Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

giao an lop 1- tuan 4-hai buoi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.6 KB, 25 trang )

Giáo án lớp 1A- Năm học : 2009-2010 TUẦN 4
Thứ 2 ngày 14 tháng 9 năm 2009
Âm nhạc: Ôn tập bài hát : Mời bạn vui múa ca
Trò chơi: theo bài đồng dao: Ngựa ông đã về
@&?
Tiếng việt: tiết 29, 30: N - M
I / MỤC TIÊU: Sau bài học:
• HS đọc được n , m, nơ, me và câu ứng dụng. HS giỏi đọc trơn.
• Viết được n, m, mơ me.
• Nói được 2-3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba ma.ù
• Giáo dục HS có ý thức học tập tốt. Yêu quý bố mẹ.
• II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : GV: - Bộ ghép chữ Tiến Việt.một cái nơ, vài quả me, bảng
cài
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần luyện nói.
• HS: bộ ghép chữ tiếng việt, sgk , vở bài tập tiếng việt.
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Bài cũ
Gọi 2 HS lên viết và đọc : i - bi, a – cá.
2 HS lên đọc từ ứng dụng sgk.1 HS đọc câu ứng
dụng
GV và HS nhận xét các bạn, cho điểm.
HS dưới lớp viết bảng con
HS đọc, lớp nhận xét.
Bài mới
Giới thiệu
bài
Nhận diện
chữ
Phát âm
và đánh


vần tiếng
HD HS
viết chữ n
trên bảng
con
Tiết 1
Hôm nay ta học chữ và âm mới đó là n và m.
• Chữ n
GV đồ lại chữ n in và chữ n viết sau đó hỏi:
- Chữ n gồm có nét nào?
- Tìm cho cô chữ n trên bộ chữ?
GV phát âm mẫu n và HD HS ( khi phát âm chữ n
đầu lưỡi chạm lợi, hơi thoát ra cả miệng và mũi )
Cho HS phát âm. GV sửa phát âm cho HS.
- Cho HS dùng bộ chữ ghép chữ “ nơ”
- Ai phân tích cho cô tiếng “ nơ” nào?
GV đánh vần mẫu :nờ – ơ – nơ.
Cho HS đánh vần tiếng nơ.
GV uốn nắn, sửa sai cho HS.
* Cho HS viết chữ n, nơ vào bảng con.
GV viết mẫu, HD cách viết.
GV uốn nắn, sửa sai cho HS.
HS theo dõi.
HS theo dõi và nhận xét.
HS cài chữ n trên bảng cài.
HS lắng nghe phát âm.
HS đọc cá nhân, nhóm,
HS ghép tiếng nơ.
HS phân tích tiếng nơ.
HS đánh vần tiếng nơ.

HS viết lên không trung.
HS viết bảng con.
HS tìm tiếng mới.
Giáo viên : Nguyễn Thò Lý A
1
Giáo án lớp 1A- Năm học : 2009-2010 TUẦN 4
Đọc tiếng
ứng dụng
Trò chơi
Tìm tiếng mới có âm ô vừa học?
- Chữ m
Tiến hành tương tự như chữ n.
So sánh chữ n với chữ m.
GV viết các tiếng ứng dụng lên bảng.
Cho HS đọc tiếng: no, nô, nơ, mo, mô, mơ.
GV ghi bảng và kết hợp giải nghóa.
Cho HS đọc từ ứng dụng : ca nô, bó mạ.
GV kết hợp giải nghóa từ .
GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS.
Cho HS chơi trò chơi chuyển tiết.
HS so sánh n với m.
HS đọc cá nhân, nhóm,
ĐT.
Học sinh chơi trò chơi
Luyện tập
a.Luyện
đọc
b.Luyện
viết
c.Luyện

nói
Củng cố
dặn dò
Tiết 2
* GV cho HS đọc lại bài trên bảng.
GV uốn nắn sửa sai .
Giới thiệu tranh minh hoạ câu ứng dụng.
• Tranh vẽ gì?
• Hãy đọc cho cô câu ứng dụng dưới tranh?
• Khi đọc câu có dấu phẩy, ta phải chú ý điều gì?
Cho HS đọc câu ứng dụng.
GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.
Trong câu ứng dụng, từ nào có chứa âm mới học?
GV giải nghóa. GV đọc mẫu.Cho 2 HS đọc lại.
* Cho học sinh lấy vở tập viết ra.
HS tập viết chữ n, m, nơ, me trong vở tập viết.
Chú ý quy trình viết chữ.
* Treo tranh để HS quan sát và hỏi:
- Chủ đề luyện nói của hôm
nay là gì?
HS luyện nói tự nhiên qua thảo luận .
- Ởû quê em gọi người sinh ra
mình là gì?
- Em còn biết cách gọi nào
khác không?
- Bố mẹ em làm nghề gì?
- Hằng ngày, bố mẹ em làm
gì để chăm sóc và giúp đỡ em trong học tập?
- Em đã làm gì để bố mẹ vui
lòng?

- Các em biết bài hát nào nói
HS phát âm CN nhóm
đồng thanh.
1 HS đọc câu .
HS đọc cá nhân
HS đọc lại.
HS mở vở tập viết.
HS viết bài vào vở tập
viết.
Học sinh quan sát tranh
và trả lời câu hỏi.
Các bạn khác lắng nghe
để bổ sung.
-3-4 em nói 2-3 câu về
nội dung luyện nói.
Học sinh đọc lại bài .
HS lắng nghe.
Giáo viên : Nguyễn Thò Lý A
2
Giáo án lớp 1A- Năm học : 2009-2010 TUẦN 4
về bố mẹ không?
* Hôm nay học bài gì?GV chỉ bảng HS đọc lại bài .
Tìm tiếng mới có âm vừa học .
HD HS về nhà tìm và học bài.
Nhận xét tiết học – Tuyên dương
@&?
Toán : tiết 13: BẰNG NHAU - DẤU BẰNG (=)
I / MỤC TIÊU: -Sau bài học, HS có thể:
• Nhận biết sự bằng nhau về số lượng , biết mỗi số luôn bằng chính nó.
• Biết sử dụng từ “Bằng nhau”, dấu =, để so sánh số lượng, so sánh các số .

• HS có thái độ yêu thích môn toán.
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :GV: Tranh trong sgk . Bộ ghép toán cócác nhóm đồ vật phục vụ cho
việc dạy quan hệ bằng nhau. Các tấm bìa ghi số 1, 2, 3, 4, 5, và dấu =.
• HS :một bộ đồ dùng học toán , sgk , vở bt,
III /CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Nội dung Hoạt động của giáo viên HĐ của học sinh
Hoạt động 1
Kiểm tra
bài cũ
GV phát phiếu bài tập cho HS làm bài.
Điền dấu thích hợp vào ô trống.
4 3 5 2 4 5 5 4
1 5 3 5 4 1 2 4
GV chấm bài, cho điểm.
HS làm bài vào phiếu
bài tập.
Lớp sửa bài .
Hoạt động 2
Giới thiệu
bài
Nhận biết
quan hệ
bằng nhau
Giới thiệu
-Hôm nay ta học về “bằng nhau” và dấu =
GV hướng dẫn HS nhận biết 3 = 3.
-GV cho HS lên cắm 3 bông hoa vào 3 lọ để thể hiện
sự bằng nhau.
GV nói: “ ba bông hoa bằng ba chiếc lọ”.
GV đưa ra 3 chấm tròn xanh và 3 chấm tròn đỏ, yêu

cầu HS so sánh và nêu kết quả.
GV nêu: ba bông hoa bằng ba lọ hoa”, “ba chấm tròn
xanh bằng ba chấm tròn đỏ”, ta nói “ ba bằng ba” và
được viết như sau: 3 = 3
GV giới thiệu 4 = 4 tương tự như 3 = 3
GV làm tương tự như trên để rút ra nhận xét “ bốn
bằng bốn”.GV hỏi tiếp:
Vậy hai có bằng hai không? ( 2 = 2 ) Vậy
năm có bằng năm không? ( 5=5)
GV viết bảng: 2 = 2, 3 = 3, 4 = 4, 5 = 5 và hỏi:
Hãy nx số ở bên phải và số ở bên trái dấu bằng.
HS chú ý lắng nghe .
HS quan sát tranh và
nhận xét.
HS nhắc lại “ ba
bông hoa bằng ba
chiếc lọ”
HS đọc 3 = 3
Cho HS viết 4 = 4 vào
bảng con.
HS trả lời câu hỏi.
Giáo viên : Nguyễn Thò Lý A
3
Giáo án lớp 1A- Năm học : 2009-2010 TUẦN 4
4 = 4
Cho HS nhắc lại1 = 1, 2 = 2, 3 = 3, 4 = 4, 5 = 5 HS đọc cá nhân,
nhóm.
Hoạt động 3
Thực hành
Bài 1

Bài 2
Bài 3
Bài 4
1 HS nêu yêu cầu bài 1.Cho HS viết dấu =
GV viết mẫu, hướng dẫn cách viết.
HS thực hành viết, GV sửa sai.
HS nêu yêu cầu của bài.Cho HS tập nêu cách làm.
HS làm xong thì sửa bài.HS nêu yêu cầu bài 3.
Cho HS làm bài, GV uốn nắn sửa sai.
HS nêu yêu cầu bài 4.
HS làm bài và sửa bài tương tự như bài 2.
HS viết bảng con.
HS viết dấu = vào vở.
HS nhìn tranh nêu.
cách làm và làm bài.
HS làm bài cá nhân.
Hoạt động 4
Củng cố,
dặn dò
Hôm nay học bài gì?Cho HS làm miệng.
2 … 3 3 … 3 4 … 1 3 … 5
5 … 5 4 3 2 …1 2 …2
Hướng dẫn HS làm bài tập ở nhà.Nhận xét tiết học.
HS lắng nghe
HS làm miệng
@&?
Buổi chiều:
GĐHS Yếu : Tiếng Việt: Ôn đọc, viết i,a
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
-Luyện đọc bài i,a. Viết được các chữ i,a,bi,cá.

-Rèn luyện kỹ năng viết đúng các chữ và các dấu thanh của từng chữ đó.
-Giáo dục HS thích học môn Tiếng việt.
II/ Các hoạt động dạy học:
1/ Giơiù thiệu bài: GV giới thiệu rồi ghi tên bài,HS nhắc lại tên bài.
2/ Hoạt động 1: Luyện đọc.
-Gọi 9-10 em đọc toàn bài i,a, HS yếu cho phép đánh vần.
-Lớp nghe,nhận xét. GV bổ sung cho điểm.
3/ Hoạt động 2: GV hướng dẫn cách viết
-GV vừa viết mẫu vừa nhắc lại quy trình viết từng chữ: i,a,bi,cá
- HS quan sát ghi nhớ cách viết ,gọi lần lượt từng em đọc các chữ trên bảng.
- GV cùng cả lớp theo dõi nhận xét, sửa sai đánh giá.
4/ Hoạt động 3: HS luyện viết chữ : i,a,bi,cá
- HS nhắc lại độ cao,nét khuyết trên,vò trí dấu thanh
-HS luyện viết mỗi chữ 1 dòng .
- GV theo dõi sửa sai.
-Thu 7-10 bài chấm, nhận xét.
4/ Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét tiết học.
Dặndò: Về nhà đọc lại bài i,a. Đọc trước bài d,đ.
@&?
Ôn luyện NK Âm nhạc: BIỄU DIỄN BÀI HÁT
Giáo viên : Nguyễn Thò Lý A
4
Giáo án lớp 1A- Năm học : 2009-2010 TUẦN 4
Mời bạn vui múa ca
( Thầy Hoà dạy)
@&?
HDTH Tiếng Việt : Ôn đọc, viết n,m
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
-Luyện đọc bài n,m. Viết được các chữ no,nô,nơ,mo, mô,mơ. HSKG viết thêm: ca nô, bó mạ.
-Rèn luyện kỹ năng viết đúng các chữ và các dấu thanh của từng chữ đó.

-Giáo dục HS thích học môn Tiếng việt.
II/ Các hoạt động dạy học:
1/ Giơiù thiệu bài: GV giới thiệu rồi ghi tên bài,HS nhắc lại tên bài.
2/ Hoạt động 1: Luyện đọc.
-Gọi 9-10 em đọc toàn bài n,m, HS yếu cho phép đánh vần.
-Lớp nghe,nhận xét. GV bổ sung cho điểm.
3/ Hoạt động 2: GV hướng dẫn cách viết
-GV vừa viết mẫu vừa nhắc lại quy trình viết từng chữ: no,nô,nơ,mo, mô,mơ
- HS quan sát ghi nhớ cách viết ,gọi lần lượt từng em đọc các chữ trên bảng.
- GV cùng cả lớp theo dõi nhận xét, sửa sai đánh giá.
4/ Hoạt động 3: HS luyện viết chữ : no,nô,nơ,mo, mô,mơ.ï ca nô, bó mạ.
- HS nhắc lại điểm đặt bút viết nét khuyết trên,độ cao,nét khuyết trên,vò trí dấu thanh
-HS luyện viết mỗi chữ 1 dòng.
- GV theo dõi sửa sai.
-Thu 7-10 bài chấm, nhận xét.
4/ Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét tiết học.
Dặndò: Về nhà đọc lại bài n,m. Đọc trước bàid,đ.
@&?
Thứ 3 ngày 15 tháng 9 năm 2009
Tiếng Việt: D – Đ
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
 Học sinh đọc và viết được d , đ , dê , đò .
 Đọc được câu ứng dụng: Dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ.
 Nói được 2-3 câu theo chủ đề: dế, cá cờ ,bi ve ,lá đa.
II/ Chuẩn bò: Giáo viên: Tranh minh họa : Con dê, con đò , phần luyện nói .
 Học sinh: Bộ ghép chữ, sách, bảng con.
III/ Hoạt động dạy và học:
*Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh:
Bài cũ:
- Gọi 2 HS lên viết và đọc : n, m, nơ, me

2 HS lên đọc từ ứng dụng sgk.1 HS đọc câu ứng
dụng.
HS dưới lớp viết bảng con
HS đọc, lớp nhận xét.
Giáo viên : Nguyễn Thò Lý A
5
Giáo án lớp 1A- Năm học : 2009-2010 TUẦN 4
Tiết 1:
*Giới
thiệu bài:
d ,đ
*Hoạt
động 1:
Dạy chữ
ghi âm
Trò chơi
giữa tiết:
*Hoạt
động 2:
*Hoạt
động 3:
*Nghỉ
chuyển
tiết:
Tiết 2:
*Hoạt
động 1:
*Hoạt
GV và HS nhận xét các bạn, cho điểm.
+ Âm d :

-Giới thiệu bài và ghi bảng: d.
-Hướng dẫn học sinh phát âm d .
-Hướng dẫn học sinh gắn bảng d.
- Nhận dạng chữ d:Gồm nét cong hở phải và nét
móc ngược dài.
-Hướng dẫn gắn tiếng dê.
-Hướng dẫn học sinh phân tích tiếng dê.
-HD học sinh đánh vần: dờ– ê – dê.
-Gọi học sinh đọc : dê.
-Hướng dẫn học sinh đọc phần 1.
+ Âm đ :
-Giới thiệu bài và ghi bảng : đ
-Hướng dẫn học sinh phát âm đ :Giáo viên phát
âm mẫu (Đầu lưỡi chạm lợi rồi bật ra có tiếng
thanh).
-Hướng dẫn gắn :đ
-Phân biệt đ in, đ viết
-Hướng dẫn học sinh gắn : đò
-Hướng dẫn học sinh phân tích :đò.
-Hướng dẫn học sinh đánh vần: đò
- Gọi học sinh đọc: đò
Viết bảng con.
-Giáo viên vừa viết vừa hướng dẫn qui trình: d , đ ,
dê , đò (Nêu cách viết).
-Giáo viên nhận xét, sửa sai.
-Hướng dẫn học sinh đọc.
Giới thiệu tiếng ứng dụng:
-Gọi học sinh phát hiện tiếng có âm d - đ.
-Hướng dẫn học sinh đọc toàn bài.
Luyện đọc.

-Học sinh đọc bài tiết 1.
-Treo tranh : Tranh vẽ gì?
Giới thiệu câu ứng dụng : Dì đi đò, mẹ và bé đi bộ.
H: Tìm tiếng có âm vừa học?
-Gọi học sinh đọc câu ứng dụng.
Luyện viết.
-Giáo viên viết mẫu vào khung và hướng dẫn cách
Nhắc đề bài .
Đọc cá nhân,lớp.
Gắn bảng d.
Học sinh nêu lại cấu tạo.

Gắn bảng: dêø.
d đứng trước, ê đứng sau:
cá nhân,lớp .
Đọc cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp
Gắn bảng đ: đọc cá nhân.
đ in trong sách, đ viết để
viết.
Gắn bảng : đò: đọc cá
nhân, lớp.
Đờ – o – đo – huyền –
đò:Cá nhân, lớp.
Lấy bảng con.

Học sinh viết bảng con.
Đọc cá nhân, lớp.

Quan sát tranh.
-Dì đi đò, mẹ và bé đi bộ.
Đọc cá nhân: 2 em
Lên bảng dùng thước tìm
và chỉ âm vừa mới học(dì
đi đò, đi)
Đọc cá nhân, lớp.
Lấy vở tập viết.
Học sinh viết từng dòng.
Giáo viên : Nguyễn Thò Lý A
6
Giáo án lớp 1A- Năm học : 2009-2010 TUẦN 4
động 2
:
Trò chơi
giữa tiết:
*Hoạt
động 3:
*Hoạt
động 4:
viết: d, đ, dê, đò
-Giáo viên quan sát, nhắc nhở.
-Thu chấm, nhận xét.
Luyện nói theo chủ đề: Dế, cá cờ, bi ve, lá đa.
-Treo tranh:H: Trong tranh em thấy gì?
H: Em hãy kể tên những loại bi mà em biết?
H: Cá cờ thường sống ở đâu?
H: Em đã thấy con dế bao giờ chưa?
H: Dế thường sống ở đâu?
H: Em có biết bắt dế không?

H: Em nhìn thấy lá đa chưa?
Các em nhỏ thường dùng lá đa làm trâu để chơi.
-Nhắc lại chủ đề : Dế, cá cờ, bi ve, lá đa.
-Chơi trò chơi tìm tiếng mới có d - đ : da, dẻ, dụ,
đu đủ, đỏ
-Dặn HS học thuộc bài d - đ.
- Dế, cá cờ, bi ve, lá đa.
Tự trả lời.
- Ở dưới nước, ao, hồ
Tự trả lời.
Tự trả lời.
- Ở vườn, đất, bụi cỏ.
Tự trả lời.
Tự trả lời.
@&?
Toán:LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu:

Học sinh biết sử dụng các từ bằng nhau, lớn hơn, bé hơn và các dấu >,<,= để so sánh các số
trong phạm vi 5.
 Rèn luyện kỹ năng so sánh các số trong phạm vi 5 ( > < =).
 Giáo dục cho học sinh tính chính xác, ham học toán.
II/ Chuẩn bò:

Giáo viên: Sách, 1 số tranh, dấu > < =, Bộ chữ số , bảng gắn .
 Học sinh: Sách, vở bài tập.
III/ Hoạt động dạy và học:
*Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh:
*Hoạt động
1:

*Hoạt động
2:
Giới thiệu bài
Ghi bảng: Luyện tập.
Vận dụng thực hành
-Hướng dẫn học sinh làm bài trong sách.
Bài 1 : H: Em hãy nêu yêu cầu của bài 1.
H: Khi điền dấu > < ta chú ý điều gì?
H: Điền dấu = khi nào?
Bài 2:
Gọi học sinh nêu cách làm.
Học sinh đọc đề bài.
Mở sách theo dõi giáo viên hướng
dẫn.
Viết dấu thích hợp vào chỗ chấm.
- Điền dấu > < khi mũi nhọn của
dấu luôn quay về số bé hơn.
- Điền dấu = khi 2 số giống nhau.
HS làm từng cột và đọc kết quả.
Xem tranh, so sánh số bút máy với
Giáo viên : Nguyễn Thò Lý A
7
Giáo án lớp 1A- Năm học : 2009-2010 TUẦN 4
*Hoạt động
3:
-Giáo viên treo tranh. Cho học sinh nhận
xét.
H: Tranh 2: So sánh số bút và số vở.
H: Tranh 3: So sánh gì?
H: Tranh 4: So sánh gì?

Bài 3: Cho học sinh quan sát bài mẫu.
H: Tại sao lại nối như bài mẫu?
G: Lựa chọn để thêm vào 1 số hình
vuông trắng, xanh sao cho sau khi thêm
ta được số hình vuông trắng bằng số hình
vuông xanh.
-Chơi trò chơi “Đứng đúng vò trí”.
-Dặn học sinh làm bài tập.
số bút chì theo mẫu:
3 > 2, 2 < 3.5 > 4 4 < 5
So sánh số áo với số quần: 3 = 3.
So sánh số mũ với số bạn: 5 = 5
Học sinh đổi bài, nhận xét.
Học sinh quan sát bài mẫu.
Làm cho số hình vuông trắng = số
hình vuông xanh.
Học sinh nối và đọc kết quả.
4 = 4 5 = 5
@&?
Buổi chiều:
BDHS Giỏi : Toán: Bằng nhau- Dấu bằng =
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
-Biết sử dụng từ “ bằng nhau- dấu =” để so sánh.
- Rèn kỹ năng viết đúng dấu lớn và biết so sánh các số từ 1 đến 5.
- Giáo dục HS tự giác tích cực làm bài.
II/ Các hoạt đôïng dạy học:
1/ Giới thiệu bài: GV GT ghi tên bài, HS nhắc lại tên bài.
2/ Hoạt động 1: Nhận biết bằng nhau, dấu =.
- GV dùng bộ ghép toán dụng các mô hình có số lượng là 1, 2, 3,4,5.GV giơ hình, HS
so sánh để nhận biết lớn hơn.

- GV ghi bảng dấu > ,nhắc lại cách viết.
- HS thực hành viết dấu lớn trên bảng con .
- Lớp nhận xét.GV chữa bài, củng cố cách so sánh lớn hơn, dấu >.
3/ Hoạt động 2: Luyện viết dấu = .
- GV gọi HS nhắc lại quy trình viết dấu =. - 3 HS nhắc lại.
-Cho HS viết vở 4 dòng dấu =. GV theo dõi, sửa sai. Lưu ý HS độ cao,vò trí điểm đặt bút,
điểm dừng bút 2 nét ngang viết dấu =.
4/ Hoạt động 3: Luyện so sánh bằng nhau. HS làm vào VBT: Điền dấu < ,=, > thích hợp:
1 … 1 2 … 2 3 … 3 4 … 4 5 … 5
1 … 2 2 … 4 5 … 4 4 … 1 2 … 3
- Thu 7-10 bài chấm, nhận xét.
4/HĐ 3: Củng cố, dặn dò: Cho HS ghép dấu lớn vào bảng cài.
-GV nhận xét tiết học, dặn dò.
@&?
Giáo viên : Nguyễn Thò Lý A
8
Giáo án lớp 1A- Năm học : 2009-2010 TUẦN 4
HDTH Toán: LUYỆN TẬP VỀ CÁC SỐ 1, 2, 3 , 4 , 5
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
- Nhận biết về các số 1,2,3,4,5. Đọc viết so sánh được các số 1,2,3, 4,5.
- Rèn kỹ năng đọc, viết, so sánh các số 1,2,3,4,5.
- Giáo dục HS tự giác tích cực làm bài.
II/ Các hoạt đôïng dạy học:
1/ Giới thiệu bài: GV GT ghi tên bài, HS nhắc lại tên bài.
2/ Hoạt động 1: Nhận biết, đọc, viết các số 1,2, 3,4, 5.
-GV dùng bộ ghép toán sử dụng các mô hình có số lượng là 1, 2, 3.GV giơ hình, HS nêu số.
- GV ghi bảng các số: 1,2,3 , 4, 5; 5 , 4, 3, 2, 1.
- Gọi HS đếm xuôi từ 1 đến 5 và đếm ngược từ 5 đến 1.
- Cho HS luyện viết chữ số 1, 2, 3, 4, 5 vào bảng con.
- GV cùng cả lớp sửa sai.

3/ Hoạt động 2: So sánh các số trong phạm vi 5.
Cho HS làm bài vào VBT : Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
1 … 3 3 … 1 2 … 4 4 …. 2 3 … 5 5 … 3 3 … 3
- Thu 7-10 bài chấm, nhận xét.
4/HĐ 3: Củng cố, dặn dò: Cho HS chơi trò chơi: Ai nhanh ai đúng để củng cố các số đã học.
(Sử dụng số và các hình để chơi)
-GV nhận xét tiết học, dặn dò.
@&?
HDTH Toán : Luyện tập
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
-Biết sử dụng từ “ lớn hơn- dấu >, bé hơn- dấu <, bằng nhau- dấu =” để so sánh.
- Rèn kỹ năng viết đúng dấu < , > ,= và biết so sánh các số từ 1 đến 5.
- Giáo dục HS tự giác tích cực làm bài.
II/ Các hoạt đôïng dạy học:
1/ Giới thiệu bài: GV GT ghi tên bài, HS nhắc lại tên bài.
2/ Hoạt động 1: Nhận biết lớn hơn, dấu > ,bé hơn- dấu <, bằng nhau- dấu =.
- GV dùng bộ ghép toán dụng các mô hình có số lượng là 1, 2, 3,4,5.GV giơ hình, HS
so sánh để nhận biết lớn hơn.
3/ Hoạt động 2: Luyện viết dấu >, < , =.
- GV gọi HS nhắc lại quy trình viết dấu >, <, =. - 3 HS nhắc lại.
-Cho HS viết dấu >, <, = vào bảng con. GV theo dõi, sửa sai. Lưu ý HS độ cao,vò trí điểm
đặt bút, điểm dừng bút 2 nét . Nhắc HS mũi nhọn dấu > nằm bên phải.
4/ Hoạt động 3: Luyện so sánh >, < , =.
Cho HS làm bài vào VBT :
Bài 1 : Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
2 … 1 1 … 2 5 … 2 2 … 5 1 …. 1 4 … 4 2 …. 2
Giáo viên : Nguyễn Thò Lý A
9
Giáo án lớp 1A- Năm học : 2009-2010 TUẦN 4
Bài 2: Điền số ? 5 > … ; 3 < …. ; … > 4 ; …. = 3

- Thu 7-10 bài chấm, nhận xét.
5/HĐ 4: Củng cố, dặn dò: .
-GV nhận xét tiết học, dặn dò.
@&?
HDTH Tiếng Việt : Ôn đọc, viết d, đ
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
-Luyện đọc bài d, đ. Viết được các chữ : d, đ, dê, đò, da, de, do, đa, đe, đo, HSKG viết thêm : da
dê, đi bộ.
-Rèn luyện kỹ năng đọc, viết đúng các âm,chữ và các dấu thanh của từng chữ đó.
-Giáo dục HS thích học môn Tiếng việt.
II/ Các hoạt động dạy học:
1/ Giơiù thiệu bài: GV giới thiệu rồi ghi tên bài,HS nhắc lại tên bài.
2/ Hoạt động 1: Luyện đọc.
-Gọi 9-10 em đọc toàn bài d,đ, HS yếu cho phép đánh vần.
-Lớp nghe,nhận xét. GV bổ sung cho điểm.
3/ Hoạt động 2: GV hướng dẫn cách viết
-GV vừa viết mẫu vừa hướng dẫn viết từng chữ: d, đ, dê, đò, da, de, do, đa, đe, đo.
- HS quan sát ghi nhớ cách viết ,gọi lần lượt từng em đọc các chữ trên bảng.
- GV cùng cả lớp theo dõi nhận xét, sửa sai đánh giá.
4/ Hoạt động 3: HS luyện viết chữ : d, đ, dê, đò, da, de, do, đa, đe, đo.ï
- HS nhắc lại điểm đặt bút viết nét cong kín,độ cao,nét móc ngược,vò trí dấu thanh.
-HS luyện viết mỗi chữ 1 dòng , HS khá giỏi viết thêm : da dê, đi bộ.
- GV theo dõi sửa sai.
-Thu 7-10 bài chấm, nhận xét.
4/ Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét tiết học.
Dặndò: Về nhà đọc lại bài d, đ. Đọc trước bài t, th.
@&?
Thứ 4 ngày 16 tháng 9 năm 2009
Tiếng Việt: T – TH
I/ Mục tiêu: Giúp HS:

 Học sinh đọc được t, th, tổ thỏ. Đọc được câu ứng dụng: Bố thả cá mè, bé thả cá cờ.
 Học sinh viết được t, th, tổ thỏ
.  Nói được 2-3 câu theo chủ đề: ô, tổ.
II/ Chuẩn bò:

Giáo viên: Bộ ghép chữ Tviệt. Tranh minh hoạ.
 Học sinh: Bộ ghép chữ, sách, bảng con.
III/ Hoạt động dạy và học:
*Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh:
Bài cũ:
Gọi 2 HS lên viết và đọc : d, đ, dê,đò
HS dưới lớp viết bảng con
Giáo viên : Nguyễn Thò Lý A
10
Giáo án lớp 1A- Năm học : 2009-2010 TUẦN 4
Tiết 1:
*Giới
thiệu bài: t
- th.
*Hoạt
động 1:
Dạy chữ
ghi âm: t.
*Hoạt
động 2:
Dạy chữ
ghi âm th.
*Nghỉ
giữa tiết:
*Hoạt

động 3:
*Hoạt
động 4:
*Nghỉ
chuyển
tiết:
Tiết 2:
*Hoạt
2 HS lên đọc từ ứng dụng sgk.1 HS đọc
câu ứng dụng.
GV và HS nhận xét các bạn, cho điểm
-Giới thiệu, ghi bảng t.
H: Đây là âm gì?
-Giáo viên phát âm mẫu: t
-Yêu cầu học sinh gắn âm t.
-Giới thiệu chữ t viết: Gồm nét xiên
phải, nét móc ngược dài và nét ngang.
- Cho HS so sánh t với đ.
-Yêu cầu học sinh gắn tiếng tổ.
-Hướng dẫn phân tích tiếng tổ.
-Hướng dẫn học sinh đánh vần tiếng
tổ.
-Hướng dẫn học sinh đọc tiếng tổ.
-Cho học sinh quan sát tranh.
Giảng từ tổ Giáo viên ghi bảng, đọc
mẫu gọi học sinh đọc: tổ.
-Luyện đọc phần 1.
-Tương tự dạy âm t
H: Âm th có mấy âm ghép lại?
-So sánh: t - th.

-Đánh vần:
Đọc: thỏ
-Hướng dẫn học sinh đọc toàn bài.
Viết bảng con.
-Giáo viên vừa viết vừa hướng dẫn qui
trình: t, th, tổ thỏ (Nêu cách viết).
-Giáo viên nhận xét, sửa sai.
Giới thiệu từ ứng dụng: tho thơ tha
ti vi thợ mỏ
-Giáo viên giảng từ.
-Gọi HS phát hiện tiếng có âm t – th.
-Hướng dẫn học sinh đọc toàn bài.
*Hướng dẫn học sinh chơi trò chơi nối.
Luyện đọc.
-Học sinh đọc bài tiết 1.
-Treo tranh;H : Tranh vẽ gì?
HS đọc, lớp nhận xét.
Nhắc đề bài.
- m t.
Học sinh phát âm: t (tờ): Cá nhân, lớp
Thực hiện trên bảng gắn.
Học sinh nhắc lại.
-2 em
Thực hiện trên bảng gắn.
- Cá nhân 2-3 em trả lời.
tờ – ô – tô – hỏi – tổ: Cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Học sinh xem tranh.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, lớp.

2 âm: t + h
Cá nhân, lớp.
thờ – o – tho – hỏi – thỏ: Cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
-2 em nhắc lại các nét chữ t, th.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Đọc cá nhân, lớp.
tho, thơ, tha, ti, thợ.
Thi đua 2 nhóm.
Đọc cá nhân, lớp.
Quan sát tranh.
Bố và bé đang thả cá.
Đọc cá nhân: 2 em
Giáo viên : Nguyễn Thò Lý A
11
Giáo án lớp 1A- Năm học : 2009-2010 TUẦN 4
động 1:
*Hoạt
động 2:
*Trò chơi
giữa tiết:
*Hoạt
động 3:
*Hoạt
động 4:
Giới thiệu câu ứng dụng : Bố thả cá
mè, bé thả cá cở.
-Giảng nội dung tranh.
H: Tìm tiếng có âm vừa học?
-Gọi học sinh đọc câu ứng dụng.

Luyện viết.
-Giáo viên viết mẫu vào khung và
hướng dẫn cách viết: t, th, tổ thỏ.
-Giáo viên quan sát, nhắc nhở.
-Thu chấm, nhận xét.
Luyện nói theo chủ đề: ổ, tổ.
-Treo tranh:H: Tranh vẽ gì?
H: Kể xem những con gì có ổ?
H: Con gì có tổ?
G: Các con vật có ổ, tổ để ở.
H: Con người ta có gì đề ở?
H: Em có nên phá ổ, tổ của các con vật
đó không? Tại sao?
-Nhắc lại chủ đề : ổ, tổ.
-Chơi trò chơi tìm tiếng mới có t – th:
tả, tá, tú, thi, thủ thỉ
-Dặn HS học thuộc bài t - th.
Lên bảng dùng thước tìm và chỉ âm
vừa mới học (thả)
Đọc cá nhân, lớp.
Lấy vở tập viết.
Học sinh viết từng dòng.
Quan sát tranh. Thảo luận nhóm, gọi
nhóm lên bảng lớp trình bày.
ổ gà, tổ chim.
Con gà, chó.Con chim
Nhà.
Không nên vì nếu phá các con vật
không có chỗ để ở.
@&?

Toán: LUYỆN TẬP CHUNG
I/ Mục tiêu: Giúp HS:

Học sinh biết sử dụng các từ bằng nhau, lớn hơn, bé hơn và các dấu >,<,= để so sánh các số
trong phạm vi 5.
 Học sinh so sánh các số trong phạm vi 5.
 Giáo dục học sinh ham học toán, tính chính xác.
II/ Chuẩn bò:

Giáo viên: Sách, tranh bài tập. Học sinh: Sách, vở bài tập.
III/ Hoạt động dạy và học:
*Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh:
*Hoạt
động 1:
*Hoạt
động 2:
Bài 1:
Giới thiệu bài: Luyện tập chung.
-Gọi học sinh đọc đề
Hướng dẫn học sinh vận dụng thực hành.
Hướng dẫn học sinh làm phần a.
H: Ở bình hoa bên trái có mấy hoa? Bên phải
có mấy hoa?
H: Muốn số hoa ở 2 bình bằng nhau, ta phải
1 em đọc.
Học sinh mở sách.
Theo dõi giáo viên hướng dẫn.
3 hoa.
2 hoa.
Vẽ thêm hoặc gạch bớt.

Giáo viên : Nguyễn Thò Lý A
12
Giáo án lớp 1A- Năm học : 2009-2010 TUẦN 4
Bài 2:
Bài 3:
*Hoạt
động 3:
làm gì?
-Bài này yêu cầu ta vẽ thêm.
H: Vậy phải vẽ thêm hoa vào bình nào?
-Phần b: Yêu cầu ta gạch bớt.
H: Để số kiến ở 2 bình băng nhau, ta gạch bớt
ở hình nào?
-Phần c: Yêu cầu vẽ thêm hoặc gạch bớt để
số nấm ở 2 hình bằng nhau.
Nối  với số thích hợp. Mỗi ô có thể nối với
nhiều số.
H: Ở  thứ nhất nối với số mấy? Vì sao?
-Các số khác ta nối tương tự.
-Gọi học sinh đọc lại từng bài cho cả lớp theo
dõi và điền Đ vào câu đúng, S vào câu sai.
Nối  với số thích hợp.
-Gọi học sinh nêu cách làm.
-Thu chấm, nhận xét, sửa bài.
-Nhận xét tiết học.
-Dặn học sinh về làm bài tập ở nhà.
Vẽ thêm vào bình phía tay phải.
Học sinh vẽ 1 hoa vào bình tay
phải.
Gạch bớt ở hình phía bên trái.

Học sinh tự gạch bớt 1 con kiến.
Học sinh tự làm: Thêm hoặc bớt.
2 em cạnh nhau đổi bài kiểm tra.
Quan sát.
Nối với số 1 vì 1 < 2
Học sinh tự làm bài.
Theo dõi, sửa bài.
Thi nối nhanh.
@&?
Đạo Đức: GỌN GÀNG, SẠCH SẼ( Tiết 2 )
I/ Mục tiêu:Giúp HS:
 Học sinh hiểu thế nào là ăn mặc sạch sẽ gọn gàng .
 Học sinh biết 1 số kó năng để mặc sạch sẽ, gọn gàng đầu tóc.
 Giáo dục học sinh luôn có ý thức giữ gìn vệ sinh cá nhân .
II/ Chuẩn bò: -Giáo viên: Sách, tranh, bài hát rửa mặt như mèo Học sinh: Sách bài tập.
III/ Hoạt động dạy và học:
*Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh:
*Hoạt
động 1:
*Hoạt
động 2:
Học sinh thảo luận
- Cho học sinh mở sách
-Yêu cầuHSQS bài tập 3 và trả lời câu hỏi.
H: Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
H: Bạn có gọn gàng, sạch sẽ không?
H: Em muốn làm như bạn ở hình mấy? Vì
sao?
Học sinh thực hành
-Cho học sinh sửa soạn quần áo, đầu tóc cho

nhau.
Học sinh mở sách.
Học sinh xem tranh bài tập 3.
HS trao đổi với bạn bên cạnh
Học sinh trình bày trước lớp .
- Bạn đang sắp xếp đồ dùng học
tập, chải đầu, đánh răng, rửa tay)
- Có. Vì các bạn làm vệ sinh cá
nhân.
-2 em thành 1 nhóm sửa cho nhau
như chải đầu
Giáo viên : Nguyễn Thò Lý A
13
Giáo án lớp 1A- Năm học : 2009-2010 TUẦN 4
*Hoạt
động 3:
*Hoạt
động 4:
-GVNX tuyên dương các em làm tốt.
Sinh hoạt văn nghệ:
-Tập cho học sinh bài hát “Rửa mặt như
mèo”. Giáo viên hát mẫu.
- Tập cho học sinh hát.
H: Lớp mình có ai giống mèo không?
-Chúng ta đừng giống mèo nhé!
Hướng dẫn học sinh đọc câu thơ:
Đầu tóc em chải gọn gàng.
Áo quần sạch sẽ, trông càng thêm yêu.
-Giáo viên nhận xét tiết học.
-Về thực hiện hành vi hàng ngày .

Học sinh nghe giáo viên hát mẫu.
Cả lớp hát.
Không.
Đọc cá nhân, đồng thanh.
@&?
Buổi chiều:
GĐHS Yếu: Toán: Luyện tập về dấu <, dấu >, dấu =
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
-Biết sử dụng dấu <, dấu >, dấu = để so sánh các số từ 1 đến 5.
- Rèn kỹ năng viết đúng dấu <, > ,= và biết so sánh các số từ 1 đến 5.
- Giáo dục HS tự giác tích cực làm bài.
II/ Các hoạt đôïng dạy học:
1/ Giới thiệu bài: GV GT ghi tên bài, HS nhắc lại tên bài.
2/ Hoạt động 1: Luyện viết dấu<, >, =.
- GV gọi HS nhắc lại quy trình viết dấu<, > , =. - 3 HS nhắc lại.
-Cho HS viết vở mỗi dấu 2 dòng.
-GV theo dõi, sửa sai. Lưu ý HS độ cao,vò trí điểm đặt bút, điểm dừng bút 2 nét.
. Nhắc HS mũi nhọn dấu <, dấu > quay về số bé.
- Lớp nhận xét.GV chữa bài, củng cố cách so sánh bé hơn, dấu <.
3/ Hoạt động 2:
- Thu 7-10 bài chấm, nhận xét.
4/HĐ 3: Củng cố, dặn dò: Cho HS ghép dấu <, >, = vào bảng cài.
-GV nhận xét tiết học, dặn dò.
@&?
ÔLNKMỹ thuật: Luyện vẽ hình tam giác
(Thầy Hậu dạy
@&?
HDTH Toán
: LUYỆN TẬP VỀ CÁC SỐ 1, 2, 3 , 4 , 5
I/ Mục tiêu: Giúp HS:

- Nhận biết về các số 1,2,3,4,5. Đọc viết so sánh được các số 1,2,3, 4,5.
Giáo viên : Nguyễn Thò Lý A
14
Giáo án lớp 1A- Năm học : 2009-2010 TUẦN 4
- Rèn kỹ năng đọc, viết, so sánh các số 1,2,3,4,5.
- Giáo dục HS tự giác tích cực làm bài.
II/ Các hoạt đôïng dạy học:
1/ Giới thiệu bài: GV GT ghi tên bài, HS nhắc lại tên bài.
2/ Hoạt động 1: Nhận biết, đọc, viết các số 1,2, 3,4, 5.
-GV dùng bộ ghép toán sử dụng các mô hình có số lượng là 1, 2, 3.GV giơ hình, HS nêu số.
- GV ghi bảng các số: 1,2,3 , 4, 5; 5 , 4, 3, 2, 1.
- Gọi HS đếm xuôi từ 1 đến 5 và đếm ngược từ 5 đến 1.
- Cho HS luyện viết chữ số 1, 2, 3, 4, 5 vào bảng con.
- GV cùng cả lớp sửa sai.
3/ Hoạt động 2: So sánh các số trong phạm vi 5.
Cho HS làm bài vào VBT : Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
1 … 3 3 … 1 2 … 4 4 …. 2 3 … 5 5 … 3 3 … 3
- Thu 7-10 bài chấm, nhận xét.
4/HĐ 3: Củng cố, dặn dò: Cho HS chơi trò chơi: Ai nhanh ai đúng để củng cố các số đã học.
(Sử dụng số và các hình để chơi)
-GV nhận xét tiết học, dặn dò.
@&?
Thứ 5 ngày 17 tháng 9 năm 2009
Tiếng Việt: ÔN TẬP
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
 Đọc được 1 : i – a – n – m – d – đ – t – th. Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 12-
16.
 Viết được 1 : i – a – n – m – d – đ – t – th,các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16.
. Nghe, hiểu và kể được 1 đoạn trong truyện kể: Cò đi lò dò. HS khá, giỏi kể được 2-3 đoạn
truyện theo tranh.

.Giáo dục HS tự giác tích cực thuộc bài đọc tại lớp.
II/ Chuẩn bò: Giáo viên: Sách, chữ và bảng ôn, tranh minh họa câu ứng dụng và truyện kể.
 Học sinh: Sách, vở, bộ chữ, vở bài tập.
III/ Hoạt động dạy và học:
*Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh:
*Hoạt
động 1:
Giới thiệu bài:
Trong tuần qua các em đã được học các chữ
gì? -GVlần lượt ghi âm theo thứ tự các ô vuông
đã kẻ sẵn trên bảng . Gọi HS đọc lại các chữ ở
hàng ngang, hàng dọc.
-HDQS tranh cây đa.H: Tranh vẽ gì?
H: Tiếng đa có âm nào ghép với nhau?.
-Hướng dẫn học sinh cách ghép tiếng mới.
HS kể nối tiếp các chữ đã học.
Gọi 1 số em đọc .
t – th – i – a – n – m – d – đ.
Đọc cá nhân, đồng thanh.
ô – ơ – i – a – n , m, d , đ , t, th.
Cây đa. đ + a.
Học sinh đọc đề bài ôn tập.
Giáo viên : Nguyễn Thò Lý A
15
Giáo án lớp 1A- Năm học : 2009-2010 TUẦN 4
*Trò
chơi giữa
tiết:
*Hoạt
động 2:

*Hoạt
động 3:
*Nghỉ
chuyển
tiết:
Tiết 2:
*Hoạt
động 1:
*Hoạt
động 2:
-Lấy 1 chữ ở hàng dọc ghép với 4 chữ ở hàng
ngang sẽ được 4 tiếng mới (Gắn n với ô, ơ, i, a).
-GV ghicác tiếng vừa ghép được theo thứ tự.
-Các chữ m, d, đ, t, th ghép thứ tự.
-Hướng dẫn thêm dấu tạo tiếng mới. Gọi học
sinh đọc các dấu đã học.
-Có tiếng mơ các em tự thêm dấu đã học để
thành tiếng mới.
-GVviết theo thứ tự: mờ, mớ, mở, mỡ, mợ.
-Ghép tiếng ta với các dấu.
Luyện đọc từ ứng dụng.
-Giáo viên viết bảng các từ:
tổ cò da thỏ
lá mạ thợ nề
-Giáo viên gạch chân các chữ giảng từ.
-Gọi học sinh đánh vần, đọc các từ.
-Viết bảng con: Giáo viên viết mẫu hướng dẫn
cách viết từ: tổ cò, lá mạ.
-Gọi HS đọc nhanh các tiếng, từ, chữ trên bảng.
Luyện đọc

-Kiểm tra đọc, viết tiết 1.
-Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh đọc sai.
Luyện tập.
*Đọc câu ứng dụng: Cho học sinh xem tranh.
H: Tranh vẽ gì?
-Giảng tranh, giáo dục học sinh.
-Giáo viên viết câu lên bảng.
-Yêu cầu học sinh đánh vần, đọc.
*Luyện nghe, nói:
-Kể chuyện: Cò đi lò dò.
-Câu chuyện “Cò đi lò dò” lấy từ truyện “Anh
nông dân và con cò”
-Giáo viên kể nội dụng ở sách lần 1.
-Kể lần 2 có tranh minh họa.
-Cho các nhóm thi tài kể.
+Tranh 1: Anh nông dân liền đem cò về nhà
chạy chữa và nuôi nấng.
+Tranh 2: Cò con trông nhà. Nó lò dò đi khắp
nhà bắt ruồi, quét dọn nhà
Học sinh nghe GV hướng dẫn.
Học sinh đọc các tiếng mới nô,
nơ, ni, na.Đọc cá nhân.
Học sinh đọc các tiếng mới: Cá
nhân, lớp.HS ghép tiếp và đọc.
Học sinh đọc: Dấu huyền, dấu
sắc, dấu hỏi, dấu ngã.
Học sinh tự ghép và đọc.
HSđọc cá nhân, đồng thanh.
HS ghép và đọc như phần trên.
Học sinh đọc, tìm chữ vừa ôn

tập.
Đọc cá nhân, đồng thanh.
-HS nêu.
HSquan sát giáo viên viết mẫu.
Viết bảng con: tổ cò, lá mạ.
Đọc cá nhân, đồng thanh, toàn
bài.
Đọc bài trên bảng lớp.
Viết: Tổ cò, lá mạ.
Quan sát tranh.
Cò mẹ mò cá, cò bố tha cá về
tổ.
2 HS đọc chỉ các chữ vừa ôn.
Đọc cá nhân, đồng thanh.
Nghe giáo viên kể.
Nêu tên câu chuyện.
Cò đi lò dò.
4 nhóm kể theo 4 tranh.
Mỗi nhóm có 4 em kể 4 tranh.
Nhóm nào kể đầy đủ nhất là
nhóm đó thắng.
Giáo viên : Nguyễn Thò Lý A
16
Giáo án lớp 1A- Năm học : 2009-2010 TUẦN 4
*Hoạt
động 3:
Hoạt
động 4:
+Tranh 3: Cò con bỗng thấy từng đàn cò đang
bay liệng vui vẻ. Nó nhớ lại những ngày đang

sống cùng bố mẹ
+Tranh 4: Mỗi khi cò dòp là cò lại cùng cả đàn
kéo tới thăm anh n dân và cánh đồng của anh.
H: Nêu ý nghóa của câu chuyện?
-Gọi 1 – 2 em kể lại câu chuyện.
Luyện viết.
-Học sinh mở sách. Giáo viên đọc mẫu. Gọi
học sinh đọc bài.
-Thi tìm tiếng mới có chữ vừa ôn.
-Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở nhà
-Nhận xét tiết học Dặn học sinh học bài.
Các em khác theo dõi kể.
Tình cảm chân thành của con cò
và anh nông dân: 1 số em nói.
2 em kể cả câu chuyện.
Viết vào vở tập viết
Đọc bài trong sách: Cá nhân,
đồng thanh.
Gắn tiếng mới đọc.
@&?
Toán: SỐ 6
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
Biết 5 thêm 1 được 6,viết được số 6,đọc ,đếm được từ 1 đến 6
. Biết so sánh số trong phạm vi 6. Nhận biết số lượng trong phạm vi 6. Vò trí của số 6 trong
dãy số từ 1 đến 6.
 Giáo dục cho học sinh ham học toán.
II/ Chuẩn bò:

Giáo viên: Sách, bộ ghép có các số 1 – 2 – 3 – 4 – 5 – 6, 1 số tranh, mẫu vật.
 Học sinh: Sách, bộ số, vở bài tập.

III/ Hoạt động dạy và học:
*Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh:
*Hoạt
động 1:
*Hoạt
động 2:
Giới thiệu bài-Treo tranh:
H: Có 5 em đang chơi, 1 em khác chạy tới.
Tất cả có mấy em?
-Hôm nay học số 6. Ghi đề.
Lập số 6.
-Yêu cầu học sinh lấy 6 hình tròn
-Yêu cầu gắn 6 hình tam giác . 6 chấm
tròn.
-Giáo viên gọi học sinh đọc lại.
H: Các nhóm này đều có số lượng là mấy?
-Giới thiệu 6 in, 6 viết.
-Yêu cầu học sinh gắn chữ số 6.
-Nhận biết thứ tự dãy số: 1 -> 6.
-Yêu cầu học sinh gắn dãy số 1 -> 6,6 -> 1.
Quan sát.
6 em.
Nhắc lại.
Gắn 6 hình tròn: Đọc cá nhân.
Gắn 6 hình tam giác và đọc 6 hình
tam giác.
Gắn 6 chấm tròn và đọc.
Đọc : “ có 6 hình tròn, 6 hình tam
giác, 6 chấm tròn”.
Là 6.

Gắn chữ số 6. Đọc: Sáu: Cá nhân,
đồng thanh.
Giáo viên : Nguyễn Thò Lý A
17
Giáo án lớp 1A- Năm học : 2009-2010 TUẦN 4
*Hoạt
động 3:
*Hoạt
động 4:
-Trong dãy số 1 -> 6.
H: Số 6 đứng liền sau số mấy?
Vận dụng thực hành.
-Hướng dẫn học sinh mở sách.
Bài 1: Giáo viên viết mẫu.
-Hướng dẫn viết 1 dòng số 6.
Bài 2: H: Có mấy chùm nho xanh?
Có mấy chùm nho chín?
Có tất cả mấy chùm nho?
H: 6 gồm 5 và mấy? Gồm 1 và mấy?
-Các hình khác làm tương tự.
Bài 3: -HDHS đếm các ô vuông trong từng
cột rồi viết số tương ứng vào ô trống.
-Hướng dẫn học sinh so sánh từng cặp 2 số
liên tiếp: 1 < 2, 2 < 3, 3 < 4, 4 < 5, 5 < 6.
H: Cột ô vuông cao nhất là số mấy?
Số 6 như thế nào so với các số đứng trước?
Bài 4: Điền dấu thích hợp vào ô trống: > < =
-Yêu cầu học sinh nhắc lại cách điền dấu.
-Thu chấm, nhận xét.
-Chơi trò chơi Dặn học sinh về học bài.

Gắn 1 2 3 4 5 6 Đọc.
6 5 4 3 2 1 Đọc.
Sau số 5.
Mở sách làm bài tập.
Viết số 6.
Viết 1 dòng số 6.
6 6 6 6 6
Viết số thích hợp vào ô trống.
Có 5 chùm nho xanh.
Có1 chùm nho chín.
Có tất cả 6 chùm nho.
6 gồm 5 và 1, gồm 1 và 5.
Tự làm.
Viết số thích hợp.
Viết 1, 2, 3, 4, 5, 6.
Đọc 1 -> 6, 6 -> 1.
Số 6.
Lớn nhất trong các số 1, 2, 3, 4, 5.
Nghe hướng dẫn để làm.
Nêu < > mũi nhọn quay về số bé.
@&?
Thể dục: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG
I/. MỤC TIÊU: Giúp HS:
-Ôn hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ. Yêu cầu HS tập hợp đúng chỗ, nhanh, trật tự .
-Làm quen với: “quay phải, quay trái”. Y/C thực hiện đ tác theo khẩu lệnh ở mức cơ bản đúng.
-Ôn trò chơi “ Diệt các con vật có hại”. Yêu cầu tham gia chơi ở mức tương đối chủ động
II. ĐỊA ĐIỂM - PHƯƠNG TIỆN :. GV 1còi
III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
Nội dung Đònh lượng VĐ PP tổ chức
Giáo viên : Nguyễn Thò Lý A

18
Giáo án lớp 1A- Năm học : 2009-2010 TUẦN 4
Phần mở đầu
GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu.
Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
Giậm chân tại chỗ đếm theo nhòp 1 – 2 , 1 - 2
1 => 2 phút
2 phút
1 phút
x x x
x x x
x x x X
x x x
x x x
Phần cơ bản
• Ôân hợp hàng dọc, dóng hàng.
Lần 1: GV hướng dẫn và điều khiển.
GV hô khẩu lệnh “ Thành 4 hàng dọc tập
hợp” .HS tập hợp như đã hướng dẫn ở tiết
trước .
Khẩu lệnh: “ Nhìn trước! Thẳng”.
HS chỉnh sửa, dóng hàng như ở tiết .
GV cho HS giải tán sau đó tập hợp lại.
Lần 2, 3 cán sự điều khiển. GV uốn nắn HS
yếu.
“Quay phải”. Khẩu lệnh “ Bên phải ! quay”.
GV làm mẫu- GV hô HS thực hiện.
“ Qyay trái”. Khẩu lệnh: “Bên trái !quay” .
Tập phối hợp đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay…
Cán sự điều khiển, GV uốn nắn sửa sai.

• Chơi trò chơi “Diệt các con vật có hại”
Cách chơi tương tự như tiết .
8 phút
3 lần
-HS Qsát.
8 phút
7 phút
x x x
x x x
x x x
x x x
x x x
x x x
x x x


Phần kết
thúc
Giậm chân tại chỗ theo nhòp 1 – 2, 1 -2
GV cùng HS hệ thống lại bài học.
Nhận xét tiết học. Tuyên dương HS học tốt,
nhắc nhở HS chưa trật tự .Giao bài tập về nhà.
1 phút
1 => 2 phút
1 phút
1 phút
X
x x x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x x

@&?
Thứ 6 ngày 18 tháng 9 năm 2009
Tập viết tuần 3: LỄ, CỌ, BỜ, HỔ
I / MỤC TIÊU: Giúp HS:
• Viết đúng các chữ lễ, cọ, bờ, hổ kiểu chữ thường, cỡ vừa theo vở tập viết tập1. HS khá
giỏi viết đủ số dòng quy đònh trong vở tập viết.
• Rèn kó năng viết đúng, chính xác đẹp chữ lễ, cọ, bờ, hổ cho HS.
• Rèn HS tính cẩn thận, chính xác, giữ gìn sách vở sạch đẹp .
II/ CHUẨN BỊ:Giáo viên: chữ mẫu.Học sinh: vở tập viết, bảng con.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Nội dung Giáo viên Học sinh
Giáo viên : Nguyễn Thò Lý A
19
Giáo án lớp 1A- Năm học : 2009-2010 TUẦN 4
Bài cũ
Bài
mới:
Giới
thiệu
chữ mẫu
HS viết
vào vở
3.Củng
cố dặn

Cho HS lên bảng viết chữ e, b, bé.
GV nhận xét cho điểm.
Hôm nay ta ôn lại cách viết chữ lễ, cọ, bờ, hổ.
* GV giới thiệu chữ lễ, cọ, bờ, hổ.
Các chữ trên, những chữ nào cao 5 dòng li?

• Những chữ nào cao2 dòng li?
GV viết mẫu, vừa viết vừa nói cách viết.
* HD HS viết vào bảng con.
giáo viên uốn nắn sửa sai.
* GV hướng dẫn HS viết vở.
GV chú ý nhắc nhở tư thế ngồi viết cho HS, chú
cách đặt bút bắt đầu và kết thúc.
- Thu bài chấm.
- Nhận xét bài viết: ưu
Khuyết
- Hướng dẫn học sinh rèn viết ở nha.ø
- Chuẩn bò bài sau. Nhận xét tiết học.
- Học sinh lên bảng viết.
- Lớp nhận xét.
-Quan sát ,nhận xét.
-Trả lời.
HS viết lên không trung.
Học sinh lấy bảng viết.
HS viết bài vào vở.
HS lắng nghe.
@&?
Tập viết tuần 4: MƠ – DO – TA – THƠ
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
 HS viết đúng: mơ, do, ta, thơ. kiểu chữ thường, cỡ vừa theo vở tập viết tập1. HS khá giỏi viết
đủ số dòng quy đònh trong vở tập viết.
 Viết đúng độ cao, khoảng cách, ngồi viết đúng tư thế.
 Giáo dục học sinh tính tỉ mỉ, cẩn thận, có ý thức giữ vở rèn chữ .
II/ Chuẩn bò:

GV: mẫu chữ, trình bày bảng. HS: vở, bảng con.

III/ Hoạt động dạy và học:
*Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh:
*Giới
thiệu bài:
*Hoạt
động 1:
Hướng dẫn phân tích cấu tạo chữ
-Cho học sinh xem chữ mẫu.
Mơ: H: Học sinh phân tích chữ mơ?
Cao mấy dòng li?
Nêu cách viết.
do:H: Học sinh phân tích chữ do?
Cao mấy dòng li?
Nêu cách viết.
ta:H: Học sinh phân tích chữ ta?
Cao mấy dòng li?
-Chữ mơ gồm chữ m và chữ ơ.
-Cao 2 dòng li.
- Viết chữ m nối nét viết chữ o, lia
bút viết dấu ơ trên chữ o.
-Chữ do gồm chữ d và chữ o.
- Chữ d cao 4 dòng li, chữ o cao 2
dòng li Viết d, nối nét viết o.
-Chữ ta gồm chữ t và chữ a.
Giáo viên : Nguyễn Thò Lý A
20
Giáo án lớp 1A- Năm học : 2009-2010 TUẦN 4
*Trò chơi
giữa tiết:
*Hoạt

động 2:
*Hoạt
động 3:
Nêu cách viết.
thơ:
H: Học sinh phân tích chữ thơ?
Cao mấy dòng li?
Nêu cách viết.
-Viết mẫu, nêu qui trình viết chữ.
-Hướng dẫn học sinh viết bảng con.
Thực hành.
-Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập
viết.
-Yêu cầu học sinh viết 1 dòng mơ, 1
dòng do, 1 dòng ta, 1 dòng thơ.
-Quan sát, nhắc nhở.
-Thu chấm, nhận xét.
-Cho học sinh thi đua viết chữ: mơ, do,
ta, thơ theo nhóm.
-Dặn HS về tập rèn chữ.
-t cao 3 dòng li, a cao 2 dòng li.
- Viết chữ t, nối nét viết chữ a.
-Chữ thơ gồm chữ t chữ h và chữ ơ.
-Chữ h cao 5 dòng li.
-Viết chữ t, nối nét viết chữ h, lia bút
viết chữ o, lia bút viết dấu ơ trên chữ
o.
Viết trên không: mơ – do – ta – thơ.
Viết bảng con.
Lấy vở tập viết.

Viết bài vào vở.
@&?
Tự nhiên & xã hội: BẢO VỆ MẮT VÀ TAI
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
 Học sinh biết các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai.
 Đưa ra một số cách xử lý đúng khigặp tình huống có hại cho mắt và tai .
 Giáo dục học sinh luôn có ý thức tốt bảo vệ mắt và tai.
II/ Chuẩn bò: Giáo viên: Tranh, sách. Học sinh: Sách bài tập.
III/ Hoạt động dạy và học:
*Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh:
*Hoạt
động 1:
Làm việc với sách giáo khoa
-Cho HS xem tranh sách giáo khoa.
-HDHS nhận ra việc gì nên làm và việc gì
không nên làm để bảo vệ mắt.
-Gọi HS tự đặt câu hỏi và HS khác trả lời.
-Các tranh khác cũng HD HS này hỏi, HS
kia trả lời.
-Sau khi học sinh trả lời xong.
-GVKL: Đọc sách, xem ti vi vừa với tầm
mắt, rửa mặt bằng nước sạch, đi khám
mắt
-Cho học sinh xem tranh nhận ra các việc
nên làm và không nên làm để bảo vệ tai.
HS mở sách, xem tranh.
H: Khi có ánh sáng chiếu vào mắt
bạn lấy tay che mắt, việc làm đó
đúng hay sai? Có nên học tập bạn
đó không? – HS khác trả lời.

HS nhắc lại.
Học sinh xem tranh.
Tự đặt câu hỏi cho mỗi tranh, học
sinh khác trả lời.
H: Tại sao không được ngoáy tai
cho nhau?
Nhắc lại kết luận.
Giáo viên : Nguyễn Thò Lý A
21
Giáo án lớp 1A- Năm học : 2009-2010 TUẦN 4
*Trò chơi
giữa tiết:
*Hoạt
động 2:
*Hoạt
động 3:
-Giáo viên hướng dẫn học sinh thảo luận
-Giáo viên kết luận: Không nghe tiếng quá
to, không để nước vào tai, không được chọc
vào tai, nếu đau tai phải đi khám
Tập đóng vai.
-Tập ứng xử để bảo vệ mắt, tai.
-Nhóm 1 đóng vai.
+Gọi học sinh lên trình bày. GV nhận xét.
-Nhóm 2 đóng vai.
+Gọi nhóm 2 lên trình bày. GV nhận xét.
-Gọi học sinh nêu đã học được điều gì ở các
tình huống trên.
-Giáo viên nhận xét tiết học, tuyên dương.
-Dặn học sinh về học bài.

Hùng đi học về, thấy Tuấn và bạn
của Tuấn đang chơi kiếm bằng 2
chiếc que. Nếu là Hùng em xử lí
như thế nào?
Lan ngồi học bài thì bạn của anh
Lan đến chơi và đem đến 1 băng
nhạc. Hai anh mở nhạc rất to. Nếu
là Lan, em làm gì?
Không chơi que gậy, không nghe
nhạc quá to.
@&?
Thủ công: XÉ - DÁN HÌNH VUÔNG, HÌNH TRÒN
I./ MỤC TIÊU : Giúp HS:
- HS làm quen với kó thuật xé dán để tạo hình.
- HS xé, dán được hình vuông theo hướng dẫn. Biết xé cho cân đối.
- HS yêu thích môn thủ công. Có ý thức xé dán đúng quy trình.
- Biết dọn vệ sinh sau khi làm xong.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV : giấy màu, bài xé mẫu, khăn tay.HS : Giấy màu, hồ dán, bút, thước, khăn tay.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS
Bài cũ Kiểm tra dụng cụ học tập của HS. -HS mở dụng cụ ra
để kiểm tra.
Hoạt động 1
Quan sát và
nhận xét mẫu.
* GV giới thiệu bài mẫu và hỏi:
• Đây là hình gì?
• Tìm xem những đồ vật nào có dạng hình vuông
=> Muốn xé được lọ hoa, con vật, ngôi nhà vv… ta

phải học cách xé dán các hình cơ bản trước. Hôm nay
ta học tiếp cách xé dán hình vuông
HS quan sát và trả
lời câu hỏi.
Hoạt động 2
HD thao tác kó
thuật.
GV làm mẫu.
-Bước 1: vẽù mẫu hình vuông.
Lật mặt sau tờ giấy đánh dấu điểm A ở góc tờ giấy
màu. Từ điểm A đếm ngang qua 8 ô đánh dấu điểm
B. từ B đếm xuống 8 ô đánh dấu điểm C. từ A đếm
-HS quan sát.
Giáo viên : Nguyễn Thò Lý A
22
Giáo án lớp 1A- Năm học : 2009-2010 TUẦN 4
xuống 8 ô đánh dấu điểm D. nối các điểm đó lại với
nhau ta được hình vuông.
Bước 2: Xé rời hình vuông.
Xé hình vuông ra khỏi tờ giấy bằng cách: tay trái giữ
chặt tờ giấy, tay phải cầm hình. Dùng ngón cái và
ngón trỏ để xé giấy. Sau khi xé xong, lật mặt có
màu lên ta được một hình vuông.
Bước 3: Vẽ hình tròn.
Lật mặt sau giấy màu vẽ hình vuông có cạnh 8 ô
Xé hình vuông ra khỏi tờ giấy.
Xé 4 góc của hình vuông.
Xé dần và sửa thành hình tròn.
Bước 4: Xé hình tròn.
HS làm tương tự như cô HD vào giấy nháp

Bước 5: Hướng dẫn dán hình.
-Ướm hình vào vở sao cho cân đối. Lật mặt trái hình
phết hồ vừa phải sau đó dán hình vào vò trí vừa ướm.
Dùng tờ giấy trắng đặt lên trên và miết cho phẳng
Chú ý : GV làm chậm cho HS quan sát
HS thực hành ra
nháp.
Hoạt động 3
Thực hành
Củng cố
GV cho HS t/ hành làm trên giấy kẻ li theo các
bước .
GV uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu.
GV và HS cùng nhận xét và đánh giá sản phẩm
Bình chọn bài xé đẹp.Nhận xét, tuyên dương.
HD HS chuẩn bò giấy màu, hồ dán để chuẩn bò tiết
sau học: xé dán quả cam.
HS thực hành xé trên
giấy kẻ li.
HS lắng nghe.
@&?
HDTH Tiếng Việt : Ôn đọc, viết các âm, tiếng, từ ứng dụng bài 16
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
-Luyện đọc, viết : i,a,n,m,d,đ,t,th, tổ cò, lá mạ, da thỏ,thợ nề.
-Rèn luyện kỹ năng đọc viết đúng các chữ và các dấu thanh của từng chữ đó.
-Giáo dục HS thích học môn Tiếng việt.
II/ Các hoạt động dạy học:
1/ Giơiù thiệu bài: GV giới thiệu rồi ghi tên bài,HS nhắc lại tên bài.
2/ Hoạt động 1: Luyện đọc.
-Gọi 9-10 em đọc toàn bài ôn tập, HS yếu cho phép đánh vần một số tiếng.

-Lớp nghe,nhận xét. GV bổ sung cho điểm.
3/ Hoạt động 2: GV hướng dẫn cách viết
Giáo viên : Nguyễn Thò Lý A
23
Giáo án lớp 1A- Năm học : 2009-2010 TUẦN 4
-GV vừa viết mẫu vừa nhắc lại quy trình viết từng chữ: i,a,n,m,d,đ,t,th, tổ cò, lá mạ, da
thỏ,thợ nề.
- HS quan sát ghi nhớ cách viết ,gọi lần lượt từng em đọc các chữ trên bảng.
- GV cùng cả lớp theo dõi nhận xét, sửa sai đánh giá.
4/ Hoạt động 3: HS luyện viết chữ : i,a,n,m,d,đ,t,th, tổ cò, lá mạ, da thỏ,thợ nề.
- HS nhắc lại điểm đặt bút viết nét cong hở phải,nét cong kín,độ cao,nét khuyết trên., vò trí
dấu thanh.
-HS luyện viết mỗi chữ cái 1 dòng , HS khá giỏi viết thêm mỗi từ ứng dụng 1 dòng.
- GV theo dõi sửa sai.
-Thu 7-10 bài chấm, nhận xét.
4/ Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét tiết học.
Dặndò: Về nhà đọc lại bài ôn. Đọc trước bài u ,ư.
@&?
ÔLNKTHỂ DỤC: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG
I/. MỤC TIÊU: Giúp HS:
-Tiếp tục ôn hàng dọc, dóng hàng. Yêu cầu HS tập hợp đúng chỗ, nhanh, trật tự .
+Làm quen với quay phải, quay trái”. Y/C thực hiện động tác theo khẩu lệnh ở mức cơ bản đúng.
-Ôn trò chơi “ Diệt các con vật có hại”. Yêu cầu tham gia chơi ở mức tương đối chủ động.
-Giáo dục HS trật tự khi tập luyện.
II/. ĐỊA ĐIỂM - PHƯƠNG TIỆN: Dọn vệ sinh trường, nơi tập.GV 1 còi
III/. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP:
Nội dung Đònh lượng VĐ PP tổ chức
Phần mở đầu
GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu.
Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.

Giậm chân tại chỗ đếm theo nhòp 1 – 2 , 1 –
2
1 => 2 phút
2 phút
1 phút
x x x x x x
x x x x x x
x x x x x x
X
Phần cơ bản
*Ôn hợp hàng dọc, dóng hàng.
Lần 1 GV HD:
HS tập hợp như đã hướng dẫn ở tiết trước .
HS chỉnh sửa, dóng hàng.
Lần 2 cán sự HD.
GV cho HS giải tán sau đó tập hợp lại.
* Ôân phối hợp tập họp hàng dọc, dóng hàng,
đứng nghiêm, đứng nghỉ,quay phải, quay trái.
-Chơi trò chơi: Diệt các con vật có hại.
8 phút
3 lần
8 phút
7 phút
x x x
x x x
x x x
x x x

X
Giáo viên : Nguyễn Thò Lý A

24
Giáo án lớp 1A- Năm học : 2009-2010 TUẦN 4
3/ Phần kết thúc:
Giậm chân tại chỗ theo nhòp 1 – 2, 1 -2.
GV cùng HS hệ thống lại bài học.
Nhận xét tiết học. Tuyên dương HS học tốt,
nhắc nhở HS chưa trật tự .
Giao bài tập về nhà.
1 phút
1 => 2 phút
1 phút
1 phút
X
x x x x x x
x x x x x x
x x x x x x
@&?
SINH HOẠT SAO
I/ Mục tiêu : Giúp HS:
- Thực hiện đầy đủ quy trình buổi sinh hoạt sao.
- Rèn luyện cho HS biết làm quen các bạn nhi đồng trong sao của mình.
- Giáo dục HS đoàn kết giúp đỡ nhau trong học tập và rèn luyện.
II/ Nội dung sinh hoạt:
1 / Tập hợp sao: (8’) Đội hình hàng dọc : Xếp thành 3 hàng.
-Điểm danh sao bằng tên, hô băng reo.
-Kiểm tra vệ sinh cá nhân.
- Hát múa bài : Sao của em. GV tập.
2/Nội dung sinh hoạt: (18’)
a/ Từng em kể việc làm tốt,chưa tốt(ở trường, ở nhà).
b/ Phụ trách sao tập cho các em hô 5 điều Bác Hồ dạy.

c/ Tổ chức múa hát bài : Em yêu trường em.
3/Phần kết thúc . (4’)-Tập hợp lớp theo đội hình hàng dọc .
-Huynh trưởng nhận xét, phổ biến nhiệm vụ tuần tới.
+ Học và làm bài ở lớp, ở nhà đầy đủ .
+ Đi học chuyên cần , duy trì só số.
+ Gọi bạn, xưng mình, chăm sóc cây và hoa.
+ Làm vệ sinh trường lớp.
+ Giúp bạn học yếu.
Giáo viên : Nguyễn Thò Lý A
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×