Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

GIAO AN LOP2 TUAN 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.38 KB, 14 trang )

Giáo án lớp 2- Nguyễn Thị Thanh Thuý- Trờng tiểu học Yên Phong
*******************************************************
Tuần 15
Ngày dạy: Thứ hai ngày 26 tháng 11 năm 2007
tập đọc
hai anh em
A. Mục tiêu:
- HS đọc trơn toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng sau dấu câu.
- Biết phân biệt lời nhân vật trong truyện.
- Hiểu nghĩa các từ mới:
- Hiểu nghĩa câu chuyện: Ca ngợi tình cảm anh em. Anh em yêu thơng lo
lắng cho nhau, nhờng nhịn nhau.
B. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy học Nội dung bài
I. Bài cũ:
2 HS đọc bài : Nhắn tin và trả lời câu hỏi 2,3
trong bài.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Hớng dẫn đọc.
a. GV đọc mẫu toàn bài.
b. Luyện đọc + giải nghĩa từ.
* Đọc câu:
- HS nối tiếp nhau luyện đọc từng câu.
- Luyện đọc đúng các từ khó
* Đọc từng đoạn trớc lớp.
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trớc lớp.
- GV hớng dẫn HS đọc đúng một số câu:

-2 HS đọc phần chú giải.
* Đọc từng đoạn trong nhóm.


* Thi đọc giữa các nhóm.
Tiết 2
3. Tìm hiểu bài.
? Lúc đầu hai anh em chia lúa nh thế nào. ( Họ chia
thành hai đống đều nhau ở ngoài đồng)
? Ngời em nghĩ gì và làm gì. ( Anh mình còn phải
nuôi vợ, con. Nếu phần mình cũng bằng phần của anh
thì không công bằng. Nghĩ vậy ngời em lấy thêm lúa
của mình bỏ vào phần cho anh.)
? Ngời anh nghĩ gì và làm gì. ( Em ta sống một mình
vất vả nếu phần lúa của ta cũng bằng phần lúa của
chú ấy thì không công bằng. Nghĩ vậy ngời em lấy
thêm lúa của mình bỏ vào cho em)
? Mỗi ngời hiểu cho nh thế nào là công bằng? ( Anh
hiểu: chia cho em nhiều hơn vì em sống một mình vất
vả.Em hiểu: chia cho anh nhiều hơn vì anh phải nuôi
vợ con)
GV: Vì yêu thơng nhau nên 2 ngời đều nghĩ ra lí do
để giải thích sự công bằng.)
? Hãy nói một câu về tình cảm của hai anh em.
( Hai anh em thơng yêu nhau, sống vì nhau )
4. Luyện đọc lại.
1.Luyện đọc:
lấy lúa, rất đỗi kì lạ.
. Nghĩ vậy,/ ngời em ra
đồng lấy lúa của mình/
bỏ thêm vào phần của
anh.//
. Thế rồi anh ra đồng
lấy lúa của mình/ bỏ

thêm vào phần của
em.//
2.Tìm hiểu bài
- công bằng, kì lạ
1
Giáo án lớp 2- Nguyễn Thị Thanh Thuý- Trờng tiểu học Yên Phong
*******************************************************
- Các nhóm phân vai thi đọc bài.
- 1 HS đọc toàn bài.
5. Củng cố dặn dò:
Nhận xét giờ học.
Nhắc HS về nhà biết sống thơng yêu anh chị em
trong gia đình.
.
Toán (71)
100 trừ đi một số
A. Mục tiêu:
Giúp HS:
- Vận dụng những kiến thức và kĩ năng thực hiện phép trừ có nhớ để tự
tìm đợc phép trừ dạng: 100 trừ đi một số có một chữ số, hoặc hai chữ số.
- Thực hành tính trừ dạng 100 trừ đi một số.
B. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy học Nội dung bài
1. GV HD HS tự tìm cách thực hiện phép
trừ dạng 10036 và 1005.
a. Dạng 100 36:
- GV viết: 100-36=? Lên bảng. HS tự nêu vấn
đề và giải quyết vấn đề.
- Khuyến khích HS đặt tính và tính:
b. Dạng 100 5

- HS làm tơng tự.
2. Thực hành:
Bài 1: Tính:
- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- 3 HS lên bảng làm, lớp làm bảng tay.
-HS nhận xét. Nêu lại cách trừ.
Bài 2: -1 HS đọc yêu cầu của bài + mẫu:
- HS nhẩm miệng, nêu kết quả.
- HS khác nhận xét.
* GV nhận xét tiết học.
100
-
36
____
064
. 0 không trừ đợc
cho 6 lấy 10 trừ 6
bằng 4, viết 4 nhớ
1.
. 3 thêm 1 bằng 4.
0 không trừ đợc
cho 4 lấy 10 trừ 4
bằng 6 viết 6 nhớ
1.
1trừ 1bằng0viết 0.
Bài1:tính
100 100 100
- - -
4 9 22
___ ____ ___

96 91 78
Bài2: Tính nhẩm theo mẫu;
M: 100 - 20 = ?
Nhẩm:10 chục - 2chục= 8
chục
Vậy 100 - 20 = 80
______________________________________
đạo đức (15)
giữ gìn trờng lớp sạch đẹp (T2)
Đã soạn ở tuần 14.
________________________________________________________________
Thứ ba ngày 27 tháng 11 năm 2007
Âm nhạc(15)
GVC dạy
__________________________________________________
toán (72)
tìm số trừ
2
Giáo án lớp 2- Nguyễn Thị Thanh Thuý- Trờng tiểu học Yên Phong
*******************************************************
A. Mục tiêu:
Giúp HS:
- Biết cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu.
- Củng cố cách tìm 1 thành phần của của phép trừ khi biết hai thành
phần còn lại.
- Vận dụng cách tìm số trừ vào giải toán.
B. Các hoạt động dạy học:
-
Hoạt động dạy học Nội dung bài
1. HD HS cách tìm số trừ khi biết số bị trừ

và hiệu.
- HS quan sát hình vẽ trong bài tập và nêu
bài toán.
- 2, 3 em nêu lại bài toán.
- GV: Có 10 ô vuông lấy đi là số ô vuông cha
biết ta gọi số ô vuông đó là x. Còn lại 6 ô
vuông . GV viết:
- HS đọc phép tính và tên gọi từng thành
phần của phép tính. ( 3 HS)
? Muốn tìm số trừ ta làm thế nào?
-HS quan sát hình vẽ tìm cách làm.
- HS nêu cách làm: Muốn tìm số trừ ta lấy số
bị trừ trừ đi hiệu.
- HS nhắc lại: Nhiều HS.
- GV HD HS cách trình bày bảng.
- HS thi đua học thuộc lòng ghi nhớ trong
SGK.
2. Thực hành:
Bài 1: Tìm x:
- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- 2 HS lên bảng làm cột 1 và cột 3. Lớp làm
bảng tay theo nhóm.
- HS nhận xét nêu rõ cách làm.
Bài 2: GV treo bảng phụ.
1 HS đọc yêu cầu, 2 HS lên bảng làm , lớp
làm vào vở.
HS nhận xét, chữa bài.
Bài 3: 2 HS đọc bài toán.
1 HS lên bảng tóm tắt và giải.
Lớp làm vào vở.

GV chấm điểm một số bài.
HS nhận xét, nêu câu lời giải khác
* GV nhận xét tiết học.
6
10
10 - x= 6 10 - x = 6
x = 10 - 6
x = 4
Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ
trừ đi hiệu.
Bài1:Tìm x:
15 - x = 10 42- x = 5
x = 15 - 10 x =42-5
x = 5 x = 37
Bài2:Viét số thích hợp vào ô
trống
SBT 75 84 58 72
ST 36
Hiệu 60 34 19
Bài3: Bài giải
Số ô tô đã rời bến là:
35 - 10 = 25(ô tô)
Đáp số:25 ô tô
___________________________________________
Kể chuyện(15)
Hai anh em
A. Mục tiêu:
- Kể đợc từng phần và toàn bộ câu chuyện theo gợi ý.
- Biết tởng tợng những chi tiết không có trong truyện.
3

x
Giáo án lớp 2- Nguyễn Thị Thanh Thuý- Trờng tiểu học Yên Phong
*******************************************************
- Rèn kĩ năng nghe: có khả năng tập trung theo dõi bạn kể. Biết nhận xét
đánh giá lời kể của bạn.
B. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy học Nội dung bài
I. Bài cũ:
2 HS nối tiếp nhau kể chuyện: Câu
chuyện bó đũa.
II. Bài mới:
1.Giới thiệu bài:
2.HDKC:
- 1 HS đọc yêu cầu các gợi ý: a,b,c,d.
- HS kể từng đoạn câu chuyện theo gợi ý tóm
tắt.
+ HS kể trong nhóm.
+ Đại diện các nhóm thi kể trớc lớp.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- 1 HS đọc lại đoạn 4 của câu chuyện .
GV giải thích: Truyện chỉ nói hai anh em gặp
nhau trên đồng, hiểu ra mọi truyện, xúc động
ôm chầm lấy nhau. Không nói họ nghĩ gì lúc
ấy. Nhiệm vụ của các em đoán xem họ nghĩ
gì lúc đó.

.
- 4 HS kể theo 4 gợi ý.
- 1 HS kể toàn bộ câu chuyện.
3. Củng cố dặn dò.

- GV nhận xét tiết học. Tuyên dơng những em
kể hay.
- Dặn HS về nhà kể lại chuyện cho ngời thân
nghe.
a. Kể từng phần của câu chuyện
theo gợi ý.
b. Nói ý nghĩa của hai anh em
gặp nhau trên đồng.
- Em mình tốt quá./ Hoá ra em
mình làm chuyện này./ Em thật
tốt chỉ lo cho anh./
- Hoá ra anh làm truyện này./
Anh thật tốt với em./ Anh thật
thơng yêu em./
c. Kể toàn bộ câu chuyện

_________________________________________________
chính tả( 29)
hai anh em
A. Mục tiêu:
- Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn 2 trong bài: Hai anh em.
- Viết đúng và nhớ cách viết 1 số tiếng có âm vần dễ lẫn: ai/ay, s/x, ât/ âc.
B. Đồ dùng:
GV: Viết sẵn bài chính tả. Bảng phụ BT3.
HS : Vở chính tả, VBT.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy học Nội dung bài
I. Bài cũ:
2 HS lên bảng làm BT2 VTB, dới lớp làm
vào bảng.

II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Hớng dẫn tập chép.
- GV đọc mẫu bài chép. 2 HS đọc lại.
4
Giáo án lớp 2- Nguyễn Thị Thanh Thuý- Trờng tiểu học Yên Phong
*******************************************************
? Tìm câu nói lên suy nghĩ của ngời em.
( Anh mình còn phải nuôi vợ con công
bằng.)
?Suy nghĩ của ngời em đợc ghi với dấu câu nào?
( Đợc đặt trong dấu ngoặc kép, ghi sau dấu hai
chấm)
- HS viết bảng tiếng khó
3. Chép bài vào vở.
- HS chỉnh sửa t thế ngồi, cách cầm bút lần lợt
viết từng dòng vào vở.
- GV chấm điểm một số bài, nhận xét.
4. HD làm bài tập chính tả.
a. BT2: - 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- Cả lớp đọc thầm lại và làm vào vở BT.
- HS chữa miệng.
- GV nhận xét bài viết của HS.
b. BT3a.: GV treo bảng phụ.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- GV phân tích rõ yêu cầu của bài.
- 2 HS lên bảng làm.
- Cả lớp làm vào vở BT.
- HS nhận xét, bổ sung
*GV nhận xét giờ học

lúa, công bằng, suy nghĩ.
Bài 2:Tìm hai từ có tiếng chứa
vần ai, 2 từ có tiếng chứa vần
ay.
- cái nồi, thái rau
- tay chân, máy bay
Bài 3a:Tìm các từ:
Chứa tiếng bắt đầu bằng s hay
x:
- Chỉ thầy thuốc: bác sĩ.
- Chỉ tên một loài chim:chim
sẻ.
- Trái nghĩa với đẹp:xấu
.
___________________________________________________
Thứ t ngày 28 tháng 11 năm 2007
Thủ công(15)
GVC dạy
______________________________________________________
toán ( 73)
đờng thẳng
A. Mục tiêu:
Giúp HS:
- Có biểu tợng về đờng thẳng, nhận biết 3 điểm thẳng hàng.
- Biết vẽ đờng thẳng, đoạn thẳng qua 2 điểm. Biết ghi tên các đoạn thẳng
B. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy học Nội dung bài
1. Giới thiệu về đờng thẳng, 3 điểm thẳng
hàng.
a. Giới thiệu về đờng thẳng AB.

- GV HD HS vẽ đoạn thẳng AB. HS vẽ ra giấy
nháp. GV vẽ trên bảng.
- Dùng bút kẻ dài đoạn thẳng AB về 2 phía ta
đợc đờng thẳng AB.
- 2 HS nhắc lại.
b. Giới thiệu 3 điểm thẳng hàng:
GV chấm sẵn 3 điểm: A, B, C : 3 điểm A, B, C
cùng nằm trên một đờng thẳng ta nói A, B, C là
3 điểm thẳng hàng.
3 điểm A, B, C cùng nằm trên
một đờng thẳng.
A, B, C là 3 điểm thẳng
hàng.
5
Giáo án lớp 2- Nguyễn Thị Thanh Thuý- Trờng tiểu học Yên Phong
*******************************************************
2. Thực hành:
Bài 1: 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- HS quan sát hình vẽ trong SGK.
- 3 HS lên bảng vẽ và đặt tên. Lớp làm vào giấy
nháp. Nhận xét.
Bài 2: Nêu 3 điểm thẳng hàng:
-HS quan sát hình vẽ.
- GV gọi HS nêu miệng.
* GV nhận xét giờ học.
Bài1:Vẽ các đoạn thẳng rồi
dùng bút và thớc kéo dài các
đoạn thẳng đó về hai phía, ghi
tên các đờng thẳng đó.
Bài2:Nêu tên ba điểm thẳng

hàng
Tập đọc(45)
bé Hoa
A. Mục tiêu:
- HS đọc trơn toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu.
- Bết đọc bài với giọmg thong thả, nhẹ nhàng.
- Hiểu nghĩa các từ mới:
- Hiểu nội dung bài: Hoa rất yêu thơng em, biết chăm sóc em đỡ bố mẹ.
B. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy học Nội dung bài
. Bài cũ:
2 HS nối tiếp nhau đọc bài: Hai anh em
Và trả lời câu hỏi nội dung bài.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Luyện đọc
a. GV đọc mẫu toàn bài: Giọng tình cảm, nhẹ
nhàng.
b. HS luyện đọc + giải nghĩa từ
* Đọc từng câu:
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu.
- Đọc đúng một số từ khó
* Đọc từng đoạn trớc lớp. GV chia đoạn: Mỗi
lần xuống dòng là một đoạn. Bức th của bố là
đoạn 3.
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn.
- GV hớng dẫn HS đọc một số câu khó
HS đọc phần chú giải: 2 HS.
* Đọc từng đoạn trong nhóm.
* Thi đọc giữa các nhóm.

3. Tìm hiểu bài.
? Em biết gì về gia đình Hoa. ( Gia đình Hoa
gồm 4 ngời: Bố mẹ, Hoa và em Nụ.)
? Em Nụ đáng yêu nh thế nào? ( Môi đỏ hồng,
mắt mở to, tròn đen láy.)
? Hoa làm gì giúp mẹ. ( Hoa ru em ngủ, trông
em giúp mẹ)
? Trong th gửi bố, Hoa kể gì, nêu mong muốn
gì. ( Hoa kể về em Nụ, Kể về Hoa hát hết bài
hát ru em. Hoa mong muốn khi nào bố về bố
Luyện đọc:
lớn lên, đen láy, nắn nót, đỏ
hồng
Có lúc,/ mắt em mở to,/ tròn
và đen láy.//
Vặn to đèn,/ em ngồi trên
ghế,/ nắn nót viết từng chữ://
Tìm hiểu bài
- môi đỏ hồng, tròn, đen láy
6
Giáo án lớp 2- Nguyễn Thị Thanh Thuý- Trờng tiểu học Yên Phong
*******************************************************
dạy thêm bài hát cho Hoa).
4. Luyện đọc lại:
- 3 HS thi đọc cả bài.
5. củng cố dặn dò:
- Bài đọc nói lên điều gì? Liên hệ HS trong lớp.
- HS về nhà đọc lại bài. Biết thơng yêu em và
giúp đỡ bố mẹ.
___________________________________________

luyện từ và câu(15)
từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu: ai thế nào?
A. Mục tiêu:
- Mở rộng vốn từ chỉ đặc điểm, tích chất của ngời và sự vật.
- Rèn kĩ năng đặt câu: Ai thế nào?
B. Đồ dùng:
- Bảng phụ BT2.
- Vở BT TV.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy học Nội dung bài
I. Bài cũ:
2 HS làm lại BT1,2 ( T14)
II. Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. Hớng dẫn làm BT.
a. BT1: ( m):.
- 1 HS đọc yêu cầu. HS quan sát kĩ tranh. ( Có
thể thêm từ khác không có trong ngoặc đơn)
- 1 HS làm mẫu:
- HS khác nối tiếp trả lời câu hỏi.
- GV nhận xét, khen ngợi.
b. BT2: (m)
- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- GV treo bảng phụ. HS thi đua chơi trò chơi
tiếp sức.
- HS nhận xét, GV chốt lại ý đúng phân thắng ,
thua.
c. Bài tập 3( viết)
- GV đọc yêu cầu của bài.
- 1 HS phân tích mẫu.

. Mái tóc ông em( Trả lời câu hỏi: ai) bạc
trắng( trả lời câu hỏi: nh thế nào?)
- Cả lớp làm vào vở BT.
- 2 HS lên bảng làm.
3. Củng cố dặn dò:
- 1 HS nhắc lại nội dung tiết học.
- HS về nhà tìm thêm từ chỉ công việc trong gia
đình
Bài1: Dựa vào tranh trả lời câu
hỏi
Em bé rất xinh./ Em bé rất
đẹp./ Em bé rất dễ thơng./ Em
bé rất đáng yêu./
. Con voi rất khoẻ./ rất chăm
chỉ./
Bài 2:Tìm những từ chỉ đặc
điểm của ngời và vật
- Tính của một ngời: tốt, xấu,
ngoan,
- Màu sắc của 1 vật: đỏ, xanh,
tím,
- Hình dáng ngời, vật: cao,
thấp, béo,
Bài3:Chọn từ trong ngoặc thích
hợp để đặt câu
Ai( con gì, cái gì?) thế nào?
. Mái tóc của bà em đen
nhánh.
Tính tình của mẹ em hiền
hậu

7
Giáo án lớp 2- Nguyễn Thị Thanh Thuý- Trờng tiểu học Yên Phong
*******************************************************
________________________________________________________________
Thứ năm ngày 29 tháng 11 năm 2007
Thể dục(30)
GVC dạy
___________________________________________________
toán (74)
luyện tập
A. Mục tiêu:
Giúp HS:
- Kĩ năng trừ nhẩm.
- Củng cố cách thức hiện phép trừ có nhớ.
- Củng cố tìm số bị trừ hoặc số trừ cha biết.
- Củng cố cách vẽ đờng thẳng.
B. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy học Nội dung bài
GV tổ chức cho HS làm và chữa từng bài.
Bài 1:.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- GV cho HS tự tính nhẩm rồi nêu kết quả tính.
( mỗi em 1 phép tính).
- HS nhận xét và nêu cách trừ.
Bài 2:
1 HS đọc yêu cầu của bài.
3 HS lên bảng làm bài.
Lớp làm bảng con theo nhóm.
- HS nhận xét và nêu rõ cách làm.
Bài 3: Tìm x?

-1 HS đọc yêu cầu của bài.
-3 HS lên bảng làm . dới lớp làm bảng con theo
nhóm.
Hs nhận xét nêu rõ cách làm tổng quát:
Bài 4: Vẽ đờng thẳng:
- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
GV chấm điểm trên bảng.
HS lên bảng làm ý a và ý b. lớp làm vào vở.
GV HD HS: . Có thể vẽ đợc rất nhiều đờng
thẳng đi qua 1 điểm cho trớc.
. Chỉ vẽ đợc 1 đờng thẳng đi qua 2 điểm cho tr-
ớc.
GV nhận xét giờ học
Bài1: Tính nhẩm
12 -7= 11- 8= 14- 9=
14 -7= 13-8= 15- 9=
16-8= 17-8= 18-9=
Bài2: Tính:
56 74 88 38
- - - -
18 29 39 9
___ ___ ___ __
38 45 49 29
Bài3:Tìm x:
32 - x=18 20 - x=2
x= 32- 18 x =20 -2
x= 14 x =18
x - 17 = 25
x = 25 + 17
x = 42

Bài4:Vẽ đờng thẳng
______________________________________________.
Tập viết(15)
Chữ hoa N
A. Mục tiêu:
- Biết viết chữ hoa N theo cỡ chữ vừa và nhỏ.
- Biết viết câu ứng dụng:
B. Đồ dùng:
- GV: Viết sẵn bài trên bảng, chữ N hoa.
- HS: Bảng, phấn, vở tập viết,
8
Giáo án lớp 2- Nguyễn Thị Thanh Thuý- Trờng tiểu học Yên Phong
*******************************************************
C. Các hoạt động dạy học:
I. Bài cũ:
HS viết bảng chữ: M
II. Bài mới:
Hoạt động dạy học Nội dung bài
1. Giới thiệu bài.
2. Hớng dẫn viết.
a. Chữ N:
- GV treo bảng chữ N
- HS quan sát nhận xét:
? Chữ N cao mấy li? Gồm mấy nét? Gần
giống chữ nào đã học? ( M)
GV viết mẫu + hớng dẫn HS cách viết.
HS luyện viết vào bảng con.
GV nhận xét chỉnh sữa chữ viết cho HS.
b. Câu ứng dụng:
- 2,3 HS đọc câu ứng dụng.

- GV gợi ý nêu ý nghĩa của câu: Suy nghĩ
chín chắn trớc khi làm.
- HS quan sát nhận xét:
? Độ cao của các con chữ, cách đặt dấu
thanh, cách nối nét và khoảng cách giữa các
chữ?
GV hớng dẫn HS viết chữ:
HS luyện viết vào bảng con, nhận xét.
GV viết mẫu câu ứng dụng + hớng dẫn HS
cách viết.
3.Viết bài:
HS chỉnh sửa t thế ngồi, cách cầm bút để
vở.
Lần lợt viết từng dòng vào vở.
GV đi sát để giúp đỡ HS viết kịp tốc độ,
4.Chấm điểm , chữa bài:
GV chấm điểm một số bài, nhận xét .
Tuyên dơng những bài viết đẹp.

















-
___________________________________________
tn&xh ( 15)
trờng học
A. Mục tiêu:
Sau bài học HS biết:
- Tên trờng, địa điểm cả trờng mình và ý nghĩa của tên trờng.
- Mô tả một cách đơn giản tên của trờng.
- Mô tả cơ sở vật chất và các hoạt động diễn ra của trờng.
- Tự hào và yêu quý trờng học của mình.
-
B. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Giới thiệu bài.
9
Giáo án lớp 2- Nguyễn Thị Thanh Thuý- Trờng tiểu học Yên Phong
*******************************************************
2. HĐ1: Quan sát trờng học.
Bớc 1: GV tổ chức cho HS đi thăm quan
trờng.
- GV giảng ý nghĩa của tên trờng.
Bớc 2: Tổng kết buổi thăm quan.
Bớc 3: HS nói theo cặp về cảnh quan tr-
ờng mình.
KL: Trờng học có sân trờng, nhiều
phòng nh th viện, văn phòng,

3. HĐ2: Làm việc với SGK.
Bớc 1: Làm việc theo cặp.
GV yêu cầu HS thảo luận các câu hỏi:
Ngoài phòng học trờng có những phòng
nào?
Nói về các hoạt động của phòng đó?
Bạn thích phòng nào? Tại sao?
Bớc 2: Làm việc cả lớp:
GVKL:
4. HĐ3: Trò chơi: Hớng dẫn viên du
lịch.
- GV h/dẫn HS chơi trò chơi.
- GV h/dẫn cách chơi, luật chơi.
- GV cùng các em khác nhận xét, khen
ngợi các em.
- HS tập trung trớc cổng trờng. Yêu
cầu HS đọc tên trờng, nói địa chỉ của
trờng.
- HS đứng ở sân trờng quan sát các
lớp học tên trờng, nói địa chỉ của tr-
ờng. Phân biệt từng khối lớp.
HS quan sát H1,2,3,4,5. trang 33
- Một số cặp trình bày trớc lớp.
- Các nhóm nhận xét, bổ sung.
Bớc 1: Một số HS tự nguyện tham
gia TC:
- 1 HS đóng viên viên du lịch.
- 1 HS đóng nhân vên th viện.
- 1 HS đóng bác sĩ phòng y tế.
- 1 số HS đóng khách thăm quan tr-

ờng, hỏi câu hỏi.
Bớc 2: Làm việc cả lớp.
HS diễn trớc lớp.
HS khác nhận xét.
* Cả lớp hát bài: Em yêu trờng em.

Thứ sáu ngày 30 tháng 11 năm 2007
Mỹ thuật(15)
GVC dạy
___________________________________________________
chính tả (30)
bé hoa
A. Mục tiêu:
- Nghe viết chính xác trình bày đúng một đoạn trong bài:Bé Hoa.
- Tiếp tục luyện tập phân biệt tiếng có phụ âm đầu và vần dễ lẫn: ai/ay;
s/x.
B. Đồ dùng:
- Bảng phụ BT2,3a.
- VBT.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy học Nội dung bài
. Bài cũ:
- HS viết bảng con, 1 em viết bảng lớp.
đai, đay, máy tai
10
Giáo án lớp 2- Nguyễn Thị Thanh Thuý- Trờng tiểu học Yên Phong
*******************************************************
- HS và GVnhận xét.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài.

2. Hớng dẫn viết.
a. GV đọc mẫu đoạn viết, 2 HS đọc lại.
- Em Nụ đáng yêu nh thế nào? (môi đỏ hồng,
mắt to và đen láy.)
- Hớng dẫn HS nhận xét:
. Bài viết có mấy câu?
. Những chữ đầu câu viết nh thế nào?
- HS tập viết chữ khó vào bảng, nhận xét chỉnh
sửa chữ viết.
b. GV đọc cho HS viết bài vào vở.
- HS viết xong đổi chéo vở cho nhau soát lỗi.
3. Chấm bài:
- GV chấm điểm một số bài, nhận xét.
- Tuyên dơng những bài viết đẹp.
4. Làm bài tập chính tả.
a. Bài 2:
- 2 HS đọc yêu cầu của bài.
- GV treo bảng phụ: 2 HS lên bảng làm.
- Lớp làm vào bảng.
- HS nhận xét và đọc bài đã hoàn thành.
b. Bài 3a:
- 2 HS đọc yêu cầu của bài.
- Lớp làm vào vở BT. 2 HS lên bảng làm.
5. Nhận xét:
- Gv tuyên dơng những bài viết đẹp.
- Nhận xét giờ học.
- thích đa võng, trông yêu,
đen láy
Bài2:Tìm những từ có tiếng
chứa vần ai hoặc ay:

- Chỉ sự di chuyển trên không
máy bay
- Chỉ nớc tuôn thành dòng:
chảy
- Trái nghĩa với đúng: sai
Bài3a:Điền s hay x vào chỗ
trống:
- sắp xếp, xếp hàng, sáng sủa,
xôn xao
__________________________________________
toán (75)
luyện tập chung
A. Mục tiêu:
Giúp HS:
- Củng cố kĩ năng tính nhẩm.
- Củng cố kĩ năng trừ có nhớ.
- Củng cố kĩ năng cách thực hiện phép trừ tiếp.
- Củng cố cách tìm thành phần cha biết trong phép trừ, cộng. Củng cố
cách giải bài toán bằng phép trừ với quan hệ ngắn hơn.
B. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy học Nội dung bài
Gv tổ chức cho HS làm và chữa từng bài tập.
Bài 1:
-1 HS đọc yêu cầu của bài.
- HS thi đua nêu nhanh kết quả, nhận xét.
Bài 2: Đặt tính rồi tính.
-2 HS đọc yêu cầu của bài.
- 3 HS lên bảng làm. lớp làm bảng tay theo
nhóm.
Bài1: Tính nhẩm:

16 - 7 = 12 - 6 =
11 - 7 = 13 - 7 =
14 - 8 = 15 - 6 =
Bài 2: Đặt tính rồi tính.
32 - 25 61 - 19 44 - 8
53 - 29 94 - 57 30 - 6
11
Giáo án lớp 2- Nguyễn Thị Thanh Thuý- Trờng tiểu học Yên Phong
*******************************************************
- HS nhận xét và nêu rõ cách làm.
Bài 3: Tính:GV h/dẫn HS cách tính từ bên trái
sang phải theo hai bớc.
- HS làm bảng tay.
- 2 HS lên bảng tính. Nhận xét.
- GV yêu cầu HS nêu lại cách tính.
Bài 5: 2 HS đọc bài toán.
- HS thảo luận theo nhóm đôi tự tìm ra cách tóm
tắt và giải bài toán.
-1 HS lên bảng làm . lớp làm vào vở.
- GV chấm điểm một số bài, nhận xét.
*GV nhận xét giờ học.
Bài3:Tính
42 - 12 - 8 = 30 - 8
= 22
58 - 24 - 6 =34 - 6
= 28
36 + 14 - 28 = 50 - 28
= 22
72 - 36 + 24 = 36 +24
= 60

Bài giải
Băng giấy màu xanh dài số
xăng ti mét là:
65 - 17 = 48(cm)
Đáp số:48 cm
_________________________________________________
tập làm văn (15)
chia vui. Kể về anh chị em
A. Mục tiêu:
1. Rèn kĩ năng nói:
Biết nói lời chia vui( chúc mừng) hợp với tình huống giao tiếp.
2. Rèn kĩ năng viết:
Biết viết đoạn văn ngắn kể về anh, chị, em của mình.
B. Đồ dùng:
GV-HS : VBT T.việt.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy học Nội dung bài
I. Bài cũ:
2 HS đọc tin nhắn đã viết.
II. Bài mới:
1.Giới thiệu bài:
2.HD HS làm bài tập:
a.BT1(m):
-1 HS đọc yêu cầu của bài.
- HS nối tiếp nhau nói lại lời của Nam.
- Gv nhận xét khen ngợi
b.BT2(m)
- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- GV phân tích rõ yêu cầu:Em cần nói lời của
em chúc mừng chị Liên.

- HS nối tiếp nhau phát biểu.GV và lớp nhận
xét
c.BT3 (viết):
- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- GV giúp HS hiểu rõ yêu cầu: Cần chọn 1 ng-
ời đúng là anh, chị, em của mình :
- Giới thiệu tên của ngời ấy, đặc điểm về hình
dáng, tính tình của ngời ấy, tình cảm của em
với ngời ấy.
- HS làm vào vở BT.
Bài1:Hãy nhắc lại lời của Nam
- Em chúc mừng chị, chúc chị
sang năm đạt giải nhất .
Bài2: Em sẽ nói gì để chúc
mừng chị Liên
VD: Em xin chúc mừng chị . /
Chúc mừng chị đạt giải nhất.
Chúc chị sang năm đạt giải
cao hơn.
Bài3;Hãy viết 3 đến 4 câu kể
về anh, chị em ruột của em.
VD: Anh trai em tên là Ngọc.
Da anh ngăm đen, đôi mắt
sáng và nụ cời rất tơi. Anh
Ngọc là HS lớp 8 trờng Yên
Phong. Năm vừa qua anh đạt
giải nhất kỳ thi HS giỏi vật lí
của tỉnh. Em rất yêu anh em,
12
Giáo án lớp 2- Nguyễn Thị Thanh Thuý- Trờng tiểu học Yên Phong

*******************************************************
- Nhiều HS đọc bài, Nhận xét.
.
3.Củng cố dặn dò;
- GV nhận xét tiết học. HS về nhà nói lời chia
vui cùng ngời thân khi cần thiết.
- Hoàn chỉnh bài văn.
rất tự hào về anh
13
Gi¸o ¸n líp 2- NguyÔn ThÞ Thanh Thuý- Trêng tiÓu häc Yªn
Phong
*******************************************************

14

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×