Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

PHƯƠNG TRÌNHH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.94 KB, 3 trang )

Biên sọan: Trần Văn Hùng - THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
GIẢI TÍCH 12 Email:
PHƯƠNG TRNH VĂ BẤT PHƯƠNG TRNH LÔGARIT
Kiến thức cơ bản:
- Định nghĩa:
y
a
axxlogy =⇔=
- Hàm số: y = log
a
x có tập xác định: x > 0,
1a0
≠<
. Tập giá trị: R
- Tính chất: Hàm số đồng biến nếu a > 1, nghịch biến nếu
0 a 1< <
- Các công thức biến đổi:
1alog
a
=
01log
a
=
xa
xlog
a
=
log
a
(N
1


.N
2
)= log
a
|N
1
| + log
a
|N
2
|
2a1a
2
1
a
NlogNlog
N
N
log −=
blog.clogblog
caa
=
alog
1
blog
b
a
=
c
a

c
log b
log b
log a
=
|N|logNlog
aa
α
α
=
Nlog
1
Nlog
a
α
=
α
a
- Các công thức biểu thị bằng bất đảng thức
+ Nếu a > 1 thì log
a
x > log
a
y v ới x > y > 0
+ Nếu 0 < a < 1 thì log
a
x < log
a
y v ới x > y > 0
- Phương trình và bất phương trình cơ bản:




>=
≠<
⇔=
0)x(g)x(f
1a0
)x(glog)x(flog
aa










>>
>



<<
<<
⇔>
0)x(g)x(f
1a

)x(g)x(f0
1a0
)x(glog)x(flog
aa
- Phương pháp giải thường dùng:
+ Đưa về cùng cơ số
+ Đặt ẩn phụ để đưa về phương trình, bất phương trình cơ bản.
Ví dụ và Bài tập:
Bài 1. Đơn giản các biểu thức sau:
a)
6 8
1 1
log 5 log 7
A 25 49= +
b)
4
2 2
B log log 2
= −
c)
6 9
log 5 og 36
1 lg 2 l
C 36 10 3

= + −
Bài 2. Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a)
x
1

y
3 3
=

b)
x 1
y lg
2x 3

=

c)
2
y lg x x 12= − −
d) y =
2
0,3 3
x 2
log log
x 5
 
+
 ÷
+
 
Bài 3. Chứng minh các đẳng thức sau (với giả thiết là các biểu thức đã cho có nghĩa)
a)
( )
a a
ax

a
log b log x
log bx
1 log x
+
=
+
b)
( )
2 3 k
a a
a a a
k k 1
1 1 1 1

log x log x log x log x 2log x
+
+ + + + =
Bài 4. a) Tìm log
49
32 nếu log
2
14 = a b) Tìm
6
3
log a
nếu
a
1
log 27

2
=
Biên sọan: Trần Văn Hùng - THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
GIẢI TÍCH 12 Email:
Bài 5. Chứng minh rằng:
( )
1
lg(x 2y) 2lg2 lg x lg y
2
+ − = +
với điều kiện x > 0, y > 0 và x
2
+ 4y
2
= 12xy
Bài 6: Giải các phương trình:
a) log
2
(x
2
+ 3x + 2) + log
2
(x
2
+ 7x + 12) = 3 + log
2
3
b) log
3
(2 - x) - log

3
(2 + x) - log
3
x + 1 = 0
Bài 7: Giải các phương trình:
a) log
5
(5
x
- 1). log
25
(5
x + 1
- 5) = 1
b) log
x
(5x
2
).log
5
2
x = 1
c)
3
4
1
3
2
2
4

1
)6x(log)x4(log
2
1
3)2x(log
2
3
++−−=−+
d)
)x8(log
)x4(log
)x2(log
xlog
16
8
4
2
=
Bài 8: Giải các phương trình:
a) x
lg(2x)
= 5 b) 2log
3
cotgx = log
2
cosx
Bài 9: Giải các bất phương trình:
a)
1
3

3x 1
log 1
x 2

<
+
b)
3
log x 2 1− <
c)
1 1
3 3
x 4
log log (3 x)
2x 3
+
< −

d)
1 2
2
1 2x
log log 0
1 x
+
 
>
 
+
 

Bài 10. Giải các bất phương trình sau::
a) log
3
(x + 2) > log
x+2
81 b)
2)
4
1
x(log
x
≥−
c)
15
2
3
<

x
x
log
d)
13
2
3
>−

)x(log
xx
e) log

3
)3x(log
2
1
2xlog6x5x
2
1
3
1
2
−>−++−
g)
12x6
xlogxlog
6
2
6
≤+
h)
( )
x
x 3
log log (9 72) 1− ≤
(B-2002)
i)
x x 2
5 5 5
log (4 144) 4log 2 1 log (2 1)

+ − < + +

(B-2006)
Bài 11. Giải các bất phương trình sau::
a)
4
3
16
13
log)13(log
x
4
1
x
4



b)
)11x2(log.xlog)x(log2
33
2
9
−+=
Bài 12.(D-2006) Chứng minh rằng với mYi a > 0, hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất:
x y
e e ln(1 x) ln(1 y)
y x a

− = + − +

− =


Bài 13. (A-2002) Cho phương trình:
01m21xlogxlog
2
3
2
3
=−−++

a) Giải phương trình khi m = 2
b) Tìm m để phương trình có nghiệm thuộc
]3;1[
3

Bài 14. Giải các hệ phương trình:
a)





=+
=

2)yx(log
115223
5
yx
b)




=+
=+
3)x14y11(log
3)y14x11(log
y
x
c)





=++
=+++
4)x5y3(log).y5x3(log
4)x5y3(log)y5x3(log
yx
yx
Biên sọan: Trần Văn Hùng - THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
GIẢI TÍCH 12 Email:
d)



=+
=+
2)x2y3(log
2)y2x3(log

y
x
e)





=+
=
322
ylogxylog
yx
xy
f)





=
+
+
−=
+
y
22
24
y4y52
x

1xx
2x3
(D-2002)

Bài 2: Giải các hệ phương trình: a)





=+
=−−
25yx
1
y
1
log)xy(log
22
4
4
1
(A-2004)
b)





=−
=−+−

3ylog)x9(log3
1y21x
3
3
2
9
(B-2005)

×