Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

17 đề thi HKII môn toán lớp 10 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.82 KB, 3 trang )

LỚP 10 ÔN THI HK II 2010
ĐỀ 3
( Thời gian làm bài 90 phút )
I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
Câu I ( 2,0 điểm )
a) Cho
cot 4tan
α = α
với
2
π
< α < π
. Tính giá trị các hàm số lượng giác của góc
α
.
b) Tính giá trị biểu thức sau :
A cos(17 )cos(13 ) sin(17 )sin(13 )= + α − α − + α − α
o o o o
Câu II ( 2,0 điểm )
Giải các phương trình sau : a)
2
| 3x 5 | 2x x 3− = + −
b)
2
3x 2 x− =
Câu III ( 3,0 điểm )
a) Cho tam giác ABC có
µ
A 60=
o
, b = 8 (cm) , c = 5 (cm) .Tính diện tích của tam giác .


b) Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn (C) :
2 2
x y 2x 2y 1 0+ − − + =
và đường thẳng (d) :
x y 1 0− − =
Gọi A.B là giao điểm của đường thẳng (d) và đường tròn (C) . Hãy viết phương trình đường tròn ngoại
tiếp
IAB∆
với I là tâm của đường tròn (C) .
II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm )
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc phần B )
A.Theo chương trình chuẩn :
Câu IV.a ( 1,0 điểm ) :
Chứng minh rằng :
cos cos5
2sin
sin 4 sin 2
α − α
= α
α + α
Câu V.a ( 2,0 điểm ) :
a) Cho hai số dương a,b . Chứng minh rằng :
1 1
(a b)( ) 4
a b
+ + ≥
.
b) Tìm các giá trị của m để bất phương trình
2
mx 10x 5 0− − <

nghiệm đúng với mọi x .
B.Theo chương trình nâng cao :
Câu IV.b ( 1,0 điểm ) :
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
4 2
y x x= − +
trên [ 0; 2 ] .
Câu V.b ( 2,0 điểm ) :
a) Chứng minh rằng :
2
2 2 2 2
2
sin
tan cos sin tan
cos
α
+ β α = α + β
β
b) Tìm tập xác định của hàm số
2
2x 1
y (x 4x 3)
x 2

= − +
+
. . . . . . . .HẾT . . . . . . .
Giáo Viên TRẦN VĂN NÊN - 1 -
LỚP 10 ÔN THI HK II 2010
HƯỚNG DẪN

I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
Câu I ( 2,0 điểm )
a) 1đ Với
2
π
< α < π
thì
sin 0,cos 0, tan 0α > α < α <
Ta có :
2
1 1 1
cot 4tan 4tan tan tan ,cot 2
tan 4 2
α = α ⇒ = α ⇒ α = ⇒ α = − α = −
α

2
1 1 2 1
cos ,sin
1 5 5
1 tan
1
4
α = − = − = − α =
+ α
+

b) 1đ
A cos(17 )cos(13 ) sin(17 )sin(13 )= + α − α − + α − α
o o o o

3
cos[(17 ) (13 )] cos30
2
= + α + − α = =
o o o
Câu II ( 2,0 điểm )
a) 1đ Gọi :
2
| 3x 5 | 2x x 3− = + −
(1)
▪ TH 1 :
5
3x 5 0 x
3
− ≥ ⇔ ≥

2 2
(1) 3x 5 2x x 3 x x 1 0⇔ − = + − ⇔ − + =
( vô nghiệm )
▪ TH 2 :
5
3x 5 0 x
3
− < ⇔ <

2 2
x 1 5
(1) 3x 5 2x x 3 x 2x 4 0
x 1 5


= − −
⇔ − = + − ⇔ + − = ⇔

= − +


( nhận )
b) 1đ Ta có :
2
2 2 2 2
x 0 x 0 x 0
x 0
3x 2 x x 1
x 1
3x 2 x 2x 2 x 1
≥ ≥ ≥
  

  

− = ⇔ ⇔ ⇔ ⇔ =
   
= ±
− = = =

  
  
Câu III ( 3,0 điểm )
a) 1đ Ta có :
2 2 2

a b c 2bccosA 64 25 40 49 a 7(cm)= + − = + − = ⇒ =
Do đó :
1 1 3
S bcsin A .40. 10 3 (cm)
2 2 2
= = =
b) 2đ Tọa độ giao điểm của (d) và (C) là nghiệm của hệ :
2 2
x y 1 0 (1)
x y 2x 2y 1 0 (2)
− − =



+ − − + =


Từ (1) suy ra : y = x - 1 thay vào (2) , ta được :
2
x 1 (y 0)
x 3x 2 0
x 2 (y 1)
= =

− + = ⇔

= =

Vậy : A(1;0) , B(2;1)
Đường tròn (C) có tâm I(1;1) . Khi đó :

IA (0; 1),IB (1;0)= − =
uur uur


IA.IB 0.1 ( 1).0 0= + − =
uur uur
.
Do đó :
IAB∆
vuông tại I nên đường tròn cần tìm là (C’) có
tâm J
3 1
( ; )
2 2
là trung điểm AB , có bán kính R=
1 2
AB
2 2
=
.
Suy ra (C’) :
2 2
3 1 1
(x ) (y )
2 2 2
− + − =
Giáo Viên TRẦN VĂN NÊN - 2 -
LỚP 10 ÔN THI HK II 2010
II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm )
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc phần B )

A.Theo chương trình chuẩn :
Câu IV.a ( 1,0 điểm ) :
Ta có :
cos cos5 2sin 3 sin( 2 ) sin 2
2sin
sin 4 sin 2 2sin 3 cos cos
α − α − α − α α
= = = α
α + α α α α
Câu V.a ( 2,0 điểm ) :
a) 1đ Với hai số dương a,b .Ta có :

1 1 2 1 1 2
a b 2 ab 0, 0 (a b)( ) 2 ab. 4
a b a b
ab ab
+ ≥ > + ≥ > ⇒ + + ≥ =

b) 1đ Cần tìm m để
2
mx 10x 5 0, x− − < ∀
(1)
▪ TH 1 : m = 0 thì bpt (1)
10x 5 0⇔ − − <
không nghiệm đúng với mọi x .
▪ TH 2 : m

0 thì bpt (1) nghiệm đúng
m 0
m 5

' 25 5m 0
<

⇔ ⇔ < −

∆ = + <

B.Theo chương trình nâng cao :
Câu IV.b ( 1,0 điểm ) :

4 2 2 2
y x x x ( x 4),x [0;2]= − + = − + ∈
. Hai số không âm
2
x

2
x 4− +
có tổng
2
x

2
x 4− +
= 4
nên tích
2 2
y x ( x 4)= − +
của chúng lớn nhất khi
2 2 2

x x 4 x 2 x 2= − + ⇔ = ⇔ =
do x > 0 .
Vậy :
[0;2]
max y y( 2) 4= =
Câu V.b ( 2,0 điểm ) :
a) 1đ Ta có :

2
2 2 2 2 2 2
2
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
sin
VT tan cos sin (1 tan ) tan cos
cos
sin tan sin tan cos sin tan (sin cos ) sin tan VP
α
= + β α = α + β + β α
β
= α + β α+ β α = α + β α+ α = α + β =
b) 1đ Hàm số xác định khi :
2
2x 1
(x 4x 3) 0
x 2

− + ≥
+
(1)
Xét trục số :

Vậy tập xác định của hàm số
1
S ( ; 2) [ ;1] [3; )
2
= −∞ − ∪ ∪ +∞
Giáo Viên TRẦN VĂN NÊN - 3 -

×