Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Bài tập kết cấu công trình pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.92 KB, 4 trang )

Bài tập kết cấu công trình
Bài 1:
Giải
2
1
.
M
8
q L
=
,
2
.
M
4
P L
=
Moment uốn lớn nhất tại điểm giữa dầm:
M = M
1 +
M
2 =
2
.
8
q L
+
.

4
P L


2
2,5.(4,5) 3.4,5
9,703 .
8 4
M T m= + =
2
2,5.(4,5) 3.4,5
9,703 .
8 4
M T m= + =
BT Mác 200, cốt thép CII,


R
a
= 2600 KG/cm
2
, α = 0.62, A
0
= 0,428
Giả thuyết a = 5cm.
Chiều dài có ích của tiết diện:
h
0 =
h – a = 45 – 5 = 40 cm.
2 2
0
970300
0,337
. .h 90.20.40

n
M
A
R b
= = =
2,52P T⇒ =

0,337 0,43A
α
= ⇒ =
( phụ lục 6).
Ta có :
0
0,337 0,428A A= 〈 =



Đặt cốt đơn.
Diện tích cốt thép chịu kéo F
a
là :
2
0
. . .
0,43.90.20.40
11.91
2600
n
a
a

R b h
F cm
R
α
= = =
2
0
. . .
0,43.90.20.40
11.91
2600
n
a
a
R b h
F cm
R
α
= = =
Chọn
3 22
φ
, F
a
= 11,403 cm
2
.
Bài 2 :
2
1

.
2
q L
M

=
,
2
.M P L= −
Moment uốn lớn nhất tại đầu dầm:
2
1 2
.
( ) ( . )
2
q L
M M M P L

= + = + −
b = 20cm
h = 45cm
L = 4,5m
q = 2,5 T/m
P = 3T
R
n
= 90
q = 2,5 T/m
P = 3T
L = 4,5m

b = 20cm
h = 35cm
L = 1,6 cm
q = 1 T/m
P = ?
R
n
= 90
Ta có :
[ ]
2
. . .
n o
M A R b h=
Bê tông Mác 200, cốt thép AII :

R
a
= 2800 KG/cm
2
R
n
= 90
Tra bảng :
2
3 18 7,635
a
F cm
φ
⇒ =

Ta có : a = 4cm

h
0 =
h – a = 35 – 4 = 31 cm.
0
. . .
n
a
a
R b h
F
R
α
=

0
.
7,635.2800
0.383
. . 90.20.31
a a
n
F R
R b h
α
= = =

0.383 0,309A
α

= ⇒ =
Moment lớn nhất :
[ ]
2 2
0
. . . 0,309.90.20.31 5.345 .
n
M A R b h T m= = =

[ ]
M M=
2
.
. 5,345
2
q L
P L⇔ + =
T.m
2 2
. 1.(1,6)
5,345 5,345
2 2
2,52
1.6
q L
P T
L
− −
⇒ = = =
Đáp số:

2,52P T=

Bài 3:
ta có : bê tông Mác 200, cốt thép AII :
2
2800 /
a
R KG cm⇒ =
Ta có :
2 2
2800 / 3600 /
a
R KG cm KG cm= <
2
' 2800 /
a a
R R KG cm⇒ = =
Ta có :
0
. . . ' . '
n o a a
a
a a
R b h R F
F
R R
α
= +
(1)
2

0
0
' . . .
'
' .( ')
a n
a
a
M F R b h
F
R h a

=

Tra bảng ta được :
2
3 20 ' 9.426
a
F cm
φ
⇒ =
2 2
' . ' .( ')
3550000 9,426.2800.(56.5 3.5)
0,250
. . 90.30.(56.5)
a a o
o
n o
M F R h a

A
R b h
− −
− −
⇒ = = =
0
0,250 0,29
o
A
α
= ⇒ =
Thay
0
α
vào phương trình (1) ta được :
b = 30cm
h = 60cm
R
n
= 90
M = 35,5T.m
a’ = 3,5 cm
2
0,29.90.30.56,5 2800.9,426
25,225
2800 2800
a
F cm= + =
đáp số :
2

25,225
a
F cm=
2Bài 4 :
Bê tông Mác 200, cốt thép CII
2
' 2600 /
a a
R R KG cm⇒ = =
Ta có : bê tông Mác 200,
3000
a
R <
0 0
0,62 0,428A
α
⇒ = ⇒ =
(tra bảng)

2
0
. . . ' . ' .( )
n a a o
M A R b h R F h a= + −
2
0 0
0
. . .
'
' .( ')

n
a
a
M A R b h
F
R h a

=

(*)

2 2
2000000
0,459
. . 90.25.(44)
n o
M
A
R b h
= = =
Ta có :
0
0,459 0,428A A= > =
Thay vào (*) ta được :
2
2
2
0 0
0
. . .

2000000 0,428.90.25.(44)
' 1,29
' .( ') 2600.(44 3,5)
n
a
a
M A R b h
F cm
R h a


= = =
− −
Chọn
2
1 12( 1,131
a
F cm
φ
=
)
2
0 0
. . . . '
0,62.90.25.44 2600.1,29
24,897
2600 2600
n a a
a
a a

R b h R F
F cm
R R
α
= + = + =
Chọn
2
5 25( 24,545 )
a
F cm
φ
=
.
đáp số :
2 2
24,545 , ' 1,29
a a
F cm F cm= =
Bài 5 :
Bê tông Mác 200, cốt thép AII
2
2800 /
a
R KG cm⇒ =
Cốt thép chịu kéo :
2
3 20 9,426
a
F cm
φ

⇒ =
1
2.M P=
2
M P=
Moment uốn lớn nhất tại đầu dầm :
ax 1 2
2. 3.
m
M M M P P P= + = + =

[ ]
2
0
. . .
n
M A R b h=
(1)
Bê tông Mác 200, cốt thép AII ta có :
2
2800 /
a
R KG cm=
Ta có :
2
3 20 9,426
a
F cm
φ
⇒ =

0
4 40 4 4a cm h h a cm= ⇒ = − = − =
b = 25cm
h = 50cm
R
n
= 90
a = 6 cm
a’ = 3,5 cm
M = 20 T.m
b = 20cm
h = 40cm
R
n
= 90
a = 4 cm
Ta có :
0
. . .
n
a
a
R b h
F
R
α
=
0
9,426.2800
0,407

. . 90.20.36
a a
n
F R
R b h
α
⇒ = = =
0,326A⇒ =
(tra bảng)
Thay vào phương trình (1) ta tìm được :
[ ]
2
0,326.90.20.(36) 7,605 .M T m= =
Ta có :
2,535P T⇒ =
Đáp số :
2,535P T=

×