Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Giáo án Toán 10 chi tiết Hypebol và parabol

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (242.78 KB, 12 trang )

Giáo án Hình học 10NC Ngun ThÞ Sinh Trêng THPT Tø Kú
Tiết 40 - 41 §6. ĐƯỜNG HYPEBOL
I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh:
1. Về kiến thức :
• HS:nắm được định nghĩa đường hypebol và các yếu tố xác định đường hypebol như :
tiêu cự, tiêu điểm, tâm sai,
• Viết được PTCT của hypebol khi biết các yếu tố
• Hs thấy được tính chất và chỉ ra được các tiêu điểm, đỉnh, hai đường tiệm cận của
hypebol khi biết phương trình chính tắc của hypebol.
2. Về kỹ năng:
• Viết được pt chính tắc của hypebol khi biết các yếu tố xác đònh hypebol.
• Từ pt chính tác của hypebol, thấy được tính chất và chỉ ra được các tiêu điểm,
đỉnh, hai đường tiệm cận của hypebol.
3. Về tư duy:
• Biết áp dụng vào bài tập.
4. Về thái độ:
• Rèn luyện tính nghiêm túc khoa học.
• Xây dựng bài một cách tự nhiên chủ động.
II. CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
• GV: Gi¸o ¸n chi tiÕt, gi¸o ¸n ®iƯn tư, m¸y chiÕu, đồ dùng dạy học…
• Học sinh : dụng cụ học tập , xem bài trước ở nhà.
III. GI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
• Phương pháp mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG :
Tiết : 40.
1. Bài cũ:(7’)Phát biểu định nghĩa elip và viết phương trình chính tắc và các yếu tố của elip.
2. Tiến hành dạy bài mới:
Hoạt động của GV và HS Nội dung Ghi bảng
GV vào bài bằng đthò của hàm số y=
1
x


hay
chỉ cho Hs thấy vùng sáng hắt lên bức tường từ
một đèn bàn (hình 86 sgk)
GV ghi đ/n hypebol
Có thể hdẫn hs cách vẽ hypebol như hình 88
sgk, cho hs về nhà thử làm.
1. Đònh nghóa đường hypebol:(10’)
Đònh nghóa: sgk
Cho hai điểm cố định F
1
, F
2
có khoảng cách F
1
F
2
= 2c (c
> 0).
aMFMFHM 2)(
21
=−⇔∈
(0 < a < c).
Hai điểm F
1
, F
2
gọi là các tiêu điểm của hypebol.
Khoảng cách F
1
F

2
= 2c gọi là tiêu cự của hypebol
Hoạt động 1: Giải bài tốn tìm phương trình
chính tắc của hypebol:
Trước hết ta tính bk qua tiêu của mỗi điểm M
thuộc hypebol.
+) GV hdẫn Hs chọn hệ trục tđộ Oxy
+)Gv: Em hãy cho biết toạ độ của 2 tiêu điểm
F
1
và F
2
?
+)GV:
)();( HyxM ∈
. Hãy tính
2
2
2
1
MFMF −
+)GV: hãy sdụng gthiết
1 2
2MF MF a− =
để
tính MF
1
, MF
2
= ?

+)GV: bây giờ ta sẽ lập pt của (H) đối với hệ
toạ độ đã chọn.
M(x;y), F
1
(-c; 0) => MF
1
= ?
Kết hợp với kết quả vừa tìm được =>Bình
phương 2 vế và rút gọn đthức ta được ?
2.Phương trình chính tắc hypebol (20’)
Cho hypebol (H) như đ/n.
Chọn hệ toạ độ Oxy có góc O là trung điểm đoạn thẳng
F
1
F
2
, trục Oy là đường trung trực F
1
F
2
và F
2

nằm trên tia Ox.
Khi đó F
1
(-c; 0),F
2
(c; 0).
Ta có:

( ) ( )
2 2
2 2 2 2
1 2
2 2
1 2
1 2 1 2
1 2
,
4
. 4
2
MF x c y MF x c y
MF MF cx
MF MF MF MF cx
cx
MF MF
a
= + + = − +
⇒ − =
⇒ − + =
⇒ + =
Khi x > 0 ta có
1 2
1 2
2
2 ,
cx
MF MF
a

MF MF a

+ =



− =

Khi x < 0 ta có
1 2
1 2
2
2 ,
cx
MF MF
a
MF MF a

+ = −



− = −

Từ đó suy ra
1 2
,
cx cx
MF a MF a
a a

= + = −
Các đoạn thẳng MF
1
, MF
2
được gọi là bán kính
qua tiêu của điểm M.
+) Ta có:
( )
( )
2
2
1
2
2 2
2
2
2 2 2
1
cx
MF x c y a
a
cx x y
x c y a
a a a c
= + + = +
 
⇔ + + = + ⇔ + =
 ÷


 
Đặt b
2
= c
2
–a
2
(do c >a nên b >0)
ta được
)1)(0,0(1
2
2
2
2
>>=− ba
b
y
a
x

M(x;y)
F
2
F
1
O x
y
Ngược lại, có thể CM đc rằng: nếu M(x;y) thoả mãn
(1) thì
a

cx
aMF +=
1

a
cx
aMF −=
2
do đó
aMFMF 2
21
=−
, tức là M thuộc (H).
Phương trình (1) gọi là phương trình chính tắc của
hypebol
2. Củng cố (3’) Nhắc lại các nội dung chính của bài
3. Bài tập về nhà:(2’) Làm bt trong Sgk, đọc trước nội dung còn lại
Tiết 41: ĐƯỜNG HYPEBOL+ BÀI TẬP
1. Kiểm tra bài cũ:(3’)
Phát biểu định nghĩa hypebol và viết phương trình chính tắc của hypebol.
2. Tiến hành dạy bài mới:
Hoạt động 2:
+) GV: từ ptct (1) của (H), hãy nêu những tính
chất của hypebol này?
+)GV nhắc lại ?3 trong §5 (phần elip) để hs có
thể làm tương tự.
Hình vẽ 90 sgk
+)Gv:Yêu cầu Hs làm HD3 trang 107 sgk để
Hs có thể hiểu ý nghóa của “tiệm cận”.
( )

2 2
: 4 4H x y− =
, tcận: x – 2y = 0
K/c từ M
0
(x
0
; y
0
) đến đường tcận là
( ) ( )
2 2
0 0
0 0
0 0 0 0
4
2
4
5 5 2 5 2
x y
x y
d
x y x y


= = =
+ +
Khi x
0
> 0 tăng lên thì

2
0 0
1
4
2
y x= −
cũng
tăng lên, do đó k/c d càng giảm dần.
3. Hình dạng của hypebol: (20’)
• O là tâm đx; Ox, Oy là 2 trục đx của(H).
• Trục thực nằm trên Ox, độ dài 2a
• Trục ảo nằm trên Oy, độ dài 2b
• 2 đỉnh: (-a;0) và (a;0)
• 2 tiêu điểm F
1
(-c;0), F
2
(c;0)
• Tâm sai e = c/a (e >1)
• Pt các cạnh của hcn cơ sở
,x a y b= ± = ±
• Pt 2 đường tiệm cận
b
y x
a
= ±
• Bk qua tiêu của
( )
M H∈
:


1
2
M M
M M
c
MF a ex a x
a
c
MF a ex a x
a
= + = +
= − = −
+) Gv: Cho hs lên bảng làm ví dụ .
Cho học sinh giải ví dụ theo nhóm và nhận xét
cho điểm .
- b
b
F
2
F
1
y
x
o
- a
a
D
C
A

B
VD: Cho hypebol (H):
2 2
1
16 9
x y
− =
Xđònh toạ độ các đỉnh, các tiêu điểm và tính
tam sai, độ dài trục thực, độ dài trục ảo của
(H).
Hoạt động 3: Chữa bài tập (20’)
HS trả lời miệng bài 36. GV nhận
xét và chỉnh sửa.
* Gọi 3 HS lên bảng sửa 3 bài tập
tương ứng:
Hs1: Nêu ptct của (H), hình dạng
của nó và làm bt 37a.
Hs2: làm bt 37c.
Hs3: làm bt 38.
* Học sinh trong 4 tổ thảo luận về
lời giải của các bạn và đưa ra nhận
xét của tổ mình.
* Gv nhận xét và sửa chữa các sai
sót nếu có .
Bài tập 36 trang 109
Các mđ a), b), d) đúng, mđ c) sai.
Bài tập 37 trang 109
a) (H) có a = 3, b = 2,
2 2 2
13 13c a b c= + = ⇒ =

Tiêu điểm:
( ) ( )
1 2
13;0 , 13;0F F−
Độ dài trục thực: 2a = 6
Độ dài trục ảo: 2b = 4
Pt các đường tcận: y = ± 2/3x
Bài tập 38 trang 109
Gọi M là tâm (C’) đi qua F
2
, tx với (C).
Ta có: 2 đtròn tx ngoài
1 2
MF R MF⇔ = +
2 đtròn tx trong
1 2
MF MF R⇔ = −
Vậy (C) tx (C’)
1 2 1 2
MF MF R MF MF R⇔ − = ± ⇔ − =
Do đó tập hợp các tâm M của (C’) là 1 (H) có 2 tiêu điểm
(C’)
(C)
F
1
F
2
M
là F
1

, F
2
; độ dài trục thực bằng R/2. Ptct của (H) đó là:

2 2
2 2
2
1 2
1
2
2
x y
R
F F R
− =
   

 ÷
 ÷
 
 ÷
 
Viết phương trình chính tắc của
hypebol (H) trong mỗi trường hợp
sau
a) (H) có một tiêu điểm là (5;0) và độ
dài trục thực bằng 8.
b) (H) có tiêu cự bằng
32
, một

đường tiệm cận là
xy
3
2
=

c) (H) có tâm sai
5=e
và đi qua
điểm (
10
;6).
Gv: Cho HS làm BT theo nhóm.
Thu bài làm của nhóm và nhận xét.
Bài tập 39 trang 109
a)
2 2
1
16 9
x y
− =


b)
33322
22
=+⇒=⇒= bacc
Từ giả thiết ta có
3
2

3
2 a
b
a
b
=⇒=
13
12
,
13
27
3
9
4
22
2
2
==⇒=+ ba
a
a
Vậy PTCTcủa hypebol (H) là:
1
13
12
13
27
2
2
=−
y

x
c) Từ giả thiết ta có hệ phương trình





=
=
⇒=






=
4
1
1
3610
5
2
2
22
b
a
ba
ac
Vậy PTCT của hypebol (H) là:

1
41
2
2
=−
y
x
2. Củng cố (3’) Nhắc lại các nội dung chính của bài
3. Bài tập về nhà:(2’)
-Làm bt 40, 41 trong Sgk
-Gv HD BT40: Xét (H):
2 2
2 2
1
x y
a b
− =
. Hai đường tcận của (H) là:

1
:
b
y x
a
∆ =
hay
0
x y
a b
− =

;
2
:
b
y x
a
∆ = −
hay
0
x y
a b
+ =
;
( ) ( )
2 2
0 0
0 0
2 2
; 1
x y
M x y H
a b
∈ ⇔ − =
Ta có:
( ) ( )
0 0 0 0
1 2
2 2 2 2
; . ; .
1 1 1 1

x y x y
a b a b
d M d M
a b a b
− +
∆ ∆ =
+ +
2 2
0 0
2 2
2 2
2 2 2 2
1
1 1 1 1
x y
a b
a b
a b
a b a b

= = =
+
+ +
không đổi
-Gv HD BT41:
( ) ( ) ( )
2
2 2 2
2
1

1
2 2 2 2MF x y x
x
 
= + + + = + + +
 ÷
 
( ) ( )
2
2 2
2
2
1
2 2 2MF x y x
x
 
= − + − = + −
 ÷
 
Nếu x > 0 thì
1
2x
x
+ ≥
:
1 2
1 1
2 2 2 2MF MF x x
x x
   

− = + + − + − =
 ÷  ÷
   
Nếu x < 0 thì
1
2x
x
+ ≤ −
:
1 2
1 1
2 2 2 2MF MF x x
x x
   
− = − + + + + − = −
 ÷  ÷
   
- Đọc và soạn trước bài “Đường parabol”.
Tiết 42 - 43 §7. ĐƯỜNG PARABOL
I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh:
1. Về kiến thức :
+ Nhớ được định nghĩa parabol, hình dạng parabol
+ Khái niệm :tiêu điểm ,đường chuẩn,tham số tiêu của parabol.
+ Nắm được phương trình chính tắc của parabol.
2. Về kỹ năng:
+ Xác định được đường chuẩn,tiêu điểm ,tham số tiêu nếu biết pt chính tắc
3. Về tư duy:
+ Rèn luyện tư duy logic , sáng tạo khi giải tốn.
+ Biết áp dụng vào bài tập.
4. Về thái độ:

• Rèn luyện tính nghiêm túc khoa học.
• Xây dựng bài một cách tự nhiên chủ động.
II. CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1/Giáo viên:
+ Giáo án,sgk,các tài liệu liên quan
+ Sưu tầm một số hình ảnh của parabol
+ Bảng phụ tóm tắt trọng tâm bài học
2/Học sinh:
+ Đọc trước bài sgk ở nhà
+ Học sinh đã được học đthò của hs bậc 2.
+ Tìm hiểu trước một số hình ảnh của parabol trong thực tế.
III. GI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
• Phương pháp mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG :
( )
2
2 0y px p= >
M(x;y)
P
;0
2
p
F
 
 ÷
 
x
y
O


Tiết 42
Tiết 42
1. Kiểm tra bài cũ:(7’)
Phát biểu định nghĩa hypebol? viết phương trình chính tắc và các yếu tố của hypebol.?
2. Tiến hành dạy bài mới:
Hoạt động của GV và HS Nội dung Ghi bảng
GV vào bài bằng đthò của hàm số bậc 2 và 1
số vd thực tế về parabol.
GV ghi đ/n đường parabol
Có thể hdẫn hs cách vẽ parabol như hình 93
sgk, cho hs về nhà thử làm.
Hđ1: Giải bài tốn tìm phương trình chính tắc
của parabol:
Học sinh nhận xét :
+ Chọn hệ trục toạ độ Oxy .
+ Xác định toạ độ điểm F, P và phương
trình đường thẳng

+
( ; ) ( ) ( ; )M x y P MF d M∈ ⇔ = ∆
+ Kết luận.
Yêc cầu hs làm hđ trong sgk trang 111 để thấy
được tính chất của (P)
1. Đònh nghóa đường parabol: (sgk)
2. Phương trình ctắc của parabol:

2
2
( ; ) ( ) ( ; )
2 2

M x y P MF d M
p p
x y x
∈ ⇔ = ∆
 
⇔ − + = +
 ÷
 
Bình phương 2 vế rồi rút gọn, ta được:
(1)
Pt (1) đgl phương trình chính tắc của parabol.
* Tính chất: (sgk)
Tiết 43: ĐƯỜNG PARABOL+ BÀI TẬP
I/MỤC TIÊU:
1/Kiến thức :
+ Nắm được một số tính chất của parabol .
+ Củng cố những khái niệm đã học ở tiết trước như : Pt chính tắc:tiêu điểm , đường chuẩn ,
tham số tiêu của parabol.
2/Kĩ năng: .
+ Xác định được đường chuẩn ,tiêu điểm , tham số tiêu , vẽ đồ thị nếu biết pt chính tắc.
A
A’
I’
B’
K
I
B
F x
y
(P)

O

+ Viết được pt chính tắc của (P) nếu biết các yếu tố liên quan.
3/Tư duy: Rèn luyện tư duy logic,sáng tạo khi giải tốn.
4/Thái độ : Nghiêm túc, cẩn thận, chính xác.
II/CHUẨN BỊ:
1/Giáo viên:
+ Giáo án,sgk,các tài liệu liên quan
+ Bảng phụ tóm tắt trọng tâm bài học
2/Học sinh:
+ Đọc trước sgk,chuẩn bị phân câu hỏi và bài tập
+ Các kiến thức đã học :PTCT ,tham số tiêu, tiêu điểm,đường chuẩn
III/PHƯƠNG PHÁP : gợi mở , nêu và giảỉ quyết vấn đề thơng qua hoạt động.
IV/TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1. kiểm tra bài cũ:( 8’)
CH1:Hãy trình bày đn parabol ,tham số tiêu,tiêu điểm,đườngchuẩn và PTCT của parabol.
CH2: vận dụng tìm: tham số tiêu,tiêu điểm, đường chuẩn của parabol có pt chính tắc sau:
y
2
= x
Hoạt động của GV và HS Nội dung Ghi bảng
VD1: Học sinh nhận xét :
+ Parabol đi qua điểm M .
Xác định tham số tiêu .
VD1: viết ptct của (P) đi qua điểm M(2;5)
VD2:
+ Nêu ví dụ 2
+ Nêu cơng thức
2
P

xFA +=
+ Cho hs lên bảng làm ví dụ 2.
Cho học sinh giải ví dụ theo nhóm và nhận xét
cho điểm .
VD2: Cho (P):
xy 4
2
=
. Tìm toạ độ điểm
)(PA∈
sao cho FA = 2.
Chú ý: (sgk trang 111)
Hoạt động 2: giải bt
Hoạt động của GV và HS Nội dung Ghi bảng
Cho học sinh đọc đề và làm hai bài tốn 42, 43.
GV nhận xét và cho điểm.
+ Bài tốn 42 nêu cách nhận biết phương trình
chính tắc của parabol , tiêu điểm và đường chuẩn
tương ứng .
+ Bài tốn 43 nêu cách tìm phương trình chính
tắc của từng điều kiện cho trước.
(Đọc thêm đề tương tự:Viết phương trình chính
tắc của parabol (P) biết đường chuẩn là x+1= 0)
Học sinh đọc đề và làm ba bài tốn 44, 45, 46.
* Học sinh trong 4 tổ thảo luận về lời giải của
các bạn và đưa ra nhận xét của tổ mình.
* Gv nhận xét và sửa chữa các sai sót nếu có .
Nhận xét :
42.
Mđ c) đúng. Các mđ a), b) và d) sai.

43.
a) y
2
= 12x. b) y
2
= x. c)y
2
= 2/3.x
44.
Cách 1: tìm toạ độ các giao điểm của đt

đi
qua tiêu điểm F và vuông góc với Ox. Sau đó
tính k/c giữa 2 gđ’ đó.
Cách 2: Dùng đònh nghóa của parabol.
Đs: 2p
+ Bài số 44 nêu cách tìm độ dài dây cung đặc
biệt của parabol .
+ Bài số 45 nêu một tính chất của parabol ( dùng
định nghĩa )
+ Bài số 46 nêu cách vận dụng định nghĩa
parabol để tìm phương trình của 1 parabol.
Đọc thêm đề tương tự .
Cho parabol (P):
pxy 2
2
=
(p>0) . Gọi A, B là
hai điểm di động trên (P) sao cho
OBOA ⊥


(A,B khơng trùng với O). Chứng minh rằng :
đường thẳng AB ln đi qua 1 điểm cố định.
45.
Hình thang vuông ABB’A’ có H’ là đường tb,
nên
( ) ( )
1
; ' ' '
2
d I II AA BB∆ = = +
Do A, B thuộc (P) và AB đi qua tiêu điểm F
của (P), nên AA’+BB’ = AF+BF = AB
Vậy
( )
1
;
2
d I AB∆ =
, suy ra đtròn đk AB tiếp
xúc với đường chuẩn

.
46.
Ta có:
( ) ( )
2 2
2
1 2MF x y= − + +
;


( )
;d M Ox y=
.
M cách đều F và trục hoành khi và chỉ khi
( ) ( )
2 2
2 2
1 1 5
1 2
4 2 4
x y y y x x− + + = ⇔ = − + −
NX: đây là pt của (P) nhận F làm tiêu điểm,
nhận Ox làm đường chuẩn.
2. Củng cố : học sinh nhắc lại định nghĩa và phương trình chính tắc của parabol.
3. Bài tập về nhà:
o Làm thêm bt trong sbt
o Đọc và soạn trước bài “Ba đường conic”.
Tiết 44 - 45
§8. BA ĐƯỜNG CÔNIC
I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh:
1. Về kiến thức :
• Học sinh có 1 cái nhìn tổng quát về 3 đường elíp, parabol và hypebol. Chúng được
thống nhất dưới 1 đònh nghóa chung, có liên quan đến đường chuẩn, tiêu điểm và
tâm sai. Chúng chỉ khác nhau bởi giá trò tâm sai,
2. Về kỹ năng, tư duy:
• Sử dụng khái niệm đường chuẩn của 3 đường elip, hypebol, parabol vào giải 1 số
btập đơn giản.
3. Về thái độ:
• Rèn luyện tính nghiêm túc khoa học.

• Xây dựng bài một cách tự nhiên chủ động.
II. CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
• Học sinh xem bài trước ở nhà.
• Chuẩn bò các bảng nhỏ ghi đề bài và dùng để học sinh trả lời theo nhóm.
• Sử dụng phần mềm Cabri Géomètre để vẽ đường cơnic.
III. GI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
• Phương pháp mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG :
1. Kiểm tra bài cũ và dạy bài mới:
Hoạt động của GV và HS Nội dung cơ bản
Ghi định nghĩa đường chuẩn của elip và tính
chất .
Vẽ hình minh hoạ (h 96)
GV giao nhiệm vụ cho học sinh chứng minh
tính chất .
Tc: tỉ số khoảng cách từ 1 điểm của (E) tới
tiêu điểm và đường chuẩn ln bằng e <1.
1. Đường chuẩn của elip:
Cho (E) có ptct:
( )
2 2
2 2
1 0
x y
a b
a b
+ = > >
1
: 0
a

x
e
∆ + =
gọi là đchuẩn ứng với tđ F
1
(-c;0)
2
: 0
a
x
e
∆ − =
gọi là đchuẩn ứng với tđ F
2
(c;0)
Tính chất: với
( )
M E∈
, ta luôn có:

( ) ( )
( )
1 2
1 2
1
; ;
MF MF
e e
d M d M
= = <

∆ ∆
Ghi định nghĩa đường chuẩn của hypebol và
tính chất của hypebol .
Vẽ hình minh hoạ (h 97)
Cho học sinh chứng minh và nhận xét về 2 tính
chất nói trên .
Nêu câu hỏi: Từ những kết quả trên ta có thể
định nghĩa ba đường elip , hypebol, parabol
chung được khơng ?
Ghi định nghĩa đường cơnic .
Ghi tính chất các đường cơnic ứng với tâm sai .
GV: sử dụng phần mềm Cabri để vẽ ba đường
cơnic .
HS: xem hình ảnh về ba đường cơnic
CM: sgk
2. Đường chuẩn của hypebol:
Cho (H) có ptct:
( )
2 2
2 2
1 0, 0
x y
a b
a b
− = > >
1
: 0
a
x
e

∆ + =
gọi là đchuẩn ứng với tđ F
1
(-c;0)
2
: 0
a
x
e
∆ − =
gọi là đchuẩn ứng với tđ F
2
(c;0)
Tính chất: với
( )
M H∈
, ta luôn có:

( ) ( )
( )
1 2
1 2
1
; ;
MF MF
e e
d M d M
= = >
∆ ∆
3. Đònh nghóa đường conic:

Đ/n: (sgk)
Đường conic: Tập các điểm M thỏa mãn

( )
0
;
MF
e
d M
= >

Nếu e < 1 thì đường cônic là elip.
Nếu e =1 1 thì đường cônic là parabol.
Nếu e > 1 thì đường cônic là hypebol.
Hoạt động: sửa bt
HS đọc đề 47, 48.
Giải hai bài tốn trên và cho nhận xét :
+ Bài 47 u cầu nhận biết tiêu điểm và đường
chuẩn cơnic nào .
+ Bài 48 u cầu vận dụng định nghĩa cơnic để
giải từng câu ứng với từng loại cơnic .
GV giao nhiệm vụ cho học sinh giải hai bài
tốn .Nhận xét và cho điểm .
Nêu câu hỏi :Muốn lập phương trình của một
cơnic ta cần biết những yếu tố nào ?
Nêu đề bài bổ sung:
1. Viết phương trình của cơnic (H) nhận
( )
0;52F
là tiêu điểm và

0
5
58
: =−∆ x

đường chuẩn có tâm sai
2
5
=e
.
47.
48.
a) Gọi M(x;y) là điểm thuộc đường conic, khi
đó:
( )
( ) ( )
2 2
2 2
1
;
1
1 1
2
2 2 2 3 0
MF
e
d M
x y
x y
x xy y x y

= =

+ −
⇔ − + − =
⇔ − + − − + =
b)
( )
( )
( ) ( )
( )
2 2
2
2 2
2 2 ;
;
1
1 1 2
2
2 1 0
MF
e MF d M
d M
x y
x y
xy
= = ⇔ = ∆

+ −
⇔ − + − =
⇔ − =

c)
2. Viết phương trình các đường tiệm cận của
(H).
Viết phương trình (d) đường thẳng đi qua






2
3
;5M

( )
32;8N
. Tìm các giao điểm P,Q
của (d) với (H) .
( )
( )
( )
2 2
2 2
1
2 ;
;
2
2 ;
3 3 2 6 6 7 0
MF

MF d M
d M
MF d M
x y xy x y
= ⇔ = ∆

⇔ = ∆
⇔ + − − − + =
2. Củng cố : học sinh nhắc lại định nghĩa đường chuẩn và đường cơnic
3. Bài tập về nhà:
o Bài tập Ôn tập chương III.

×