TUẦN 7 TIẾT 14
BÀI 9: TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA MUỐI
MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS biết và hiểu những tính chất hoá học của muốiThế nào là phản
ứng trao đổi và điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi.
2. Kĩ năng: Vận dụng tính chất hoá học của muối để giải thích m6t5 số hiện tượng
thường gặp trong đời sống và sản xuất, làm thí nghiêm.
3. Thái độ tình cảm: Qua nghiên cứu bài học và làm thí nghiệm HS thêm yêu
thích môn học và tin vào khoa học.
CHUẨN BỊ:
Dụng cụ : ống nghiệm(10), cốc (3), kẹp gỗ(3), đèn cồn(1), que đóm(1),
chậu nhôm (1), kiềng ba chân (1) quẹt(1),.
Hoá chất : Fe , KmnO
4
, các dung dịch:BaCl
2
, CuSO
4
, Na
2
SO
4
, H
2
SO
4
,
HCl,FeCl
3,
NaOH.
HOẠT ĐÔNG DẠY HỌC:
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ:
HS1:Nêu tính chất hoá học của canxihiđroxit. ,viết PTHH minh hoạ?
Hoạt động 2: Tìm hiểu tính chất hoá học của muối.
Hướng dẫn HS làm thí nghiệm 1:
dd muối tác dụng với kim loại.
Nhỏ dung dịch CuSO
4
vào
ống nghiệm 1.
Các nhóm làm thí nghiệm1.
HS khác theo dõi TN.
Thả đinh sắt vào dung dịch
trên vào.
Hỏi:
1) Nêu hiện tượng quan sát được?
2) Giải thích hiện tượng, viết PTHH,
nêu kết luận về tính chất hoá học của
muối?
Hướng dẫn HS làm thí nghiệm 2.
Nhỏ dd BaCl
2
vào ống nghiệm
2.
Thêm vài giọt dd H
2
SO
4
vào dd
trên.
Hỏi:
1) Dự đoán hiện tượng quan sát
được?
2) Giải thích hiện tượng ,viết
PTHH, nêu kết luận về tính chất hoá
học của muối?
Hướng dẫn HS làm thí nghiệm 3.
Nhỏ dd CuSO
4
vào ống
nghiệm 3.
Thêm vài giọt dd NaOH vào
dd CuSO
4
.
Hỏi :
Trả lời và ghi bài.
1. Tác dụng với kim loai:
dd muối+kim loại muối
mới+kimloại mới
CuSO
4
+ Fe Fe SO
4
+
Cu
Các nhóm làm thí nghiệm 2:
Trả lời và ghi bài.
2. Tác dụng với axit :
muối + axit muối mới +axit mới
BaCl
2
+ H
2
SO
4
BaSO
4
+ 2 HCl
Làm thí nghiệm 3:
Trả lời và ghi bài.
3. Tác dụng với dung dịch bazơ:
muối + bazơ muối mới +bazơ
1) Dự đoán hiện tượng xảy ra trong
TNtrên
2) Giải thích viết PTHH, kết luận về
tính chất hoá học của muối?
Hướng dẫn HS làm thí nghiệm 4
Nhỏ dd Na
2
SO
4
ống nghiệm 4
Thêm vài giọt dd BaCl
2
vào dd
Na
2
SO
4
.
Hỏi:
1) Dự đoán hiện tượng quan sát
được?
2) Giải thích hiện tượng ,viết PTHH,
nêu kết luận về tính chất hoá học của
muối?
Thông báo: Một số muối có thể bị
phân huỹ ở nhiệt độ cao.
mới
CuSO
4
+ 2 NaOH Na
2
SO
4
+
Cu(OH)
2
Các nhóm làm thí nghiệm 4:. nêu hiện
tượng quan sát được gải thích viết
PTHH.kết luận về tính chất hoá học của
muối
Trả lời và ghi bài.
4. Tác dụng với dung dịch muối:
dd muối+dd muối muốimới+muối
mới
Na
2
SO
4
+ BaCl
2
BaSO
4
+2 NaCl
Lắng nghe và ghi bài.
5. Phản ứng phân hũy muối: nhiều
muối bị phân huỹ ở nhiệt độ cao.
CaCO
3
t
o
CaO +
CO
2
2KClO
3
t
o
2 KCl + 3
O
2
2KNO
3
t
o
2 KNO
2
+ O
2
Hoạt động 3. Tìm hiểu về phản ứng trao đổi.
Hỏi:
1) Nêu nhận xét về phản ứng trao
đổi?
2) Định nghĩa phản ứng trao đổi?
3) Điều kiện xảy ra phản ứng trao
đổi?
Thông báo:
Phản ứng trung hoà là phản ứng trao
đổi và luôn xảy ra.
Trả lời và ghi bài.
II. PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI:
1. Phản ứng trao đổi: Là phản ứng
hoá học,trong đó hai hợp chất trao
đổi với nhau những thành phẩn cấu
tạo.
2 Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi.
phản ứng trao đổi trong dung dịch
của các chất chỉ xảy ra nếu sản phầm
tạo thành có chất không tan hoặc
chất khí.
Lắng nghe
Hoạt động 4: Vận dụng.
Bài tập 2 tr 33 sgk.
Bước 1: lấy ở mỗi lọ một ít hoá chất làm mẫu thử,đánh số thứ tự.
Bước 2:dung dịch màu xanh là CuSO
4
Nhỏ dung dịch NaCl vào hai mẫu thử: xuất hiện kết tủa trắng là dung dịch
AgNO
3.
AgNO
3
+ NaCl
AgCl + Na NO
3
Không có hiện tượng gì là dung dịch NaCl