Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Giáo án hóa học lớp 9 - Tiết 3&4 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.4 KB, 6 trang )

Tuần 3 Tiết 3, 4 :
Bài 2 : MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG
I/ MỤC TIÊU :
1- Kiến thức :Học sinh biết được:
 Tính chất hóa học, vật lí của canxi oxit, lưu huỳnh đioxit
 Ứng dụng trong đời sống và sản xuất
 Tác hại của chúng đối với sức khỏe, môi trường
 Những phương pháp điều chế CaO, SO
2
trong công nghiệp, PGD
2- Kĩ năng :
 Làm thí nghiệm canxi oxit tác dụng với nước , axit, điều chế lưu huỳnh đioxit
trong phòng TN .
 Giải bài tập định tính về tính chất hóa học CaO, SO
2

3- Thái độ tình cảm : Học sinh yêu thích môn học qua nghiên cứu thí nghiệm
II/ CHUẨN BỊ :
1- Dụng cụ : ống nghiệm (10),cốc thủy tinh, đèn cồn ,kẹp gỗ (3), ống dẫn khí(2)
,ống hút
2- Hóa chất : Vôi sống, vôi hóa rắn, nước cất, quì tím, dd axit clohiđric, axit
sunfuric .

III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
HS 1- Viết sơ đồ thể hiện tính chất hóa học của oxit axit , oxit bazơ ?
HS 2-Viết CTHH của sản phẩm tạo thành từ phản ứng giữa các cặp chất sau :
1. CaO + H
2
O 4. Fe
2


O
3
+ HCl
2. CuO + HNO
3
5. BaO + H
2
O
3. Na
2
O + H
2
O 6. K
2
O + H
2
SO
4

Cả lớp viết sơ đồ tính chất hóa học của oxit bazơ và oxit axit , PTHH vào vở bài
tập

Hoạt động 2 :Tìm hiểu về canxi oxit
 Hỏi :
1- Quan sát vôi sống để trong lọ, cho biết: trạng
thái, màu sắt của canxi oxit ?
2- Ở nhiệt độ nào có thể chuyển vôi rắn sang
vôi lỏng ?
3- Nêu tính chất vật lí của canxi oxit ?


 Yêu cầu các nhóm làm TN 1.



 Hỏi:
1- Nêu hiện tượng quan sát được ?
2- Giải thích hiện tượng ?
3- Viết PTHH ?
4-Kết luận về tính chất hóa học của canxioxit?
 Trả lời và ghi bài:
I/ CANXI OXIT : (Vôi sống )
CTHH: CaO
PTK : 56
1- Tính chất vật lí :
Canxi oxit là chất rắn , màu trắng, nóng chảy
ở 2585
0
C.
 Các nhóm làm TN1
 Bước 1:Hòa tan vôi sống vào nước
(chứa trong cốc)
 Bước 2: Nhúng quì tím vào dung dịch
thu được .
 Trả lời và ghi bài:
2- Tính chất hóa học :
a- Tác dụng với nước :
CaO + H
2
O Ca(OH)
2


5- Nêu những biện pháp an toàn khi tôi vôi?
 Yêu cầu các nhóm làm TN 2






 Hỏi :
1) Nêu trạng thái, màu sắc của CuO, CaO,
HCl ?
2) Nêu hiện tượng quan sát được ?
3) Giải thích hiện tượng và viết PTHH ?
4) Kết luận về tính chất hóa học của canxi
oxit ?
5) Giải thích hiện tượng vôi hóa rắn ( vôi
sống chuyển thành vôi chết)?
6) Viết PTHH ?
7) Nêu biện pháp bảo quản vôi sống ?
8) Nêu ứng dụng của vôi sống ?
9) Dựa trên những tính chất nào mà vôi sống
dùng để khử chua cho đất -Xử lí chất thải công
nghiệp ?
 Hỏi :


 Các nhóm làm Thí nghiệm 2:
 Nhỏ dung dịch axit clohiđric vào 2 ống
nghiệm

 Bước 1: Lấy hai ống nghiệm 1 và 2
 Ống 1 : Chứa 1 CuO
 Ống 2 : Ống 2 CaO

 Trả lời và ghi bài:
b- Tác dụng với axit :
CuO
(r)
+ 2H
2
Cl
(dd)
CuCl
2(dd)
+ H
2
O
(r)
CaO
(r)
+ 2H
2
Cl
(dd)
CaCl
2(dd)
+ H
2
O
(r)


c- Tác dụng với oxitaxit :
CaO
(r)
+ CO
2(k)
CaCO
3

3- Ứng dụng :Canxi oxit dùng để :
 Khử chua cho đất
 khử trùng diệt nấm
 Xử lí các chất thải công nghiệp
 Làm vật liệu trong xây dựng



1- Nêu nguyên liệu, nhiên liệu sản xuất vôi
sống ?
2- Viết PTHH phản ứng nung vôi ?
3- Kể tên một số loại lò nung vôi ?

 Thuyết trình :
 Hoạt động lò vôi công nghiệp, lò vôi thủ
công.
 Ưu điểm của lò vôi công nghiệp.
 Trả lời và ghi bài:
4- Sản xuất :
Nguyên liậu : đá vôi CaCO
3


Nhiên liệu : than đá, củi, rơm, rạ…
PTHH
Phản ứng tạo nhiệt: C + O
2
CO
2

Phản ứng nung vôi: CaCO
3
CaO +
CO
2

 L
ắng nghe



Hoạt động 3 :Tìm hiểu về lưu huỳnh đioxit

 Thuyết trình về tính chất vật lí của SO
2
.





 Hỏi :

1) Lưu huỳnh đioxit thuộc loại oxit nào ?
 Lắng nghe và ghi bài :
II/ LƯU HUỲNH ĐIOXIT :
CTHH: SO
2,
PTK : 64
1- Tính chất vật lí :
Lưu huỳnh là chất khí không màu, mùi
hắc .rất độc,nặng hơn không khí.
 Trả lời


t
0

t
0

2) Lưu huỳnh đioxit có thể tác dụng được
với những loại sản phẩm nào?
3) Viết CTHH sản phẩm tạo thành từ cặp
chất phản ứng sau : SO
2
+ H
2
O


 Hỏi : Viết CTHH sản phẩm tạo thành từ
cặp chất phản ứng sau :

1) SO
2
+ KOH
2) SO
2
+ NaOH
3) SO
2
+ Ca(OH)
2

4) SO
2
+ Ba(OH)
2
5) SO
2
+ K
2
O
6) SO
2
+ CaO
7) SO
2
+ Na
2
O
8) SO
2

+ BaO
 Hỏi :Nêu ứng dụng của SO
2
?




 Biểu diễn thí nghiệm : Điều chế SO
2
trong
PTN.

 Viết PTHH và ghi bài :
2- Tính chất hóa học :
a- Tác dụng với nước :
SO
2(k)
+ H
2
O
(l)
H
2
SO
3(dd)

 Hai HS lên bảng viết PTHH các HS
khác viết vào vở.
b- Tác dụng với dung dịch bazơ:

SO
2(k)
+ KOH
(dd)
K
2
SO
3(dd)
+
H
2
O
(l)

SO
2(k)
+ NaOH
(dd)
NaSO
3(dd)
+
H
2
O
(l)

SO
2(k)
+ Ca(OH)
2(dd)

CaSO
3(dd)
+
H
2
O
(l)

SO
2(k)
+ Ba(OH)
2(dd)
BaSO
3(dd)
+
H
2
O
(l)

c- Tác dụng với oxit bazơ :
SO
2(k)
+ K
2
O
(r)
K
2
SO

3(r)

 Trả lời và ghi bài:
3- Ứng dụng: SO
2
dùng để :
 Sản xuất axitsunfaric
 Diệt nấm mốc
 Làm chất tẩy trắng gỗ trong công
nghiệp sản xuất giấy
 Quan sát và ghi bài:
4- Điều chế :
a- PTN: Muối sunfit + axit
Na
2
SO
3
+ HCl NaCl + SO
2
+
H
2
O
b- Công nghiệp :
 Đốt lưu huỳnh trong không khí
S + O
2
SO
2


 Nung quặng Firit (FeS
2
)
4FeS
2
+ 11O
2
2FeO
3
+ 8SO
2
Hoạt động 4 : Học thuộc tính chất hóa học CaO, SO
2

Lập sơ đồ tính chất hóa học CaO, SO
2
vào vở bài tập
Bài tập về nhà:
Bài 1:oxit bazơ nào sau đây được làm
chất hút ẩm trong PTN?
A. CuO B. ZnO C.CaO D.
PbO
Bài 2: Để làm khô khí CO2 cần dẫn khí
này qua:
A.H
2
SO
4
B.NaOH rắn C.CaO D.KOH
rắn

Bài 3:Khử 16 g Fe
2
O
3
bằng CO dư, sản
phẩm khí sinh ra cho vào binh 2 đựng
dd Ca( OH)2 dư, thu a g kết tủa. giá trị
của a là: A. 10g B.20G C.30 g
D.40g
Bài 4:Khử hoàn toàn 0,25 mol Fe
3
O
4

bằng H
2
sản phẩm hơi cho hấp thụ vào
18 g dd H
2
SO
4
80%.sau khi hấp thụ
nồng đọ H
2
SO
4
:A.20% B. 30%
C.40%. D.50%

t

0

×