Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

giao an lop 1 tuan 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (469.84 KB, 23 trang )

11: ngày soạn: 13/11/2005
ngày giảng: 14/11/2005
Thứ hai ngày 14 tháng 11 năm 2005
Chào cờ:
Học vần:
Bài 46: Ô n - Ơn
A. Mục tiêu:
Sau bài học, HS có thể
- Đọc viết đợc ôn, ơn, con chồn sơn ca
- Nhận ra ôn, ơn trong các tiếng bất kỳ
- Đọc đợc các từ ứng dụng, câu ứng dụng. những lời nói tự nhiên theo chủ
đề:ngời"Mai sau khôn lớn"
B. Đồ dụng dạy - học:
- Sách tiếng việt 1 tập 1
- Bộ ghép chữ tiếng việt
- Tranh minh hoạ từ khoá, cau ứng dụng và phần luyện nói
C. Các hoạt động dạy học:
Giáo viên Học sinh
I. Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc: bạn thân, gắn bó, dặn dò - Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con
- Đọc từ câu ứng dụng - 1 số em
- GV nhạn xét cho điểm
II. Dạy - Học bài mới:
1. giới thiệu bài(trực tiếp)
- HS đọc theo GV : Ôn , Ơn
2. Dạy vần:
Ôn
a. Nhận diện vần:
- Ghi bảng vần ôn
- Vần ôn do mấy âm tạo nên? - Vần ôn do 2 âm tạo nên là âm ô và n
- Hãy so sánh ôn với an? - Giống: Kết thúc bằng n


- hãy phân tích vần ôn? - Vần ôn có ô đứng trớc, n đứng sau
b. Đánh vần:
Vần: Vần ôn đánh vần nh thế nào? - Ô - nờ - Ôn
- GV theo dõi, chỉnh sửa - ( HS đánh vần: CN, Nhóm, lớp)
- Tiếng khoá:
- Cho HS tìm và gài vần ôn
- Tìm tiếp âm ch và dấu (` ) để ghép thành
tiếng chồn .
- HS sử sụng bộ đồ để gài ôn - chồn
- Ghi bảng: Chồn - HS đọc
- Hãy phân tích tiếng chồn? - Tiếng chồn có âm ch đứng trớc, vần
ôn đứng sau, dấu (` ) trên ô
- Tiếng chồn đánh vần nh thế nào ? - Chờ - ôn - hôn - huyền - chồn
- GV theo dõi chỉnh sửa - HS đánh vần, đọc trơn ( CN, nhóm, lớp)
- Từ khoá:
- Treo tranh lên bảng và hỏi
- Ttanh vẽ gì? - Tranh vẽ con chồn
- Ghi bảng: Con chồn - HS đọc trơn: CN , nhóm , lớp
- HS đọc: Ôn - chồn - con chồn - 1 vài em
c. viết:
- HS tô chữ trên không sau đó luyện viết
trên bảng con
1
- Nghỉ giải lao giữa tiết - Lớp trởng điều khiẻn
Ơn: ( quy trình tơng tự )
a. Nhận diện vần:
- vần ơn đợc tạo nên bởi ơ và n
- so sánh vần ơn với ôn
Giống: Kết thúc bằng n
Khác: vần ôn bắt đầu bằng ô

b. Đánh vần:
+ Vần: ơ - nờ - ơn
+ Tiếng và từ khoá
- Sờ - ơn - sơn
- học học sinh quan sát tranh để rút ra từ khoá
: Sơn ca
c. Viết: La ý cho học sinh nét nối giữa các
con chữ
- HS thực hiện theo hớng dẫn của giáo
viên
d. Đọc từ ứng dụng:
- GV lên bảng từ ứng dụng - 3 HS
- GV đọc và giải nghĩa từ
Ôn bài: Học lại bài để nhớ những đìêu đã học
- Khôn lớn: Chỉ sự lớn lên và hiẻu biết nhiều
hơn
- cơn ma: chỉ những đám mây u ám mang đến
ma
- Mơn mởn: chỉ sợ non mợt tơi tốt - HS đọc CN, Nhóm ,lớp
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
đ. Củng cố:
- chúng ta vừa học nhữnh vần gì: - Vàn ôn
+ trò chơi: Tìm tiếng có vần - HS chơi theo tổ
- Nhận xét chung tiết học
Tiết 2
Giáo viên Học sinh
3. luyện tập
a. luyện đọc
(+) Đọc lại bài tiết 1 ( bảng lớp ) - HS đọc nhóm, CN, lớp
- GV theo dõi, chỉnh sửa

(+) Đọc câu ứng dụng: GT tranh - HS quan sát tranh và nhận xét
- Tranh vẽ gì ? - Đàn cá đang bơi lội
- Đàn cá bơi lội nh thế nào: các em hãy đọc
từ khoá trong tranh để biết đợc điều đó nhé !
- 3 học sinh đọc
- Đàn cá bơi lội nh thế nào?
- Trong từ "bận rộn" tiếng nào có vần mới đợc
vừa học?
- Rộn
- Khi đọc gặp dấu phẩy chúng ta phải chú ý
điều gì?
- Ngắt hơi đúng chỗ
- GV đọc mẫu và hớng dẫn - HS đọc CN, nhóm, lớp
- GV theo dõi chỉnh sửa
b. Luỵên viết:
Ôn , ơn, con , chồn, sơn ca
- GV hớng dẫn giao việc - HS luỵên viết trong vở tập viết
- Trong khi học sinh viết bài GV luôn nhắc
học sinh viết chữ đẹp vở sạch, chú ý điểm đặt
2
bút , nét nối và vị trí đặt dấu.
- GV nhận xét bài viết
c. Luyện nói theo chủ đề:
" Mai sau khôn lớn "
- GV treo tranh yêu cầu học sinh quan sát và
trả lời
- bức tranh vẽ gì? - một bạn nhỏ , chú bộ đội cỡi ngựa
GV: Bạn nhỏ trong tranh mơ ớc sau này lớn
lên sẽ chở thành chiến sỹ biên phòng
- mai sau lớn lên em mơ ớc đợc làm gì? - HS trả lời

- Hớng dẫn và giao vịêc - HS trao đổi nhóm 2 và tự nói cho nhau
nghe và về chủ đề luyện nói hôm nay.
+ Gợi ý
- Mai sau bạn thích làm nghề gì ?
- Tại sao bạn lại thích nghề đó?
- Bố mẹ bạn làm nghề gì ?
? Bạn đã nói cho ai biết về mơ ớc của mình
cha
? Để thực hiện điều đó bây giờ bạn phải làm gì?
4.Củng cố - Dặn dò:
- GV chỉ bảng cho học sinh đọc bài
+ Trò chơi:Tìm tiếng mới - chơi theo tổ
- Nhận xét chung giờ học
* Học lại bài:
- Xem trớc bài 47
Tiết 11
Ôn tập và thực hàng kỹ năng giữa kỳ I
A. Mục tiêu.
- Ôn tập và thực hành các nội dung đã học 1 đến bài 5.
B. Chuẩn bị.
GV chuẩn bị một số tỉnh huống để HS vận dụng những nội dung đã học để
giải quyết tình huống.
C. Các hoạt động chính:
Giáo viên Học sinh
1. Ôn tập:
H: hãy nêu các bài đạo đức em đã học? - Bài1: Emla học sinh lớp 1
- Bài2: Gọn gàng sạch sẽ
- Bài 3: Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập.
- Bài 4: Gia đình em
- Bài 5: Lễ phép với anh chị, nhờng nhịn

em nhỏ.
- H: Trẻ em có những quền gì? - Trẻ em có quền có họ tên có quền đợc
đi học
- H: Thế nào là ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. - Quàn áo phẳng phiu, sạch sẽ, không
nhàu nát.
- H: Em cần làm gì để giữ gìn sách vở ,
đồ dùng học tập .
- Cần sắp xếp ngăn nắp không làm gì h
hỏng chúng.
- H: Nêu lợi ích của việc ăn mặc gọn
gàng sạch sẽ.
- Ăn mặc gọn gàng sạch sẽ , có lợi cho
sức khoẻ đợc mọi ngơi yêu mến.
- H: Khi ông, bà, cha, mẹ dạy bảo các
em cần làm gì?
- Biết vâng lời ông bà cha mẹ để mau
tiến bộ.
2. Thực hành:
+ Yêu cầu học sinh đóng vai với các
tình huống sau:
- Tình huống 1:
Hai chị em đang chơi với nhau thì đợc - HS thảo luận theo cặp tìm cách giải
3
mẹ cho hoa quả( 1 quả to và một quả
bé) . Chị cầm và cảm ơn mẹ. Nếu em là
bạn em cần làm gì cho đúng?
quết hay nhất
- Tình huống 2:
Hai chị em chơi trò chơi khi anh đang
chơi với chiếc ô tô thì em đòi mợn.

Ngời chị( ngời anh) cần phải làm gì cho
đúng?
- HS đóng vai theo cách giải quết mà
nhóm mình đã chọn.
- Lần các nhóm lên đóng vai trớc lớp.
- GV nhận xét đánh giá điểm cho các
nhóm.
- Các nhóm khác theo dõi và nhận xét.
+Yêu cầu học sinh kể những việc mình
đã làm để giữ gìn đồ dùng, sách vở.
- HS thảo luận nhóm 4( từng học sinh
kể trớc nhóm )
- Yêu cầu học sinh nhóm khác nhận xét - Mỗi nhóm cử 1 bạn kể trớc lớp.
- GV chốt ý
Bài tập: GV gắn bảng tập xử lý tình
huống.( nhất trí giơ thẻ đỏ, không nhất
trí giơ thẻ xanh, lỡng lự giơ thẻ vàng).
- Bạn an dùng kẹo cao su bôi vào quần
bạn lan.
- Bạn Long xé vở để gấp máy bay?
- Bạn Yến dùng giấy bìa để bọc vở.
- Bạn Hà đang giằng đồ chơi với em của
bạn.
+ GV đọc lần lợt từng tình huống. - HS nghe, suy nghĩ và nêu ý kiến của
mình bằng cách giơ thẻ.
- GV nhận xét và chốt ý.
3. củng cố - dặn dò:
- GV chốt lại nội dung vừa ôn tập.
- Tuyên dơng những học sinh thực hiện
tốt.

- Nhắc nhở những học sinh thực hịên
cha tốt.
- HS nghe và ghi nhớ.
Toán: Tiết 41: luyện tập
A. Mục tiêu:
Học sinh đợc củng cố về:
- Bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi đã học
- So sánh các số trong phạm vi 5
- Quan sát tranh, nêu bài toán về biểu thị bằng phép tính thích hợp
B. Đồ dùng dạy - học:
I. Kiểm tra bài cũ:
- Cho học sinh lên bảng làm bài tập
4 - 13 + 2 3 - 2 5 - 4
5 - 21 + 2 2 + 3.5 - 3
- Cho học sinh học thuộc bảng trừ trong
phạm vi 5.
-GV nhận xét cho điểm
- 2 HS lên bảng làm bài tập
4 - 1 < 2 + 2 3 - 2 = 5 - 4
5 - 2 = 1 + 2 2 + 3 > 5 - 3
- 2 HS đọc
II. Dạy - học bài mới:
1. Giới thiệu bài ( ghi bảng)
2. Hớng dẫn học sinh lần lợt làm các bài tập
trong SGK:
Bai 1: ( bảng con)
- Cho học sinh nêu yêu cầu và làm bài
- 3 học sinh lên bảng:
4
5 4 5

2 1 4
3 3 1
Mỗi tổ làm 1 phép tính vào bảng con
3 5 4
2 3 2
1 2 2
- GV nhận xét, chữa bài
Bài 2:sách
- Gọi học sinh nêu yêu cầu nhắc lại cách tính
của bài
- Cho học sinh làm trong sách, đổi vở kiểm tra
chéo rồi nêu miệng kết quả.

- GV nhận xét, chỉnh sửa 5 - 1 - 1 = 3 4 - 1 - 1 = 3
5 - 1 - 2 = 2 5 - 2 - 1 = 2
Bớc: sách
- Cho học sinh nêu cách làm
- GV nhận xét, cho điểm
- HS làm ròi 3 em lên bảng chữa
5 - 3 = 2 5 - 4 < 2
5 - 3 < 3 5 - 4 = 1
Bài 4: (sách)
- GV hớng dẫn và giao việc - HS tự nêu yêu cầu và đặt vấn đề toán
- GVnhận xét chỉnh sửa
Bài 5:
- Bài yêu cầu gì? - Điền vào chỗ chấm
GV gợi ý: Thực hiện phép tính bên phải trớc
xem kết quả là bao nhiêu, sau đó 1 số cộng với
4 để có kết quả bằng nhau
- HS làm và chữa bài

5 - 1 = 4
3. Củng cố - Dặn dò:
+ Trò chơi " Em là ngời thợ xây" - Chơi theo tổ
- GV nhận xét chung giờ học
* làm bài tập ( VBT)
T hứ ba ngày 15tháng 11 năm 2006.
Thể dục:
Bài 11: thể dục rèn luyện thế cơ bản
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Ôn 1 số động tác dục RLTTCB đã đợc học
- Học động tác đứng đa chân trớc, 2 tay chống hông
- Làm quen với trò chơi: Chuyển bóng tiếp sức
2. kỹ năng:
- Biết tham gia vào trò chơi 1 cách chu động
3. Thái độ: - Yêu thích môn học
II. Địa điểm:
- Trên sân trờng dọn vệ sinh nơi tập
- chuẩn bị 1 nơi
II. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp:
Phần nội dung ĐL Phơng pháp tổ chức
A. Phần mở đầu: 5 phút
1. Nhận lớp;
- kiểm tra cơ sở vật chất X X X X
5
- Điểm danh X X X X
- Phổ biến mục tiêu bài học 3 - 5 m ( GV) ĐHNL
2. Khởi động:
- Chạy nhẹ nhàng 30 - 50m Thành 1 hàng dọc
- Đi đờng vòng, hít thở sâu

- Trò chơi diệt các con vật
có hại
1 vòng
X X X
X (GV) X
X X
B. Phần cơ bản:
15 phút
1. Học động tác đứng đa
chân tay ra trớc, tay chống
hông
2 x 8 nhịp
- HS tập đồng loạt sau khi giáo viên đã
làm mẫu

1 2 3 4 5
TTCB:
- HS tập đồng loạt khi GV đã làm mẫu
- GV quan sát, sửa sai
- Chia tổ tập luyện, tổ trởng điều
khiển.
- Sau mỗi lần tập, GV nhận xét sửa sai
cho học sinh
2. trò chơi:"Chuyền bóng
tiếp sức"
2 - 3 hiệp
- GV nêu luật chơi và cách
chơi
- Cho 1 số em chơi thử
- Cho học sinh chơi tập thể

- Cho học sinh thi chơi giữa
các đội ( tổ)
C. phần kết thúc:
5 phút 1
lần
- Hồi tĩnh: Vỗ tayvà hát
- Nhận xét chung giờ học
(khen, nhắc nhở, giao bài )
- Xuống lớp
x x x x
x x x x
( GV) ĐHXL
Học vần:
Bài 47: en - ên
A. Mục đích yêu cầu:
- HS đọc và viết đợc: en, ên , lá sen, con nhện
- Đọc đợc từ ứng dụng và câu ứng dụng
- những từ nói, tự nhiên theo chủ đề: Bên phải, bên trái, bên trên bên dới.
B. Đồ dùng dạy - học:
- Tranh minh hoạ cho từ khoá. Câu ứng dụng và phần luyện nói
C. Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên Học sinh
I. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc và viết: Khôn lớn, cơn ma
- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con
- Đọc cau ứng dụng SGK
- 2 học sinh đọc
- GV nhận xét cho điẻm
II. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài(trực tiếp)

- HS đọc theo giáo viên
2. Dạy vần: en
a. nhận diện vần:
6
- Ghi bảng vần en
- Vần en do mấy âm tạo nên?
- Vần en do 2 âm tạo nên là e và n
- Hãy so sánh vần en với on?
- Giống: Đều kết thúc = n
- Khác: en bắt đàu = e
- Hãy phân tích vần en? - Vần en có e đứng trớc, âm n đứng sau
b. Đánh vần:
Vần:
- Vần en đánh vần nh thế nào? - e - nờ - en (HS đánh vần CN, nhóm lớp)
- GV theo dõi, chỉnh sửa
Tiếng khoá: Yêu cầu học sinh tìm và
gài vần en
- Yêu cầu học sinh gài tiếng sen
- HS sử dụng bộ đồ dùng để gài en - sen
- GV ghi bảng: Sen
- HS đọc
- Hãy phân tích tiếng sen - Tiếng sen có âm s đứng trớc vần en
đứng sau
- Hãy đánh vần tiếng sen
- Sờ - en - sen
- GV theo dõi chỉnh sửa - HS đánh vần, NC , nhóm lớp
- Yêu cầu - Đọc trơn
Từ khoá
- Treo tranh cho học sinh quán sát
- Tranh vẽ gì - Một số học sinh nêu

- Ghi bảng: Lá sen(GT)
- HS đọc trơn: CN, nhóm lớp
c. Hớng dẫn viết:
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết - HS tô chữ trên khong sau đó viết lên
bảng con
- nghỉ giữa tiết - lớp trởng điều khiẻn
Ên (Quy trình tơng tự)
a. nhận diện vần:
- Vần ên đợc tạo nên bởi ê và n
- So sánh vần ên với en
- Giống: Kết thúc bằng n
- Khác: Bắt đầu bằng ê
b. Đánh vần:
ê- nờ - ên
Nhờ - ên - nhên - nặng - nhện, con nhện
c. Viết: Lu ý nét nối giữa các con chữ - HS làm theo hớng dẫn
d. Đọc từ ứng dụng:
- Ghi bảng từ ứng dụng
- GV đọc mẫu, giải nghĩa nhanh, đơn giản
- áo len: là loại áo đợc đan và dệt bằng len
Khen ngợi: Nói lên sự đánh giá tốt về
ai, về cái gì
Mũi tên (tranh vẽ) - HS chú ý lắng nghe
- Hớng dẫn và giao việc - HS đọc CN, nhóm lớp
- GV theo dõi chỉnh sửa
- Nhận xét tiết học - HS đọc lại bài (1lần)
Tiết 2
Giáo viên Học sinh
3. Luyện tập:
7

- luyện đọc:
+ Đọc bài (T1) - HS đọc CN, nhóm, lớp
- GV nhận xét, chỉnh sửa
+ Đọc câu ứng dụng: GT tranh - HS quan sát tranh
- Tranh vẽ gì? - 1 vài em nêu
- Đọc mẫu hớng dẫn đọc - HS đọc CN, nhóm lớp
- GV theo dõi chỉnh sửa
b. Luyện viết:
- Hớng dẫn học sinh viét vở: en, en, lá
se, con nhện
- HS viết vào vở theo hớng dẫn của
giáo viên
- Quan sát, sửa cho học sinh
- Nhận xét bài viết
- Nghỉ giữa tiết - Lớp trởng điều khiển
c. Luyện nói. - HS quan sát tranh, trao đổi nhóm , nói cho
nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay.
+ Yêu cầu học sinh thảo luận.
- Tranh vẽ gì?
- Trong lớp, bên phải là bạn nào?
- Khi xếp hàng đứng trớc và đứng sau
em là bạn nào?
- Bên trái tổ em là tổ nào?
- Em viết bằng tay nào?
- Đọc tên bài luyện nói. - Một số em.
III. Củng cố dặn dò.
- Trò chơi: Thi viết chữ có vần vừa học.
- Đọc bài trong sgk. - Một số học sinh đọc.
- Nhận xét chung giờ học.
* Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.

Toán:
Tiết 42: số 0 trong phép trừ
A. Mục tiêu:
Sau bài học HS .
- Biết số 0 là kết quả của phép trừ hai số bằng nhau.
- Nắm đợc một số trừ đi 0 luôn cho kết quả là chính nó.
- Biết thực hiện phép trừ có số 0 và có kết quả là chính nó.
- Tập biểu thị tranh bằng phép tính trừ thích hợp.
B. Đồ dùng dạy học.
GV: Bông hoa, chấm tròn.
HS: Bộ đò dùng toán 1.
C. Các hoạt động dạy học.
Giáo viên Học sinh
I. KTBC:
- Gọi HS lên bảng làm bài tập. - 2 HS lên bảng.
- Gọi HS lên bảng trừ trong phạm vi 5. 5 - 3 = . 5 - 1 =
II. Dạy học bài mới.
4 + 1 = 5 - 2 =
1. Giới thiệu bài linh hoạt.
2. Giới thiệu phép trừ hai số bằng nhau.
B ớc 1: Giới thiệu phép trừ 1 - 1 = 0
- GV tay cầm 1 bông hoa và nói, cô có
1 tặng bạn Hà một bông. Hỏi cô còn
mấy bông hoa?
- Cô còn không bông hoa và cô không
có bông hoa nào.
- GV gợi ý HS đọc. - Một bông hoa tặng một bông hoa còn
lại không bông hoa.
- Ai có thể nêu phép tính. - HS nêu: 1 - 1 = 0
8

- GV ghi bảng: 1 - 1 = 0 - Vài HS đọc.
B ớc 2: Giới thiệu phép trừ 3 - 3 = 0
- Cho HS cầm 3 quy tính và nói. Trên
tay các em có mấy quy tính?
- Ba quy tính.
- Bớt đi ba quy tính hỏi còn mấy quy tính. - Còn lại không quy tính.
- Yêu cầu HS nêu lại toàn bộ bài toán. - Một vài HS nêu.
- Cho HS gài một số phép tính tơng ứng:
Ghi bảng: 3 - 3 = 0
- GV ghi phép trừ: 1 - 1 = 0
và 3 - 3 = 0
- Các số trừ đi nhau có giống nhau không? - Có giống nhau.
- Hai số giống nhau trừ đi nhau thì cho
ta kết quả bằng mấy.
- Bằng 0.
3. Giới thiệu phép trừ "Một số trừ đi 0"
B ớc 1: Giới thiệu phép trừ 4 - 4 = 0
- GV treo 4 chấm tròn lên bảng và nêu
bài toán "Có 4 chấm tròn không bớt đi
chấm nào hỏi còn mấy chấm tròn"
- 4 chấm tròn không bớt đi chấm nào
còn 4 chấm tròn.
- Cho HS nêu cấu trả lời. 4 - 4 = 0
- Yêu cầu HS nêu phép tính tơng ứng.
- Ghi bảng: 4 - 0 = 4 - Vài HS đọc lại.
B ớc 2: Giới thiệu phép trừ: 5 - 0 = 5
- HS đọc lại 2 phép tính: 4 - 0 = 4
5 - 0 = 0 - Vài HS đọc.
- Em có nhận xét gì về phép tính trên. - Lờy một số trừ đi 0 thì kết quả bằng
chính nó.

4. Luyện tập.
Bài 1: HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài và chữa bài.
1 - 0 = 1
2 - 0 = 2
- Yêu cầu HS nhận xét kết quả của cột
1, 2, 3
- Cột 1 và 2 kết quả bằng chính nó, cột
3 kết quả đều bằng 0.
- GV nhận xét cho điểm.
Bớc 2:
- Yêu cầu HS nêu đầu bài.
- HD và giao việc.
(GV nhận xét tơng tự bài 1)
- HS nêu và lên bảng chữa.
B ớc 3:
- HS nêu yêu cầu bài toán và viết phép
tính thích hợp.
- HS tự đặt đề toán và nêu phép tính.
- GV nhận xét, cho điểm a. 3 -3 = 0
b. 4 - 4 = 0
5. củng cố dặn dò:
- ở các bài trớc đã học, ai có thể tìm đợc
một số mà lấy nó cộng với nó?
- Số 0
- Ai có thể tìm cho cô ở bài này cũng có
một số lấy nó trừ đi nó cũng bằng chính
nó?
- Số 0
- Cho học sinh nêu phép tính - 0 - 0 = 0

- Gọi học sinh nhắc lại phép tính - Vài em
- Nhận xét chung giờ học - Giao bài về
nhà.
Tập viết:
Bài 10: chú cừu, rau non, thợ hàn
9
A. mục tiêu:
- nắm đợc cấu tạo, cách viết các từ, cừu non, thợ hàn.
- Rèn ý thức viết chữ đẹp, giữ sạch vở.
B. đồ dùng:
- Bảng phụ ghi chữ mẫu của giáo viên .
C. Lên lớp:
Giáo viên Học sinh
I. kiểm tra bài cũ:
- Cho học sinh viết bảng con: Không cái
kéo, trái đào, sáo sậu.
- Mỗi tổ viết một từ vào bảng con
- KT bài viết ở nhà
II. Dạy - học bài mới:
1. giới thiệu bài (linh hoạt)
2. Quan sát chữ mãu và nhận xét:
- Treo chữ mẫu lên bảng - HS quan sát và đọc chữ mẫu
- Yêu cầu học sinh nhận xét về khoảng
cách, độ cao, nét nối và vị trí đặt dấu
- 1 vài học sinh nhận xét
3. Hớng dãn và viết mẫu:
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết
- GV nhận xét, chỉnh sửa
- Nghỉ giữa tiết - Lớp trởng điều khiển
4. Hớng dẫn học sinh viết vào vở.

- Hớng dẫn cách viết trong vở.
- Kiểm tra t thế ngồi, cách cầm bút - HS tập viết trong vở theo mẫu chữ
trong vở.
GV theo dõi và hớng dẫn thêm những
học sinh yếu.
- Chấm 1 số bài
- Nhận xét và chữa lỗi sai phổ biến
5. Củng cố - dặn dò:
- Chọn, khen và tuyên dơng 1 số bài víêt
đúng đẹp
- Nhận xét chung giờ học
* Luyện viết trong vở ôli - HS nghe và nhớ
10
Thứ t ngày 16 tháng 11 năm 2006
Thủ công:
Tiết 11: Xé, dán hình con gà con (t2)
A. Mục tiêu:
1. kiến thức: Thực hành xé dán con gà con đơn giản.
2. Kỹ năng:
3. thái độ: Yêu thích sản phẩm của mình làm ra
B. Chuẩn bị:
GV: bài mẫu về xé, dán con gà con, có trang trí cảnh vật
- Hồ dán, giấy trắng làm nền
- Khăn lau tay
HS: - Giấy thủ công màu vàng
- Bút chì, màu vàng , hồ dán
- Vở thủ công khăn lau tay
C. Các hoạt động dạy học:
GV HS
I. Kiểm tra bài cũ:

- KT sự chuẩn bị của học sinh cho tiết học - HS làm theo yêu cầu của giáo viên
- NX sau kiểm tra
II. Dạy - Học bài mới:
1. Giới thiệu bài( linh hoạt )
2. Hớng dẫn thực hành:
- 1 vài em
- Yêu cầu học sinh nhắc lại các bớc xé
dán ở T1
B1: Xé sán hình thân gà
B2: Xé hình đầu gà
B3: Xé hình đuôi gà
B4: Xé hình mỏ, chân và mắt gà
B5: Dán hình
- HD giao việc
3. Học sinh thực hành:
-Yêu cầu học sinh lấy giấy màu (chọn
theo ý thích của các em) đặt mặt kẻ ô
lên lần lợt đếm ô, đánh dấu, vẽ hình.
- Xé rời các hình khỏi giấy màu
- Dán hình - HS lần lợt theo các bớc đã học.
- GV theo dõi, hớng dẫn thêm những
học sinh yếu
+ lu ý học sinh : - Khi dán hình, dán
theo thứ tự, cân đối phẳng.
- Xé xong, dán hình theo HD
- Khuyến khích học sinh khá, giỏi,
trang trí thêm cho đẹp.
III. nhận xét - Dặn dò:
1. Nhận xét chung tiết học.
- Sự chuẩn bị đồ dùng.

- ý thức học tập
- Vệ sinh an toàn lao động
2. Đánh giá sản.
- Khả năng xé, dán.
- Chọn một vài sản phẩm đẹp để tuyên
dơng.
3. Dặn dò.
Chuẩn bị giấy mầu, bút chì, hồ dán
cho tiết học sau.
HS nghe, ghi nhớ.
11
Học vần:
Bài: in - un
A. Mục đích - yêu cầu.
- HS đọc và viết đợc: un, in, đèn pin , con giun.
- Đọc các từ ứng dụng và câu ứng dụng.
- Phát triên lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nói lời xin lỗi.
B. Đồ dùng dạy học.
- Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
C. Các hoạt động dạy học.
Giáo viên Học sinh
I. KTBC:
- Đọc và viết: Khen ngợi, mũi tên, lền
nhà.
- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con.
- Học từ và câu dụng trong sgk. - Một vài em.
- GV nhận xét, cho điểm.
II. Dạy học bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. Học vần.

in:
a) Nhận diện vần.
- GV ghi bảng vần in và hỏi.
+ Vần in do mấy âm tạo lên? - Vần in do hai âm tạo lên đó là âm i và
âm n.
+ So sánh vần in với vần on. - Giống: Kết thúc bằng n
- Khác: Bắt đầu bằng i
+ Hãy phân tích vần in. - Vần in có âm i đứng trớc và âm n
đứng sau.
b) Đánh vần.
- Vần i đánh vần nh thế nào? - i - nờ - in
- GV theo dõi chỉnh sửa. - HS đánh vần CN, nhóm, lớp.
Tiếng khoá:
- Yêu cầu HS tìm và gài vần in. - HS sử dụng bộ đồ dùng để gài vần in
- Yêu cầu HS gài tiến tiếng pin. và tiếng pin.
- Tiếng pin có âm P đứng trớc và vần in
đứng sau.
- Hãy đánh vần tiếng in. - Pờ - in - pin
- Yêu cầu HS đánh vần và đọc. - HS đánh vần CN, nhóm, lớp.
- GV theo dõi, chỉnh sửa
Từ khoá: Giới thiệu tranh. - HS quan sát.
- Tranh vẽ gì? - Tranh vẽ cái đèn pin.
- Ghi bảng (đèn pin là 1 dụng cụ phát
sáng).
- HS đánh vần CN, nhóm, lớp.
c) HD viết.
- GV viết mẫu.
- HS tô chữ trên không sau đó viết vào
bảng con.
- GV theo dõi chỉnh sửa.

Nghỉ giữ tiết Lớp trởng điều khiển
Un: (quy trình tơng tự)
- Vần un đợc tạo lên từ u và ngời.
- Vần un có u đứng trớc và n đứng sau.
12
- Đanh vần : u - nờ - un
gi - un - giun, con giun. - HS thực hiện theo HD.
- Viết: Lu ý học sinh nét nối giữa các
con chữ.
d. Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Viết bảng từ ứng dụng - 2 học sinh đọc
- GV đọc mẫu, giải nghĩa từ nhanh đơn
giản
- HS đọc CN, nhóm lớp.
- GV theo dõi chỉnh sửa
đ. Củng cố - Dặn dò:
Trò chơi: Tìm tiếng có vần vừa học
trong đoạn văn
- HS cử đại diện tổ chơi thi
- Cho học sinh đọc lại bài trên bảng. - HS đọc ĐT
- Nhận xét chung giờ học - HS nghe và nhớ.
3. Luyện tập:
a. luyện đọc:
- Đọc lại bài tiết 1(bảng lớp) - HS đọc CN nhóm lớp
- GV theo dõi chỉnh sửa
- Đọc câu ứng dụng: giới thiệu tranh - HS quan sát
- Tranh vẽ gì? - 1 vài em nêu
- GV viết câu ứng dụng lên bảng? - 2 học sinh đọc
- Khi đọc gặp dấu phẩy em phải làm gì? - Ngắt hơi
- GV đọc mẫu, HD và giao việc - HS đọc CN, nhóm lớp

b. luyện viết:
- HD học sinh viết vở: in, un, đèn pin,
con giun.
- HS tập viết trong vở theo hớng dẫn
- GV quan sát uốn nắn học sinh về t thế
ngồi, cách cầm bút
- Nhận xét bài
- Nghỉ giữa tiết - Lớp trởng điều khiển
c. Luyện nói:
HD và giao việc
+ Gợi ý: - Tranh vẽ gì? - HS quan sát và thảo luận nhóm 2 về
chủ đề luyện nói hôm nay
- Vì sao bạn tranh trong tranh lại buồn
nh vậy?
- Khi làm bạn ngã em có nen xin lỗi
không?
- Khi không thuộc bài em làm gì?
- Em đã bao giờ nói câu xin lỗi cha,
trong trờng hợp nào?
4. Củng cố - Dặn dò:
Tro chơi: Thi viết chữ có vần vừa học - HS chơi theo tổ
- Nhạn xét chung giờ học:
*: Học lại bài, chuẩn bị trớc bài 49.
Toán:
Tiết 43: Luyện tập
A. Mục tiêu:
- Củng cố về phép trừ hai số = nhau, phép trừ 1 số đi 0
- Bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi các số đã học
- Rèn KN làm tính so sánh và điền dấu
B. các hoạt động dạy - học:

Giáo viên Học sinh
I. Kiểm tra bài cũ:
- Cho học sinh lên bảng làm: 3 - 3 =
- 3 học sinh lên bảng: 3 - 3 = 0
13
4 - 0 =
5 - 5 =
- Yêu cầu học sinh đọc lại bảng trừ
trong phạm vi 3, 4 và 5
- GV nhận xét, cho điểm
4 - 0 =4
5 - 5 = 0
- Vài học sinh
II. HD HS làm các bài tập trong SGK.
Bài1: (52)
- Cho học sinh nêu cách làm và làm - HS làm, 2 học sinh lên bảng chữa
0 + 1 = 1 0 + 2 = 2
1 + 1 = 2 1 + 2 = 3
- Bài củng cố kiến thức gì? - Củng cố về cách làm tính cộng trừ
Bài2: (tơng tự bài1)
Bài3: (52)
- Yêu cầu HS nêu yêu cầu và cách làm.
- Điền dấu: >; <; = vào chỗ trống.
- Tính kết quả của phép tính rồi lấy kết
quả để so sánh.
- cho HS làm và chữa bài. 2 < 2 + 3; 5 = 5 + 0
5 > 2 + 1; 0 + 3 < 4
- GV NX cho điểm. - HS làm và neu miệng cách tính và kết
quả ( lấy số thứ tự trừ đi số thứ 2 đợc
bao nhiêu trừ đi số thứ 3)

Bài 5:
- HS quan sát tranh, đặt đề toán và viết
phép tính thích hợp.
- HS làm theo hớng dẫn
a. 4 - 4 = 0
b. 3 - 3 = 0
III. Củng cố - Dặn dò:
Trò chơi: Thi viết các phép tính theo
các số và dấu sau:
( 2,4,2 ,+,=) - HS chơi theo tổ
- Nhận xét chung giờ học
* Làm bài tập (VBT)
Tự nhiên xã hội:
Tiết 11: Gia đình
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS nắm dợc gia đình la tổ ấm của em ở đó có những ngời em yêu quý
2. Kỹ năng: Kể đợc những ngời trong gia đình mình với bạn trong lớp
3. Thái độ: Yêu quý gia đình và những ngời thân trong gia đình
B. Chuẩn bị:
- Tranh ảnh bài 11(SGK)
- Giấy vẽ, bút kẻ.
C. Các hoạt dộng dạy học:
Giáo viên Học sinh
I. kiểm tra bài cũ:
? Để có sức khoẻ tốt, hàng ngày các em
nên làm gì?
- 1 vài em nêu
- GV nhận xét và cho điểm
II. Dạy - Học bài mới:
+ Khởi động:

- Cho học sinh hát bài "Ba ngọn nến" - Cả lớp hát dồng thanh kết hợp và vỗ tay
GV: Gia đình chính là tổ ấm củ chúng
ta ỏ đó có ông, bà, cha, mẹ, anh, chị, em
là những ngời thân yêu nhất. Bài học
hôm nay các em sẽ có dịp kể về tổ ấm
14
của mình và đợc nghe các bạn kể về tổ
ấm của các bạn.
1. Hoạt động1: Làm việc với SGK
+ Mục đích: Giúp học sinh biết đợc gia
đình là tổ ấm của các em
+ Cách làm:
Bớc1: Quan sát hình trong SGK và trả
lời các câu hỏi trong sách.
- HS quan sát và làm việc theo nhóm 4
? Gia đình lan có những ai?
Lan và những ngời trong gia đình làm
gì?
? Gia đình mình có những ai? Họ đang
làm gì?
Bớc 2:
- Gọi đại diện nhóm chỉ vào tranh kể về
gia đình lan và mình
- Các nhóm cử đại diện nêu kết quả thảo
luận
- Các nhóm khác nghe và nhận xét, bổ xung
GVKL: Mỗi ngời đều có bố mẹ và
những ngời thân khác nh ông,bà ,cha,
mẹ
- Những ngời đều sống trong 1 ngôi nhà

đều gọi là gia đình. Những ngời sống
trong gia đình cần thơng yêu chăm sóc
nhau thì gia đình mới yen vui và hoà
thuận.
2. Hoạt động2: Em vẽ về tổ ấm của em
+ Mục đích: HS gia đình những ngời
thân trong gia đình mình với các bạn.
+ Cách làm:
Bớc1:- GV nêu yêu cầu " Vẽ về những
ngời thân trong gia đình của em".
- HS làm việc, CN, từng em vẽ về ngời
trong gia dình của mình.
Bớc2: Triển lãm tranh
- Giáo viên chọn ra những bức tranh vẽ
đẹp đó giơ lên cho cả lớp xem và cho
tác giả của chính bức tranh đó gia đình
về gia đình cho cả lớp nghe.
- Giáo viên khen ngợi những em có bài
vẽ đẹp
- Nghỉ giữa tiết - Lớp trởng điều khiển
3. Hoạt động 3: Đóng vai
+ Mục đích: Giúp học sinh ứng xử
những tình huống thờng gặp hàng ngày,
thể hiện lòng yêu quý của mình với ng-
ời thân trong gia đình.
+ Cách làm:
1 B ớc: GV giao nhiệm vụ . - Học sinh làm việc theo nhóm 2 cùng
thảo luận và tìm cách ứng xử hay, tập
đối đáp với nhau theo cách ứng xử đã
lựa chọn.

- Các em cùng nhau thảo luận và phân
công đóng vai trong các tình huống sau:
Tình huống 1: Một hôm mẹ đi học về
tay sách rất nhiều thứ em sẽ làm gì để
giúp mẹ lúc đó?
- Tổ1 : Đóng vai theo tình huống.
- Tổ2,3: Đóng vai theo tình huống 2
Tình huống 2: Bà của lan hôm nay bị
mệt, nếu là lan em sẽ làm gì cho bà vui
15
và nhanh khỏi bệnh.
- GV gọi 2 cặp lên thể hiện tình huống
của mình.
- Các học sinh nhận xét, góp ý
- GV khen những học sinh tích cực,
mạnh dạn
4. Củng cố - Dặn dò:
- Cho học sinh hát đồng ca bài "Đi Học Về" - Học sinh hát và vỗ tay (1lần )
- Nhận xét chung giờ học
Thứ năm ngày tháng năm 2006
Mỹ thuật:
Tiết11: Vẽ mầu vào hình vẽ có đờng diềm
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Học sinh biết đợc: Thế nào là đờng diềm
2. Kỹ năng:
- Biết cách vẽ mầu vào hình vẽ sẵn trên đờng diềm
3. Thái độ: Yêu thích cái đẹp
B. Đồ dùng - Dạy học:
1. Giáo viên: - Các dồ vật có trang trí đờng diềm nh: Khăn, áo, bát.

- Một vài hình vẽ đờng diềm.
2. Học sinh:
- Vở tập vẽ1
- Màu vẽ.
C. Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên Học sinh
I. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
- Học sinh để đồ dùng lên bàn cho giáo
viên kiểm tra
- Giáo viên nhận xét sau KT
II.Dạy học bài mới:
1. Hoạt động 1: GT mãu , HD học sinh
quan sát nhận xét.
- Đa ra 1 đồ vật có trang trí đờng diềm
cho học sinh quan sát
- HS quan sát mẫu và nhạn xét
- Em có nhận xét gì trong các hoạ tiết
của đờng diềm !
- Các hoạ tiết trong đờng diềm đều
giống nhau và đợc lập đi lập lại .
- Đờng diềm thờng đặt ở vị trí nào? - ở miệng bát, cổ áo
- Kể tên những đồ vật đợc TT - đờng
diềm?
- khăn tay, viên gạch hoa .
2. Hoạt dộng2: HD học sinh vẽ mầu
- Treo 1 hình lên bảng - Học sinh quan sát
- Đờng diềm này có những hình gì?
Mầu gì?
-Hình vuông - Xanh lam

- Các hình sắp xếp nh thế nào? - Các hình sắp xếp ngang nhau và đợc
lặp đi lặp lại
-Màu nền và hình vẽ nh thế nào? - Màu nền và hình vẽ khác nhau. Màu
hình nhạt, màu vẽ đậm.
- Nghỉ giữa tiết
- Lớp trởng điều khiển
3. Hoạt động3: Thực hành
- Yêu cầu học sinh vẽ màu vào đờng
diềm ở H2
- Học sinh thực hành theo hớng dẫn
- Giáo viên theo dõi và uốn nắn thêm
16
học sinh cách chọn màu, vẽ mầu.
- Nhắc nhở học sinh không nên dùng
quá nhiều màu không vẽ mầu ra ngoài.
4. Củng cố - Dặn dò:
- Chọn một số bài vẽ đúng, đẹp cho học
sinh nhận xét
- Học sinh quan sát và nhận xét
- Yêu cầu học sinh tìm ra bài vẽ đẹp.
- Nhận xét chung giờ học.
* Tìm quan sát đờng diềm ở một vài đồ
vật.
- Học sinh nghe và ghi nhớ.
Học vần:
Bài 49: iên - yên
A. Mục đích yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết đợc: iên, yên, đèn điện, con yến.
- Đọc đợc các từ ứng dụng và các câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: biển cả

B.Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng, luyện nói.
C. Các hoạt động dạy học:
Giaó viên Học sinh
I. kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc: Nhà in, xin lỗi, ma phùn. - Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con
- Đọc các câu ứng dụng trong SGK. - 2 học sinh đọc
- Giáo viên nhận xét ghi điểm
II. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài(trực tiếp)
- Học sinh đọc theo giáo viên: iên - yên.
2. Dạy vần:
Iên:
a. Nhận diện vần:
- Ghi bảng vần yên - Học sinh đọc: iên
- Vần iên do nguyên âm đôi iê và n tạo
nên.
- So sánh iên với ên? - Giống: Kết thúc
- Khác: iên bắt đầu bằng iê
- Hãy phân tích vần iên? - Vần iên có iê đứng trớc và n đứng sau.
b. Đánh vần:
Vần : Vần iên đánh vần NTN? - iê - nờ -iên
- Yêu cầu đọc - HD đánh vần NC nhóm lớp
- GV theo dõi , chỉnh sửa - HS đọc: iên (tổ)
Tiếng khoá :
- Yêu cầu học sinh gài vần yên
- Yêu cầu gài tiếp tiếng điện - Sử dụng bộ đồ dùng để gài : iên, điện
- Ghi bảng: điện
- Hãy phân tích tiếng điện? - Tiếng điện có âm đ đứng trớc, vần iên
đứng sau, dấu nặng dới ê.

- Hãy đánh vần tiếng điện? - Đờ - iên - điên - nặng - điện
- GV theo dõi chỉnh sửa - Học sinh đánh vầnCN , nhóm, lớp.
- Từ khoá: GV giới thiệu tranh - Học sinh quan sát và nhận xét
- Tranh vẽ gì? - Tranh vẽ các đèn điện
Ghi bảng : Đèn điện (GT) - HS đọc CN nhóm lớp
- GV theo dõi chỉnh sửa
17
c. Hớng dẫn viết chữ:
- GV viết mẫu nêu quy trình viết: - HS tô chữ trên không sau đó luyện viết
trên bảng con
- Giáo viên nhận xét chỉnh sửa.
Nghỉ giữa tiết Lớp trởng điều khiển
Yên: (Quy trình tơng tự)
Lu ý: các tiếng ghi bằng yên không có
âm bắt đầu.
- Vần yên do yê và ngời tạo nên
- So sánh yên và iên
Giống: kết thúc bằng n
Khác: Yên bắt đầu bằng yê
- Đánh vần: yê - nờ - yên
Yê - nờ - yên - sắc - yến.
d. Đọc từ câu ứng dụng:
- Ghi bảng từ ứng dụng
- GV đọc mẫu và giảng nghĩa từ - 2 học sinh đọc
- GV nhận xét chỉnh sửa. - HS đọc CN, nhóm, lớp
- Cho học sinh đọc lại bài 1 lần
- Nhận xét chung giờ học.
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
- Đọc lại bài tiết 1(bảng lớp) - HS đọc CN, nhóm, lớp.

- GV theo dõi chỉnh sửa
+ Đọc câu ứng dụng
- Treo tranh lên bảng - HS quan sát tranh và nhận xét
- Tranh vẽ gì? - Tranh vẽ đàn kiến đang chở lá khô để
xây nhà
- Hãy đọc cho cô câu ứng dụng dới bức
tranh
- 2 - 3 học sinh đọc
- Khi đọc câu có dấu chấm, phẩy ta phải
chú ý gì?
- Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.
- GV đọc mẫu - HS đọc CN, nhóm, lớp
- GV theo dõi chỉnh sửa.
b. Luyện viết:
- GV nêu yêu cầu và giao việc
- Khi viết vần và từ khoá chúng ta cần
chú ý gì?
- Lu ý nét nối và khoảng cách giữa các
con chữ.
- GV theo dõi uốn nắn cho HS yếu và
ngồi cha đúng quy định.
- HS viết bài theo mẫu trong vở.
- Chấm một số bài viết nhận xét.
Nghỉ giữa tiết Lớp trởng điều khiển
c) Luyện nói theo chủ đề.
- Cho HS đọc bài luyện nói. - Một số em đọc.
- GV treo trang và giao việc. - HS quan sát tranh và thảo luận nhóm 2
theo chủ đề luyện nói hôm nay.
+ Gợi ý.
- Tranh vẽ gì?

- Em thấy trên biển có gì?
- Trên những bãi cỏ em thấy gì?
- Nớc biển nh thế nào?
- Ngời ta dùng nớc biển để làm gì?
- Em có thích biển không?
- Nếu đợc đi biển chơi em sẽ làm gì?
4. Củng cố dặn dò.
18
- Trò chơi tìm và gài tiếng có vần vừa học. - HS chơi thi giữa các tổ.
- HS đọc bài trong SGK. - Một vài em.
- NX chung giờ học.
- Học bài và chuẩn bị bài sau.
Toán:
Tiết: Luyện tập chung
A. Mục tiêu:
Học sinh củng cố về.
- Phép cộng, phép trừ trong phạm vi các số đã học.
- Phép cộng, phép trừ với số 0.
- Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh.
B. Đồ dùng dạy học:
- Tranh vẽ BT 4.
C. Các hoạt động dạy học.
Giáo viên Học sinh
I. KTBC:
- Gọi HS lên bảng làm BT: 5 - 5 = 3 HS lên bảng làm BT: 5 - 5 = 0
4 - 0 = 4 - 0 = 4
3 + 0 = 3 + 0 = 3
- KT và chấm một số BT HS làm ở nhà
- GV nhận xét ghi điểm.
II. Dạy học bài mới.

1. Giới thiệu bài.
2. HD HS làm BT trong sgk.
Bài 1: (63)
- GV đọc phép tính. - HS ghi phép tính vào bảng con.
5 4 2 5
3 1 2 1
- GV nhận xét và chỉnh sửa.
Bài 2: (63)
- Bài yêu cầu gì? - Tính
- HD và giao việc - HS làm ghi kết quả và đổi vở kiểm tra
chéo.
- Gọi 1 số học sinh đọc kết quả của bạn
-Giáo viên nhận xét, cho điểm
Bài 3: (63)
- Bài yêu cầu gì? - Điền dấu >,<,= vào chỗ chấm
- Yêu cầu học sinh nêu cách làm? - Làm tính trớc rồi lấy kết quả của phép
tính đó so sánh vơi số bên phải.
- Cho học sinh làm bài và chữa bài 4 + 1 > 4 5 - 1 > 0
4 + 1 = 5 5 - 4 < 2
- Giáo viên nhận xét cho điểm
Bài 4: (63)
- Giáo viên treo tranh từng phần lên
bảng rồi yêu cầu học sinh đặt đề toán và
viết phép tính thích hợp.
a. Có 3 con chim đậu, 2 con nữa bay tới.
Hỏi tất cả có mấy con?
3 + 2 = 5
b. Có 5 con chim đậ, 2 con đã bay đi.
Hỏi tất cả có mấy con?
5 - 2 = 3

- Bài củng cố gì? - Bài củng cố về KN quan sát, đặt đề
toán và viết phép tính dựa theo tranh
3. Củng cố - dặn dò:
+ Trò chơi nối tiếp:
- GV HS và giao việc.
- 1 học sinh nêu phép tính, 1 học sinh
khác nêu kết quả, học sinh nêu kết quả
19
đúng đợc quyền nêu phép cộng và chỉ
HS khác nêu kết quả.
- GV theo dõi chỉnh sửa.
- NX chung giờ học.
Thứ sáu ngày tháng năm 2006
Âm nhạc:
Tiến: Học bài hát đàn gà con
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Học bài hát đàn gà con
2. Kỹ năng: Biết đợc bài hát do một ngời nhạc sỹ Nga sáng tác, lời bài hát
do tác giả Việt dịch.
3. Thái độ: Biết Yêu quý những con vật nuôi trong gia đình.
B. Chuẩn bị:
- Hát chuẩn xác giai điệu và lời ca.
- Chép sẵn lời ca lên bảng phụ
- Tìm hiểu về bài hát
C. Các hoạt động - Học:
Giáo viên Học sinh
I. Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu học sinh trình bày bài hát "Lý
cây xanh" và "Tìm bạn thân".
- Một vài em.

- Giáo viên nhận xét và cho điểm
II. Dạy - Học bài mới:
1. Hoạt động 1: Dạy bài hát "con gà
con"
a. Giới thiệu bài hát :(linh hoạt)
b. Nghe hát mẫu:
+ Giáo viên hát mẫu 1 lần - Học sinh nghe hát mẫu
- Các em cảm nhận về bài hát này
NTN? Nhanh hay chậm? Dễ hát hay
khó hát?
- Học sinh trả lời theo cảm nhận.
- Giáo viên khẳng định đây là bài hát
khó hát hay dễ hát.
c. Tập đọc lời ca.
- Giáo viên dùng thanh phách gõ tiết tấu
lời ca của từng câu. Mỗi câu gõ khoảng
2 lần.
- Yêu cầu học sinh đọc lời ca theo tiết
tấu.
- Học sinh đồng thanh đọc theo
- Giáo viên ghi chỉ định một vài em đọc
lại
- 2 Học sinh thực hiện
d Dạy hát từng câu.
- Giáo viên hát mẫu sau đó bắt nhịp cho
học sinh tập hát từng câu.
- Cho học sinh hát liên kết giữa các câu
rồi hát cả bài.
- Học sinh tập hát theo hớng dẫn.
đ. Trình bày bài hát hoàn chỉnh.

- Các em hãy hát bài hát 2 lần, lần 2 kết
thúc bằng cách 2 câu cuối bài 2 lần và
chậm dần.
- Học sinh trình bày cả bài.
Nghỉ giữa tiết Lớp trởng điều khiển
2. Hoạt động 2: Hát kết hợp gõ đệm
a. Hát và gõ theo tiết tấu lời ca.
- Khi hát một tiếng trong lời ca, hãy gõ
một cái
20
- Giáo viên gõ làm mẫu - Học sinh thực hiện theo hớng dẫn
- Giáo viên gõ bắt nhịp
b. Hát gõ theo phách
- Giáo viên chỉ vào bảng phụ, gạch chân
những tiếng hát theo phách.
Trông kìa đàn gà con lông vàng
Đi theo mẹ tìm ăn trong v ờn
- Giáo viên hát làm mẫu - Học sinh thực hiện theo HD
3. Củng cố dặn dò:
- Trình bày hoàn chỉnh bài hát
Lần 1: nửa lớp hát và gõ tay theo tiết tấu
Lần 2: Nửa lớp còn lại và vỗ tay theo
phách
- Học sinh thực hiện
- Nhận xét chung giờ học. - Học sinh nghe và ghi nhớ.
Học vần:
Bài 50: Uôn - Ươn
A. Mục đích yêu cầu:
- Học sinh nắm đợc cấu tạo vần uôn, ơn.
- Học sinh đọc và viết đợc: uôn, ơn, chuồn chuồn, vơn vai.

- Đọc đợc từ và câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chuồn chuồn , châu chấu, cào cào.
B. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói
C. Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên Học sinh
I. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc và viết :Cá biển, viên phấn, yên
ngựa
- Mỗi học sinh viết 1 từ vào bảng con
- Yêu cầu học sinh đọc từ và câu ứng
dụng
- 2 học sinh đọc
- CVNX cho điểm
II. Dạy - học bài mới
1. Giới thiệu bài (trực tiếp )
2. Dạy vần:
a. Nhận diện vần:
- Giáo viên ghi bảng vần uôn và nói:
vần uôn có uô đứng trớc và ngời đứng
sau.
- Vần uôn do mấy âm tạo nên? - Vần uôn do ngời âm tạo nên là uô và n
- Hãy so sánh vần uôn với vần iên? Giống: Kết thúc bằng n
Khác: uôn bắt đầu bằng uô
b. Đánh vần:
+Vần: Vần uôn đánh vần NTN? - Uô - nờ - uôn
- GV theo dõi chỉnh sửa - HS đánh vần CN, nhóm,lớp.
+ Tiếng khoá:
- Yêu cầu học sinh tìm và gài uôn,
chuồn

- HS sử dụng bộ đồ dùng và gài
- Hãy phân tích tiếng chuồn? - Tiếng chuồn có âm ch đúng trớc, vần
uôn đứng sau, dấu (\) trên ô.
- Tiếng chuồn đánh vần NTN? - Chờ - uôn - chuôn - huyền - chuồn.
- Giáo viên theo dõi chỉnh sửa - Yêu cấu học sinh đánh vần CN, nhóm
lớp
- Yêu cầu học sinh đọc - Học sinh đọc trơn: Chuồ.
21
+ Từ khóa:
- Treo tranh và giao việc - Học sinh quan sát tranh
- Tranh vẽ gì? - Tranh vẽ con chuồn chuồn
- Giáo viên theo dõi chỉnh sửa - Học sinh đọc trơnCN, nhóm lớp
c. Hớn dẫn viết chữ:
- Viết mẫu, nêu quy trình viết
- Học sinh tô chữ trên không sau đó
luyện viết vào bảng con.
- Giáo viên theo dõi chỉnh sửa.
Nghỉ giữa tiết Lớp trởng điều
Ươn: (quy trinh tơng tự)
a) Nhận diện vần.
- Vần ơn đợc tạo nên bởi ơ và n
- So sánh vần ơn với uôn - Giống nhau: Kết thúc bằng n
- Khác: ơn bắt đầu bằng ơ
b) Đánh vần.
ơ - nờ - ơn
- Tiếng khoá: Vờ - ơn - vờn.
- Từ khoá: Cho học sinh quan sát tranh,
NX và rút ra từ vơn vai.
c) Viết: Lu ý nét nối giữa các con chữ
và khoảng cách giữa các con chữ.

- HS thực hiện theo HD.
d) Đọc từ ứng dụng.
- Ghi bảng từ ứng dụng. - 2 HS đọc.
- GV đọc mẫu, giải nghĩa tranh đơn
giản.
- HS luyện đọc CN, nhóm, lớp.
- GV nhận xét chỉnh sửa.
- Cho HS đọc lại toàn bài trên bảng.
- NX giờ học.
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Luyện đọc.
- Đọc lại bài viết 1. (bảng lớp). - HS luyện đọc CN, nhóm, lớp.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- Đọc câu ứng dụng.
- Treo tranh minh hoạ và giao việc. - HS quan sát tranh và nhận xét.
- Tranh vẽ gì? - Giàn hoa thiên lý và 5 con chuần
chuần.
- Hãy đọc câu ứng dụng dới tranh. - 2 HS đọc.
- Khi đọc câu có dấu chấm, dấu phẩy
em phải làm gì?
- Ngắn nghỉ đúng chỗ.
- GV đọc mẫu, sửa lỗi và giao việc. - HS luyện đọc CN, nhóm, lớp.
- GV theo dõi chỉnh sửa.
b) Luyện viết. (uôn, ơn, chuồn chuồn,
vơn vai) vào vở.
- HS tập viết trong vở theo mẫu.
22
- GV theo dõi uốn nắn thêm cho HS yếu
- Chấm điểm một số bài và NX.

Nghỉ giữa tiết Lớp trởng điều khiển
c) Luyện nói theo chủ đề: Chuồn
chuồn, châu chấu, cào cào.
- Cho HS đọc tên bài luyện nói - Vài HS đọc.
- GV HD và giao việc. - HS thảo luận nhóm 2, nói cho nhau
nghe về chủ đề luyện nói hôm nay.
- Gợi ý.
+ Trong tranh vẽ những con gì?
- Em biết có những loại chuồn chuồn
nào?
- Hãy kể tên những loại chuồn chuồn
đó?
- Em đã chông thấy cào cào, châu chấu
bao giờ cha?
- Hãy mô tả 1 vài đặc điểm của chúng?
- Cào cào, châu chấu sống ở đâu?
-Em có biết mùa nào thì nhiều châu
chấu, cào cào?
- Muốn bắt đợc cào cào châu chấu
chúng ta phải làm gì?
- Bắt đợc chuồn em sẽ làm gì?
- Có nên ra nắng bắt chuồn chuồn, châu
chấu không?
4. Củng cố - dặn dò:
Trò chơi: Thi viết tiếng, từ có vần vừa
học.
- Học sinh chơi thi giữa các tổ
- Nhận xét chung giờ học.
*: - Học lại bài
- X em trớc bài 51 - Học sinh nghe và ghi nhớ

Sinh hoạt lớp:
Nhận xét tuần 11
A. N hận xét chung:
1. Ưu điểm:
- Đi học đầy đủ, đúng giờ
- Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu xây dựng bài, chuẩn bị bài
đầy đủ trớc khi đến lớp.
- Ngoài ngoãn, biết giúp đỡ bạn bè.
2. Tồn tại:
- ý thức giữ gìn sách vở cha tốt, còn bẩn, nhàu, quăn mép
- Cha cố gắng trong học tập
- Vệ sinh cá nhân còn bẩn:
B. Kế hoạch tuần 12:
- Duy trì tốt những u điểm tuần 11
- Tiếp tục đẩy mạnh phong trào thi đua học tốt.
- Tìm biện pháp khắc phục tồn tại của tuần qua.
23

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×