Tải bản đầy đủ (.doc) (208 trang)

Giao an lop 3 tuan 28 - 31 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1007.79 KB, 208 trang )

Giáo án lớp 3 phạm hồng liên tr ờng TH lao và chải
Ngày soạn: ngày 19 tháng 3 năm 2010
Ngày giảng: Thứ hai ngày 22 tháng 3 năm 2010
Tiết 1: chào cờ
Tiết 2+ 3: Tập đọc - kể chuyện
Cuộc chạy đua trong rừng
I. Mục tiêu:
A. Tập đọc
- Chú ý các từ ngữ: sửa soạn, bờm dài, chải chuốt, ngúng nguẩy, ngắm nghía, khoẻ
khoắn,thẳng thốt, lung lay
- Biết đọc phân biệt lời đối thoại giữa Ngựa cha và Ngựa con.
Hiểu nội dung câu chuyện: Làm việc gì cũng phải cẩn thận, chu đáo. (TL đợc các CH
trong SGK )
B. Kể chuyện:
- Kể lại đợc từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ.
* TCTV: Luyện đọc
HS khá kể lại đợc từng đoạn của câu chuyện bằng lời của Ngựa con
II. Đồ dùng dạy - học:
- Tranh minh hoạ các câu chuyện trong SGK
III. Các HĐ dạy - học:
nd - Tg HĐ của thầy Hđcủa trò
I- KTBC
(3')
3HS
II.Bài mới:
1-GTB( 1')
Trực tiếp - Ghi bảng -nghe
2-Luyện đọc ( 30')
TCTV a. GV đọc toàn bài.
GV hớng dẫn cách đọc - HS nghe
b. Hớng dẫn luyện đọc + giải


nghĩa từ
- Đọc từng câu - HS nối tiếp đọc từng câu trong
bài
- Đọc từng đoạn trớc lớp - HS nối tiếp đọc đoạn
+ GV gọi HS giải nghĩa từ - HS giải nghĩa từ mới
- Đọc đoạn trong nhóm - HS đọc theo N4
- Cả lớp đọc ĐT toàn bài
Giáo án lớp 3 phạm hồng liên tr ờng TH lao và chải
3. Tìm hiểu bài
- Ngựa Con chuẩn bị tham dự hội
thi nh thế nào ?
-> Chú sửa soạn cho cuộc đua
không biết chán. Chú mải mê soi
bóng mình dới dòng suối .
- Ngựa cha khuyên nhủ con điều gì
?
-> Phải đến bác thợ rèn để xem
lại bộ móng. Nó cần thiết cho
cuộc đua hơn là bộ đồ đẹp.
- Nghe cha nói Ngựa con phản ứng
nh thế nào?
-> Ngựa con ngúng nguẩy đầy tự
tin đáp: Cha yên tâm đi, móng
của con chắc lắm. Nhất định con
sẽ thắng
- Vì sao Ngựa con không đạt kết
quả trong hội thi ?
- HS nêu
- HS phân vai đọc lại câu chuyện
-> GV nhận xét - HS nhận xét

Kể chuyện
1. GV giao nhiệm vụ - HS chú ý nghe
2. Hớng dẫn HS kể chuyện theo lời
Ngựa con
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu + phần mẫu
+ Kể lại câu chuyện bằng lời của
Ngựa con là nh thế nào?
- HS nêu
- GV hớng dẫn HS quan sát kĩ từng
tranh trong SGK
- HS quan sát
- HS nói ND từng tranh
+ Tranh 1: Ngựa con mải mê soi
bóng mình dới nớc
+ Tranh 2: Ngựa cha khuyên
con .
+ Tranh 3: Cuộc thi .
+ Tranh 4: Ngựa con phải bỏ dở
cuộc thi
- GV gọi HS nhận xét - HS nhận xét
- GV gọi HS khá kể chuyện - 4HS khá nối tiếp nhau kể từng
đoạn của câu chuyện.
- 1HS kể lại toàn bộ câu chuyện
- GV nhận xét - ghi điểm -> HS nhận xét
C. C
2
-

D
2

( 1')
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà chuẩn bị bài sau
- Nghe
Giáo án lớp 3 phạm hồng liên tr ờng TH lao và chải
Tiết 4: Toán
So sánh các số trong phạm vi 100.000
i. Mục tiêu:
- Biết so sánh các số trong phạm vị 100.000
- Tìm số lớn nhất, số nhỏ nhất trong mỗi nhóm 4 số mà các số là số có 5 chữ số
* TCTV: HD so sánh các số.
BT4: (ýb)
ii. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết nội dung BT 1, 2
iii. Các HĐ dạy học
nd - Tg HĐ của thầy Hđcủa trò
I- KTBC (3') viết bảng 120 1230;
4758 4759
- Nhận xét - ghi điểm
2HS làm
II. Bài mới:
1-GTB ( 1')
Trực tiếp - Ghi bảng
2- Hớng dẫn so sánh các số trong phạm vi 100000( 35')
TCTV a. So sánh số có số các chữ số khác nhau
- GV viết bảng: 99 999 100
000 và yêu cầu HS điền dấu >,<,=
- HS quan sát
- 2HS lên bảng + lớp làm nháp
99999 < 100000

+ Vì sao em điền dấu < ? Vì 99999 kém 100000 1 đơn vị
- Vì trên tia số 99999 đứng trớc
100000
- GV: Các cách so sánh đều đúng
nhng để cho dễ khi so sánh 2 số
TN với nhau ta có thể so sánh về
số các chữ số của hai số đó với
nhau.
- Vì khi đếm số, ta đếm 99999 tr-
ớc rồi đếm 100000.
- Vì 99999 có 5 chữ số còn
100000 có 6 chữ số
-GV: Hãy so sánh số 100000 với
99999?
- 100000 > 99999
b. So sánh các số cùng các chữ số
- GV viết bảng: 76200 76199 - HS điền dấu
76200 > 76119
+ Vì sao em điền nh vậy ? - HS nêu
+ Khi so sánh các số có 4 chữ số
ta so sánh nh thế nào ?
- HS nêu
- GV: So sánh số có 5 chữ số cũng
tơng tự nh so sánh số có 4 chữ
- HS nghe
Giáo án lớp 3 phạm hồng liên tr ờng TH lao và chải
số ?
+ Hãy nêu cách so sánh số có 5
chữ số ?
- HS nêu

- GV lấy VD: 76200 76199 -> HS so sánh; 76200 > 76199
+ Khi so sánh 76200 > 76199 ta
có thể viết ngay dấu so sánh
76199 76200 đợc không?
- Đợc 76199 < 76200
3. Luyện tập ( 14 ")
* Bài 1 - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm bảng con . 4589 < 100001
35276 > 35275
8000 = 7999 + 1
99999 < 100000
-> GV nhận xét 3527 > 3519
86573 < 96573
* Bài 2 - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm bảng con 89156 < 98516
69731 > 69713
79650 = 79650
- GV sửa sai 67628 < 67728
- GV gọi HS nêu cách điền dấu 1
số P/t ?
-> Vài HS nêu
* Bài 3 - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm vào vở + Số lớn nhất là: 92368
+ Số bé nhất là: 54307
- GV gọi HS đọc bài -> 3 - 4 HS đọc bài
- GV nhận xét - HS nhận xét
* Bài 4 - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu làm vào vở a. Từ bé đến lớn: 16 999; 30 620;
31855, 82581
- HS khá lên làm b. Lớn đến bé: 76253; 65372;

- GV gọi HS đọc bài 56372; 56327
-> GV nhận xét - 3HS đọc nhận xét
C. C
2
-

D
2
( 1')
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà chuẩn bị bài sau
- Nghe
Tiết 5: Đạo đức
Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nớc (t1)
I. Mục tiêu:
Giáo án lớp 3 phạm hồng liên tr ờng TH lao và chải
- Biết cần thiết phải sử dụng hợp lý và bảo vệ nguồn nớc
- Nêu đợc cách sử dụng tiết kiệm và bảo vệ nguồn nớc khỏi bị ô nhiễm
- Biết thực hiện tiết kiệm nớc và bảo vệ nguồn nớc ở gia đình, nhà trờng địa phơng.
* TCTV: hđ2.
Biết vì sao cần phải s dụng tiết kiệm nớc và bảo vệ nguòn nớc.
II. Tài liệu ph ơng tiện
- Phiếu học tập
- Các t liệu về việc sử dụng nớc và tình hình ô nhiễm ở địa phơng.
III. Các HĐ dạy học:
nd - Tg HĐ của thầy Hđcủa trò
A. KTBC
(1')
- Thế nào là tôn trọng th từ, tài
sản của ngời khác ?

- Vì sao cần tôn trọng th từ, tài
sản của ngời khác ?
- Nhận xét - ghi điểm
2 HS
B. Bài mới:
1- GTB ( 1')
Trực tiếp - Ghi bảng
Hoạt động 1- Vẽ tranh hoặc xem ảnh
- GV yêu cầu HS: Vì những gì
cần thiết nhất cho cuộc sống
hàng ngày
- HS vẽ vào giấy
- GV yêu cầu các nhóm chọn lấy
4 thứ cần thiết nhất
VD: Thức ăn, điện, củi, nớc, nhà,
ti vi, sách vở, đồ chơi, bóng đá
+ Nếu không có nớc sống của
con ngời sẽ nh thế nào ?
- HS chọn và trình bày lí do lựa
chọn
* Kết luận: Nớc là nhu cầu thiết
yếu của con ngời, đảm bảo cho
trẻ em sống và phát triển tốt
- HS nêu
Hoạt động 2: Thảo luận nhóm
TCTV
- GV chia nhóm, phát phiếu thảo
luận và giao nhiệm vụ cho các
nhóm.
- HS thảo luận theo nhóm

- Một số nhóm trình bày kết quả
a. Không nên tắm rửa cho trâu,bò
ngay cạnh giếng nớc ăn vì sẽ làm
bẩn nớc giếng, ảnh hởng đến SK
con ngời.
b. Đổ rác ra bờ ao, hồ là sai vì
làm ô nhiễm nớc.
c. Bỏ vỏ chai đựng thuốc bảo vệ
thực vật vào thùng riêng là đúng vì
đã giữ sạch đồng ruộng và nớc
không bị nhiễm độc .Chúng ta
Giáo án lớp 3 phạm hồng liên tr ờng TH lao và chải
nên sử dụng nớc tiết kiệm và bảo
vệ nguồn nớc để không bị ô nhiễm
Hoạt động 3: Thảo luận nhóm
- HS thảo luận theo nhóm
- GV chia HS thành các nhóm
nhỏ và phát phiếu thảo luận
- Đại diện từng nhóm trình bày kết
quả thảo luận
- GV tổng kết ý kiến, khen ngợi
các HS đã biết quan tâm đến việc
sử dụng nớc ở nơi mình đang
sống
- Các nhóm khác bổ sung
d. Hớng dẫn thực hành:
Tìm hiểu thực tế sử dụng sử dụng
nớc ở gia đình, nhà trờng và tìm
cách sử dụng tiết kiệm, BV nớc
sinh hoạt ở gia đình, nhà trờng

* Vì sao cần phảI sử dụng tiết
kiệm nớc và bảo vệ nguồn nớc
- HS khá TL
C. C
2
-

D
2
( 1')
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà chuẩn bị bài sau
- Nghe
Ngày soạn: ngày 20 tháng 3 năm 2010
Ngày giảng: Thứ 3 ngày 23 tháng 3 năm 2010
Tiết 1: Toán
Luyện Tập
i. Mục tiêu:
- Đọc và biết thứ tự các số tròn nghìn, tròn trăm có 5 chữ số.
- Biết so sánh các số.
- Biết làm tính với các số trong phạm vi 100 000 ( tính viết và tính nhẩm).
* TCTV: đọc yc
ii. Đồ dùng dạy học:
- Bảng viết nội dung BT1
iii. Các hoạt động dạy học:
ND & TG Hđ của Gv Hđ của Hs
A. KTBC:
(4' )
GV viết
93865 93845

25871 23871
=> 2HS lên bảng
B. Bài mới:
Giáo án lớp 3 phạm hồng liên tr ờng TH lao và chải
1. GTbài:(2' ) Trực tiếp - Ghi bảng
2. HD làm BT ( 35')
Bài 1 - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu làm vào SGK + 99602; 99603; 99604
+ 18400; 18500; 18600
- GV gọi HS đọc bài nhận
xét
+ 91000; 92000; 93000
- GV nhận xét
Bài 2 - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu làm bảng con 8357> 8257 ; 300+2 < 3200
- GV nhận xét sau mỗi lần
giơ
36478 < 36488 ; 6500 + 200 > 66231
bảng 89429 > 89420 ; 9000 +900 < 10000
Bài 3 - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu làm bảng con. 8000 - 3000 = 5000
6000 + 3000 = 9000
3000 x 2 = 6000
- GV nhận xét 200 + 8000 : 2 = 200 + 4000
= 4200
Bài 4 - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu làm vào vở + Số lớn nhất có 5 chữ số . 99999
- GV nhận xét + Số vé nhất có 5 chữ số. 10000
Bài 5 - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu làm vào vở 3254 8326 1326 8460 6

+
2473
-
4916
x
3 24 1410
- GV gọi HS đọc bài 5727 3410 3978 06
- GV nhận xét 00
C. C
2
-

D
2
( 1')
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà chuẩn bị bài sau
- Nghe
Tiết 2: Chính tả (nghe - viết)
Cuộc chạy đua trong rừng
I. Mục tiêu:
1. Nghe viết đúng bài chính tả "Cuộc chạy đua trong rừng", trình bày đúng hình thức
văn xuôi
2. Làm đúng bài tập 2
* TCTV: HD nghe viết
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp viết BT 2a.
III. Các hoạt động dạy học:
Giáo án lớp 3 phạm hồng liên tr ờng TH lao và chải
nd - Tg HĐ của thầy Hđcủa trò

A. KTBC
(4')
Đọc: sổ, quả dâu,rễ cây
- Nhận xét - ghi điểm
HS viết bảng con
B. Bài mới:
1- GTB
( 1')
Trực tiếp - Ghi bảng
2. Hớng dẫn viết chính tả:
TCTV a. HD chuẩn bị:
- GV đọc đoạn văn 1 lần - HS nghe - 2HS đọc lại
+ Đoạn văn trên có mấy câu ? -> 3 câu
+ Những chữ nào trong đoạn viết
hoa ?
-> Các chữ đầu bài, đầu đoạn, đầu
câu và tên nhân vật - Ngựa con.
- GV đọc 1 số tiếng khó: khoẻ,
giành, nguyệt quế, mải ngắm, thợ
rèn GV quan sát, sửa sai
- HS luyện
b. GV đọc - HS viết bài vào vở
GV quan sát uấn nắn cho HS.
c. Chấm chữa bài
- GV đọc lại bài - HS đổi vở soát lỗi
- GV thu vở chấm điểm
3. HD làm bài tập
* Bài 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu làm bài tập
+ GV giải nghĩa từ "thiếu niên" - HS tự làm bài vào SGK
- GV gọi HS lên bảng - 2HS lên bảng thi làm bài

-> GV nhận xét, chốt lại lời giải
đúng.
- HS nhận xét
a. thiếu niên -rai nịt - khăn lụa -
thắt lỏng - rủ sau lng - sắc nâu
sẫm - trời lạnh buốt - mình nó -
chủ nó - từ xa lại
C. C
2
-

D
2
( 1')
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà chuẩn bị bài sau
- Nghe
Tiết 3:Tự nhiên xã hội
Thú (tiếp)
I. Mục tiêu:
- Nêu đợc ích lợi của thú đối với con ngời.
- Quan sát hình vẽ hoặc vật thật và chỉ đợc các bộ phận bên ngoài của một số loài thú.
Giáo án lớp 3 phạm hồng liên tr ờng TH lao và chải
* TCTV: HĐ1
Biết những động vật có lông mao, đẻ con nuôI con bằng sữa đợc gọi là thú hay
động vật có vú.
- II. Đồ dùng dạy học:
- Các hình trong SGK 106 - 107
- Su tầm tranh ảnh về các loài thú.
- Giấy, bút màu.

III. Các HĐ dạy học:
1. KTBC: - Nêu ích lợi củathú nhà ?
- Nêu các bộ phận bên ngoài của thú nhà?
-> HS + GV nhận xét.
2. Bài mới:
Nd-tg Hđcgv Hđchs
a. Hoạt động 1: Quan
sát và thảo luận.
* Mục tiêu: Chỉ và
nói đợc tên các bộ
phận cơ thể của các
loài thú rừng đợc
quan sát.
TCTV
* Tiến hành :
- Bớc 1: Làm việc theo nhó
+ GV yêu cầu HS quan sát
hình các loài thú rừng
trong SGK.
+ GV nêu câu hỏi và thảo
luận:
- HS thảo luận theo nhóm.
- Kể tên các loại thú rừng
em biết ?
(Nhóm trởng điều khiển)
- Nêu đặc điểm bên ngoài
của thú rừng
- So sánh đặc điểm giống
nhau và khác nhau giữa thú
nhà và thú rừng ? .

- Bớc 2: Làm việc cả lớp.
+ GV gọi HS trình bày
- Đại diện các nhóm lên trình
bày
-> HS nhận xét
* Kết luận: Thú rừng có
đặc điểm giống thú nha:
Có nông mao, đẻ con, nuôi
- HS khá nhắc lại
Giáo án lớp 3 phạm hồng liên tr ờng TH lao và chải
con bằng sữa.
- Thú nhà đợc con ngời
nuôi dỡng và thuần hoá .
Thú rừng là những loài thú
sống hoang dã
b. Hoạt động 2: Thảo
luận cả lớp.
- Bớc 1: Làm việc theo
nhóm
- Nhóm trởng điều khiển các
bạn phân loại tranh ảnh về các
loài thú su tầm đợc.
* Mục tiêu: Nêu đợc
sự cần thiết của việc
bảo vệ các loài thú
rừng
* Tiến hành:
Tại sao phải bảo vệ các
loài thú rừng
+ HS thảo luận.

- Bớc 2: Làm việc cả lớp. - Các nhóm trng bày tranh ảnh
- Đại diện các nhóm nthi diễn
thuyết
-> HS nhận xét
- GV nhận xét.
C. Hoạt động 3: Làm
việc cá nhân
* Tiến hành
* Mục tiêu: Biết vẽ
và tô màu 1 con thú
rừng mà HS u thích.
- Bớc 1:
+ GV nêu yêu cầu: Vẽ 1
con thú rừng mà em yêu
thích.
- HS nghe
- HS lấy giấy, bút vẽ.
+ GV quan sát hớng dẫn
thêm cho HS,
- Bớc 2: Trình bày - HS dán bài vẽ của mình trớc
bảng lớp
- HS giới thiệu về tranh của
mình
- Nhận xét
- GV nhận xét.
Củng cố dặn dò - Nhận xét giờ học - Nghe
- Dặn dò hs
Tiết 4: Thủ công:
Giáo án lớp 3 phạm hồng liên tr ờng TH lao và chải
Làm đồng hồ để bàn (T1)

I. Mục tiêu:
- HS biết cách làm đồng hồ để bàn bằng giấy thủ công.
- Làm đợc đồng hồ để bàn đúng quy trình kĩ thuật, tơng đối cân đối
* TCTV: HĐ1
HS khéo tay làm đợc đồng hồ để bàn, trang trí đẹp
II. Chuẩn bị:
- Mẫu đồng hồ để bàn- Tranh quy trình - Giấy TC: Hồ, kéo
III. Các HĐ dạy học:
Nội dung HĐ của thầy HĐ của trò
1. Hoạt động 1:
HD học sinh quan
sát và nhận xét
- GV giới thiệu đồng hồ mẫu làm
bằng giấy TC.
+ Nêu hình dạng chiếc đồng hồ
- HS quan sát
- Hình CN
+ Tác dụng của từng bộ phận ? + Kim chỉ giờ
+ Kim chỉ phút
+ Kim chỉ giây
+ So sánh đồng hồ thật với đồng hồ
làm bằng giấy ? -> HS nêu
+ Nêu tác dụng của đồng hồ ? - Xem giờ
2. Hoạt động 2:
GV hớng dẫn mẫu
.
- B1: Cắt giấy - Cắt 2 tờ giấy TC dài 24 ô, rộng 16
ô để đế và khung dán mặt đồng hồ. - HS quan sát
- Cắt 1 tờ giấy HV cạnh 10 ô làm
chân đỡ đồng hồ

- Cắt 1 tờ giấy trắng dài 14 ô, rộng
8 ô làm mặt đồng hồ:
- B2: Làm các bộ
phận
* Làm khung đồng hồ:
- Lấy 1 tờ giấy TC dài 24 ô, rộng
16 ô gấp đôi chiều dài, miết kĩ đ-
ờng gấp
- Mở tờ giấy xe bôi hồ vào 4 mép
tờ giấy sau đó gấp theo đờng dấu
giữa
- HS quan sát
- Gấp H2 lên 2 ô theo dấu gấp
* Làm mặt đồng hồ:
- Lấy tờ giấy làm mặt đồng hồ gấp
thành 4 phần bằng nhau
- Dùng bút chấm điểm giữa và gạch
vào điểm đầu các nếp gấp
Giáo án lớp 3 phạm hồng liên tr ờng TH lao và chải
- HS quan sát
- Cắt dán hay vẽ kim giờ, phút,
giây
* Làm đế đồng hồ:
- Đặt dọc tờ giấy TC gấp lên 6 ô
gấp tiếp 2 lần nh vậy nữa. Bôi hồ
vào nếp gấp ngoài cùng và dán
lại
- Gấp 2 cạnh dài của H8 theo đờng
dấu gấp mỗi bên 1ô rỡi sau đó mở
ra tạo thành chân đế. - HS quan sát

* Làm chân đỡ.
- Đặt tờ giấy HV có cạnh 10 lên
bàn gấp theo đờng dấu 2ô rỡi, gấp
tiếp 2 lần nữa, bôi hồ .và dán
B3: Làm thành
đồng hồ hoàn
chỉnh.
* Dán mặt đồng hồ vào khung
đồng hồ;
- Đặt ớm tờ giấy làm mặt đồng hồ
vào khung sao cho các mép cách
đều - HS quan sát
- Bôi hồ - dán .
* Dán khung đồng hồ vào đế
* Dán chân đỡ vào mặt sau khung
đồng hồ
* Thực hành
- GV tổ chức cho HS thực hành tập
làm mặt đồng hồ để bàn
- HS thực hành
IV: Củng cố dặn

- Về nhà chuẩn bị bài
- Đánh giá tiết học
Tiết 5: Tập viết
Ôn chữ hoa T
I. Mục tiêu:
- Viết đúng chữ hoa T(th), L (1dòng)
- Viết tên riêng Thăng Long bằng chữ cỡ nhỏ.
- Viết câu ứng dụng Thể dục thờng xuyên bằng nghìn viên thuốc bổ ? bằng chữ cỡ

nhỏ.
* TCTV: HD viết chữ hoa.
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ viết hoa T (Th)
Giáo án lớp 3 phạm hồng liên tr ờng TH lao và chải
- GV viết sẵn bảng tên riêng Thăng Long và câu ứng dụng
III. Các HĐ dạy - học:
nd - Tg HĐ của thầy Hđcủa trò
A.
KTBC(3')
- Nhắc lại từ và câu ứng dụng ?
- Nhận xét - ghi điểm
2HS
B. Bài mới:
1- GTB ( 1') Trực tiếp - Ghi bảng
2. Hớng dẫn viết chữ hoa: ( 15'')
TCTV a. Luyện viết chữ hoa:
- yêu cầu HS quan sát trong VTV - HS quan sát trong vở tập viết
+ Tìm các chữ viết hoa trong bài ? - T (Th), L
- viết mẫu,kết hợp nhắc lại cách
viết.
- HS quan sát
- HS tập viết Th, L trên bảng con
- GV quan sát sửa sai.
b. Luyện viết từ ứng dụng
- gọi HS đọc - 2HS đọc từ ứng dụng
- Thăng Long là tên cũ của thủ đô
Hà Nội do vua Lí Thái Tổ đặt
- HS nghe
- HS tập viết bảng con

- GV quan sát sửa sai
c. Luyện viết câu ứng dụng
- gọi HS đọc - 2HS đọc câu ứng dụng
- Năng tập thể dục làm cho con ng-
ời khoẻ mạnh nh uống nhiều thuốc
bổ.
- Học sinh nghe
- HS tập viết bảng con: Thể dục
- sửa sai cho HS
3. HD viết vào VTV
- nêu yêu cầu - HS nghe
- quan sát uấn nắn cho HS - HS viết vào vở tập viết
4. Chấm, chữa bài
- thu vở chấm điểm
- NX bài viết - HS nghe
C. C
2
-

D
2
( 1')
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà chuẩn bị bài sau
- Nghe
Luyện tiếng việt (luyện đọc )

Tin thể thao
I. Mục tiêu:
Giáo án lớp 3 phạm hồng liên tr ờng TH lao và chải

1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng
Chú ý các từ phiên âm tiếng nớc ngoài, các từ ngữ dễ viết sai do ảnh hởng của phơng
ngữ: Hồng Công, Seagames, Am - xtơ - rông, nản chí, lại lao vào, luyện tập.
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu:
Hiểu đợc các tin thể thao: Thành công của vận động viên Việt Nam Nguyễn Thuý
Hiền; quyết định của ban tổ chức Seagames 22; gơng luyện tập của Am - xtơ - rông .
II. Đồ dùng dạy học:
- ảnh hai vận động viên, ảnh biểu tợng Trâu vàng
- Tờ báo thể thao.
III. Các HĐ dạy học:
nd - Tg HĐ của thầy Hđcủa trò
A.Bài mới:
1- GTB ( 1')
Trực tiếp - Ghi bảng
2-Luyện đọc ( 30')
a. GV đọc toàn bài - HS nghe
- GV hớng dẫn cách đọc
+ GV viết bảng: Hồng
Công
- HS đọc CN
Seagames 22; Am - xtơ -
rông
- HS đọc đồng thanh
- Đọc từng đoạn trớc lớp - HS đọc nối tiếp từng câu trong bài
- GV hớng dẫn - HS đọc từng mẩu tên trớc lớp
- GV gọi HS giải nghĩa từ - HS giải nghĩa từ mới
- Đọc từng đoạn trong
nhóm
- HS đọck theo N3
- 3HS tiếp nối nhau đọc 3 đoạn

- 3 HS đọ c toàn bài
3. Tìm hiểu bài:
- Hãy tóm tắt mỗi tin bằng
một câu ?
- HS đọc thầm từng mẩu tin, tự tóm
tắt bằng một câu ngắn
- HS nói lời tóm tắt của mình.
- HS nhận xét
- Tấm gơng của Am - xtơ -
rông nói nên điều gì ?
-> Am - xtơ - rông đạt đợc những kỉ
lục cao là nhờ ý chí phi thờng.
4. Luyện đọc lại
- 3HS đọc nối tiếp 3 mẩu tin
- GV hớng dẫn HS đọc
đúng
- 1vài HS thi đọc đoạn văn trên
- 1HS đọc lại toàn bài
- Nhận xét
C. C
2
-

D
2
( 1')
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà chuẩn bị bài sau
- Nghe
Giáo án lớp 3 phạm hồng liên tr ờng TH lao và chải

Luyện toán
ôn luyện
i. Mục tiêu:

- Củng cố so sánh các số trong phạm vị 100.000
- Củng cố tìm số lớn nhất, số nhỏ nhất trong mỗi nhóm các số có 5 chữ số
ii. Đồ dùng dạy học:
iii. Các HĐ dạy học
nd - Tg HĐ của thầy Hđcủa trò
A. Bài mới:
1- GTB ( 1')
Trực tiếp - Ghi bảng
2- Hớng dẫn làm bài tập ( 35')
Bài 1 Nêu yêu cầu: Điền dấu < >
= ?
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- YC HS làm vào vở, 2 HS
lên bảng.
- Nhận xét - ghi điểm
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm vào vở, 2 HS lên bảng.
56527 > 5699 14005 = 1400 + 1
67895 > 67896 51723 = 51723
92 012 < 92102 26107 > 19720
Bài 2 Nêu yêu cầu: Xếp các số sau
theo thứ tự.
a. Từ lớn đến bé.
b. Từ bé đến lớn.
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- YC HS làm vào vở, 2 HS

lên bảng.
- Nhận xét - ghi điểm
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm vào vở, 2 HS lên bảng.
a. 74152; 64512; 47123; 45267
b. 45267; 47123; 64512; 74152
Bài 3 Nêu yêu cầu: Một khu đất
hình chữ nhật có chiều dài
là 1028 m chiều rộng bằng
4
1
chiều dài. Tính chu vi của
khu đất đó.
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- YC HS làm vào vở, 1 HS
lên bảng.
- Nhận xét - ghi điểm
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm vào vở, 1 HS lên bảng.

Bài giải.
Chiều dài của khu đất là:
1028 : 4 = 257 ( m )
DT hình chữ nhật là:
( 1028 + 257 ) x 2 = 2570 (m )
Đáp số: 2570 m
Giáo án lớp 3 phạm hồng liên tr ờng TH lao và chải
C. C
2
-


D
2
( 1')
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà chuẩn bị bài sau
- Nghe
Ngày soạn: ngày 22 tháng 3 năm 2010
Ngày giảng: Thứ 4 ngày 24 tháng 3 năm 2010

Tiết 1: Toán
Luyện tập
i. Mục tiêu:
- Đọc, viếtcác số trong pham vi 100.000
- Biết thứ tự các số trong phạm vi 100 000
- GiảI toán Tìm thành phần cha biết của phép tính và giải bài toán có lời văn.
* TCTV: đọc yc
BT4
ii. Đồ dùng dạy học:
- 8 hình tam giác vuông nh BT4
iii. Các HĐ dạy học:
nd - Tg HĐ của thầy Hđcủa trò
I- KTBC (3') Làm BT1 + 2
- Nhận xét - ghi điểm
2HS
II. Bài mới:
1- GTB ( 1')
Trực tiếp - Ghi bảng
2-Hớng dẫn làm bài tập ( 35')
Bài 1 - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập

- Yêu cầu HS làm SGK a. 3898; 3899; 3900; 3901; 3902.
- GV gọi HS đọc bài b. 24688; 24686; 24700; 24701
- GV nhận xét c. 99997; 99998; 99999; 100000
Bài 2 - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu làm bảng con. x + 1536 = 6924
x = 6924 - 1536
X = 5388
X x 2 = 2826
- GV sửa sai sau mỗi lần giơ
bảng
X = 2826 : 2
X = 1413 .
Bài 3 - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
Giáo án lớp 3 phạm hồng liên tr ờng TH lao và chải
- 2HS phân tích bài toán
- Yêu cầu làm vào
+ 1HS lên bảng
Tóm tắt
3 ngày: 315 m
8 ngày: .m?
Bài giải
Số mét mơng đào tạo đợc trong 1 ngày
là: 315 : 3 = 105 (m)
Số mét mơng đào tạo đợc trong 8 ngày
là: 105 x 8 = 840 (m)
- GV gọi HS đọc bài Đáp số: 840 (m)
- GV nhận xét
Bài 4 - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu
- GV yêu cầu HS quan sát và
tự sắp xếp hình

- Gọi hs khá lên bảng xếp
- HS xếp hình
-HS khá xếp
- GV nhận xét - Nhận xét
C. C
2
-

D
2
( 1')
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà chuẩn bị bài sau
- Nghe
Tiết 3: Tập đọc
Cùng vui chơi
I. Mục tiêu:
- Chú ý các từ ngữ: đẹp lắm,nắng vàng,bóng lá, bay lên lộn xuống Biết ngắt nhịp ở
các dòng thơ
Hiểu nội dung bài: Các bạn HS chơi đá cầu trong giờ ra chơi rất vui. Trò chơi giúp các
bạn tinh mắt, dẻo chân, khoẻ ngời. Bài thơ khuyên HS chơi thể thao, chăm vận động
trong giờ ra chơi để có sức khoẻ, để vui hơn và học tốt hơn. ( TL đợc các CH trong
SGK; . Học thuộc lòng bài thơ).
* TCTV: luyện đọc.
HS khá giỏi bớc đầu biết đọc bài thơ với giọng biểu cảm.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ nội dung bài đọc.
III. Các HĐ dạy học:
nd - Tg HĐ của thầy Hđcủa trò
A.

KTBC(3')
Kể lại câu truyện: Cuộc chạy đua
2HS
Giáo án lớp 3 phạm hồng liên tr ờng TH lao và chải
trong rừng
- Nhận xét - ghi điểm
B. Bài
mới:
1- GTB(1')
Trực tiếp - Ghi bảng
2. Luyện đọc (15')
TCTV a. GV đọc bài thơ
- GV hớng dẫn cách đọc - HS nghe
b. HĐ luyện đọc+ giải nghĩa từ.
- Đọc từng dòng thơ - HS nối tiếp nhau đọc từng dòng
thơ
- Đọc từng khổ thơ trớc lớp.
+ GV hớng dẫn cách ngắt nhịp giữa
các dòng thơ
- HS nối tiếp đọc khổ thơ
- HS giải nghĩa từ mới.
+ GV gọi HS giải nghĩa từ - HS đọc theo N4
- Đọc từng khổ thơ trong nhóm - Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ
3. Tìm hiểu bài
- Bài thơ tả hoạt động gì của HS? -> Chơi đá cầu trong giờ ra chơi
- Học sinh chơi đá cầu vui và khéo
léo nh thế nào ?
+ Trò chơi rất vui mắt: Quả cầu
giấy xanh xanh, bay lên rồi bay
xuống

+ Các bạn chơi rât khéo léo, nhìn
rất tinh, đá rất dẻo
- Em hiểu " Chơi vui học càng vui"
là thế nào?
-> Chơi vui làm việc hết mệt
nhọc tinh thần thoải mái, tăng
thêm tinh thần đoàn kết, học tập
sẽ tốt hơn.
4. Học thuộc lòng bài thơ
- GV hớng dẫn học sinh học thuộc - 1HS đọc lại bài thơ
từng khổ, cả bài. - HS đọc theo HD của GV
- HS thi đọc theo TL từng khổ, cả
bài
- GV nhận xét - ghi điểm - HS nhận xét
C. C
2
-

D
2
( 1')
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà chuẩn bị bài sau
- Nghe
Tiết 4: Tự nhiên xã hội
Giáo án lớp 3 phạm hồng liên tr ờng TH lao và chải
Mặt trời
I. Mục tiêu:
- Nêu đợc vai trò của Mặt trời đối với sự sống trên trái đất: Mặt trời chiếu sáng và sởi
ấm tráI đất.

* TCTV: HĐ1
Nêu đợc những việc gia đình đã sử dụng ánh sáng và nhiệt của Mặt trời trong
cuộc sống hàng ngày.
II.Đồ dùng dạy học:
- Các hình trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học:
1. KTBC: - Nói về cây cối mà em quan sát đợc ?
- Nói về con vật mà em quan sát đợc ?
-> HS + GV nhận xét
2. Bài mới:
Nd-tg Hđcủagv Hđcủúa
a. Hoạt động 1:
Thảo luận theo
nhóm.
* Mục tiêu: Biết mặt
trời vừa chiếu sáng
vừa toả nhiệt
*Tiến hành:
TCTV
- Bớc 1:
- Vì sao ban ngày không cần
đèn mà chúng ta vẫn nhìn rõ
mọi vật ?
- Khi ra ngoài trời nắng bạn
thấy nh thế nào ? vì sao ?
- HS thảo luận theo nhóm
- Nêu ND chứng tỏ mặt trời
vừa chiếu sáng vừa toả
nhiệt ?
- Đại diện các nhóm trình bày

* Kết luận:
Mặt trời vừa chiếu sáng vừa
toả nhiệt
b. Hoạt động 2:
Quan sát ngoài trời
* Tiến hành:
* Mục tiêu: Biết vai
trò của Mặt Trời đối
với sự sống trên trái
đất.
- Bớc 1:
+ GV nêu yêu cầu thảo luận:
- Nêu VD về vai trò của MT
đối với cuộc sống con ngời,
ĐV, TV ?
- HS quan sát phong cảnh xung
quanh trờng và thảo luận trong
nhóm
Giáo án lớp 3 phạm hồng liên tr ờng TH lao và chải
- Nếu không có Mặt Trời thì
điều gì sẽ xảy ra ?
- Bớc 2: - Đại diện các nhóm trình bày
kết quả
- HS nhận xét
- GV nói về 1 số tác hại của
ánh vàng và nhiệt của Mặt
Trời.
* Kết luận: Nhờ có mặt
trời, có cây xanh tơi, ngời và
động vật khoẻ mạnh

c. Hoạt động 3: Làm
việc với SGK
* Mục tiêu: Kể đợc
một số ví dụ về việc
con ngời sử dụng ánh
sáng và nhiệt của
Mặt trời trong cuộc
sống hàng ngày.
* Tiến hành
- Bớc 1:
+ GV hớng dẫn HS quan sát
các hình 2,3,4 (111) và kể ví
dụ về việc con ngời đã sử
dụng nhiệt và ánh sáng mặt
trời ?
- HS thảo luận
- HS khá trả lời
+ Gia đình em đã sử dụng
ánh sáng và nhiệt của mặt
trời để làm gì ?
-> Phơi quần áo, làm nóng n-
ớc
III. Dặn dò - Nêu lại bài ?
- Chuẩn bị bài sau.
Ngày soạn: ngày 23 tháng 3 năm 2010
Ngày giảng: Thứ 5 ngày 25 tháng 3 năm 2010

Tiết 1: Toán
Diện tích của một hình
i. Mục tiêu:

Giáo án lớp 3 phạm hồng liên tr ờng TH lao và chải
- Bớc đầu làm quen với khái niệm diện tích. Có biểu tợng về diện tích thông qua hoạt
động so sánh diện tích của các hình.
- Biết: Hình này nằm trọn trong hình kia thì diện tích hình này bé hơn diện tích hình
kia; một hình đợc tách thành 2 hình thì diện tích hình đó bằng tổng diện tích của 2
hình đã tách.
* TCTV: Giới thiệu về diện tích 1 hình
ii. Đồ dùng dạy - học:
- Các hình minh hoạ trong SGK.
iii. Các HĐ dạy học:
nd - Tg HĐ của thầy Hđcủa trò
A. KTBC Làm bài tập 3
- Nhận xét - ghi điểm
2HS
B. Bài mới:
1- GTB Trực tiếp - Ghi bảng
2. Giới thiệu về diện tích của 1 hình : TCTV
Ví dụ 1: - Đa ra trớc lớp hình tròn - HS quan sát
+ Đây là hình gì ? -> Đây là hình tròn.
- GV đa ra HCN - HS quan sát
+ Đây là hình gì ? - Đây là HCN
- Cô đặt HCN lên trên hình tròn - HS quan sát
+ Em có nhận xét gì về HCN và
HT ?
-> HCN nằm đợc trọn trong hình
tròn
+ Diện tích của HCN nh thế nào với
hình tròn
-> Diện tích HCN bé hơn diện
tích hình tròn.

Ví dụ 2: - GV đa ra hình A ( nh SGK) - HS quan sát
+ Hình A có mấy ô vuông ? - Hình A có 5 ô vuông
- GV: Ta nói diện tích hình A bằng
5 ô vuông
- Nhiều HS nhắc lại
+ Hình B có mấy ô vuông ? -> Có 5 ô vuông
+ Vậy em có nhận xét gì về hình A
và hình B ?
-> DT hình a bằng DT hình B.
-> Nhiều HS nhắc lại
Ví dụ3: - GV đa ra hình P (nh SGK) - HS quan sát
+ DT hình P bằng mấy ô vuông ? -> DT hình P bằng 10 ô vuông
+ GV dùng kéo cắt hình P thành 2
phần hình M và N
- HS quan sát
+ Hãy nêu số ô vuông có trong hình
M, N ?
-> Hình M có 6 ô vuông và hình
N có 4 ô vuông
+ Lấy số ô vuông ở hình M + số ô
vuông ở hình N thì đợc bao nhiêu ô
vuông ?
-> Thì đợc 10 ô vuông
+ 10 ô vuông là diện tích của hình
nào trong các hình P, M, N ? - Là diện tích của hình P
+ Vậy em có nhận xét gì về diện - DT hình P bằng tổng diện tích
Giáo án lớp 3 phạm hồng liên tr ờng TH lao và chải
tích của hình P ? của các hình M và N.
3. Luyện tập
Bài 1 - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập

- Yêu cầu làm vào nháp + Câu a, c là sai
+ Câu b là đúng
- GV gọi HS nêu miệng kết qủa -> 4 - 5 HS nêu
-> GV nhận xét. -> HS nhận xét.
Bài 2 - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu thảo luận theo cặp a. Hình P gồm 11 ô vuông
Hình Q gồm 10 ô vuông
b. Diện tích hình P lớn hơn diện
tích hình Q
- GV gọi HS đọc bài -> 4 - 5 HS
- GV nhận xét - HS nhận xét
Bài 3 - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS quan sát kĩ hình và
đoán kết quả ?
- 3 - 4 HS nêu phỏng đoán của
mình
- GV đa ra 1 số hình nh hình A - quan sát và dùng kéo cắt nh
SGK
- Yêu cầu HS ghép 2 mảnh của
vừa cắt thành hình vuông
- HS thực hành
+ Hãy so sánh diện tích hình A với
hình B ?
- DT hình A bằng DT hình B
- GV nhận xét
C. C
2
-

D

2
( 1')
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà chuẩn bị bài sau
- Nghe
Tiết 3: Luyện từ và câu
Nhân hoá: Ôn tập cách đặt và TLCH. Để làm gì? Dấu
chấm, dấu hỏi, chấm than.
I. Mục tiêu:
- Xác định đợc cách nhân hoá, cây cối, sự vật và bớc đầu nắm đợc tác dụng của nhân
hoá. (BT1)
- Tìm đợc bộ phận câu trả lời câu hỏi để làm gì? (BT2)
- Đặt đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than vào ô trống trong câu.( BT3)
* TCTV: BT2
II. Đồ dùng dạy - học:
- Bảng lớp viết 3 câu văn BT2:
- 3 tờ phiếu viết ND bài 3.
Giáo án lớp 3 phạm hồng liên tr ờng TH lao và chải
III. Các HĐ dạy học
nd - Tg HĐ của thầy Hđcủa trò
A. KTBC
B. Bài mới:
1- GTB ( 1') Trực tiếp - Ghi bảng nghe
2. Hớng dẫn làm bài tập : ( 28')
Bài 1 - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm bài ra nháp + Bèo lục bình tự xng là tôi.
+ Xe lu tự xng thân mật là tớ khi
về mình
- GV gọi HS đọc bài - Nhận xét - Cách xng hô ấy làm cho ta có
cảm giác bèo lục bình và xe lu

giống nh 1 ngời bạn gần gũi đang
nói chuyện cùng ta
Bài 2 - GV gọi HS đọc bài - 2HS nêu yêu cầu
TCTV - Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - HS làm bài
- GV gọi HS lên bảng làm bài. - 3HS lên bảng làm -> HS nhận
xét
a. Con phải đến bác thợ rèn để
xem lại bộ móng
b. Cả 1 vùng Sông Hồng ., mở
hội để tởng nhớ ông.
- GV nhận xét.
c. Ngày mai, muông thú thi
chạy để chọn con vật nhanh nhất
Bài tập 3 - GV gọi HS đọc yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm vào nháp - HS làm bài
Phong đi học về
Hôm nay .à ?
Vâng ! con Long.
Sao .của bạn ?
- GV dán bảng 3 tờ phiếu - 3 HS lên bảng làm bài
- GV nhận xét ghi điểm - HS nhận xét
C. C
2
-

D
2
( 1')
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà chuẩn bị bài sau

- Nghe
Tiết 5: HĐNG: ôn tập em làm lọ hoa

Chiều t5
Giáo án lớp 3 phạm hồng liên tr ờng TH lao và chải
Luyện toán
ôn luyện
i. Mục tiêu:
- Củng cố cách đọc viết số đo diện tích rheo cm
2

- Giải các bài toán đố bằng 2 phép tính.
- Ôn tập nhân chia số có 5 chữ số với số có 1 chữ số.
ii. Đồ dùng dạy học:
iii. Các HĐ dạy học
nd - Tg HĐ của thầy Hđcủa trò
A. Bài mới:
1- GTB ( 1')
Trực tiếp - Ghi bảng
2- Hớng dẫn làm bài tập ( 35')
Bài 1 Nêu yêu cầu: Tính diện tích các
hình sau.
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- YC HS làm vào vở, 2 HS lên
bảng.
- Nhận xét - ghi điểm
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm vào vở, 2 HS lên bảng.
a. 1 cm
2

DT hình a là: 15 x 1 = 15 ( cm
2
)
b.
DT hình b là: 14 x 1 = 14 ( cm
2
)
Bài 2 Nêu yêu cầu: Chiều dài HCN là
248 m, chieuè rộng kém chiều
dài 94 m, Tính chu vi hình chữ
nhật.
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- YC HS làm vào vở, 1 HS lên
bảng.
- Nhận xét - ghi điểm
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm vào vở, 1 HS lên bảng.
Bài giải
Chiều rộng hình chữ nhật là:
248 - 94 = 154 ( m )
Chu vị hình chữ nhật là:
( 248 + 154 ) x 2 = 408 ( m )
Đáp số: 408 m
Bài 3 Nêu yêu cầu: Giải bài toán theo
tóm tắt sau.
5 ngày: 10725 m
4 ngày ? m
- Gọi HS đọc yêu cầu.
Bài giải
Một ngày đào đợc số m là:

10725 : 5 = 2145 ( m)
Bốn ngày đào đợc số m là:
2145 x 4 = 8580 ( m )
Giáo án lớp 3 phạm hồng liên tr ờng TH lao và chải
- YC HS làm vào vở, 1 HS lên
bảng.
- Nhận xét - ghi điểm
Đáp số: 8580 m
B. C
2
-

D
2
( 1')
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà chuẩn bị bài sau
- Nghe
Luyện tiếng việt:

ôn luyện từ và câu - tập làm văn
I. Mục tiêu:
Ôn tập cách đặt và trả lời câu để làm gì ?
Ôn luyện về dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than.
Củng cố kể về 1 ngày hội
II. Đồ dùng dạy - học:
III. Các HĐ dạy học
nd - Tg HĐ của thầy Hđcủa trò
A. Bài mới:
1- GTB ( 1') Trực tiếp - Ghi bảng

2. Hớng dẫn làm bài tập : ( 28')
Bài 2 - GV gọi HS đọc bài - 2HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - HS làm bài
- GV gọi HS lên bảng làm bài. - 3HS lên bảng làm -> HS nhận xét
a. Con phải đến bác thợ rèn để
xem lại bộ móng
b. Cả 1 vùng Sông Hồng ., mở
hội để tởng nhớ ông.
- GV nhận xét.
c. Ngày mai, muông thú thi
chạy để chọn con vật nhanh nhất
Bài tập 3 - GV gọi HS đọc yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm vào nháp - HS làm bài
Phong đi học về
Hôm nay .à ?
Vâng ! con Long.
Sao .của bạn ?
- GV dán bảng 3 tờ phiếu - 3 HS lên bảng làm bài
- GV nhận xét ghi điểm - HS nhận xét
Bài tập 3: - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu

×