Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Giáo án hóa học lớp 9 - Tiết 30 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.13 KB, 4 trang )

Tuần 15 tiết 30:
BÀI 25 TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM
I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Biết được một số tính chất vật lí, tính chất hóa học của phi kim và
mức độ hoạt động hóa học khác nhau của chúng.
2. Kĩ năng: Sử dụng nhữngkiến thức đã biết để rút ra tính chất của phi kim.
3.Thái độ tình cảm: HS yêu thích môn học.
II CHUẨN BỊ:
I. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động 1: Tìm hiểu tính chất vật lí của phi kim

 Hỏi :
1) Liệt kê tên và KHHH một số
nguyên tố phi kim ?
2) Chỉ ra các nguyên tố phi kim, trong
điều kiện bình thường :
 Ở thể rắn
 Ở thể khí
 Ở thể lỏng
 Dẫn điện tốt
 Có tính độc hại
 Hai đội A và B – mỗi đội cử 1 HS
lên bảng viết tên và KHHH các nguyên
tố phi kim.

 Trả lời và ghi bài.
I.Tính chất vật lí:
SGK/Tr 74
 Có tính dẫn nhiệt
(chỉ định lần lượt HS 2 đội trả lời các


câu hỏi trên – mỗi câu trả lời đúng 10 đ )
3) Nêu tính chất vật lí của phi kim ?

Hoạt động 2: Tìm hiểu tính chất hóa học của phi kim .
 Hỏi: hoàn thành các phản ứng sau:
1- Na + Cl
2

2- Fe + S
3- K + O
2

4- H
2
+ O
2

5- H
2
+ Cl
2
6- S + O
2

 Hỏi: Phi kim có những tính chất hóa học nào?
 Hình thành sơ đồ TCHH của phi kim:


Phi kim




 Hỏi : Viết PTHH thể hiện những tính chất sau
của phi kim :
 Hai đội A và B : Mội đội cử một HS lên
bảng viết PTHh, mỗi phản ứng viết đúng đạt
10 điểm.




 Trả lời








 Thảo luận nhóm và ghi bài
Oxi oxit

Hiđrô
Kim loại muối
t
0

t
0


t
0

t
0

t
0

t
0

1) Kim loại+ Khí clo muối clorua
2) Kim loại+ lưu huỳnh muối sunfua
3) Phi kim + Oxi oxit
4) Oxi + Kim loại oxit
5) Phi kim + khí hiđro hợp chất khí
Nhóm 1,2,3 : câu 1, 2, 5.
Nhóm 4,5,6 : câu 3, 4, 5.
I/ Tính chất hóa học
1/ Tác dụng kim loại muối
(riêng oxi tác dụng với kim loại sẽ tạo oxit)
2K + Cl
2
2KCl
2Al + 3S Al
2
S
3


4K + O
2
2K
2
O
2/ Tác dụng hiđrô Hợp chất khí
O
2
+ 2H
2
2H
2
O
Cl
2
+ H
2
2HCl
N
2
+ 3H
2
2NH
3

3/ Tác dụng với oxi Oxit
C + O
2
CO

2


Hoạt động 3: Tìm hiểu mức độ hoạt động hóa học của phi kim

 Để so sánh khhả năng hoạt động hóa
học của 2 phi kim Cl và S người ta tiến
hành TN sau :
TN1 : Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S hỗn
hợp cháy sáng , tạo chất rắn đen là FES.
TN 2 : Đốt nóng dây sắt rồi đưa vào lọ
 Lắng nghe.




chứa khí clo , sắt cháy sáng tạo khói nâu
đỏ là FeCl
3
.
 Hỏi: Phi kim nào hoạt động mạnh
hơn?
 Nêu : Để so so sánh khả năng
HĐHH của 4 phi kim : Cl, F, Br, I ,
người ta làm TN như sau : cho lần lượt
từng phi kim tác dụng với hiđrô được kết
quả sau :
Phản ứng hóa học

Phản ứng xảy ra

trong điều kiện
F
2
+ H
2
2HF
Cl
2
+ H
2
2HCl
Br
2
+ H
2
2HBr

I
2
+ H
2
2HI
Bóng tối
Ánh sáng
Đun nóng nhẹ
Đun nóng mạnh
Hỏi:
1) Qua kết quả của những thí nghiệm
trên hãy sắp xếp các phi kim trên theo
chiều hoạt động hóa học giảm dần?

2) Độ mạnh yếu của phi kim phụ thuộc
những yếu tố nào?



 Trả lời và ghi bài.
II/ Độ mạnh yếu của phi kim .
Phụ thuộc khả năng phản ứng của
phi kim với hiđrô và với kim loại.












Hoạt động 4: Vận dụng BT sgk tr 76.

×