Tải bản đầy đủ (.doc) (249 trang)

giáo an tuần 27 đến tuần 34 chuẩn kiên thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.2 MB, 249 trang )

Trường tiểu học Ea Bá Lớp 2/c
Thứ, ngày Mơn Tên bài dạy
HAI
8/3
Đạo đức
Tốn
Tập đọc
Tập đọc
-Ơn tập thực hành kĩ năng HKII
-Số 1 trong phép nhân và phép chia.
-Ơn tập kiểm tra TĐ - HTL ( T1)
-Ơn tập kiểm tra TĐ - HTL ( T2)
BA
9/3
Tốn
Kể chuyện
Chính tả
Mĩ thuật
Tự nhiên – XH
-Số 0 trong phép nhân và phép chia.
-Ơn tập kiểm tra TĐ - HTL ( T3)
-Ơn tập kiểm tra TĐ - HTL ( T4)
-Vẽ cặp sách học sinh
-Lồi vật sống ở đâu.

8/3
Tốn
Tập đọc
Luyện từ và câu
HĐNG
-Luyện tập.


-Ơn tập kiểm tra TĐ - HTL ( T5)
-Ơn tập kiểm tra TĐ - HTL ( T6)
NĂM
9/3
Tập viết
Tốn
Thủ cơng
-Ơn tập kiểm tra TĐ - HTL ( T7)
-Luyện tập chung.
-Làm đồng hồ đeo tay ( T1)
SÁU
10/3
Chính tả
Tập làm văn
Tốn
Âm nhạc
-Kiểm tra đọc. (Tiết 8)
-Kiểm tra viết. (Tiết 9)
-Luyện tập chung.
-Ơn tập bài hát chim chích bơng.
Mơn : Thể dục: Thứ tư – Thứ năm
Giáo viên: Kasor Y Buks phụ trách
Giáo viên: Nguyễn Phi Tuấn Năm học: 2009-2010
Trường tiểu học Ea Bá Lớp 2/c
Thứ hai ngày 8 tháng 3 năm 2010
Ti ế t 1: Đạo đức
ÔN TẬP THỰC HÀNH KỸ NĂNG GIỮA HỌC KỲ 2.
I./ MỤC TIÊU : Giúp HS.
- Củng cố các kỹ năng
II./ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- Vở bài tập
III./ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. HTĐB
1. Hoạt động 1 : Thảo luận
phân tích truyện.
Mục tiêu : HS bước đầu biết
được thế nào là lòch sự khi
đến nhà bạn.
Cách tiến hành :
- GV kể chuyện “Đến chơi
nhà bạn”.
- Hướng dẫn HS thảo luận
nhóm.
- GV hỏi.
- Kết luận: SGV.
2. Họat động 2 : Làm việc
theo nhóm.
Mục tiêu : HS biết được
một số cách xử khi đến chơi
nhà người khác.
Cách tiến hành :
GV chia nhóm phát phiếu.
- Cho HS trao đổi tranh luận
giữa các nhóm.
- GV kết luận.
3. Họat động 3 : Bày tỏ thái
độ.
- HS theo dõi.
- Thảo luận nhóm.
- HS trả lời.

- Các nhóm thảo luận.
- Đại diện từng nhóm lên
trình bày.
- HS nêu ý kiến các nhân.
- HS bày tỏ thái độ.
Chú ý HS yếu
HS yếu, TB
Giáo viên: Nguyễn Phi Tuấn Năm học: 2009-2010
Trường tiểu học Ea Bá Lớp 2/c
Mục tiêu : HS biết bày tỏ
thái độ của mình về các ý
kiến có liên quan dến cách
cư xử khi đến nhà người
khác.
Cách tiến hành
- GV lần lượt nêu từng ý
kiến.
- GV kết luận.
4. Họat động 4 :
Củng cố – dặn dò.
- Nhận xét tiết học.
Tiết 2: TỐN:
Số 1 trong phép nhân và phép chia .
I/ MỤC TIÊU :
-Giúp học sinh biết :
-Biết được số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.
-Biết số nào nhân với số 1 cũng bằng chính số đó.
-Biết số nào chia cho số 1 cũng bằng chính số đó.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc
biệt
HĐ1. Kiểm tra bài cũ .
- Tính chu vi hình tam giác có độ dài
các cạnh là .
a, 4cm, 7cm, 7cm.
b, 12cm, 8cm, 15cm.
- GV nhận xét .
HĐ2. Bài mới .
1- Giới thiệu bài - Ghi tên bài lên
bảng.
2- Giới thiệu phép nhân số thừa là 1.
- GV viết 1x2 và u cầu HS chuyển
phép nhân thành tổng tương ứng.
- Vậy 1 x 2 bằng mấy?
- 2 HS lên bảng làm bài.
- 2 HS nhắc lại tên bài .
- 1 x 2 = 1+1 = 2.
- 1 x 2 = 2 .
Giáo viên: Nguyễn Phi Tuấn Năm học: 2009-2010
Trường tiểu học Ea Bá Lớp 2/c
1 x 3 =?
Vậy 1 x 3 = bao nhiêu?
- Tiến hành tương tự với các phép tính
1 x 4 và 1 x 5
- Từ các phép tính 1 x 2 = 2,
1 x 3 = 3 và 1 x 4 = 4 các em có nhận
xét gì ?.
- 2 x 1, 3 x 1, 4 x 1.
- GV kết luận : Khi ta thực hiện phép

nhân một số với 1 thì kết qủa là chính
số đó.
3- Giới thiệu phép chia cho 1.
- GV viết : 1 x 2 = 2 , Hãy lập phép
chia tương ứng.
- Vậy từ phép nhân 1 x 2 = 2 ta có
phép chia 2:1= 2.
- Tiến hành tương tự với các phép tính
còn lại .
- GV kết luận : Số nào chia cho 1
cũng bằng chính số đó.
3- Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1 : Tính nhẩm.
-Nêu lần lượt từng cột tính
- GV ghi kết qủa đúng lên bảng .
Bài 2:
-H/d cách làm, GV gọi 3 HS lên
bảng .
- GV nhận xét chữa bài .
Bài 3 : (giảm bớt)
5- Củng cố, dặn dò.
Nhận xét tiết học
-Cho HS nhắc lại 2 kết luận của b
học.
-1 x 3 = 1 + 1 + 1 = 3
-1 x 3 = 3
- 2 HS lên bảng làm.
- Số 1 nhân với số nào cũng
bằng chính số đó.
- 1 số HS nhắc lại.

- 2 : 1 =2.
- 2 : 2 =1
-HS nhắc lại.
- HS tự tính nhẩm rồi nêu kết
qủa .
- 3 HS làm bài .
x 2 =2 , 5 x = 5
: 1 = 3 , x 1 = 2
5 x = 5 , x 1 = 4
-2 hs yếu nhắc
lại
- 1 HS đọc
lại .
Giúp HS yếu
làm bài.
Giáo viên: Nguyễn Phi Tuấn Năm học: 2009-2010
1
3
2
1
4
Trường tiểu học Ea Bá Lớp 2/c

Tiết 3 : TẬP ĐỌC:
Ơn tập : kiểm tra tập đọc - HTL ( T1).
I/ MỤC ĐÍCH U CẦU :
-Đọc rõ ràngg rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26 ( phát
âm rõ, tốc độ khoảng 45 tiếng/phút), hiểu nội dung của đoạn bài ( trả lời được
câu hỏi về nội dung đoạn đọc ).
-Biết đặt và trả lời câu hỏi khi nào?( BT 2-3), biết đáp lời cảm ơn trong tình

huấn giao tếp cụ thể ( 1 trong 3 tình huấn ở BT4).
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Phiếu ghi tên các BTĐ - HTL từ tuần 19 đến tuần 26.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ trặc
biệt
* Bài mới
1- Giới thiệu bài : Nêu nội dung, u
cầu của tuần học.
- GV ghi tên bài lên bảng .
2- Kiểm tra TĐ - HTL .
- GV gọi HS lên bảng bốc thăm đọc .
- GV gọi HS đọc và nêu 1 số câu hỏi về
nội dung bài họ
- GV nhận xét – ghi điểm
3- Ơn cách đặt và trả lời câu hỏi " Khi
nào".
Bài 2: Tìm bộ phận trả lời cho câu
hỏi “Khi nào”?
a) Hãy đọc câu văn phần a.
+ Khi nào hoa phượng vĩ nở đỏ rực .
+Vậy bộ phận nào trả lời cho câu hỏi "
Khi nào"?
b)Hoa phượng vĩ nở đỏ rực khi hè về.
+ Hoa phượng vĩ nở đỏ rực khi nào?
Bài 3: Đặt câu hỏi cho bộ phận câu
được in đậm:
-2 hs yếu nhắc lại
- HS lắng nghe.
- Lần lượt HS bốc thăm và về

chỗ chuẩn bị .
- HS đọc bài và trả lời câu
hỏi.
- HS nhận xét.
- 1 HS đọc u cầu bài .
- Mùa hè hoa phượng vĩ nở
đỏ rực.
- Mùa hè.
-HS trả lời: Mùa hè.
-Khi hè về.
- 1 HS đọc u cầu bài .
-2 hs yếu
nhắc lại
Cho SH thực
hành hỏi
đáp.
Giáo viên: Nguyễn Phi Tuấn Năm học: 2009-2010
Trường tiểu học Ea Bá Lớp 2/c
- GV hướng dẫn cách làm.
-Nhận xét, chốt lại.
a, Khi nào dòng sơng trở thành một
đường trăng lung linh dát vàng .
b, Khi nào ve nhởn nhơ ca hát .
4- Nói lới đáp của em.
- Bài tập u cầu làm gì ?
- GV cho HS thảo luận .
- GV nhận xét, tun dương.
a, Cảm ơn bạn đã giúp mình.
- Có gì đâu/ Khơng có gì/
b, Cụ cảm ơn con .

- Dạ khơng có gì đâu ạ.
c, Thưa bác khơng có gì đâu ạ.
5- Củng cố, dặn dò.
- Câu hỏi " Khi nào"? dùng để hỏi về
nội dung gì ?.
- Khi đáp lại lời cảm ơn chúng ta cần có
thái độ như thế nào ?.
- HS tự làm bài vào vở.
-1 số HS nêu câu trả lời
- Nói lời đáp lại của em.
- HS thảo luận theo cặp đơi
để đóng vai.
-HS thực hành đóng vai.
- Dùng để hỏi về thời gian.
- Chúng ta thể hiện sự lịch sự
.
Tiết 4: TẬP ĐỌC
Ơn tập kiểm tra tập đọc - học thuộc lòng ( T2)
I/ MỤC ĐÍCH U CẦU :
-Mức độ kĩ năng đọc như ở tiết 1.
-Nă3ms được về một số từ về bốn mùa( BT2), biết đặc dấu chấmvàochỗ
thíchhợp trong đoạn văn ngắn (BT3).
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Phiếu ghi tên các bài tập đọc - HTL.
- Bảng để HS điền từ trong trò chơi .
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ
trặc biệt
* Bài mới
1- Giới thiệu bài - GV ghi tên bài lên

bảng .
-2 hs yếu nhắc lại
Giáo viên: Nguyễn Phi Tuấn Năm học: 2009-2010
Trường tiểu học Ea Bá Lớp 2/c
- GV nêu mục đích, u cầu.
2- Kiểm tra TĐ - HTL .
-Thực hiện như tiết 1.
- GV nhận xét , ghi điểm
-Cho HS đọc thêm bài Ca Sấu sợ cá
Mập.
3- Mở rộng vốn từ về bốn mùa.
- GV treo bảng phụ đã ghi sẵn các câu
hỏi và nêu lần lượt từng câu hỏi.
+Mỗi mùa bắt đầu từ tháng nào và
kết thúc tháng nào?
+Mỗi mùa có hoa gì, quả gì?
+Thời tiết mỗi mùa như thế nào
- GV nhận xét tun dương .
4- Ơn luyện cách dùng dấu chấm.
-Nêu u cầu
- GV h/ d và u cầu HS tự làm bài
- GV chấm điểm, nhận xét .
5 Củng cố, dặn dò.
- Nhận xét giờ học
- HS lần lượt lên bốc thăm về chỗ
chuẩn bị .
-HS đọc bài và trả lời câu hỏi
-HS đọc
- HS quan sát và nêu .
-HS trả lời.

- Mùa xn, từ tháng 1 - T3 có
hoa đào, hoa mai có các loại
qủa, qt, vũ sữa, táo, thời tiết ấm
áp, mưa phùn.
- Mùa hạ, thu, đơng tương tự.
- 1 HS đọc u cầu bài 3.
- HS làm bài vào vở .
-1 số HS đọc bài làm
- Trời đã vào thu, những đám bây
bớt đổi màu, trời bớt nặng gió
hanh heo đã rải khắp cánh đồng,
trời xanh và cao dần lên.
-2 hs yếu
nhắc lại
Thứ ba ngày 9 tháng 3 năm 2010
Tiết 1: TỐN:
Số 0 trong phép nhân và phép chia .
I/ MỤC TIÊU
- Giúp học sinh biết:
- Biết được số 0 nhân với số nào cũng bằng 0.
- Biết số 0 chia với số nào khac s0 cũng bằng 0.
- Biết khơng có phép chia 0.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
VI/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Giáo viên: Nguyễn Phi Tuấn Năm học: 2009-2010
Trường tiểu học Ea Bá Lớp 2/c
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ trặc
biệt
Giáo viên: Nguyễn Phi Tuấn Năm học: 2009-2010
0

Trường tiểu học Ea Bá Lớp 2/c
HĐ1.Kiểm tra bài cũ .
- Tính :a, 5 : 5 x 3
b, 4 x 1 =
- GV nhận xét .
HĐ2. Bài mới .
1- Giới thiệu bài - Ghi tên bài lên
bảng.
2- Giới thiệu phép nhân có thừa số 0.
- GV viết 0 x 2 và u cầu HS chuyển
nó thành tổng tương ứng .
- Vậy 0 x 2 bằng mấy?.
- 0 x 3 tương tự như trên .
- GV kết luận : Số 0 nhân với số nào
cũng bằng 0.
- GV gọi 2 HS lên bảng làm bài : 2 x
0, 3 x 0.
- Khi ta thực hiện phép nhân của một
số nào đó với 0 thì kết qủa của phép
nhân có gì đặc biệt ?.
- GV kết luận : Số nào nhân với 0
cũng bằng 0 .
* Giới thiệu phép chia có số bị chia là
0.
- GV viết : 0 x 2 = 0 .
- Vậy từ 0 x 2=0 ta có được phép chia
0 : 2=0.
- 0 x 5 = 0 tương tự như trên
- GV kết luận : số 0 chia cho số nào
cũng bằng 0 .

* Hướng dẫn làm BT.
Bài 1 và 2 .
- GV ghi kết qủa lên bảng .
Bài 3.
Bài tập u cầu chúng ta làm gì?.
- GV nhận xét chữa bài.
4. Củng cố, dặn dò.
- 2 HS lên bảng làm bài.
- 2 HS nhắc lại tên bài .
- 0 x 2 = 0 + 0 = 0.
- 0 x 2 = 0 .
- 1 số HS nhắc lại
- 2 HS làm.
2 x 0 = 0, 3 x 0=0
- Khi ta thực hiện phép
nhân một số với 0 thì kết
qủa thu được bằng 0.
- 1 số HS nhắc lại .
- HS lập phép chia : 0 : 2
= 0
- 1 số HS nhắc lại .
- HS tự tính nhẩm rồi nêu
kết qủa.
- 1 số HS đọc lại .
- Điền số thích hợp vào ơ
trống .
- LỚp làm vào bảng con .
x 5 = 0 3 x = 0
: 5 = 0 : 3 = 0
- 2 hs yếu

nhắc lại
Giáo viên: Nguyễn Phi Tuấn Năm học: 2009-2010
0
0
0
Trường tiểu học Ea Bá Lớp 2/c

Giáo viên: Nguyễn Phi Tuấn Năm học: 2009-2010
Trường tiểu học Ea Bá Lớp 2/c

Tiết 2: KỂ CHUYỆN
Ơn tập kiểm tra tập đọc - HTL ( T3)
I/ MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: - Kiểm tra đọc .
- Mức độ u cầu kĩ băng đọc như ở tiết 1.
- Biết cách trả lời câu hỏi với ở đâu? (BT: 2-3), biết đáp lời xin lỗi trong tình
huấn giao tiếp cụ thể ( 1 trong 3 tình huấn ở BT 4).
2. Kỹ năng: -HS thực hành được cách cách đặt và trả lời câu hỏi và đáp lại lời
xin lỗi đúng trong 1 số tình huống.
3.Thái độ: -u thích mơn Tiếng Việt .
II/ DỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Phiếu ghi tên các bài tập đọc .
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ trặc biệt
* Bài mới
1- Giới thiệu bài - Nêu mục đích u
cầu .
- Ghi tên bài lên bảng .
2- Kiểm tra TĐ - HTL .
- GV gọi lần lượt HS lên đọc .

- GV nhận xét, ghi điểm .
-Cho HS đọc thêm bài
b, Ơn cách đặt và trả lời câu hỏi " Ở
đâu"?
Bài 2: Tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi
“Ở đâu”
+ Câu hỏi " Ở đâu" dùng để hỏi nội
dung gì ?
a)- Hoa phượng nở đỏ rực ở đâu ?
- Vậy bộ phận nào trả lời cho câu hỏi
" Ở đâu".
b) Cho HS làm miệng.
+Chim đậu trắng xố ở đâu?
Bài 3 : Đặt câu hỏi cho bộ phận câu
được in đậm:
GV hướng dẫn .
- GV nhận xét.
- HS lắng nghe .
- 2 HS nhắc lại tên bài .
- HS bốc thăm bài đọc,
về chỗ chuẩn bị .
- HS đọc bài và trả lời
câu hỏi.
- HS nhận xét .
- 2 HS đọc u cầu bài .
- Dùng để hỏi về địa
điểm.
- Hai bên bờ .
-Hai bên bờ.
- HS suy nghĩ và làm bài

b trên những cành cây.
- 2 HS đọc u cầu bài .
- 2 hs yếu nhắc
lại
- 2 hs yếu nhắc
lại
-Cho HS thực
hành hỏi đáp.
Giáo viên: Nguyễn Phi Tuấn Năm học: 2009-2010
Trường tiểu học Ea Bá Lớp 2/c
a, Hoa phuợng nở đỏ rực ở đâu.
b, Ở đâu trăm hoa khoe sắc ?
Bài 4 : Nói lơì đáp của em.
-Khi đáp lại lời xin lỗi cần tỏ thái độ
như thế nào?
- GV nêu từng câu .
- GV nhận xét .
a, Khơng có gì, lần sau bạn cẩn thận
hơn nhé/ thơi khơng sao đâu.
b, Thơi khơng có gì đâu .
c, Khơng sao đâu bác
3. Củng cố dặn dò.
- HS tự làm bài .
- Một số HS đọc lại.
- 1 HS đọc u cầu bài .
-HS trả lời.
- HS đáp lại lời xin lỗi. -Cho HS thực
hành hỏi đáp.

Tiết 3: MĨ THUẬT:

Vẽ cặp sách học sinh
I/ MỤC TIÊU :
1.Kiến thức: -Nhận biết được cấu tạo hình dáng, màu sắc một số cái cặp sách.
-Biết cách vẽ cái cặp sách.
-Vẽ được cái cặp sách mẫu.
2. Kỹ năng: - vẽ được cái cặp .
3. Thái độ: - Có ý thức giữ gìn đồ dùng học tập .
II/ CHUẨN BỊ :
- Một vài chiếc cặp- Hình minh họa cách vẽ .
- Một số bài vẽ của học sinh năm trước .
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ trặc
biệt
* Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
-Nhận xét.
* Bài mới
1- Giới thiệu bài - Ghi tên bài lên bảng
* Hoạt động 1: Quan sát nhận xét.
- GV giới thiệu một số cặp sách có nhiều
loại cặp sách, mỗi loại có hình dáng khác
nhau.
+Cặp gồm những bộ phận nào ?.
-2 HS nhắc lại tên bài.
- HS quan sát và lắng nghe .
- 2 hs yếu
nhắc lại
Giáo viên: Nguyễn Phi Tuấn Năm học: 2009-2010
Trường tiểu học Ea Bá Lớp 2/c
+ Các họa tiết trang trí như thế nào ?.
- Các em hãy chọn một chiếc cặp mà

mình thích để vẽ.
* Hoạt động 2: Cách vẽ cái cặp sách.
- GV giới thiệu mẫu kết hợp với hình
minh họa.
+ Vẽ cái cặp cho vừa với phần giấy.
+ Tìm phần nắp, quai.
+ Vẽ nét chi tiết .
+ Vẽ họa tiết và vẽ màu .
* Hoạt động 3: Thực hành .
- GV cho HS xem bài vẽ của HS năm
trước .
- GV cho HS thực hành .
* Hoạt động 4: Nhận xét , đánh giá.
- GV Nhận xét về hình dáng cái cặp cách
trang trí.
2- Củng cố dặn dò
-Nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần học tập
của HS
-Dặn HS chuẩn bị bài sau.
- Thân, nắp, quai, dây đeo.
- Trang trí khác nhau.
- HS lựa chọn.
-HS quan sát.
- HS xem .
- HS thực hành .
- HS trưng bày sản phẩm.
- HS nhận xét Giúp những
HS còn lúng
túng.
Tiết 4: CHÍNH TẢ .

Ơn luyện kiểm tra tập đọc - HTL ( T4).
I/ MỤC TIÊU :
- Mức độ u cầu kĩ năng đọc như ở tiết 1.
- Nắm được một số từ về chim chóc (BT 2), viét được đoạn văn ngắn về lồi
chim hoặc gia cầm (BT3).
II/ DỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Phiếu ghi các bài tập đọc.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ trặc biệt
* Bài mới
1- Giới thiệu bài - Ghi tên bài lên
bảng .
2- Kiểm tra tập đọc - HTL .
- GV gọi HS đọc.
- 2 hs yếu nhắc lại
- HS lần lượt bốc thăm, về
chỗ chuẩn bị .
- HS đọc bài và trả lời câu
- 2 hs yếu nhắc
lại
Giáo viên: Nguyễn Phi Tuấn Năm học: 2009-2010
Trường tiểu học Ea Bá Lớp 2/c
- GV nhận xét ghi điểm .
3-Trò chơi mở rộng vốn từ về chim
chóc.
- GV nêu câu hỏi.
+ Con gì gáy thức mọi người vào
mỗi buổi sáng .
+ Con chim có mỏ vàng biết nói
tiếng người ?.

+ Chim gì có tên trong bài hát mà
chúng ta vừa được học ?.
+ Chim gì có khn mặt giống với
con mèo?.
+ Chim gì bay lả bay la.
-Chia lớp thành 2 nhóm, cho từng
nhóm đố nhau.
- GV nhận xét, tun dương .
4- Viết đoạn văn ngắn.
- Em định viết về con chim gì?.
Hình dáng nó như thế nào? nó bay
như thế nào? nó giúp gì cho con
người ?
-Cho HS viết vào vở BT
- GV chấm một số bài .
- GV nhận xét .
5 Củng cố, dặn dò.
- Nhận xét giờ học .
- Dặn về nhà đọc bài.
hỏi.
- HS nhận xét .
- HS trả lời : Con gà.
- Con vẹt.
Chim chích bơng .
- Cú mèo .
- Cò.
- 1 HS đọc u cầu.
- Nhiều HS trả lời .
-HS cùng chọn con vật để
viết.

- HS tự viết bài .
- 1 số HS đọc bài của mình .
- Lớp nhận xét .


Tiết 4: TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
Lồi vật sống ở đâu .
I/ MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Sau bài học , HS biết .
- Biết được động vật có thể sống được khắp nơi: trên cạn , dưới nước.
2. Kỹ năng: - Hình thành kỹ năng quan sát, nhận xét, mơ tả.
3. Thái độ: - Thích sưu tầm và bảo vệ các lồi vật.
Giáo viên: Nguyễn Phi Tuấn Năm học: 2009-2010
Trường tiểu học Ea Bá Lớp 2/c
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Hình vẽ trong SGK.
- Tranh ảnh các con vật.
- Giấy khỏ to, hồ dán.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ
trặc biệt
* Kiểm tra bài cũ.
- Hãy kể tên một số lồi cây sốngở
dưới nước .
-GV nhận xét.
* Bài mới
- Giới thiệu bài - Ghi tên bài lên bảng
.
* Hoạt động 1 : Làm việc với SGK.
- GV cho HS quan sát tranh và hỏi.

Hình nào cho biết:
- GV nhận xét.
+ Lồi vật sống trên mặt đất.
+ Lồi vật sống dưới nước .
+ Lồi vật bay lượn trên khơng .
- Lồi vật sống ở đâu?.
- GV kết luận : Lồi vật có thể sống ở
khắp nơi: trên cạn, dưới nước , trên
khơng.
*Hoạt động 2: Triển lãm.
- GV chia lớp thành 3 nhóm
- Gv phát các tờ giấy khổ to và hồ dán
cho các nhóm và u cầu các nhóm
phân loại
- GV kết luận .
-Tổ chức cho cac nhóm tham quan
sản phẩm của nhau.
* Củng cố, dặn dò.
-Nhận xét tiết học, tinh thần học tập
của HS
-HS kể .
- 2 HS nhắc lại tên bài.
- HS quan sát tranh ở SGK và
trả lời .
- Đại diện nhóm trình bày.
- Hình 2 và 3,4.
- Hình.
- Hình 1.
- HS trả lời.
- 1 số HS nhắc lại.

- Các thành viên trong nhóm
đưa những hình ảnh đã sưu tầm
cho các bạn cùng xem, cùng
nhau nói tên và nơi sống của
chúng .
- Các nhóm phân loại các hình
ra làm 3 nhóm: Sống dưới
nước , trên cạn, trên khơng.
- Các nhóm trưng bày sản phẩm.
- Đi xem sản phẩm các nhóm
khác và nhận xét
- 2 hs yếu
nhắc lại
Giáo viên: Nguyễn Phi Tuấn Năm học: 2009-2010
Trường tiểu học Ea Bá Lớp 2/c
-Nhắc Hs u q và bảo vệ lồi vật

Thứ tư ngày 10 tháng 3 năm 2010
Tiết 1: TỐN
Luyện tập
I/ MỤC TIÊU :
1.Kiến thức: Giúp học sinh biết:
-Lập được bảng nhân 1, bảng nhân chia 1.
-Biết thực hiện phép tính có số 1, số 0.
2. Kỹ năng: -HS lập đươck bảng chia 1 và học thuộc.
3.Thái độ : -HS u thích học tốn.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-Phiếu BT 3.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ trặc biệt

HĐ1. Kiểm tra bài cũ .
a, 4 x 0 :1 = 5 : 1 x 0 =
5 : 5 x 0 = 0 x 3 : 1 =
- GV nhận xét ghi điểm.
HĐ2. Bài mới .
1- Giới thiệu bài - Ghi tên bài lên
bảng.
2- Hướng dẫn làm BT.
Bài 1: Lập bảng nhân 1 và chia
1
-Nêu lần lượt từng cột tính
- GV điền kết qủa đúng vào bảng.
1 x 1 = 1 1 : 1 = 1
1 x 2 = 2 2 : 1 = 2
1 x 10 = 10 10 : 1 = 10
Bài 2: Tính nhẩm.
-H/d cách làm
- GV ghi kết qủa đúng lên bảng
0 + 3 = 3 5 + 1= 6 4 : 1 = 4
3 + 0 = 3 1 + 5= 6 0 : 2 = 0
0 x 3 = 0 1 x 5 = 5 0 : 1 = 0
- 2 HS lên bảng làm bài tập
- 2 HS nhắc lại tên bài .
- HS nhẩm và nêu kết qủa .
- 1 số HS đọc lại .
- 2 HS đọc u cầu bài .
- HS tự tính nhẩm rồi nêu kết
qủa
- 1 số HS đọc lại .
- giúp hs yếu lập

bảng
Giáo viên: Nguyễn Phi Tuấn Năm học: 2009-2010
Trường tiểu học Ea Bá Lớp 2/c
Bài 3 : Kết qủa tính nào là 0,
kết quả tính nào là 1.
GV h/d, phát phiếu thỏ luận
nhóm. .
- GV chữa bài .
3. Củng cố, dặn dò.
-Nhận xét tiết học
-Nhắc HS làm BT về nhà.
2 HS đọc u cầu bài .
- HS làm bài vào phiếu .
-Đại diện nhóm dán kết quả
- 2 hs yếu nhắc lại
Tiết 2: TẬP ĐỌC
Ơn tập - Kiểm tra tập đọc - HTL (T5) .
I/ MỤC TIÊU:
- Mức độ u cầu kĩ năng như ở tiết 1.
- Biết cáh đặt và trả lời câu hỏi thế nào (BT 2-3), biết đáplời khẳng định phủ
định trong tình huấn cụ thể ( 1trong 3 tình huấn ở BT4).
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tên các bài tập đọc .
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ
trặc biệt
* Bài mới
1- Giới thiệu bài - Ghi tên bài lên bảng
.
2- Kiểm tra tập đọc - HTL .

- GV gọi HS đọc .
- GV nhận xét .
3- Ơn luyện cách đặt và trả lời câu
hỏi : Như thế nào ?.
- 2 HS nhắc lại tên bài .
- HS lần lượt lên bốc thăm, về chỗ
chuẩn bị .
- HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
- 2 hs yếu
nhắc lại
Giáo viên: Nguyễn Phi Tuấn Năm học: 2009-2010
2-2
3:3
5-5
5:5
0
1
3 - 2 - 1
1 x 1
2 : 2 : 1
Trường tiểu học Ea Bá Lớp 2/c
Bài 2: Tìm bộ phận tả lời cho câu hỏi
“như thế nào”
- Câu hỏi " Như thế nào" dùng để hỏi
về nội dung gì ?.
- Hãy đọc câu văn phần a.
a) Mùa hè, hai bên bờ hoa phượng nở
rực như thế nào ?.
- Vậy bộ phận nào trả lời cho câu hỏi
như thế nào?.

b) H/d HS làm tương tự.
+Bộ phận nào trả lời cho câu hỏi như
thế nào?.
Bài 4: Ơn cách đáp lời khẳng định,
phủ định .
- GV hướng dẫn và u cầu 2 HS ngồi
cạnh nhau, suy nghĩ để đóng vai từng
tình huống .
- GV nhận xét .
3. Củng cố , dặn dò.
-Nhận xét tiết học
-Nhắc HS ơn tập
- 2 HS đọc u cầu bài.
- Dùng để hỏi về đặc điểm
- 1 HS đọc .
- Hoa phượng nở đỏ rực hai bên bờ
sơng .
- Đỏ rực.
- HS trả lời: Nhởn nhơ.
- HS thảo luận theo cặp.
a, HS 1 Tối nay ti ve sẽ chiếu bộ
phim Tơn Ngộ Khơng mà con thích
đấy
HS 2 Ơi ! Thích qúa/ cảm ơn bố .
b, HS1 : bài kiểm tra của bạn được
điểm 10.
HS 2 : Ơi ! Thật thế hả ?./ Ơi thật
tuyệt.
c, Tiếc qúa, tháng sau chúng em sẽ
cố gắng hơn.

HS thực
hành hỏi
đáp
Tiết 3: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Ơn tập - Kiểm tra tập đọc - HTL ( T6).
I.MỤC ĐÍCH U CẦU:
1. Kiến thức:
-Mức độ u cầu kĩ năng đọc như ở tiết 1.
-Nắm được một số từ ngữ về mn thú(BT2), kể ngắn về con vật mà mình
biết (BT3).
2. Kỹ năng:
- Biết kể chuyện về các con vật mà mình thích .
3. Thái độ :
- HS biết u q và bảo vệ con vật.
Giáo viên: Nguyễn Phi Tuấn Năm học: 2009-2010
Trường tiểu học Ea Bá Lớp 2/c
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Phiếu ghi tên các bài tập.
- Các câu hỏi về chim chóc.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ trặc
biệt
* Bài mới
1- Giới thiệu bài - Ghi tên bài lên bảng
.
2- Kiểm tra lấy điểm.
( Tương tự như các tiết trước.
3- Mở rộng vốn từ về mng thú.
- GV nêu câu hỏi.
+ Con vật này có bờm và có mệnh

danh là vua rừng xanh.
+ Con gì thích ăn hoa qủa ?.
+ Nhát như ?.
+ Con gì được ni trong nhà để bắt
chuột ?.
+ Ni chó để làm gì ?.
+ Sóc chuyền cành như thế nào?.
+ Voi kéo gỗ như thế nào ?.
-Cho 2 nhóm thi đố nhau.
- GV nhận xét, tun dương .
4- Kể về một con vật mà em thích.
-Nhắc HS chỉ được chọn 1 con vật để
kể.
- GV nhận xét, tun dương
3. Củng cố, dặn dò.
-Nhận xét tiết học
-Nhắc HS ơn tập
- 2 HS nhắc lại tên bài .
- HS trả lời .
- Sư tử .
- Con khỉ .
- Thỏ .
- Con mèo.
- Trơng nhà .
- Nhanh nhẹn
- Rất khỏe .
- HS suy nghĩ và tập kể
- 1 số HS kể trước lớp




Giáo viên: Nguyễn Phi Tuấn Năm học: 2009-2010
Trường tiểu học Ea Bá Lớp 2/c
Thứ năm ngày11 tháng 3 năm 2010

Tiết 2: TẬP VIẾT
Ơn tập - Kiểm tra tập đọc - HTL (T7).
I/ MỤC TIÊU :
-Mức độ u cầu kĩ năng như ở tiết 1.
-Biết cách đặt và trả lời câu hỏi với Vì sao? ( BT2,3), biết đáp lời đồng ý
người khác trong tình huấn giao tiếp cụ thể( trong 1 hoặc 3 tình huấn BT 4).
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Phiếu ghi tên các bày tập TĐ - HTL.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ trặc biệt
1 . Ổn định lớp
2. Bài mới
- Giới thiệu bài .
- Ghi tên bài lên bảng .
a. Kiểm tra tập đọc -
HTL.
Tiến hành như các tiết .
b, Ơn cách đặt và trả lời
câu hỏi : Vì sao ?
Bài 2:
- Câu hỏi : Vì sao dùng để
hỏi về nội dung gì ?.
a, Vì sao sơn ca khơ khát
hong.
- Vậy bộ phận nào trả lời

cho câu hỏi : Vì sao ?.
Bài 3:
a, Bộ phận nào trong câu
được in đậm ?.
- Phải đặt câu hỏi cho bộ
phận này như thế nào ?.
Bài 4: Ơn luyện cách đáp
lời đồng ý .
- GV cho HS làm theo
nhóm cặp đơi.
2 HS nhắc lại tên bài .
- 2 HS đọc u cầu bài .
- Dùng để hỏi về ngun nhân,
lý do của sự việc.
- Vì khát .
- Vì khát.
- HS làm BT b, Vì mưa to
- 2HS đọc u cầu bài .
- Vì thương xót s9ơn ca.
- Vì sao bơng cúc héo lả đi ?.
b, Vì sao đến mùa đơng ve
khơng có gì ăn?.
- HS đóng vai theo cặp .
a, Thay mặt lớp, em xin cảm ơn
thầy/ chúng em cảm ơn thầy.
b, Thích qúa, chúng em cảm ơn
- 2 hs yếu nhắc
lại
- 2 hs yếu nhắc
lại

- 2 hs yếu nhắc
lại
Giáo viên: Nguyễn Phi Tuấn Năm học: 2009-2010
Trường tiểu học Ea Bá Lớp 2/c
-GV nhận xét .
3. Củng cố dặn dò.
cơ/ ơi, tuyệt qúa

Tiết 2: TỐN
Luyện tập chung
I/ MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: -Giúp học sinh
-Thuộc bảng nhân, bảng chia đã học.
-Biết tìm thừa sơ, số bị chia.
-Biết (nhân) chia số tròn chục với (cho) số có một chữ số.
-Biết giải bài tốn có một phép chia.
2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng tìm thừa số, số bị chia.
- Giải bài tốn có lời văn bằng một phép tính chia.
3. Thái độ: Giáo dục cho HS lòng ham học tốn.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-8 hình tam giá như SGK.
II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ
trặc biệt
*Kiểm tra bài cũ .
- GV chấm một số vở BT.
- GV nhận xét.
* Bài mới
1- Giới thiệu bài - Ghi tên bài lên bảng.
2- Hướng dẫn làm BT.

Bài 1: Tính nhẩm.
-Nêu lần lượt từng cột tính.
- GV ghi kết qủa đúng lên bảng .
2x3=6 3x4=12 4x5=20 5x1=5
6:2=3 12:3=4 20:4=5 5:1=5
6:3=2 12:4=3 20:4=5 5:5=1
Bài 2: (giảm cột 2)
-GV viết : 20 x 2 =
- 20 còn gọi là mấy chục ?.
- Để thực hiện 20 x 2 ta có thể tính là 2
- 2 HS nhắc lại tên bài.
- HS tính nhẩm rổi nêu kết qủa .
- 1 số HS đọc lại .
- 2 HS đọc u cầu bài .
- 20 còn gọi là 2 chục .
Giúp HS
nhận ra: từ
1 phép
nhân
chuyển
thành 2
phép chia.
Giáo viên: Nguyễn Phi Tuấn Năm học: 2009-2010
Trường tiểu học Ea Bá Lớp 2/c
chục x 2 = 4 chục, 4 chục là 40, vậy 20
x 2 = 40.
-Cho HS làm tương tự với các câu còn
lại.
Bài 3: Tìm X, Y
- Muốn tìm thừa số chưa biết ta là như

thế nào ?.
- Muốn tìm số bị chia ta làm như thế
nào?.
- GV lần lượt cho HS làm từ phép tính
vào bảng con.
- GV nhận xét sửa sai.
Bài 4: Giải bài tốn.
+ Có tất cả bao nhiêu tờ báo ?.
+Chia đều cho mấy tổ.
+Bài tốn hỏi gì ?.
+ Làm thế nào để biết mỗi tổ nhận được
mấy tờ báo ?.
- GV nhận xét chữa bài.
Bài 5: Xếp các hình tam giác thanh hình
vng.
GV cho 2 nhóm mỗi nhóm 4 hình tam
giác .
- GV nhận xét .
3-Củng cố, dặn dò.
- HS nghe giảng .
- HS tự nêu cách nhẩm và kết qủa
.
- 2 HS đọc u cầu bài.
- Ta lấy tích chia cho thừa số đã
biết .
- Ta lấy thương nhân với số
chia .
- HS làm :
- 2HS đọc u cầu bài .
- Có tất cả 24 tờ báo .

- Chia cho 4 tổ .
- Một tổ nhận được mấy tờ báo?.
- Ta thực hiện phép chia .
24 : 4.
- 1 HS lên bảng làm bài .
-lớp làm vào vở.
-HS dọc lại u cầu.
- Các nhóm thi xếp nhanh.
- 2 hs yếu
nhắc lại
- 2 hs yếu
nhắc lại
- 2 hs yếu
nhắc lại
TIẾT 3: THỦ CƠNG
Làm vòng đeo tay (T1).
I/ MỤC TIÊU :
- HS biết cách làm vòng đeo tay bằng giấy.
- Làm được vòng đeo tay.
- Thích làm đồ chơi .
II/ CHUẨN BỊ :
- Mẫu vòng đeo tay bằng giấy.
- Quy trình làm vòng đeo tay.
- Giấy thủ cơng.
- Hồ dán.
Giáo viên: Nguyễn Phi Tuấn Năm học: 2009-2010
Trường tiểu học Ea Bá Lớp 2/c
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ trặc biệt B.sung
1 .Ổn định lớp

2. Kiểm tra sự chuẩn bị .
3. Bài mới
- Giới thiệu bài .
-Ghi tên bài lên bảng .
- GV hướng dẫn mẫu vòng
đeo tay.
- Vòng đeo tay được làm
bằng gì ? có mấy màu .
* GV hướng dẫn mẫu.
- lấy 2 tờ giấy thủ cơng khác
màu cắt thành các nan giấy
rộng 1 ơ.
- Dán nối các nan giấy cùng
màu thành nan dài 50 ơ.
- Dán đầu của 2 nan lại. gấp
nan dọc đè lên nan ngang và
ngược lại. Tiếp tục cho đến
hết.
- Dán 2 đầu lại .
- GV tổ chức cho HS tiến
hành .
4. Củng cố,dặn dò.
-2 hs nhắc lại
- HS quan sát.
- Làm bằng giấy, có 2
màu.
- HS quan sát, lắng nghe.
- HS thực hành .
-2 hs yếu nhắc lại
-Giúp đỡ những em

còn lúng túng

Giáo viên: Nguyễn Phi Tuấn Năm học: 2009-2010
Trường tiểu học Ea Bá Lớp 2/c




Thứ sáu ngày 12 tháng 3 năm 2010
Tiết 1: Chính tả
ÔN TẬP KT TẬP ĐỌC & HTL/ TIẾT 8.
I/ MỤC TIÊU

:
1.Kiến thức : Đọc :
•-Kiểm tra đọc theo mức độ cần đạt về kiến thức , kó năng HKII.
2.Kó năng : Rèn đọc thuộc bài trôi chảy, rõ ràng, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, đúng
mức.
3.Thái độ :Ý thức chăm lo học tập.
II/ CHUẨN BỊ

:
1.Giáo viên : Phiếu ghi các bài tập đọc có yêu cầu HTL, kẻ ô chữ BT2.
2.Học sinh : Sách Tiếng việt, vở BT.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. HTĐB
1.Kiểm tra Tập đọc & Học
thuộc lòng.
-GV chuẩn bò các phiếu có ghi sẵn
những bài tập đọc,

yêu cầu học sinh HTL.
-Giáo viên yêu cầu học sinh HTL
không cầm sách.
-Theo dõi, cho điểm.
-Em nào chưa thuộc về nhà tiếp
tục học, tiết sau kiểm tra lại.
2.Trò chơi ô chữ :
-HS lên bốc thăm.
-Xem lại bài 2 phút
-Đọc 1 đoạn hoặc cả bài
theo chỉ
đònh trong phiếu.
-1 em đọc yêu cầu. Quan sát ô
Chú ý hS yếu
Giáo viên: Nguyễn Phi Tuấn Năm học: 2009-2010
Trường tiểu học Ea Bá Lớp 2/c
-GV gọi 1 em đọc yêu cầu của bài .
-GV nhắc nhở : Đây là kiểu bài
tập các em đã làm quen từ học kì I
, chỉ khác là nội dung tìm chữ khó
hơn vì không có gợi ý chữ cái đầu.
GV chỉ vào bảng ô chữ và hướng
dẫn cách tìm từ.
-PP giảng giải, gợi mở :
-Theo gợi ý, các em phải đoán từ
đó là từ gì ? Người cưới công chúa
Mò Nương có 7 chữ cái ?
-Mùa nào rét, lạnh có 4 chữ cái ?
Ghi từ vào các ô trống hàng
ngang, nhớ viết chữ in hoa, mỗi ô

trống ghi 1 chữ cái.
-Cơ quan phụ trách việc chuyển
thư từ, điện báo (có 7 chữ cái).
-GV nói : nếu từ tìm được có
nghóa đúng nhu lời gợi ý vừa có số
chữ cái thích hợp khớp với số ô
trống trên từng dòng thì chắc là từ
đúng.
-Ngày Tết của thiếu nhi có trăng
đẹp(có 8 chữ cái) ?
-Nơi chứa sách, báo cho mọi
người đọc (có 7 chữ cái)
-Con vật đi lạch bạch, lạch bạch
(có 3 chữ cái) ?
-Trái nghóa với dữ (có 4 chữ cái) ?
-Tên dòng sông đẹp ở thành phố
Huế (có 9 chữ cái) ?
-GV nhắc tiếp : Sau khi điền đủ
các từ vào ô trống theo hàng
ngang, em sẽ đọc để biết từ mới
xuất hiện ở cột dọc là từ nào ?
-GV dán bảng 3-4 tờ giấy khổ to
chữ và tìm từ thích hợp để điền
vào.
-1 em nêu : SƠN TINH.
-1 em nêu : ĐÔNG
-BƯU ĐIỆN.
-Theo dõi.
-TRUNG THU.
-THƯ VIỆN.

-VỊT.
-HIỀN.
-SÔNG HƯƠNG.
-HS trao đổi theo cặp.
-Lớp làm vở BT.
-3-4 nhóm lên thi tiếp sức.
-Đại diện từng nhóm đọc
kết quả.
-Miền Nam.
Chú ý hS yếu
Chú ý hS yếu
Giáo viên: Nguyễn Phi Tuấn Năm học: 2009-2010

×