Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

de thi hoc ky 2 toan 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.48 KB, 4 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2
Môn: Toán 10
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1: Giải các bất phương trình sau:
a)
065
2
≤−+− xx
b)
1
32
31
>


x
x
c)
123
2
−≤+− xxx
Câu 2:Cho
3
1
cossin =−
αα
. Tính
α
2sin

α


2cos
Với







2
;0
π
α
Câu 3: Cho
1=+ yx
. Chứng minh rằng
4)1)(1(
33
≤++ yx
. Đẳng thức xảy ra khi nào?
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C) có phương trình
0142
22
=++−+ yxyx
a) Xác định tâm và bán kính đường tròn (C)
b) Lập phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến vuông góc đường thẳng d:
0134 =−+ yx
ĐÁP ÁN
Câu Nội dung Điểm
1a

Xét
65)(
2
−+−= xxxf
có hai nghiệm
2
=
x

3
=
x
Dựa vào trục số ta có
065
2
≤−+− xx







3
2
x
x
1.5đ
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
(

] [
)
+∞∪∞−= ;32;S
0,5đ
1b
ĐK:
032
≠−
x

2
3
≠x
(*)

1
32
31
>


x
x

01
32
31
>−



x
x

0
32
)32(31
>

−−−
x
xx

0
32
54
>


x
x

( )( )
03254 >−− xx
0.5đ
Xét
( )( )
3254)( −−= xxxf
có hai nghiệm
2
3

=x

5
4
=x
0
32
54
>


x
x


2
3
5
4
<< x
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là






=
2
3

;
5
4
S
0.5đ
1c
123
2
−≤+−
xxx

( )





−≤+−
≥+−
2
2
2
123
023
xxx
xx
0.5đ







≤+−





01
1
2
x
x
x












1
1
2

x
x
x





=
2
1
x
x
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
[
) { }
1;2 ∪+∞=S
0.5đ
2
*) Cho
3
1
cossin =−
αα
0.5đ
2
3
Từ
3
1

cossin =−
αα

( )
9
1
cossin
2
=−
αα

9
1
2sin1 =−
α

9
8
2sin =
α
Ta có
( ) ( )
αααααα
cos.sin4cossinsincos
22
+−=+
9
17
9
8

.2
9
1
=+=
Suy ra:
3
17
sincos ±=+
αα
Do







2
;0
π
α
nên
3
17
sincos =+
αα
Vậy
ααα
22
sincos2cos −=

=
( ) ( )
9
17
3
1
.
3
17
sincos.sincos2cos ==+−=
ααααα
0.5đ
3
4)1)(1(
33
≤++ yx

3
3333
≤++ yxyx
(*)
Ta có
( )
xyyxxyyxyx 31)(3
3
33
−=+−+=+

(*)


331
33
≤+− yxxy

032
33
≤+−− yxxy

( )
0)2(1
2
≤−+ xyxy
(**)
Do
( )
4
1
4
2

+

yx
xy
nên (**) luôn đúng
Vây
4)1)(1(
33
≤++ yx
0.5đ

Đẳng thức xảy ra khi



=+
−=
1
1
yx
xy
hay x, y là nghiệm phương trình
01
2
=−− tt







+
=

=
2
51
2
51
t

t
vậy (x;y) =








+−
2
51
;
2
51
hoặc (x;y) =








−+
2
51
;
2

51
0.5đ
4a Xác định tâm và bán kính



=
−=
42
22
B
A




=
−=
2
1
B
A
Vậy tâm I(1; -2)
Bán kính
21)2(1
22
=−−+=R


4b Do tiếp tuyến vuông góc d: nên tiếp tuyến có dạng


: -3x + 4y + C = 0
Với điều kiện d(I,

) = R

2
5
)2.(41.3
=
+−+− C

1011 =−C




=
=
21
1
C
C

Vậy có hai phương trình tiếp tuyến cần tìm
-3x + 4y + 1 = 0 và -3x + 4y + 21= 0 1đ
(Mọi cách giải khác đúng đều cho điểm tối đa)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×