Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Bai 7_ Phuong trinh quy ve phuong trinh bac hai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (448.86 KB, 16 trang )


TiÕt 58 :B i 7a . Ph ¬ng
tr×nh quy vÒ ph ¬ng trinh
bËc hai
GV : NguyÔn ThÞ Ngäc H ¬ng
Tr êng THCS Quang Trung - TPVinh

Đối với phương trình

)0(;0
2
≠=++ acbxax
2
4b ac∆ = −
và biệt thức
+ Nếu thì phương trình có hai
nghiệm phân biệt:
0∆ >
1
2
b
x
a
− + ∆
=
2
2
b
x
a
− − ∆


=
;
1 2
2
b
x x
a

= =
+ Nếu thì phương trình có
nghiệm kép
0∆ =
-
Phát biểu kết
luận về công
thức nghiệm của
phương trình
bậc hai

+ Nếu thì phương trình vô
nghiệm
0
∆<

Phơngtrìnhquyvề
phơngtrìnhbậchai
Tiết 58. Đ7
Những ph ơng trình không phải là ph
ơng trình bậc hai . Nh ng khi giải các
ph ơng trình này ta có thể đ a nó về ph

ơng trình bậc hai.
Những ph ơng trình không phải là ph
ơng trình bậc hai . Nh ng khi giải các
ph ơng trình này ta có thể đ a nó về ph
ơng trình bậc hai.

Đ

Tiết 58 - 7
Phơngtrìnhquyvềphơngtrìnhbậchai
Nhận xét: Ph ơng trình trên không phải là ph ơng
trình bậc hai, song ta có thể đ a nó về ph ơng trình
bậc hai bằng cách đặt ẩn phụ.
Nếu đặt x
2
= t thì ta có ph ơng trình bậc hai
at
2
+ bt + c = 0
1.Ph ơng trình trùng ph ơng:
Ph ơng trình trùng ph ơng là ph ơng trình có dạng
ax
4
+ bx
2
+ c = 0 (a 0)

Giải: Đặt x
2
= t. Điều kiện là t 0 thì ta có ph ơng trình bậc hai ẩn t

t
2
- 13t + 36 = 0. (2)
Ví dụ 1: Giải ph ơng trình x
4
- 13x
2
+ 36 = 0 (1)
Đ

Tiết 58 - 7
Phơngtrìnhquyvềphơngtrìnhbậchai
= 5
Giải ph ơng trình (2) : = 169 -144 = 25 ;

13 - 5
2
= 4
t
2
=


t
1
=

13 + 5
2
= 9

Cả hai giá trị 4 và 9 đều thoả mãn t 0.
Với t
1
= 4 ta có x
2
= 4 . Suy ra x
1
= -2, x
2
= 2.
Với t
2
= 9 ta có x
2
= 9 . Suy ra x
3
= -3, x
4
= 3.
Vậy ph ơng trình ( 1) có bốn nghiệm: x
1
= -2; x
2
= 2; x
3
= -3; x
4
= 3.

Các bước giải phương trình trùng phương:

ax
4
+ bx
2
+ c = 0
Các bước giải phương trình trùng phương:
ax
4
+ bx
2
+ c = 0

4. Kết luận số nghiệm của phương trình đã cho
1. Đặt x
2
= t (t ≥ 0)

Đưa phương trình trùng phương về phương trình

bậc 2 theo t: at
2
+ bt + c = 0
2. Giải phương trình bậc 2 theo t
t
3.Lấy giá trò t ≥ 0 thay vào x
2
= t để tìm x.
x = ±

a) 4x

4
+ x
2
- 5 = 0 b) x
4
- 16x
2
= 0
c) x
4
+ x
2
= 0 d) x
4
+ 7x
2
+ 12 = 0
ÁP DỤNG: Giải các phương trình sau:♣
1
a) 4x
4
+ x
2
- 5 = 0 (1)
Đặt x
2
= t; t ≥ 0 ta được phương trình
(1) ⇔ 4t
2
+ t - 5 = 0

( a = 4, b = 1; c = -5)
a + b + c = 4 +1 -5 = 0
⇒ t
1
= 1; t
2
= -5 (loại)

t
1
= 1 ⇒ x
2
= 1 ⇔ x = ± ⇔ x = ±1

Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm :x
1
=1; x
2
= -1



b) x
4
- 16x
2
= 0 (2)

Đặt x
2

= t; t ≥ 0 ta được phương trình
(2) ⇔ t
2
-16 t = 0
⇔ t(t-16) = 0
⇔ t = 0 hay t -16 = 0
⇔ t = 16
* Với t = 0 ⇒ x
2
= 0 ⇔ x = 0
* Với t
1
= 16 ⇒ x
2
= 16 ⇔ x = ±
⇔ x = ± 4
Vậy phương trình có 3 nghiệm x
1
= 0; x
2
= 4; x
3
= -4
16


c) x
4
+ x
2

= 0 (3)

Đặt x
2
= t; t≥ 0 ta được phương trình
(3) ⇔ t
2
+ t = 0
⇔ t(t+1) = 0
⇔ t= 0 hay t+1 = 0
⇔ t= 0 hay t = -1 (loại)
* Với t = 0 ⇒ x
2
= 0 ⇔ x = 0
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x
1
= 0

d) x
4
+7x
2
+12 = 0
Đặt x
2
= t; t ≥ 0 ta được phương trình
(1) ⇔ t
2
+7 t + 12 = 0 ( a =1, b = 7; c = 12)







Vậy phương trình trùng phương có thể có 1 nghiệm,
2 nghiệm, 3 nghiệm, 4 nghiệm, vô nghiêm…


= b
2
- 4ac
= 72 - 4.12
= 49 - 48 = 1 ⇒ =1
1
7 1
3
2 2
b
t
a
− + ∆ − +
= = = −
2
7 1
4
2 2
b
t
a

− − ∆ − −
= = = −
(loại)
(loại)
Phương trình đã cho vô nghiệm

2. Ph ơng trình chứa ẩn ở mẫu thức:
Đ

Tiết 58 - 7
Phơngtrìnhquyvềphơngtrìnhbậchai
Khi giải ph ơng trình chứa ẩn ở mẫu thức, ta làm nh sau:
B ớc 1: Tìm điều kiện xác định của ph ơng trình;
B ớc 2: Quy đồng mẫu thức hai vế rồi khử mẫu thức;
B ớc 3: Giải ph ơng trình vừa nhận đ ợc;
B ớc 4: Trong các giá trị tìm đ ợc của ẩn, loại các giá trị không thoả
mãn điều kiện xác định, các giá trị thoả mãn điều kiện xác định là
nghiệm của ph ơng trình đã cho;

Đ

Tiết 58 - 7
Phơngtrìnhquyvềphơngtrìnhbậchai
?2
Giải ph ơng trình:
x
2
- 3x + 6
x
2

- 9
=
1
x - 3
(3)
Bằng cách điền vào chỗ trống ( ) và trả lời các câu hỏi:
- Điều kiện : x
- Khử mẫu và biến đổi: x
2
- 3x + 6 = x
2
- 4x + 3 = 0.
- Nghiệm của ph ơng trình x
2
- 4x + 3 = 0 là x
1
= ; x
2
=
Hỏi: x
1
có thoả mãn điều kiện nói trên không? T ơng tự, đối với
x
2
?
Vậy nghiệm ph ơng trình ( 3) là:

2. Ph ơng trình tích:
Đ


Tiết 58 - 7
Phơngtrìnhquyvềphơngtrìnhbậchai
Ví dụ 2: Giải ph ơng trình: ( x + 1) ( x
2
+ 2x - 3) = 0 (4)
Giải: ( x + 1) ( x
2
+ 2x - 3) = 0 x + 1 = 0 hoặc x
2
+ 2x - 3 = 0
Giải hai ph ơng trình này ta đ ợc x
1
= -1; x
2
= 1; x
3
= -3.
?3
Giải ph ơng trình sau bằng cách đ a về ph ơng trình tích:
x
3
+ 3x
2
+ 2x = 0
Giải: x.( x
2
+ 3x + 2) = 0 x = 0 hoặc x
2
+ 3x + 2 = 0
Vì x

2
+ 3x + 2 = 0 có a = 1; b = 3; c = 2 và 1 - 3 + 2 = 0
Nên ph ơng trình x
2
+ 3x + 2 = 0 có nghiệm là x
1
= -1 và x
2
= -2
Vậy ph ơng trình x
3
+ 3x
2
+ 2x = 0 có ba nghiệm là x
1
= -1; x
2
= -2 và
x
3
= 0 .

Bµi tËp 34( SGK/Trg56) Gi¶i c¸c ph ¬ng tr×nh
§

TiÕt 58 - 7
Ph¬ngtr×nhquyvÒph¬ngtr×nhbËchai
(x + 3).(x - 3)
3
= x(x - 1)

+ 2

Bµi tËp 35( SGK/Trg56) Gi¶i ph ¬ng tr×nh tÝch:
a) (3x
2
- 5x + 1).(x
2
- 4) = 0
§

TiÕt 58 - 7
Ph¬ngtr×nhquyvÒph¬ngtr×nhbËchai

Hớngdẫnvềnhà: ( Chuẩn bị cho giờ học sau )
Học thuộc các dạng ph ơng trình quy về bậc hai: Ph ơng trình
trùng ph ơng, ph ơng trình có ẩn ở mẫu, ph ơng trình tích. Làm
các bài tập 34b, 35 b, 36c ( SGK- Trg 56).
HD: BT. (SBT- Trg 56)
Đ

Tiết 58 - 7
Phơngtrìnhquyvềphơngtrìnhbậchai

×