Tải bản đầy đủ (.doc) (143 trang)

Giáo án Ngữ văn 6 HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (750.72 KB, 143 trang )

Giaùo Ng ữ văn 6 kì II Trang 1
HỌC KỲ II
HỌC KỲ II
Tuần 20
Tuần 20
Tiết 73,74:
Tiết 73,74:
Ngày soạn :
Ngày soạn :
Ngày dạy:
Ngày dạy:
BÀI HỌC ĐƯỜNG ĐỜI ĐẦU TIÊN
BÀI HỌC ĐƯỜNG ĐỜI ĐẦU TIÊN
Tô Hoài
Tô Hoài
I. Mục tiêu cần đạt:
I. Mục tiêu cần đạt:
Giúp học sinh:
- Hiểu được nội dung, ý nghĩa bài học Đường đời đầu tiên.
- Nắm được những đặc sắc trong nghệ thuật miêu tả và kể chuyện của bài văn.
II. Chuẩn bị:
II. Chuẩn bị:
GV: SGK, giáo án.
HS: SGK, bài soạn ở nhà.
III. Lên lớp:
III. Lên lớp:
1. Ổn định: (1
1. Ổn định: (1


)


)
2. Kiểm tra bài cũ:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
3. Bài mới:
Bài học Đường đời đầu tiên được trích từ tác phẩm Dế Mèn phiêu lưu kí, một tác
phẩm nổi tiếng của nhà văn Tô Hoài viết về loài vật dành cho thiếu nhi. Văn bản được học
trích từ chương I của tác phẩm. Nội dung và nghệ thuật đoạn trích ra sao chúng ta sẽ cùng đi
vào tìm hiểu.
PHƯƠNG PHÁP
PHƯƠNG PHÁP
NỘI DUNG
NỘI DUNG
Hoạt động 1: (39
Hoạt động 1: (39


)
)
- GV đọc mẫu một đoạn
- Gọi HS đọc
- HS kể tóm tắt đoạn trích- HS khác bổ sung
- GV chốt lại
(?) Truyện được kể bằng lời của nhân vật nào.
(?) Kể bằng ngôi thứ I có tác dụng gì.
BS: Cách lựa chọn vai kể như vậy có tác dụng
tạo nên sự thân mật, gần gũi giữa người kể
và người đọc, dễ biểu hiện tâm trạng, ý nghĩ
thái độ của nhân vật đối với nhựng gì xảy ra
ở xung quanh và đối với chính mình.

(?) Bài văn có thể chia thành mấy đoạn? Nội
dung chính của mỗi đoạn.
(?) Câu nào có chức năng liên kết đoạn là:
“chao ôi, có biết đâu rằng… không thể làm
lại được”.
I/ Đọc văn bản tìm hiểu chú thích: ( SGK )
II/ Tóm tắt đoạn trích:
- Kể về Dế Mèn:
Một chàng Dế thanh niên cường tráng, khỏe
mạnh nhưng lại có tính hống hách tự phụ,
thường bắt nạt kẻ yếu hơn mình, cà khịa với
tất cả mọi người. Dế Mèn cứ tưởng mình sắp
đứng đầu thiên hạ, Dế Mèn tinh nghịch trêu
chị cóc gây ra cái chết thảm thương cho Dế
Choắt. Từ đó Dế Mèn thật sự ân hận nhận ra
lỗi lầm và biết rút ra bài học đường đời cho
mình.
a/ Truyện được kể bằng lời của nhân vật Dế
Mèn.
b/ Bố cục: chia hai đoạn
- Đoạn 1: từ đầu……………. “sắp đứng đầu
thiên hạ rồi”.
Miêu tả vẻ đẹp cường tráng của Dế Mèn.
- Đoạn 2: phần còn lại: Là câu chuyễn đường
đời đầu tiên với Dế Mèn.
Gv tröôøng THCS
Đ ng Chí Cơng ặ Page Giáo Ng ữ văn 6 kì II Trang 2
2 14/07/2014



4.Củng cố: (3
4.Củng cố: (3


)
)
(?) Tóm tắt nội dung đoạn trích.
5. Dặn dò: (1
5. Dặn dò: (1


)
)
- Học bài.
- Soạn tiếp phần còn lại.
TIẾT 2:
TIẾT 2:
I. Mục tiêu cần đạt:
I. Mục tiêu cần đạt:
Như tiết 3.
II. Chuẩn bị:
II. Chuẩn bị:
GV: SGK, giáo án.
HS: SGK, bài soạn ở nhà.
III. Lên lớp:
III. Lên lớp:
1. Ổn định: (1
1. Ổn định: (1



)
)
2. Kiểm tra bài cũ:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
3. Bài mới:
Tiết này chúng ta sẽ tìm hiểu tiếp nội dung và nghệ thuật của đoạn trích.
PHƯƠNG PHÁP
PHƯƠNG PHÁP
NỘI DUNG
NỘI DUNG
Hoạt động 2: (22
Hoạt động 2: (22


)
)
Phân tích hình ảnh của Dế Mèn trong đoạn một của bài văn.
(?)a/ Ghi lại các chi tiết miêu tả ngoại hình và hành động
của Dế Mèn. Nhận xét về trình tự và cách miêu tả trong
đoạn văn.
- HS:Về ngoại hình: đơi càng mầm bóng, cái vuốt cứng
nhọn, cái đầu nổi từng tảng rất bướng, hai cái răng như
hai cái lưỡi liềm máy, sợi râu dài và uốn cong.
+ Vẻ cường tráng còn được thể hiện sức mạnh trong từng
điệu bộ, động tác của Dế Mèn: co cẳng lên, đạp phanh
phách, cả người rung rinh một màu nâu bóng mỡ; nhai
ngồm ngoạp;…
+ Cách miêu tả của tác giả vừa tả hình dáng chung vừa làm
nổi bật các chi tiết quan trọng của đối tượng, vừa miêu tả

ngoại hình vừa miêu tả cử chỉ hành động để bộc lộ được
một vẻ đẹp rất sống động cường tráng và cả tính nết của
Dế mèn.
(?)b/ Tìm những tính từ miêu tả hình dáng và tính cách Dế
Mèn trong đoạn văn- rút ra cách nhận xét dùng từ của tác
giả.
- đen nhánh, ngồm ngoạp, hùng dũng, trịnh trọng, khoan
thai……
- Những tính từ giàu tính gợi hình góp phần vào việc miêu
a/ Các chi tiết miêu tả:
- Ngoại hình: cường tráng, khỏe
mạnh, đầy sức sống.
- Hành động: mạnh mẽ, hùng
dũng
b/ Tìm tính tử miêu tả:
- Cường tráng, mẫm bóng, cứng,
nhọn hoắt, hủn hoẳn, dài giòn
giã, nâu bóng, to, bướng,……
Nguyễn Ngọc Nát - Gv trường THCS Đông Hưng A
Giaùo Ng ữ văn 6 kì II Trang 3
tả hình ảnh của Dế Mèn thật đặc sắc, sinh động.
(?)c/ Nhận xét về tính cách của Dế Mèn trong đoạn văn
này.
- HS: việc miêu tả ngoại hìnhcòn bộc lộ được tính nết, thái
độ của nhân vật:
+ Vẻ đẹp bên ngoài cường tráng, trẻ trung, đầy sức sống,
nhưng đồng thời cũng cho thấy những nét đẹp chưa hoàn
thiện trong nhận thức và hành động của chàng Dế thanh
niên ở tuổi mới lớn. Đó là tính kiên cường, tự phụ về vẻ
đẹp và sức mạnh của mình, xem thường mọi người hung

hăng, xốc nổi. Những nét chưa đẹp ấy thể hiện rõ trong
các động tác, hành vi được tả và kể lại ở phần cuối đoạn
văn ( từ tôi đi đứng oai vệ thiên hạ rồi )
Hoạt động 3: (8
Hoạt động 3: (8


)
)
(?)3/ Nhận xét về thái độ của Dế Mèn đối với Dế Choắt
( biểu hiện qua lời lẽ, cách xưng hô, giọng điệu,……)
- HS: coi khinh người khác, trịch thượng, không quan tâm
giúp đỡ……( gọi “ chú mày”, “ hếch răng lên xì một hơi
rõ dài”, và lớn tiếng mắng mỏ coi khinh những người
yếu thế hơn mình
(?)4/ Nêu diễn biến tâm lí và thái độ của Dế Mèn…
- HS:cách xưng hô trịch thượng “ chú mày”, khi nghe Dế
Choắt thỉnh cầu giúp đỡ thì “ hếch răng lên xì một hơi rõ
dài” và lớn tiếng mắng mỏ.
Diễn biến tâm lí qua hành động ngôn ngữ: lúc đầu thì huênh
hoang trước Dế Choắt sau đó chui tọt vào hang…… khi
Dế Choắt bị cóc mổ thì Dế Mèn nằm im thinh thít, sau khi
cóc bay đi rồi mới dám mon men bò ra khỏi hang. Trước
cái chết thảm thương của Dế Choắt, Dế Mèn ân hận về lỗi
của mình và thấm thía bài học đường đời đầu tiên.
Hoạt động 4: (5
Hoạt động 4: (5


)

)
(?)5/ SGK: Tìm hiểu nghệ thuật của bài văn.
- HS: Truyện viết theo lối đồng thoại, nhân vật chính là
những nhân vật bé nhỏ bình thường và rất gần gũi với trẻ
em. Loài vật ở đây cũng biết nói năng, suy nghĩ, cũng có
tình cảm, tâm lí và các quan hệ như con người. Nhưng
chúng không bị biến thành những biểu tượng thuần túy
nhằm nêu lên những bài học về luân lí, đạo đức như trong
truyện ngụ ngôn mà vẫn là những hình tượng sinh động
đúng với hình ảnh loài vật trong thế giới tự nhiên.
→ rút ra ghi nhớ: SGK.
(HS đọc, GV nhấn mạnh thêm)
Hoạt động 5: (5
Hoạt động 5: (5


): Luyện tập
): Luyện tập
- Bài tập 1: HS về nhà làm
- Bài tập 2: cho HS thực hiện tại lớp
- Đọc thêm
- Dùng từ chính xác, giàu tính
gợi hình.
c/ Tính cách:
- Kiêu căng, tự phụ
“Tôi đi đứng oai vệ
 thiên hạ rồi”
3/ Đoạn văn hai:
- Thái độ đối với Dế Choắt: kẻ
cả, khinh thường, ích kỉ

4/ Thái độ tâm lí của Dế Mèn:
- Lúc đầu thì huênh hoang trước
dế Choắt sau đó thì khiếp sợ
trước kẻ mạnh hơn mình ( chị
Cóc )
- Sự xốc nổi của Dế Mèn dẫn
đến cái chết cho Dế Choắt
⇒ Bài học: “ ở đời có thói
hung hăng bậy bạ, có óc mà
không biết nghĩ, sớm muộn rồi
cũng mang vạ vào mình đấy”
5/ Tóm lại nội dung và nghệ
thuật
* Ghi nhớ: (SGK)
Tác phẩm tương tự: Ổ chuột của
Tô Hoài; Cái chết của mèo con
của Nguyễn Đình Thê
III. Luyện tập:
1/ HS về nhà làm.
Gv tröôøng THCS
Đ ng Chí Cơng ặ Page Giáo Ng ữ văn 6 kì II Trang 4
4 14/07/2014
2/ HS đọc phân vai- GV nhận
xét sửa chữa đúng giọng điệu
4. Củng cố: (3
4. Củng cố: (3


)
)

(?) Qua bài học các em rút ra được bài học gì cho bản thân mình trong cuộc sống.
HS:
Phải trau dồi nét đẹp bên ngồi lẫn bản chất bên trong.
Làm việc gì cũng phải suy nghĩ chính chắn- khơng nêu háu thắng mà làm hại mình kể
cả người khác.
5.Dặn dò: (1
5.Dặn dò: (1


)
)
- Về nhà học bài, làm bài tập số 1.
- Soạn trước bài “ Sơng nước Cà Mau”.
Rút kinh nghiệm
Rút kinh nghiệm
Tuần 20
Tuần 20
Tiết 75:
Tiết 75:
Ngày soạn :
Ngày soạn :
Ngày dạy:
Ngày dạy:
PHĨ TỪ
PHĨ TỪ
I. Mục tiêu cần đạt:
I. Mục tiêu cần đạt:
Giúp học sinh:
- Nắm được khái niệm phó từ.
- Hiểu và nhớ được các loại ý nghĩa chính của phó từ.

- Biết đặt câu có chứa phó từ để thể hiện các ý nghĩa khác nhau.
II. Chuẩn bị:
II. Chuẩn bị:
GV: Giáo án, SGK.
HS: SGH, bài soạn ở nhà.
III. Lên lớp:
III. Lên lớp:
1. Ổn định: (1
1. Ổn định: (1


)
)
Kiểm tra sỉ số học sinh.
2. Kiểm tra bài cũ:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
3. Bài mới:
Trong câu có những từ khơng có ý nghĩa từ vựng nhưng có ý nghĩa ngữ pháp chun đi kèm
với các thực từ (danh từ, động từ, tính từ). Những từ ấy ta gọi là hư từ. Để tìm hiểu về chúng
chúng ta đi vào tiết học hơm nay đó là phó từ chun đi kèm động từ và tính từ.
PHƯƠNG PHÁP
PHƯƠNG PHÁP
NỘI DUNG
NỘI DUNG
Hoạt động 1: (1
Hoạt động 1: (1


) Tìm hiểu khái niệm phó từ.

) Tìm hiểu khái niệm phó từ.
(?)1/ Các từ in đậm trong câu a,b bổ sung ý nghĩa cho
những từ nào?
- HS tìm cá nhân
câu a:
Đã bổ sung cho đi
I. Phó từ là gì
Nguyễn Ngọc Nát - Gv trường THCS Đông Hưng A
Giaùo Ng ữ văn 6 kì II Trang 5
cùng bổ sung cho ra vẫn
chưa bổ sung thấy
thật bổ sung cho lỗi lạc
câu b:
được bổ sung cho soi(gương)
rất bổ sung cho ưa nhìn
ra bổ sung ý nghĩa cho to
rất bổ sung ý nghĩa cho bướng.
(?) Những từ được bổ sung ý nghĩa thuộc từ loại nào?
-HS trả lời cá nhân.
Đi, ra, soi là động từ
Lỗi lạc, ưa nhìn, to, bướng là tính từ.
⇒ GV nhấn mạnh: các từ in đậm bổ sung ý nghĩa cho
động từ, tính từ ( không bổ sung ý nghĩa cho danh từ ).
Chúng là phó từ
(?) Các từ in đậm đứng ở vị trí nào trong cụm từ?
- HS trả lời cá nhân: phó từ có thể đứng trước hoặc đứng sau
động từ, tính từ.
Hoạt động 2: (10
Hoạt động 2: (10



): xác định ý nghĩa và công dụng của
): xác định ý nghĩa và công dụng của
phó từ.
phó từ.
(?)1/ Tìm các phó từ bổ sung ý nghĩa cho động từ, tính từ in
đậm.
- HS trả lời cá nhân
Câu a: lắm
Câu b: đừng, vào
Câu c: không, đã, đang
(?)2/ Cho học sinh điền các phó từ đã tìm được vào bảng
phân loại.

(?)3/ Kể thêm những phó từ mà em biết thuộc mỗi loại nói
trên.
- HS tìm cá nhân
1/ từng, sắp, sẽ, mới…
2/ cứ, còn, nữa, cùng…
3/ quá, khá, hơi……
4/ chẳng, có……
5/ hãy, chớ…….
6/ vào, đi, được, mất
* Ghi nhớ SGK

II/ Các loại phó từ
Gv tröôøng THCS
ý nghĩa đứng trước đứng
sau
1 chỉ quan hệ thời gian đã, đang

2 chỉ mức độ thật, rất lắm
3 chỉ sự tiếpn diễn tương tự cũng, vẫn
4 chỉ sự phủ định không chưa
5 chỉ sự cầu khiến đừng
6 chỉ kết quả và hướng vào, ra
7 chỉ khả năng được

ng Chớ Cụng Page Giaựo Ng vn 6 kỡ II Trang 6
6 14/07/2014
Hot ng 3: (3
Hot ng 3: (3


): ghi nh v cng c nidung tit hc.
): ghi nh v cng c nidung tit hc.
Cho HS c li
GV cht li
Hot ng 4: (20
Hot ng 4: (20


): luyn tp
): luyn tp
Bi tp 1: HS tỡm cỏ nhõn
Bi tp 2:
Cho hc sinh c li on trớch vic D Mốn trờu ch Cúc
dn n cỏi cht ca D Chot v thut li bng on vn
gm 3 n 5 cõu.
( chỳ ý cú s dng phú t).
Bi tp 3:

Chớnh t-nghe vit

* Ghi nh SGK.
III/ Luyn tp:
1a/ ó (ph t ch quan h thi
gian)
khụng, cũn (khụng ch s ph
nh, cũn l phú t ch s tip
din tng t)
ó (phú t ch quan h thi
gian)
u (ch s tip din tng t)
ng, sp (phú t ch quan h
thi gian
li- ch tip din
tng t, ra ch kt qu v
hng
cng, sp (cng phú t ch s
tip din tng t, sp- ch
quan h thi gian)
ó (ch quan h thi gian)
cng, sp (cng-phú t ch s
tip din tng t, sp-phú t
ch quan h thi gian)
b/ ó, c (ó-phú t ch quan
h thi gian, c-phú t ch
kt qu)
2/ Vớ d
Mt hụm tht ch Cúc ang
kim mi, D Mốn ct ging

c mt cõu th cnh khúe ri
chui tt vo hang, ch Cúc rt
bc, i tỡm k dỏm trờu mỡnh,
khụng thy D Mốn, nhng ch
Cúc trụng thy D Chot ang
loay hoay trc ca hang. Ch
Cúc trỳt cn gin lờn u D
Chot
- ang kim mi (ang ch s
Nguyeón Ngoùc Naựt - Gv trửụứng THCS ẹoõng Hửng A
Giaùo Ng ữ văn 6 kì II Trang 7
tiếp diễn tương tự)

4. Củng cố: (3
4. Củng cố: (3


)
)
(?) Phó từ là gì?Phó từ chia làm mấy loại lớn?
5. Dặn dò: (1
5. Dặn dò: (1


)
)
- Về nhà học bài, soạn tiếp “ So sánh”.
Rút kinh nghiệm
Rút kinh nghiệm
Tuần 20

Tuần 20
Tiết 76:
Tiết 76:
Ngày soạn :
Ngày soạn :
Ngày dạy:
Ngày dạy:
TÌM HIỂU CHUNG VỀ VĂN MIÊU TẢ
TÌM HIỂU CHUNG VỀ VĂN MIÊU TẢ
I. Mục tiêu cần đạt:
I. Mục tiêu cần đạt:
Giúp học sinh:
Nắm được những hiểu biết chung nhất về văn miêu tả trước khi đi vào một số thao
tác chính nhằm tạo lập loại văn bản này.
Nhận diện được những đoạn văn, bài văn miêu tả.
Hiểu được trong những tình huống nào thì người ta thường dùng văn miêu tả.
II. Chuẩn bị
II. Chuẩn bị
GV: Giáo án, SGK.
HS: SGK, bài soạn ở nhà.
III. Lên lớp
III. Lên lớp
1. Ổn định: (1
1. Ổn định: (1


)
)
Kiểm tra sỉ số học sinh.
2. Kiểm tra bài cũ:

2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
3. Bài mới:


Ở cấp 1 các em đã được tìm hiểu qua văn miêu tả. Ở cấp 2 các em cũng sẽ tìm hiểu về thể
loại này với yêu cầu cao hơn.
PHƯƠNG PHÁP
PHƯƠNG PHÁP
NỘI DUNG
NỘI DUNG
Hoạt động 1 ( 20p ): Hướng dẫn học sinh tìm hiểu
các tình huống.
Bước 1: cho 3 nhóm thảo luận, mỗi nhóm trả lời một
tình huống.
Bước 2: cho HS nêu những tình huống tương tự
Bước 3:HS rút ra nhận xét thế nào là văn miêu tả
Bước 4: giao nhiệm vụ tìm hai đoạn văn miêu tả Dế
Mèn và Dế Choắt trong văn bản vừa học đầu tuần.
I/ Tìm hiểu các tình huống
Gv tröôøng THCS
ng Chớ Cụng Page Giaựo Ng vn 6 kỡ II Trang 8
8 14/07/2014
Cho hc sinh c lờn 2 on vn tỡm c v tho
lun 2 cõu hi:
(?)a/ Qua on vn em thy D Mốn cú im gỡ ni
bt, nhng chi tit v hỡnh nh no cho thy iu ú?
- HS: im ni bt ca D Mốn l cú mt thõn hỡnh
khe mnh, cng trỏng
ụi cng mm búng, vut nhn hot, u to, ni

tng tng)
(?)b/ D Chot cú nhng im gỡ ni bt, khỏc vi D
Mốn ch no. Chi tit v hỡnh nh no cho thy
iu ú?
- HS: khỏc vi D Mốn, D Chot thỡ m yu, gy gũ
nh gó nghin thuc phin, cỏch ngn ngn h c
mn sn
Bc 5: Cho HS rỳt ra ni dung ghi nh.
- GV nhn mnh li bn cht ca vn bn miờu t l
lm ni bt c cỏc im c th v tớnh cht tiờu
biu ca s vt, con ngi lm cho ngi c,
ngi nghe hỡnh dung ngay c s vt miờu t. Vỡ
vy khi vit vn miờu t, iu quan trng nht l phi
bit quan sỏt v dn ra c nhng hỡnh nh c th,
tiờu biu nht ca s vt, con ngi. trỏnh miờu t
chung chung.
Hot ng 2 ( 2op ): Luyn tp
Bi tp 1: chia nhúm tỡm hiu 3 on.
- Cỏc nhúm trỡnh by nhn xột ca mỡnh
Bi tp 2
* Ghi nh SGK
II/ Luyn tp
Bi 1:
* on 1:c t chỳ D Mốn vo
tui thanh niờn cng trỏng, nhng
c im ni bt: to khe v mnh
m ( HS tỡm nhng chi tit c th
m nh vn ó dựng lm ni bt
im ny)
* on 2: tỏi hin li hỡnh nh chỳ bộ

liờn lc ( Lm). c im ni bt:
mt chỳ bộ nhanh nhn, vui v, hn
nhiờn ( HS tỡm cỏc chi tit c th
lm ni bt im ny )
* on 3: Miờu t cnh mt vựng bói
ven ao h, ngp nc sau ma.
im ni bt: mt th gii ng vt
sinh ng, n o, huyờn nỏo ( HS
tỡm cỏc chi tit c th lm ni bt
im ny ).
2a/ Cú th nờu mt vi im ca mựa
ụng nh sau:
Nguyeón Ngoùc Naựt - Gv trửụứng THCS ẹoõng Hửng A
Giaùo Ng ữ văn 6 kì II Trang 9
- Lạnh lẽo và ẩm ướt: gió bấc và mưa
phùn.
- Đêm dài-ngày ngắn
- Bầu trời luôn âm u: như thấp xuống,
ít thấy trăng sao, nhiều mây và
sương mù,….
- Cây cói trơ trọi, khẳng khiu, lá vàng
rụng nhiều,
- mùa của hoa: đào, mai, mận, mơ,
hoa hồng và nhiều loại hoa khác
chuẩn bị cho mùa xuân đến ( HS tìm
một số điểm nổi bật khác )
b/ Có thể nêu một vài điểm nổi bật
của khuôn mặt mẹ như:
- Sáng và đẹp
- Hiền hậu và nghiêm nghị

- Vui vẻ và lo âu, trăn trở.
4. Củng cố: (2
4. Củng cố: (2


)
)
(?) Thế nào là văn miêu tả?
(?) Khi miêu tả đòi hỏi người viết phải có năng lực gì?
5. Dặn dò: (1
5. Dặn dò: (1


)
)
- Học bài, làm bài tập 2.
- Soạn trước bài “ Quan sát, tưởng tượng”.
Rút kinh nghiệm
Rút kinh nghiệm
Gv tröôøng THCS
Đ ng Chí Cơng ặ Page Giáo Ng ữ văn 6 kì II Trang 10
10 14/07/2014
Tuần 21
Tuần 21
Tiết 77:
Tiết 77:


SƠNG NƯỚC CÀ MÀU
SƠNG NƯỚC CÀ MÀU

Ngày soạn :
Ngày soạn :
Ngày dạy: Đồn Giỏi
Ngày dạy: Đồn Giỏi
I. Mục tiêu cần đạt:
I. Mục tiêu cần đạt:
Giúp học sinh:
- Cảm nhận được sự phong phú và độc đáo của thiên nhiên sơng nước vùng Cà Mau.
- Nắm được nghệ thuật miêu tả cảnh sơng nước của tác giả.
II. Chuẩn bị:
II. Chuẩn bị:
GV: Giáo án, SGK.
HS: SGK, bài soạn ở nhà.
III. Lên lớp:
III. Lên lớp:
1. Ổn định: (1
1. Ổn định: (1


)
)
Kiểm tra sỉ số học sinh.
2. Kiểm tra bài cũ: (5
2. Kiểm tra bài cũ: (5


)
)
(?) Bài học đường đời đầu tiên mà Dế Mèn học được là bài học gì?
(?) Em có nhận xét gì chú Dế Mèn?

(?) Nghệ thuật miêu tả của tác giả có gì đặc sắc?
3. Bài mới:
3. Bài mới:
Các em đã từng nghe về vùng đất cực nam của tổ quốc. Hơm nay các em sẽ còn thấy hiện ra
trước mắt mình vùng sơng nước Cà Mau hùng vĩ, đầy sức sống dưới ngòi bút tài hoa của
Đồn Giỏi.
PHƯƠNG PHÁP
PHƯƠNG PHÁP
NộI DUNG
NộI DUNG
Hoạt động 1: Tìm hiểu chung về bài văn (10
Hoạt động 1: Tìm hiểu chung về bài văn (10


)
)
(?)1/ Bài văn miêu tả cảnh gì, theo trình tự như thế
nào? Dựa vào trình tự miêu tả hãy tìm bố cục bài
văn.
(?) Hãy hình dung vị trí quan sát của người miêu
tả, vị trí ấy có thuận lợi gì trong quan sát và miêu
tả.
I/ Đọc văn bản-tìm hiểu chú thích
II/ Tìm hiểu văn bản:
1/ Bài văn miêu tả cảnh sơng nước Cà
Mau
- Theo trình tự từ chung →cụ thể.
- Bố cục: chia 3 đoạn
+ Đoạn 1: từ đầu…………. “lặng lẽ một
màu xanh đơn điệu”.

Những ấn tượng chung ban đầu về thiên
nhiên vùng Cà Mau.
+Đoạn 2: từ tiếp theo……ban mai.
Nói về các kênh rạch ở vùng Cà Mau và
tập trung miêu tả con sơng Năm Căn
rộng lớn, hùng vĩ.
+ Đoạn cuối: đặc tả cảnh chợ Năm Căn
đơng vui, trù phú và nhiều màu sắc độc
đáo.
* Điểm nhìn quan sát và miêu tả của
người kể chuyện trong bài này là trên
con thuyền xi theo các kênh rạch vùng
Cà Mau, đỗ ra sơng Năm Căn rộng lớn
rồi dừng lại ở chợ Năm Căn. Tạo điểm
nhìn như vậy tác giả có thể miêu tả cảnh
quan một vùng rộng lớn theo một trình
tự tự nhiên, hợp lí.
Nguyễn Ngọc Nát - Gv trường THCS Đông Hưng A
Giaùo Ng ữ văn 6 kì II Trang 11
Hoạt động 2: (2
Hoạt động 2: (2


)
)
(?)2 SGK: Ấn tượng về không gian rộng lớn mênh
mông của vùng đất này với sông ngòi, kênh rạch
bủa giăng chi chít và tất cả được bao trùm trong
màu xanh của trời, nước, của rừng cây.
Hoạt động 3: (5

Hoạt động 3: (5


)
)
(?)3 SGK
(?)4 SGK
Hoạt động 4: (3
Hoạt động 4: (3


): Tả cảnh chợ Năm Căn
): Tả cảnh chợ Năm Căn
(?)5 SGK
HOạt động 5: (3
HOạt động 5: (3


)
)
(?)6 SGK
Tác giả huy động nhiều giác quan và điểm nhìn để
2/ Đoạn văn chỉ là những hình ảnh khái
quát “ sông ngòi,….cây lá”
- Ấn tượng ấy được miêu tả qua cảm nhận
của thị giác và thích giác.
- Kết hợp nghệ thuật phối hợp tả xen với
kể, lối liệt kê, dùng điệp từ, đặc biệt là
những tính từ chỉ màu sắc và trạng thái
cảm giác.

3/ Cách đặt tên cho các dòng sông, con
kênh, vùng đất đã cho thấy thiên nhiên ở
đây còn rất tự nhiên, hoang dã, phong
phú, giản dị, chất phác, gần gũi.
4/ Sự hùng vĩ được thể hiện:
- Con sông rộng hơn ngàn thước
- Nước ầm ầm đổ ra biển ngày đêm như
thác.
- Cá nước bơi hàng đàn đen trũi nhô lên,
hụp xuống như người bơi ếch giữa
những đường sóng trắng.
- Rừng đước dựng lên cao cao ngất như
hai dãy trường thành vô tận.
* Các động từ, cụm động từ trong câu:
thoát qua, đổ ra, xuôi về. không thể
thay đổi vì sẽ làm thay đổi nội dung.
* Màu xanh của rừng đước với 3 mức độ
sắc thái: màu xanh lá mạ, màu xanh rêu,
màu xanh chai lọ, chỉ cùng một màu
xanh miêu tả các lớp cây từ non → già
nối tiếp nhau.
5 Sự trù phú
- Sự độc đáo.
- Nghệ thuật miêu tả:
Sự quan sát kĩ lưỡng, vừa bao quát cụ thể
vừa chú ý cả hình khối, màu sắc, âm
thanh làm nổi rõ được màu sắc độc đáo
cùng với sự tấp nập, trù phú của chợ
Năm Căn.
6/ Cảnh rộng lớn, hùng vĩ, hoang dã, đặc

biệt là những dòng sông và rừng đước.
Cảnh chợ Năm Căn là hình ảnh trù phú,
độc đáo, tấp nập về sinh hoạt của con
người ở vùng đất ấy.
- Nghệ thuật miêu tả vừa bao quát vừa ấn
tượng, vừa cụ thể,chi tiết, sinh động.
* ghi nhớ SGK
Gv tröôøng THCS
ng Chớ Cụng Page Giaựo Ng vn 6 kỡ II Trang 12
12 14/07/2014
quan sỏt miờu t- giỳp ngi c va hỡnh dung
c c th va cú thờm nhiu hiu bit mn
yờu mnh t tn cựng phớa nam ca t nc
ghi nh
Hot ng 6: (4
Hot ng 6: (4


)
)
Luyn tp
- HS v nh lm bi tp 1,2
c thờm
4.Cng c: (3
4.Cng c: (3


)
)
(?) Cm nhn ca em v vựng C Mau.

5. Dn dũ: (1
5. Dn dũ: (1


)
)
- Hc bi, son trc bi Bc tranh.
Rỳt kinh nghim
Rỳt kinh nghim
Tun 21
Tun 21
Tit 78:
Tit 78:
Ngy son :
Ngy son :
Ngy dy:
Ngy dy:
SO SNH
SO SNH
I. Mc tiờu cn t:
I. Mc tiờu cn t:
Giỳp hc sinh:
Giỳp hc sinh:
Nm c khỏi nim v cu to ca so sỏnh.
Bit cỏch quan sỏt s ging nhau ca cỏc s vt to ra nhng so sỏnh ỳng, tin n
to nhng so sỏnh hay.
II. Chun b:
II. Chun b:
GV: Giỏo ỏn, SGK.
HS: SGK, bi son nh.

III. Lờn lp:
III. Lờn lp:
1. n nh: (10
1. n nh: (10


)
)
Kim tra s s hc sinh.
2. Kim tra bi c: (5
2. Kim tra bi c: (5


)
)
(?) Phú t l gỡ?
(?) Cú my loi phú t, k ra.
3. Bi mi:
3. Bi mi:
Khi chỳng ta mun miờu t mt s vt m ngi khỏc cha bit, ngi ta cú nhiu cỏch. Sú
sỏnh cng l mt bin phỏp ngh thut ph bin m hụm nay chỳng ta s tỡm hiu.
PHNG PHP
PHNG PHP
NI DUNG
NI DUNG
Hot ng 1: (9
Hot ng 1: (9


): Tỡm hiu khỏi nim so sỏnh.

): Tỡm hiu khỏi nim so sỏnh.
(?)1/ Hc sinh c v tr li cõu hi SGK
I/ So sỏnh l gỡ?
Nguyeón Ngoùc Naựt - Gv trửụứng THCS ẹoõng Hửng A
Giaùo Ng ữ văn 6 kì II Trang 13
- Trẻ em như búp trên cành.
- Rừng đước dựng lên cao ngất như hai dãy trường thành
vô tận.
(?) HS xác định các sự vật được so sánh vơí nhau.
- Trẻ em được so sánh với búp trên cành.
- Rừng đước so sánh với hai dãy trường thành vô tận.
- Các sự vật đó so sánh được với nhau là giữa chúng có
những điểm giống nhau nhất định,
- So sánh như vậy làm nổi bật được cảm nhận của người
viết, người nói về những sự vật được nói đến ( trẻ em,
rừng đước) làm cho câu văn, thơ có tính hình ảnh và gợi
cảm.
- Rút ra ghi nhớ
(?)3/ HS trả lời
GV chốt lại
- So sánh câu 3 là so sánh thông thường.
- So sánh trên là so sánh tu từ.
Hoạt động 2: (8
Hoạt động 2: (8


): Tìm hiểu cấu tạo của so sánh
): Tìm hiểu cấu tạo của so sánh
- HS tìm thêm ví dụ
- GV phân tích thêm

(?)2/ SGK- HS nêu
- là, như là, y như, tựa như, bao nhiêu, bấy nhiêu
(?)3/ HS thảo luận ( 3p)
a/ Vắng mặt từ ngữ chỉ phương diện so sánh, từ so sánh.
b/ Từ so sánh và vế B được đảo lên trước vế A
Hoạt động 3: (3
Hoạt động 3: (3


):Ghi nhớ và củng cố tiết học
):Ghi nhớ và củng cố tiết học
Hoạt động 4: (15
Hoạt động 4: (15


): luyện tập
): luyện tập
- Bài tập 1: HS làm cá nhân
 Ghi nhớ SGK.
II/ Cấu tạo của phép so sánh:
* Chú ý: không phải so sánh nào
cũng có đầy đủ các bộ phận như
trong bảng cấu tạo
* Ghi nhớ SGK
1/ Thầy thuốc như mẹ hiền.
- Sông ngòi, kênh rạch cùng bủa
giăng chi chít như mạng nhện.
b/ Mẹ già như chuối chín cây.
- Công cha như núi Thái Sơn
Nghĩa mẹ như nước trong nguồn

Gv tröôøng THCS
Vế A
(sự vật được so sánh)
Phương diện so
sánh
Từ so sánh
Vế B
(sự vật dùng để so sánh)
Trẻ em
Rừng đước dựng lên cao
ngất
như
như
búp trên cành
hai dãy trường thành vô tận
ng Chớ Cụng Page Giaựo Ng vn 6 kỡ II Trang 14
14 14/07/2014
- Bi tp 2: HS lm cỏ nhõn.
Cú nhiu t so sỏnh
-Bi tp 3: HS tỡm cỏ nhõn
- Bi tp 4: GV c
chy ra.
2/
- Khe nh voi
- en nh than
- Trng nh tuyt
- Cao nh tre miu
3/
- Bi hc ng i u tiờn.
+ Nhng ngn c góy sp y nh

cú nhỏt dao va lia qua.
+ Hai cỏi rng
+ Cỏi chng D Chot
+ ó thanh niờn
+ Mừ cc nh cỏi dựi st
- Sụng nc C Mau
+ Cng du
+ Chỳng cng bay
+ Cỏ nc bi
+ Trụng hai bờn h
+ [.] nhng ngụi nh
4/
GV c- HS vit
4. Cng c: (3
4. Cng c: (3


)
)
(?) So sỏnh l gỡ?
(?) Cu to ca phộp so sỏnh.
5. Dn dũ: (1
5. Dn dũ: (1


)
)
- V nh hc bi, son tip So sỏnh tip theo
Rỳt kinh nghim
Rỳt kinh nghim

Nguyeón Ngoùc Naựt - Gv trửụứng THCS ẹoõng Hửng A
Giaùo Ng ữ văn 6 kì II Trang 15
Tuần 21:
Tuần 21:
Tiết 79:
Tiết 79:
Ngày soạn :
Ngày soạn :
Ngày dạy:
Ngày dạy:
QUAN SÁT, TƯỞNG TƯỢNG, SO SÁNH
QUAN SÁT, TƯỞNG TƯỢNG, SO SÁNH
VÀ NHẬN XÉT TRONG VĂN MIÊU TẢ
VÀ NHẬN XÉT TRONG VĂN MIÊU TẢ
I. Mục tiêu cần đạt:
I. Mục tiêu cần đạt:
Giúp học sinh:
Thấy được vai trò và tác dụng của quan sát, tưởng tượng, so sánh và nhận xét trong văn
miêu tả.
Bước đầu hình thành cho Hs kĩ năng quan sát, tưởng tượng, so sánh và nhận xét trong
văn miêu tả.
Nhận diện và vận dụng được những thao tác cơ bản đọc và viết văn miêu tả.
II. Chuẩn bị:
II. Chuẩn bị:
GV: SGK, giáo án.
HS: SGK, bài soạn ở nhà.
III. Lên lớp:
III. Lên lớp:
1. Ổn định: (1
1. Ổn định: (1



)
)
2. Kiểm tra bài cũ: (5
2. Kiểm tra bài cũ: (5


)
)
? Miêu tả là gì.
Trong khi miêu tả đòi hỏi người nói, viết phải có năng lực gì.

3. Bài mới:
3. Bài mới:
Để miêu tả cho hay cho tốt trước hết chúng ta cần phải làm gì? chúng ta sẽ đi vào bài học
hôm nay.
PHƯƠNG PHÁP
PHƯƠNG PHÁP
N
N


I DUNG
I DUNG
Hoạt động 1: Giới thiệu thao tác cơ bản khi miêu tả.
Hoạt động 1: Giới thiệu thao tác cơ bản khi miêu tả.
B
1
:

- Cho Hs đọc cả 3 đọan văn miêu tả sgk.
- Gv đọc câu hỏi.
B
2
: Chia Hs làm 3 nhóm mổi nhóm tìm hiểu 1 câu hỏi
(từ 3 – 5 phút) sau đó cho các nhóm trình bày kết quả
tìm được.
B
3
: Gv nhận xét và nhấn mạnh: để tả sự vật, phong
cảnh, người viết cần biết quan sát, tưởng tượng, so
sánh và nhận xét. Những so sánh nậhn xét độc đáo tạo
nên sự sinh động giàu hình tượng mang lại cho người
đọc nhiều thú vị.
B
4
: Cho Hs tìm ra những chữ đã lược bỏ trong đọan văn
ở mục 3 và nhận xét những chữ bị lược bỏ thực chất là
bỏ đi những gì của đọan văn miêu tả. Chỉ ra tác dụng
của những chữ bị bỏ đi.
B
5
: Cho Hs rút ra nhận xét và đọc phần ghi nhớ sgk.
I.
Đoạn 1: Tái hiện lại hình ảnh ốm
yếu, tội nghiệp của chú Dế choắt.
Đọan 2: Đặc tả quang cảnh vừa đẹp,
thơ mộng, vừa mênh mông hùng vĩ
của sông nước Cà Mau.
Đọan 3: Miêu tả hình ảnh đầy sức

sống của cây gạo vào mùa xuân.
* Ghi nhớ.
4. Củng cố: (3
4. Củng cố: (3


)
)
? Để làm nổi bật đặc điểm của sự vật trước hết người ta phải biết làm gì.
5. Dặn dò: (1
5. Dặn dò: (1


)
)
Gv tröôøng THCS
ng Chớ Cụng Page Giaựo Ng vn 6 kỡ II Trang 16
16 14/07/2014
Hc bi Chun b cho tit luyn tp sau.
Tun 21:
Tun 21:
Tit 80:
Tit 80:
Ngy son :
Ngy son :
Ngy dy:
Ngy dy:
TIT 2
TIT 2
QUAN ST, TNG TNG, SO SNH

QUAN ST, TNG TNG, SO SNH
V NHN XẫT TRONG VN MIấU T (TT)
V NHN XẫT TRONG VN MIấU T (TT)
I. Mc tiờu cn t:
I. Mc tiờu cn t:
Giỳp hc sinh:
Thy c vai trũ v tỏc dng ca quan sỏt, tng tng, so sỏnh v nhn xột trong vn
miờu t.
Bc u hỡnh thnh cho Hs k nng quan sỏt, tng tng, so sỏnh v nhn xột trong
vn miờu t.
Nhn din v vn dng c nhng thao tỏc c bn c v vit vn miờu t.
II. Chun b:
II. Chun b:
GV: SGK, giỏo ỏn.
HS: SGK, bi son nh.
III. Lờn lp:
III. Lờn lp:
1. n nh: (1
1. n nh: (1


)
)
2. Kim tra bi c: (5
2. Kim tra bi c: (5


)
)
? Miờu t l gỡ.

Trong khi miờu t ũi hi ngi núi, vit phi cú nng lc gỡ.

3. Bi mi:
3. Bi mi:
Tit ny chỳng ta s i qua phn bi tp ỏp dng.
PHNG PHP
PHNG PHP
NI DUNG
NI DUNG
Hot ng 1: (8
Hot ng 1: (8


)
)
Bi tp 1 Hs lm cỏ nhõn.

III. Luyn tp:
1. a Nhng t ng trong du ngoc
u l nhng t ng ch tớnh cht
v c im ca h gm: Gng
bu dc, cong cong, lp lú, c
kớnh, xanh um nhng t khỏc thay
vo khụng thớch hp.
b. Miờu t cnh h Gm tỏc gi
ó quan sỏt v la chn c
nhng hỡnh nh tiờu biu, c sc:
Mt h súng long lanh, cu thờ
thỳc mu son n ngc sn, gc
a gi r lỏ xum xuờ, thỏp rựa xõy

trờn rũ t gia h. ú l nhng
c im ni bt m cỏc h khỏc
khụng cú.
2. Thõn hỡnh p cng trỏng:
- Mt mu nõu búng m.
- u to ni tng tng.
- Rng en nhanh.
Nguyeón Ngoùc Naựt - Gv trửụứng THCS ẹoõng Hửng A
Giaùo Ng ữ văn 6 kì II Trang 17
Hoạt động 2:(5
Hoạt động 2:(5


)
)
Bt
2
:
Hoạt động 3: (5
Hoạt động 3: (5


)
)
Bt
3
:
Hoạt động 4: (26
Hoạt động 4: (26



)
)
Bt
4
:
Btập này cũng khuyến kích Hs tìm ra các so sánh hay,
độc đáo càng nhiều càng tốt.


Bt
5
: Đề luyện tập.
- Râu dài và uốn cong.
* Tình huống ngang bướng:
- Rất bướng.
- Lấy làm hảnh diện.
- Trịnh trọng, khoang thai
Tùy vào quan sát của từng Hs, lưu ý
Hs chỉ nêu lên những hình ảnh tiêu
biểu nổi bật I và giải thích vì sao
đó lại là đặc điểm nổi bật.
4.
- Mặt trời như một chiếc măm lửa.
- Bầu trời sáng trong và mát mẽ như
khuôn mắt của bé sau 1 giấc ngủ
dài.
- Những hàng cây như những bức
tường thành cao vút.
- Mặt trời như một quả trứng khổng

lồ đặt trên một mâm đường bệ.
5. Dặn dò: (1
5. Dặn dò: (1


)
)
Về nhà làm bài tập.
Rút kinh nghiệm
Rút kinh nghiệm
Gv tröôøng THCS
ng Chớ Cụng Page Giaựo Ng vn 6 kỡ II Trang 18
18 14/07/2014
Tun 22
Tun 22
Tit 81,82:
Tit 81,82:
Ngy son :
Ngy son :
Ngy dy:
Ngy dy:
BC TRANH CA EM GI TễI
BC TRANH CA EM GI TễI
I. Mc tiờu cn t:
I. Mc tiờu cn t:
Giỳp hc sinh:
Hiu c ni dung v ý ngha ca truyn tỡnh cm trong sỏng v lũng nhõn hu ca
ngi em gỏi cú ti nng ó giỳp cho ngi anh nhn ra phn hn ch chớnh mỡnh v
vt lờn lũng t ỏi. T ú hỡnh thnh thỏi v cỏch ng x ỳng n, bit thng c
s ghen t trc ti nng hay thnh cụng ca ngi khỏc.

Nm c ngh thut k chuyn v miờu t tõm lớ nhõn vt trong tỏc phm.
II. Chun b:
II. Chun b:
GV: SGK, giỏo ỏn.
HS: SGK, bi son nh.
III. Lờn lp:
III. Lờn lp:
1. n nh: (1
1. n nh: (1


)
)
kim tra s s hc sinh.
2. Kim tra bi c:
2. Kim tra bi c:
(?) Qua bi Sụng nc C Mau:, em cú nhn xột gỡ v vựng t cc nam ca t quc.

3. Bi mi:
3. Bi mi:
Bc tranh ca em gỏi tụi l truyn ngn ca T Duy Anh. Truyn k v s vic gỡ chỳng ta
s tỡm hiu.
PHNG PHP
PHNG PHP
NIDUNG
NIDUNG
Hot ng 1: (33
Hot ng 1: (33



)
)
- HS c v túm tt truyn.
( chỳ ý ging iu ca nhõn vt k truyn l ngi anh
k v mỡnh v cụ em gỏi, ging k bin i theo tõm
trng )
- HS túm tt tỏc phm.
- HS b sung- GV cht li
Hot ng 2: (5
Hot ng 2: (5


): Tỡm hiu nhng phng thc k
): Tỡm hiu nhng phng thc k
chuyn v h thng nhõn vt.
chuyn v h thng nhõn vt.
I/ c vn bn-tỡm hiu chỳ thớch:
1/ c:
2/ Túm tt:
Truyn k v ngi anh nhõn vt
xng tụi cú mt ngi em gỏi
nghch ngm, lỳc u ngi anh
ch nhỡn em vi con mt k c.
Nhng sau khi phỏt hin em mỡnh
cú ti v thỡ li k nh nhen, i
x khụng tt vi em mỡnh.
Sau ú em gỏi em gỏi mỡnh ó ot
gii nht thi v quc t m bc
tranh y chớnh l mỡnh thỡ ngi
anh trai ó ng ngng ri n hnh

din, sau cựng l s xu h cho s
ớch k, khụng tt ca mỡnh i vi
em.
II/ Tỡm hiu ni dung vn bn:
2a/ c hai, xột k nhõn vt anh l
trung tõm
Nguyeón Ngoùc Naựt - Gv trửụứng THCS ẹoõng Hửng A
Giaùo Ng ữ văn 6 kì II Trang 19
Cho HS thảo luận nhóm.
(?)a/ Nhân vật chính trong truyện là ai?
- Rõ ràng là truyện ngắn không nhằm vào việc khẳng
định, ca ngợi những phẩm chất tốt đẹp của cô em mà
chủ yếu muốn hướng người đọc tới sự tự thức tỉnh của
nhân vật người anh qua việc trình bày những diễn biến
tâm trạng của nhân vật này trong suốt truyện. Như vậy
có thể coi nhân vật người anh là trung tâm ( vì thể hiện
được đúng nội dung chủ đề của tác phẩm )
(?)b/ SGK
Chủ đề của tác phẩm ( Qua bức tranh của em gái mình
mà đã thức tỉnh lòng ganh tị không tốt đối với em
mình ).
b/ Truyện kể theo lời của nhân vật
người anh.
- Chọn vai kể có tác dụng dẫn đến
việc xác định nhân vật chính.
- Nhận thức đúng nội dung và chủ
đề của tác phẩm.
4.Củng cố: (5
4.Củng cố: (5



)
)
- Tóm tắt lại truyện.
5.Dặn dò: (1
5.Dặn dò: (1


)
)
- Về nhà soạn tiếp những câu hỏi còn lại.
Rút kinh nghiệm
Rút kinh nghiệm
TIẾT 2:
TIẾT 2:
BỨC TRANH CỦA EM GÁI TÔI
BỨC TRANH CỦA EM GÁI TÔI
I. Mục tiêu cần đạt:
I. Mục tiêu cần đạt: như tiết 81.
II. Chuẩn bị:
II. Chuẩn bị:
GV: SGK, giáo án.
HS: SGK, bài soạn ở nhà.
III. Lên lớp
III. Lên lớp
1. Ổn định (1p)
1. Ổn định (1p)
Kiểm tra sỉ số học sinh.
2. Kiểm tra bài cũ
2. Kiểm tra bài cũ

3. Bài mới:
3. Bài mới:


Chúng ta đã xác định nhân vật chính trong truyện. Hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu tiếp tâm trạng
người anh qua các thời điiểm.
PHƯƠNG PHÁP
PHƯƠNG PHÁP
NỘI DUNG
NỘI DUNG
Hoạt động 3: (30
Hoạt động 3: (30


):
):
(?)3a/ SGK
HS trả lời
GV chốt lại
3a/ Lúc đầu nhìn em với con mắt kẻ
cả xem thường.
Sau khi phát hiện em mình có khả
năng hội họa thì có thái độ ganh tị,
xa cách và đối xử không tốt với em.
- Sau khi em đoạt giải nhất cuộc thi
vẽ quốc tế thì anh thật sự ngỡ ngàng
→ hãnh diện → sau cùng là sự xấu
Gv tröôøng THCS
ng Chớ Cụng Page Giaựo Ng vn 6 kỡ II Trang 20
20 14/07/2014

(?)4/ SGK
HS tr li cỏ nhõn
GV cht ý chớnh
- GV giỏo dc:
Khi ngi ta mc li m mỡnh bit t nhn li v sa
cha ú l iu tt.
(?)5/ SGK
- HS tr li cỏ nhõn
Soi vo bc tranh y cng tc l soi vo tõm hn trong
sỏng v nhõn hu ca em gỏi. Nhõn vt ngi anh ó
t nhỡn rừ hn v mỡnh vt lờn c nhng hn
ch ca lũng t ỏi v t ti ca mỡnh.
Hot ng 5: ý ngha t tng ca truyn(5
Hot ng 5: ý ngha t tng ca truyn(5


)
)
Bi hc v s ng x trc tỏc nhõn hay thnh
cụng ca ngi khỏc.
- Giỏo dc hc sinh nờn cú ý thc hc hi hn l s
ganh t k
khụng tin b
Hot ng 6: Luyn tp(5
Hot ng 6: Luyn tp(5


)
)
c thờm

HS c
GV gii thớch lm rừ ni dung 2 cõu chõm
ngụn.
h t nhn ra khuyt im
khụng xng ỏng i vi bc chõn
dung y.
b/ Vỡ s k tng mỡnh b b ri.
c/ Cm thy mỡnh khụng xng ỏng
vi tỡnh cm ca ngi em.
4/ Tuy lỳc u khụng tt vi em,
nhng v sau ó bit õn hn, bit t
nhn ra sai khuyt ca mỡnh ỏng
chỳng ta khõm phc
5/ Nhõn vt cụ em gỏi:
Tõm hn trong sỏng, hn nhiờn, hiu
ng, cú ti nng hi ha, c bit l
lũng nhõn hu, s bao dung
lng.
* Ghi nh SGK
III/ Luyn tp
1/ HS v nh lm.
2/ Vui mng, hónh din
4.Cng c: (3
4.Cng c: (3


)
)
(?) Qua truyn em rỳt ra c bi hc gỡ cho bn thõn.
5. Dn dũ: (1

5. Dn dũ: (1


)
)
Hc bi, son trc Luyn núimiờu t
Rỳt kinh nghim
Rỳt kinh nghim
Nguyeón Ngoùc Naựt - Gv trửụứng THCS ẹoõng Hửng A
Giaùo Ng ữ văn 6 kì II Trang 21
Tuần 22
Tuần 22
Tiết 83:
Tiết 83:
Ngày soạn :
Ngày soạn :
Ngày dạy:
Ngày dạy:


LUYỆN NÓI VỀ QUAN SÁT, TƯỞNG TƯỢNG,
LUYỆN NÓI VỀ QUAN SÁT, TƯỞNG TƯỢNG,
SO SÁNH VÀ NHẬN XÉT TRONG VĂN MIÊU TẢ
SO SÁNH VÀ NHẬN XÉT TRONG VĂN MIÊU TẢ
I.Mục tiêu cần đạt:
I.Mục tiêu cần đạt:
Giúp học sinh:
Biết cách trình bày và diễn đạt một vấn đề bằng miệng trước tập thể ( thực chất là rèn
luyện kĩ năng nói )
Từ những nội dung luyện nói, nắm chắc hơn kiến thức đã học về quan sát, tưởng tượng,

so sánh và nhận xét trong văn miêu tả.
II. Chuẩn bị:
II. Chuẩn bị:
1. Ổn định: (1p)
1. Ổn định: (1p)
Kiểm tra sỉ số học sinh.
2. Kiểm tra bài cũ:
2. Kiểm tra bài cũ:
kiểm tra bài soạn ở nhà của học sinh.
3. Bài mới:
3. Bài mới:
Để luyện viết được văn miêu tả tốt, trước hết chúng ta hãy luyện nói sau khi đã quan sát, tưởng
tượng, so sánh và nhận xét khi miêu tả.
PHƯƠNG PHÁP
PHƯƠNG PHÁP
NỘI DUNG
NỘI DUNG
Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài học
Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài học
(10
(10


)
)
- Bước 1: Nêu vai trò, tầm quan trọng, ý nghĩa của việc
luyện nói- GV gọi 1 HS nói về bản thân, gia đình… từ
đó nhận xét về kĩ năng nói của các em.
- Bước 2: Nêu yêu cầu của giờ học. Chú ý những quy
định của việc luyện nói đã nêu ở trên. ( không viết thành

văn, cần nói to, rõ, mạch lạc….)
- Bước 3: giao nhiệm vụ theo nhóm thảo luận dàn ý đã
chuẩn bị sẵn ở nhà để phát biểu ý kiến.
Hoạt động 2: Thực hành luyện nói(30
Hoạt động 2: Thực hành luyện nói(30


)
)
- bươc 1: Nhóm cử đại diện trình bày kết quả thảo luận.
Cả lớp nghe và chú ý nhận xét.
- Bước 2: HS nhận xét phát biểu miệng của các đại diện.
- GV bổ sung.
Hoạt động 3: Tổng kết bài học(5
Hoạt động 3: Tổng kết bài học(5


)
)
- GV nhận xét kết quả chung: nêu những ưu điểm và
những hạn chế, chỉ ra những điểm cần chú ý khắc phục
- Giao bài tập về nhà ( 3,4,5 )
Bài tập 1:
a/ Nhân vật Kiều Phương là một
hình tượng đẹp- tài năng, đặc biệt
là vẻ đẹp tâm hồn ( trong sáng, vị
tha, nhân hậu )
b/ Nhân vật người anh:
Bên cạnh tính cách không tốt,
người anh cũng có những phẩm

chất tốt đẹp: biết hối hận và nhận
Gv tröôøng THCS
ng Chớ Cụng Page Giaựo Ng vn 6 kỡ II Trang 22
22 14/07/2014
ra c tm lũng cao p ca em
gỏi mỡnh.
Bi tp 2:
- Yờu cu hc sinh núi v ngi
thõn ca mỡnh.


4.Cng c: (1
4.Cng c: (1


)
)
- GV nhc li nhng lu ý khi núi.
5. Dn dũ: (1
5. Dn dũ: (1


)
)
V nh cn luyn núi mt mỡnh trc gng, hoc núi theo nhúm. Tp quan sỏt k cnh ờm
trng, mt tri mc bui sỏng miờu t trong luyn núi.
Rỳt kinh nghim
Rỳt kinh nghim
TIT 84: :
TIT 84: :

Ngy son :
Ngy son :
Ngy dy:
Ngy dy:
LUYN NểI V QUAN ST, TNG TNG,
LUYN NểI V QUAN ST, TNG TNG,
SO SNH V NHN XẫT TRONG VN MIấU T
SO SNH V NHN XẫT TRONG VN MIấU T
I. Mc tiờu cn t:
I. Mc tiờu cn t:
Ging nh tit 83.
II. Chun b:
II. Chun b:
GV: giỏo ỏn,SGK.
HS: SGK, bi son nh.
III. Lờn lp:
III. Lờn lp:
1. n nh: ( 1p )
1. n nh: ( 1p )
Kim tra s s hc sinh
2. Kim tra bi c: ( 3p)
2. Kim tra bi c: ( 3p)
GV kim tra vic chun b bi ca hc sinh
3. Bi mi:
3. Bi mi:
Tit ny chỳng ta tip tc luyn núi theo dn bi ca vn miờu t ( bi tp 3,4 )
PHNG PHP
PHNG PHP
N
N

I
I
DUNG
DUNG
Hot ng 1: Chia cỏc bi tp cho cỏc nhúm tho lun
Hot ng 1: Chia cỏc bi tp cho cỏc nhúm tho lun
dn ý m nhúm mỡnh s phỏt biu trong 5 Phỳt.
dn ý m nhúm mỡnh s phỏt biu trong 5 Phỳt.
Hot ng 2: thc hnh luyn núi(16
Hot ng 2: thc hnh luyn núi(16


)
)
- Bc 1: Cỏc nhúm c i din trỡnh by. C lp chỳ ý
lng nghe v nhn xột- b sung.
- Bc 2: HS nhn xột v GV b sung,
Bi tp 3:
MB: Khỏi quỏt ờm trng p
( trng rm). ờm trng m c t
Nguyeón Ngoùc Naựt - Gv trửụứng THCS ẹoõng Hửng A
Giaùo Ng ữ văn 6 kì II Trang 23
-Bước 3: Đại diện nhóm trình bày chi tiết theo dàn ý, các
nhóm khác nhận xét, GV bổ sung.
Hoạt động 3: Tổng kết bài học(16
Hoạt động 3: Tổng kết bài học(16


)
)

- GV nhận xét kết quả chung: nêu những ưu điểm và
những hạn chế, chỉ rõ những điểm cần chú ý khắc phục.
-Mở bài: Những tia lửa ở đằng đông như báo hiệu mặt
trời sắp mọc.
-Thân bài: Đám cháy càng lớn, chân trời đỏ rực những
lửa. Một lát sau chiềng lửa ấy mới lừng lững nhô
lên………
Một điểm sáng như chớp nhoáng tung ra và bao trùm mọi
vật. Trong khoảng đất trời tấm màu đen bị cuốn hẳn đi.
Mọi người lại thấy rõ cảnh vật quanh mình có vẻ xinh
tươi hơn khi được ánh dương tô điểm.
-Kết bài: Nêu nhận xét của mình
Em rất thích cảnh mặt trời mọc vì nó luôn thể hiện một
sức sống trường tồn của mọi vật.
trời, con người và vạn vật như
được tắm gội bởi ánh trăng……
Thân bài: Đêm trăng ấy có những
gì đặc sắc?
- Trăng là cái đĩa bạc trên thảm
nhung da trời.
- Trăng tỏa áng sáng, rọi vào các
gợn sóng lăn tăn tựa hồ như hàng
ngàn con rắn vàng bò trên mặt
nước.
- Trăng tròn như quả bóng- bạn
nào đá lên trời.
Kết bài: nêu cảm nghĩ của em về
đêm trăng.
Bài tập 4:
Mở bài: khái quát cảnh mặt trời

sắp mọc.
Thân bài: Nêu những đặc điểm
nổi bật của buổi sáng. So sánh-
liên tưởng
Kết bài: nêu nhận xét về buổi bình
minh.
4. Củng cố: (3
4. Củng cố: (3


)
)
- GV nhắc lại những lưu ý trong văn nói.
5. Dặn dò: (1
5. Dặn dò: (1


)
)
Về tập luyện nói nhiều hơn…… soạn văn bản “ phương pháp tả cảnh”.
Rút kinh nghiệm
Rút kinh nghiệm
Gv tröôøng THCS
ng Chớ Cụng Page Giaựo Ng vn 6 kỡ II Trang 24
24 14/07/2014
Tun 23
Tun 23
Tit 85:
Tit 85:
Ngy son :

Ngy son :
Ngy dy:
Ngy dy:


VT THC
VT THC
I/ Mc tiờu cn t:
I/ Mc tiờu cn t:
Giỳp hc sinh:
Cm nhn c v p phong phỳ hựng v ca thiờn nhiờn trờn sụng Thu Bn v v p
ca ngi lao ng c miờu t trong bi.
Nm c ngh thut phi hp miờu t khung cnh thiờn nhiờn v hot ng ca con
ngi.
II. Chun b:
II. Chun b:
GV: SGK, giỏo ỏn.
HS: SGK, bi son nh.
III. Lờn lp:
III. Lờn lp:
1. n nh: ( 1p)
1. n nh: ( 1p)
Kim tra s s hc sinh.
2. Kim tra bi c:
2. Kim tra bi c:
3. Bi mi:
3. Bi mi:
Cỏc em ó c cm nhn v cnh thiờn nhiờu hựng v ca vựng t cc nam ca t quc.
Hụm nay cỏc em s c tip tc tip nhn cnh p ca miu Trung vi sụng nc Thu Bn
qua bi vt thỏc ca Vừ Qung.

PHNG PHP
PHNG PHP
NI DUNG
NI DUNG
Hot ng 1 (32
Hot ng 1 (32


): c vn bn - chỳ thớch v tỡm
): c vn bn - chỳ thớch v tỡm
hiu b cc.
hiu b cc.
- HS c
- GV hng dn hc sinh c ỳng, nhp iu phự
hp vi ni dung tng on.
+ on u: miờu t cnh dũng sụng ng bng thỡ
nhp iu nh nhng.
+ on t cnh vt thỏc thỡ sụi ni mnh m,
+ on cui tr li ờm , thoi mỏi
(?)1/ SGK
- HS nờu.
- GV: on trớch t chyn i ngc dũng sụng Thu
Bn ca con thuyn do DHT ch huy t lng Hũa
Phc lờn thng ngun ly g v dng trng
hc cho lng sau ngy cỏch mng thỏng 8/1945
thnh cụng.
(?)2/ SGK.
- HS tỡm v nờu cỏc chi tit miờu t dũng sụng v hai
bờn b theo tng on ca bi ri rýt ra nhn xột v
s thay i ca cnh quang thiờn nhiờn qua tng

vựng.
- on trớch l mt bi vn miờu t v cnh quan
thiờn nhiờn trờn sụng v hai bờn b, qua nhng ựng
khỏc nhau dc theo hnh trỡnh ca con thuyn, t
I/ c vn bn tỡm hiu chỳ thớch:
1/ c vn bn
2/ c chỳ thớch
II/ Tỡm hiu vn bn
1/ B cc: chia 3 on.
- on 1: t u n thuyn chun b
vt nhiu thỏc nc.
- on 2: t n Phng Ranh n
thuyn vt qua khi thỏc C Cũ
- on 3: phn cũn li
2/ Bc tranh thiờn nhiờn
( dũng sụng v hai bờn b ) c miờu
t:
- on sụng vựng ng bng thỡ ờm
m, hin hũa, th mng, thuyn bố
Nguyeón Ngoùc Naựt - Gv trửụứng THCS ẹoõng Hửng A
Giaùo Ng ữ văn 6 kì II Trang 25
vùng đồng bằng trù phú, vượt qua những thác
ghềnh của vùng núi để tới thượng nguồn.
(?) Theo em, vị trí quan sát để miêu tả của người kể
là ở chỗ nào. Vị trí….
Hoạt động 3: (5
Hoạt động 3: (5


)

)
(?)3/ SGK
- HS trả lời cá nhân
- Đoạn văn sử dụng nhiều so sánh “ như một pho
tượng đồng đúc” thể hiện nét ngoại hình gân guốc,
vững hắc của nhân vật.
Còn so sánh “ giống như một hiệp sĩ…” thể hiện vẻ
dũng mãnh, tư thế hào hùng của con người trước
thiên nhiên. Tác giả còn so sánh hình ảnh của DHT
khi vượt thác khác hẳn với hình ảnh của DHT lúc ở
nhà để càng làm nổi bật vẻ đẹp dũng mãnh của
nhân vật.
- Nhân vật DHT được tác giả tập trung khắc họa nổi
bật trong cuộc vượt thác, DHT vừa là người đứng
mũi chịu sào quả cảm lại vừa là người chỉ huy dày
dạn kinh nghiệp. Nhân vật được tập trung miêu tả ở
các động tác, tư thế và ngoại hình với hình ảnh so
sánh vừa khái quát vừa gợi cảm.
Hoạt động 4: (3
Hoạt động 4: (3


)
)
(?)5/ SGK.
- HS nêu cảm nhận của riêng mình.
tấp nập. Quang cảnh hai bên bờ thật
rộng rãi, trù phú với những bãi dâu
trải ra bạt ngàn. Sắp đến đoạn có
nhiều thác ghềnh thì cảnh vật hai bên

bờ sông cũng thay đổi: vườn tượt
càng um tùm, những chòm cổ thụ
đứng trầm ngâm lặng nhìn xuống
nước, rồi núi cao đột ngột hiện ra như
chắn ngang trước mặt.
- Ở đoạn sông có nhiều thác dữ, tác giả
chỉ tả một hình ảnh về dòng nước “
nước từ……. đuôi rắn” và sự hiểm
trở dữ dội của dòng sông hiện lên khá
rõ ràng qua việc miêu tả những động
tác dũng mãnh của Dương Hương
Thư và mọi người khi chống
thuyền…
- Ở đoạn cuối dòng sông vẫn chảy
quanh co giữa những núi cao, nhưng
dường như đã bớt hiểm trở và đột
ngột mở ra một vùng ruộng đồng khá
bằng phẳng như chào đón con người
sau cuộc vượt thác thắng lợi.
* Vị trí miêu tả là ở trên thuyền theo
hành trình từ vùng đồng bằng trù phú
vượt qua những thác ghềnh ở vùng
núi để tới thượng nguồn.
3/ Cảnh con thuyền vượt thác cũng
chính là hình ảnh nhân vật Dương
Hương Thư trong cảnh vượt thác.
- Ngoại hình: cởi trần, như một pho
tượng đồng đúc, các bắp thit cuồn
cuộn, hai hàm răng cắn chặt, quai
hàm bạnh ra, cặp mắt nảy lửa.

- Động tác: co người phóng chiếc sào
xuống lòng sông, ghì chặt trên đầu
sào, chiếc sào dưới sức chống bị cong
lại, thả sào, rút sào rập ràng nhanh
như cắt, ghì trên ngọn sào.
Gv tröôøng THCS

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×