Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

giáo án lớp 3 tuần 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.97 KB, 19 trang )

Tr ng Ti u h c Xuõn Ng c K ho ch d y h c l p 3
Tu n 7 Th hai ng y 5 thỏng 10 n m 2009
T p c- K chuy n
Trận bóng dới lòng đờng (2 tiết)
I. Mục đích yêu cầu:
A. tập đọc
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:
- Chú ý các từ ngữ: dẫn bóng, ngần ngừ, khung thành, sững lại, nổi nóng, lảo đảo, khuỵu
xuống, xuýt xoa, xịch tới
- Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật: bác đứng tuổi, Quang. Bớc đầu biết
thay đổi giọng đọc cho phù hợp với nội dung từng đoạn.
2. Rèn kỹ năng đọc hiểu:
- Hiểu nghĩa của các từ ngữ trong bài: cánh phải, cầu thủ, khung thành, đối phơng
- Hiểu nội dung và ý nghĩa câu chuyện: Không đợc chơi bóng dới lòng đờng vì dễ gây
tai nạn. Phải tôn trọng Luật giao thông, tôn trọng luật lệ, quy tắc chung của cộng đồng.
B. Kể chuyện
1. Rèn kỹ năng nói: HS biết nhập vai của nhân vật, kể lại một đoạn của câu chuyện.
2. Rèn kỹ năng nghe.
II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ truyện trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Tập đọc (Khoảng 1,5 tiết)
I. Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra đọc thuộc lòng 1 đoạn của
bài Nhớ lại buổi đầu đi học. TLCH.
II. Bài mới
1. Giới thiệu chủ điểm và bài đọc:
Nh SGV tr 141
2. Luyện đọc.
a. GV đọc toàn bài.
Gợi ý cách đọc: SGV tr.141.


b. GV hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp
giải nghĩa từ và tìm hiểu đoạn 1.
- Đọc từng câu: Hớng dẫn HS đọc
đúng các từ ngữ dễ phát âm sai .
- Giúp HS nắm nghĩa các từ mới.
- Đọc đoạn 1 trớc lớp: Theo dõi HS
đọc, nhắc nhở HS nghỉ hơi đúng và
đọc với giọng thích hợp SGV tr.141.
- Đọc đoạn trong nhóm: Theo dõi, h-
ớng dẫn các nhóm.
c) HS luyện đọc và tìm hiểu đoạn 2
- Đọc từng câu: Hớng dẫn HS đọc
đúng các từ ngữ dễ phát âm sai .
- Đọc đoạn 2 trớc lớp:
- Giúp HS nắm nghĩa các từ khó (nếu có)
Câu hỏi bổ sung SGV tr.141-142
d) HS luyện đọc và tìm hiểu đoạn 3
- Đọc từng câu: Hớng dẫn HS đọc
đúng các từ ngữ dễ phát âm sai .
- Đọc đoạn 3 trớc lớp: Theo dõi HS
3 HS đọc và trả lời câu hỏi.
- Theo dõi GV đọc và SGK.
- Đọc nối tiếp 11câu trong đoạn (hoặc 2 câu lời
nhân vật).
- Hiểu nghĩa các từ ngữ mới trong từng đoạn:
đọc chú giải SGK tr.55.
- 2, 3 HS đọc cả đoạn trớc lớp.
- Từng cặp HS luyện đọc đoạn 1
- Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1
- HS đọc thầm đoạn 1, TLCH 1, 2

- Đọc nối tiếp từng câu trong đoạn
- 2, 3 HS đọc cả đoạn trớc lớp.
- Từng cặp HS luyện đọc đoạn 2
- Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 2
- HS đọc thầm đoạn 2, TLCH 3
- Đọc nối tiếp từng câu trong đoạn
- 2, 3 HS đọc cả đoạn trớc lớp.
- Từng cặp HS luyện đọc đoạn 3
- Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 3
- HS đọc thầm đoạn 3, TLCH 4, 5
Ho ng Th H ng Nhung
1
Tr ng Ti u h c Xuõn Ng c K ho ch d y h c l p 3
đọc, nhắc nhở HS nghỉ hơi đúng và
đọc với giọng thích hợp SGV tr.142
- Chốt lại: Nh SGV tr 142
3. Luyện đọc lại.
Chia lớp thành các nhóm, tổ chức thi
đọc toàn truyện theo vai.
- 2HS thi đọc lại đoạn 3
- Theo dõi GV đọc.
- Luyện đọc phân vai (nhóm 4).
Kể chuyện (khoảng 0,5 tiết)
1.GV nêu nhiệm vụ: nh SGV tr.143
2. Giúp HS hiểu yêu cầu của BT.
- Câu hỏi gợi ý SGV tr.143.
- Nhắc HS thực hiện đúng yêu cầu của
kiểu bài tập nhập vai một nhân vật
để kể nh SGV tr.143.
- Nhận xét nhanh sau mỗi lần kể.

- Về nội dung, về diễn đạt, về cách
thể hiện.
III. Củng cố dặn dò:
- Nêu câu hỏi: Em nhận xét gì về
nhân vật Quang?
- Nhắc HS nhớ lời khuyên câu
chuyện.
- Khuyến khích HS về nhà kể lại câu
chuyện cho ngời thân nghe.
- 1HS kể mẫu đoạn 1 theo lời 1 nhân vật
( Quang, Vũ, Long. bác đi xe máy).
- Kể đoạn 2 theo lời Quang, Vũ Long, cụ già,
bác đứng tuổi).
- Kể đoạn 3 theo lời Quang, ông cụ, bác đứng
tuổi, bác xích lô).
- Từng cặp HS thi kể
- 1 HS kể lại toàn bộ câu chuyện.
- HS phát biểu ý kiến cá nhân.
*********************************
Toán
Tiết 31: BảNG NHÂN 7 (tiếp theo)
I. MụC TIÊU :
Giúp học sinh :
- Bớc đầu thuộc bảng nhân 7
- Vận dụng phép nhân 7 trong giải toán .
II. Đồ dùng dạy học chuẩn bị Gv và Hs :
- Chuẩn bị bảng phụ nội dung bài tập bài 1 , bài 2 , bài 3
III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU :
Tiến trình trình
dạy học

Hoạt động của Gv Hoạt động của Gv
1. Kiểm tra bài cũ
2. Bài mới
a. Giới thiệu:
b. HD TH bài:
- Gọi HS đọc bảng nhân 6.
- Kiểm tra bài tập về nhà.
- Nhận xét, tuyên dơng, ghi điểm.
- Nêu mục tiêu bài học, ghi đề.
- Hớng dẫn lập bảng nhân 7.
- Vận dụng tính chất giao hoán, lập
bảng nhân 7. Gv hỏi, ghi vào bảng.
1 x 7 = 7 -> 7 x 1 = 7
2 x 7 = 14 -> 7 x 1 = 14
3 x 7 = 21 -> 7 x 1 = 21
4 x 7 = 28 -> 7 x 1 = 28
5 x 7 = 35 -> 7 x 1 = 35
6 x 7 = 42 -> 7 x 1 = 42
- Tiếp tục HS tìm các phép nhân 7
7 x 7
- 3 HS.
- 2 HS.
- 3 HS nối tiếp đọc.
- HS trả lời.
7 x 7 = 42 + 7 = 49
7 x 8 = 49 + 7 = 56
Ho ng Th H ng Nhung
2
Tr ng Ti u h c Xuõn Ng c K ho ch d y h c l p 3
Tiến trình trình

dạy học
Hoạt động của Gv Hoạt động của Gv
c. Luyện tập:
3. Củng cố, dặn dò:
7 x 8
7 x 9
7 x 10
- Chỉ vào bảng nhân 7, gọi Hs nhận
xét.
+ Thừa số thứ nhất là:
+ Thừa số thứ hai là:
+ Tích các thừa số
- HS đọc thuộc bảng nhân 7.
- Xoá 1 số tích.
- Xoá dần hết tích.
- Gọi HS đọc thuộc.
Bài 1: Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó 2 ng-
ời ngồi cạnh nhauđổi vở để kiểm tra
lẫn nhau.
Bài 2: Gọi 1 HS đọc yêu cầu của
bài.
- Mỗi tuần lễ có mấy ngày?
- Bài tập yêu cầu làm gì?
- Gọi HS lên bảng.
- Tóm tắt:
1 tuần lễ: 7 ngày
4 tuần lễ: ? ngày.
Bài giải:
Cả 4 tuần lễ cso số ngày là:

7 x 4 = 28 (ngày)
Đáp số: 28 ngày.
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 3: Bài tập yêu cầu chúng ta
làm gì?
7 14 21 42 63
- Số đầu tiên trong dãy số là số nào?
- Tiếp sau số 7 là số nào?
- Tiếp sau số 14 là số nào?
- Vậy tiếp sau số 21 là số nào?
- HS đọc dãy số đã điền.
- HS về nhà học thuộc bảng nhân 7.
- Làm bài tập ở nhà.
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
7 x 9 = 56 + 7 = 63
7 x 10 = 63 + 7 = 70
- Thừa số thứ nhất là : 7
- Các số từ 1 -> 10.
- Thêm 7 từ 7 -> 70.
- Cá nhân.
- Đống thanh.
- Đọc theo nhóm.
- HS xung phong.
- Tính nhẩm.
- HS làm bài và kiểm tra
bài bạn.
- 2 HS đọc
- Mỗi tuần lễ có 7 ngày.
- Số ngày của 4 tuần lễ.

- 1 HS lên bảng, lớp làm
vào vở.
- HS tự chấm.
- Đem thêm 7 rồi viết số
thích hợp vào ô trống.
- Số đầu tiên là số 7.
- 7 cộng thêm 7 = 14
- 14 cộng thêm 7 = 21.
- HS tự tìm.
- Đọc xuôi, đọc ngợc.
*********************************************************************
Th ba ng y 6 thỏng 10 n m 2009
Toán
Tiết 32 : LUYệN TậP
I. MụC TIÊU :
Giúp học sinh :
- Thuộc bảng nhân 7 và vận dụng vào trong tính giá trị biểu thức , trong giải toán .
- Nhận xét đợc về tính chất giao hoán của phép nhân qua ví dụ cụ thể
II. Đồ dùng dạy học chuẩn bị Gv và HS:
- Chuẩn bị bảng phụ nội dung bài tập bài 1 , bài 2 , bài 3 , bài 4
III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU :
Ho ng Th H ng Nhung
3
Tr ng Ti u h c Xuõn Ng c K ho ch d y h c l p 3
Tiến trình trình
dạy học
Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs
1. Kiểm tra bài cũ
2. Bài mới
b. Giới thiệu:

b. HD TH bài:
3. Củng cố, dặn dò:
- Họi HS đọc bảng nhân 7.
- Gọi HS kiểm tra bài tập về nhà.
- Nhận xét, tuyên dơng, ghi điểm.
- Nêu mục tiêu bài học, ghi đề.
* Hớng dẫn luyện tập:
Bài 1: Bài yêu cầu chúng ta làm gì?
- Các em nhẩm rồi đọc kết quả.
Phần b : 7 x 2 = 14.
2 x 7 = 14.
- Nhận xét về kết quả, thừa số.
- Vạy ta có: 7 x 2 = 2 x 7 = 14.
- Kết luận: Khi đổi chỗ các thừa số
của phép nhân thì thích không thay
đổi.
Bài 2: Yêu cầu HS nêu thứ tự thực
hiện các phép tính của biểu thức.
- Yêu cầu HS tự làm.
a) 7 x 5 + 15 = 35 + 15
= 50.
7 x 9 + 17 = 63 + 17
= 80
b) 7 x 7 + 21 = 49 + 21
= 70
7 x 4 + 32 = 28 + 32
= 60
- Nhận xét, chữa bài trên bảng.
Bài 3: Gọi HS đọc đề bài. HS t làm.
Tóm tắt:

1 lọ : 7 bông hoa.
5 lọ : ? bông hoa.
Bài giải:
Số bông hoa cắm trong 5 lọ là:
7 x 5 = 35 (bông hoa)
Đáp số: 35 bông hoa.
- HS nhận xét bài làm của bạn.
Bài 4: Hỏi: Bài tập yêu cầu ta làm gì?
- HS quan sát hình SGK, thảo luận,
gọi HS nêu.
- So sánh. 7 x 4 = 4 x 8.
- Kết luận: Thay đổi thứ tự các thừa số
thì tích không thay đổi.
Bài 4: Gọi HS đọc đề bài.
a) 14, 24, 28, , ,
b) 56, 49, 42, , ,
- Gọi HS nêu cách lập dãy số.
- Gọi HS lên bảng.
- Về nhà HS luyện tập thêm.
- HS về nhà ôn bảng nhân 7.
- 3 HS đọc.
- 2 HS.
- 3 HS nối tiếp đọc.
- Tính nhẩm.
- HS nhẩm.
- HS nối tiếp đọc kết quả.
- HS nhận xét.
- Hai phép tính này = 14.
- Các thừa số giống nhau
nhng thứ tự khác nhau

- Thực hiện từ trái sang
phải.
- 4 HS lên bảng, lớp làm
vào vở.
- HS tự chấm.
- 2 HS đọc.
- 1 HS lên bảng, lớp làm
vào vở.
- HS nhận xét.
- HS tự kiểm tra.
- Viết phép nhân thích hợp
vào chỗ trống.
- 2 HS thảo luận.
a) 7 x 4 = 28.
b) 4 x 7 = 28
- HS đọc.
- 2 HS đọc.
- Mỗi số trong dãy số nàu:
a) Bằng số đứng trớc nó
cộng thêm 7.
b. Mỗi số trong dãy số này
bằng số đứng trớc nó trừ đi
7.
- 1 HS lên bảng, lớp làm
vào vở.
Ho ng Th H ng Nhung
4
Tr ng Ti u h c Xuõn Ng c K ho ch d y h c l p 3
Tiến trình trình
dạy học

Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
********************************************
Đạo đức
Quan tâm chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh chị em (Tiết 1)
I. Mục tiêu:
- Biết đợc những việc trẻ em cần làm để thể hiện quan tâm, chăm sóc những ngời
thân trong gia đình
- Biết đợc vì mọi ngời trong gia đình có bổn phận phải quan tâm, chăm sóc lẫn nhau
- HS biết yêu quý ngời thân, quan tâm, chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh chị em trong
cuộc sống hàng ngày.
II. Đồ dùng:
- Phiếu giao việc, các tấm bìa đỏ.
III. Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A- Bài cũ: "Tự làm lấy việc của
mình"
+ Các em đã từng tự làm lấy việc
của mình?
+ Các em đã thực hiện việc đó nh
thế nào?
+ Em cảm thấy nh thế nào sau khi
hoàn thành công việc?
B- Bài mới:
Hoạt động 1: Khởi động.
- Gv nêu yêu cầu:
+ Hãy nhớ lại và kể cho các bạn
trong nhóm nghe về việc mình đã
đợc ông bà, bố mẹ yêu thơng, quan

tâm, chăm sóc nh thế nào?
+ Em nghĩ gì về tình cảm và sự
chăm sóc mà mọi ngời trong gia
đình đã dành cho em?
+ Em nghĩ gì về những bạn nhỏ
thiệt thòi hơn chúng ta?
Hoạt động 2: Kể chuyện "Bó
hoa đẹp nhất"
- GV kể (tranh minh họa).
- GV kết luận.
Hoạt động 3:
- Đánh giá hành vi.
- GV kết luận Hớng dẫn thực
hành.
+ Tự làm bài, không chép bài của bạn, tự lao
động.
+ Thực hiện tốt.
+ Thoải mái, vui vẻ.
- Hát bài "Cả nhà thơng nhau".
+ HS kể về sự quan tâm, chăm sóc của ông bà,
cha mẹ dành cho mình.
- HS trao đổi với nhau trong nhóm nhỏ.
- Một số HS kể trớc lớp.
- Thảo luận cả lớp.
+ Em rất vui mừng và hạnh phúc vì đợc mọi ng-
ời trong gia đình chăm sóc và dành nhiều tình
cảm.
+ Chúng ta cần thông cảm, chia sẻ với các bạn.
- HS thảo luận nhóm.
- Đại diện từng nhóm trình bày.

- Cả lớp trao đổi.
- HS thảo luận nhóm.
Ho ng Th H ng Nhung
5
Tr ng Ti u h c Xuõn Ng c K ho ch d y h c l p 3
Củng cố - Dặn dò:
-Dặn xem lại bài ở nhà
-Nhận xét tiết học
- Su tầm tranh, ảnh, bài thơ.
***************************************
Chính tả
Tiết 13: Chính tả ( tập chép) Trận bóng dới lòng đờng
Phân biệt tr / ch ,iên /iêng ,bảng chữ cái

I/Mục tiêu:
-Chép lại chính xác đoạn từ Một chiếc xích lô xin lỗi cụ trong bài Trận bóng dói
lòng đồng
-Củng cách viết câu đối thoại .
-Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt tr / ch hoặc iên / iêng .
-điền đúng và học thuộc 11 tên chữ cái tiếp theo trong bảng chữ cái .
II/Đồ dùng dạy- học:
-Bảng ghi sẵn đoạn văn
-Bảng phụ viết BT2 3 lần trên bảng .
BT 3 viết vào giấy to 8 bản
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1/Kiểm tra bài cũ:Gọi 3 HS lên bảng,nghe GV đọc HS viết .nhà nghèo, ngọeo đầu ,cái
gơng ,vờn rau .
GV NX cho điểm HS
2/Dạy học bài mới.
Hoạt động dạy của Gv Hoạt động học của Hs

Hoạt động 1 Giới thiệu bài:
Mục tiêu: giúp HS nắm đợc nội dung yêu cầu của
bài học.
GV ghi đề bài:
Y/C HS đọc đề bài
Hoạt động 2 Hớng dẫn HS viét chính tả
Mục tiêu : Giúp HS nghe và viết lại chính xác
-Chép lại chính xác đoạn từ Một chiếc xích lô
xin lỗi cụ trong bài Trận bóng dói lòng đồng
-GV đọc mẫu bài thơ Trận bóng dới lòng đờng.
-Y/C 1 HS đọc lại.
+HD HS tìm hiểu ND đoạn viết .
- Vì sao Quang lại ân hận sau sự việc mình gây
ra ?
- Những dấu câu nào đợc sử dụng trong đoạn văn
trên ?
-Lời các nhân vật đợc viết nh thế nào ?
+HD HS trình bày
-Trong đoạn văn có những chữ nào phải viết hoa ?
Vì sao?
-Những dấu câu nào đợc sử dụng trong đoạn văn
trên ?
-Lời nhân vật đợc viết nh thế nào ?
+ HD HS viết từ khó
GV đọc các từ khó cho HS viết vào bảng con , 3
HS viết bảng lớp .
- GV theo dõi và chỉnh sửa cho HS
-HS theo dõi .
-2 HS đọc đề bài.
-HS lắng nghe

-1HS đọc lại cả lớp theo dõi
Vì cậu nhìn thấy cái lng còng
của ông cụ giống ông nội mình.
Quang chạy theo chiếc xích lô
và mếu máo xin lỗi cụ .
Các chữ dầu câu phải viết hoa .
Dấu chấm ,dấu phảy ,dâu hai
chấm ,xuống dòng ,gạch đầu
dòng.
Lời cac nhân vật đợc viết sau
dâu hai chấm ,xuống dòng gạch
đầu dòng
HS nêu xích lô ,quá quắt
,bỗng
Ho ng Th H ng Nhung
6
Tr ng Ti u h c Xuõn Ng c K ho ch d y h c l p 3
Y/C HS đọc lại các từ trên?
+ HS viết chính tả .
GV đọc cho HS viết theo đúng Y/C
GV đọc HS Soát lỗi
-GV thu 7-10 bài chấm và NX
Hoạt động 3 HD HS làm bài tập chính tả
Mục tiêu: -Giúp HS-Làm đúng các bài tập chính
tả phân biệt tr / ch hoặc iên / iêng .
-điền đúng và học thuộc 11 tên chữ cái tiếp theo
trong bảng chữ cái điền đúng và học thuộc 11 tên
chữ cái tiếp theo trong bảng chữ cái .
Bài 2:b
Gọi 1 HS đọc Y/C của bài .

Y/C HS tự làm bài
Y/C HS nhận xét bài trên bảng.
GV kết luận và cho điểm HS.
Bài 3 b
Gọi 1 HS đọc Y/C của bài .
Phát giấy chép sẵn bài và bút cho các nhóm .
Y/C HS tự làm bài
-GV chữa bài sau đó HS làm vào vở
Hoạt động 4 ;Củng cố dặn dò
Mục tiêu : Giúp HS củng cố lại bài học.
NX tiết học
Dặn do : Viết lại chữ sai: Chuẩn bị tiết sau viết
bài: Bận
3 HS đọc các từ trên.

HS chép bài
HS đổi vở cho nhau và dùng
viết chì để soát lỗi cho nhau.
1HS đọc.
2 HS lên bảng làm bài HS làm
vào VBT
cả lớp theo dõi và nhận xét và
tự sửa lỗi của mình.
1HS đọc
HS làm theo nhóm
HS theo dõi
**********************************************************************
Th t ng y 7 thỏng 10 n m 2009
Toán
Tiết 33: GậP MộT Số LÊN NHIềU LầN.

I. MụC TIÊU :
Giúp học sinh :
- Biết thực hiện gấp một số lên nhiều lần ( bằng cách nhân số đó với số lần )
II. Đồ dùng dạy học chuẩn bị thầy và trò :
- Chuẩn bị bảng phụ nội dung bài tập bài 1 , bài 2 , bài 3 ( dòng 2 )
III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU :
Tiến trình dạy học
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
A. Kiểm tra bài cũ:
B. Bài mới:
a. Giới thiệu
b. Hớng dẫn HS
tìm hiểu bài:
- Gọi HS đọc bảng nhân 7
- Kiểm tra Vở bài tập .
- GV nhận xét, ghi điểm.
- Giới nêu mục tiêu bài học, ghi đề bài.
* Hớng dẫn thực hiện gấp một số lên
nhiều lần.
- Gọi HS đọc đề bài toán SGK
- Hớng dẫn HS vẽ sơ đồ đoạn thẳng.
- HS suy nghĩ và tìm độ dài của đoạn
thẳng CD.
- 3 HS lên đọc.
- 2 HS.
- HS đọc .
- 1 HS đọc.
- HS nghe HD, sẽ vào vở.
- HS nêu cách tìm.

- Nhận xét.
- 1 HS lên bảng.
Độ dài đoạn thẳng CD:
Ho ng Th H ng Nhung
7
2 cm
? cm
A B
DC
Tr ng Ti u h c Xuõn Ng c K ho ch d y h c l p 3
Tiến trình dạy học
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
Luyện tập
3. Củng cố dặn dò:
- Bài toán trên đợc gọi là bài toán về
gấp một số lên nhiều lần.
- Gấp 3cm lên 4 lần ta làm thế nào?
- Gấp 7m lên 5 lần ta làm thế nào?
- Vậy muốn gấp một số lên nhiều lần ta
làm thế nào?
- Gọi HS nhắc lại nhiều lần.
Bài 1:- Gọi HS đọc đề bài.
Phân tích: Năm nay em lên mấy tuổi ?
- Tuổi chị em nh thế nào so với tuổi
em?
- Bài toán yêu cầu làm gì?
- HS làm bài.
Tóm tắt:
Bài giải:

Số tuổi của chị năm nay là:
6 x 2 = 12 (tuổi)
Đáp số: 12 tuổi.
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 2: Yêu cầu HS tự đặt đề toán, tự
vẽ sơ đồ và giải.
Tóm tắt:
- Chữa bài và cho điểm.
Bài 3: Bài toán yêu cầu ta làm gì?
- HS đọc nội dung của cột đầu tiên
+ Số đầu tiên là số 3, Vậy nhiều hơn số
đã cho (3) 5 đơn vị là số nào? Vì sao?
+
- HS làm tiếp phần còn lại.
- Chữa bài và cho điểm HS.
- Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm
gấp một số lên nhiều lần.
- Phân biệt gấp lên nhiều lần với thêm
một số đơn vị.
- Nhận xét tiết học,
- chuẩn bị bài sau.
2 x 3 = 6 (cm)
Đáp số: 6 (cm)
- Ta thực hiện 3 x 4 = 12.
- 7 x 5 = 35m
- Ta lấy số đó nhân cho số
lần.
- 2 HS đọc.
- Năm nay em lên 6 tuổi.
- Tuổi chị gấp 2 lần tuổi

em.
- Yêu cầu tìm tuổi chị.
- 1 HS lên bảng làm.
- Lớp làm vào vở bài tập
- HS nhận xét.
- 1 HS lên bảng làm.
- Lớp làm vào vở bài tập.
Giải:
Số quả cam mẹ hái:
7 x 5 = 35 (quả).
Đáp số: 35 (quả).
- HS tự chấm.
- Viết số thích hợp vào ô.
- 2 HS đọc.
- Là số 8.
- vì 3 + 5 = 8.
- 1 HS lên bảng, lớp vở.
- Ta lấy số đó cộng với
phần hơn.
.
Thể dục
Ho ng Th H ng Nhung
8
6 tuổi
? tuổi
Em
Chị
7 quả
? quả
Con

Mẹ
Tr ng Ti u h c Xuõn Ng c K ho ch d y h c l p 3
Tiết 13: đi chuyển hớng phải, trái.
I, Mục tiêu :
- Ôn động tác đi chuyển hớng phải, trái. Yêu cầu thực hiện động tác tơng đối đúng.
- Chơi trò chơi Mèo đuổi chuột . Yêu cầu biết cách chơi và bớc đầu chơi đúng
luật.
II, Chuẩn bị :
- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh sạch sẽ, bảo đảm an toàn luyện tập.
- Phơng tiện: Chuẩn bị còi, kẻ vạch, chuẩn bị dụng cụ cho phần tập đi chuyển hớng
(phải, trái) và trò chơi.
III, Hoạt động dạy-học:
TG
Hoạt động dạy của Gv Hoạt động học của Hs
12'
13'
11'
1. Phần mở đầu.
- GV nhận lớp, phổ biến nội
dung, yêu cầu giờ học.
- GV cho HS khởi động và
chơi trò chơi Làm theo hiệu
lệnh .

2-Phần cơ bản.
- Ôn động tác đi chuyển hớng
phải, trái:
Lần 1 GV chỉ huy, từ lần 2
để cán sự điều khiển, GV uốn
nắn, giúp đỡ những HS thực

hiện cha tốt. Lu ý một số sai th-
ờng mắc và cách sửa (đi không
tự nhiên, thay đổi hớng đi quá
đột ngột, thân ngời không ngay
ngắn )
- Chơi trò chơi Mèo đuổi
chuột .
GV luôn giám sát cuộc chơi,
hớng dẫn các em có thể tự tổ chức
chơi và tập luyện ngoài giờ.
3-Phần kết thúc
- Cho HS đứng tại chỗ vỗ tay
và hát.
- GV cùng HS hệ thống bài và nhận
xét.
- GV giao bài tập về nhà: Ôn
luyệnđi chuyển hớng phải, trái.
- Lớp trởng tập hợp, báo caó,
HS chú ý nghe GV phổ biến.
- HS chạy chậm theo 1 hàng
dọc quanh sân, tham gia trò
chơi, đi theo vòng tròn vỗ tay và
hát và khởi động khớp cổ chân,
cổ tay, đầu gối, khớp hông,
khớp vai theo nhịp hô 2x8.
- HS ôn tập theo yêu cầu của
GV.
- HS ôn tập theo hình thức nớc
chảy dới sự chỉ dẫn của GV và
cán sự, chú ý đảm bảo trật tự,

kỷ luật.
- HS tham gia trò chơi, chú ý
đảm bảo an toàn, không cản đ-
ờng chạy của bạn.
- HS vỗ tay và hát.
- HS chú ý lắng nghe.
Tập đọc
Tiết 21: Bận
I. Mục đích yêu cầu:
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng: - Chú ý các từ ngữ: lịch, làm lửa, cấy lúa, thổi nấu
- Biết đọc bài thơ với giọng vui, khẩn trơng thể hiện sự bận rộn của mọi vật, mọi ngời.
2. Rèn kỹ năng đọc hiểu:- Hiểu nghĩa các từ trong bài: sông Hồng, vào mùa, đánh thù.
Ho ng Th H ng Nhung
9
Tr ng Ti u h c Xuõn Ng c K ho ch d y h c l p 3
- Hiểu nội dung bài: Mọi ngời, mọi vật và cả em bé đều bận rộn làm những công việc có
ích, đem niềm vui nhỏ góp vào cuộc đời.
II. Đồ dùng dạy học:Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
I-Kiểm tra bài cũ:
Đọc lại truyện Lừa và ngựa và TLCH 4.
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Nh SGV tr 153
2. Luyện đọc:
a. GV đọc mẫu: Giọng vui, khẩn trơng. Chú ý
cách nhấn giọng và ngắt nhịp nh SGV tr.153.
b. HDHS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
- Đọc từng dòng thơ: Chú ý các từ ngữ khó
phát âm đối với HS.

- Đọc từng khổ thơ trớc lớp: Giúp HS ngắt
nhịp đúng trong các khổ thơ nh SGV tr. 153.
- Đọc từng khổ thơ trong nhóm: HD theo dõi
HS đọc.
3. Hớng dẫn tìm hiểu bài:
- HDHS đọc thầm và trả lời câu hỏi:
Câu hỏi 1 - SGK tr.60
Câu hỏi 2 - SGK tr.60
Câu hỏi 3 - SGK tr.60
Câu hỏi bổ sung SGV tr.153, 154.
4. Học thuộc lòng bài thơ.
- HDHS thuộc lòng tại lớp từng khổ và cả bài
thơ nh SGV tr.154.
- Tổ chức thi đọc thơ giữa các tổ, cá nhân HS.
5. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà tiếp tục HTL bài thơ .
2 HS đọc và TLCH.
- Theo dõi GV đọc.
- Đọc nối tiếp 2 dòng (2 lợt).
- Đọc nối tiếp 3 khổ thơ. Chú ý
ngắt nghỉ hơi đúng, tự nhiên, thể
hiện tình cảm qua giọng đọc.
- Đọc chú giải SGK tr.60.
- Từng cặp HS đọc.
- Cả lớp đọc ĐT toàn bài giọng
nhẹ nhàng.
- Đọc thầm khổ thơ 1, 2 TLCH
- Đọc thầm khổ thơ 2, TLCH
- Đọc thầm khổ thơ 3, TLCH

- HTL từng khổ thơ, cả bài.
- Thi đọc thuộc bài thơ theo nhiều
hình thức: đọc tiếp sức, đọc theo
tổ, đọc cá nhân
- Bình chọn bạn đọc đúng, đọc
hay.
Ho ng Th H ng Nhung
10
Trờng Tiểu học Xuân Ngọc Kế hoạch dạy học lớp 3
Luyện từ và câu
Tiết 7 :
ôn tập về từ chỉ hoạt động, trạng thái
so sánh
I . Mục đích yêu cầu :
- Biết đợc kiểu so sánh mới: so sánh sự vật với con ngời .
- Ôn tập về từ chỉ hoạt động, trạng thái: tìm đợc các từ chỉ hoạt động, trạng thái của
bài tập đọc Trận bóng dới lòng đờng trong bài tập làm văn cuối tuần 6
II . Đồ dùng dạy học :
- Viết sẵn các câu thơ trong BT1 lên bảng
- Bảng phụ chia thành 2 cột và ghi: Từ chỉ hoạt động / Từ chỉ trạng thái.
III . Các hoạt động dạy học :
A . Ôn định tổ chức :
B . Kiểm tra bài cũ :
- Gọi hs lên bảng làm bài tập:
+ Đặt câu với từ khai giảng.
+ Thêm dấu phẩy vào chỗ chấm trong
đoạn văn sau:
Bạn Ngọc bạn Lan và tôi cùng học lớp 3a
.
-GV nhận xét ghi điểm

C. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- Ghi đầu bài.
2. Hớng dẫn làm bài tập
Bài 1:
- Gọi hs đọc đề bài.
- Y/C học sinh suy nghĩ và làm bài.
- GV chữa bài và cho điểm.
Bài 2:
- Gọi h/s đọc đề bài.
- Hoại động chơi bóng của các bạn đợc
kể ở đoạn truyện nào?
- Vậy muốn tìm các từ chỉ hoạt động
chơi bóng của bạn nhỏ chúng ta cần đọc
kĩ đoạn 1, 2 của bài.
- Y/C học sinh tìm các từ chỉ hoạt động
chơi bóng của các bạn nhỏ?
- GV kết luận lời giải đúng.
- Tiến hoành tơng tự nh phần b.
Bài 3:
- Y/C học sinh tự làm bài
- GV nhận xét .
3. Củng cố dặn dò:
- Về nhà xem lại bài .
- Nhận xét tiết học .
- Hát
- 2 hs lên bảng làm bài, dới lớp làm vào
giấy nháp:
+ Hôm nay em đi dự khai giảng năm
học mới .

+ Bạn Ngọc, bạn Lan và tôi cùng học
lớp 3a.
- H/s lắng nghe.
- hs nhắc lại đầu bài và viết bài .
- 1 hs đọc đề bài
- 1 hs đọc các câu thơ của bài.
- 4 hs lên bảng làm bài.(gạch chân dới
các hình ảnh so sánh)mỗi học sinh làm
một phần.
- Hs nhận xét
- 2 hs đọc đề bài, lớp đọc thầm.
- Đoạn 1 và đoạn 2.
- 1 hs đọc lại đoạn 1 và 2 của bài Trận
bóng dới lòng đờng.
-1 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở.
- hs nhận xét.
+ Cớp bang, bấm bóng, dẫn bóng,
chuyền bóng, dóc bóng, sút bóng, chơi
bóng.
- Các từ chỉ thái độ của Quang và các
bạn khi vô tình gây tai nạn cho cụ già là:
hoảng sợ, sợ tái ngời.
- HS đọc đề bài:
- 1 hs đọc từng câu trong bài TLV của
mình .
- 3 hs lên bảng theo dõi bài đọc của
bạnvà ghi các từ chỉ hoạt động trạng thai
có trong từng câu văn lên bảng.
- Lớp nhận xét.
Hoàng Thị Hồng Nhung

11
Trờng Tiểu học Xuân Ngọc Kế hoạch dạy học lớp 3
*********************************************************************
Th năm ng y 8 thỏng 10 n m 2009
Toán
Tiết 34: LUYệN TậP.
I. MụC TIÊU :
Giúp học sinh
- Biết thực hiện gấp một số lên nhiều lần và vận dụng giải toán .
- Biết làm tính nhân số có hai chữ số với số có một chữ số .
II. Đồ dùng dạy học chuẩn bị Gv và HS :
- Chuẩn bị bảng phụ nội dung bài tập bài 1 ( cột 1,2), bài 2 ( cột 1,2,3), bài 3 , bài 4
( a,b )
III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU :
Tiến trình trình
dạy học
Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs
1. Kiểm tra bài cũ
2. Bài mới
a. Giới thiệu:
b. HD TH bài:
- Kiểm tra bài tập:
- 5 gấp lên 3 lần ta làm thế nào?
- 7 gấp lên 5 lần ta làm thế nào?
- Nhận xét, tuyên dơng, ghi điểm.
- Nêu mục tiêu bài học, ghi đề.
* Hớng dẫn luyện tập:
Bài 1: Gọi HS nêu cách thực hiện
gấp một số lên nhiều lần.
4 gấp 6 lần gấp 8 lần

gấp 5 lần gấp 7 lần
- Chữa bài và cho điểm.
Bài 2: Yêu cầu HS tự làm.
12 14 35
x 6 x 7 x 6
- Nhận xét, chữa bài và cho điểm.
Bài 3: Gọi HS đọc đề bài.
- HS thảo luận nhóm 2.
- Xác định dạng toán. Vẽ sơ đồ và nêu
cách giải.
- HS lên vẽ sơ đồ, nêu cách giải.
Bài giải:
Số bạn nữ tập múa là:
6 x 3 = 18 (bạn)
Đáp số: 18 (bạn)
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 4: Gọi HS đọc đề bài.
- Gọi HS vẽ đoạn thẳng AB dài 6cm.
6cm
- HS đọc phần b,
- 2 HS.
5 x 3 = 15.
7 x 5 = 35.
- HS nối tiếp đọc.
- 4 HS lên bảng, lớp làm
vào vở.
- Đổi chéo vở kiểm tra.
- 4 HS lên bảng, lớp làm
vào vở.
- HS tự chấm bài.

- học sinh tự làm bài
- 3 học sinh lên bảng làm
bài
- 2 HS đọc.
- 2 HS thảo luận.
- 1 HS lên bảng, lớp làm
vào vở.
- 2 HS đọc.
- 1 HS nêu cách vẽ, cả lớp
cung vẽ.
- Vẽ đoạn thẳng CD dài gấp
Hoàng Thị Hồng Nhung
12
4
24
4
5
7 6
Trờng Tiểu học Xuân Ngọc Kế hoạch dạy học lớp 3
Tiến trình trình
dạy học
Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs
3. Củng cố, dặn dò:
- Muốn vẽ đợc đoạn thẳng CD chúng
ta phải biết đợc điều gì?
- Hãy tính độ dài của đoạn thẳng CD.
12 cm
- - Chữa bài, ghi điểm.
- Về nhà HS luyện tập thêm về gấp
một số lên nhiều lần

- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
đôi đoạn thẳng AB.
- Biết độ dài CD.
- Đoạn thẳng CD là :
6 x 2 = 12 .
-
Tập viết
Tiết 7 : ÔN CHữ HOA E, Ê.
I - MụC ĐíCH, YÊU CầU:
- Viết đúng chữ hoa E ( 1 dòng ) Ê ( 1 dòng ) viết đúng tên riêng Ê đê ( 1 dòng
) và câu ứng dụng Em thuận anh hoà có phúc ( 1 lần ) bằng chữ viết cỡ nhỏ
- Củng cố cách viết chữ viết hoa E, Ê thông qua BT ứng dụng :
1. Viết tên riêng Ê-đê bằng chữ cỡ nhỏ.
2. Viết câu ứng dụng sau bằng chữ cỡ nhỏ.
Em thuận anh hoà là nhà có phúc.
II - Đồ DùNG DạY - HọC:
- Mẫu chữ viết hoa E, Ê.
- Tên riêng Ê-đê và câu tục ngữ trên viết trên dòng kẻ ô li, vở TV.
III - CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC:
Tiến trình dạy học Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ:
(5 phút)
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hớng dẫn HS
viết chữ hoa:
(10 phút)
- Thu một số vớ HS để chấm bài về
nhà. Gọi 1 HS đọc từ và câu ứng dụng

- Gọi1 HS lên viết Kim Đồng, Dao
sắc.
- Nhận xét, sửa chữa, ghi điểm.
- GV giới thiệu bài, ghi đề lên bảng.
a) Quan sát và nêu quy trìmh viết chữ
E, Ê hoa.
- Trong tên riêng và câu ứng dụng có
những chữ hoa nào ?
- Treo bảng các chữ cái viết hoa và gọi
HS nhắc lại quy trình viết đã học.
b) Viết bảng:
- Yêu cầu HS viết các chữ viết hoa
trên.
- Theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho HS.
- 1 HS đọc.
- 2 HS lên bảng viết, lớp
viết giấy nháp.
- HS nghe giới thiệu bài.
- Có các chữ hoa : E, Ê.
- 2 HS nhắc lại, lớp theo
dõi, lắng nghe.
- 2 HS viết vở nháp.
- Lớp viết vở nháp.
- Nhận xét, bổ sung.
Hoàng Thị Hồng Nhung
13
Trờng Tiểu học Xuân Ngọc Kế hoạch dạy học lớp 3
Tiến trình dạy học Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS
3. Hớng dẫn HS
viết từ ứng dụng:

(5 phút)
4. Hớng dẫn viết
câu ứng dụng:
(5 phút)
5. Hớng dẫn HS
viết vào VTV:
(5 phút)
6. Củng cố, dặn dò:
(5 phút)
a) Giới thiệu từ ứng dụng:
- Gọi 1 HS đọc từ Ư/D: Ê-đê
- GV giới thiệu từ ứng dụng: Ê-đê là
một dân tộc thiểu số, có trên 270000
ngời sống chủ yếu ở các tỉnh Đắc Lắk,
Phú Yên, Khánh Hoà.
b) Quan sát và nhận xét.
- Tên dân tộc Ê-đê viết có gì khác với
tên riêng của ngời Kinh?
- Trong từ ứng dụng, các chữ cái có
chiều cao nh thế nào?
- Khoảng cách giữa các chữ bằng
chừng nào?
c) Viết bảng:
- Yêu cầu HS viết từ Ư/D: Ê-đê.
- Nhận xét, sửa chữa.
a) Giới thiệu câu ứng dụng:
- Gọi HS đọc câu ứng dụng
- GV giải thích: Câu tục ngữ ý nói anh
em thơng yêu nhau, sống hoà thuận là
hạnh phúc lớn của gia đình.

b) Quan sát và nhận xét:
- Trong câu ứng dụng, các chữ có
chiều cao nh thế nào?
c) Viết bảng:
- Yêu cầu HS viết từ Em lên bảng.
- Theo dõi, sửa lỗi cho từng HS.
- Cho HS xem bài viết mẫu.
- Yêu cầu HS viết bài.
- Hớng dẫn HS viết, trình bày vở.
- Theo dõi và hớng dẫn cho HS yếu.
- Thu và chấm một số vở.
- Nhận xét tiết học, chữ viết của HS.
- Dặn HS về nhà hoàn thành bài viết
trong VTV, học thuộc câu Ư/D.
- Chuẩn bị bài sau: Ôn chữ hoa G.
- 1 HS đọc Ê-đê
- HS lắng nghe.
- Có dấu gạch nối giữa hai
chữ Ê và đê.
- HS trả lời.
- Bằng 1 con chữ o.
- 3 HS viết vở nháp.
- Lớp viết vở nháp.
- 3 HS lần lợt đọc.
- Lớp chú ý lắng nghe.
- HS trả lời, lớp nhận xét
bổ sung.
- 2 HS lên bảng viết.
- Lớp viết vở nháp.
- HS viết bài vào vở.

- Đổi chéo vở cho nhau để
kiểm tra.
Th sáu ng y 9 thỏng 10 n m 2009
Toán
Tiết 35 : BảNG CHIA 7.
Hoàng Thị Hồng Nhung
14
Trờng Tiểu học Xuân Ngọc Kế hoạch dạy học lớp 3
I. MụC TIÊU ::
Giúp học sinh :
- Bớc đầu thuộc bảng chia 7 .
- Vận dụng đợc phép chia 7 trong giải toán có lời văn ( có một phép chia )
II. Đồ dùng dạy học chuẩn bị Gv và Hs
- Chuẩn bị bảng phụ nội dung bài tập bài 1 , bài 2 , bài 3 , bài 4
III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU :
Tiến trình dạy học
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
A. Kiểm tra bài cũ:
B. Bài mới:
a. Giới thiệu
b. Hớng dẫn HS
tìm hiểu bài:
Luyện tập
- Gọi HS đọc thuộc bảng nhân 7
- Kiểm tra Vở bài tập về nhà.
- GV nhận xét, ghi điểm.
- Giới nêu mục tiêu bài học, ghi đề bài.
* Lập bảng chia 7:
- Gọi HS đọc 7 x 1 = ?

- Ghi bảng: 7 x 1 = 7. -> 7 : 7 = ?
- Vì sao?
- 14 : 7 = ? Vì sao? HS nêu, GV ghi lên
bảng.
- Hỏi tiếp: 21 : 7 = ?
Vì sao? Ghi vào bảng chia.
- Tơng tự HS suy nghĩ và lập các phép
tính còn lại của bảng chia 7.
- Nhận xét: HS tìm điểm chung của các
phép tính chia trong bảng chia 7.
- Nhận xét số bị chia trong bảng chia 7.
- Kết quả các phép chia trong bảng chia
7 ?
- Yêu cầu HS học thuộc lòng bảng
chia.
- Tổ chức thi hoạc thuộc lòng bảng chia
7.
- Lớp đọc đồng thanh.
Bài 1:- Bài tập yêu cầu chúng ta làm
gì?
- Yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm bài.
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 2: Xác định yêu cầu của bài. HS
tự làm.
- Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn
trên bảng.
- Hỏi: khi viết 5 x 7 = 35, có thế ghi
ngay kết quả của 35 : 7 và 35 : 5 đợc
không? Vì sao?
- HS giải thích tơng tự với trờng hợp

còn lại.
Bài 3: Gọi HS đọc đề bài.
- Bài toán cho biết những gì?
- Bài toán hỏi gì?
- HS suy nghĩ và giải bài toán.
Tóm tắt:
- 3 HS lên đọc.
- 2 HS.
- HS đọc .
- 7 x 1 = 7.
- 7 : 7 = 1.
- 7 x 1 = 7.
- 14 : 7 = 2. vì 7 x 2 = 14
- 21 : 7 = 3.
Vì 7 x 3 = 21.
- HS xung phong trả lời.
- Các phép chia trong bảng
đều chia cho 7.
- Là số đếm thêm 7 từ 7 ->
70.
- Các kết quả lần lợt là 1,
2, 3, 4, 5, 6, -> 10.
- 3 -> 4 HS đọc.
- Các tổ thi đọc.
- Các bàn thi đọc.
Tính nhẩm.
- Làm vào vở bài tập.
- Nối tiếp nhau đọc tiếp
phép tính.
- 4 HS lên bảng, lớp làm

vào vở.
- HS dới lớp nhận xét.
Khi viết 5 x 7 = 35 có thể
ghi ngay 35:7= 5, 35:5 = 7
- Vì : Lấy tích chia cho
thừa số này thì sẽ đợc thừa
số kia.
- 2 HS đọc.
Có 56 HS xếp đều 7 hàng.
- Mỗi hàng có ? HS.
- 1 HS lên bảng làm.
- Lớp làm vào vở bài tập.
Hoàng Thị Hồng Nhung
15
Trờng Tiểu học Xuân Ngọc Kế hoạch dạy học lớp 3
Tiến trình dạy học
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
3. Củng cố dặn dò:
7 hàng : 56 HS
1 hàng :
Bài giải:
Số HS một hàng là:
56 : 7 = 8 (HS)
Đáp số: 8 HS.
- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn.
Bài 4: Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS tự làm.
Bài giải:
Số hàng xếp đợc là:

56 : 7 = 8 (hàng)
Đáp số: 8 (hàng)
- Gọi vài HS đọc thuộc lòng bảng chia
- Yêu cầu HS về nhà học thuộc lòng
bảng chia 7.
- GV nhận xét giờ học
- Dặn HS về nhà ôn bài
- 2 HS nhận xét.
- 2 HS đọc.
- 1 HS lên bảng, lớp làm
vào vở.
Th bảy ng y 10 thỏng 10 n m 2009
Tập làm văn
Tiết 7: Nghe - kể: không nỡ nhìn
tập tổ chức cuộc họp
I. Mục tiêu:
- Kể lại và hiểu đợc nội dung câu chuyện " Không nỡ nhìn "
- Rèn kĩ năng tổ chức cuộc họp.
II. Đồ dùng dạy học:
Viết sẵn các gợi ý về nội dung cuộc họp trên bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoàng Thị Hồng Nhung
16
Trờng Tiểu học Xuân Ngọc Kế hoạch dạy học lớp 3
A. Ôn định tổ chức:
B. Kiểm tra bài cũ:
- Trả bài và nhận xét bài tập
làm văn kể lại buổi đầu đi
học của em.
C. Dạy bài mới:

1. Giới thiệu bài:
- Nêu mục tiêu giờ học, ghi
đầu bài.
2. Kể lại câu chuyện "
Không nỡ nhìn".
- Gv kể câu chuyện một lần.
- Nêu câu hỏi cho hs trả lời :
+ Anh thanh niên làm gì trên
chuyến xe buýt?
+ Bà cụ ngồi bên cạnh anh
nói gì?
+ Anh trả lời nh thế nào?
- Gv kể lại câu chuyện lần 2.
- Gọi một hs khá kể lại câu
chuyện
- Yêu cầu 2 hs ngồi cạnh
nhau kể cho nhau nghe.
- Tổ chức thi kể lại câu
chuyện.
- Yêu cầu hs kể hay nhất trả
lời câu hỏi: Em có nhận xét
gì về anh thanh niên trong
câu chuyện trên?
- Gv tổng kết: Anh thanh niên
trong câu chuyện thật là đáng
chê cời . Trên xe buýt đông
ngời , anh đã không biết nh-
ờng chỗ cho cụ già và phụ nữ
lại cón che mặtvà trả lời rằng:
Không nỡ nhìn các cụ già và

phụ nữ phải đứng.
- Liên hệ.
3. Tổ chức cuộc họp tổ.
- Gọi hs đọc yêu cầu của bài
tập 2
- Hỏi: Nội dung của cuộc họp
tổ là gì?
- Nêu trình tự của một cuộc
họp thông thờng?
4. Tiến hành họp tổ:
- Giao cho mỗi tổ một trong
các nội dung mà sgk gợi ý.
- Gv theo dõi và hớng dẫn
từng tổ họp
5. Tổ chức cuộc họp.
- Gv làm dám khảo
- Kết luận và tuyên dơng tổ
có cuộc họp tốt, đạt hiệu quả
- Hát
- Hs lắng nghe, đọc thầm lại bài, chữa bài
- Hs lắng nghe, nhắc lại đầu bài
- Cả lớp theo dõi
-Anh ngồi hai tay bng lấy mặt.
- Bà cụ thấy vậy liền hỏi anh:"Cháu nhức đầu à? Có
cần dầu xoa không"
- Anh nói nhỏ: "Không ạ. Cháu không nỡ ngồi nhìncác
cụ già và phụ nữ phải đứng".
- Hs lắng nghe.
- 1 hs kể lớp theo dõi , nhận xét.
- Hs làm việc cặp đôi.

- 3-5 hs thi kể, cả lớp bình chọn bạn kể hay nhất.
- Anh thanh niên là đàn ông khoẻ mạnh mà không biết
nhờng chỗ cho cụ già và phụ nữ, anh là ngời không tốt.
- Hs tự liên hệ tới bản thân , bạn bè
- 1 hs đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm.
- Hs nêu các nội dung mà sgk đã gợi ý.
- Hs nêu: Mục đích cuộc họp, tình hình lớp(tổ),
nguyên nhân dẫn tới tình hình đó, nêu cách giải quyết,
giao việc cho mọi ngời.
- Các tổ tiến hành cuộc họp (thay chủ toạ mới)
- 4 tổ thi tổ chức cuộc họp trớc lớp.
- Lớp theo dõi và nhận xét cuộc họp của từng tổ.
- 1hs nhắc lại.
Hoàng Thị Hồng Nhung
17
Trờng Tiểu học Xuân Ngọc Kế hoạch dạy học lớp 3
cao.
6. Củng cố dặn dò:
- Yêu cầu hs nêu lại trình tự
diễn biến cuộc họp.
- Nhận xét tiết học.
*******************************************
Thể dục
trò chơi đứng ngồi theo lệnh
I, Mục tiêu:
- Tiếp tục ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng. Yêu cầu biết và thực hiện đợc động
tác tơng đối chính xác.
- Ôn động tác đi chuyển hớng phải, trái. Yêu cầu thực hiện động tác ở mức cơ bản
đúng.
- Chơi trò chơi Đứng ngồi theo lệnh . Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi

đúng luật.
II, Chuẩn bị :
- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh sạch sẽ, bảo đảm an toàn luyện tập.
- Phơng tiện: Kẻ vạch và chuẩn bị 1 số cột mốc để tập đi chuyển hớng và chơi trò
chơi.
III, Hoạt động dạy-học:
TG
Hoạt động dạy của Gv Hoạt động học của Hs
12'
13'
1. Phần mở đầu.
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung,
yêu cầu giờ học.
- Cho HS khởi động và chơi trò
chơi Qua đờng lội .

2-Phần cơ bản .
- Ôn tập hợp hàng ngang, dóng
hàng
Cán sự chỉ huy, GV uốn nắn và
sửa sai cho HS. Cho các tổ thi đua
- Lớp trởng tập hợp, báo cáo, HS
chú ý nghe GV phổ biến.
- HS chạy chậm chậm theo 1 hàng
dọc quanh sân, tham gia trò chơi và
thực hiện 1 số động tác RLTTCB:
- HS ôn tập theo yêu cầu của GV.
Hoàng Thị Hồng Nhung
18
Trờng Tiểu học Xuân Ngọc Kế hoạch dạy học lớp 3

11'
với nhau.
- Ôn động tác đi chuyển hớng
phải, trái:
GV thay đổi vị trí đặt các cột
mốc để HS tự điều chỉnh các hàng
cho đều
- Chơi trò chơi Đứng ngồi theo
lệnh .
Hớng dẫn HS cách điều khiển và
tự tổ chức chơi ngoài giờ học.
3-Phần kết thúc
- Cho HS đi chậm theo vòng tròn
vừa đi vừa hát.
- GV cùng HS hệ thống bài.
- GV nhận xét giờ học.
- GV giao bài tập về nhà: Ôn tập
các nội dung ĐHĐN và RLKNVĐ.
- HS ôn tập theo chỉ dẫn của GV
và cán sự.

- HS tham gia trò chơi
- HS vừa đi vừa hát.
- HS chú ý lắng nghe.
*******************************************
Ban giám hiệu kí duyệt
Hoàng Thị Hồng Nhung
19

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×