Đề Kiểm Tra Môn Hoá Học 9 Năm Học 2009-2010
Tiết: 10
KIểm tra một tiết
I/ Mục tiêu : HS nắm đợc tính chất hoá học của oxit và axit .Biết phân loại
oxit
Biết viết các PTHH thể hiện tính chất của oxit và axit
Biết tính toán nồng độ
của các chất trong phản ứng dựa vào PTHH
II/ Ma trận
Nội dung
Mức độ kiến thức kĩ năng
Biết hiểu Vận dụng
Trọng
số
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Tính chất,
phân loại oxit,
axit
2
(0,5 đ)
2
(2,0đ)
1
(3,0đ)
5
(5,5 đ)
Các oxit ,axit
quan trọng
3
(0,75 đ)
1
(1đ)
4
(1,75đ)
Phân lọai
PƯHH, thực
hành hoá học
3
(0,75 đ)
3
(0,75đ)
Tính toán hoá
học
1
(2,0đ)
1
(2,0đ)
Tổng
8
(2,0đ)
3
(3,0đ)
1
(3,0 đ)
1
(2,0đ)
13
(10 đ)
II/ đề bài
A/ Trắc nghiệm(2,0 điểm) : Chọn ý trả lời đúng cho các câu sau đây bằng cách
khoanh tròn vào các chữ cái A,B,C,D đứng trớc câu trả lời đúng .
Câu 1: Dãy oxit nào sau đây gồm toàn oxit bazơ
A. CuO , BaO, MgO, K
2
O , CaO. C. CuO , BaO, CO
2
, P
2
O
5
, K
2
O.
B. N
2
O
5
, CO
2
, K
2
O , CaO, MgO. D. CO
2
, BaO, N
2
O
5
, P
2
O
5
, MgO .
Câu 2 : Dãy oxit nào sau đây có thể tác dụng đợc với nớc ?
A. CuO , Na
2
O, BaO, K
2
O , N
2
O
5
. C. CO
2
, SO
2
, Na
2
O , K
2
O , CaO.
B. SO
3
, BaO, MgO, FeO , CaO. D. Al
2
O
3
, Na
2
O
3
, CO
2
, MgO, CaO.
Câu 3 : Dung dịch axit HCl có thể tác dụng đợc với dãy chất nào sau đây ?
A. Zn, Fe, CaO, BaO , NO
2
. C. Cu , CuO , N
2
O
5
, K
2
O, MgO.
B. BaO, Na
2
O, SO
2
, CO
2
, K
2
O D. NaOH, K
2
O, Zn, Cu(OH)
2
, CaO.
Câu 4 : Nhận biết các dd HCl, H
2
SO
4
, NaOH ,ta có thể dùng cách nào trong các
cách sau đây :
A. Dùng dd BaCl
2
C. Dùng dd BaCl
2
và quì tím .
B. Kim loại Zn D. Dùng nớc
Câu 5 : Oxit nào sau đây là oxit lỡng tính ?
A. CaO C . Al
2
O
3
GV: Hoàng Thị Tuyết - Trờng THCS Thiệu Trung- Thiệu Hoá- Thanh Hoá
Đề Kiểm Tra Môn Hoá Học 9 Năm Học 2009-2010
B. BaO D. K
2
O
Câu 6 : Khí O
2
bị lẫn tạp chất là khí CO
2
, SO
2
.Có thể dùng chất nào sau đây để
loại bỏ tạp chất ?
A. Nớc C. dd Ca(OH)
2
B. HCl D. dd CuSO
4
Câu 7 : Những oxit tác dụng với dd NaOH là :
A. CaO,CuO , Fe
2
O
3
C. CuO , Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
B. SO
2
, CO
2,
, P
2
O
5
D. CaO, Na
2
O , FeO
Câu 8 : Chất nào sau đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành ma axit ?
A. CO
2
C. SO
3
B. SO
2
D. O
2
B/ Tự luận (8,0 điểm)
Câu 1(2,0 điểm) : Cho các oxit sau : CO
2
, SO
2
, CaO, Na
2
O
Hãy cho biết oxit nào tác dụng với :
a/ dd HCl
b/ dd NaOH
Viết các PTHH
Câu 2( 1,0 điểm) : Trình bày phơng pháp hoá học phân biệt các dd : HCl ,
Na
2
SO
4
, H
2
SO
4
Câu 3( 3,0 điểm) : Viết PTHH thực hiện các biến hoá sau :
Ca CaO Ca(OH)
2
CaCO
3
CaO CaCl
2
Ca
Câu 4( 2,0 điểm) : Hoà tan hoàn toàn 6,5 g Zn bằng 500ml dd H
2
SO
4
loãng d.
a/ Viết PTHH và tính thể tích khí thoát ra ở đktc
b/ Tính nồng độ M của dd H
2
SO
4
đã dùng.
III. Đáp án
Phần trắc nghiệm mỗi câu đúng đợc 0,25 điểm
1A,2C,3D,4C,5C,6C,7B,8B.
Phần tự luận :
Câu 1: HS viết đúng mỗi PTHH đợc 0,5 điểm
a/ CaO + 2 HCl CaCl
2
+ H
2
O
Na
2
O + 2 HCl 2 NaCl + H
2
O
b/ CO
2
+2 NaOH Na
2
CO
3
+ H
2
O
SO
2
+ 2NaOH Na
2
SO
3
+ H
2
O
Câu 2 : Dùng quì tím nhận ra HCl và H
2
SO
4
vì 2 dd này làm quì tím chuyển
sang màu đỏ .dd không làm đổi màu quì tím là Na
2
SO
4
( 0,5 điểm)
Tiếp tục dùng dd BaCl
2
nhận ra dd H
2
SO
4
nhờ xuất hiện kết tủa trắng
H
2
SO
4
+ BaCl
2
BaSO
4
+ 2 HCl
dd còn lại không thấy có hiện tợng gì là dd HCl ( 0,5 điểm )
Câu 3 : HS viết đúng mỗi PTHH đợc 0,5 điểm
2Ca + O
2
t
2 CaO
CaO + H
2
O Ca(OH)
2
Ca(OH)
2
+ CO
2
CaCO
3
+ H
2
O
CaCO
3
t
CaO + CO
2
CaO + 2 HCl CaCl
2
+ H
2
O
Câu 4 : PTHH
Zn + H
2
SO
4
ZnSO
4
+ H
2
( 0,5 điểm )
GV: Hoàng Thị Tuyết - Trờng THCS Thiệu Trung- Thiệu Hoá- Thanh Hoá
Đề Kiểm Tra Môn Hoá Học 9 Năm Học 2009-2010
Theo PTHH ta có số mol H
2
= số mol H
2
SO
4
= số mol Zn = 6,5 /65 = 0,1 mol
( 0,5 điểm)
Thể tích khí H
2
ở đktc là : 0,1 . 22,4 = 2,24 (l) (0,5 điểm)
Nồng độ mol của dd H
2
SO
4
là : 0,1/0,5= 0,2M ( 0,5 điểm)
( Chú ý mỗi PTHH nếu HS viết thiếu trạng thái hoặc điều kiện bị trừ nửa số điểm
của PTHH đó )
*********************************************************
GV: Hoàng Thị Tuyết - Trờng THCS Thiệu Trung- Thiệu Hoá- Thanh Hoá
Đề Kiểm Tra Môn Hoá Học 9 Năm Học 2009-2010
Tiết: 20
KIểm tra một tiết
I/ Mục tiêu :
- Kiến thức :HS nắm đợc sự phân loại các bazơ và muối . Xác định đợc một
phản ứng có xảy ra hay không xảy ra.
Nắm đợc các phản ứng dùng để nhận biết các chất .
Thực hành tính toán theo PTHH
- Kĩ năng : Rèn kĩ năng viết PTHH và tính toán hoá học .
- Thái độ : Giáo dục tính trung thực khi làm bài , đức tính cẩn thận cho HS.
II/ Ma trận
Nội dung
Mức độ kiến thức kĩ năng
Biết hiểu Vận dụng
Trọng
số
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Tính chất ,phân
loại bazơ, muối
6
(1,5 đ)
2
(1,5đ)
8
(3,0đ)
Một số hợp chất
quan trọng của
bazơ và
muối.Phân bón
hoá học
2
0,5đ)
1
(0,5đ)
3
(1,0đ)
Mối quan hệ giữa
các loại hợp chất
cô cơ
1(2,0đ) 1
(2,0đ)
Phản ứng hoá học.
Thực hành hoá
học
1(1,0đ) 1
(1,0 đ)
Tính toán hoá học
2
(3,0đ)
2
(3,0đ)
Tổng
8
(2,0đ)
3
(2,0đ)
2
(3,0đ)
2
(3,0đ)
15
(10,0đ)
II/ đề bài
A/ Trắc nghiệm(2,0 điểm) : Chọn ý trả lời đúng cho các câu sau đây bằng cách
khoanh tròn vào các chữ cái A,B,C,D đứng trớc câu trả lời đúng .
1/ Cho các bazơ sau :NaOH, Ca(OH)
2
, Fe(OH)
3
,Mg(OH)
2
. Dãy oxit nào sau
đây tơng ứng với các bazơ trên?
A. Na
2
O, CaO, Fe
2
O
3
,MgO B. Na
2
O ,CaO, FeO, MgO
C. Na
2
O
2
, CaO, Fe
2
O
3
,MgO D. Na
2
O, CuO, Fe
2
O
3
,MgO
2/ Dãy bazơ nào sau đây bị nhiệt phân huỷ ?
A. NaOH, KOH,Cu(OH)
2
, Zn(OH)
2
B. Cu(OH)
2
, Zn(OH)
2
, Mg(OH)
2
,
Al(OH)
3
GV: Hoàng Thị Tuyết - Trờng THCS Thiệu Trung- Thiệu Hoá- Thanh Hoá
Đề Kiểm Tra Môn Hoá Học 9 Năm Học 2009-2010
C. Cu(OH)
2
, Zn(OH)
2
,Ca(OH)
2
, Mg(OH)
2
D. Cu(OH)
2
, Zn(OH)
2
,LiOH,Fe(OH)
2
3/ Dãy bazơ nào sau đây tác dụng với khí CO
2
?
A. NaOH, KOH,Ca(OH)
2
, Ba(OH)
2
B. . NaOH, KOH,Cu(OH)
2
,
Zn(OH)
2
C. Ca(OH)
2
, KOH,Fe(OH)
2
, Zn(OH)
2
D. . Mg(OH)
2
, LiOH,Cu(OH)
2
,
Zn(OH)
2
4/Một dd A có PH = 6,2 , dd B có PH = 4,8 ,dd C có PH = 6,9 , dd D có PH =
5,5
dd A có:
A.Tính axit mạnh hơn dd B B. Tính axit mạnh hơn dd C
C. Tính axit yếu hơn dd C D. Tính axit mạnh hơn dd D
5/ Trong các loại phân bón hoá học sau loại nào có hàm lợng N cao nhất ?
A. Amonisunfat (NH
4
)
2
SO
4
B. Amoninitơrat NH
4
NO
3
C. Canxinitơrat Ca(NO
3
)
2
D. Urê CO(NH
2
)
2
6/ Trong các muối sau , muối nào có thể dùng để sản xuất ra thuốc nổ đen?
A. NaCl B. KCl
C. KNO
3
D. Cả 3 muối trên
7/Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các chất chứa trong các ống nghiệm
bị mất nhãn sau : CuSO
4
,AgNO
3
,NaCl
A. Dùng dd BaCl
2
B. Dùng dd NaOH
C. Dùng quỳ tím D. Dùng dd Ba(NO)
3
8/ dd muối BaCl
2
tác dụng đợc với dãy chất nào sau đây?
A .Fe, CuO, SO
2
, NaOH C . NaOH, CuSO
4
, K
2
CO
3
B .Fe, Cu, HCl, NaOH, D . CuSO
4
, H
2
SO
4
, Na
2
CO
3
B/ Tự luận (8,0điểm)
Câu 1(2,0 điểm) : Viết PTHH thực hiện chuyển đổi sau :
Na
2
O
NaOH
Na
2
CO
3
NaCl
NaNO
3
Câu 2 (2,0điểm) : Có các chất : Cu(OH)
2
, AgNO
3
,HCl
Hãy cho biết chất nào tác dụng với :
a/ dd HCl
b/ dd CuCl
2
c/ Bị phân huỷ ở nhiệt độ cao
Viết các PTHH xảy ra .
Câu 3 (1,0 điểm) : Bằng phơng pháp hoá học nào có thể phân biệt đợc 2 dd
bazơ : NaOH và Ca(OH)
2
? Viết PTHH.
Câu 4 (3,0điểm) : Hoà tan hoàn toàn 4 g hỗn hợp gồm 2 muối K
2
CO
3
và NaCl
bằng 200ml dd HCl thu đợc 0,448 l khí (đktc).
a/ Viết PTHH xảy ra .
b/ Tính C
M
của dd HCl đã dùng.
c/ Tính thành phần % của mỗi muối trong hỗn hợp đầu .
III/ Đáp án
Phần trắc nghiệm mỗi câu đúng đợc 0,25 điểm
1B,2A,3A, 4B,5D,6C,7B,8D
Phần tự luận
GV: Hoàng Thị Tuyết - Trờng THCS Thiệu Trung- Thiệu Hoá- Thanh Hoá
Đề Kiểm Tra Môn Hoá Học 9 Năm Học 2009-2010
Câu 1 : HS viết đúng 4 PTHH ,mỗi PTHH đợc 0,5 điểm
Na
2
O + H
2
O
2NaOH
2NaOH + CO
2
Na
2
CO
3
+ H
2
O
Na
2
CO
3
+ 2HCl
2NaCl + H
2
O + CO
2
NaCl + AgNO
3
AgCl + NaNO
3
Câu 2 : Các chất tác dụng với dd HCl : Cu(OH)
2
, AgNO
3
Chất tác dụng với dd CuCl
2
: AgNO
3
Các chất bị phân huỷ bởi nhiệt : Cu(OH)
2
HS viết các PTHH mỗi PTHH đợc 0,5điểm
Câu 3 : HS dùng khí CO
2
nhận ra dd Ca(OH)
2
nhờ hiện tợng làm đục nớc vôi
trong còn dd NaOH không làm đục nớc vôi trong (0,5 đ)
CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ H
2
O (0,5đ)
Câu 4 : Số mol khí CO
2
: 0,448/22,4 = 0,02 mol
Khi hoà tan hoàn toàn hỗn hợp bằng dd HCl chỉ có K
2
CO
3
phản ứng , NaCl
không phản ứng.
(0,5đ)
PTHH : K
2
CO
3
+ 2 HCl
2KCl + H
2
O
+ CO
2
(0,5 đ)
Tỉ lệ : 1 mol 2mol 1mol
0,02 mol 0,04 mol 0,02 mol (0,5 đ)
Nồng độ C
M
của dd HCl đã dùng : 0,04 / 0,02 = 0,2 M (0,5đ)
Khối lợng muối K
2
CO
3
trong hỗn hợp : 0,02 . 138 = 2,76 g (0,5 đ)
% k/l K
2
CO
3
trong hỗn hợp đầu : 2,76/4.100% = 69%
% k/l NaCl trong hỗn hợp đầu : 100% - 69% = 31% (0,5 đ)
***********************************************************************
GV: Hoàng Thị Tuyết - Trờng THCS Thiệu Trung- Thiệu Hoá- Thanh Hoá
Đề Kiểm Tra Môn Hoá Học 9 Năm Học 2009-2010
Kiểm tra học kì I
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức
Thông qua bài kiểm tra đánh giá sự nắm bắt về thí nghiệm đã học các chuỗi
phản ứng về mối liên hệ giữa đơn chất và hợp chất, các loại chất vô cơ.
2. Kĩ năng.
- Viết đúng, viết đủ các phơng trình hoá học biể diễn chuỗi phản ứng
- Rèn luyện kĩ năng tính toán hoá học.
B.Ma trận
Nội dung
Mức độ kiến thức kĩ năng
Biết hiểu Vận dụng
Trọng
số
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Tính chất của
các hợp chất
vô cơ
2(1,5 đ) 2 (1,5
đ)
Tính chất hoá
học của kim
loại
1(0,5 đ) 2(2,0
đ)
3(2,5
đ)
Nhôm sắt
hợp kim sắt
1(1,0
đ)
1(1,0
đ)
2(2,0
đ)
Dãy hoạt động
hoá học của
kim loại
1 (0,5đ) 1(0,5
đ)
1(0,5
đ)
3(1,5
đ)
Mối liên hệ
của các hợp
chất vô cơ
1(0,5
đ)
2(2,0
đ)
3(2,5
đ)
Tổng
4(2,5 đ) 5(4,0
đ)
4(3,5
đ)
13(10
đ)
Đề bài
Câu 1: Có các kim loại : Cu , Ag, Al và những dd muối CuSO
4
,AgNO
3
.Hãy cho
biết những kim loại nào có thể tác dụng với những dd muối nào ? Viết các PTHH
Câu 2 : Có 2 kim loại là nhôm và sắt .Hãy nêu phơng pháp hoá học để phân biệt
từng kim loại này.
Câu 3 :Từ các chất : FeCl
2
, Fe
2
O
3
,Fe. Hãy viết các PTHH điều chế FeCl
3
từ
mỗi chất đã cho .
Câu 4 : Hoàn thành các phơng trình phản ứng cho sơ đồ sau:
( ) ( )
CuOOHCuNOCuCuClCu
2
2
32
Cu
Câu 5: Ngâm 12 g hỗn hợp các kim loại Fe và Cu trong dd CuSO
4
d. Phản ứng
xong thu đợc chất rắn có khối lợng 12,8 g
a/ Viết PTHH của các phản ứng hoá học xảy ra
GV: Hoàng Thị Tuyết - Trờng THCS Thiệu Trung- Thiệu Hoá- Thanh Hoá
Đề Kiểm Tra Môn Hoá Học 9 Năm Học 2009-2010
b/ Tính thành phần % theo khối lợng của hỗn hợp đầu.
C. Đáp án và biểu chấm
Câu 1 : 1,5 đ iểm
Các PTHH:
Cu + 2AgNO
3
Cu(NO
3
)
2
+ 2Ag
2Al + 3CuSO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+ 3 Cu
2Al + 3AgNO
3
Al
2
(NO
3
)
3
+ 3Ag
Câu 2: ( 2,0 đ) Dùng dd NaOH để nhận ra Al
Fe không phản ứng với NaOH
PTHH : Al + H
2
O + NaOH
NaAlO
2
+ H
2
Câu 3: ( 1,5 điểm) HS có thể viết các PTHH sau
2FeCl
2
+ 3 Cl
2
2 FeCl
3
(0,5 đ)
Fe
2
O
3
+ 6 HCl
2 FeCl
3
+ 3H
2
O (0,5 đ)
2Fe + 3 Cl
2
2 FeCl
3
(0,5 đ)
Câu 4 : 2,5điểm
Cu + Cl
2
CuCl
2
CuCl
2
+ 2AgNO
3
Cu(NO
3
)
2
+ 2AgCl
Cu(NO
3
)
2
+2 NaOH
Cu(OH)
2
+ 2NaNO
3
Cu(OH)
2
to
CuO + H
2
O
CuO + H
2
Cu + H
2
O
Câu 5 :2,5 điểm
Fe + CuSO
4
FeSO
4
+ Cu ( 0,5 đ)
Theo PTHH cứ 56 g Fe phản ứng làm khối lợng tăng 64-56= 0,8 g (0,75 đ)
Vậy 5,6 g 12,8-12=0,8 g
%Fe =5,6/12.100 = 46,7%
%Cu = 100% - 46,7% = 53,3%
********************************************************************
GV: Hoàng Thị Tuyết - Trờng THCS Thiệu Trung- Thiệu Hoá- Thanh Hoá
Đề Kiểm Tra Môn Hoá Học 9 Năm Học 2009-2010
Đề kiểm tra tiết 48
I Mục tiêu :
1. Kiến thức : Hiểu khái niệm hợp chất hữu cơ , biết phân loại hợp chất hữu
cơ ,biết viết CTCT của một số chất hữu cơ thờng gặp .
- Nắm đợc công thức cấu tạo , tính chất hoá học của các chất : CH
4
,C
2
H
4
,C
2
H
2
- tính chất của một số phi kim
2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng viết PTHH
Kĩ năng viết CTCT , vận dụng tính toán theo PTHH
Kĩ năng làm bài kiểm tra
II.Ma trận
Nội dung
Mức độ kiến thức kĩ năng
Biết hiểu Vận dụng
Trọng
số
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Định nghĩa ,
phân loại
2
(0,5 đ)
1
(0,5 đ)
3
(1 đ)
CTCT
1
(1đ)
1
(1đ)
Tính chất hoá
học của CH
4
,
C
2
H
4
, C
2
H
2
2
(0,5 đ)
1
(1đ)
2
(0,5 đ)
1
(2,0
đ)
8
(4đ)
Phi kim . Mối
liên hệ giữa
các hợp chất
vô cơ
1
(2đ)
1
(1 đ)
2
(0,5đ)
4
(4 đ)
Tổng
4
(1đ)
3
(4đ)
2
(0,5 đ)
2
(2 đ)
2
(0,5đ)
1
(2,0đ)
15
(10 đ)
III. Đề bài
A. Trắc nghiệm : 2,0 điểm
Hãy chọn phơng án đúng cho các câu sau đây bằng cách đánh dấu x vào đầu câu
trả lời đúng :
1/ Trong các dãy chất sau dãy nào gồm toàn hợp chất hữu cơ ?
A. Muối ăn , đờng kính ,cồn ,bột gạo ,xăng.
B. Mỡ ,bơ , sữa đậu nành, dầu ăn, dầu hoả.
C. Kim cơng , khí oxi, đá vôi , giấm ăn , muối iốt.
2/ Chọn thí nghiệm nào sau đây để để nhận biết một chất có phải là hợp chất hữu
cơ không?
A. Đốt cháy hoàn toàn.
B. Cho tác dụng với nớc vôi trong d.
C. Cho tác dụng với P
2
O
5
.
D. Cả 3 thí nghiệm trên.
3/ Chất khí nào sau đây không thể làm mất màu dd nớc Brôm ?
A. CH
4
B. C
2
H
4
C. C
2
H
2
D. CO
2
GV: Hoàng Thị Tuyết - Trờng THCS Thiệu Trung- Thiệu Hoá- Thanh Hoá
Đề Kiểm Tra Môn Hoá Học 9 Năm Học 2009-2010
4/ Phơng pháp nào sau đây là tốt nhất để phân biệt khí CH
4
và khí C
2
H
4
?
A. Dựa vào tỉ lệ về thể tích khí oxi tham gia phản ứng cháy
B. Sự thay đổi màu của dd Brôm.
C. So sánh khối lợng riêng.
D. Thử tính tan trong nớc.
5/Một hiđrocacbon cháy hoàn toàn trong O
2
sinh ra 8,8g CO
2
và 3,6g H
2
O.
CTHH của hiđrocacbon này là :
A. CH
4
B. C
2
H
4
C. C
2
H
2
D.C
6
H
6
6/ Có 3 bình chứa các khí : CH
4
, C
2
H
4
, CO
2
. Dùng cách nào trong các cách
sau đây có thể nhận biết 3 khí trên ?
A. Dùng nớc vôi trong d , dùng dd Brôm .
B. Dùng dd Brôm.
C. Đốt cháy , dùng nớc vôi trong d .
D. Dùng quì tím ẩm , đốt cháy , dùng nớc Brôm.
7/ Khi cho hỗn hợp khí CH
4
, C
2
H
4
( ở đktc) đi qua dd Brôm thì lợng brôm
tham gia phản ứng là 8g . thể tích khí bị brôm hấp thụ là :
A. 2,24 l B. 3,36l
C. 1,12l D. 5,6l
8/ Chọn những hoá chất nào sau đây để điều chế khí C
2
H
2
trong phòng thí
nghiệm?
A. Đất đèn , nớc B. Đá vôi, HCl
C. Nớc D. H
2
SO
4
B. Tự luận (8,0 điểm)
1/ ( 1 đ) Hãy viết các CTCT có thể có của chất có công thức phân tử là C
3
H
6
2/ ( 3,0 đ) Thực hiện các biến hoá hoá học sau :
a. CaC
2
C
2
H
2
C
2
H
4
C
2
H
4
Br
b. C
CO
2
Ca (HCO
3
)
2
CO
2
3/ ( 0,5 đ) Hợp chất hữu cơ đợc chia làm mấy loại ? hãy phân loại các hợp
chất sau đây :
CH
4
, CH
3
Cl , C
2
H
4
, C
6
H
6
, C
2
H
6
O ,CH
3
Br ,C
6
H
12
O
6
4/ (1,5 đ) Nêu phơng pháp hoá học dùng để phân biệt các khí đựng trong các
bình riêng biệt sau : CH
4
, C
2
H
2
, CO
2
5/ (2,0 đ)Cho 1,12 l khí clo ( ở đktc) tác dụng với H
2
d . Hấp thụ toàn bộ
sản phẩm vào 100g nớc thu đợc dd A . Tính nồng độ mol của dd A.
IV .Đáp án
A. 2,0 điểm . Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm
1B, 2D, 3A, 4 B, 5 B , 6 A, 7C, 8A
B . 8,0 điểm
1/ 1,0 điểm. 2 công thức , mỗi CT đúng 0,5 điểm
2/ 3,0 điểm . HS viết đúng mỗi PTHH đợc 0,5 điểm
3/ 0,5 điểm : HS phân làm 2 nhóm hiđrocacbon và dẫn xuất của hiđrocacbon
4/ 1,5 điểm
Dùng dd nớc Br
2
nhận ra khí C
2
H
2
Dùng dd nớc vôi trong nhận ra khí CO
2
Khí còn lại là CH
4
GV: Hoàng Thị Tuyết - Trờng THCS Thiệu Trung- Thiệu Hoá- Thanh Hoá
Đề Kiểm Tra Môn Hoá Học 9 Năm Học 2009-2010
HS viết 2 PTHH
5/ 2,0 điểm
Số mol khí Cl
2
: 1,12/22,4 = 0,05 mol (0,5,đ)
PTHH : Cl
2
+ H
2
2 HCl (0,5 đ)
Theo PTHH vì H
2
d nên số mol HCl tính theo Cl
2
n
HCl
= 0,05 . 2 = 0,1 mol (0,5 đ)
C
M
của dd HCl = 0,1/0,1= 1M (0,5đ)
*****************************************************
GV: Hoàng Thị Tuyết - Trờng THCS Thiệu Trung- Thiệu Hoá- Thanh Hoá
Đề Kiểm Tra Môn Hoá Học 9 Năm Học 2009-2010
Đề kiểm tra tiết 57
1.Kiến thức:
- Đáng giá kiến thức, khả năng tiếp thu kiến thức của HS trong chơng 5.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện tính cẩn thận trình bày khoa học.
3. Thái độ tình cảm
- Giáo dục lòng yêu môn hóa, tính cẩn thận.
II. Thiết lập ma trận hai chiều:
Nội dung
Mức độ kiến thức kĩ năng
Biết hiểu Vận dụng
Trọng
số
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Metan,
etilen
,Benzen
1( 0,25đ
)
1(1,0
đ)
2(1,25đ)
Axitaxetic
1(0,25đ) 1(0,5
đ)
1( 0,25đ
)
2(1,0
đ)
1(2,5
đ)
6(4,5đ)
Rợu etilic
1(0,5đ) 1(0,25đ) 2(1,0
đ)
1(2,5
đ)
5
(4,25đ)
Tổng
2( 0,5đ) 2(1,0
đ)
2(0,5đ) 4(2,0
đ)
1(1,0
đ)
2(5,0
đ)
13(10 đ)
III. Đề bài: Trắc nghiệm (2,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc đầu
câu đúng:
1/ Cặp chất nào sau đây tham gia phản ứng este hóa:
A. C
2
H
2
, CH
3
COOH B. CH
3
COOH, C
2
H
5
OH
C. CH
3
Cl, CH
3
COOH D. CH
3
OH, C
2
H
5
OH
2/. Dãy chất nào sau đây tác dụng đợc với dung dịch CH
3
COOH.
A. NaOH, H
2
CO
3
, Na, C
2
H
5
OH B. Cu, C
2
H
5
OH, CaCO
3
, KOH
C. KOH, NaCl, Na, C
2
H
5
OH D. C
2
H
5
OH, NaOH, Zn, CaCO
3
3/ Nhóm chất nào sau đây thuộc dẫn xuất hiđrocacbon:
A.CH
4
, C
3
H
8
B. CH
3
COOH, C
3
H
7
OH
C. C
2
H
5
OH, CH
4
D. C
2
H
6
, C
4
H
10
4/ Khi cho hỗn hợp khí CH
4
và C
2
H
4
(ở đktc) đi qua dd Brôm thì lợng brom tham
gia phản ứng là 8 g . Thể tích khí bị brom hấp thụ là :
A. 2,24 l B. 3,36 l
C.1,12 l D. 5,6 l
GV: Hoàng Thị Tuyết - Trờng THCS Thiệu Trung- Thiệu Hoá- Thanh Hoá
Đề Kiểm Tra Môn Hoá Học 9 Năm Học 2009-2010
5/ Ben zen phản ứng đợc với tất cả các chất trong nhóm chất nào sau đây:
A.O
2
,Cl
2
,HBr B. dd brom , H
2
,Cl
2
C. H
2
, Cl
2
, HNO
3
D. H
2
,KMnO
4
,C
2
H
5
OH
Tự luận (8,0 điểm)
Câu 1: Viết phơng trình thực hiện chuỗi biến hóa:
C
2
H
4
C
2
H
5
OH
CH
3
COOH
CH
3
COOC
2
H
5
Câu 2 : Có 3 chất lỏng : Rợu etilic,axitaxetic và benzen .Hãy trình bày phơng
pháp hoá học phân biệt chúng .
Câu 3: Hỗn hợp X gồm axit axetic và rợu etylic. Cho m g hồn hợp X tác dụng
vừa đủ với dung dịch NaOH 0,1M thì hết 200ml. Mặt khác cho m g hỗn hợp X
tác dụng hết với Na d thấy thoát ra 0,336l khí H
2
( ĐKTC).
a. Viết phơng trình hóa học xảy ra.
b. Hãy xác định m.
C. Đáp án - biểu điểm:
Câu Đáp án Điểm
Trắc
nghiệm
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5 :
Tự luận
Câu 1:
1,5 đ
Câu 2 :
2,5 đ
Chọn B
Chọn D
Chon B
Chọn C
Chọn C
C
2
H
4
+ H
2
O
axit
C
2
H
5
OH
C
2
H
5
OH + O
2
Men dấm
CH
3
COOH
+ H
2
O
H
2
SO
4
đ, t
0
CH
3
COOH + C
2
H
5
OH
CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
Dùng quì tím nhận ra axit
Dùng Na nhận ra rợu etilic
2Na + 2C
2
H
5
OH
2 C
2
H
5
ONa + H
2
Còn lại là ben zen
0,5đ
0,5đ
0,25 đ
0,5 đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,75đ
0,75đ
0,5đ
GV: Hoàng Thị Tuyết - Trờng THCS Thiệu Trung- Thiệu Hoá- Thanh Hoá
Đề Kiểm Tra Môn Hoá Học 9 Năm Học 2009-2010
Câu 3:
4,0đ
a. PTHH xảy ra:
CH
3
COOH + NaOH
CH
3
COONa + H
2
O ( 1)
2CH
3
COOH + Na
CH
3
COOna + H
2
( 2)
2C
2
H
5
OH + 2 Na
2 C
2
H
5
ONa + H
2
( 3)
Theo đề bài: n NaOH = 0,1. 0,2 = 0,02 mol
Theo PT (1) n CH
3
COOH = 0,02 mol
Theo PT (2) n H
2
= 1/2 n CH
3
OOOOH = 0,01mol
0,336
Theo đề bài: nH
2
= = 0,015 mol
22,4
Vậy nH
2
ở PT (3) = 0,015 - 0,01 = 0,005 mol
Vây m hh = 0,02 . 60 + 0,01. 46 = 1,66g
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25 đ
0,25đ
0,25đ
0,75đ
0,75 đ
****************************************************
GV: Hoàng Thị Tuyết - Trờng THCS Thiệu Trung- Thiệu Hoá- Thanh Hoá
Đề Kiểm Tra Môn Hoá Học 9 Năm Học 2009-2010
Đề kiểm tra học kì 2
I/ Mục tiêu :
1.Kiến thức:
- Đáng giá kiến thức, khả năng tiếp thu kiến thức của HS trong học kì 2
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện tính cẩn thận trình bày khoa học.Rèn kĩ năng viết PTHH và tính toán
dựa vào PTHH
3. Thái độ tình cảm
- Giáo dục lòng yêu môn hóa, tính cẩn thận.
II/ Ma trận
Nội dung
Mức độ kiến thức kĩ năng
Biết hiểu Vận dụng
Trọng
số
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Phi kim ,mối
quan hệ giữa
các chất vô cơ
2(1,0 đ) 2(1,5
đ)
4(2,5
đ)
Hiđro cacbon
1(0,5
đ)
1(0,5đ)
Dẫn xuất
hiđrocacbon
1(1,0đ) 1(1,0
đ)
4(5,0
đ)
4(7,0đ)
Tổng
3(2,0 đ) 4(3,0
đ)
4(5,0
đ)
11(10
đ)
Đề bài
Câu 1/ Những cặp chất nào dới đây có thể tác dụng với nhau ? Viết các PT hoá
học (nếu có ):
a. SiO
2
và CO
2
b. SiO
2
và NaOH
c. SiO
2
và CaO c. SiO
2
và H
2
SO
4
e. SiO
2
và H
2
O
Câu2/Trong phòng thí nghiệm có các hoá chất sau : dd HCl, KMnO
4
,MnO
2
,
NaCl, H
2
O. Để điều chế clo, emcó thể dùng những hoá chất nào? Viết các PTHH
.
Câu3/ Trình bày phơng pháp hoá học để nhận biết 4 chất lỏng sau : Benzen,rợu
etilic ,axitaxetic ,dd glucozơ đựng riêng biệt trong 4 ống nghiệm .
Câu 4/Viết các PTHH thực hiện dãy chuyển đổi hoá học sau
Tinh bột
Glucozơ
Rợuetilic
axitaxetic
Natriaxetat
Câu 5/Cho glucozơ lên men thành rợu etilic. Dẫn toàn bộ lợng khí CO
2
sinh ra
đi vào dd Ca(OH)
2
d thu đợc 50g kết tủa.
Tính khối lợng rợu thu đợc và khối lợng glucozơ đã lên men . Biết hiệu suất lên
men đạt 80% .
Đáp án
1/ 1,0 điểm
GV: Hoàng Thị Tuyết - Trờng THCS Thiệu Trung- Thiệu Hoá- Thanh Hoá
Đề Kiểm Tra Môn Hoá Học 9 Năm Học 2009-2010
a.SiO
2
+ CaO
CaSiO
3
c . SiO
2
+ 2 NaOH
Na
2
SiO
3
+ H
2
O
2/ 1,5 điểm
4HCl + MnO
2
MnCl
2
+ Cl
2
+ 2 H
2
O
2NaCl +2H
2
O
dp
2NaOH + H
2
+ Cl
2
2 KMnO
4
+ 16 HCl
2 KCl + 2MnCl
2
+ 5 Cl
2
+ 8 H
2
O
3/ 2,5 điểm
Dùng quì tím nhận ra axitaxetic
Dùng Na nhận ra rợu etilic
2Na + 2C
2
H
5
OH
2 C
2
H
5
ONa + H
2
Dùng phản ứng tráng gơng nhận ra glucozơ
C
6
H
12
O
6
+ Ag
2
O
C
6
H
12
O
7
+ 2Ag
Chất còn lại là benzen
4/ 2,0 điểm
HS viết đúng mỗi PTHH đợc 0,5 điểm
(C
6
H
10
O
5
)
n
+ nH
2
O
n C
6
H
12
O
6
C
6
H
12
O
6
2 C
2
H
5
OH + 2CO
2
CH
3
CH
2
OH + O
2
men dấm
CH
3
COOH + H
2
O
CH
3
COOH
(dd)
+ C
2
H
5
OH
(dd)
CH
3
COONa
(dd)
+ H
2
O
5/ 3,0 điểm
C
6
H
12
O
6
2 C
2
H
5
OH + 2CO
2
(1) 0,5 đ
CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ H
2
O (2) 0,5 đ
Theo (2) (1) số mol C
6
H
12
O
6
= 1/2 số mol CO
2
= 0,25 mol 0,5 đ
Khối lợng glucozơ lên men là : 180 .0,25. 80 /100 = 36 g 0,75 đ
khối lợng rợu thu đợc là : 46. 0,5.80/100 = 18,4 g 0,75 đ
( Chú ý các PTHH phải ghi đủ điều kiện , trạng thái các chất )
GV: Hoàng Thị Tuyết - Trờng THCS Thiệu Trung- Thiệu Hoá- Thanh Hoá