ĐO LƯỜNG ĐIỆN
BÀI TẬP
CHƯƠNG I: ĐO ĐIỆN ÁP VÀ DÒNG ĐIỆN
Một ampe-kế dùng cơ cấu đo tỪ điện có điện trở cơ cấu do Rim =99Q va dong
làm lệch tối đa I„„. = 0,1mA. Điện trở shunt R,= 19. Tính dòng điện tổng cộng
di qua ampe-kế trong các trường hợp:
a) kim lệch tối đa
b)_
0,5D„; (ESD = I„a.„ full scale deviation)
c) 0,25D„
»D
1.1
Hinh B.1.1
Giải:
a) kim lệch tối đa D„:
Điện áp hai đầu cơ cấu đo:
'V„=In.R„=0,1mA.99=99mV.
"
...
TỐ”
Re
=9,9mA
10
Dòng tổng cộng:
I=L+ I= 9,9+0,1=10mA
b) 0,5D„:
m= 0,5. 1mA = 0,05mA
Vin= In-Rm= 0,05mA.99Q = 4,95mV
r= Ym
Rs
T=[,+In=
4.95mV
10
=4.95mA
4.95mA + 0,05mA=5mA
c)0,25mA:
I„= 0,25.0,1mA = 0,025mA
Vin= InRm= 0,025mMA.99Q = 2,475mV
Trang 1
ĐO LƯỜNG ĐIỆN
BÀI TẬP
L= Vh _ 2475 _ 2 x7sy
Rs
1
1.2 Một cơ cấu đo tỪ điện có I= 100A, điện trở nội khung quay R= 1KQ. Tinh điện
trở shunt mắc vào cơ cấu đo để trở thành một ampe-kế tương ứng với hình 1.1.
a) D„= 100mA = tầm đo 1
b) D„= 1A = tầm đo 2
a) đtầm đo 100mA
Vin= InRm= 100.1 = 100mV
L= 14 In => 1,= I:—-In = 100mA— 100pA = 9,9mA
_ Vm _ 100mV
~ Is
99,9mA
=1,0010
b) Ở tầm đo 1A:
Va= I„R„= 100mV
1= I,— Im = 1A- 100HA= 999,9mA.
"1...
Is
999,9mA
1.3 Một cơ cấu đo từ điện có ba điện trở shunt được mắc theo kiểu shunt ayrton sử
dụng làm ampe-kế. Ba điện trở có trị số R;=0,050, R;=0,45O, R;=4,5O, R„= 1kO,
Im„= 50A, có mạch đo như hình sau, tính các trị số tầm đo của ampe-kế
Hình B.1.3
Giải:
Trang 2
ĐO LƯỜNG ĐIỆN
BÀI TẬP
Tại độ lệch 0,5 Dm
V,= 1„„„R„= 500A.1kO = 50mV
ye
= =10mA
52
R+R,+R,
T=I,+1n=50pA+10mA = 10,05mA; I=10mA.
Khóa điện ở C:
V,= I,(R„+R;) = S0pA.(1kQ+4,5Q) = 50mV
Vs
I=RI+R2
_=—=
50mV.
_===100mA
0524452
Khéa dién 6 D:
V.= Ia(R„ +R; +R) = 50HA(1kO + 4,5O +0,45Q) =50mV
pas
= 200/050 — 1A T=500A+1A=1,00005A
=5 1A
PHẾ
su
S R1
1.4 Một cơ cấu đo từ điện Imax =100uA,điện trở dây nội (dây quấn) Rm = 1KO được
sử dụng làm vơn kế DC. Tính điện trở tầm đo để vơnkế có Vtd= 100V. Tính điện
áp V hai đầu vơn kế khi kim có độ lệch 0,75Dm; 0,75Dm và 0,25Dm (độ lệch tối
đa Dm)
|
|—
CVAW
Rnwn
Điện trở tầm do
& (a).xe
a
v
Hình B.1.4
Vv
Giải:
V= lu (Rs + Re => R, =T—— R„
Khi V= Vtd=100V => In = Imax =100pA
R=_ 100A
^^...
`”
Trang 3
ĐO LƯỜNG ĐIỆN
BÀI TẬP
Tại độ lệch 0,75 Dm
In= 0,75.100pA = 75pA
'V= I„(R,+ R„) 75nA(999kO +1kQ)=75V
Tại độ lệch 0,5 Dm
In = 50 ñA
V= 50 pA(999 kQ+1kQ)=50V
Tại độ lệch 0,25 Dm
V= 25pA(999 kQ+1kQ)=25V
1.5 Một cơ cấu đo tỪ điện có I„a.=50 HA; R„ =1700 @ được sử dụng làm vơn kế DC
có tầm đo 10V, 50V, 100V. tính các điện trở tầm đo theo hình sau:
`
Hình B.1.5
Giải
Theo hình a:
HE”
Tgự
=>R,= ch
Tox
R, =
Rm= ay" —1700Q = 198,3kQ
50/A
av —1700Q = 998,3kQ.
50uA
100V
R, =——~-1700
=1,9983MQ
50uA
Theo hinh b:
Trang 4
ĐO LƯỜNG ĐIỆN
BÀI TẬP
R= Y, Rr, =
Tox
Y,
50uA
1700 =198,3kQ
R„+R.+R, =—>
Im
Ry=— Y, 2 —R, — Rm =- UU” — 1983k ~1700Q =800k©
Imax
50/A
R„+R,+R, +R, =7
=>R, =+ ——ÍR, —R,—R,
V
50/A
~ 100V _ an 0kQ —198,3kQ ~17000 =1MO
1.6 Một vơnkế có tầm đo 5V, được mắc vào mạch, đo điện áp hai đầu điện trở
R2 như hình sau:
a) Tính điện áp Vạ› khi chưa mắc Vơnkế.
b) Tính Vạ; khi mắc vơn kế, có độ nhạy 20kQ/V.
c) Tính Vạa khi mac von kế, có độ nhay 200kQ/V
Hình B.1.6
Giải:
a) Vr khi chưa mắc Vơnkế.
R2
RI+R2
Vạyạ=E———
50kQ
70kO +50kQ
=l2V———————=
b)Với vơn kế có độ nhạy 20k©/V.
R,=5V.20kQ/V=100kQ
RV//R2=100kQ//S0kQ=33,3kQ
'Vqa-
RR,
_=12V— yyy
333k
3”
=387V
R,+R,//R,
70KQ +33,3kQ
Trang 5
ĐO LƯỜNG ĐIỆN
BÀI TẬP
c)Với vơn kế có độ nhạy 200kQ/V
R,=5V.200kQ/V=1kQ
R//R2=1MQ//50kQ= 47,62kQ
47,62kO
V„y=12V——D———=
e2
70kO + 47,62kQ4,86V
86V.
1.7 Một cơ cấu đo tỪ điện có I;= 100A và điện tr73 cơ cấu đo R„ =1kQ
được sử dụng làm vơnkế AC có V tầm đo = 100V. Mạch chỉnh lưu có
dạng cầu sử dụng diode silicon như hình vẽ, diode c6 Vrain =0,7V
a) tính điện trở nối tiếp R,
b) Tính độ lệch của vơnkế khi điện áp đưa vào vônkế là 75V và 50V (trị hiệu
dụng-RMS).
c)_ Tính độ nhạy của vơn kế. Tín hiệu đo là tín hiệu xoay chiéu dang sin.
Hình B.1.7
Giải:
a)
Tính Rs:
Đây là mạch chỉnh lưu tồn kì nên ta có quan hệ:
Is(tri đỉnh)= Iu/0,637
Vm (tri dinh)= 2V
Cơ cấu đo có:
Trang 6
ĐO LƯỜNG ĐIỆN
BÀI TẬP
Tạ, =1, =100,A= 1, = OHA — 157A
0,637
tacé:
- 1,414V„ —2V,
cung
1,414V„ —2V,
Rs+Rm
—
Ip
- (1,414.100V) —(2.0,7V) ~—1kO =890,7kQ
157A
b)KhiV = 75V
, = 0/6371, = 0,637 1414V—2V; _ near (1,414 75V) — (2x 0,7V)
+R,
I, = 75UA
KhiV =50V
890,7kQ +1kQ.
1„ =0,873 (,414x50V)—(2x0,7V) =50uA
890,7kQ +1kQ.
c)I,, =157uA = I(RMS) = 0,707 IP = 0,707 X157uA = 111A
= 100 _ 900,9K0.
111A
ĐỘ nhạy= 300,316 = 9,009kQ/V
100V
1.8 Một cơ cấu đo từ điện có I„ = 50nA; R„ = 1700 kết hợp với mạch chỉnh lưu
bán kì như hình sau. Diod silicon D, có giá trị dịng điện thuận I;(đỉnh) tối thiểu
là 100 HA. Khi điện áp đo bằng 20% Vaamào, diode có Vy= 0,7V, vơn kế có Văm.
do = 50V.
a) Tinh R, va Rsa
b) Tính độ nhạy của Vơnkế trong hai trường hợp: có D; và khơng có D;
Hình B.1.8
a)Tính R, và Re;
Giải:
Trang 7
ĐO LƯỜNG ĐIỆN
BÀI TẬP
Ở đây sử dụng chỉnh lưu bán kì nên ta có:
Ip=Itb/(0,5.0,673): tri đỉnh trong trường hợp chỉnh lưu bán kì
đỉnh)
giá trị:
Cơ cấu đo có Ifs = Itb = 50 pA=> Im= 50 pA/(0,5.0,673) = 157 pA(tri
Khi V= 20% Vid, IF(dinh) c6 gid tri 100 pA. Vậy khi V= Vid, IE(đỉnh) có
100% X100/A = 500,
A
A
Tp = Iq +I = Toy = 1p —Iyy = 500A—157UA= 343 UA
V, =1,R, =157uAx17009 = 266,9mV
2669mV = 7780.
=mV„ =_ SON
I == S006
Ts
B43UA
1 a b414Va —Vn —Ve
ns ae
Rs= 1,414V,, -V,, -Vp
1,
- 1,414x 50V — 266,9mV —0,7V =139,5kO
500//A
b)Tính độ nhạy:
® _ Có D; trong bán kì dương, dịng qua D1 có giá trị đỉnh: I;=500 nA.
Trong bán kì âm, dịng qua vơnkế có giá trị đỉnh:
_1L414Vid _ 141450V _—
HA
Rs
139,5kQ.
I hiéudung = 0,707.500//A = 353,51A(RMR)c
—_ 50V(RMR)
I
%9
353,5UA(RMR)
Đônhay =
®
141,4kQ
=141,4kQ
=2,8kQ/V
Khơng có D;
Trong bán kì dương:lI:iu = 500 HA. Trong bán kì âm: I = 0
Trong chu kì của tín hiệu:
Thiệu dung =0,51 rainy
Với I là dịng điện mạch chính chạy qua Rs trong bán kì dương.
Trang 8
ĐO LƯỜNG ĐIỆN
P
_ 1
hiêudung oT
BÀI TẬP
72
J
0
(1;
T_
sĩ
2 a — T mạ
sin a#)
f=
1= 0,5.500//A= 250//A
R=_ 0
— 250A
— 200ko
Đô
_ nhay = 200G =4kQ/V
50V
1.9 Một ampe kế sử dụng cơ cấu đo từ điện có cầu chỉnh lưu và biến dịng như
hình vẽ. Biết rằng cơ cấu do cé Is = 1mA va Rm = 1700Q. Biết dịng có Nuz =
500; N„„= 4. Diode cóVF(đỉnh) = 0,7V; Rs=20kO. Ampe kế lệch tối đa khi dòng
sO cap Ip = 250mA. Tinh gia tri Rt.
Hinh B.1.9
Chỉnh lưu tồn kì nên ta có:
Giai:
— Ith — mA — 157mA
Toast
= 0637
0/673.
Điện áp Em ở hai đầu cuộn thứ biến dòng(trị đỉnh):
Em = (Rm+Rs) + 2Vp = 1,57mA(20kQ + 1700Q) + 1,4V= 35,5V
=> Es(trj hiéu dung) = (0,707.35,5V) = 25,1V
Dòng làm lệch tối đa cơ cấu đo có trị hiệu dung I:
1= 11,1Itb = 11,1.1mA=11,1mA
Ta có:
Trang 9
ĐO LƯỜNG ĐIỆN
Tw
= Io
BÀI TẬP
New —2s0mA_^ =2mA
Now
500
=1, +1, = 1, =2mA—11,ImA= 0/89mA; (với I,=lạz.ø.suø›)
L
_ Es
—E,
_
251V
0/89mA
= 28,2kQ
CHUONG II: DO DIEN TRO
2.1 Cho E, = 1,5; Ri= 15kQ;
Rm =1kQ; Ro= 1kO; I„„ = 50nA. Xác định trị số đọc
cUa Rx khi Ty= Imax; Im = % Imax3 Im =3/4 Imax «
Giải:
Tại In =l„„. = 500A; V„ = I„„ x R„ = 50HA x 1kQ = 50mA.
á:I.=mVin _ 50mV
I, SN
kQ
= 504A. Nhu vay dong dién: I, = 100pA.
Do do:
2
E,
vay R, +RUẾT” Nếu R, +R, >> R, //R„ >>500©.,
b
15V
-”—
# 10a =15kO. R, +15kQ= 15kQ; R,== 02.
Khi Ip =1/2 Inax= 25pA; Vm = 25MV > 1 = 25pA.
^
15V
Suy ra I, = 50nA. Vậy R, + Rị # c———~
500A ¡R¿ # 15kO.
Tương tự như cách tính trén. In= 3/4 Imax= 37,51A.
I, = In + 12 = 37,5pA + 37,5pA = 75pA.
75uA
Rx +R = CC
—=20k9, Rx= 5Ì kO.
2.2 Một ohm-kế loại nối tiếp có mạch đo (Hinh dưới đây). Nguồn E; = 1,5V,
cơ cấu đo có I„ = 100A. Điện trở R¡+ R„ = 15kQ.
a)Tính dịng điện chạy qua cơ cấu đo khi R.= 0.
b)Tính trị giá Rx để cho kim chỉ thi có độ lệch bằng 1/2 FSD, 1/4 FSD, 3/4 FSD
(ESD: độ lệch tối đa thang đo.)
Trang 10
ĐO LƯỜNG ĐIỆN
BÀI TẬP
Hình B.2.2
Giải:
E,
15V
a.
lạ—————=—--.¬=100,
b.
ĐỘ lệch bang 1/2 FSD:
”
R+R+R,
In=
0+15kQ
HA (FSD).
100,
.
.
“ae =50/A (vì cơ cấu đo tuyến tính.)
E
E,
R,+R, +R„ =1"
= R =F
[Rt „)=
Độ lệch bằng 1⁄4 FSD:
1, = 00HA _ sua: R, =~
4
:
25,
—~15kO =15kO
50A
15k = 45kOQ
Độ lệch bằng 3⁄4 FSD:
= 5kO .
im1, ==0/75
0, x 1000A PA== 750A;
75pA; R,Ry =—?
75uA— ~15kO
2.3 Một ohm-kế có mạch đo như hình sau. Biét E, =1,5V, Ri = 15kQ; Rn =
50G; R; = 50Q; cơ cấu đo cé I, = 50pA. .
Tính trị giá R. khi kim chỉ thị có độ lệch t6i da: (FSD); 1/2 FSD va 3/4 FSD.
Trang 11
ĐO LƯỜNG ĐIỆN
BÀI TẬP
Hình B.2.3
Giải:
Khi kim lệch tối đa (FSD):
Iạ= 500A; V„ = I„.R„ = 50nAx506 = 2,5mV.
V„ _ 2,5Vm =50//A
502
2
Dịng điện mạch chính: I, = I; + I„ = 50pA + 50pA = 100pA.
E,
RR
EoIT, = 100/A
5Ế,
=15kQ,
R,=(R,+ Rị)— Rị = 15kO - 15k© = 0
Kim lệch 1⁄2 FSD:
1,25mV
=25/A
In = 25pA; Vụ = 25pA x 50Q = 1,25mV; I, =
50Q
I, = 25pA + 25pA = 50pA.
5V
R, +R,= an =30kO; Rx = 30kO - 15kO = 15kO.
Kim léch 3/4 FSD:
In = 0,75 x 500A = 37,5pA; Van= 37,5pAx50Q = 1,875mV.
ou 875i
em =37,5UA; I, = 37,5pA + 37,5pA = 75pA.
R.+R “2AV — 2049 = R, =20kO ~15kO = BkO.,
Trang 12
ĐO LƯỜNG ĐIỆN
BÀI TẬP
2.4 Một ohm-kế co mạch đo nhỉu hình bai 3. có nguồn Eb giam xuống chỉ cịn
1,3V. Tính trị giá mới của R2 ?.?lại các giá trị Rx tương ứng với độ lệch
cUa kim: 1/2 FSD, 3/4 FSD.
R.=
=0;1, =~ E,
0545
R,+R,
=
Giai:
13V _ = 86,67
0+15kQ
HA
In = 50pA (FSD); 12 = l,— I„ = 86,67pA — 50pA = 36,67pA.
Vn, = 2,5V 56 196
=
=
=
- R,=-e=
Vin = ImnRm = 50pA
x 50Q = 2,5mV;
R,
1, `
36/67uA
Khi kim lệch 1/2 FSD:
I„ =25nA; V„= 25HA x 500 = 12,5mV
V„ _125mV =18,33uA
2B,
681
1,=l„ + I›= 250A + 18,3pA =43,33pA
R, +R, = 12=
_ 30kO — R, = 30kO —15kO = 15kO
1, 43330.A
Khi kim lệch 3⁄4 ESD:
In= 0,75 x 50A =37,5HA; Vm = 37,5pA x 50Q = 1,875mV.
1875mV
WA; 1,=37,5pA
= a
=27,5UA;
1y=
+ 27,5pA = = 65pA. .
Y,
R.+R, =Ýh =- ĐỂ 201Q — R. =20kQ—15kO= 5kQ
65//A
b
2.5 Tính dịng điện chạy qua cơ cấu đo và độ lệch của kim chỉ thị của ohm-kế
có mạch dơ như hình vẽ khi ta sử dung tầm đo Rx1 trong hai trường hợp:
a)R.=0
b)R,= 240
Trang 13
ĐO LƯỜNG ĐIỆN
BÀI TẬP
50kf)
Điểm{
chỉnh
zero
382k
2.875KQ
8Q
238kQ
ý20kQ
R
9000
32584
9009
10A
1470kQ#140kQ
ý14kQ
I,
1 —=
1,5V 14Q
Rx10k]
R,
Khóa
tầm đo.
18V
b)
"Cơng tắc" dì chuyển
a)
Hinh B.2.5
Giải:
Mạch tương đương của ohm- kế khi ta sử dụng tầm đo Rx1 trong hai
truwowgtngf hợp R, = 0 và R,= 24 nhƯ sau:
°
=0.
Rue=Di
k=
>
5
15V
=————————_
14 +{10.//(9,99kO
+ 2,875kO + 3,82kO)|
ee
"140 + (100.//16,685kQ)
= 62,516mA
Dịng Im chạy qua cơ cấu do:
I,, = 62,516mA
©
102
10Q +16,685kQ.
In= 37,5pA = Ig: Khi kim lệch tối đa.
R.=24Q:
1, =———__»¥ __31954ma
240 +140(10Q //(16,685kQ))
102
l„ m ==31254mA——————————18,72uA:
3h,
100+ 16,6850
WA:
kim lệch
lệ 1/2 FSD, ;
kim
2,6 Tính dòng điện chạy qua cơ cấu đo và độ lệch của kim chỉ thị của ohm-kế
có mạch như bài 5, khi sử dụng tầm đo Rx100 va Rx10k trong trường hợp
R,=0.
Trang 14
ĐO LƯỜNG ĐIỆN
BÀI TẬP
702
2.875 ko
2360
2875kQ
Hình B.2.6
Giải:
se - Mạch tương đương của Ohm-kế khi ta sử dụng tầm đo Rx100 và R = 0.
ie
>
15V
"14700. + [1kQ//(9kQ. + 2,875kO + 3,82kQ)]
oI
236kO + (1kQ.//15,695kQ)
622,38UA
I„ m =62238MA——
1k© +HẾ—_—
6,695kO ~ >7 › sUA =1, pt: kìm chỉ
chỉ thị thị lệch
lệch tốitối đ đa.
© - Mạch tương đương của ohm-kế khi ta sử dungj tầm đo Rx10kO và R„ =
0.
ia
15V
°236kQ.+[10kQ//(2,875kOQ + 3,82kQ)]
=——
1
——
236kO +[10k© //6,695kO]
-qsuA
10kQ
1„ i =62,BuA————————
lệch tốitối đa. đa.
HATO + 6,695KQ =37,5kO = Ï„:: KimKim chỉ chỉ thị thị lệch
Trang 15
ĐO LƯỜNG ĐIỆN
BÀI TẬP
2.7 Ta đo điện trở bằng cách dùng phương pháp V và A được mắc rẻ dài.
Ampe-ké chỉ 0,5A,vơn kế chỉ 500V.Ampe kế có R, = 10Q,10kQ/V. Tinh giá
trị R.
Hình B.2.7
Giải:
E + Ea = 500V; I= 0,5A
R.+R=F TE, _ 500V _ 10nnQ
I ` 05A
R= 10002 - R, = 1000Q - 10 =990.
2.8 Các ampe-kế, vôn kế và điện trở R ở bài 2.7 được mắc rẻ ngắn. Hãy tính
độ chỉ của vơn kế và ampe-kế (nguồn cung cấp vẫn là 500V).
Hình B.2.8
Giải:
Nội trở của vơn kế :
R,= 1000V x 10kQ/V =10MQ
Ry // R= 10MQ // 9902 = 989,92
Trang 16
ĐO LƯỜNG ĐIỆN
©
BÀI TẬP
DOchiclavénké:
E=
© _ Độ chỉ của ampe-kế:
500V x(R, // RÌ _ 5000V x989,90
R,+(R,+R)
=
102+989,90
=495V
TRT HS V54
R,//R 98999
CHƯƠNG II:
ĐO ĐIỆN DUNG, ĐIỆN CẢM VÀ HỔ CẢM
3.1.Cho cầu đo như hình vẽ , biết C¡ =0.1HE và tỉ số Rz/R¿ có thể chỉnh được
thay đổi trong khoảng : 100/1 và 1/100 . Hãy tính Cx mà cầu có thể đo được.
Hình B.3.1
Giải:
Ta c6: Cx = C¡Rz/R¿. Với : R/R„ =100/1
=>Cx = 0,1HF(100/1) =10pF
Với : Rz/R4 =1/100 => 0,1uF(1/100) =0,001pF
Vậy cầu có tầm do : tt 0,001pF+ 10pF
3.2. Cho cầu điện dung như hình sau, thành phần mẫu C; =0,1nF ;Rs =10kQ. Biết rằng
cầu cân bằng khi nguồn cung cấp co f = 100Hz; R: =125Q va Ru = 14,7Q . Hãy tình giá
tri Rs, Cs va hé s6 t6n hao D của tụ?
Trang 17
ĐO LƯỜNG ĐIỆN
BÀI TẬP
Hình B.3.2
Giải:
Ta có : C; =C:RR¿;
5
0,1uF x10kQ
Tagg
7 O-O68HE 5
xR,
Rs= R,xR,
R,
- 1250x14,7kO =183.30
10kQ.
D =ØGsR¿ = 2n. 100Hz X0,068IIFX183,8 = 0,008
3.3. Cho cầu điện dung như hình sau, thành phần mẫu C; =0,1nF ;R; =10kO. Biết rằng
cầu cân bằng khi nguồn cung cấp co f = 100Hz; R: =125Q va Ru = 14,7 . Hãy tình giá
trị R;, Cs và hệ số tổn hao D của tụ?
ĐO LƯỜNG ĐIỆN
BÀI TẬP
Hình B.3.3
Giải:
Ta có : C; =C¡RR¿;
5
0,1uF x10kQ
Tagg
7 O-O68HE 5
xR,
Rs= RxR,
R,
D=CsRs
- 1250x14,7kO =183.30
10kQ
= 2m . 100Hz X0,068pHFX 183,8Q = 0,008
3.4.Cầu Maxwell đo điện cảm dùng thành phần mẫu C; = 0,1IIF, nguồn cung cấp có
tần số f=100Hz. Cầu cân bằng khi R; =1,26kO; R„= 4709 và R„ =500 .Tính trị giá
điện cảm L¿, điện trở R; và hệ số phẩm chất Q của cuộn dây.
Hình B.3.4
Giải:
Ta 06 :Ls =C3RiRy =0,1p FX 1,26kQ x 500Q = 63mH
R,=
R,R,
R3
=
_1,26kQx500Q
4700
=1,,34kQ
_ @LS _ 2zx100Hzx63mH _
QR
Ss
1,34kQ
0,03
Trang 19
ĐO LƯỜNG ĐIỆN
BÀI TẬP
3.5. Cầu có nguồn cung cấp f= 100Hz cân bang khi C3 =0,1pF, R, =1,26kQ , R; =75Q
va Ra =500Q. Tính điện cảm L; ,điện trở R; và hệ số phẩm chất Q của cuộn dây?
Hình B.3.5
Giải:
Lp=C,R,R, = 0,1pFX1,26kQ x 500 =63mH
Rp
Q=
_ R,R, _ 1/26kQx5000 =8,4kQ.
R3
R,
75Q.
8,4kQ
=“——————-=2
@L;
2Zx100Hzx63mH
3.6. Hãy tính thành phần tương đương L.s,Rs của cuộn dây có :Lp =63Mh ; Rp = 8,4kO (
† =100Hz).
"...
“32 4 Re:
:
Giải:
¬-
R;= 8,4kO ; R?= 7,056x10”; X;= Ø1,
=>X; =2 x100HzX63mH =39,6
X2=1,57x10°; X? + R2=7,056 X10"
Ss
_ 8,4kQ.x1,57 x10? =0,1879 ;
7,056 x10”
Trang 20