Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Tập hợp và các phép toán pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.83 KB, 9 trang )

§oµn ViÖt Dòng THPT A THANH LI£M Hµ NAM
Các bài toán nâng cao dành cho ban tự nhiên
1,Tập hợp và các phép toán.
1. Cho tập hợp E={1;2;3;4}.Hãy tìm các tập con X và Y của tập E sao cho với mọi tập con A
của tập E ta đều có A

Y=A

X
2. Cho hai tập A và B .Các mệnh đề sau đúng hay sai?
• x

A

B khi chỉ khi x

A hoặc x

B
• x

A

B khi và chỉ khi x

A hoặc x

B
• x

A\B khi và chỉ khi x



A hoặc x

B
3. Cho A,B,C là các tập hợp thỏa mãn
CBCACBCA  ⊂⊂ ;
chứng minh A

B.Điều
đảo lại có đúng không?
2,Số gần đúng và sai số.
1. Một vật thể có thể tích V=180,57 cm
3

±
0.05 cm
3
.Xác định số chữ số chắc và sai số tương đối
của giá trị gần đúng ấy.
2. Cho giá trị gần đúng của số
3
2
=1,25992104 với 6 chữ số chắc .hãy viết giá trị gần đúng của
3
2
dưới dạng chuẩn và tính sai số tuyệt đối của giá trị này?
3,phương pháp quy nạp toán học.(n là số tự nhiên )
1. chứng minh 1+2+3+…+n=n(n+1)/2
2. chứng minh 1.4+2.7+…+n(3n+1)=n(n+1)
2

3. Cho a

-1 chứng minh (1+a)
n

1+na (bất đẳng thức Bernouilli)
4. chứng minh
22 22 <+++
trong đó có n dấu căn.
Chương II.Hàm số bậc nhất và hàm bậc hai.
1,hàm số bậc nhất .
1. Cho hàm số y=
22 −−+− mxmx
.Tìm m để y xác định với mọi x>1.
2. Tìm hàm số y=f(x) vừa là hàm số chẵn vừa là hàm số lẻ.
3. Cho hai hàm số cùng phụ thuộc tham số m :
Hàm số y=f(x) =(m+
2
)(x+2) có đồ thị là đường thẳng d
m
và hàm số y=g(x)=(m-
2
)x+m
2
-1
có đồ thị là đường thẳng ∆
m
.
• Có hay không giá trị m để d
m

//∆
m
. ?
• Cmr các đường thẳng d
m
(khi m thay đổi) luôn đồng quy tại một điểm cố định trong khi
đường thẳng ∆
m
không đi qua điểm cố định nào cả.
2,Hàm số bậc hai.
1. Cho parabol (P) có phương trình y=ax
2
+bx+c luôn tiếp xúc với đường thẳng (d) : y=2x+1 tại
A(1 ;3)
• Tính b,c theo a.
• Tìm quỹ tích đỉnh của (P) khi a thay đổi.
• Tìm các điểm trong (Oxy) mà (P) không thể đi qua .
2. Cho hàm số y=f(x) =x
2
-2(m+1/m)x+m trong đó m là tham số khác 0. Giả sử
[ ]
)(min
1;1
1
xfy
x
−∈
=

[ ]

)(max
1;1
2
xfy
x
−∈
=
.Hãy tìm các giá trị của m sao cho y
2
-y
1
=8.
§oµn ViÖt Dòng THPT A THANH LI£M Hµ NAM
3. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
2
3 1
;
2 2
1
2 3 ;
2
x x
y
x x x

− + ≤ −


=



− + + > −


4. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
2 2
2 4 12 9y x x x x= − + − +
5. Viết phương trình parabol biết
• Parabol đi qua A(0;2),B(-1;7),C(1;1)
• Parabol có đỉnh toạ độ I(2;5) và đi qua A(1;4)
• Parabol đi qua A(2;0) B(-2;-8) và đạt cực trị bằng 1.
• Parabol có đỉnh A(1;-2) và chắn đường thẳng (d): y=x+1 một dây cung MN=
34
3, Các yếu tố cố định của một họ đường cong.
1. Tìm các điểm cố định của họ đường cong y=m
2
x
2
+2(m-1)x+m
2
-1 theo 2 cách.
2. cmr các parabol trong họ parabol P
m
vừa tiếp xúc nhau vừa tiếp xúc với một đường thẳng cố
định
3. cmr tất cả các đường thẳng thuộc họ (d
m
) cho bởi phương trình y=2mx-m
2
+2m đều tiếp xúc

với một parabol cố định có trục đối xứng // với trục tung.
4. Cho hàm số y=
( )
1
22
2

−+
x
xmx
với m là tham số .Trên mặt phẳng toạ độ hãy tìm tất cả các
điểm mà đồ thị hàm số không thể đi qua .
4,Tìm tập xác định của hàm số
Bài 1:tìm tập xác định của hàm số
2
2
2
3 2
2
2
2
2 7 13 5 13
1, 2, 3 3, 4,
2 10 4 4 3
4
16
5, 5 2 3 6, 7,
1 5 5
1
8, 2 1 9, 10, 2 3 1

12 4 9
x x x
y y x y y
x x x
x
x x x
y x x y y
x x x
y x x y y x x x
x x
+ + +
= = − = =
− − +

+ −
= − + = =
− − + −
= − − = = − + − −
− −
Bài2 : Tìm m để hàm số sau xác định trên
(
]
1;3D =
:
2 2
1
, , 3 2
2
a y b y m x m x
x m

= = + −

Bài 3: Tìm m để hàm số
2
2
( 2) 1
4
m
y x m x= − + + −
có tập xác định là R.
5,sự biến thiên của hàm số
Khảo sát sự biến thiên của các hàm số
2 3
1
2 7 5 3
1
x
y x x y x x x y
x
+
= + = − + − =

6,Tính chẵn lẻ của hàm số
§oµn ViÖt Dòng THPT A THANH LI£M Hµ NAM
1. Xét tính chẵn lẻ của hàm số
4 3 2
, 1 , 1 1 , 1 , , 1a y x b y x x c y x d y x x e y x= + = + − − = + = + = +
2. Tìm m để đồ thị hàm số
2 2
( 1) 2 1y mx m x x= + − + −

có trục đối xứng là Oy
Chương III.Phương trình và hệ phương trình .
1,phương trình và hệ phương trình bậc nhất .
1. Giải hệ phương trình :





=+
=−−
13
32
yx
xyx
2. Cho hệ phương trình với tham số m:





−=+
+=+
122
12
mmyx
mymx
xác định những giá trị nguyên của
tham số m để hệ phương trình có nghiệm nguyên?
3. Cho (x;y) là nghiệm của hệ :






=−−
=−+
4)1(
9)2(6
myxm
ymmx
.Lập hệ thức độc lập giữa x và y với m.
4. Cho hệ phương trình





+=−
−=+
332
42
myx
myx
Tìm m để hệ phương trình có nghiệm thỏa mãn x
2
+y
2

nhỏ nhất.

5. Tìm m để hệ phương trình





==−
=+
5102
52
mxy
yx
có nghiệm (x;y) sao cho xy lớn nhất.
2.phương trình và hệ phương trình bậc hai.
1. Tìm m để phương trình có nghiệm duy nhất | x
2
+2mx+1 | =x+1
2. Cho hệ phương trình





+=+
+=++
mmyxxy
mxyyx
2
)(
12

• Chứng minh với mọi m thì hệ phương trình có nghiệm .
• Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
3. Cho hệ phương trình





=+−
=+−
myxx
myxy
2)(
2)(
2
2
• Giải hệ phương trình khi m=0
• Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
3,hệ phương trình đẳng cấp.
1. Tìm các giá trị của m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất





+=++
+=+
)2(22
)1(2
22

myxxy
mxyyx
2. Giải hệ phương trình





=+−
=+−
015132
932
22
22
yyxx
yxyx
§oµn ViÖt Dòng THPT A THANH LI£M Hµ NAM
3. Cho hệ phương trình
( )





+=+
=+
)1(2
4
22
2

myx
yx
.Tìm m để hệ phương trình có đúng 2 nghiệm .
4. giải hệ phương trình





+=
−=−
12
11
3
xy
y
y
x
x
5. Giải hệ phương trình





=+
=+
222
22
51

6
xyx
xxyy
4,phương trình bậc hai.
• Tìm m để phương trình
2
( 3) 2( 3) 2 0m m x m x m− + − + =
có nghiệm (có nghiệm trái dấu).
• Tìm m để -2 xen giữa các nghiệm của phương trình (m+3)x
2
-3(m-1)+4m=0
• Cho phương trình x
3
+(m-1)x
2
-3mx+2m-4=0
1. chứng minh phương trình có 1 nghiệm không phụ thuộc m.
2. Tìm m để phương trình có đúng 2 nghiệm .
• Khi m
2≥ −
tìm nghiệm bé nhất (có thể) của phương trình 3x
2
-(m+23)x+2m+22=0
• Tìm m để x
2
+x+m+1=0 có 2 nghiệm thỏa mãn
1 2 1 2
3( ) 5 0x x x x+ + + =
• Tìm m để phương trình x
2

-2(m+2)x+4m+5=0có 2 nghiệm thỏa mãn a, đều
dương b,
1 2
. 2x x =
• Tìm m để phương trình 3x
2
+4(m-1)x+m
2
-4m+1=0 có 2 nghiệm x
1
,x
2
thỏa mãn
( )
1 2
2 1
1 1 1
2
x x
x x
+ = +
• Tìm m để phương trình x
2
-(m+2)+m
2
+1=0 có hai nghiệm x
1
,x
2
thỏa mãn

2 2
1 2 1 2
2 3 .x x x x+ =
• Tìm hệ thức độc lập với m liên hệ với các nghiệm của mỗi phương trình sau a,
x
2
+mx+2m-3=0 b, (m+2)x
2
-(m+4)x+2-m=0
• Cho phương trình (m-5)t
2
-2mt+m+4=0 Gọi S và P là tổng và tích của 2 nghiệm .Trong mặt
phẳng toạ độ Oxy gọi M(S;P) với x=S,y=P.chứng minh khi m thay đổi thì các điểm M luôn
chạy trên một đường thẳng cố định. Tính T=
( ) ( )
5 5
1 5 1 5− + +
5,ứng dụng của biệt thức ∆
1. Tính gía trị nhỏ nhất ,gtln của biểu thức Q=
1
324
2
2
+
++
x
xx
2. Tìm a,b để Q=
1
·

2
+
+
x
bax
đạt gtln=4 và gtnn=-1
3. chứng minh rằng
Ryx ∈∀ ,
luôn có Q
0≥
với
• Q=x
2
+2xy+3y
2
+2x+6y+3
• Q=4x
2
+13y
2
-12xy-4y+1
4. tìm m để Q=x
2
+4y
2
+my+3
Ryx ∈∀≥ ,,0
5. Tìm gtnn của Q=(x-2y+1)
2
+(2x+ay+5)

2
trong đó a là một số thực cho trước.
§oµn ViÖt Dòng THPT A THANH LI£M Hµ NAM
6. giả sử x,y liên hệ với nhau bởi biểu thức Q=36x
2
+16y
2
-9=0 hãy tìm gtnn,gtln của
U=y-2x+5
7. Cho x,y là các số thực liên hệ với nhau bởi Q=(x
2
-y
2
+1)
2
+4x
2
y
2
-x
2
-y
2
=0 chứng minh
rằng
2
53
2
53
22

+
≤+≤

yx
8. Cho x,y,z thoả mãn



=++
=++
4
8
222
zxyzxy
zyx
chứng minh
3
8
,,
3
8
≤≤− zyx
9. Cho a+b+c=6 chứng minh rằng a
2
+b
2
+c
2

12≥

6,Dấu hiệu nhận biết phương trình bậc hai có nghiệm .
1. cho hai phương trình x
2
+p
1
x+q
1
=0 và x
2
+p
2
x+q
2
=0 và p
1
.p
2

2(q
1
+q
2
) khi đó có ít
nhất một trong 2 phương trình có nghiệm .
2. chứng minh rằng có ít nhất 1 trong 3 phương trình sau có nghiệm ax
2
+2bx+c=0 và
bx
2
+2cx+a=0 và cx

2
+2ax+b=0
3. Tìm a để phương trình
0224
2
=−+−−+ aaxxx
có đúng 2 nghiệm phân biệt .
4. Tìm a đẻ phương trình
012 =−++ aaxx
có một nghiệm duy nhất.
5. Tìm a để phương trình (a+1)x
2
-(8a+1)x+6a=0 có đúng 1 nghiệm thuộc khoảng (0;1)
6. Cho m
1−≥
.tìm nghiệm lớn của phương trình x
2
+(2m-6)x+m-11=0
7.Tìm giá trị nhỏ nhấtvà lớn nhất bằng tam thức bậc hai.
1. Tìm gía trị nhỏ nhất ,giá trị lớn nhất của hàm số f(x)=x
2
+2x+3 trên D=
[ ]
0;3−
E=
[ ]
3;0
2. giả sử x,y là nghiệm của hpt




+−=
−=+
147
1
2
aaxy
ayx
tìm a để U=x
2
+y
2
đạt gía trị nhỏ nhất .
3. Tìm giá trị lớn nhất gía trị nhỏ nhất của y=
xx
xx
24
24
cos2sin3
sin4cos3
+
+
4. tìm m để x
2
-2mx+2
02 >+− mx
no đúng
Rx
∈∀
5. Cho f(x)=x

2
+(m+1)x+2
2
)1(1 ++−+ mmx
tìm m để
3)(min

xf
R
8.PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ,BPT VÔ TỈ
1. GiảI phương trình
xx −=− 332
2. GiảI phương trình
( )
0514352
22
=−+−+ xxxx
3. GiảI phương trình
1221 −=−−+ xxx
4. GiảI phương trình
765352
22
−=+−− xxxx
5. GiảI phương trình
( )
22
114122 xxxx +−=++
6. GiảI phương trình
32653
22

−+=+− xxxxx
7. GiảI phương trình
211
22
=−++−− xxxx
8. GiảI phương trình
x
x
x
x
x
211
22
=−++
§oµn ViÖt Dòng THPT A THANH LI£M Hµ NAM
9. GiảI phương trình
2
3
1212
+
=−−+−+
x
xxxx
10.HVCNBCVT 2000.GiảI phương trình
5
3
2314
+
=−−+
x

xx
11.GiảI phương trình
224222
2
+−−=+−− xxxx
12.Cho phương trình
( )( )
mxxxx =−++−++ 4141
• GiảI phương trình khi m=5
• Tìm m để phương trình có nghiệm duy nhất.
13.tìm m để phương trình
( )( )
mxxxx =−++−++ 8181
có nghiệm thuộc đoạn
[ ]
4;0
14.GiảI phương trình
( ) ( )
2
3
23
121 xxxx −=−+
15.GiảI phương trình
2
2
11
2
=

+

x
x
16. GiảI phương trình
12
35
1
2
=

+
x
x
x
17.GiảI phương trình
2
1123114 xxxx −+++=−+
18.GiảI phương trình
17152
32
−=−+ xxx
19.Cho phương trình
113
242
++=+− xxmxx
tìm tập hợp các gía trị của m để phương trình có
lẻ số nghiệm .
20.GiảI phương trình
15209145
22
+=−−−++ xxxxx

21.gvbl phương trình với tham số a
3
22
3
2
3
2
)1()()( axmaxmax −+=−++
22.GiảI phương trình
2
1
2
2
1
88
=

+
+
+

x
x
x
x
Chương IV.bất đẳng thức và bất phương trình .
I, bất đẳng thức Cauchy.
1,bất đẳng thức Cauchy .
1. Với a,b,c


0 cmr
3
3
a b c
abc
+ +

2. Với a,b,c

0 cmr
( )
2
3
3a b c abc a b+ + ≥ + −
3. Với 0<a,b,c<1 chứng minh rằng
( ) ( ) ( )
1 1 1
3 1 1 1
1 1 1
a b c
a b c
b c c a a b
− − −
+ + ≥ − − −
+ + + + + +
4. Với a,b,c >0 thỏa mãn điều kiện
1.
a b c
b c a
+ + =

chứng minh rằng
1
b c a
a b c
+ + ≤
5. Với a,b,c,d>0 thỏa mãn điều kiện a+b+c+d=1 chứng minh rằng
4
1 1 1 1
1 1 1 1 5
a b c d
    
+ + + + ≥
 ÷ ÷ ÷ ÷
    
§oµn ViÖt Dòng THPT A THANH LI£M Hµ NAM
6. Với a,b,c>0 chứng minh rằng
( )
2
1 1 1a b c
a b c
b c a a b c
   
+ + ≥ + + + +
 ÷  ÷
   
7. Cho a,b,c>1 chứng minh rằng
2 2 2
4 5 3
48
1 1 1

a b c
a b c
+ + ≥
− − −
8. Cho a,b,c,x,y,z>0 chứng minh rằng
( )
( )
3
3 3 3
3
a b c
a b c
x y z x y z
+ +
 
+ + ≥
 ÷
+ +
 
9. Với a,b,c>0chứng minh rằng
( ) ( ) ( )
3 3 3
2 2 2
2 3 3 2 3 3 2 3 3
1 1 1 1
3
2 2 2
b c a
a b c
a a b b b c c c a

 
+ + ≥ + +
 ÷
+ + +
 
10.Với a,b,c>0 chứng minh rằng
( )
3 3 3
2
1
2 2 2 9
a b c
a b c
b c c a a b
+ + ≥ + +
+ + +
11.Với a,b,c>0 thỏa mãn điều kiện ab+bc+ca=3.chứng minh rằng
6 6 6 6 6 6
1 1 1 3 3a b b c c a+ + + + + + + + ≥
2,Một số phép biến đổi cơ bản.
A,Nhóm đối xứng.(Sử dụng hạ bậc từng vế bất đẳng thức ).
1. Với a,b,c>0 chứng minh rằng
4 4 4
a b c
abc
a b c
+ +

+ +
2. Với a,b,c là các số không âm,chứng minh rằng

( )
2
1
3
a bc b ac c ab a b c+ + ≤ + +
B,Khử căn
1. Với x
i
>0 và y
i
>0 , i=
1;n
chứng minh rằng
1 2 1 2 1 1 2 2
. . ( ).( ) ( )
n n n
n n n n
x x x y y y x y x y x y+ ≤ + + +
2. Với a,b,c,d là các số thực không âm thỏa mãn điều kiện a+b+c+d=1 chứng minh rằng
4 1 4 1 4 1 4 1 4 2a b c d+ + + + + + + ≤
3. Với a,b,c không âm chứng minh rằng
( )
2 2 2 2 2 2
2 2 2 3a b b c c a a b c+ + + + + ≥ + +
C,Nhóm các hệ số có tổng bằng 1.
1. Với a,b,c không âm chứng minh rằng
2 2 2
3 3 3
a b b c c a
a b c

+ + +
+ + ≤ + +
2. Với a,b,c không âm chứng minh rằng
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
3 3 3 2 2 2
1 1 1 1 1 1a b c ab bc ca+ + + ≥ + + +
D,Nhóm theo bậc.
1. Với a,b,c>0 chứng minh rằng
3 3 3 3 3 3
2( )
a b a c c b
ab bc ca
c b a
+ + +
+ + ≥ + +
2. Với a,b,c>0 chứng minh rằng
2 2 2
a b c
a b c
b c a
+ + ≥ + +
E,Đổi biến .
1. Với a,b,c>0 và thỏa mãn a.b.c=1 chứng minh rằng
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 1 1 3
2a b c b a c c b a
+ + ≥
+ + +
§oµn ViÖt Dòng THPT A THANH LI£M Hµ NAM

2. Với a,b,c>0 chứng minh rằng
( ) ( ) ( )
( )
3
3 3 3
1 1 1a b c a bc+ + + ≥ +
3. Với a,b,c>0 ,a.b.c=1 chứng minh rằng
1 1 1
1
1 1 1a b b c a c
+ + ≤
+ + + + + +
F,Các bài tập củngcố.
1. Với a,b,c>0 chứng minh rằng
8 8 8
3 3 3
4 4 4
a b c
ab bc ca
b c a
+ + ≥ + +
2. Với a,b,c,d không âm ,chứng minh rằng
8 8 4 2
2 4 8a b c d abcd+ + + ≥
3. Với a,b,c>0 chứng minh rằng
4 4 2
2 2
2 2
2
4 8

a b ca
b c abc
b c b
+ + + ≥
4. Với a,b,c>0 chứng minh rằng
6 6 6
2 2 2 2 2 2
a b c
ab bc ca
b c a c a b
+ + ≥ + +
5. Với a,b,c>0 chứng minh rằng
2 2
a b
a b
b a
+ ≥ +
6. Với a,b,c>0 chứng minh rằng
3 3 3 3
3ab cb ac+ + ≤
7. Với a,b,c>0 và a.b.c=1 chứng minh rằng
( ) ( ) ( )
3 3 3
1 1 1
2
ab bc ca
a b c b a c c b a
+ +
+ + ≥
+ + +

8. Với a,b,c>0 chứng minh
2
3 2
2 2
1
c b
a b c ac ab
b ac
+ + ≥ + +
3.Dạng lũy thừa.
*,SỬ DỤNG ĐỊNH LÍ SIN,COS
1. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn bán kính R=1,Gọi
, ,
a b c
m m m
lần lượt là độ dài các
đường trung tuyến kẻ từ các đỉmh A,B,C của tam giác ABC.Tìm giá trị nhỏ nhất của
sin sin sin
a b c
A B C
Q
m m m
= + +
2. giả sử P là một điểm bất kỳ trong tam giác ABC.Kí hiệu x=PA,y=PB,z=PC và p,q,r theo thứ
tự là độ dài các khoảng cách từ P đến cách cạnh BC,CA,AB.chứng minh minQ=2 với Q=
x y z
p q r
+ +
+ +
3. Cho tam giác ABC và x,y,z là các số thực không đồng thời bằng 0.chứng minh

2 . 2xy cosC y+
zcosA+2zxCosB

2 2 2
x y z+ +
4. Cho a,b,c là độ dài 3 cạnh của một tam giác ,x,y,z là các số thực thoả mãn x+y+z=
2
π
.Tìm gía
trị nhỏ nhất của Q=
c
z
b
y
a
x sinsinsin
++
5. Cho tam giác ABC và các số x,y,z không đồng thời bằng 0.cm
02cos22cos22cos2
222
≥+++++ BzxAyzCxyzyx
6. cho tam giác ABC .Tìm gía trị nhỏ nhất của biểu thức Q=
CBA 2cos322cos22cos3 ++
7. Cho tam giác ABC chứng minh Q=
( )
2
5
2cos2cos2cos3 ≤+− BCA
§oµn ViÖt Dòng THPT A THANH LI£M Hµ NAM
II,phương trình và bất phương trình quy về bậc hai(giải theo nhiều cách)

1. Giải phương trình | x
2
-3x+1 | =- 2x
2
+6x-3
2. Giải phương trình
51646
22
=−−++− xxxx
3. Giải bpt
3
411
2
<
−−
x
x
4. Giải bpt
( )
)1(3321 +≤++ xxx
5. Tìm m bpt
( )( )
mxxxx +−≤−+ 473
2
nghiệm đúng
[ ]
7;3−∈∀x
6. Tìm m để bpt
12
22

≤++−+ mmmxx
có nghiệm .

×