Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Kế hoạch giảng dạy toán 11 (chuẩn) doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.96 KB, 13 trang )

SỞ GD−ĐT QUẢNG NGÃI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THPT BA GIA Độc lập − Tự do − Hạnh phúc
−−−−−− −−−−−−−−−
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY MÔN TOÁN 11
Năm học: 2010 − 2011

II. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY:
Cả năm 123 tiết Đại số và Giải tích 78 tiết Hình học 45 tiết
Học kỳ I:
19 tuần
= 72 tiết
48 tiết
10 tuần đầu x 3 tiết/tuần = 30 tiết
9 tuần cuối x 2 tiết/tuần = 18 tiết
24 tiết
14 tuần đầu x 1 tiết/tuần = 14 tiết
5 tuần cuối x 2 tiết/tuần = 10 tiết
Học kỳ II:
18 tuần
= 51 tiết
30 tiết
12 tuần đầu x 2 tiết/tuần = 24 tiết
6 tuần cuối x 1 tiết/tuần = 6 tiết
21 tiết
15 tuần đầu x 1 tiết/tuần = 15 tiết
3 tuần cuối x 2 tiết/tuần = 6 tiết
1
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY THEO TUẦN MÔN TOÁN – KHỐI 11 (CHUẨN)
NĂM HỌC: 2010 – 2011
ĐẠI SỐ &GIẢI TÍCH – HỌC KỲ I
TUẦN TIẾT TÊN BÀI DẠY MỤC TIÊU


KIẾN THỨC KỸ NĂNG
1 1-2-3 §1. Hàm số lượng giác.
2 4-5 Luyện tập §1.
6
3
7-8
9
4
10
11-12
§3. Một số phương trình
lượng giác thường gặp.
Biết dạng và cách giải
các phương trình: bậc
nhất, bậc hai đối với một
hàm số lượng giác;
asinx+bcosx = c.
Giải được
phương trình thuộc
dạng nêu trên
Cách giải các pt thuộc các
dạng nêu trên.
Đàm thoại,
gợi mở.
5
13-14
15
6
16-17
Thực hành giải toán trên

máy tính.
18 Ôn tập chương I.
7 19 Ôn tập chương I.
20 Kiểm tra 1 tiết chương I.
Đánh giá kiến thức
toàn chương I của HS
Kiểm tra kỹ
năng giải PTLG,
tìm tập xác định,
tìm GTLN,
GTNN.
- Tập xác định, GTLN –
GTNN.
- Cách giải và công thức
nghiệm.
Kiểm tra
toàn diện
bằng tự
luận
21
Biết: Quy tắc cộng và
quy tắc nhân; ;
- Bước đầu vận
dụng được quy tắc
cộng và quy tắc
nhân.
Vận dụng quy tắc cộng và
quy tắc nhân vào việc giải
các bài tập thực tế
Đặt vấn đề

và giải quyết
vấn đề.
8 22
23 Luyện tập §1.
24
Hoán vị, chỉnh hợp, tổ
hợp chập k của n phần tử
- Tính được số các
hoán vị, chỉnh hợp,
tổ hợp chập k của
n phần tử .
Vận dụng số các hoán vị,
chỉnh hợp, tổ hợp chập k của
n phần tử vào việc giải các
bài tập thực tế.
Đặt vấn đề
và giải quyết
vấn đề.
9 25
26 Luyện tập §2.
27 §3. Nhị thức Niu – Tơn. Công thức Nhị thức
Niu-tơn
( )
n
ba +
- Biết khai triển

nhị thức Niu-tơn
với một số mũ cụ
Khai triển nhị thức Niu-tơn

với một số mũ cụ thể
Tìm được hệ số của x
k
trong
Gợi mở, vấn
đáp và thảo
luận nhóm.
10 28 Luyện tập §3.
29-30 §4. Phép thử và biến cố.
11 31 Luyện tập §4.
2
32 §5. Xác suất của biến cố.
Định nghĩa xác suất của
biến cố, biết các khái
niệm biến cố hợp, xung
khắc, đối, giao và độc
lập.
- Biết tính chất: P(ỉ) = 0;
- Biết dùng máy
tính bỏ túi hỗ trợ
tính xác suất.
- Xác định được
các biến cố và tính
xác suất của biến
- Xác định được các biến cố
và tính xác suất của biến cố
đó.
Thảo luận,
gợi mở và
vấn đáp

12
33
34
13 35
36
Kiểm tra 1 tiết chương
II.
Đánh giá kiến thức
toàn chương I của HS
Kiểm tra kỹ
năng ứng dụng
các kiến thức vào
việc giải các bài
toán thực tế.
- Vận dụng quy tắc cộng và
quy tắc nhân, số các hoán vị,
chỉnh hợp, tổ hợp chập k của
n phần tử vào việc giải các
bài tập thực tế
- Xác định không gian mẫu,
các biến cố liên quan, và tính
xác suất của biến cố đó.
- Khai triển nhị thức Niu-
tơn, Tìm được hệ số của x
k

trong khai triển (ax + b)
n
Kiểm tra
toàn diện

bằng tự
luận
14 37-38 §1. Phương pháp quy nạp
toán học.
Hiểu được phương pháp
quy nạp toán học
Biết cách chứng
minh một số mệnh
đề đơn giản bằng
Chứng minh một số mệnh
đề đơn giản bằng quy nạp
Gợi mở,
phát hiện
3
quy nạp
15 39-40 §2. Dãy số.
- Biết khái niệm dãy số;
cách cho dãy số (bởi
công thức tổng quát; bởi
hệ thức truy hồi; mô tả);
dãy số hữu hạn, vô hạn.
- Biết tính tăng, giảm, bị
chặn của một dãy số.
Chứng minh
được tính tăng,
giảm, bị chặn của
một dãy số đơn
giản cho trước.
- Biểu diễn được dãy số, và
xác định được số hạng tổng

quát của dãy số.
- Tính tăng, giảm, bị chặn
của một dãy số đơn giản cho
trước
Vấn đáp, gọi
mở phát hiện
Ứng dụng
CNTT hoặc
bảng phụ
16 41-42 §3. Cấp số cộng.
Biết được: khái niệm
cấp số cộng, tính chất
2;
2
11

+
=
+−
k
uu
u
kk
k
,
số hạng tổng quát u
n
,
tổng của n số hạng đầu
tiên của cấp số cộng S

n
.
- Chứng minh một
dãy số là CSC.
- Tìm được các
yếu tố còn lại khi
cho biết 3 trong 5
yếu tố u
1
, u
n,
, n, d,
S
n
.
Tìm được các yếu tố còn
lại khi cho biết 3 trong 5 yếu
tố u
1
, u
n,
, n, d, S
n
.
Đặt vấn đề
và giải quyết
vấn đề và
đan xen thảo
luận nhóm
Ứng dụng

CNTT hoặc
bảng phụ
17 43-44 §4. Cấp số nhân.
Biết được: khái niệm
cấp số nhân, tính chất
2;.
11
2
≥=
+−
kuuu
kkk
,
số hạng tổng quát u
n
,
tổng của n số hạng đầu
tiên của cấp số nhân S
n
.
- Chứng minh
một dãy số là
CSC.
- Tìm được các
yếu tố còn lại khi
cho biết 3 trong 5
yếu tố u
1
, u
n,

, n, q,
S
n
.
Tìm được các yếu tố còn
lại khi cho biết 3 trong 5 yếu
tố u
1
, u
n,
, n, q, S
n
.
Đặt vấn đề
và giải quyết
vấn đề và
đan xen thảo
luận nhóm
Ứng dụng
CNTT hoặc
bảng phụ
18
45 Ôn tập chương III
Kiểm tra việc hiểu và
vận dụng kiến thức trong
chương của HS vào việc
giải bài tập.
Kiểm tra kỹ
năng chứng minh
một dãy số tăng,

giảm, và tìm các
yếu tố còn lại một
cấp số
- Chứng minh một số mệnh
đề đơn giản bằng quy nạp.
- Biểu diễn được dãy số,
Tính tăng, giảm, bị chặn của
một dãy số đơn giản.
Tìm được các yếu tố còn lại
khi cho biết 3 trong 5 yếu tố
u
1
, u
n,
, n, q (d), S
n
.
Hoạt động
nhóm, đặt
vấn đề và
giải quyết
vấn đề.
Ứng dụng
CNTT hoặc
bảng phụ
46 Ôn tập cuối HKI .
Kiểm tra việc hiểu và
vận dụng kiến thức trong
HKI của HS vào việc
giải bài tập.

Hoàn thiện được
các kiến thức và
sửa chữa các sai
sót nếu có.
Các kiến thức về PTLG,
dãy số, cấp số, nhị thức
Niuton, biến cố và xác suất.
Tổng quát
hóa vấn đề
19
47 Kiểm tra cuối học kỳ I
Kiểm tra và khắc sâu
các kiến thức trọng tậm
của học kì.
Hoàn thiện được
các kiến thức của
học kì.
Các kiến thức về PTLG,
dãy số, cấp số, nhị thức
Niuton, biến cố và xác suất.
48 Trả bài kiểm tra cuối HKI
Điều chỉnh các kỹ năng
và sai sót trong quá trình
tiếp nhận kiến thức.
Trình bày bải giải
hợp logic và sáng
tạo.
Đàm thoại,
thuyết trình.
4

ĐẠI SỐ &GIẢI TÍCH – HỌC KỲ II
TUẦN TIẾT TÊN BÀI DẠY MỤC TIÊU
KIẾN THỨC KỸ NĂNG
20 49
50
21 51 Luyện tập §1.
52
22 53-54
§2. Giới hạn của
hàm số.
- Biết khái niệm giới hạn của
hàm số.
- Biết (không chứng minh):
+/ Nếu
Lxf
xx
=

)(lim
0
,
0)( ≥xf
với x ≠ x
0
thì L

0

L)x(flim
0

xx
=

+/ Định lí về giới hạn:
[ ]
)x(g)x(flim
0
xx
±


[ ]
)x(g).x(flim
0
xx→
,

)x(g
)x(f
lim
0
xx→
.
Trong một số trường hợp
đơn giản, tính được
- Giới hạn của hàm số tại
một điểm.
- Giới hạn một bên của
hàm số.
- Giới hạn của hàm số

tại
∞±
.
- Tính được các giới hạn
dạng
0
; ; ; ; .
0 0
L L
L
L



Vấn đáp,
gọi mở phát
hiện
23
55
56 Luyện tập §2.
24 57
5
ĐẠI SỐ &GIẢI TÍCH – HỌC KỲ II
58 §3. Hàm số liên tục.
Biết
- Định nghĩa hàm số liên tục

(tại một điểm, trên một
- Biết ứng dụng các định
Xét tính liên tục của Vấn đáp,

Ứng dụng
25
59 Luyện tập §3 .
60 Ôn tập chương IV Kiểm tra việc hiểu và vận
dụng kiến thức trong chương
của HS vào việc giải bài tập.
-
Tính được các giới hạn
dạng
0
; ; ; ; .
0 0
L L
L
L



- Tính được các giới hạn
dạng
0
; ; ; ; .
0 0
L L
L
L



Tổng quát

hóa vấn đề
26 61
62 Kiểm tra 1 tiết.
Kiểm tra việc hiểu và vận
dụng kiến thức trong chương
của HS vào việc giải bài tập.
- Tính được các giới hạn
dạng
0
; ; ; ; .
0 0
L L
L
L



- Chứng minh hàm số
liên tục, và pt có nghiệm.
- Tính được các giới hạn
dạng
0
; ; ; ; .
0 0
L L
L
L




- Chứng minh hàm số
liên tục, và pt có nghiệm.
Kiểm tra
toàn diện
bằng tự
luận
27 63-64
§1. Định nghĩa và ý
nghĩa của đạo hàm.
- Biết định nghĩa đạo hàm (tại
một điểm, trên một khoảng).
- Tính được đạo hàm của
hàm luỹ thừa, hàm đa
- Tính được đạo hàm của
hàm luỹ thừa, hàm đa
Gợi mở
phát hiện,
28 65 Luyện tập §1.
66 §2. Quy tắc tính

Biết quy tắc tính đạo hàm của
tổng, hiệu, tích, thương các
hàm số; hàm hợp và đạo hàm
của hàm hợp.
Tính được đạo hàm của
hàm số được cho ở các
dạng nói trên.
Tính được đạo hàm của
một số hàm số đơn giản.
Tổng quát

hóa, đặt vấn
đề và giải
quyết vấn
đề.
29
67
68 Luyện tập §2.
30 69-70
§3. Đạo hàm của
các hàm số lượng
giác.
- Biết (không chứng minh):
1
sin
lim
0
=

x
x
x
.
- Biết đạo hàm của hàm số
lượng giác.
- Tính được đạo hàm
của một số hàm số lượng
giác.
31 71 Kiểm tra 1 tiết
Kiểm tra việc hiểu và vận
dụng kiến thức trong chương

của HS vào việc giải bài tập.
Kiểm tra kỹ năng tính
đạo hàm của các hàm
cơ bản.
Tính được đạo hàm của
một số hàm số đơn giản.
Kiểm tra
toàn diện
bằng tự
luận
32 72 §4. Vi phân. Biết được
'dy y dx=
- Tính vi phân của một
hàm số.
- Tính giá trị gần đúng
của hàm số tại một điểm.
Tính vi phân của một
hàm số
Gợi mở
phát hiện,
đan xen
thảo luận
nhóm
32 73
§5. Đạo hàm cấp
hai.
Biết định nghĩa đạo hàm cấp
hai.
- Đạo hàm cấp hai của
một số hàm số.

- Gia tốc tức thời của
một chuyển động có
phương trình S = f(t) cho
trước.
Đạo hàm cấp hai và cấp
cao của một số hàm số
Tổng quát
hóa vấn đề
33 74
34 75
6
ĐẠI SỐ &GIẢI TÍCH – HỌC KỲ II
35 76 Ôn tập cuối năm.
Hệ thống các kiến thức cơ bản
nhất trong chương trình.
- Tính giới hạn, đạo hàm
và xét tính liên tục.
- Tính giới hạn, đạo hàm
và xét tính liên tục.
Tổng quát
hóa vấn đề
36 77 Kiểm tra cuối năm
Hệ thống các kiến thức cơ bản
nhất trong chương trình.
Hoàn thiện được các
kiến thức của trong năm
Các kiến thức về giới
hạn, đạo hàm và xét tính
liên tục.
Kiểm tra

toàn diện
bằng tự
luận
37 78
Trả bài kiểm tra
cuối năm
Điều chỉnh các kỹ năng và sai
sót trong quá trình tiếp nhận
kiến thức.
Trình bày bải giải hợp
logic và sáng tạo.
Đàm thoại,
thuyết trình.

HÌNH HỌC – HỌC KỲ I
TUẦN TIẾT TÊN BÀI DẠY
MỤC TIÊU
KIẾN THỨC KỸ NĂNG
1 1 §1. Phép biến hình.
Biết định nghĩa phép
biến hình.
Biết một quy tắc tương
ứng là phép biến hình.
Dựng được ảnh của một
điểm qua phép biến hình
đã cho.
Dựng được ảnh của
một điểm qua phép biến
hình đã cho
Tư duy trực

quan và đặt
vấn đề
7
2 2 §2. Phép tịnh tiến.
Biết được:
- Định nghĩa của phép
tịnh tiến;
- Phép tịnh tiến có
các tính chất của phép
dời hình;
- Biểu thức toạ độ của
phép tịnh tiến.
Dựng được ảnh của một
điểm, một đoạn thẳng,
một tam giác qua phép
tịnh tiến
Xác định được
ảnh của một điểm, một
đoạn thẳng, một tam giác
qua phép tịnh tiến
v
r
Gợi mở phát
hiện, đan xen
thảo luận
nhóm
Ứng dụng
CNTT hoặc
bảng phụ
3 3

§3. Phép đối xứng
trục.
Biết được :
- Định nghĩa của phép
đối xứng trục;
- Phép đối xứng trục
có các tính chất của
phép dời hình;
- Biểu thức toạ độ của
phép đối xứng qua
mỗi trục toạ độ;
- Trục đối xứng của
một hình, hình có trục
đối xứng.
- Dựng được ảnh của một
điểm, một đoạn thẳng,
một tam giác qua phép
đối xứng trục
- Xác định được biểu
thức toạ độ; trục đối xứng
của một hình.
Xác định được ảnh của
một điểm, một đoạn
thẳng, một tam giác qua
phép đối xứng trục Ox,
Oy
Vấn đáp, gọi
mở phát hiện
Ứng dụng
CNTT hoặc

bảng phụ
4 4
§4. Phép đối xứng
tâm.
Biết được:
- Định nghĩa của phép
đối xứng tâm;
- Phép đối xứng tâm
có các tính chất của
phép dời hình;
- Biểu thức toạ độ của
phép đối xứng qua
gốc toạ độ;
- Tâm đối xứng của
một hình, hình có tâm
đối xứng.
- Dựng được ảnh của một
điểm, một đoạn thẳng,
một tam giác qua phép
đối xứng tâm
- Xác định được biểu
thức toạ độ; tâm đối xứng
của một hình
Xác định được ảnh của
một điểm, một đoạn
thẳng, một tam giác qua
phép đối xứng tâm là góc
tọa độ O.
Gợi mở phát
hiện, đan xen

thảo luận
nhóm
Ứng dụng
CNTT hoặc
bảng phụ
5 5 §5. Phép quay. Biết được:
- Định nghĩa của phép
quay;
- Phép quay có các
tính chất của phép dời
Dựng được ảnh của một
điểm, một đoạn thẳng,
một tam giác qua phép
quay
Xác định được ảnh của
một điểm, một đoạn
thẳng, một tam giác qua
phép quay 90
o
, -90
o
.
Vấn đáp, gọi
mở phát hiện
Ứng dụng
CNTT hoặc
bảng phụ
8
hình.
6 6

§6. Khái niệm về phép
dời hình và hai hình
bằng nhau.
Biết được:
- Khái niệm về phép
dời hình;
- Phép tịnh tiến, đối
xứng trục, đối xứng
tâm, phép quay là
phép dời hình;
- Nếu thực hiện liên
tiếp hai phép dời hình
thì ta được một phép
dời hình;
- Phép dời hình.
- Khái niệm hai hình
bằng nhau.
- Bước đầu vận dụng
phép dời hình trong bài
tập đơn giản
- Nhận biết được hai tam
giác, hình tròn bằng
nhau.
- Chứng minh được hai
hình bằng nhau.
Gợi mở, đặt
vấn đề và phát
hiện vấn đề
7 7 §7. Phép vị tự.
Biết được:

- Định nghĩa phép vị
tự (biến hai điểm M,
N lần lượt thành hai
điểm M’, N’ thì





=
=
MNkNM
MNkNM
''
''
);
- Ảnh của một đường
tròn qua một phép vị
tự.
- Dựng được ảnh của một
điểm, một đoạn thẳng,
một đường tròn, qua
một phép vị tự.
- Bước đầu vận dụng
được tính chất của phép
vị tự để giải bài tập.
Xác định được ảnh của
một điểm, một đoạn
thẳng, một đường tròn,
qua một phép vị tự

Gợi mở phát
hiện, đan xen
thảo luận
nhóm
Ứng dụng
CNTT hoặc
bảng phụ
8 8 §8. Phép đồng dạng. Biết được :
- Khái niệm phép
đồng dạng;
- Phép đồng dạng:
biến ba điểm thẳng
hàng thành ba điểm
thẳng hàng và bảo
toàn thứ tự giữa các
điểm; biến đường
thẳng thành đường
thẳng; biến một tam
giác thành tam giác
đồng đạng với nó;
biến đường tròn thành
đường tròn;
- Bước đầu vận dụng
được phép đồng dạng để
giải bài tập.
- Nhận biết được hai tam
giác đồng dạng.
- Xác định được phép
đồng dạng biến một trong
hai đường tròn cho trước

thành đường tròn còn lại.
- Dựng được ảnh của
một điểm, một đoạn
thẳng, một đường tròn,
qua một phép đồng dạng.
- Chứng minh hai hình
đồng dạng.
Vấn đáp, gọi
mở phát hiện
9
- Khái niệm hai hình
đồng dạng.
9 9
10 10
11 11 Kiểm tra 1 tiết
Kiểm tra việc hiểu
và vận dụng kiến thức
trong chương của HS
vào việc giải bài tập.
Xác định được ảnh của
một điểm, một đoạn
thẳng, một đường tròn,
qua một phép dời hình,
phép vị tự, phép đồng
dạng.
Xác định được ảnh của
một điểm, một đoạn
thẳng, một đường tròn,
qua một phép dời hình,
phép vị tự.

Tổng quát hóa
vấn đề
12 12
§1. Đại cương về
đường thẳng và mặt
phẳng.
13 13
14 14
15
15 Luyện tập§1.
16 §2. Hai đường thẳng
chéo nhau và hai
- Biết khái niệm hai

đường thẳng: trùng
- Xác định được vị trí

tương đối giữa hai đường
- Chứng minh hai đường
thẳng song song, xác
Vấn đáp, gọi
mở phát hiện
Ứng dụng
CNTT hoặc
17
18
17 19
20
§4. Hai mặt phẳng
song song.

Biết được:
- Khái niệm và điều
kiện hai mặt phẳng
song song;
- Định lí Ta-lét (thuận
và đảo) trong không
gian;
- Khái niệm hình
lăng trụ, hình hộp;
hình chóp cụt.
- Biết cách chứng minh
hai mặt phẳng song song.
- Vẽ được hình biểu diễn
của hình hộp; hình lăng
trụ, hình chóp có đáy là
tam giác, tứ giác.
- Vẽ được hình biểu diễn
của hình chóp cụt với đáy
là tam giác, tứ giác.
Chứng minh hai mặt
phẳng song song, xác
định giao tuyến.
Vẽ được hình biểu diễn
của hình hộp; hình lăng
trụ, hình chóp có đáy là
tam giác, tứ giác.
Vấn đáp, gọi
mở phát hiện
Ứng dụng
CNTT hoặc

bảng phụ
10
18
21
Ôn tập chương II (từ
§1 đến §3)
Kiểm tra việc hiểu
và vận dụng kiến thức
trong chương của HS
vào việc giải bài tập.
- Chứng minh hai yếu tố
đường, mặt song song.
- Xác định giao điểm,
giao tuyến giữa đường và
mặt.
- Chứng minh hai yếu tố
đường, mặt song song.
- Xác định giao điểm,
giao tuyến giữa đường và
mặt.
Tổng quát hóa
vấn đề
22 Ôn tập cuối HKI
Kiểm tra việc hiểu
và vận dụng kiến thức
trong HKI của HS
vào việc giải bài tập.
Hoàn thiện được các
kiến thức và sửa chữa các
sai sót nếu có.

Các kiến thức về phép
dời hình, giao điểm, giao
tuyến.
Chứng minh đường và
mặt song song.
Tổng quát
hóa vấn đề
19
23
Kiểm tra cuối học kỳ
I
Kiểm tra và khắc
sâu các kiến thức
trọng tậm của học kì.
Hoàn thiện được các
kiến thức của học kì.
Các kiến thức về phép
dời hình, giao điểm, giao
tuyến.
Chứng minh đường và
mặt song song.
24 Trả bài KT cuối HKI.
Điều chỉnh các kỹ
năng và sai sót trong
quá trình tiếp nhận
kiến thức.
Trình bày bải giải hợp
logic và sáng tạo.
Đàm thoại,
thuyết trình.

HÌNH HỌC – HỌC KỲ II
TUẦN TIẾT TÊN BÀI DẠY
MỤC TIÊU
KIẾN THỨC KỸ NĂNG
20 25
§4. Hai mặt phẳng song
song.
Biết được:
- Khái niệm và điều
kiện hai mặt phẳng
song song;
- Định lí Ta-lét
(thuận và đảo) trong
không gian;
- Khái niệm hình
lăng trụ, hình hộp;
hình chóp cụt.
- Biết cách chứng minh
hai mặt phẳng song
song.
- Vẽ được hình biểu
diễn của hình hộp; hình
lăng trụ, hình chóp có
đáy là tam giác, tứ giác.
- Vẽ được hình biểu
diễn của hình chóp cụt
với đáy là tam giác, tứ
giác.
Chứng minh hai mặt
phẳng song song, xác định

giao tuyến.
Vẽ được hình biểu diễn
của hình hộp; hình lăng
trụ, hình chóp có đáy là
tam giác, tứ giác.
Vấn đáp, gọi
mở phát hiện
Ứng dụng
CNTT hoặc
bảng phụ
21 26 §5. Phép chiếu song
song. Hình biểu diễn
của một hình không
gian.
Biết được:
- Khái niệm phép
chiếu song song;
- Khái niệm hình
- Xác định được:
phương chiếu; mặt
phẳng chiếu trong một
phép chiếu song song.
- Vẽ được hình biểu diễn
của một hình không gian.
Gợi mở phát
hiện, đan xen
thảo luận
nhóm
11
HÌNH HỌC – HỌC KỲ II

biểu diễn của một
hình không gian.
- Vẽ được hình biểu
diễn của một hình
22 27 Ôn tập chương II.
Kiểm tra việc hiểu và
vận dụng kiến thức
trong chương của HS
vào việc giải bài tập.
Chứng minh đường và
mặt song song.
Xác định giao điểm,
giao tuyến của đường
và mặt.
Chứng minh đường và
mặt song song.
Xác định giao điểm, giao
tuyến của đường và mặt.
Gợi mở phát
hiện, đan xen
thảo luận
nhóm
Ứng dụng
CNTT hoặc
bảng phụ
23 28
24 29
25 30
26 31
27 32

Biết được:
- Định nghĩa và điều
kiện đường thẳng
vuông góc với mặt
phẳng;
- Khái niệm phép
chiếu vuông góc;
- Khái niệm mặt
phẳng trung trực của
một đoạn thẳng.
- Biết cách chứng minh:
một đường thẳng vuông
góc với mặt phẳng; một
đường thẳng vuông góc
với một đường thẳng.
- Xác định được véctơ
pháp tuyến của một
mặt phẳng.
- Xác định được hình
chiếu vuông góc của
một điểm, một đường
thẳng, một tam giác.
- Bước đầu vận dụng
được định lí ba đường
vuông góc.
- Xác định được góc
giữa đường thẳng và
mặt phẳng.
Vận dụng được định lí
ba đường vuông góc.

Chứng minh đường thẳng
vuông góc mặt phẳng.
Xác định được góc giữa
đường thẳng và mặt phẳng
Gợi mở phát
hiện, đan xen
thảo luận
nhóm
Ứng dụng
CNTT hoặc
bảng phụ
28 33
29 34 Luyện tập §3
30 35 Kiểm tra 1 tiết
Kiểm tra việc hiểu
và vận dụng kiến
thức trong chương
của HS vào việc giải
bài tập.
Chứng minh hai mặt
song song.
Xác định giao điểm,
giao tuyến của đường
và mặt.
Chứng minh các yếu
tố đường, mặt vuông
góc.
Chứng minh hai mặt
song song.
Xác định giao điểm, giao

tuyến của đường và mặt.
Chứng minh các yếu tố
đường, mặt vuông góc.
Gợi mở phát
hiện, đan xen
thảo luận
nhóm
31 36
Biết được :
- Khái niệm góc
giữa hai mặt phẳng;
- Khái niệm và điều
kiện hai mặt phẳng
vuông góc;
- Tính chất hình lăng
trụ đứng, lăng trụ
đều, hình hộp đứng,
hình hộp chữ nhật,
hình lập phương;
- Khái niệm hình
chóp đều và chóp cụt
đều.
- Xác định được góc
giữa hai mặt phẳng.
- Biết chứng minh hai
mặt phẳng vuông góc
- Vận dụng được tính
chất của lăng trụ đứng,
hình hộp, hình chóp
đều, chóp cụt đều vào

giải một số bài tập.
Chứng minh hai mặt
vuông góc. Xác định được
góc giữa hai mặt phẳng
Gợi mở phát
hiện, đan xen
thảo luận
nhóm
Ứng dụng
CNTT hoặc
bảng phụ
32 37
33 38 Luyện tập §4 .
34 39
40
41
42
43 Ôn tập cuối năm.
Hệ thống các kiến
thức cơ bản nhất
trong chương trình.
Các kiến thức về song
song, vuông góc và
khảng cách
Các kiến thức về song
song, vuông góc và khảng
cách
Tổng quát hóa
vấn đề
Hệ thống

các kiến thức
cơ bản nhất
trong chương
trình.
37 44 Kiểm tra cuối năm. Hệ thống các kiến
thức cơ bản nhất
trong chương trình.
Hoàn thiện được các
kiến thức của trong
năm
Các kiến thức về song
song, vuông góc và khảng
cách.
Kiểm tra
toàn diện
bằng tự luận
Hệ thống
các kiến thức
cơ bản nhất
trong chương
12
HÌNH HỌC – HỌC KỲ II
trình.
45 Trả bài KT cuối năm
Điều chỉnh các kỹ
năng và sai sót trong
quá trình tiếp nhận
kiến thức.
Trình bày bải giải hợp
logic và sáng tạo.

Đàm thoại,
thuyết trình.

13

×