Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

GIAO AN DAY CASIO LOP 6,7,8,9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.38 KB, 15 trang )

Tr êng THCS VÜnh Long GV: Mai Xu©n Thµnh
Chương2:
GIẢI CÁC BÀI TOÁN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH TRUNG HỌC CƠ SỞ
TRÊN MÁY TÍNH BỎ TÚI CASIO FX-500MS - 570 MS - 570 ES
1. TÍNH :
a. Nhân (traøn maøn hình):
Ghi chú: Khi gặp phép nhân có kết quả quá 10 chữ số mà nếu đề lại yêu cầu đầy đủ, ta có
thể theo một trong các cách sau:
• Bỏ bớt số đầu của thừa số để tìm số cuối của kết quả ( KQ )
Ví dụ: 8 567 899 × 654787
Ấn ta thấy kết quả : 5.610148883 × 10
12

- Ta biết KQ có 13 chữ số, hơn nữa chữ số 3 cuối chưa hẳn đã chính xác.
- Ta xóa bớt số 8 ở thừa số thứ I và chữ số 6 ở thừa số thứ II và nhân lại :
567899 × 54787 = 3.111348251 × 10
10

Ta tạm đọc KQ 5.61014888251 × 10
10

- Ta lại tiếp tục xóa chữ số 5 ở thừa số thứ I và nhân lại :
67899 × 54787 = 3719982513
KQ: 8567899 × 654787 = 5610148882513
(Khi dùng cách này, phải cẩn thận xem chữ số bị xóa có ở hàng gây ảnh hưởng đến các chữ
số cuối cần tìm trong KQ không, nhất là khi sau chữ số bị xóa là các chữ số 0).
• Dùng hằng đẳng thức đáng nhớ (ở lớp 8)
b. Chia : Phép chia có số dư:
i. Số dư của A chia cho B bằng :
A - B × phần nguyên của (A
÷


B)
Ví dụ : tìm số dư của phép chia 9124565217 ÷ 123456
Nhập vào màn hình 9124565217 ÷ 123456

Ấn máy hiện thương số là 73909,45128
Đưa con trỏ lên dòng biểu thức sửa lại là :
912456217 - 123456 × 73909 và ấn KQ : số dư là 55713
ii. Khi đề cho số lớn hơn 10 chữ số:
Nếu số bị chia là số bình thường lớn hơn 10 chữ số: cắt ra thành nhóm đầu 9 chữ số (kể
từ bên trái) tìm số dư như phần i
Viết liên tiếp sau số dư còn lại tối đa đủ 9 chữ số, rồi tìm số dư lần 2, nếu còn nữa thì
tính liên tiếp như vậy.
Ví dụ 1: Tìm số dư của phép chia : 2345678901234 cho 4567
Ta tìm số dư của phép chia 234567890 cho 4567 được KQ là 2203
Tìm tiếp số dư của phép chia 22031234 cho 4567 . KQ cuối cùng là : 26
(Nếu số bị chia có dạng lũy thừa quá lớn xin xem phần lũy thừa)
Ví dụ 2: Tìm số dư trong phép chia : 24728303034986194 cho 2005 KQ: 504
Ví dụ 3
*
: Tìm số dư trong phép chia : 2004
376
cho 1975 KQ : 246
=
=
=
LỚP 6
Tr êng THCS VÜnh Long GV: Mai Xu©n Thµnh
2. ƯỚC SỐ VÀ BỘI SỐ :
a. Tìm các ước số của 24 :
Ấn 24 2 KQ : 12


Z ghi 2 ; 12

Ấn tiếp 3 KQ : 8

Z ghi 3 ; 8
Ấn tiếp 4 KQ : 6

Z ghi 4 ; 6
Ấn tiếp 5 KQ : 4,8

Z

không phải là ư(24)
Vậy Ư(24) = { 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 6 ; 8 ; 12 ; 24}.
b. Tìm các bội số của 12 nhỏ hơn 100
- Ấn 12 và ấn …
cứ mỗi lần ấn là một bội số hiện lên.
- Hoặc ấn 12 … cứ mỗi lần ấn là một bội của 12
cho đến khi được KQ < 100.
B (12) = {0 ; 12 ; 24 ; 36 ; 48 ; 60 ; 72 ; 84 ; 96}.
c. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố:
Muốn thực hiện tốt phần này học sinh phải:
- Nhớ các số nguyên tố đầu tiên : 2 ; 3 ; 5 ; 7 ; 11 ; …
- Nhớ các dấu hiệu chia hết cho 2 ; 3 ; 5 ; …
Ví dụ 1 : Phân tích 3969 ra thừa số nguyên tố :
Ấn 3969 3 thấy màn hình hiện 49
(Ta thấy 49 không chia hết cho 3 nên stop)
Ghi KQ 3969 = 3
4

. 7
2
(mỗi lần ấn một dấu là một lũy thừa, có 4 dấu là lũy thừa 4
) .
Ví dụ 2 : Phân tích 5096 ra thừa số nguyên tố.
d.Tìm ƯCLN và BCNN của hai hay nhiều số:
i. Tìm ƯCLN(2419580247 ; 3802197531)
- Nhập vào màn hình 2419580247

3802197531 và ấn màn hình hiện phân số tối giản
7

11
- Đưa con trỏ lên dòng biểu thức sửa thành 2419580247 7 và ấn
KQ : ƯCLN = 345654321.
ii. Tìm bội chung nhỏ nhất của 2419580247 và 3802197531.
- Đưa con trỏ lên dòng biểu thức sửa thành 2419580247 11 và ấn
màn hình hiện lên 2661538272
×
10
10

, ở đây gặp KQ tràn màn hình. Muốn ghi đầy đủ số đúng,
ta đưa con trỏ lên dòng biểu thức xóa chữ số 2 ở thừa số thứ I để chỉ còn:

419580247 11 và ấn màn hình hiện 4615382717, ta được KQ :
SHIFT
STO
M
÷ =

ALPHA
M
÷ =
ALPHA
M
÷ =
ALPHA
M
÷
=
SHIFT
STO
M
ALPHA
M
+
ANS
= = =
=
ANS
+
= = = =
= ÷ = = = =
=
=
=
÷ =
×
=
×

=
Tr êng THCS VÜnh Long GV: Mai Xu©n Thµnh
BCNN =26615382717
. e.Phép tính giai thừa:
Ví dụ 1 : Tính 9! ấn 9 KQ : 362880
Ví dụ 2 : CMR : 1 . 2 . 3 . 4 . 5 . 6 + 20

5
Giải :
Ta có : 1 . 2 . 3 . 4 . 5 . 6 + 20 = 6! + 20
20

5 ; 6!

5 Nên 6! + 20

5
SHIFT
X!
=
Tr êng THCS VÜnh Long GV: Mai Xu©n Thµnh
1. SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN-SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN (VHTH ):
Ví dụ 1 : Phân số nào sinh ra số thập phân vơ hạn tuần hồn sau :
a. 0,123123123… ( ghi tắt 0,(123) )
b. 4,353535… ( ghi tắt 4,(35) )
c. 2,45736736… ( ghi tắt 2,45(736) )
Giải
a. 123 / 999
b. 4 + 35 / 99 = 431 / 99 = (435 - 4) / 99
c. 2 + 45 / 100 + 736 / 99900 = 245491 / 99900 = (245736 - 245) / 99900

Ví dụ 2 : Viết các số thập phân vơ hạn tuần hồn dưới dạng phân số tối giản, rồi tính tổng của
tử và mẫu của chúng.
a. 0,3050505…
b. – 1,5454…
c. 1,7272…
d
*.
0,7765252…
Cách 1 : Biến đổi trực tiếp trên máy tính 570ES rất nhanh.
Cách 2 : CƠNG THỨC TỔNG QT ĐỂ TÌM PHÂN SỐ TỐI GIẢN TỪ SỐ THẬP PHÂN VHTH :
d. Đặt E = 0,7765252… = 0,776 + 0,0005252… (1)

E - 0,776 = 0,0005252… (2)
Nhân 2 vế của (1) với 100 được :
100 E = 77,6 + 0,05252…
= 77,6 + 0,0519 + 0,0005252…
= 77,6 + 0,052 + E - 0,776

100 E - E = 77,6 + 0,052 - 0,776

99E = 76,876

E =
99
876,76
=
99000
76876

Vậy tổng của tử và mẫu là : 175876

2. HÀM SỐ:
Ví dụ 1 : Điền các giá trị của hàm số: y = - 3x vào bảng sau:
x -5,3 -4
3
4

2,17
75
Y
- Thiết lập cơng thức trên MTBT Casio FX 570 MS :
Ấn = ( - ) 3) ấn
Máy hiện X ? Lần lượt nhập từng giá trị của biến x đã cho ta được các giá trị tương ứng
ALPHA Y ALPHA ALPHA X CALC
LỚP 7
Tr êng THCS VÜnh Long GV: Mai Xu©n Thµnh
của y.
(Chú ý mỗi lần tính giá trị của y tương ứng với biến x đã nhập chỉ sử dụng phím )
Ví dụ : Nhập X ? nhập ( - ) 5.3 KQ : y = f ( - 5,3 ) = 15,9
Ấn tiếp nhập X = ( - ) 4 KQ : y = f( - 4 ) = 12.

Ví dụ 2 : Điền các giá trị của hàm số: y =
x
4
vào bảng sau:
x -4,5 -3
3
2

2,4
34

y
Cách 1 : Dùng máy Casio FX – 500MS để tính như sau:
Ghi vào màn hình 4 ( - 4,5 ) và ấn KQ : y = f( - 4,5 ) =
9
8
Đưa con trỏ lên màn hình chỉnh lại thành :
3 ( - 3 ) và ấn KQ : y =
3
4



Cách 2: Nhập công thức vào MTBT – 570 MS như ví dụ 1.
3- THỐNG KÊ:
Ví dụ: Một xạ thủ thi bắn súng, kết quả số lần bắn và điểm số được ghi như sau:
Điểm 4 5 6 7 8 9
Lần bắn 8 14 3 12 9 13
Tính :
a. Tổng số lần bắn.
b. Tổng số điểm.
c. Số điểm trung bình cho mỗi lần bắn.
Giải
Gọi chương trình thống kê SD
Ấn (SD) hoặc ấn ( SD) đối với máy 570 MS
- Xóa bài thống kê cũ : Ấn ( SD)
Nhập dữ liệu : 4 8
5 14
=
CALC
=

÷ =
÷
=
MODE
2
MODE MODE
1
SHIFT
CLR
1 =
AC
SHIFT
; DT
DT
CALC
Tr êng THCS VÜnh Long GV: Mai Xu©n Thµnh

6 3
7 12
8 9
9 13
Máy hiện: Tổng tần số (tổng số lần bắn) : n = 59
Tìm tổng số điểm:

Ấn (

x
) KQ : Tổng số điểm

x

= 393

Tìm số trung bình:
Ấn KQ : = 6,66
( Muốn tìm lại tổng số lần bắn thì ấn : (n) )
* Ghi chú : Muốn tính thêm độ lệch tiêu chuẩn và phương sai, ta thực hiện như sau:
Sau khi đã nhập xong dữ liệu, ấn (x δ
n
) KQ : x δ
n
= 1,7718
Ấn tiếp KQ : Phương sai : δ
n
2
= 3,1393
3. BÀI TOÁN VỀ ĐƠN THỨC, ĐA THỨC:
Ví dụ 1: Số -3 có phải là nghiệm của đa thức sau không ?
f(x) = 3x
4
– 5x
3
+ 7x
2
– 8x – 465 = 0
Giải
Ấn -3

Ghi vào màn hình 3x
^
4 - 5x

3
+ 7 x
2
– 8x

Ấn màn hình hiện KQ : 0.
Vậy -3 là nghiệm của đa thức trên.
Hoặc nhập vào MTBT 570 MS
- Thiết lập đa thức :
3 5

- 465 7 8 465
Ấn tiếp máy hỏi X ? nhập x = ( - ) 3 màn hình hiện KQ : 0
Ví dụ 2 : Tính giá trị của biểu thức :
DT
DT
DT
DT
SHIFT
S-SUM 2
=
SHIFT
S-VAR 1
=
SHIFT
S-SUM
3
=
SHIFT
S-VAR 2

=
X
2
=
SHIFT
STO
x
=
ALPHA Y ALPHA ALPHA X
^
4
=

ALPHA
X
^
3
+
ALPHA X
^
2 − ALPHA x −
CALC
=

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×