Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giáo án hóa học lớp 9 - Tiết 28 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.45 KB, 5 trang )

Tuần 14 tiết 28:
BÀI 22 LUYỆN TẬP CHƯƠNG II
I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS ôn tập , hệ thống lại :
 Dãy hoạt động hóa học của kim loại
 Tính chất hóa học của kim loại nói chung
 Thành phần tính chất sản xuất gang thép
 Sản xuất nhôm
 Sự ăn mòn kim loại
2. Kĩ năng: Hệ thống hóa kiến thức và rút ra những kiến thức cơ bản của chương.
3.Thái độ tình cảm: HS yêu thích môn học.
II CHUẨN BỊ: Sơ đồ tính chất hóa học Al. Fe, 6 bảng phụ, 6 bút lông.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ

 Tổ chức trò chơi : “Ai nhanh hơn ”
 Nêu yêu cầu: Liệt kê các nguyên
tố kim loại theo chiều giảm dần mức độ
giảm dần của kim loại.

 Chỉ định HS mỗi đội bốc thăm
chọn và trả lời lần lượt các câu hỏi
 Tham gia trò chơi:
 Hai đội A và B, mỗi đội cử 1 HS
lên bảng liệt kê các nguyên tố trong
dãy hoạt động hóa học của kim loại từ
K Au
 HS mỗi đội bốc thăm chọn và trả
lời lần lượt các câu hỏi nêu trên


sau.
1) Cho biết trong dãy hoạt động hóa
học của kim loại :
 Những kim loại nào tác dụng
mãnh liệt với nước ở điều kiện thường?
 Những kim loại nào tác dụng
được với dd axit ( HCl, H
2
SO
4
…) ?
 Những kim loại nào không tác
dụng được với dd axit ( HCl, H
2
SO
4
…)
?
 Những kim loại nào tác dụng
được với dd muối CuCl
2
gp kim loại Cu
?

 Chỉ định HS mỗi đội bốc thăm
chọn và thực hiện đồng thời các câu
hỏi sau.
Viết PTHH minh họa trong các
trường hợp sau:
1) Kim loại tác dụng với phi kim

2) Kim loại tác dụng với nước
3) Kim loại tác dụng với dd axit
4) Kim loại tác dụng với dd muối


Đáp án đúng : 10đ
Đáp án sai : 0đ
Bổ sung đúng : 5đ








 Mỗi đội cử 2 HS để chọn câu hỏi
– viết PTHH lên bảng
Các HS còn lại của đội A làm câu 1,2.
Các HS còn lại của đội B làm câu
3,4.







 Cho HS quan sát sơ đồ tính chất hóa
học của Al, Fe





Nhôm
(Al)





Sắt
(Fe)




 Hỏi
1) Nhôm và sắt có những tính chất hóa
học của kim loại ?
2) Nhôm và sắt có những tính chất hóa
 Quan sát sơ đồ và trả lời câu hỏi


dd ki
ềm

dd mu
ối muối nhôm
+

kim lo
ại

HNO
3
và H
2
SO
4
không phản ứng
dd axit mu
ối nhôm
+
hiđrô

Phi kim khác mu
ối nhôm

Oxi Nhôm oxit

HNO
3
,H
2
SO
4
,
đ
ặc nguội không phản ứng


Ph
i kim khác

mu
ối sắt
(II)
ho
ặc

muối sắt(III)
Oxi s
ắt từ
dd axit muối sắt (II) + khí hiđrô
dd mu
ối

mu
ối sắt
(II) +
kim lo
ại mới

(kim loại sau sắt)
học nào giống nhau ?

Hoạt động 2: Bài tập

BT4/Tr 69
Cho các nhóm bốc thăm để chọn câu
hỏi

( mỗi câu 2 thăm )
 Thống nhất kết quả thảo luận rồi cho
hs ghi bài vào vở
BT7/Tr 69
Biết m
hh Al-Fe
= 0,83 (g)
VH
2
= 0,56 (l) (đktc)
Tìm a/ PTHH =?
b/%m
Al
= ? %m
Fe
= ?

 Yêu cầu HS nêu các bước giải
Bước 1: Tính số mol khí và số mol từng
chất trong hỗn hợp.
Đặt m
Al
= x (g) n
Al
= x/27 (mol)
m
Fe
= ( 0,83 –x ) ( g)
n
Fe

=(0,83 –x )/56 ( mol )
n
khí
= 0,56 / 22,4 = 0,025 (mol )
 Thảo luận viết PTHH


 Ghi bài
Tóm tắt








 Thực hiện theo các bước đã nêu :
Đặt m
Al
= x (g) n
Al
= x/27 (mol)
m
Fe
= ( 0,83 –x ) ( g)
n
Fe
=(0,83 –x )/56 ( mol )
n

khí
= 0,56 / 22,4 = 0,25 (mol)
Bước 2: Đưa các số mol ở trên vào
PTHH , từ đó lí luận để tìm số mol khí
tham gia ở mỗi phản ứng.
Bước 3: Lập phương trình để giải tìm x
:
Tổng số mol khí hiđro ở hai phản ứng =
số mol khí hiđro thu được .
2Al + 3H
2
SO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2

x/27 3x/54
Fe + H
2
SO
4
FeSO
4
+ H

2

(0,83 – x)/56 (0,83 –
x)/56
3x/54 + (0,83 –
x)/56 = 0,25


Hoạt động 3: Dặn dò
HS làm phiếu thực hành về tính chất hóa học của nhôm và sắt.

×