĐ1: Luyện tập:
- HD các em làm các bài tập ở VBT
TV.
Bài 1,2: - Yêu cầu học sinh đọc.
- Y/C HS thảo luận nhóm đôi và làm
bài: Tìm câu hỏi, câu kể, câu khiến,
- 3 học sinh.
- Học sinh nghe.
- Học sinh đọc, lớp theo dõi.
- Học sinh thảo luận theo nhóm
và làm bài vào vở.
- Đại diện các nhóm trình bày.
câu cảm có trong đoạn văn.
- GV nhận xét và nêu kết quả đúng.
Bài 3: - HD học sinh làm việc cá
nhân tìm các trạng ngữ chỉ thời gian,
chỉ nơi chốn.
- GV HD thêm cho các em trong lúc
làm bài.
- Chấm một số bài và nhận xét.
HĐ2: Củng cố - Dặn dò:
- GV hệ thống kiến thức.
- Nhận xét giờ học.
- Học sinh làm bài cá nhân.
- HS chữa bài, nhận xét
- Học sinh ghi nhớ.
Thø t ngµy12 th¸ng 5 n¨m 2010
To¸n
§173 : Lun tËp chung.
I / YC cần dạt :
- Đọc được số, xác định được giá trị của chữ số theo vị trí của nó
trong mỗi số tự nhiên.
- So sánh được hai phân số.
- Bài tập cần làm: bài 1, bài 2 ( thay phép chia 101598: 287 bằng
phép chia cho số có hai chữ số ), bài 3 ( cột 1 ), bài 4.
- HS khá giỏi làm bài 5 và các bài còn lại của bài 3.
II / PP : QS , thực hành , hỏi đáp.
III/ HĐDH:
HĐ của gv HĐ của HS
*ỔN đònh
* KTBC : Luyện tập chung
Y/C HS lên bảng giải
NX tuyên dương.
1. Bài mới:
Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu
2. Hướng dẫn ơn tập
Bài 1:
- GV y/c HS đọc số đồng thời nêu vị
trí và giá trị của chữ số 9 trong mỗi số
Hát
HS lên bảng giải
- 4 HS tiếp nối nhau trả lời, mỗi HS
trả lời 1 số
975368: Chín trăm bảy mươi lăm
nghìn ba trăm sáu mươi tám ; Chữ số
9 ở hàng trăm nghìn
Bài 2:
- Y/c HS đặt tính rồi tính
Bài 3:
- GV y/c HS so sánh và điền dấu so
sánh, khi chữa bài y/c HS nêu rõ cách
so sánh của mình
Bài 4:
- Gọi 1 HS đọc đề bài trước lớp
- Y/c HS làm bài
Bài 5:( Dành cho HS khá giỏi )
- GV y/c HS làm bài sau đó chữa bài
trước lớp
3. Củng cố dặn dò:
- GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về
nhà làn BT hướng dẫn luyện tập thêm
và chuẩn bị bài sau
- HS tính
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm vài VBT
Bài giải
Chiều rộng của thửa ruộng là
)(80
3
2
120 m=×
Diện tích thửa ruộng là
120 x 80 = 9600 (m²)
Số tạ thóc thu được từ thửa ruộng đó
là
50 x (9600 : 100) = 4800 (kg)
4800 kg = 48 tạ
Đáp số: 48 tạ
-HS làm bài vào VBT
a)Ta có
0ab
-
ab
= 207
* Ta nhận thấy b phải khác 0 vì nếu b
= 0 thì 0 – 0 =0 ( khác 7 )
Lấy 10 – b = 7 b = 3, nhớ 1 sang a
thành a+ 1 ( ở hàng chục )
* b trừ a + 1 bằng 0 thì a + 1 = 3, ta
tìm được a = 2
Vậy ta có phép tính 230 – 23 =
207
b)
0ab
+
ab
= 748
* Ta nhận thấy ở hàng đơn vị: 0 + b
= 8 b = 8.
*Ở cột hàng chục b + a = 14 ( nhớ 1
sang hàng trăm ) a = 6.
Vậy ta có phép tính 680 + 68 = 748
TËp ®äc
¤n tËp ci häc k× II (TiÕt 5)
I.MỤC TIÊU:
- Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học (tốc độ đọc khoảng 90
tiếng/phút); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với
nội dung đoạn đọc. Thuộc 3 đoạn thơ, đoạn văn đã học ở HK2.
- Nghe- viết đúng bài chính tả (tốc độ viết khoảng 90chữ/15phút), không
mắc quá 5 lỗi trong bài; biết trình bày các dòng thơ, khổ thơ theo thể thơ
7 chữ.
- Giáo dục cho các em ý thức học tập tốt.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Phiếu ghi các bài tập đọc - Giấy khổ to, bút dạ
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Bài cũ. Ổn đònh tổ chức lớp.
2. Bài mới: Giới thiệu bài: GV giới
thiệu trực tiếp và ghi đầu bài lên
bảng.
HĐ1: Kiểm tra TĐ - HTL:
- GV cho học sinh bốc thăm đọc các bài
tập đọc. Hỏi một số câu để khắc sâu nội
dung bài.
- GV nhận xét và ghi điểm cho từng HS.
HĐ2: HD nghe viết bài: Nói với
em.
- GV đọc toàn bài.
- Gọi HS đọc.
+ Nội dung của bài thơ nói lên điều
gì
- Y/C HS tìm các từ khó viết.
- HD các em viết một số từ khó:
lộng gió, lích rích, sớm khuya.
- GV đọc cho HS viết bài vào vở.
- Chấm một số bài và nhận xét.
HĐ3: Củng cố - Dặn dò:
- Dặn dò về nhà - Nhận xét giờ học.
- Học sinh nghe.
- HS lên bảng bốc thăm và đọc, trả
lời các câu hỏi giáo viên đưa ra.
- Học sinh nghe
- 2 em đọc, lớp đọc thầm.
- Học sinh trả lời.
- HS tìm từ khó.
- HS viết bảng con: lộng gió, lích
rích, sớm khuya.
- HS viết bài
- HS ghi nhớ.
TËp lµm v¨n
¤n tËp ci häc k× II (TiÕt 6)
I.MỤC TIÊU:
- Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học (tốc độ đọc khoảng 90
tiếng/phút); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với
nội dung đoạn đọc. Thuộc 3 đoạn thơ, đoạn văn đã học ở HK2.
- Dựa vào đoạn văn nói về một con vật cụ thể hoặc hiểu biết về một loài
vật, viết được đoạn văn tả con vật rõ những đặc điểm nổi bật.
- Giáo dục cho các em ý thức học tập tốt.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Phiếu ghi các bài tập đọc - Giấy khổ to, bút dạ
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
ù
1.Bài cũ. Ổn đònh tổ chức lớp.
2. Bài mới: Giới thiệu bài: GV giới
thiệu trực tiếp và ghi đầu bài lên
bảng.
HĐ1: Kiểm tra TĐ - HTL:
(Tiến hành như các tiết trước).
HĐ2: Hướng dẫn viết đoạn văn
miêu tả hoạt động của chim bồ câu:
- Y/C HS suy nghó và làm bài.
- GV theo dõi và hướng dẫn thêm.
- Gọi HS đọc bài của mình.
- Chấm một số bài và nhận xét.
HĐ3: Củng cố - Dặn dò:
- Dặn dò về nhà - Nhận xét giờ học.
- HS nghe.
- HS lên bảng bốc thăm và đọc,
trả lời các câu hỏi giáo viên đưa
ra.
- HS đọc nội dung bài tập, quan
sát tranh minh họa chim bồ câu ở
SGK và viết đoạn văn miêu tả
hoạt động của chim bồ câu.
- HS đọc bài viết của mình.
- HS ghi nhớ.
Khoa häc
¤n tËp häc k× II
A. Mơc tiªu:
¤n tËp vỊ::
- Thành phần các chất dinh dỡng có trong thức ăn và vai trò của không
lhí, nớc trong đời sống.
- Vai trò của thực vật đối với sự sống trên TráI Đất.
- Kỹ năng phán đoán, giải thích qua một số bài tập về nớc, không khí,
ánh sáng, nhiệt.
B. Đồ dùng dạy học:
Hình 136,137 SGK. Giấy A0, bút vẽ đủu dùng cho các nhóm.
C. Hoạt động dạy học
HĐ của thầy HĐ của trò
I- Tổ chức
II- Kiểm tra: Kết hợp bài mới.
III- Dạy bài mới
+ HĐ1: Trò chơi ai nhanh ai đúng.
* Mục tiêu: Mối quan hệ giữa các yếu
tố vô sinh và hữu sinh. Vai trò cua rcây
xanh đối với sự sống trên trái đất.
* Cách tiến hành :
B1: Làm việc theo nhóm.
- Chia nhóm.
- Yêu cầu :Mỗi nhóm cùng thảo luận 3
câu trong mục trò chơi SGK-136. Cử
đại diện lên trình bày.
- Ban giám khảo là cô giáo và các bạn
học sinh
- Tiêu trí đánh giá:+ Nội dung: Đủ ,
đúng.
+Lờinói:to,rõràng,thuyếtphục,thể hiện
sự hiểu biết.
B2: Hoạt động cả lớp:- gọi các nhóm
lên trình bày.
Hoạt động 2: Trả lời câu hỏi:
* Mục tiêu: Củng cố kỹ năng phán
đoán qua một số bài tập về nớc, không
khí, ánh sáng.
* Cách tiến hành:
B1: GV phát phiếu ghi nội dung câu
hỏi( Câu hỏi SGK 136-137).
HD học sinh cách làm bài: đánh dấu tr-
ớc ý đúng mỗi câu hỏi.
B2: HS làm bài.
B3: Chữa bài:- Gọi học sinh đọc bài.
Nhận xét.
- HD HS đánh giá bài.
Hoạt đông 3: Thực hành:
* Mục tiêu:Củng cố kỹ năng phán
đoán, giải thích, thích nghiệm qua bài
tập về sự truyền nhiệt. Khắc sâu hiểu
biết về thành phần các chất dinh dỡng
có trong thức ăn.
* Cách tiến hành:
- Hát
- Cử nhóm trởng.
- Nhóm thảo luận.
- Cử đại diện lên trình bày.
- Đại diện các nhom slên trình bày
bài của nhóm mình
- Nghe, nhận xét
- Đánh giá, bổ xung.
- Nhận bài .
- Nghe cô giáo hớng dẫn.
- Hs làm bài.
Câu 1: Đáp án đúng: a
Câu 2: Đáp án đúng:b
- Cử nhóm trởng , th ký.
- Thực hành:
1)Làm thế nào để cốc nớc nóng
nhanh nguội đi.( Nêu các ý tởng,
nêu phơng án để kiểm tra phơng
pháp làm nguội nhanh nhất)
2) Ghép các phiếu thức ăn với các
phiếu chất dinh dỡng có trong thức
B1: chia nhãm.
- Yªu cÇu: Thùc hiªn theo yªu cÇu 1,2 (
137)
B2: Thùc hµnh theo nhãm
B3: B¸o cẫ kÕt qu¶.
D. Ho¹t ®éng nèi tiÕp :
- Thi nãi vỊ vai trß cđa kh«ng khÝ vµ n-
íc trong ®êi sèng?
- NhËn xÐt giê häc.
¨n.
Thø n¨m ngµy 13 th¸ng 5 n¨m 2010
To¸n
§174: Lun tËp chung
I / YC cần dạt :
- Viết được số.
- Chuyển đổi được số đ khối lượng.
- Tính được giá trị của biểu thức chứa phân số.
- Bài tập cần làm: bài 1, bài 2 ( cột 1,2 ), bài 3 ( b,c,d ) , bài 4.
- HS khá giỏi làm bài 5
.II Chuẩn bò:
- VBT
III / PP : QS , thực hành , hỏi đáp.
IV/ HĐDH:
HĐ của gv HĐ của HS
*Ổn đònh
* KTBC : Luyện tập chung
Y/C HS lên bảng giải
NX tuyên dương.
1. Bài mới:
Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu
2. Hướng dẫn ơn tập
Bài 1:
- Y/c HS viết số theo lời dọc. HS viết
số đúng theo trình tự đọc
Bài 2:
- Y/c HS tự làm bài
- GV nhận xét
Bài 3:
Hát
HS lên bảng giải
- HS viết số theo lơi đọc của GV. 2
HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để
kiểm tra bài lẫn nhau
- HS tự làm bài vào VBT, sau đó 1
HS chữa bài miệng trước lớp
- 1 HS làm bài trên bảng, HS cả lớp
làm bài vào VBT
- y/c HS tớnh giỏ tr ca biu thc, khi
cha bi cú th Y/c HS nờu th t thc
hin phộp tớnh trong biu thc
Bi 4:
- Gi HS c , sau ú y/c HS lm
bi
Bi 5: ( Dnh cho HS khỏ gii )
- Chia nhúm, trao i ý kin trong
nhúm ri c i din bỏo cỏo kt qu
lm bi
a) Hỡnh vuụng v hỡnh ch nht cú c
im
b) Hỡnh ch nht v hỡnh bỡnh hnh cú
cựng c im
3. Cng c dn dũ:
- GV tng kt gi hc, dn dũ HS v
nh ln BT hng dn luyn tp thờm
v chun b bi sau
- 1 HS c
Gii
Tng s phn bng nhau l
3 + 4 = 7 (phn)
S HS gỏi ca lp hc ú l
35 : 7 x 4 = 20 (hs)
S: 20 hs gỏi
. Cú 4 hỡnh vuụng
. Cú tng cp i din song song v
bng nhau
. Cú cỏc cnh liờn tip vuụng gúc vi
nhau
. Cú tng cp i din song song v
bng nhau
Luyện từ và câu.
ôn tập học kì II (tiết 7)
I. Mục đích, yêu cầu
- Kiểm tra việc đọc hiểu văn bản của HS
II. Đề bài.
- Đọc thầm bài: Gu li vơ ở xứ sở tí hon SGK/ 167 và trả lời các câu
hỏi sau:
1. Nhân vật chính trong đoạn trích tên là gì?
a) Li li pút b) Gu li vơ c) Không có tên.
2. Vì sao khi trông thấy Gu li vơ, quân địch phát khiếp?
a) Vì thấy ngời lạ.
b) Vì trông thấy Gu li vơ quá to lớn.
c) Vì Gu li vơ mang theo nhiều móc sắt.
3. Vì sao Gu li vơ khuyên vua nớc Li li pút từ bỏ ý định biến nớc
Bli- phút thành một tỉnh của Li li pút?
a) Vì Gu-li-vơ ghét chiến tranh xâm lợc, yêu hoà bình.
b) Vì Gu li vơ ngại đánh nhu với quân địch.
c) Vì Gu-li-vơ đang sống ở nớc Bli- phút.
4. Nghĩa của chữ hoà trong hoà ớc giống nghĩa của chữ hoà nào dới
đây?
a) Hoà nhau b) Hoà tan c) Hoà bình.
5. Câu Nhà vua lệnh cho tôi đánh tan hạm đội địch là loại câu gì?
a) Câu kể b) Câu hỏi c) Câu khiến
6. Trong câu Quân trên tàu trông thấy tôi, phát khiếp., bộ phận nào là chủ
ngữ?
a) Tôi b) Quân trên tàu c) Trông thấy.
III. Biểu chấm.
Câu 1: ý b: 1, 5 điểm
Câu 2: ý b: 2 điểm
Câu 3: ý a: 2 điểm
Câu 4: ý c: 1, 5 điểm
Câu 5: ý a: 1, 5 điểm.
Câu 6: ý b: 1, 5 điểm.
Khoa học
Kiểm tra học kì II
Kiểm tra theo đề của nhà trờng Tiểu học Thị Trấn Quốc Oai B
Lịch sử
Kiểm tra học kì II
Kiểm tra theo đề của nhà trờng Tiểu học Thị Trấn Quốc Oai B
Thứ sáu ngày 14 tháng 5 năm 2010
Toán
Đ175: Kiểm tra định kì cuối học kì II
I. Mục tiêu: Kiểm tra HS về kiến thức:
- Xác định giá trị của chữ số theo vị trí của chữ số đó trong một số cụ thể.
- Nhân với số có hai chữ số.
- Khái niệm ban đầu về phân số, phân số bằng nhau, các phép tính với phân
số.
- Đơn vị đo độ dài, khối lợng, thời gian.
- Giải bài toán liên quan đến tìm hai số biết hiệu và tỉ số của hai số đó, tính
diện tích hình chữ nhật.
II. Đề bài.
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng.
a) Gía trị của chữ số 3 trong số 683941 là
A. 3 B. 300 C. 3000 D. 30000
b) Trong phép nhân
2346
35
11730
82110
x
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 7028 B. 7038 C. 6928 D. 6938
c) Phân số nào chỉ phần đã tô màu của hình dới đây?
A.
5
4
B.
9
5
C.
4
5
D.
9
4
d) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của
9
=
36
4
A. 1 B. 4 C. 9 D. 20
e) Nếu một quả táo cân nặng 50g thì cần có bao nhiêu quả táo nh thế để cân
đợc 4kg
A. 80 B. 50 C. 40 D. 20
Bài 2: Tính
a) 2 -
4
1
b)
8
5
+
8
3
x
9
4
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) Tợng đài vua Lý Thái Tổ ở Hà Nội cao 1010cm, hay m cm.
b) Năm 2010 cả nớc ta kỉ niệm Một nghìn năm Thăng Long Hà Nội.
Nh vậy, Thủ đô Hà Nội đợc thành lập năm . thuộc thế kỉ
Bài 4: Một mảnh vờn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 24m và
chiều rộng bằng 2/5 chiều dài.
a) Tính chiều dài, chiều rộng của mảnh vờn.
b) Tính diện tích của mảnh vờn.
III. Biểu chấm
Bài 1: 2, 5 điểm, mỗi ý 0, 5 điểm.
Bài 2: 3 điểm: ý a: 1 điểm; ý b: 2 điểm.
Bài 3: 2 điểm.
Bài 4: 2, 5 điểm.
Tập làm văn
Ôn tập cuối học kì II (tiết 8)
I. Mục đích, yêu cầu: Kiểm tra chính tả và tập làm văn của HS.
Giáo dục HS ý thức tự giác làm bài.
II. Đề bài.
A. Chính tả.
1. GV đọc cho HS viết bài chính tả Trăng lên SGK/ 170.
2. Bài tập: tìm các từ láy có trong bài.
B. Tập làm văn
Em hãy viết một đoạn văn miêu tả ngoại hình của một con vật mà em yêu
thích.
III. Biểu chấm.
A. Chính tả: 5 điểm.
1. Chính tả: 4 điểm (sai mỗi lỗi: âm đầu, tiếng, trừ 0, 25 điểm.
2. Bài tập: 1 điểm. Tìm đúng mỗi từ đợc 0, 5 điểm (hiu hiu, thoang thoảng)
B. Tập làm văn: 5 điểm.
- Giới thiệu đợc con vật mà em thích.
- Th©n h×nh nã nh thÕ nµo?
- Bé l«ng cđa nã ra sao?
- C¸i ®Çu, m¾t tai: …
- Ch©n, ®u«i: …
- T×nh c¶m cđa em ®èi víi con vËt ®ã.
Kü tht
LẮP GHÉP MÔ HÌNH TỰ CHỌN
A. MỤC TIÊU :
Chọn đ®ược c¸c chi tiết đ®ể lắp ghÐp m« hình tự chọn.
- Lắp ghÐp đ®ược m« hình tự chọn. M« hình lắp tương đ®ối chắc chắn, sử
dụng ®ược.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Giáo viên : Bộä lắp ghép mô hình kó thuật .
Học sinh : SGK , bộ lắp ghép mô hình kó thuật .
C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
I.Bài cũ:
Yêu cầu nêu mô hình mình chọn va nói đặc điểm của mô hình đó.
II.Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Giới thiệu bài:
Bài “ Lắp ghép mô hình tự chọn”
(tiết 3)
2. Phát triển:
* Hoạt động 1: Chọn và kiểm tra
các chi tiết
- HS chọn và kiểm tra các chi tiết
đúng và đủ.
- Yêu cầu HS xếp các chi tiết đã
chọn theo từng loại ra ngoài nắp
hộp.
* Hoạt động 2: HS thực hành lắp
mô hình đã chọn
- Yêu cầu HS tự lắp theo hình mẫu
hoặc tự sáng tạo.
- Chọn và xếp chi tiết đã chọn ra
ngoài.
- Thực hành lắp ghép.
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
* Hoạt động 3:Đánh giá kết quả
học tập của HS.
- Tổ chức cho HS trưng bày sản
phẩm.
- Nêu các tiêu chuẩn để hs tự đánh
giá lẫn nhau.
- Nhắc nhở HS xếp đồ dùng gọn
vào hộp.
III.Củng cố - Dặn dò:
Nhận xét và tuyên dương những sản phẩm sáng tạo , đẹp.
Nhận xét tiết học và chuẩn bò bài sau.
§Þa lÝ
S¬ kÕt häc k× II ( c¶ n¨m)