Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Giáo án hóa học lớp 9 - Tiết 6&7 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.29 KB, 9 trang )

Tuần 3,4 Tiết 6,7 :
BÀI 4 : MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG
I/ MỤC TIÊU :
1- Kiến thức : Học sinh biết được :
 Những tính chất hóa học của axit clohiđric, axit sunfuric.
 Axit sunfuric đặc có những tính chất hóa học riêng (háo nước, tác dụng được
với kim loại kém hoạt động)
 Những ứng dụng của axit clohiđric, axit sunfuricđể giải bài tập
2- Kĩ năng : Sử dụng an toàn axit trong quá trình làm thí nghiệm
Vận dụng tính chất hóa học axit clohiđric - axit sunfuric để giài bài
tập
3- Thái độ tình cảm :Có lòng tin vào khoa học, hứng thú học môn hóa học
I/ CHUẨN BỊ :
1- Dụng cụ :.Ống nghiệm (10) kẹp gỗ (3) ống hút (5) đèn cồn (1) quẹt (1) giá thí
nghiệm (1) giá ống nghiệm (1) khay (1)
2- Hóa chất : HCl, H
2
SO
4
, Cu, Zn, đường, BaCl, Na
2
CO
3
, QUỲ TÍM
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động 1: Tìm hiểu về tính chất lí học cùa axit clohiđric

 Hỏi :
1- Nêu tính chất hóa học của axit
2- Viết sơ đồ thể hiện tính chất hóa học của
axit?


 Trả lời:
 Một HS đúng tại chỗ Trả lời câu Hỏi
 Một HS lên bảng hoàn thành sơ đồ
tính chất hóa học của axit
(ghi điểm KT miệng)


 HS còn lại hoàn thành sơ đồ tính chất
hóa học của axit vào vở BT
I-AXIT CLOHIĐIC:
CTHH: HCl, PTK : 36,5
1- Tính chất vật lí:sgk tr 15.
Hoạt động 2: Tìm hiểu về tính chất hóa học của axit clohiđric
 Hỏi:
 Hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ axit clohiđric
vào các ống nghiệm chứa riêng biệt các hóa chất
sau:
Qùy tím.
Nhôm lá.
Vôi sống.
Dung dịch natri hiđroxit.
 Viết PTHH (nếu có)
 Hỏi : Nêu những ứng dụng của axit
clohiđric.





 Các nhóm làm TN-Trả lời và ghi

bài
2- Tính chất hóa học :
Dung dịch Axit clohidric làm quỳ tím
hóa đỏ, tác dụng với nhiều kim loại ,
oxitbazơ, bazơ và muối .
2HCl + Zn ZnCl
2
+ H
2

6HCl + 2Al 2AlCl
3
+3H
2
2HCl + CaO CaCl
2
+ H
2
O
HCl + NaOH NaCl + H
2
O
 Trả lời – ghi bài
3 - Ứng dụng : Axitclohiđric dùng để :
 Điều chề muối clorua.
 Làm sạch bề mặt kim loại trước khi
hàn,mạ.
 Làm nguyên liệu trong công nghiệp
dược phẩm, thực phẩm.
Hoạt động 3: Tìm hiểu về tính chất hóa học của axit sunfuric.



 Hỏi
1) Nêu tính chất vật lí của axitsunfuric?




2) Hiện tượng gì xảy ra khi cho các hóa chất
sau vào dung dịch axit clohiđric ?
 Quỳ tím
 Kẽm viên
 Đồng (II) oxit
 Dd canxi hiđrôxit
 Đồng hiđroxit.




 Biểu diễn thí nghiệm:
 Lấy hai ống nghiệm:
Ống 1: đựng H
2
SO
4
loãng.
II-AXITSUNFURIC:
CTHH : H
2
SO

4
PTK: 98
1- Tính chất vật lí:
Axitsunfuric là chất lỏng, không màu,
Không bay hơi ,
Tan dễ trong nước –tỏa nhiều nhiệt
Nặng gấp đôi nước

 Làm TN -Trả lời – ghi bài
2- Tính chất hóa học axitsunfuric:
a- Khi pha loãng:
Dung dịch axitsunfuric làm quỳ tím hóa
đỏ, tác dụng nhiều kim loại, oxitbazơ,
bazơ, muối.
H
2
SO
4(dd)
+ Zn
(r)
ZnSO
4(dd)
+
H
2(k)

H
2
SO
4


(dd)
+ CuO CuSO
4
+
H
2
O
H
2
SO
4(dd)
+ Ca(OH)
2(dd)
CaSO
4(dd)
+
H
2
O
(k)

H
2
SO
4(dd )
+ Cu(OH)
2
(r) CuSO
4

+
H
2
O
 Theo dõi thí nghiệm, nêu hiên tượng
Ống 1: đựng H
2
SO
4
đặc.
 Thả lá đồng vào hai ống nghiệm trên.
 Đun nóng lần lượt hai ống nghiệm.
Lưu ý cho HS:
H
2
SO
4

(l)
+ Cu PU không xảy ra.
2H
2
SO
4

( đ)
+ Cu t
o
CuSO
4

+ SO
2
+ 2H
2
O
H
2
SO
4(dd)
+ Fe
(r)
FeSO
4(dd)
+ H
2(k)

6H
2
SO
4

( đ)
+ 2Fe t
o
Fe
2
(SO
4 )3
+3SO
2

+ 6H
2
O
 Hỏi:
1) Làm thế nào để biến đường thành than?
Giải thích cách làm đó?
2) Nếu không đun nóng có thể biến đường
thành than được không ? nêu và giải thích cách
làm?
 Biểu diễn thí nghiệm về tính háo nước của
axit sunfuríc đặc.


quan sát được. kết luân về tính chất hóa học
của axit sunfuric đặc và ghi bài.
b. Khi đặc nóng
 Axit sunfuric đặc nóng tác dụng với
hầu hết kim loại nhưng không giải phóng
khí hiđro.
2H
2
SO
4

( đ)
+ Cu t
o
CuSO
4
+ SO

2
+
2H
2
O




 Trả lời





 Theo dõi thí nghiệm và nêu kết luận về
tính chất hóa học của axit sunfuríc đặc và
ghi bài:
 Tính háo nước: axit sunfuríc đặc hút
nước mạnh và làm hóa than các hợp chất
hữu cơ.C
12
H
22
O
11
H
2
SO
4


( đ)
11H
2
O +
12C



Hoạt động 5: Tìm hiểu những ứng dụng của axit sunfuric.
 Tổ chức trò chơi: “GHI NHỚ NHANH”  Trong thời gian 60 giây tất cả các HS
ghi nhớ những ứng dụng của axit
sunfuric ( hình 1.12- tr 17 SGK. ).
 Hai đội A và B, mỗi đội một HS (
được chỉ định) liệt kê tất cả những ứng
dụng của axit sunfuric lên bảng.
 HS còn lại liệt kê vào vở.

Hoạt động 6: Tìm hiểu về sản xuất axit sunfuric
 Hỏi:
Có hai lọ mất nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch :
HCl, NaOH. Dùng quì tím hoặc dung dịch
phenolphtalein làm thế nào nhận biết hóa chất
trong mỗi lọ?
 Gọi một HS lên bảng làm thí nghiệm nhận biết
hai dung dịch trên.



 Trả lời:





 Một HS lên bảng làm thí nghiệm
nhận biết hai dung dịch HCl và NaOH.
 Bước 1: Đánh số thứ tự các lọ hóa
chất và các cốc thủy tinh , lấy mẫu thử.
 Bước 2: Nhúng quì tím vào hai






 Hỏi : Qua thí nghiệm trên, hãy nêu kết luận về
tính chất hóa học của dung dịch bazơ?

mẩu thử rồi đặt lên giấy A
4
trắng có số
tương ứng.
 Bước 3 : Nhỏ dung dịch
phenolphtalein vào hai mẫu thử.
 Bước 4: Xác định hóa chất trong
mỗi lọ là dung dịch nào.
 Trả lời và ghi bài:
I. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA BAZƠ
TAN:
1/ Tác dụng với chất chỉ thị màu:

Dung dịch bazơ làm quì tím hóa xanh

Hoạt động 7: Nhận biết axit sunfuric và muối sunfat

 Hỏi:
1) Thuốc thử dùng nhận biết các loại axit là gì?
dấu hiệu để nhận biết?
2) Thuốc thử dùng nhận biết axit sunfeuric và các
muối sunfat là gì? Dấu hiệu để nhận biết? Viết PTHH
minh họa.
 Biểu diễn thí nghiệm: Nhỏ dung dịch BaCl
2
vào
hai ống nghiệm :
 Ống 1: chứa dung dịch H
2
SO
4

 Trả lời





 Theo dõi thí nghiệm


 Ống 2: chứa dung dịch Na
2

SO
4
.
 Hỏi:
 Nêu hiện tượng quan sát được.
 Viết PTHH.
 Cho HS ghi bài.


 Trả lời

 Ghi bài
5/ nhận biết axit sunfuric và các
muối sunfat:
Thuốc thử Hóa
chất
cần
nhận
biết
Dấu hiệu
nhận biết

PTHH.
Quỳ tím Quỳ
tím hóa

Dd BaCl
2

( hoặc

Ba(NO
3
)
2
,
Ba(OH)
2

Xuất
hiện kết
tủa
trắng
H
2
SO
4

+BaCl
2
BaSO
4

+HCl

Na
2
SO
4

+BaCl

2

BaSO
4

+NaCl


Hướng dẫn về nhà:
 Viết sơ đồ thể hiện tính chất hóa học của axit sunfuric
 Làm bài tập 5 tr 21 SGK.
 Bài tập về nhà
Bài 1: Tìm từ và cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các sơ đồ phản ứng
sau:
A. Axit sunfuric loãng + kim loại mạnh …. + ……
B. Axit sunfuric + oxit bazơ …. + ……
C. Axit sunfuric + muối cacbonat kim loại …. + .…
D. Axit sunfuric + bazơ …. + ……
Bài 2: Cho 6,4 g Cu tan hết trong dd H
2
SO
4
đặc nóng, khối lượng dung dịch sau
phản ứng sẽ như thế nào?
A. Tăng thêm 6,4 g B. Giảm đi 6,4 g C. Không thay đổi D. Không xác
định được
Bài 3: Cho a g CuO tác dụng với dung dịch H
2
SO
4

thu được 200g dung dịch
CuSO
4
16%.Giá trị của a là:
A. 12 g B.14g C. 15 g D. 16g
Bài 4: Cho 1,44g kim loại M hóa trị II vào dd H
2
SO
4
laõng dư,thu được 1,344lH2
đktc và ddA .khối lượng muối trong dd là :
A. 7,2g B. 8,4g C 9,6g D. 12g

×