Đoàn Văn Tới th Nam Giang
Tuần 1
Thứ hai ngày 9 tháng 9 năm 2008
Tiết 1: Chào cờ
Tiết2:
Toán:
Ôn tập các số đến 100 000
I. Mục tiêu
Giúp HS:
- Ôn tập về đọc, viết các số đến 100 000.
- Ôn tập viết tổng thành số.
- Ôn tập về chu vi của một hình.
- Giáo dục ý thức chăm chỉ học tập.
II. Đồ dùng dạy học
- GV kẻ sẵn BT2
- HS: bảng con
III Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thày Hoạt động của trò
1. ổn định:
2. Bài cũ : Nêu chu vi hình chữ nhật và hình
vuông
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
b.Dạy- học bài mới
* Bài 1 ( 3 ).
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT
-Yêu cầu HS tự làm
- GV chữa bài,yêu cầu HS nêu quy luật của
các số trên tia số a và các số trong dãy số b.
+ Các số trên tia số đợc gọi là những số gì?
+ Hai số đứng liền nhau trên tia số hơn kém
nhau bao nhiêu đơn vị?
+ Các số trong dãy số này gọi là những số
tròn gì?
+ Hai số đứng liền nhau trong dãy số thì hơn
kém nhau bao nhiêu đơn vị?
* Bài 2 ( 3 ).GV yêu cầu HS tự làm bài
- Yêu cầu HS đổi chéo vở để kiểm tra kết quả
- Gọi 3 HS lên bảng
- GV yêu cầu cả lớp nhận xét
- GV kết luận
* Bài 3 ( 3 ).GV yêu cầu HS đọc bài mẫu
+ BT yêu cầu làm gì?
- GV yêu cầu HS tự làm bài.
- GV nhận xét và cho điểm
* Bài 4( 4) .BT yêu cầu làm gì?
+ Muốn tính chu vi của 1 hình ta làm nh thế
nào?
+ Nêu cách tính chu vi của MNPQ,giải thích
cách làm
+ Nêu cách tính chu vi hình GHIK,giải thích
cách làm.
- Yêu cầu HS làm bài.
- 2 HS nêu
- 1 HS nêu yêu cầu
- 2 HS lên bảng,lớp làm vở.
HS nêu
- 2HS lên bảng làm, lớp làm vở.
- HS đổi vở, chữa bài
- 3 HS làm bảng lớp.
- 2 HS đọc
- HSTL
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm vở.
- HSTL
- 3 HS làm bài
* Kết quả : a) 17 cm ; b) 24 cm ;
c) 20 cm
Đoàn Văn Tới th Nam Giang
4. Củng cố :
- Nêu cách tính chu vi hình vuông, hình chữ
nhật
5. Dặn dò :
- GV nhận xét tiết học, CB cho giờ sau.
- HS làm vở, đổi chéo vở để kiểm tra
kết quả của nhau.
- HS nêu, nhận xét.
Tiết 3
Tập đọc:
Dế Mèn bênh vực kẻ yếu
I. Mục tiêu
- Đọc đúng các tiêng, từ khó dễ lẫn do ảnh hởng của địa phơng : Non/lơng.
- Đọc trôi chảy toàn bài, ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ,nhấn
giọng ở các từ gợi cảm, gợi tả.
- Đọc diễn cảm toàn bài, thể hiện giọng đọc phù hợp với nội dung.
- Hiểu các từ khó trong bài: cỏ xớc, Nhà trò, bự, ăn hiếp,mai phục.
- Hiểu nội dung câu chuỵên : Ca ngợi tấm lòng hào hiệp, thơng yêu ngời khác,sẵn sàng
bênh vực kể yếu của Dế Mèn.
II. Đồ dùng dạy học
- GV: Tranh minh hoạ Sgk, bảng phụ chép đoạn văn cần luyện đọc
- HS: Sgk
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thày Hoạt động của trò
1. ổn định
2. Bài cũ : Kiểm tra SGK của HS
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
b. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
a) Luyện đọc
-GV gọi 3 HS nối tiếp nhau đọc bài
-GV gọi 3 HS khác đọc
- GV yêu cầu HS tìm hiểu về nghĩa các từ
khó
- GV đọc mẫu
b) Tìm hiểu bài và hớng dẫn đọc diễn cảm
+ Truyện có những nhân vật chính nào?
+ Kẻ yếu đợc Dế Mèn bênh vực là ai?
+ Vì sao Dế Mèn lại bênh vực chị Nhà Trò?
* Đoạn1:
- GV yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1 và
TLCH:
+ Dế Mèn nhìn thấy Nhà Trò trong hoàn
- HS đọc
- 3 HS đọc, cả lớp theo dõi.
- 1HS đọc chú giải
- HS theo dõi
- HSTL
- HS đọc
Đoàn Văn Tới th Nam Giang
cảnh nh thế nào?
+ Đoạn 1 ý nói gì?
- GV ghi ý chính đoạn 1
- GV chuyển ý
* Đoạn 2: - GV gọi HS đọc đoạn 2
+ Tìm những chi tiết cho thấy chị Nhà Trò
rất yếu ớt?
+ Sự yếu ớt của Nhà Trò đợc nhìn thấy qua
con mắt của nhân vật nào?
+Dế Mèn đã thể hiện tình cảm gì khi nhìn
Nhà Trò?
+ Khi đọc những câu văn tả hình dáng, tính
tình của chị Nhà Trò, cần đọc với giọng nh
thế nào?
- GV gọi 2 HS đọc lại đoạn 2
+Đoạn này nói lên điều gì?
- GV ghi ý chính đoạn 2
- Yêu cầu HS đọc thầm
+ Tìm những chi tiết cho thấy chị Nhà Trò
bị ức hiếp, đe doạ?
+Đoạn này là lời của ai?
+Qua lời kể của Nhà Trò,chúng ta thấy đợc
điều gì?
+Khi đọc đoạn này chúng ta nên đọc nh thế
nào?
- GV gọi HS đọc đoạn văn trên
*Đoạn 3:
- GV chuyển ý
+Lời nói và việc làm đó cho em biết Dế
Mèn là ngời nh thế nào?
+ Đoạn cuối bài ca ngợi ai? Ca ngợi điều
gì?
- GV ghi ý chính đoạn 3
+Ta cần đọc đoạn3 nh thế nào để thể hiện
đợc thái độ của Dế mèn?
-GV gọi HS đọc đoạn 3
+Qua câu chuyện, tác giả muốn nói với
chúng ta điều gì?
- GV gọi 2 HS nhắc lại
+Trong truyện có nhiều hình ảnh nhân hoá,
em thích hình ảnh nào nhất? Vì sao?
c) Thi đọc diễn cảm
-GV tổ chức cho HS thi đọc 1 đoạn
4. Củng cố :
- Em học đợc gì qua câu chuyện?
5. Dặn dò :
- GV nhận xét giờ học,dặn HS CB cho giờ
sau.
- DM đi qua vùng cỏ xớc thì nghe tiếng
khóc tỉ tê, tảng đá cuội.
+ Hoàn cảnh Dế Mèn gặp chị Nhà Trò
- HS đọc
- Thân hình chị nhỏ bé, gầy yếu, ngời bự
những phấn cảnh nghèo túng.
- HS đọc.
- HS trả lời
- Đọc chậm,thể hiện sự yếu ớt của chị Nhà
Trò.
+ Hình dáng Chị Nhà Trò rất yếu ớt.
- 2 HS đọc
- HS nhắc lại ý 2
- HSTL
- HSTL
- HS nêu cách đọc
- Đọc với giọng kể lể, đáng thơng
- 1HS đọc
+ Ca ngợi tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn
- HS nêu cách đọc đoạn 3
- 1 HS đọc
- 2 HS nhắc lại
- HSTL
- Nêu nội dung.
- Thi đọc theo 2 nhóm
- Hs nêu.
Tiết 4 :
Chính tả ( Nghe viết )
Dế mèn bênh vực kẻ yếu
I. Mục tiêu
Đoàn Văn Tới th Nam Giang
- Nghe viết chính xác một đoạn trong bài Dế Mèn bênh vực kẻ yếu.
-Viết đúng, đẹp tên riêng
-Làm đúng BT chính tả phân biệt l/n và tìm đúng tên vật chứa tiếng bắt đầu bằng l/n.
-Giáo dục ý thức giữ gìn vở sạch,viết chữ đẹp.
II.Đồ dùng dạy học
- GV: bảng phụ chép BT chính tả
- HS: vở, bảng con
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thày Hoạt động của trò
1.ổn định
2. Bài cũ : Không kiểm tra
3. Bài mới
a.Giới thiệu bài
b. Hớng dẫn nghe-viết chính tả
-Gọi 1 HS đọc đoạn văn
+Đoạn trích cho em biết điều gì?
-Yêu cầu HS nêu các từ khó, dễ lẫn khi
viết?
-Yêu cầu HS đọc, viết các từ vừa tìm đợc
-GV đọc cho HS viết
-GV đọc toàn bài HS soát lỗi
-Thu chấm 10 bài
-Nhận xét bài viết của HS
3. Hớng dẫn HS làm BT chính tả
Bài tập. GV viết yêu cầu BT lên bảng phụ
- Gọi HS nhận xét, chữa bài
- GV nhận xét,chốt lời giải đúng
4. Củng cố :
- Đoạn viết nói lên điều gì ?
5. Dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
- 1 HS đọc
- HSTL
- HS nối nhau nêu miệng
- HS đọc và viết bảng tay.
- HS viết vào vở.
- HS đổi vở soát lỗi.
- 1 HS đọc .
- HS lên bảng làm theo 2 dãy
Điền l hay n vào chỗ trống:
- Chị Chấm
Tiết5:
Thể dục:
Giới thiệu chơng trình, tổ chức lớp
Trò chơi:Chuyển bóng tiếp sức
I.Mục tiêu
- Giới thiệu chơng trình thể dục lớp 4.Yêu cầu HS biết đợc một số nội dung cơ bản của
chơng trình và có thái độ học tập đúng.
- Một số quy định về nội quy, yêu cầu luyện tập. Yêu cầu hS biết đợc những điểm cơ
bản dể thực hiện trong các giờ học TD.
- Biên chế tổ, chọn cán sự bộ môn.
- Trò chơi :Chuyển bóng tiếp sức. Yêu cầu HS nắm đợc cách chơi, rèn luyện sự khéo
léo, nhanh nhẹn.
II. Đồ dùng dạy học
- GV:Còi, bóng
- HS: Giày
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động của thày Thời gian Hoạt động của trò
1.Phần mở đầu
5 phút x x x x
Đoàn Văn Tới th Nam Giang
-GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu
cầu giờ học
-Đứng tại chỗ, vỗ tay và hát
*Trò chơi Tìm ngời chỉ huy
2.Phần cơ bản
a) Giới thiệu chơng trình TD lớp 4
-GV giới thiệu tóm tắt chơng trình môn
TD lớp 4
b)Phổ biến nội quy, yêu cầu tập luyện
c)Biên chế tổ tập luyện
d)Trò chơi Chuyển bóng tiếp sức
-GV làm mẫu và phổ biến cách chơi
-Cho cả lớp chơi thửc cả 2 cách chuyển
bóng
-Cho HS chơi chính thức có phân thắng
thua.
3.Phần kết thúc
-GV hệ thống bài học
-GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ học
và giao BTVN
1phút
2phút
2phút
25 phút
5phút
2phút
3phút
15phút
5 phút
x x x x
x x x x
GV
x x x x
x x x x
x x x x
GV
Thứ ba ngày 10 tháng 9 năm 2008
Tiết 1:
Đạo đức
Trung thực trong học tập
I.Mục tiêu
Học xong bài này, HS có khả năng :
* Nhận thức đợc :
- Cần phải trung thực trong học tập.
- Giá trị của trung thực nói chung và trung thực trong học tập nói riêng.
* Biết trung thực trong học tập.
* Biết đồng tình, ủng hộ những hành vi trung thực và phê phán những hành vi thiếu trung
thực trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học
- GV: Các mẩu chuyện, tấm gơng về sự trung thực trong học tập.
Tranh Trung thực trong học tập
- HS: Sgk
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thày Hoạt động của trò
1. ổn định
2. Bài mới: Kiểm tra SGK của HS
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài
b. Nội dung bài dạy
* Hoạt động 1: Xử lí tình huống ( trang 3,
Sgk)
- GV tóm tắt thành mấy cách giải quyết
chính.
a) Mợn tranh, ảnh của bạn cho cô giáo
xem.
- HS xem tranh Sgk và đọc nội dung tình
huống
- HS liệt kê các cách giải quyết.
Đoàn Văn Tới th Nam Giang
b) Nói dối cô là có su tầm và để quên ở
nhà.
c) Nhận lỗi và hứa với cô sẽ su tầm , nộp
sau.
- GV hỏi; Nếu em là Long, em sẽ chọn
cách giải quyết nào?
- GV chia nhóm 4
- GV kết luận
- Yêu cầu HS đọc ghi nhớ
* Hoạt động2: Làm việc cá nhân (BT!,Sgk)
- GV nêu yêu cầu BT
- GV kết luận
*Hoạt động3: Thảo luận nhóm (BT2,Sgk)
- GV nêu từng ý trong BT và yêu cầu mỗi
HS tự lựa chọn và đứng vào 1 trong 3 vị trí,
quy ớc theo 3 thái độ:
.Tán thành
.Phân vân
.Không tán thành
- GV yêu cầu các nhóm HS có cùng lựa
chọn thảo luận, giải thích lí do lựa chọn của
mình.
- GV kết luận
4. Củng cố :
- GV gọi HS đọc ghi nhớ.
5. Dặn dò :
- GV nhận xét giờ học
- HS lựa chọn
- Các nhóm thảo luận
- Đại diện nhóm trình bày
- Lớp trao đổi, bổ sung
- 2 HS đọc
- HS làm việc cá nhân
- HS trình bày ý kiến, trao đổi, chất vấn
lẫn nhau.
- Cả lớp trao đổi, bổ sung.
- 2 HS đọc ghi nhớ.
Tiết2:
Toán
Ôn tập các số đến 100 000 ( tiếp )
I.Mục tiêu
Giúp HS:
-Ôn tập về 4 phép tính đã học tong phạm vi 100 000
-Ôn tập vế so sánh các số đến 100 000.
-Ôn tập về thứ tự các số trong phạm vi 100 000.
-Luyện tập về bài toán thống kê số liệu.
-Giáo dục ý thức chăm chỉ học tập.
II.Đồ dùng dạy học
- GV: Kẻ sẵn bảng phụ số liệu BT5
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thày Hoạt động của trò
1. ổn định
2. Bài cũ: Nêu cách tính chu vi hình chữ
nhật và hình vuông.
3. Bài mới
a.Giới thiệu bài
b.Hớng dẫn HS ôn tập
- 2 HS nêu
Đoàn Văn Tới th Nam Giang
Bài 1. GV gọi HS nêu yêu cầu BT
- Yêu cầu HS nối tiếp nhau thực hiện
tính nhẩm trớc lớp.
- GV nhận xét
Bài 2. Yêu cầu HS lên bảng làm
-Yêu cầu HS nhận xét bài của bạn
-Yêu cầu HS nêu cách đặt và thực hiện
phép tính.
Bài 3. GV hỏi:
+ BT yêu cầu chúng ta làm gì?
- Yêu cầu HS làm bài.
- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn và
nêu cách so sánh.
- GV nhận xét cho điểm.
Bài 4:GV yêu cầu HS tự làm bài.
+Vì sao em sắp xếp đợc nh vậy?
Bài 5. GV treo bảng số liệu
+Bác Lan mua mấy loại hàng, đó là
những hàng gì?Giá tiền và số lợng mỗi
loại hàng là bao nhiêu?
+ Em làm thế nào để tính đợc số tiền
ấy?
- GV điền số 12 500đồng vào bảng, yêu
cầu HS làm tiếp.
a) Tính số tiền từng loại.
* Giảm tải ý b ; c.
4. Củng cố:
- Nêu cách nhân nhẩm các số tròn chục.
5. Dặn dò :
-GV nhận xét giờ học
- 1 HS đọc yêu cầu
- 8 HS nối nhau nhẩm
- 2 HS lên bảng, lớp đặt tính rồi thực hiện
phép tính bảng con
- 4 HS nêu cách thực hiện.
+ Kết quả : a) 12 882 ; 4 719; 975; 8 656.
b) 8 274; 5 953; 16 648;46 045.
- Nhận xét, đánh giá.
- HSTL
- 2 HS lên bảng .
- HS nêu cách so sánh.
- HS tự so sánh các số và sắp xếp các số theo
thứ tự.
- Nhận xét, đánh giá
- Đọc yêu cầu
- HS quan sát bảng số liệu.
- HSTL
- 2 HS nêu.
Tiết3:
Luyện từ và câu
Cấu tạo của tiếng.
I.Mục tiêu
-Biết đợc cấu tạo cơ bản của tiếng gồm 3 bộ phận: âm đầu, vần, thanh.
-Biết nhận diện các bộ phận của tiếng. Biết tiếng nào cũng phải có vần và thanh.
-Biết đợc bộ phận vần của các tiếng bắt vần với nhau trong thơ.
II.Đồ dùng dạy học
- GV: Bảng phụ vẽ sơ đồ cấu tạo của tiếng.Thẻ ghi các chữ cái và dấu thanh.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thày Hoạt động của trò
1. ổn định:
2. Bài cũ: Tiếng gồm mấy bộ phận? Đó là những
bộ phận nào?
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài
b. Dạy bài mới
a) Tìm hiểu VD:
- 2 HS nêu.
Đoàn Văn Tới th Nam Giang
- GV yêu cầu HS đọc thầm và đếm câu tục ngữ có
bao nhiêu tiếng
- GV ghi bảng các câu thơ
- GV yêu cầu HS nêu cách đánh vần tiếng bầu
+ Tiếng bầu gồm mấy bộ phận chính? Đó là những
bộ phận nào?
- GV kết luận
- Yêu cầu HS phân tích các tiếng còn lại của câu
thơ
- GV kẻ bảng, gọi HS lên chữa bài
+Tiếng do những bộ phận nào tạo thành? Cho VD?
Trong tiếng bộ phận nào không thể thiếu?
-GV kết luận
b) Ghi nhớ
- Gọi HS đọc ghi nhớ
c)Luyện tập
Bài 1.GV gọi HS đọc yêu cầu
- GV chia nhóm 4 giao nhiệm vụ cho từng nhóm
- Gọi HS lên chữa bài
- GV nhận xét bài làm của HS
Bài 2.GV gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS suy nghĩ giải câu đố
- Gọi HS TL và giải thích
- GV nhận xét đáp án đúng
4. Củng cố :
- Tiếng gồm mấy bộ phận ? Đó là những bộ phận
nào?
5. Dặn dò :
- GV nhận xét tiết học
- HS đọc và đếm
- HSTL
- HS nối tiếp nhau phân tích
- HS nối nhau lên chữa bài
- HSTL
- 2 HS đọc ghi nhớ
- 1 HS đọc
- Thảo luận nhóm bàn
- HS lên bảng chữa bài
- 1 HS đọc
+ Lời giải: Chữ sao
- HS giải thích
- 2 HS nêu
Tiết 4:
Kể chuyện
Sự tích hồ Ba Bể.
I.Mục tiêu
-Dựa vào các tranh minh hoạ và lời kể của GV kể lại đợc từng đoạn và toàn bộ câu
chuyện.
-Thể hiện lời kể tự nhiên, phối hợp lời kể với điệu bộ nét mặt, biết thay đổi lời kể với
nội dung truyện.
-Biết theo dõi, nhận xét lời kể của bạn.
-Hiểu đợc ý nghĩa câu chuyện: Giải thích sự hình thành hồ Ba Bể. Qua đó, ca ngợi
những con ngời giàu lòng nhân ái và khẳng định những ngời giàu lòng nhân ái sẽ đợc
đền đáp xứng đáng.
II. Đồ dùng dày học
- GV: Tranh minh hoạ Hồ Ba Bể
- HS: Kể chuyện theo tranh
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thày Hoạt động của thày
1. ổn định
2. Bài cũ : Không kiểm tra
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài
b.GV kể chuyện
- GV kể lần1
Đoàn Văn Tới th Nam Giang
- GV kể lần 2
- GV yêu cầu HS đọc chú giải.
- Yêu cầu HS dựa vào tranh minh
hoạTLCH:
+ Bà cụ ăn xin xuất hiện nh thế nào?
+ Mọi ngời đối xử với bà ra sao?
+ Ai đã cho bà cụ ăn và nghỉ?
+ Chuyện gì đã xảy ra trong đêm?
+ Khi chia tay bà cụ dặn mẹ con bà goá
điều gì?
+ Trong đêm lễ hội, chuyện gì đã xảy ra?
+ Mẹ con bà goá đã làm gì?
+ Hồ Ba Bể đợc hình thành nh thế nào?
c. Hớng dẫn HS kể chuyện
- GV chia nhóm 4, yêu cầu HS dựa vào
tranh minh hoạ và các câu hỏi tìm hiểu,
kể lại từng đoạn cho các bạn nghe.
- Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên trình
bày
- Yêu cầu HS nhận xét
-Yêu cầu HS kể toàn bộ câu chuyện
trong nhóm.
-Tổ chức cho HS thi kể trớc lớp
-Yêu cầu HS nhận xét và tìm ra bạn kể
hay nhất lớp
- GV cho điểm HS kể tốt
4. Củng cố :
+Câu chuyện cho em biết điều gì?
5. Dặn dò:
- GV nhận xét giờ học
- HS đọc
- TLCH
- Chia nhóm 4 HS
- Đại diện các nhóm lên trình bày
- HS nhận xét
- HS kể trong nhóm
- 2 HS kể toàn bộ câu chuyện.
- HS nhận xét, bình chọn bạn kể hay nhất
- 2 HS trả lời
Tiết 5 :
Khoa học:
Con ngời cần gì để sống ?
I.Mục tiêu
Giúp HS:
- Nêu đợc những điều kiện vật chất mà con ngời cần để duy trì sự sống của mình.
- Kể đợc những điều kiện về tinh thần cần cho sự sống của con ngời nh sự quan tâm,
chăm sóc, giao tiếp xã hội, các phơng tiện giao thông, giải trí
- Có ý thức giữ gìn các điều kiện vật chất và tinh thần.
II.Đồ dùng dạy học
- GV: Các hình minh hoạ Sgk, phiếu học tập.
- HS: Sgk
III,Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thày Hoạt động của trò
1. ổn định
2. Bài cũ : Kiểm tra SGK của HS
3. Bài mới:
a.Giới thiệu bài
b. Nội dung giờ học
*Hoạt động1:Con ngời cần gì để sống
- GV chia nhóm 4, hớng dẫn HS thảo luận,
TLCH:
+ Con ngời cần gì để duy trì sự sống?
- HS tiến hành thảo luận.
- Cần thức ăn, nớc uống, quần áo, nhà
Đoàn Văn Tới th Nam Giang
- Yêu cầu HS trình bày kết quả, GV ghi
những ý kiến trùng lặp lên bảng
- Nhận xét kết quả thảo luận
- Yêu cầu HS thảo luận cả lớp: Tự bịt mũi,
nhịn thở.
+Em có cảm giác nh thế nào? Em có thể nhịn
thở đợc lâu hơn đợc nữa không?
- GV kết luận: Không nhịn thở đợc quá 3
phút.
+ Nếu nhịn ăn, nhịn uống em cảm thấy thế
nào?
+ Nếu hàng ngày chúng ta không đợc sự
quan tâm của gia đình, bạn bè thì sẽ ra sao?
+ Vậy để sống và phát triển, con ngời cần
những điều kiện gì?
*Hoạt đông2: Những yếu tố cần cho sự sống
mà chỉ có con ngời cần.
-Yêu cầu HS quan sát hình minh hoạ Sgk
+ Con ngời cần những gì cho cuộc sống hàng
ngày của mình?
- GV chuyển ý
- GV chia lớp thành các nhóm 4, phát phiếu
cho từng nhóm.
- Gọi 1 HS đọc phiếu.
- Gọi HS dán phiếu, yêu cầu các nhóm khác
nhận xét, bổ sung.
-Yêu cầu HS vừa quan sát tranh vẽ trang 4, 5
vừa đọc lại phiếu HT
+ Giống nh động vật và thực vật con ngời cần
gì để sống?
- GV KL
4. Củng cố :
- Con ngời cần gì để sống?
5. Dặn dò:
- GV nhận xét giờ học
- Dặn CB cho giờ sau.
ở, các đồ dùng trong gia đình,
- Các nhóm nhận xét, bổ sung ý kiến
cho nhau.
- HS hoạt động.
- HSTL
- HSTL
- HS quan sát Sgk
- Không khí, nớc, ánh sáng, nhiệt độ,
thức ăn, nhà ở,
- HS thảo luận theo nhóm bàn.
- 1 HS đọc
- Các nhóm dán kết quả thảo luận.
- HS quan sát và đọc phiếu.
- HS TL.
- 2 HS trả lời.
Thứ t ngày 11 tháng 9 năm 2008
Tiết1:
Toán
Ôn tập các số đế 100 000 (tiếp)
I.Mục tiêu
Giúp HS :
- Ôn tập về 4 phép tính trong phạm vi 100 000.
- Luyện tính nhẩm, tính giá trị của biểu thức số, tìm thành phần cha biết của phép tính.
- Củng cố bài toán có liên quan đến rút về đơn vị.
- Giáo dục ý thức chăm chỉ học tập.
II. Đồ dùng dạy học
- HS: Bảng, nháp.
- GV : Bảng phụ để HS làm bài tập
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Đoàn Văn Tới th Nam Giang
Hoạt động của thày Hoạt động của thày
1. ổn định
2. Bài cũ: Nêu cách so sánh các số có 4
chữ số
3. Bài mới :
a.Giới thiệu bài
b. Hớng dẫn HS ôn tập.
Bài1. GV yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết
quả vào bảng con.
Bài2: GV yêu cầu HS tự thực hiện phép
tính.
- Yêu cầu HS nhận xét bài làm của các
bạn, GV nhận xét cho điểm.
Bài3. GV chia lớp thành 2 dãy, giao
nhiệm vụ cho từng dãy.
- Hớng dẫn HS nhận xét, nêu cách thực
hiện giá trị của biểu thức.
- GV nhận xét kết luận.
Bài4. GV gọi HS nêu yêu cầu BT
- GV hớng dẫn HS làm nh BT3
Bài5.Gọi HS đọc bài toán.
+ Bài toán thuộc dạng toán gì?
- Yêu cầu HS tự tóm tắt và giải vào vở.
- GV chấm và chữa bài.
4. Củng cố :
- Trong biểu thức có phép tính cộng, trừ,
nhân , chia , và dấu ngoặc đơn ta làm thế
nào ?
5. Dặn dò :
- GV nhận xét tiết học.
- 2 HS nêu
- Đọc yêu cầu
- HS làm bài, đổi chéo bảng kiểm tra kết
quả.
+ Kết quả : a) 4 000; 40 000; 0; 2 000.
b) 63 000; 1 000; 10 000; 6 000.
- Nhận xét, đánh giá.
- Đọc yêu cầu
- 4 HS lên bảng tính và nêu cách đặt tính,
thực hiện phép tính. Lớp làm nháp.
+ Kết quả : a) Giảm tải
b) 59 200; 21 692; 52 260; 13 008
- Lớp nhận xét, nhắc lại cách làm.
- Đọc yêu cầu
- HS làm bài theo 2 dãy vào nháp + 4 HS
làm bảng phụ.
* Kết quả : a) 6 616; b) 3 400; c) 61 860;
d) 9 500.
- HS nhận xét nêu cách tính.
- 1 HS nêu yêu cầu.
* Kết quả : a) 9 061 ; 8 984 ;
b) 2 413; 4 596.
- 2 HS đọc
- HSTL
- HS làm vở + 1 HS chữa bài.
Bài giải
7 ngày nhà máy sản xuất đợc số ti vi là:
( 680 : 4 ) 7 = 1190 ( ti vi )
Đáp số : 1190 ti vi
- Nhận xét, đánh giá.
- 2 HS nêu.
Tiết2:
Tập đọc
Mẹ ốm
I.Mục tiêu
- Đọc lu loát, trôi chảy toàn bài:
.Đọc đúng các từ và câu.
.Biết đọc và diễn cảm bài thơ- đọc đúng nhịp điệu của bài thơ, giọng nhẹ nhàng,tình
cảm.
Đoàn Văn Tới th Nam Giang
- Hiểu ý nghĩa của bài : Tình cảm yêu thơng sâu sắc, sự hiếu thảo, lòng biết ơn của bạn
nhỏ đối với ngời lớn.
- HTL bài thơ
- Giáo dục cho HS hiếu thảo với cha, mẹ.
II.Đồ dùng dạy học
- GV: tranh minh hoạ Sgk, bảng phụ.
- HS: Sgk
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thày Hoạt động của trò
1. ổn định
2. Bài cũ : Đọc bài Dế mèn bênh vực kẻ
yếu, trả lời nội dung.
3. Bài mới:
a.Giới thiệu bài
b.Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
a) Luyện đọc
- GV kết hợp sửa lỗi phát âm, cách đọc.
- GV Yêu cầu HS đọc chú giải
- GV đọc diễn cảm toàn bài
b) Tìm hiểu bài
+ Bài thơ cho chúng ta biết chuyện gì?
GV giảng:Bạn nhỏ trong bài chính là nhà
thơ Trần Đăng Khoa khi còn nhỏ
- Yêu cầu HS đọc thầm 2 khổ thơ
đầu,TLCH :Em hiểu câu : Lá trầu khô
sớm tra.muốn nói lên điều gì?
+ Nếu mẹ không bị ốm thì lá trầu, Truyện
Kiều, ruộng vờn sẽ nh thế nào?
- GV giảng
+ Em hiểu :Lặn trong đời mẹ.là thế nào?
- Yêu cầu HS đọc thầm khổ 3, TLCH
+ Sự quan tâmchăm sóc của hàng xóm đối
với mẹ của bạn nhỏ đợc thể hiện qua
những câu thơ nào?
+ Những việc làm đó cho em biết điều gì?
- GV chuyển ý
+ Vậy bài thơ muốn nói với chúng ta điều
gì?
- GV giảng
c) HTL bài thơ
- Gọi HS đọc bài thơ
- Gọi HS nêu cách đọc
- GV hớng dẫn HS đọc diễn cảm
- Tổ chức cho HS đọc thuộc lòng bài thơ
- Nhận xét cho điểm
4. Củng cố :
+Bài thơ viết theo thể loại nào?
+Trong bài thơ em thích nhất khổ thơ nào,
vì sao?
5. Dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- 2 HS nối tiếp đọc bài, trả lời câu hỏi nội
dung.
- Nhận xét, đánh giá.
- HS nối nhau đọc 7 khổ thơ
- HS đọc chú giải
- HS luyện đọc theo cặp
- 1 HS đọc toàn bài
- HSTL
- 1 HS đọc
- Lá trầu khô giữa cơi trầu và mẹ không
ăn đợc, Truyện Kiều gập lại vì mẹ không
đọc đợc
- HS hình dung và trả lời
- HSTL
- 1 HS đọc
- Cô bác xóm làng đến thăm- Ngời cho
trứng, ngời cho cam- Anh y sĩ đã mang
thuốc vào.
- HS nối nhau phát biểu
- 6 HS nối tiếp nhau đọc bài thơ
- HS nêu cách đọc
- HS thi đọc theo 2 dãy
- HSTL
- HS phát biểu và giải thích.
Đoàn Văn Tới th Nam Giang
- Dặn CB cho giờ sau.
Tiết 3 :
Tâp làm văn
Thế nào là văn kể chuyện?
I.Mục tiêu
- Hiểu đợc đặc điểm cơ bản của văn kể chuyện.
- Phân biệt đợc văn kể chuyện với những loại văn khác.
- iết xây dựng một bài văn kể chuyện theo tình huống cho sẵn.
II.Đồ dùng dạy học
- GV: Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thày Hoạt động của thày
1. ổn định
2. Bài cũ: Thế nào là kể chuyện ?
3. Bài mới:
a.Giới thiệu bài
b.Tìm hiểu VD
Bài1. Gọi HS đọc yêu cầu
- Gọi 1 HS kể tóm tắt câu chuyện
- GV chia nhóm, phát bảng phụ cho HS
- Yêu cầu HS thảo luận cặp và thực hiện
yêu cầu BT1
- Gọi HS dán kết quả thảo luận lên bảng
- Yêu cầu HS nhận xét bổ sung
- GV ghi câu trả lời lên 1 bên bảng.
Bài2. 1 HS đọc yêu cầu BT
+ Bài văn có nhân vật không?
+ Bài văn có các sự kiện nào xảy ra đối
với nhân vật không?
+ Theo em thế nào là văn kể chuyện?
- GV KL
c. Ghi nhớ
- Gọi HS đọc ghi nhớ
- Yêu cầu HS lấy VD về câu chuyện là
truyện kể.
d.Luyện tâp.
Bài1. Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS suy nghĩ làm bài
- Gọi HS đọc câu chuyện của mình
- GV cho điểm
Bài 2. Gọi HS đọc yêu cầu
- Gọi HS trả lời
- GV kết luận
4. Củng cố :
- Thế nào là kể chuyện?
5. Dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- 1 HS trả lời
- 1 HS đọc yêu cầu
- 1 HS kể vắn tắt câu chuyện
- HS thảo luận, ghi kết quả thảo luận ra
bảng phụ
+ Kết quả: a) Các nhân vật:
* bà cụ ăn xin.
* mẹ con bà nông dân.
* những ngời đi dự lễ hội.
b) Các sự viện xảy ra và kết quả:
c) ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi những ng-
ời có lòng nhân ái
- Các nhóm dán kết quả thảo luận.
- Nhận xét bổ sung
- 2 HS đọc
- Không.
- Không, chỉ có những chi tiết giới thiệu
về HBB nh: vị trí, độ cao, chiều dài,
- HS nối tiếp nêu.
- 2 HS đọc
- HS lấy VD.
- Đọc bài, lớp nhận xét, đánh giá.
- HS đọc
- HS trình bày, nhận xét.
- HSTL
Đoàn Văn Tới th Nam Giang
- Dặn CB cho giờ sau.
Tiết 4:
Lịch sử
Môn Lịch sử và Địa lí
I. Mục tiêu
Học xong bài này, HS biết:
- Vị trí địa lí, hình dáng của đất nớc ta.
- Trên đất nớc ta có nhiều dân tộc sinh sống và có chung một lịch sử, một Tổ quốc.
- Một số yêu cầu khi học môn Lịch sử và Địa lí.
- Giáo dục cho HS yêu thích học môn lịch sử và địa lí
II. Đồ dùng dạy học
- GV: BĐ ĐLTNVN, BĐ hành chính VN.
Tranh, ảnh sinh hoạt của một số dân tộc ở một số vùng
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động của thày Hoạt động của trò
1. ổn định
2. Bài cũ: Không kiểm tra
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài
b. Nội dung giờ học
* Hoạt động1: Làm việc cả lớp
- GV Giới thiệu vị trí của đất nớc ta và các
c dân ở mỗi vùng.
* Hoạt động 2: Làm việc nhóm 2
- GV phát cho mỗi nhóm một tranh, ảnh về
cảnh sinh hoạt của một đân tộc nào đó ở
một vùng.
- GV yêu cầu HS tìm hiểu và mô tả bức
tranh hoặc ảnh đó.
- GV kết luận: Mỗi dân tộc sống trên đất
VN có nét văn hoá riêng đều có cùng một
Tổ quốc, một lịch sử VN.
* Hoạt động 3: Làm việc cả lớp
- GV đặt vấn đề: để Tổ quốc ta tơi đẹp nh
ngày hôm nay, ông cha ta đã trải qua hàng
ngàn năm dựng nớc và giữ nớc. Em nào có
thể kể đợc một sự kiện chứng minh điều
đó?
-GV kết luận
* Hoạt động 4: Làm việc cả lớp
4. Củng cố :
- Bản đồ dùng để làm gì?
5. Dặn dò
- GV nhận xét giờ học
- Dăn CB cho giờ sau.
- HS lắng nghe
- HS trình bày và xác định vị trí thành
phố mà em đang sống trên BĐ.
- Nhận xét
- HS nhận tranh, ảnh
- Thảo luận
- Đại diện nhóm trình bày.
- Nhận xét, đánh giá
- HSTL
- HS phát biểu ý kiến
Thứ năm ngày 12 tháng 9 năm 2007
Tiết 1:
Toán
Đoàn Văn Tới th Nam Giang
Biểu thức có chứa một chữ
I. Mục tiêu
Giúp HS:
- Nhận biét đợc biểu thức có chứa một chữ, giá trị của biểu thức có chứa một chữ
- Biết cách tính giá trị của biểu thức theo các giá trị cụ thể của chữ.
- Giáo dục cho HS ý thức chăm chỉ học tập.
II.Đồ dùng dạy học
- GV: kẻ sẵn bảng phần VD
- HS: bảng con
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động của thày Hoạt động của thày
1. ổn định:
2. Bài cũ: Nêu các thành phần cha biết của
phép tính.
3. Bài mới:
a.Giới thiệu bài
b. Giới thiệu biểu thức có chứa một chữ
- GV yêu cầu HS đọc bài toán VD
+ Muốn biết bạn Lan có tất cả bao nhiêu
quyển vở ta làm nh thế nào?
- GV treo bảng số
+ Nếu mẹ cho Lan thêm 1 quyển vở thì bạn
Lan có tất cả bao nhiêu quyển vở?
- GV viết bảng
- GV làm tơng tự với các trờng hợp thêm 2,
3, 4,quyển vở
+ Nếu Lan có 3 quyển vở, mẹ cho Lan
thêm a quyển vở thì Lan có tất cả bao nhiêu
quyển vở?
- GV giới thiệu biểu thức có chứa 1 chữ
- GV yêu cầu HS nhận xét về BT
+ Nếu a=1 thì 3+a=?
+ 4 lạ gì của BT 3+a?
+ Muốn tính giá trị của BT 3+a ta làm ntn?
+ Mỗi lần thay chữ bằng số ta tính dợc gì?
c.Luyện tập
Bài 1.BT yêu cầu chúng ta làm gì?
- GV viết bảng BT 6+b và yêu cầu HS đọc
BT này
+ Chúng ta phảI tính giá trị của BT 6+b với
b bằng mấy?
+ nếu b = 4 thì 6+b bằng bao nhiêu?
-GV yêu cầu HS làm tơng tự
Bài 2.GV vẽ bảng
+ Dòng thứ nhất trong bảng cho em biết gì?
+ Dòng thứ hai trong bảng cho em biết gì?
+ x có giá trị cụ thể nào?
+ Khi x=8 thì giá trị của Bt 125+x là bao
nhiêu?
- GV yêu cầu HS làm tiếp phần còn lại
- GV chữa bài và cho điểm HS
- 4 HS nêu.
- 2 HS đọc
- HSTL
- HS nêu số vở có tất cả trong từng tr-
ờng hợp
a+3
- HS viết bảng con VD về BT có chứa
1 chữ
- HSTL
- 1 HS đọc
- HSTL
- HS tìm giá trị của BT
* Kết quả : b) 108 ; c) 95.
- Nhận xét, đánh giá.
- HSTL
- 2 HS lên bảng làm bài+ Lớp làm vở.
* Kết quả: a) 55; 225 ;
b) 180; 940; 1330.
Đoàn Văn Tới th Nam Giang
Bài 3.Yêu cầu HS đọc đề bài
+ Nêu BT trong phần a?
+ Chúng ta phải tính giá trị của BT 250+m
với những giá trị nào của m?
+ Muốn tính giá trị của BT 250+m với
m=10 ta làm ntn?
- GV yêu cầu HS làm vở
- GV chấm chữa bài
4. Củng cố:
- Biểu thức có chứa một chữ ta làm thế
nào?
5. Dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
- Nhận xét, đánh giá.
- 1 HS đọc bài
- HSTL
- HS làm vở + 2 HS làm bảng
* Kết quả: a)260; 250; 330; 280.
b) 863; 873; 803; 573.
- Nhận xét, đánh giá.
- 2 HS nêu
Tiết2:
Luyện từ và câu
Luyện tập về cấu tạo của tiếng
I.Mục tiêu
- Củng cố kiến thức về cấu tạo của tiếng gồm 3 bộ phận: âm đầu,vần, thanh.
- Phân tích đúng cấu tạo của tiếng trong câu.
- Hiểu thế nào là hai tiếng bắt vần với nhau trong thơ.
II.Đồ dùng dạy học
- GV: Bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ cấu tạo của tiếng
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thày Hoạt động của thày
1ổn định
2. Bài cũ: Tiếng gồm mấy bộ phận ? Nêu
từng bộ phận?
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài
b.Hớng dẫn HS làm BT
Bài 1.GV chia nhóm 2
- Yêu cầu HS đọc đề bài và mẫu
- GV phát bảng phụ cho 2 nhóm
- GV yêu cầu HS làm và dán nhanh kết lên
bảng
- GV nhận xét bài làm của HS
Bài 2.Gọi HS đọc yêu cầu
+ Câu tục ngữ đợc viết theo thể thơ nào?
+Trong câu tục ngữ, hai tiếng nào bắt vần với
nhau?
Bài 3. Gọi HS đọc yêu cầu
-Yêu cầu HS tự làm bài
- Gọi HS nhận xét, chốt lời giải đúng
Bài 4
+Qua 2 BT trên, em hiểu thế nào là hai tiếng
bắt vần với nhau?
- GV nhận xét câu TL của HS và kết luận.
+Tìm câu ca dao tục ngữ có các tiếng bắt vần
với nhau?
- 2 HS nêu.
- Nhận xét, đánh giá
- 1 HS đọc
- HS làm theo nhóm bàn
- HS dán kết quả
- 1 HS đọc
- Lục bát.
+ ngoài hoài.
- 1 HS đọc
- HS làm miệng: choắt thoắt; xinh
nghênh;
- Hai tiếng bắt vần với nhau là 2 tiếng
có phần vần giống nhau.
- HS tìm và nối nhau nêu miệng kết
quả.
Đoàn Văn Tới th Nam Giang
Bài 5.Gọi HS đọc yêu cầu
-Yêu cầu HS tự làm, GV chấm và chữa bài.
4. Củng cố :
- Câu gồm mấy bộ phận? Nêu từng bộ phận
của câu.
5. Dặn dò:
- GV nhận xét giờ học
- Dặn CB cho giờ sau.
- 1 HS đọc
- HS làm vở.
+ Kết quả: bút út ; ú, bút.
- 1 HS nêu
Tiết 3 :
Thể dục
Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm,
đứng nghỉ- Trò chơi: Chạy tiếp sức
I. Mục tiêu
- Củng cố và nâng cao kĩ thuật: Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm,
đứng nghỉ. Yêu cầu tập hợp nhanh, trật tự, động tác điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ
phải đều, dứt khoát, đúng theo khẩu lệnh hô của GV.
II. Đồ dùng dạy học
- GV:Còi, bóng
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động của thày Thời gian Hoạt động của trò
1.Phần mở đầu
-GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu
cầu giờ học
-Đứng tại chỗ, vỗ tay và hát
*Trò chơi Tìm ngời chỉ huy
2.Phần cơ bản
a) Giới thiệu chơng trình TD lớp 4
-GV giới thiệu tóm tắt chơng trình môn
TD lớp 4
b)Phổ biến nội quy, yêu cầu tập luyện
c)Biên chế tổ tập luyện
d)Trò chơi Chuyển bóng tiếp sức
-GV làm mẫu và phổ biến cách chơi
-Cho cả lớp chơi thửc cả 2 cách chuyển
bóng
-Cho HS chơi chính thức có phân thắng
thua.
3.Phần kết thúc
GV hệ thống bài học
-GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ học
và giao BTVN
5 phút
1phút
2phút
2phút
25 phút
5phút
2phút
3phút
15phút
5 phút
x x x x
x x x x
x x x x
GV
x x x x
x x x x
x x x x
GV
Tiết4:
Khoa học
Trao đối chất ở ngời
I.Mục tiêu
Giúp HS:
- Nêu đợc những chất lấy vào và thải ra trong quá trình sống hàng ngày của cơ thể.
- Nêu đợc quá trình trao đối chất giữa cơ thể với môi trờng.
- Vẽ đợc sơ đồ về sự trao đổi chất giữa cơ thể ngời với môi trờng và giải thích đợc ý
nghĩa theo sơ đồ này.
Đoàn Văn Tới th Nam Giang
II. Đồ dùng dày học
- GV: Hình vẽ Sgk, bộ thẻ ghi từ.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động của thày Hoạt động của trò
1. ổn định
2. Bài cũ: Con ngời cần gì để sống?
3. Bài mới:
a.Giới thiệu bài
b. Nội dung giờ học
*Hoạt động 1: Trong quá trình sống, Cơ thể
con ngời lấy ra gì và thải ra những gì?
- GV hớng dẫn HS quan sát tranh và thảo luận
theo cặp, TLCH:
+ Trong quá trình sống của mình, cơ thể lấy
vào và thải ra những gì?
- GV nhận xét cau trả lời của HS và kết luận.
- Gọi HS nhắc lại kết luận.
- GV yêu cầu HS đọc mục Bạn cần biết và
TLCH:
+ Quá trình trao đổi chất là gì?
- GV kết luận.
*Hoạt động2: Trò chơi Ghép chữ vào sơ đồ
- GV chia lớp thành 3 nhóm, phát thẻ có ghi
chữ cho HS và yêu cầu:
+ Thảo luận về sơ đồ trao đổi chất giữa cơ thể
với môi trờng?
+ Hoàn thành sơ đồ và cử đại diện trình bày
từng nội dung của sơ đồ.
- GV nhận xét sơ đồ và khả năng trình bày của
từng nhóm,
* Hoạt động3: Vẽ sơ đồ trao đổi chất của cơ
thể với môi trờng.
- GV hớng dẫn HS tự vẽ sơ đồ.
- Gọi HS lên trình bày sản phẩm của mình.
- GV nhận xét.
4. Củng cố:
- Quá trình trao đổi chất gọi là gì?
5. Dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn CB cho giờ sau.
- HS trả lời.
- Nhận xét, đánh giá
- Quan sát tranh, thảo luậncặp đôi.
- HSTL
- 2 HS nhắc lại KL
- 2 HS đọc
- TLCH
- Nhận đồ dùng HT
- Thảo luận và hoàn thành sơ đồ.
- 3 HS diện lên trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét, đánh
giá
- HS tự vẽ sơ đồ theo nhóm bàn,
từng cặp lên trình bày.
- 2 HS trả lời.
Tiết 5 :
Mĩ thuật: GV chuyên dạy
Thứ sáu ngày 14 tháng 9 năm 2007
Tiết1:
Đoàn Văn Tới th Nam Giang
Toán
Luyện tập
I Mục tiêu
Giúp HS:
- Củng cố về BT có chứa 1 chữ, làm quen với các BT có chứa 1 chữ có phép tính nhân.
- Củng cố cách đọc và tính giá trị của BT.
- Củng cố bài toán về thống kê số liệu.
- Giáo dục ý thức chăm chỉ HT.
II.Đồ dùng dạy học
-GV: chép sẵn bảng phụ BT 1a, 1b.
-HS: bảng con
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thày Hoạt động của trò
1. ổn định:
2. Bài cũ: Thế nào là giá trị của biểu thức?
3. Bài mới:
a.Giới thiệu bài
b. Hớng dẫn HS luyện tập
Bài1. BT yêu cầu chúng ta làm gì?
- GV treo bảng phụ chép sẵn BT1a và yêu
cầu HS đọc đề bài.
+ Đề bài yêu cầu chúng ta tính giá trị của BT
nào?
+ Làm thế nào để tính đợc giá trị của BT
6 a với a=5?
- Yêu cầu HS tự làm các phần còn lại.
- GV chữa bài phần a, b và yêu cầu HS làm
tiếp phần c, d.
Bài 2.Yêu cầu HS đọc đề bài, hớng dẫn HS
thực hiện
- GV nhận xét cho điểm.
Bài 3.GV kẻ bảng nh Sgk, yêu cầu HS đọc
bảng số và cho biết cột thứ 3 trong bảng cho
biết gì?
+ BT đầu tiên trong bài là gì?
+ Bài mẫu cho giá trị của BT là bao nhiêu?
+ Hãy giải thích vì sao ở ô trống giá trị của
BT cùng dòng với 8 c lại là 40?
- GV hớng dẫn HS điền
- Yêu cầu HS làm bài.
- GV nhận xét cho điểm.
Bài 4. GV yêu cầu HS nhắc lại chu vi hình
vuông.
+ Nếu hình vuông có cạnh là a thì chu vi là
bao nhiêu?
- GV giới thiệu : Gọi chu vi hình vuông là p.
Ta có: P=a x4
- GV yêu cầu HS đọc BT4, sau đó làm bài.
- GV nhận xét cho điểm.
4. Củng cố:
- 1 HS nêu
- HS nêu yêu cầu BT
- 1 HS đọc
- HSTL
- HS nêu
- Lớp làm nháp, 2 HS lên bảng
* Kết quả: a) 30; 42; 60.b) 9 ; 6 ; 3 .
c) 106; 82; 156. d) 79; 60; 7
- Nhận xét, đánh giá.
- 1 HS đọc, 4 HS lên bảng làm lớp , lớp
làm vở.
* Kết quả: a) 56; b) 123; c) 137; d) 74.
- Nhận xét, đánh giá
- 1 HS đọc và TL
- Lớp làm vở, 3 HS lên bảng.
* Kết quả: 28; 167; 32.
- Nhận xét, đánh giá.
- 1 HS nhắc lại
- HSTL
- 3 HS lên bảng, cả lớp làm vở.
* Kết quả: 12; 20; 32.
- Nhận xét, đánh giá.
Đoàn Văn Tới th Nam Giang
- Nêu cách tính chu vi hình vuông.
5. Dặn dò:
- GV nhận xét tiết học
- 2 HS nêu.
Tiết 2 :
Tập làm văn
Nhân vật trong truyện
I.Mục tiêu
- Biết nhân vật là một đặc điểm quan trọng của văn kể chuyện.
- Biết nhân vật trong truyện là ngời hay con vật , đồ vật đợc nhân hoá. Tính cách của
nhân vật bộc lộ qua hành động, lời nói, suy nghĩ của nhân vật.
- Biết xây dựng nhân vật trong bài văn kể truyện đơn giản.
II.Đồ dùng dạy học
- GV: Bảng phụ
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động của thày Hoạt động của thày
1. ổn định:
2. Bài cũ: Thế nào là nhân vật trong chuyện?
3. Bài mới:
a.Giới thiệu bài
b.Tìm hiểu VD
Bài1. Gọi HS đọc yêu cầu
+ Các em vừa học những câu chuyện nào?
- GV chia nhóm 4, phát bảng phụ và yêu cầu
các nhóm hoàn thành BT
- Gọi 2 nhóm dán bảng, các nhóm khác nhận
xét, bổ sung.
+Nhân vật trong chuyện có thể là ai?
- GV giảng
Bài2. GV gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS thảo luận theo cặp đôi
- Gọi HS TLCH
- GV nhận xét đén khi có câu TL đúng.
+ Nhờ đâu mà em biết tính cách của nhân
vật?
- GV giảng
c.Ghi nhớ
- GV gọi HS đọc ghi nhớ
- Yêu cầu HS lấy VD
d. Luyện tập
Bài1.Gọi HS đọc nội dung
+ Câu chuyện 3 anh em có những nhân vật
nào?
+ Nhìn vào tranh em thấy ba anh em có gì
khác nhau?
- Yêu cầu HS đọc thầm câu chuyện và TLCH:
+ Bà nhận xét về tính cách của từng cháu nh
thế nào? Dựa vào đâu mà bà nhận xét nh vậy?
+ Em có đồng ý với nhận xét của bà không?
Vì sao?
- GV giảng
Bài 2. Gọi HS đọc yêu cầu
- 1 HS trả lời.
- Nhận xét, đánh giá
- 1 HS đọc
- HSTL
- Làm việc theo nhóm
- Dán phiếu, nhận xét ,bổ sung
- Ngời, vật
- 1 HS đọc yêu cầu
- Thảo luận theo nhóm bàn
- 2 HS nối tiếp TL
- HSTL
- 2 HS đọc
- HS lấy VD
- 1 HS đọc
- Ni ka ta; Gô - sa; Chi - ôm
ca và bà ngoại.
- HS quan sát tranh và nêu
- Nhận xét, bổ xung
- HS đọc chuyện
- 2 HS thảo luận và TL
Đoàn Văn Tới th Nam Giang
-Yêu cầu HS thảo luận về tình huống và
TLCH:
+ Nếu là ngời biết quan tâm đến ngời khác
bạn nhỏ sẽ làm gì?
+ Nếu là ngời không biết quan tâm đến ngời
khác bạn nhỏ sẽ làm gì?
- GV kết luận về hớng kể chuyện .
- GV chia lớp thành 2 nhóm
- Gọi HS tham gia thi kể chuyện
- GV nhận xét cho điểm.
4. Củng cố:
- Thế nào là nhân vật trong chuyện?
5. Dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- Dặn VN viết lại câu chuyện vào vở.
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS thảo luận và Tl
- HS suy nghĩ và làm bài độc lập
- HS tham gia thi kể chuyện.
Tiết 3 :
Địa lí
Làm quen với bản đồ
I.Mục tiêu
Học xong bài này, HS biết:
- Định nghĩa đơn giản về bản đồ.
- Một số I tố của bản đồ: tên, phơng hớng, tỉ lệ, kí hiệu bản đồ,
-Các kí hiệu của một số đối tợng địa lí thể hiện trên bản đồ.
II. Đồ dùng dạy học
- GV: BĐ hành chính VN, BĐ thế giới, BĐ Tự nhiên VN.
- HS: que chỉ
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động của thày Hoạt động của trò
1. ổn định
2. Bài cũ: Không kiểm tra
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài
b. Nội dung giờ học
* Hoạt động1: Làm việc cả lớp
- GV treo BĐ ( Thế giới, châu lục, VN,)
- GV yêu cầu HS đọc tên các BĐ trên bảng
- Yêu cầu HS nêu phạm vi lãnh thổ đợc thể
hiện trên mỗi BĐ
- GV sửa chữa và hoàn thiện câu TL
- GV kết luận ( nh Sgk ).
* Hoạt động2:Làm việc cá nhân
- GV yêu cầu HS đọc Sgk và TLCH:
+ Ngày nay muốn vẽ BĐ chúng ta thờng phải
làm nh thế nào?
+Tại sao cùng vẽ về VN mà BĐ hình 3 trong
Sgk lại nhỏ hơn BĐ Địa lí tự nhiên VN treo t-
ờng?
- GV sửa chữa câu TL cho HS
* Hoạt động3: Làm việc theo nhóm
- GV yêu cầu các nhóm đọc Sgk, quan sát BĐ
trên bảng và TLCH:
+ Tên BĐ cho ta biết điều gì?
+ Trên BĐ, ngời ta thờng quy định các hớng
1. Bản đồ
- HS quan sát
- 3 HS đọc
- 2 HS nêu
- HS đọc KL Sgk
2. Một số yếu tố của bản đồ
- HS đọc Sgk và TL
- Thảo luận nhóm 4.
- Đại diện nhóm lên bảng chỉ bản đồ.
- Nhận xét, đánh giá
Đoàn Văn Tới th Nam Giang
Bắc (B), Nam (N), Đông (Đ), Tây (T)nh thế
nào?
+ Chỉ các hớng B, N, Đ, T trên BĐ (hình3)?
+ Tỉ lệ BĐ cho em biết điều gì?
+ Đọc tỉ lệ BĐ ở H2 và cho biết 1 cm trên BĐ
ứng với bao nhiêu cm ngoài thực tế?
Bảng chú giảI ở H3 có những kí hiệu nào? Kí
hiệu của BĐ đợc dùng để làm gì?
- GV giải thích thêm về tỉ lệ của BĐ
- GV kết luận ( nh Sgk)
* Hoạt động 3: Thực hành vẽ một số kí hiệu
BĐ
- GV yêu cầu HS nhắc lại khái niệm về BĐ,
một số yêú tố của BĐ
+ BĐ dùng để làm gì?
- GV giải thích từ Lợc đồ
4. Củng cố:
- Bản đồ dùng để làm gì?
5. Dặn dò:
- GV nhận xét giờ học
- Dặn CB cho giờ sau.
- 2 HS chỉ bảng
- HSTL
- HS đọc KL Sgk
- HS quan sát bảng chú giảI H3 và vẽ
kí hiệu của một số đối tợng địa lí :
núi, sông, thủ đô
- HS hoạt động nhóm đôI : ! em đố, 1
em vẽ kí hiệu.
- HS nêu.
Tiết 4 :
Kĩ thuật
Vật liệu, dụng cụ cắt, khâu, thêu
I.Mục tiêu
- HS biếtđợc đặc điểm, tác dụng và cách sử dụng bảo quản, những vật liệu,dụng cụ đơn
giản thờng dùng để cắt, khâu, thêu.
- Biết cách và thực hiện đợc thao tác xâu chỉ vào kim và vê nút chỉ ( gút chỉ ).
- Giáo dục ý thức thực hiện an toàn lao động.
II. Đồ dùng dạy học
- GV: Bộ dụng cụ cắt, khâu, thêu
- HS: kim, chỉ, vảI, kéo,
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thày Hoạt động của trò
1. ổn định
2. Bài cũ: Kiểm tra đồ dùng của HS
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
b. Nội dung giờ học
*Hoạt động1:GV Hớng dẫn HS quan sát,
nhận xét về vật liệu cắt, khâu, thêu
- GV hớng dẫn HS đọc nội dung a ( Sgk ), kết
hợp quan sát vải, nhận xét về đặc điểm của
vải
- GV nhận xét câu TL của HS và kết luận
- GV hớng dẫn HS chọn loại vải để học thêu
- GV hớng dẫn HS đọc nội dung b và TLCH
theo H1(Sgk)
- GV hớng dẫn một số mẫu chỉ minh hoạ
- 2 HS đọc
- HSTL
- HS chọn vải.
Đoàn Văn Tới th Nam Giang
- GV kết luận nội dung b
*Hoạt động2:GV hớng dẫn HS tìm hiểu
đặc điểm và cách sử dụng kéo
- GVhớng dẫn HS QS H2(SGK) TLCH: +
Đặc điểm, cấu tạo của kéo cắt vải?
+ So sánh sự giống, khác nhau giữa kéo cắt
vải và kéo cắt chỉ?
- GV bổ sung và giới thiệu thêm về kéo cắt
chỉ, lu ý khi sử dụng.
- Hớng dẫn HS quan sát H3, TLCH
+ Nêu cách cầm kéo?
*Hoạt động3: GV hớng dẫn HS quan sát,
nhận xét một số vật liệu và dụng cụ khác
- GV hớng dẫn HS quan sát H1(Sgk)
+ Nêu tên và tác dụng của các vật liệu và
dụng cụ trong H6?
- GV tóm tắt câu TL của HS và KL
4. Củng cố:
- Nêu các vật dụng, cắt, khâu, thêu.
5. Dặn dò:
- GV nhận xét giờ học
- Dăn CB cho giờ sau.
- 1 HS đọc
- HS quan sát.
- HS so sánh
- HS quan sát
- 2 HS nêu cách cầm kéo
- HS quan sát
- HSTL.
- HS nêu
Tiết 5:
Sinh hoạt lớp
Đánh giá hoạt động tuần1
I.Mục tiêu
- GV đánh giá u điểm, nhợc điểm của từng cá nhân và tập thể trong tuần1
- Rèn luyện cho HS ý thức tự giác, tích cực học tập.
- Giáo dục cho Hs ý thức phê bình và tự phê bình, tinh thần đoàn kết tập thể cao.
II. Chuẩn bị
- GV: Nội dung sinh hoạt
- HS: ý kiến phát biểu
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
1. GV đánh giá u điểm của lớp.
- Đi học tơng đối đều, khăn quàng guốc dép đầy đủ, duy trì hát đầu giờ 1, 3 nghiêm túc.
- Chuẩn bị sách vở đầy đủ, CB đồ dùng tốt.
- Bớc đầu có ý thức học tập
2. Đánh giá nhợc điểm
- Một số nề nếp còn chệch choạc : Giờ truy bài còn cha nghiêm túc, một số em ăn mặc
cha gọn gàng, vệ sinh lớp học còn chậm và bẩn,
- Trong lớp các em cha hăng hái phát biểu ý kiến.
3. HS phát biểu ý kiến
4.GV nêu phơng hớng tuần 2
5. Bình bầu cá nhân xuất sắc
- Bầu theo tổ
- Bầu theo lớp